Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

luyen tap Toan 9tiet 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.06 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIẾN


KIẾN


THỨC


THỨC



CẦN


CẦN


NHỚ


NHỚ





DDấuấu hi hiệuệu nh nhậnận bi biếtết ti tiếpếp tuy tuyếnến
c


củaủa đườngđường tr trònòn..


C
C


a
a
O


O
C
C


a
a



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài tập 24 (Tr111)


Bài tập 24 (Tr111)




Cho đường trịn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kCho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻẻ
đường


đường vu vơng gng gócóc v vớiới AB, c AB, cắtắt ti tiếpếp tuy tuyếnến t tạiại A c A củaủa đườngđường
tr


trònòn ởở đđiiểmểm C. C.


a) Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến của đường tròn.a) Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến của đường tròn.


b) Cho bán kính của đường trịn bằng 15cm, AB = 24cm. b) Cho bán kính của đường trịn bằng 15cm, AB = 24cm.
Tính độ dài OC.


Tính độ dài OC.


O
O


B
B


A


A


C
C
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài tập 25 (Tr112)


Bài tập 25 (Tr112)




Cho đường trịn tâm O có bán kính OA = R, dây BC vng Cho đường trịn tâm O có bán kính OA = R, dây BC vng
góc với OA tại trung điểm M của OA.


góc với OA tại trung điểm M của OA.


a) Tứ giác OCAB là hình gì ? Vì sao ?
a) Tứ giác OCAB là hình gì ? Vì sao ?


b) Kẻ tiếp tuyến với đường trịn tại B, nó cắt
b) Kẻ tiếp tuyến với đường trịn tại B, nó cắt


đường thẳng OA tại E. Tính độ dài BE theo R.
đường thẳng OA tại E. Tính độ dài BE theo R.


A
A
M



M
B
B


C
C
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài tập 25 (Tr112)


Bài tập 25 (Tr112)




Cho đường trịn tâm O có bán kính OA = R, dây BC vng Cho đường trịn tâm O có bán kính OA = R, dây BC vng
góc với OA tại trung điểm M của OA.


góc với OA tại trung điểm M của OA.


b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B, nó cắt
b) Kẻ tiếp tuyến với đường trịn tại B, nó cắt


đường thẳng OA tại E. Tính độ dài BE theo R.
đường thẳng OA tại E. Tính độ dài BE theo R.


A
A
M


M


B
B


C
C


E
E
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Xem lại các bài tập đã làm.
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Đọc phần có thể em chưa biết
-Đọc phần có thể em chưa biết
-Làm bài tập 23 SGK(Tr111)
-Làm bài tập 23 SGK(Tr111)


-Chuẩn bị bài tiết sau “Tính chất của hai
-Chuẩn bị bài tiết sau “Tính chất của hai
tiếp tuyến cắt nhau”


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thực hiện</b></i>
<i><b>Thực hiện</b></i>::


<i><b>Trần Văn Tâm</b></i>
<i><b>Trần Văn Tâm</b></i>


<i><b>Cùng</b></i>
<i><b>Cùng</b></i>
<i><b>Tổ</b></i>



<i><b>Tổ</b></i> <i><b>Toán -Lý</b><b>Toán -Lý</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×