Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ CHẠY THỬ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG Ổ CẮM TIẾNG VIỆT ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.49 KB, 19 trang )

QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ CHẠY THỬ
T&C PROCEDURE

Dự án

:

Project :
Địa chỉ

:

Location :
Page 1 of 9


T&C PROCEDURE FOR LIGHTING &
SOCKET OUTLET SYSTEM
QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ CHẠY THỬ
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG VÀ Ổ CẮM
CONTENTS/ NỘI DUNG:
1.

Scope of works / Phạm vi công việc

2.

Preparation (Material, Equipments & Flow chart)/ Công tác chuẩn bị (Vật tư, thiết bị
và nhân lực)

3.



Inspection & Testing/ Kiểm tra và nghiệm thu

4.

T&C check list (Attachment)/ Biên bản kiểm tra

5.

Drawing (Attachment)/ Bản vẽ

6.

Instrument for T&C / Thiết bị T&C

Page 2 of 9


1.

SCOPE OF WORKS / PHẠ M VI CÔNG VIỆ C:
This T&C procedure the activities for the Inspection & Testing commissioning of
Lighting
& Socket outlet system works at the Project Name.
Quy trình này mô tả công việc nghiệm thu chạy thử hệ chiếu sáng và ổ cắm cấp
nguồn cho dự án Tên Dự Án.

2.

PREPARATION (MATERIAL, EQUIPMENTS & HUMAN RESOURCES)/

CÔNG TÁC CHUẨ N BỊ (VẬ T TƯ, THI Ế T BỊ VÀ NHÂN LỰC):

2.1

Equipment & Tools list (refer to attached list)/ Danh sách Thiết bị & dụng cụ:

-

All machinery will be checked before commencing work. Certificates and
technical information will be provided for review.
Tất cả máy móc sẽ được kiểm tra trước khi tiến hành công việc. Chứng chỉ và
thông tin kỹ thuật sẽ được cung cấp để xem xét.

-

All machines / tools are in good condition, safe and suitable for the work to be
carried out.
Tất cả máy móc/ cơng cụ ln trong tình trạng cịn tốt, an tồn và phù hợp với
cơng việc được triển khai.

-

All safety related records for plant, equipment and operators shall be maintained
by the site Safety Manager.
Tất cả máy móc thiết bị sẽ được theo dõi và ghi nhận bởi người quản lý an tồn.
No
1
2
3
4

5
6

Mơ tả/ Description
Thang, ghế xếp
Ladder, folding chairs
Đồng hồ đo chiều dài, Băng
thông - Fluke
Multi meter – Fluke
Đồng hồ đo dịng điện, điện áp,
thơng mạch
Electrical multi meter
Đồng hồ đo điện trở cách điện
Megaohm meter
Đồ nghề thi cơng điện
Electrical tool
Bộ đàm
Walkie talkie

Số lượng/
Amount
02 cái/
02pc

Tình trạng/
Status
Tốt/ good

01 cái/
01pc


Tốt/ good

01 cái/
01pc

Tốt/ good

01 cái/
01pc
02 cái/
02pc
03 cái/
03pc

Ghi chú/ notes

Tốt/ good
Tốt/ good
Tốt/ good

2.2. Mobilization workers flow chart / Cơ cấu nhân lực thực hiện
All the works will be supervised technical and supervised safety follow organizational chart
drawings device layout, if to this procedure changes must be confirmed by
Supervisor Consultant and Client Consultant.
Page 4 of 9


Tất cả công tác sẽ được giám sát bởi các nhân viên kỹ thuật và nhân viên an toàn
theo sơ đồ tổ chức và mặt bằng bố trí thiết bị, nếu quy trình có thay đổi thì phải

được sự chấp thuận của tư vấn giám sát và tư vấn chủ đầu tư.
SM

SUPERVISOR

M&E

Supplier T&C

3.

