Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

thuyết minh CÂY DỪA BÌNH ĐỊNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.41 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>chơng III: tam giác đồng dạng</b>
<b>Tiết 36: định lý talet trong tam giác</b>
<b>I/ mục tiêu tiết học:</b>


- HS nắm vững định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng
- HS nắm vững định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ


- HS cần nắm vững nội dung của định lí Ta-let(thuận), vận dụng định lí vào việc
tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.


<b>II/ chn bÞ tiết học:</b>


GV: Sách giáo khoa, thớc kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ.


HS : Sách giáo khoa, thớc kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng nhóm.
<b>III/ nội dung tiết dạy trên lớp:</b>


<b>1/ Tổ chức lớp học: Kiểm tra sí số</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>(lồng vào bài mới)
3/ Giải bµi míi:


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<i><b>Hoạt động 1: 1. Tỷ số của hai đờng thẳng</b></i>
<b>GV: </b>Cho HS tiếp cận với định nghĩa bằng


c¸ch tÝnh c¸c tØ sè của các đoạn thẳng cho
trớc.


GV: Cho HS c ni dung nh ngha SGK



GV: Cho HS làm ví dụ SGK.
GV: Nêu chú ý:


<b>HS: </b>Trả lời câu hỏi số 1


<b>HS: </b>c ni dung định nghĩa SGK


<b>Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng</b>
<b>là tỉ số độ dài của chúng theo cùng</b>
<b>một đơn vị đo.</b>


<b>Chú ý: - </b>Tỉ số của hai đoạn thẳn không
phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.


<i><b>Hoạt động 2: 2. Đoạn thẳng tỷ lệ</b></i>
<b>GV: </b>Cho HS làm câu hỏi 2


<b>GV: </b>đa ra ví d, sau ú nờu nh ngha.


<b>HS: </b>Trả lời câu hỏi 2 SGK.


AB
CD =


<i>A ' B '</i>
<i>C ' D'</i>


<b>Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và</b>
<b>CD đgl tỉ lệ với hai đoạn thẳng A B</b>



<b>và C D</b> ’


<i>⇔</i> AB


CD <b> = </b>


<i>A ' B '</i>
<i>C ' D'</i>
<i><b>Hoạt động 3: 3. Định lý Ta-let trong tam giác</b></i>
<b>GV: </b>Treo bng ph v hỡnh 3 SGK, nờu gt


của bài toán.


GV: Yêu cầu HS so sánh các tỉ số?


<b>HS: </b>theo híng dÉn SGK so s¸nh c¸c tØ
sè.


<b>GV: Kết luận các tỉ số bằng nhau.</b>
<b>GV: </b>-Nêu định lý Talet?


- Viết giả thiết kết luận của định lý.
GV: Cho HS hoạt động nhóm tìm cỏc
di x, y trong cõu hi 4.


<b>Định nghĩa: (SGK)</b>


<b>HS: </b>Đọc nội dung định nghĩa, sau đó
viết gt v kl ca nh lớ



<b>HS: </b>Trả lời câu hỏi 4.


<b>4/ Lun tËp-Cđng cè:</b>


<i>Hoạt động 4:</i> Giải BT 1 (SGK - Tr 59)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>5/ Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b>


- VËn dơng BT 3 – 5 (SGK 59)


- VËn dơng gi¶i BT 39 – 41 (SBD – Tr 186).


...


<b>Tiết 37: định lý đảo và hệ quả của định lý ta-lét</b>
<b>I/ mục tiêu tiết học:</b>


- Giúp Hs nắm đợc nội dung định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-Lét.


- vận dụng định lí để xác định đợc các cặp đờng thẳng song song trong hình vẽ với
số liệu đã cho.


