Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

chuyen doi giua khoi luong va luong chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ.</b>



<b>C©u2</b>

:ThĨ tích mol của chất khí là gì?



áp dụng :Tính thể tÝch cđa 3 mol khÝ Cl

2

ë §KTC



<b>Câu1</b>

:Viết cơng thức chuyển đổi giữa l ợng chất (n)


khối l ợng chất(m)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP
ÁN


<b>¸p dơng:</b>


<b> Ở (đktc)</b> <b>1 mol</b> <b>khí Cl2 có thể tích</b> <b>là</b> <b>22,4</b> <b>lít.</b>


<b>Vậy ở (đktc)</b> <b>3</b> <b>mol</b> <b>khí Cl2 có thể tích là</b> <b>3.22,4=67,2lít.</b>


<i><b>Câu 2: </b></i><b>Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó.</b>
<b>- Ở(đktc) thể tích mol chất khí đều bằng 22,4 lít</b>


<b>- Ở điều kiện thường thì thể tích đó là 24 lít.</b>
<i>C©u 1</i>


<i>Câu 1</i><b>:</b> Cơng thức chuyển đổi gi ã l ợng chất (n) và
khối l ợng chất (m):




VËn dơng :Sè mol cđa 0,56 g N<sub>2</sub> lµ:



m
n=


M


2


N


0,56


n 0,02 ( )


28 <i>mol</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 28:</b>

<b> </b>

<b>CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ </b>



<b> </b>

<b>TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. LUYỆN TẬP. (tt)</b>

<b> </b>



<b>I. Chuyển đổi giữa lượng chất và </b>
<b>khối lượng chất như thế nào?</b>


<i><b>II. Chuyển đổi giữa lượng </b></i>
<i><b>chất và thể tích chất khí như </b></i>


<i><b>thế nào?</b></i> <i><b><sub> Câu 2: </sub></b></i><sub>Áp dụng tính</sub> <sub>thể tích (đktc) của :</sub>


3 mol phân tử khí Cl2.


KIỂM TRA BÀI CŨ:



<i><b>1. Cơng thức tính:</b></i>


<i><b> n : là số mol chất khí</b></i>


<i><b>V(l): là thể tích chất khí </b><b>(đktc)</b></i>


<b>V = n x 22,4</b>

<b>=> </b>

<i>n</i>

<sub>22, 4</sub>

<i>V</i>



<b>* Trong đó:</b>


-<i><b>Nếu ở điều kiện thường(20</b><b>O</b><b>C; </b></i>


<i><b>1atm):</b></i>


<b>V = n. 24</b>


<i><b>2. Bài tập:</b></i>



<b> </b>Ở (đktc) 1 mol Cl<sub>2</sub> có thể tích là 22,4 lít.


 ở (đktc) 3 mol Cl<sub>2</sub> có thể tích là 3. 22,4 =67,2(l)


<b>Đáp án:</b>


Thể tích (đktc) của 3 mol khí Cl<sub>2</sub>:<b> </b>

V

Cl<sub>2</sub>= n x 22,4 = 3 . 22,4 = 67,2 (l)


<b>VD: Hãy tính</b>



a. Thể tích của 0,5 mol khí CO<sub>2</sub> (đktc).
b. Số mol của 448 ml khí CO<sub>2</sub>(đktc)


<b>Đáp án:</b>


<b>a. Thể tích của 0,5 mol khí CO<sub>2</sub> (đktc) là: </b>
<b> VCO<sub>2</sub> = n x 22,4 = 0,5 . 22,4 = 11,2 (l)</b>


<b>b. Đổi 448 ml = 0,448 l</b>


<b> Số mol của 0,448 lít CO<sub>2</sub>(đktc) là:</b>


<b> n</b>

<b><sub>CO</sub>2 = = 0,448/22,4 =0,02( mol)</b>








<b>Đổi :1 l =…. …. ml.</b>
<b> = ……ml</b>


<b>1000</b>


3


1cm <b><sub>1</sub></b>



Vậy ở (đktc) n mol Cl<sub>2</sub> có thể tích (V) là lít


<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Mol</b>



<b>Số nguyên tử, </b>
<b>phân tử</b>


KhốiL ợng



<b>V (đktc)</b>


<b>Số nt,pt = 6.1023<sub> .n</sub></b>


<b>m = n.M</b>



<b>V (®kbt)</b>



<b>n = Sènt,pt / 6.1023</b>


<i>m</i>
<i>n</i>


<i>M</i>




22, 4
<i>V</i>
<i>n</i> 



24
<i>V</i>
<i>n</i> 


.24
<i>V</i> <i>n</i>


.22, 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1</b>



<b>4</b>



<b>6</b>



<b>3</b>


<b>2</b>



<b>10</b>


<b>10</b>



<b>20</b>


<b>10</b>


<b>10</b>


<b>20</b>



<b>10</b>


<b>10</b>




<b>ĐỘI A</b>

<b>ĐỘI B</b>



<b>20</b>

<b>20</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. - Tính thể tích của 0,1 mol O<sub>2</sub> ở điều kiện tiêu chuẩn và điều kiện thường
lần lượt là?