INSPECTION & TESTING/ KIỂ M TRA VÀ NGHIỆ M THU:

3.1

General Description/ Mô tả tổng quát:

-

System include/ Hệ thống bao gồm:

HSE

Lighting fixture: Brand (SJlight) LED 7W for 237 set Guest room, Sport Light 12W at
Corridoor, all staircase install LED light T8 1x10W with backup bay battery two hours and
BOH area install LED downlight 24W and Basement install 2x18W waterproof and plan
room & substation room, outdoor staircase install 1x10W waterproof.
Đèn: 237 bộ hiệu (SJlight) LED 7W cho phòng khách sạn, Sport Light 12W ở khu hành
lang, tất cả cầu thang bộ lắp đặt đèn LED T8 1x10W với pin dự trữ 2 tiếng và khu BOH
lắp đặt đèn LED 24W và tầng hầm lắp đặt 2x18W chống thấm nước; Phòng kế hoạch,

phịng điều khiển, thang sắt ngồi trời lắp đặt đèn 1x10W chống thấm nước.
Socket outlet/ Ổ cắm:
+

Vimas brand for Guest room and BOH area, FOH area.
Hiệu Vimas cho phòng khách sạn, khu BOH và FOH

+

Hager brand (Metal socket) for Basement & Substation area.
Hiệu Hager (Ổ cắm mặt kim loại) cho tầng hầm và khu điều khiển

-

This procedure only covers works relating to the Testing and commissioning of lighting &
socket Outlet system. Works will be carried out based on the construction programme and
the approved shop drawing.
Quy Trình này chỉ bao gồm những công việc liên quan đến việc Kiểm tra và Nghiệm Thu
hệ thống chiếu sáng và cấp nguồn ổ cắm. Công việc sẽ được tiến hành dựa trên tiến độ lắp
đặt và bản vẽ đã được duyệt.

Page 5 of 9


3.2

Procedure of testing & commissioning/ Các bước kiểm tra chạy thử:

a.


Check the socket system following below steps/ Kiểm tra toàn bộ hệ thống ổ cắm theo
các bước sau:

-

Check and disconnect MCB for distribution board
Kiểm tra và ngắt MCB cấp nguồn cho tủ điện.

-

Continuity measurement to determine the correct cable route according to the drawing.
Đo thông mạch để xác định tuyến cáp chính xác theo bản vẽ.

-

Check insulation.
Kiểm tra cách điện.

-

Sealing and placing warning signs at the CB
Niêm phong và đặt biển cảnh báo tại vị trí cầu dao

-

Check technical data of sockets.
Kiểm tra thông số kỹ thuật của ổ cắm.

-


Check brand of socket
Kiểm tra thương hiệu ổ cắm

-

Check the wiring from the outlet before or from the source if it is connected securely
Kiểm tra dây cấp nguồn từ ổ cắm trước nó hoặc từ nguồn đến có đấu nối chắc chắn không

-

Use a tape measure and balance ruler to check the distance and balance of the sockets if it
meets requirements
Dùng thước dây và thước thủy kiểm tra kích thước lắp đặt và cân bằng của ổ cắm đã đảm
bảo yêu cầu chưa

-

Check the colour status of wires if there is any abnormalities.
Kiểm tra trạng thái màu của ổ cắm cần kiểm tra xem có bất thường khơng.

-

For example: Brown is line wire, blue is a neutral wire and yellow green is a TE wire
Ví dụ: Màu nâu là dây pha, màu xanh là dây trung tính và màu vàng xanh là dây TE

-

Check if the back boxes of sockets are clean
Kiểm tra hộp nối dây của ổ cắm có được vệ sinh sạch sẽ hay không


-

Turn on circuit breaker according to each socket line in the apartment according to the
diagram
Bật cầu dao theo từng lộ ổ cắm trong phòng theo sơ đồ

-

Measure socket voltage.
Đo điện áp ổ cắm.