- Hiểu và chứng minh đợc định lí Ta-let.
- Rèn kỹ năng giải Bt cho HS


<b>II/ chuẩn bị tiết học:</b>


Sách giáo khoa, thớc kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>



<b>1/ Tỉ chøc líp häc:</b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị: </b>


- Phát biểu định lí Ta Lét thể hiện bằng hình vẽ ?
- Cha bi tp 4 ( SGK )


3/ Giải bài míi:


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<i><b>Hoạt động 1: 1. nh lý o</b></i>


GV: Yêu cầu HS vẽ hình và trả lời câu hỏi
1 (SGK )


+ GV: Treo bảng phụ h×nh 8 SGK
+


AB<i>'</i>
AB =


AC<i>'</i>


AC =


2 1


6 3


HS: Thùc hiƯn c©u hái 1 SGK


? 1: ABC :


AB=6cm;
AC=9cm
A’B’=2cm
AC’=3cm
B’ Q : Q//BC


GV: Nguyễn Duy Đông Năm hoc: 2008 - 2009
<b>C"</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>Q</b>
<b>B'</b>


<b>C'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Do B’C”//BC 


AB<i>'</i>
AB =


"
<i>AC</i>


<i>AC</i> <sub></sub><sub> AC”=3</sub>



cm


 C”  C’  B’C”  B’C’


GV: Yêu cầu HS đọc nội dung định lí đảo
Nêu nội dung định lý đảo của định lý
Talet? Sau đó viết gt,kl ?


GV: Treo b¶ng phơ h×nh 9 SGK


GV: Cho HS hoạt động nhóm, sau đó trả
lời câu hỏi 2 SGK. ?


<b>* Định lí đảo của định lí Ta-let:(SGK)</b>
<b>GT:</b>  ABC : B’AB;C’ AC


<b> </b>
AB<i>'</i>
AB =


AC<i>'</i>


AC ;


'
'
<i>AB</i>
<i>B B</i> <sub> = </sub>



'
'
<i>AC</i>
<i>C C</i><sub>;</sub>


'
<i>BB</i>
<i>AB</i>
=
'
<i>CC</i>
<i>AC</i>


<b>KL:</b> B’C’//BC
HS:


a) Có hai cặp đờng thẳng //


b)DE//BC;EF//AB   BDEFF là hình
bình hành.


c) 2


<i>CE</i> <i>CF</i>


<i>EA</i> <i>FB</i>  <sub> , </sub>


1
3



<i>AD</i> <i>AE</i> <i>DE</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> 


 ADE và ABC có các cạnh tơng ứng
tỉ lệ


<i><b>Hot ng 2: Hệ quả của định lý Talet</b></i>


GV: Gọi HS đọc nội dung của định lí đảo
của định lí Ta-let.


GV: Hớng dẫn HS sinh chứng minh hệ quả
của định lí. HS đọc SGK


GV: Treo một số tranh lu ý HS về một số
trờng hợp đặc biệt của hệ quả


GV: Chú ý – Hệ quả trên vẫn đúng trong
trờng hợp đờng thẳng a // với một cạnh của
tam giác và cắt hai đờng thẳng chứa hai
cạnh của tam giác.


GV: Treo bảng phụ hình 12, yêu cầu HS
hoạt động nhóm, sau đó đại diện nhóm lên
chữa bài.


<b>a)de / / bc</b>


3


6,5
2
x
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>D</b> <b><sub>E</sub></b>


HS: đọc nội dung hệ quả của định lí.


<b>* Hệ quả của định lý Talet: (SGK)</b>
<b>GT:</b> ABC,B’AB;C’ AC,B’C’//BC


<b>KL:</b>
AB<i>'</i>
AB =


AC<i>'</i>


AC =


' '
<i>B C</i>


<i>BC</i>


<b>HS: </b>Hoạt động theo nhóm tính x. ở ?3
a, x = 2 . 6,5


5 = 2,6



b, x = 2 . 5,2


3


c, x = 3 . 3,5


2
14
7
10
5
6
3
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>D</b> <b><sub>E</sub></b>
<b>F</b>
<b>O</b>
<b>2</b>
<b>3,5</b>
<b>x</b>
<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>O</b>


<b>b) mn/ /pq</b>


<b>x</b>


<b>5,2</b>



<b>2</b>
<b>3</b>


<b>M</b> <b>N</b>


<b>Q</b>
<b>P</b>


<b>4/ Lun tËp-Cđng cè:</b>


<b> *</b>HS quan sát bảng tóm tắt :
- Định lÝ Ta LÐt


- Định lí Ta Lét đảo


- Hệ quả của định lí Ta Lét
*Giải BT 6 (SGK - Tr 62)


<b>5/ Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b>


VËn dơng BT 7-9 (SGK – Tr 62-63)


