Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
ĐÁP
ÁN
<b>¸p dơng:</b>
<b> Ở (đktc)</b> <b>1 mol</b> <b>khí Cl2 có thể tích</b> <b>là</b> <b>22,4</b> <b>lít.</b>
<b>Vậy ở (đktc)</b> <b>3</b> <b>mol</b> <b>khí Cl2 có thể tích là</b> <b>3.22,4=67,2lít.</b>
<i><b>Câu 2: </b></i><b>Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó.</b>
<b>- Ở(đktc) thể tích mol chất khí đều bằng 22,4 lít</b>
<b>- Ở điều kiện thường thì thể tích đó là 24 lít.</b>
<i>C©u 1</i>
<i>Câu 1</i><b>:</b> Cơng thức chuyển đổi gi ã l ợng chất (n) và
khối l ợng chất (m):
VËn dơng :Sè mol cđa 0,56 g N<sub>2</sub> lµ:
m
n=
M
2
N
0,56
n 0,02 ( )
28 <i>mol</i>
<b>I. Chuyển đổi giữa lượng chất và </b>
<b>khối lượng chất như thế nào?</b>
<i><b>II. Chuyển đổi giữa lượng </b></i>
<i><b>chất và thể tích chất khí như </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i> <i><b><sub> Câu 2: </sub></b></i><sub>Áp dụng tính</sub> <sub>thể tích (đktc) của :</sub>
3 mol phân tử khí Cl2.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
<i><b>1. Cơng thức tính:</b></i>
<i><b> n : là số mol chất khí</b></i>
<i><b>V(l): là thể tích chất khí </b><b>(đktc)</b></i>
<b>V = n x 22,4</b>
<b>* Trong đó:</b>
-<i><b>Nếu ở điều kiện thường(20</b><b>O</b><b>C; </b></i>
<i><b>1atm):</b></i>
<b>V = n. 24</b>
<b> </b>Ở (đktc) 1 mol Cl<sub>2</sub> có thể tích là 22,4 lít.
ở (đktc) 3 mol Cl<sub>2</sub> có thể tích là 3. 22,4 =67,2(l)
<b>Đáp án:</b>
Thể tích (đktc) của 3 mol khí Cl<sub>2</sub>:<b> </b>
<b>VD: Hãy tính</b>
a. Thể tích của 0,5 mol khí CO<sub>2</sub> (đktc).
b. Số mol của 448 ml khí CO<sub>2</sub>(đktc)
<b>Đáp án:</b>
<b>a. Thể tích của 0,5 mol khí CO<sub>2</sub> (đktc) là: </b>
<b> VCO<sub>2</sub> = n x 22,4 = 0,5 . 22,4 = 11,2 (l)</b>
<b>b. Đổi 448 ml = 0,448 l</b>
<b> Số mol của 0,448 lít CO<sub>2</sub>(đktc) là:</b>
<b>Đổi :1 l =…. …. ml.</b>
<b> = ……ml</b>
<b>1000</b>
3
1cm <b><sub>1</sub></b>
Vậy ở (đktc) n mol Cl<sub>2</sub> có thể tích (V) là lít
<i>V</i>
<b>Số nguyên tử, </b>
<b>phân tử</b>
<b>n = Sènt,pt / 6.1023</b>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>M</i>
22, 4
<i>V</i>
<i>n</i>
24
<i>V</i>
<i>n</i>
.24
<i>V</i> <i>n</i>
.22, 4
1. - Tính thể tích của 0,1 mol O<sub>2</sub> ở điều kiện tiêu chuẩn và điều kiện thường
lần lượt là?
4. - Em có thể rút ra những kết luận gì?
Nếu 2 chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau đo ở cùng điều kiện nhiệt độ
và áp suất
2. - Thể tích mol chất khí phụ thuộc những yếu tố nào?