-

Check the polarity of the sockets with a polarity meter.
Kiểm tra các cực của ổ cắm bằng đồng hồ đo phân cực.

-

+

Check pole P-N / Kiểm tra cực P-N

+

Check pole P-E/ Kiểm tra cực P-E

Actual check operation of outlets by using electric equipment: use lightings


Kiểm tra thực tế ổ cắm bằng thiết bị sử dụng điện: bằng đèn chiếu sáng.

-

Check RCCB by leakage tester (if any).
Kiểm tra RCCB bằng máy test dòng rò (nếu có).

b.

Check the entire switches and lightings following below steps/ Kiểm tra tồn bộ hệ
thống cơng tắc và đèn chiếu sáng theo các bước sau:

-

Check and disconnect CB for apartment distribution board
Kiểm tra và ngắt cầu dao cấp nguồn cho tủ điện.

-

Sealing and placing warning signs at the CB
Niêm phong và đặt biển cảnh báo tại vị trí cầu dao

-

Check technical data of switches and lightings
Kiểm tra thông số kỹ thuật của công tắc và đèn chiếu sáng.

-

Check brand of switches and lightings
Kiểm tra thương hiệu của công tắc và đèn chiếu sáng


-

Check whether incoming and outgoing wirings of switches and lightings is securely
connected
Kiểm tra dây cấp nguồn đến và đi của cơng tắc và đèn chiếu sáng có đấu nối chắc chắn
không

-

Use a tape measure and balance ruler to check the distance and balance of the switches and
lightings if it meets requirements
Dùng thước dây và thước thủy kiểm tra kích thước lắp đặt và cân bằng của công tắc và đèn
chiếu sáng đã đảm bảo yêu cầu chưa

-

Check if the back boxes of the switches are clean
Kiểm tra hộp nối dây của cơng tắc có được vệ sinh sạch sẽ hay không

-

The leader and the staff check all the switches and lightings following below steps:
Tổ trưởng cùng nhân viên kiểm tra tồn bộ hệ thống cơng tắc và đèn chiếu sáng theo các
bước sau:
+

Turn on circuit breaker according to each switch line in the apartment according to
the design
Đóng cầu dao theo từng lộ cơng tắc trong phịng theo sơ đồ


+

Check if there is sparking or stuck
Kiểm tra xem có hiện tượng phát tia lửa điện, công tắc bị kẹt…

+

Check lightings if there is any abnormality
Kiểm tra đèn có hiện tượng bất thường không

+

Use the lux meter to check whether the illuminance meets the design (Checking time
at night).
Dùng đồng hồ đo độ rọi kiểm tra xem có đạt theo thiết kế không (thời gian kiểm tra
vào ban đêm).


c.

Check the entire control BMS and lightings control following below steps/ Kiểm tra
toàn bộ hệ thống đèn chiếu sáng điều khiển theo BMS, lighting control theo các bước
sau:

-

Check and disconnect CB for apartment distribution board
Kiểm tra và ngắt cầu dao cấp nguồn cho tủ điện.

-


Sealing and placing warning signs at the CB
Niêm phong và đặt biển cảnh báo tại vị trí cầu dao

-

Check technical data of timer, contactor and lightings
Kiểm tra thông số kỹ thuật của timer, contactor và đèn chiếu sáng.

-

Check brand of timer, contactor, BMS panel and lightings
Kiểm tra thương hiệu của timer, contactor, tủ BMS và đèn chiếu sáng

-

Check whether incoming to BMS panel and to outgoing wirings of and lightings is
securely connected
Kiểm tra dây cấp nguồn đến tủ BMS và đi đến đèn chiếu sáng có đấu nối chắc chắn không

-

The leader and the staff check all BMS panel and lighting control (contactor, timer and
lightings…) following below steps:
Tổ trưởng cùng nhân viên kiểm tra toàn bộ hệ thống tủ BMS và hệ thống đèn điều khiển
lighting control (contactor, timer và đèn chiếu sáng…) theo các bước sau:
+

Turn on lighting and check.
Cho sáng đèn và kiểm tra


+

Check lamp control funtion via manual mode and via BMS.
Kiểm tra chức năng điều khiển đèn qua chế độ bằng tay và qua BMS.