...
<b>TiÕt 38: lun tËp</b>


<b>I/ mơc tiªu tiÕt häc:</b>


- Củng cố cho HS về định lì Ta Lét thuận và đảo,hệ quả của định lí Ta Lét.
- Giúp HS biết vận dụng lý thuyết váo gii BT



- Rèn kỹ năng giải BT cho HS
<b>II/ chuẩn bị tiết học:</b>


- Sách giáo khoa, thớc kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ.
<b>III/ nội dung tiết dạy trên líp:</b>


<b>1/ Tỉ chøc líp häc:</b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị: </b>


- Phát biểu định lí đảo Ta Lét ?
- Nêu Hệ Quả của định lí Ta Lét ?
3/ Giải bài mới:


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện Tập</b>


GV: Cho HS Gi¶i BT 10 (SGK - Tr 63)
GV: Cho HS tóm tắt bài toán ?


GV: Cho HS vận dụng định lí Ta Lét vào
ABH’ ? và vào ABC ?


GV: Cho HS biĨu diƠn SAB’C’ qua SABC


B»ng c¸ch biĨu diƠn AH’ qua AH
vµ BC qua BC


HS : Lên bảng tóm tắt bài to¸n


Cho ABC . AH  BC; B’C’ // BC
a) CMR: AH<i>'</i>


AH =


<i>B ' C '</i>
BC


b) TÝnh SAB’C’


Gi¶i :
a) AH<i>'</i>


AH =


<i>B ' H '</i>


BH =


<i>H ' C '</i>


HC =


<i>B ' H '</i>+<i>H ' C '</i>


BH+HC


hay AH<i>'</i>


AH =



<i>B ' C '</i>
BC


b) Tõ gt AH’= 1


3 AH, ta cã
AH<i>'</i>


AH =


1
3


GV: Nguyễn Duy Đông Năm hoc: 2008 - 2009


<b>C'</b>
<b>B'</b>


<b>H'</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

= <i>B ' C '</i>


BC



Gäi S vµ S’ lµ diƯn tích của tam giác ABC
và ABC, ta có:


<i>S</i>
<i>S '</i> =


AH<i>'</i>


AH .


<i>B ' C '</i>


BC =(


AH<i>'</i>


AH )2 =
1
9


Từ đó suy ra: S’= 1


9 S=
1


9 .67,5=7,5


cm2


GV: Cho HS Gi¶i BT 11 (SGK )



Cho HS vẽ hình và tóm tắt đề bài ?
GV: Cho HS áp dụng kết quả của bài tập 10
để làm ?


HS : Lên bảng tóm tắt bài toán
Cho ABC . AH  BC; AK=KI=IH;
MN // BC//EF


a) TÝnh MN=? ; EF = ?
b) TÝnh SMNEFF = ?


GV: Cho HS Gi¶i BT 12 (SGK )
Cho HS quan sát bảng phụ ?
trình bày các bớc làm ?


GV: Em dựng kin thc no tỡm x theo
a,m,n ?


<b>Giải :</b>


a)Từ gt bài toán, ta cã:


MN


BC =


AK


AH =



1


3 suy ra MN=
1
3 BC


= 5 (cm)


EF
BC=


AI
AH=


2


3 suy ra EF=
2


3 BC = 10


(cm)


b) áp dụng câu b bài 10 tính đợc
SMNFE = 90 cm2


<b>Bài 12:</b> Lấy B ở bên kia
các điểm B;B;C;C
Đo : BB’ = a; BC= m; B’C’ = n



<b>TÝnh x</b> :


Vì BC// B’C’ nên áp dụng hệ quả định lí
Ta Lét ta có : ' ' '


<i>AB</i> <i>BC</i>


<i>AB</i> <i>B C</i>


Hay


<i>x</i> <i>m</i>


<i>a x</i> <i>n</i> <sub></sub><sub> n.x= m.x+a.m </sub>


 (n-m).x=a.m  x=


.
<i>a m</i>
<i>n m</i>


<b>I</b>
<b>K</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>E</b>



<b>M</b> <b>N</b>


<b>F</b>


<b>H</b>


x


m


n
<b>A</b>


<b>B'</b> <b>C'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4/ Cñng cè:</b>


- Quan sát tranh vẽ : GT;KL và hình vẽ về định lí Ta Lét thuận,đảo và Hệ Quả của
định lí Ta lét sau đó nhắc lại những điều đã quan sát đợc ?