4. - Em có thể rút ra những kết luận gì?


Nếu 2 chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau đo ở cùng điều kiện nhiệt độ
và áp suất


2. - Thể tích mol chất khí phụ thuộc những yếu tố nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

20



<b>Điểm </b>


<b>Bài 1:Thể tích của 0,1 mol O<sub>2 </sub>ở điều kiện tiêu chuẩn<sub> </sub>và điều kiện </b>
<b>thường lần lượt là? </b>


<b>- Thể tích của 0,1 mol O<sub>2</sub> (đktc): </b>


<b> V</b>

<b>O<sub>2</sub>= n . 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24(l)</b>


<b>- Thể tích của 0,1 mol O<sub>2</sub> điều kiện thường là: </b>


<b> V</b>

<b>O2= n . 24 = 0,1. 24= 2,4(l)</b>


<b>Đ</b>


<b>S</b>
<b>S</b>
<b>S</b>


<b> 22,4 lít và 2,4 lít.</b>
<b> 2,24 lít và 2,4 lít.</b>


<b>2,4 lít và 22,4 lít.</b>
<b> 2,4 và 2,24 lít</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10



<b>điểm</b>


<b>*Bài 2:Kết luận nào đúng ?: - nếu 2 chất khí khác nhau mà có </b>
<b>thể tích bằng nhau đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì:</b>


<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>


<b>Chúng có cùng số mol chất.</b>
<b>Chúng có cùng khối lượng.</b>
<b>Chúng có cùng số phân tử.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

20


<b>Điểm</b>




<b>Bài 4:</b> <b>Số mol và số phân tử của 2,24 lít khí H<sub>2</sub>(đktc) lần lượt là:</b>


<b>S</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>


<b>S</b>


<b>0,01 mol và 0,6.1023 <sub>pt</sub><sub>.</sub></b>
<b> 1 mol và 0,6.1023 <sub>pt </sub></b>
<b>0,1 mol và 0,6.1023<sub> pt.</sub></b>


<b>1 mol và 6.1023<sub> pt.</sub></b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>D</b>
<b>C</b>


<b>Số mol của 2,24 lít khí H<sub>2</sub>(đktc) là: </b>


<b>n</b>

<b>H<sub>2 </sub>= </b>


2, 24


0,1( )
22, 4  <i>mol</i>



<b>Số ph©n tư của 2,24 lít khí H<sub>2</sub> (đktc) là: </b>
<b>Sè ph©n tư</b> <b>= (ph</b>0,1.6.1023 0, 6.1023 <b>©n tö)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TIẾT 28:</b>

<b> </b>

<b>CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ </b>



<b> </b>

<b>TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. LUYỆN TẬP. (tt)</b>

<b> </b>



<i><b>II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?</b></i>


<i><b>1. Cơng thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí :</b></i>



<i><b>2. Bài tập:</b></i>



<b>*Bài tập 5:TÝnh tỉng sè mol, tỉng khèi l ỵng, tỉng sè phân tư, tỉng thĨ </b>
<b>tÝch hỗn hợp</b> <b>khÝ (®ktc) theo sè liƯu trong bảng sau: </b>


<b>Hỗn hợp</b> <b>n (mol)</b> <b>m (g)</b> <b>V(l)(đktc)</b> <b>Số phân tử</b>


<b>CO<sub>2</sub></b> <b><sub>0,1</sub></b>


<b>H<sub>2</sub></b> <b><sub>0,6</sub></b>


<b>CH<sub>4</sub></b> <b><sub>2,24</sub></b>


<b>Tæng</b>


<b>4,4</b>

<b>2,24</b>

0,6.10

23


<b>0,3</b>



<b>1,6</b>



<b>0,1</b>



<b>6,6</b>



<b>Khối lượng của 0,1 mol CO<sub>2</sub> là: </b>

<b> m</b>

<b>CO2 = n.M= 0,1.44= 4,4(g)</b>


<b>Thể tích của 0,1 mol CO2 (đktc)là: VCO2</b> <b>= n. 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24(l)</b>