+

Check lamp control funtion via manual mode and via BMS.
Kiểm tra chức năng điều khiển đèn qua chế độ bằng tay và qua BMS.
o

Manual.
Chế độ bằng tay.

o

Turn on the CB in the electrical panel then turn on the light switch and go to
check if the light is on according to the light circuit diagram.
Bật CB trong tủ điện, sau đó bật cơng tắc đèn điều khiển đèn và đi kiểm tra đèn
có sáng đúng theo sơ đồ mạch đèn không.

o

Auto (BMS, Timer, motion sensor)
Chế độ tự động.

o

Turn on the BMS power supply CB and turn on the light control and physically

check each control type.
Bật CB cấp nguồn tủ BMS và mở điều khiển đèn và kiểm tra thực tế từng kiểu
điều khiển.

o

Control by BMS: Actual check the control light according to BMS to see if the
light is on simultaneously check on the interface of BMS.


Khiển theo BMS: Kiểm tra thực tế đèn điều khiển theo BMS xem đèn có sáng
khơng đồng thời kiểm tra trên giao diện của BMS có đúng với thực tế không.
o

Control by timer: Set the control time for the lamp according to the specified
time frame and check if the light is controlled according to the setting.
Khiển theo rơ le thời gian: Chỉnh rơ le thời gian khiển cho đèn theo khung giờ
quy định và kiểm tra đèn được khiển có sáng đúng với cài đặt không.

o

Control by motion sensor: Adjust the sensitivity, the duration of action and the
delay time match the setting is not.
Khiển theo cảm biến chuyển động: Chỉnh độ nhạy, thời gian tác động và thời
gian trì hoản của cảm biến và kiểm tra thực tế cảm biến có tác động đóng tiếp
điểm cho đèn sáng khơng và thời gian trì hỗn có đúng với cài đặt khơng .

+

Check whether there is sparks at connection points?

Kiểm tra xem có hiện tượng phát tia lửa điện tại các vị trí đấu nối khơng?

+

Check lightings if there is any abnormality
Kiểm tra đèn có hiện tượng bất thường khơng

+

Use the lux meter to check whether the illuminance meets the design (Checking time
at night).
Dùng đồng hồ đo độ rọi kiểm tra xem có đạt theo thiết kế khơng (thời gian kiểm tra
vào ban đêm).

d.

Check emergency & exit lightings/ Kiểm tra đèn chiếu sáng khẩn cấp và đèn thoát hiểm.

-

Check the red LED on the surface of the light if it is on. That means the electric grid is
supplied normally
Kiểm tra xem đèn Led màu đỏ trước mặt đèn có sáng khơng. Điều đó có nghĩa là nguồn
điện lưới được cấp đến bình thường.

-

Check the battery by pressing the "TEST" button on the light
Kiểm tra ắc quy bằng cách ấn nút “TEST” trên đèn.


-

Check the battery charge time by turning on the power and moniter the time to full power
battery.
Kiểm tra thời gian sạc của pin bằng cách bật nguồn và theo dõi thời gian sạc đầy pin.

-

Illuminance check.
Kiểm tra độ rọi.

-

To prevent power failure, check the battery backup times.
Giã lập mất nguồn để kiểm tra thời gian dự phòng của pin

e.