- Lu ý định lí Ta Lét đảo đúng thì có các đoạn thẳng “ Tơng ứng” tỉ lệ.
-Giải BT 13 (SGK - Tr 64)


<b>5/ H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b>


- Học bài ,nắm vững các nội dung kiến thức đã học


- Xem lại bài tập 12, Tơng tự với bài 13. có thể làm trên thực địa.
-Vận dụng BT 45-46 (SBT-187)



...
<b>Tiết 39: tính chất đ ờng phân giác của tam giác</b>
<b>I/ mục tiêu tiết học:</b>


- Giỳp HS nm c định lí về tính chất đờng phân giác của một tam giác.
- Vận dụng định lí giải đợc các bài tp trong SGK


- Rèn kỹ năng giải BT cho HS
<b>II/ chuẩn bị tiết học:</b>


- Sách giáo khoa, thớc kẻ, sách tham khảo, ê ke,Thớc đo góc, bảng phụ.
<b>III/ nội dung tiết dạy trên lớp:</b>


<b>1/ Tổ chức lớp học:</b>
<b>2/ Kiểm tra bµi cị: </b>


<b>-</b>Phát biểu nội dung định lí Ta - Lét thuận và đảo
- Phát biểu hệ quả của định lia Ta - Lột


Cho hình vẽ, điền vào chỗ trống :


... ...
... ...
<i>BE</i>


<i>AC</i>


3/ Giải bài mới:


<b>hot động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>



<b>Hoạt động1: 1. Định lý</b>


- Trả lời câu hỏi 1 (SGK - Tr 65)
GV: Chữa phần kiểm tra câu hỏi 1


GV: Qua bi toỏn ở ? 1 nêu nội dung định
lý?


GV:Treo bảng phụ hình vẽ 20 SGK, yêu
cầu HS đọc nội dung định lí SGK


GV: Gọi HS lên bảng viết GT và KL của
định lí. HS giải thích GT, KL của định lý
GV: Hớng dẫn HS chứng minh định lí theo
nội dung ? 2


GV: Cho HS chøng minh ABE c©n ë B ?


HS:


VÏ tam gi¸c ABC trong hai trêng hỵp
1)AB = 6 cm, AC = 6 cm, gãc A = 1000


2)AB = 3 cm, AC = 6 cm, gãc A = 600


Hãy vẽ phân giác AD và góc A (bằng
compa, thớc kẻ)trong mỗi trờng hợp do
độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so
sánh các tỷ số AB/AC và DB/DC



<b>Định lí: Trong tam giác, đờng phân</b>
<b>giác của một góc chia cạnh đối diện</b>
<b>thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh</b>
<b>kề hai đoạn ấy.</b>


<b>GT: </b>


ABC , AD lµ phân giác
trong <i>BAC A</i>(1<i>A</i>2)


<b>KL</b>:


<i>AB</i> <i>BD</i>


<i>AC</i> <i>DC</i>


GV: Nguyễn Duy Đông Năm hoc: 2008 - 2009


<b>D</b>
<b>A</b>


<b>E</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


1
2
1



<b>D</b>
<b>A</b>


<b>E</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS: Vẽ hình và chứng minh định lí.
CM: Vẽ DE//AC ( E  AD)


Ta cã : <i>A</i>1 <i>A</i>2<sub> (gt) và </sub><i>A</i>2 <i>E</i>1<sub> ( So le)</sub>


<i>A</i>1 <i>E</i>1<sub> nên </sub><sub></sub><sub>BAE c©n </sub><sub></sub><sub> AB =BE (1)</sub>


áp dụng hệ quả của định lí Ta-Lét:


<i>BE</i> <i>BD</i>


<i>AC</i> <i>DC</i> <sub> (2) Tõ (1) vµ (2) Ta cã </sub>




<i>AB</i> <i>BD</i>


<i>AC</i> <i>DC</i> <sub> ( §PCM )</sub>


<b>Hoạt động2: 2.Chú ý</b>



GV: áp dụng hệ quả của định lí Ta-Lét
với


BDE ? ( cã AC//BE) :


'
'


<i>AB</i> <i>BD</i>


<i>AC</i> <i>D C</i>


*Định lí trên vẫn đúng cho phân giác
ngồi.