<b>Số phân tử CO</b> <b> có trong 0,1 mol CO</b> <b> là: n. </b>

6.10

23



<b>0,5</b>

<b>11,2</b>

<b> 3.10</b>

<b>23</b>


<b>6,72</b>



23


0,6.10



23


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TIẾT 28:</b>

<b> </b>

<b>CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ </b>



<b> </b>

<b>TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. LUYỆN TẬP. (tt) </b>



<i><b>II. Chuyển đổi giữa lượng chất và </b></i>
<i><b>thể tích chất khí như thế nào?</b></i>


<i><b>1. Công thức:</b></i>


<i><b>n : là số mol chất khí</b></i>



<i><b>V(l): là thể tích chất khí (đktc)</b></i>


<b>V = n x 22,4</b>

<b>=> </b>



22, 4



<i>V</i>


<i>n</i>



<i><b>* Trong đó:</b></i>


<i><b>- Nếu ở điều kiện thường:</b></i>
<b>V= n. 24</b>


<i><b>2. Bài tập:</b></i>



<b>Bài tập 6: -Hợp chất B ở thể khí có cơng </b>
<b>thức phân tử là RO<sub>2. </sub>Biết khối lượng của </b>
<b>5,6 lít khí B( đktc) là 16 g. Hãy xác định </b>
<b>cơng thức phân tử của B?</b>


<b>Số mol của 5,6 lít khí B là:</b>


<b>Giải:</b>


5, 6


0, 25( )



22, 4 <i>mol</i>


 
16
64( )
0, 25
<i>m</i>
<i>g</i>


<i>n</i>  


<b>n</b>

<b><sub>B</sub></b>


<b>Khối lượng mol khí B:</b>


<b>M</b>

<b><sub>B</sub> =</b>


<b>Hợp chất B có cơng thức hóa học là RO<sub>2</sub></b>


<b>nên: M<sub>R</sub> = 64 – ( 16 .2) = 32 (g)</b>


 <b>R: là S</b>


<b>Vậy cơng thức hóa học của B là SO<sub>2</sub>.</b>


<b>HD:</b>

<b>- Tính số mol của 5,6 lít khí B (n<sub>B</sub>)</b>


<b>- Tính khối lượng mol khí B (</b> <b>M<sub>B</sub>)</b>


<b>- Cơng thức phân tử RO<sub>2 </sub>có khối </b>



<b>lượng mol là 64 </b><b> Khối lng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Mol</b>



<b>Số nguyên tử, </b>
<b>phân tử</b>


KhốiL ợng



<b>V (®ktc)</b>


<b>Sè nt,pt = 6.1023<sub> .n</sub></b>


<b>m = n.M</b>



<b>V (®kbt)</b>



<b>n = Sènt,pt / 6.1023</b>


<i>m</i>
<i>n</i>


<i>M</i>




22, 4
<i>V</i>
<i>n</i> 



24
<i>V</i>
<i>n</i> 


.24
<i>V</i> <i>n</i>


.22, 4


<i>V</i> <i>n</i>


<i><b>*Hướng dẫn tự học:</b></i>


<i><b>Bài tập về nhà:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Bài tập thêm:</i>

<i>Cần phải lấy bao nhiêu lít khí O</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i>để có </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>*Hướng dẫn tự học:</b></i>



<i><b>1. Bài vừa học:</b></i>


<b>- Học bài, vận dụng các công thức tính tốn đã học.</b>
<b>+ m = n. M </b> <i>n</i> <i>m</i>


<i>M</i>




( )
22, 4
<i>V l</i>



<i>n</i> 


<b>+ V<sub>(l)</sub> = n. 22,4 </b>


<b> + số phân tử </b><b> n = số phân tử </b>

<b>/ </b>

6.10

23


<i><b>- Bài tập về nhà:</b></i><b> 3, 5,6(SGK) và 19.2, 19.4 (SBT)</b>


<i><b>Bài tập thêm:</b></i> <i><b>Cần phải lấy bao nhiêu lít khí O</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b>để có số phân tử đúng</b></i>
<i><b>bằng số phân tử</b><b> trong 22g khí CO</b><b><sub>2</sub></b><b>? </b></i>


<b>HD: -Để số phân tử O<sub>2</sub> đúng bằng số phân tử CO<sub>2</sub> thì: </b>

<b>n</b>

<b>O2</b> <b>= </b>

<b>n</b>

<b>CO2 </b>


<i><b>2. Bài sắp học:</b></i>


<i><b>Chuẩn bị:</b></i>


<b>Tỉ khối của chất khí.</b>


<b>- Cách xác định tỉ khối của khí A đối với khí B.</b>


<b>- Cách xác định tỉ khối của khí A đối với khơng khí.</b>
<b>- Xem lại khối lượng mol phân tử.</b>


</div>

<!--links-->

×