Prepare detailed reports on the T&C process / Lập báo cáo chi tiết về quy trình T&C:

-

After the process of T&C work of switches, socket and apartment distribution boards are
completed, the leader of the T&C team and the project management team make a minute
enclosed with the inspection record. The T&C team leader makes a detailed report on the
completed work to submit to the T&C Manager.
Sau khi quá trình kiểm tra và vận hành thử cơng tắc, ổ cắm và tủ điện phịng được hoàn
tất, tổ trưởng bộ phận T&C cùng BCH dự án lập biên bản xác nhận công việc kèm theo
Biên



bản kiểm tra. Tổ trưởng T&C lập báo cáo chi tiết về cơng việc đã thực hiện để trình
cho trưởng bộ phận T&C
-

T&C manager approves the report and hand over to the Project Management Team to put
the system into use
Trưởng bộ phận T&C duyệt báo cáo và bàn giao cho BCH dự án đưa hệ thống vào sử dụng

4.

T&C CHECK LIST (ATTACHMENT)/ BIÊN BẢN KIỂM TRA

5.

DRAWING (ATTACHMENT)/ BẢN VẼ

6.

INSTRUMENT FOR T&C/ THIẾT BỊ T&C


DANH SÁCH BIỂU MẪU BIÊN BẢN T&C
LIST OF T&C RECORD FORMS
STT

MÃ HIỆU SỐ
FORM No.

TÊN BIỂU MẪU


1

LT Rev. 27 .04.20

BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ HỆ THỐNG HỆ THỐNG ĐÈN /
LIGHTING SYSTEM T&C CHECK LIST

2

LT Rev. 27 .04.20

BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG KHẨN /
EMERGENCY LIGHTING SYSTEM T&C CHECK LIST

3

SSO Rev. 27 .04.20

BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ Ổ CẮM, CÔNG TẮC, BỘ NGẮT ĐIỆN /
SOCKET OUTLET, LIGHTING SWITCH, ISOLATOR T&C CHECK LIST

4

SO Rev. 27 .04.20

BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ Ổ CẮM/
SOCKET OUTLET T&C CHECK LIST

Page 1 of 1


1. LT & SSO - T&C Check List 16.may.2020 (2 đến 12)


Lighting 2F


Preliminary checking
No. Floor
1
2
3

Area / Room
Technical room
House keeping
FF Bufer

4

Corridor
2F

5

Lift lobby

3F

.


Installation

DB - Circuit
Connection Label
number
LP-3/L6
LP-3/L6
LP-3/L5
LP-3/L4
LP-3/L5
LP-3/L4
LP-3/L5

Power & Control
Insulation &
Control
Voltage Current
Function
Continuity

Illuminated
area (m2)

Number of
lighting

Color of
lighting


Lux level
Number of
switch
Design Actual

Remark


Preliminary checking
No. Floor
1
2

2F

3

3F

Area / Room
Exit lighting
Emergency lighting
Self contained emergency led luminaires
with batery
Exit lighting
Emergency lighting
Self contained emergency led luminaires
with batery

Installation


Connection Label

DB - Circuit
number

Insulation &
Number of
Voltage Current
Continuity
lighting

Function check
(2h duration)

Batery check

Illuminance
check

Remark



BIÊN BẢN KIỂM TRA
CHẠY THỬ TESTING
AND
COMMISIONING RECORD
I.
1

2
3

Ổ CẮM, CÔNG TẮC, BỘ NGẮT ĐIỆN
SOCKET OUTLET, LIGHTING SWITCH, ISOLATOR

Tài liệu tham khảo/ Reference documents:
Bản vẽ tham chiếu
Reference drawings
Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp
dụng
Applied code, standard
Chỉ dẫn kỹ thuật
Specification

4

Quy trình T&C
T&C Procedures

II.