<b>Điểm </b>
<b>Bài 1:Thể tích của 0,1 mol O<sub>2 </sub>ở điều kiện tiêu chuẩn<sub> </sub>và điều kiện </b>
<b>thường lần lượt là? </b>
<b>- Thể tích của 0,1 mol O<sub>2</sub> (đktc): </b>
<b>- Thể tích của 0,1 mol O<sub>2</sub> điều kiện thường là: </b>
<b>Đ</b>
<b> 22,4 lít và 2,4 lít.</b>
<b> 2,24 lít và 2,4 lít.</b>
<b>2,4 lít và 22,4 lít.</b>
<b> 2,4 và 2,24 lít</b>
<b>điểm</b>
<b>*Bài 2:Kết luận nào đúng ?: - nếu 2 chất khí khác nhau mà có </b>
<b>thể tích bằng nhau đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì:</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>Chúng có cùng số mol chất.</b>
<b>Chúng có cùng khối lượng.</b>
<b>Chúng có cùng số phân tử.</b>
<b>Bài 4:</b> <b>Số mol và số phân tử của 2,24 lít khí H<sub>2</sub>(đktc) lần lượt là:</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>0,01 mol và 0,6.1023 <sub>pt</sub><sub>.</sub></b>
<b> 1 mol và 0,6.1023 <sub>pt </sub></b>
<b>0,1 mol và 0,6.1023<sub> pt.</sub></b>
<b>1 mol và 6.1023<sub> pt.</sub></b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>Số mol của 2,24 lít khí H<sub>2</sub>(đktc) là: </b>
2, 24
0,1( )
22, 4 <i>mol</i>
<b>Số ph©n tư của 2,24 lít khí H<sub>2</sub> (đktc) là: </b>
<b>Sè ph©n tư</b> <b>= (ph</b>0,1.6.1023 0, 6.1023 <b>©n tö)</b>
<b>*Bài tập 5:TÝnh tỉng sè mol, tỉng khèi l ỵng, tỉng sè phân tư, tỉng thĨ </b>
<b>tÝch hỗn hợp</b> <b>khÝ (®ktc) theo sè liƯu trong bảng sau: </b>
<b>Hỗn hợp</b> <b>n (mol)</b> <b>m (g)</b> <b>V(l)(đktc)</b> <b>Số phân tử</b>
<b>CO<sub>2</sub></b> <b><sub>0,1</sub></b>
<b>H<sub>2</sub></b> <b><sub>0,6</sub></b>
<b>CH<sub>4</sub></b> <b><sub>2,24</sub></b>
<b>Tæng</b>
<b>Khối lượng của 0,1 mol CO<sub>2</sub> là: </b>
<b>Thể tích của 0,1 mol CO2 (đktc)là: VCO2</b> <b>= n. 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24(l)</b>
<b>Số phân tử CO</b> <b> có trong 0,1 mol CO</b> <b> là: n. </b>
23
23
<i><b>II. Chuyển đổi giữa lượng chất và </b></i>
<i><b>thể tích chất khí như thế nào?</b></i>
<i><b>1. Công thức:</b></i>
<i><b>n : là số mol chất khí</b></i>
<i><b>V(l): là thể tích chất khí (đktc)</b></i>
<b>V = n x 22,4</b>
<i><b>* Trong đó:</b></i>
<i><b>- Nếu ở điều kiện thường:</b></i>
<b>V= n. 24</b>
<b>Bài tập 6: -Hợp chất B ở thể khí có cơng </b>
<b>thức phân tử là RO<sub>2. </sub>Biết khối lượng của </b>
<b>5,6 lít khí B( đktc) là 16 g. Hãy xác định </b>
<b>cơng thức phân tử của B?</b>
<b>Số mol của 5,6 lít khí B là:</b>
<b>Giải:</b>
5, 6
0, 25( )
22, 4 <i>mol</i>
16
64( )
0, 25
<i>m</i>
<i>g</i>
<i>n</i>
<b>Khối lượng mol khí B:</b>
<b>Hợp chất B có cơng thức hóa học là RO<sub>2</sub></b>
<b>nên: M<sub>R</sub> = 64 – ( 16 .2) = 32 (g)</b>
<b>R: là S</b>
<b>Vậy cơng thức hóa học của B là SO<sub>2</sub>.</b>
<b>- Tính khối lượng mol khí B (</b> <b>M<sub>B</sub>)</b>
<b>- Cơng thức phân tử RO<sub>2 </sub>có khối </b>
<b>lượng mol là 64 </b><b> Khối lng </b>
<b>Số nguyên tử, </b>
<b>phân tử</b>
<b>n = Sènt,pt / 6.1023</b>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>M</i>
22, 4
<i>V</i>
<i>n</i>
24
<i>V</i>
<i>n</i>
.24
<i>V</i> <i>n</i>
.22, 4
<i>V</i> <i>n</i>
<i><b>1. Bài vừa học:</b></i>
<b>- Học bài, vận dụng các công thức tính tốn đã học.</b>
<b>+ m = n. M </b> <i>n</i> <i>m</i>
<i>M</i>
( )
22, 4
<i>V l</i>
<i>n</i>
<b>+ V<sub>(l)</sub> = n. 22,4 </b>
<b> + số phân tử </b><b> n = số phân tử </b>
<i><b>- Bài tập về nhà:</b></i><b> 3, 5,6(SGK) và 19.2, 19.4 (SBT)</b>
<i><b>Bài tập thêm:</b></i> <i><b>Cần phải lấy bao nhiêu lít khí O</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b>để có số phân tử đúng</b></i>
<i><b>bằng số phân tử</b><b> trong 22g khí CO</b><b><sub>2</sub></b><b>? </b></i>
<b>HD: -Để số phân tử O<sub>2</sub> đúng bằng số phân tử CO<sub>2</sub> thì: </b>
<i><b>2. Bài sắp học:</b></i>
<i><b>Chuẩn bị:</b></i>
<b>Tỉ khối của chất khí.</b>
<b>- Cách xác định tỉ khối của khí A đối với khí B.</b>
<b>- Cách xác định tỉ khối của khí A đối với khơng khí.</b>
<b>- Xem lại khối lượng mol phân tử.</b>