Nội dung kiểm tra/ Checking items :

STT
No

Nội dung kiểm tra
Checking items


P/P kiểm tra
Checking method

1

Tập hợp các biên bản kiểm tra lắp đặt / Check socket install inspection
report

Mắt thường / Visual

2

Kiểm tra thực tế lắp đặt so với bản vẽ thi công sau cùng / Check
installation as per lasted drawing

Mắt thường / Visual

3

Kiểm tra vệ sinh các ổ cắm điện trong khu vực / Cleanning check

Mắt thường / Visual

4

Kiểm tra sự chắc chắn của các ổ cắm / Check firmly of install

Mắt thường / Visual

5


Kiểm tra các tủ điện có liên quan tới các ổ cắm này / Check DB related to
these outlet

Mắt thường / Visual

6

Kiểm tra về dán nhãn trong các tủ điện cho các nhánh ổ cắm / Check
labeling for MCB related to these outlet

Mắt thường / Visual

7

Kiểm tra các biên bản đo thông mạch và cách điện trước đây / Gathering
continuity, insulation test record before

Mắt thường / Visual

8

Kiểm tra các hư hỏng vật lý (nếu có) cho ổ cắm điện / No physical damage
of outlet

Mắt thường / Visual

9

Kiểm tra điển hình cách đấu dây vào một ổ cắm điện / Typical test for a

set of socket outlet

Mắt thường / Visual

10

Kiểm tra các ổ cắm hoạt động với nguồn liên tục / Function test for
agroup of outlet on line

Mắt thường / Visual

11

Kiểm tra tác động của phần tiếp đất bằng bộ Power Socket Tester / Test
correction of terminal by tester

Mắt thường / Visual

12

Kiểm tra điện áp ra của ổ cắm / Check voltage record at outlet

13

Kiểm tra IPcác ổ cắm theo thiết kế / Check IP of outlet as per design

Mắt thường / Visual

14


Kiểm tra hướng của công tắc trên ổ cắm / Check dirrection of switch on
outlet

Mắt thường / Visual

15

Kiểm tra đèn báo trên ổ cắm điện (nếu có) / Check pilote light on outlet

Mắt thường / Visual

Kết quả / Result
Đạt / Pass

K. Đạt / Fail

Ghi chú
Remark

Đồng hồ đo / Countermeter

IV. Kết Luận / Conclusion
Đ ạt / Passed:
Không chấp nhận / Rejected:
Ý Kiến / Comments:

Đệ trình bởi Nhà thầu / Submitted by

Kiểm tra và nghiệm thu bởi nhà thầu /
Checked and Inspected by


Nghiệm thu & chấp thuận bởi Tư vấn giám sát
/Quản lý dự án
Inspected & Approved by Consultants

Chứng kiến bởi quản lý vận hành/
Witnesses by Operator

Tên / Name:
Chức vụ / Position:
Chữ ký / Signature
Ngày / Date

SSO



Preliminary checking
No. Floor
1
2

3

Area / Room
Technical room

2F

3F


Installation

Socket outlet testing

DB - Circuit
number
Connection Label

RCBO
test

Number
of SO

LP-3/S1

1

LP-3/S1

4

LP-3/S2

4

Corridor

SO

Insulation & Voltage
check
address Continuity
SO-01
SO-01
SO-02
SO-03
SO-04
SO-05
SO-06
SO-07
SO-08

Polarity
check

Actual
operation
check

Remark


Section: Electrical
TOOL - INSTRUMENT FOR T&C AT WINK


DESCRIPTION

BRAND/MODEL


UNIT

QTY

Remark

I. INSTRUMENT
A.

Electrical system

1

Meter measure insulation resistance

HIOKI IR4056-20

set

1

2

Meter measure insulation resistance

KYORITSU 3005A

set


1

3

Multi meter

FLUKE 115

set

1

4

Meter measure phase order

KYORITSU 8031

set

1

5

Ampere Claim meter

KYORITSU 2002PA,
KYORITSU 2117R

set


3

6

Fiber Optic meter report

set

1

Data fiber optic

7

Cat6 meter report

FLUKE (DSX -5000)

set

1

Data Cat6

8

Lux test

HIOKI 3423


set

1

9

Socket tester

PM 6860ER

set

2

- VIAVI (SmartOTDR (S/N
6658)

Tel (Cat3, Cat6)



×