GV: Chia líp thµnh 2 nhóm làm ? 2 và 3
Nhóm 1 : Trả lời ? 2


Nhóm 2 : Trả lời ? 3


Các nhóm thảo luận rồi báo cáo kết quả ?


?2 :


3,5 7


7,5 15


<i>y</i> <i>BD</i> <i>AB</i>



<i>x</i> <i>AC</i> <i>AC</i>  


Khi y = 5 Ta cã


5 7


15


<i>x</i>  <sub></sub><sub> x = </sub>
75


7


? 3 :


3 5


3 8,5


<i>EH</i> <i>DE</i>


<i>HF</i> <i>DF</i>  <i>x</i> 


 5(x-3) = 3. 8,5  x= 8,1


<b>4/ Cđng cè:</b>


Bµi 15: HS lên bảng làm



Bi 16: tớnh c din tích ta kẻ đờng cao AH.




1


. .


2
1


. .


2


<i>ABD</i>
<i>ADC</i>


<i>AH BD</i>


<i>S</i> <i>BD</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i><sub>AH DC</sub></i> <i>DC</i> <i>n</i>





  


<b>5/ H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b>



 Học bài theo SGK , Biết cách thể hiện nội dung tính chất đờng phân giác kể cả
phân giác ngoài.


 Hớng dẫn bài 17: Để chứng minh DE//BC ta chứng minh DE định ra trên AB,AC
những đoạn tơng ứng tỉ lệ


áp dụng tính chất đờng phân giác ở  AMB;  AMC.


<b>...</b>
<b>TiÕt 40: luyÖn tËp</b>


<b>C</b>
<b>D'</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I/ mơc tiªu tiÕt häc:</b>


- Giúp HS biết vận dụng định lý vào giải BT
- Rèn luyện kỹ năng giải BT cho HS


<b>II/ chuẩn bị tiết học:</b>


- Sách giáo khoa, thớc kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ.
<b>III/ nội dung tiết dạy trên lớp:</b>



<b>1/ Tổ chức lớp học:</b>
<b>2/ Kiểm tra bµi cị: </b>


Nêu định lý về tính chất đờng phân giác của một tam giác ?
Lên bảng làm bài tập 18


<b>3/ Giải bài mới:</b>


<b>hot ng ca thy</b> <b>hot ng của trò</b>


<b>Họat động 1: Luyện tập</b>
<b>Giải BT 19 (SGK )</b>


<b>GV :</b>Yêu cầu HS vẽ hình ghi
GT,KL ?


<b>o</b>


<b>Bài 19:</b>


GT: Cho  ABCD, AB//CD ,a//DC,a  AD  E
a  BC  F


KL: a)


<i>AE</i> <i>BF</i>


<i>ED</i> <i>FC</i> <sub> ; b) </sub>



<i>AE</i> <i>BF</i>


<i>AD</i><i>BC</i><sub> ; c) </sub>


<i>DE</i> <i>CF</i>


<i>DA</i> <i>CB</i>


CM: Kẻ đờng chéo AC, AC cắt EF ở O. áp dụng
định lí Ta-let đối với từng tam giác ADC và CAB,
ta có:


a, AE


ED=
AO
OC ;
BF
FC=
AO
OC <i>⇒</i>
AE
ED=
BF
FC


b, AE


ED=
AO


AC ;
BF
BC=
AO
AC <i>⇒</i>
AE
AD=
BF
BC


c, DE


DA=
CO
CA ;
CF
CB=
CO
CA <i></i>
DE
DA=
CF
CB
<b>Giải BT 20 (SGK )</b>


<b>GV :</b>Yêu cầu HS vẽ hình ghi
GT,KL ?
<b>F</b>
<b>O</b>
<b>A</b>


<b>D</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
<b>Bài 20:</b>
Chứng minh:


Xét hai tam giác ADC, BDC và từ giả thiết EF//DC,
ta có:


EO


DC=
AO


AC (1)


OF


DC=
BO


BD (2)


GT: Cho  ABCD, AB//CD


AC BD a  O, a//AB//CD
a  AD  E , a  BC  F
KL: OE = OF



<b>Bµi 21: a)</b> GV: Cho HS lên bảng
ghi GT, KL vẽ hình ?


Từ giả thiết AB//DC, ta có


OA
OC=


OB
OD<i></i>


OA


OC+OA=


OB
OD+OB


hay OA


AC =
OB


BD (3)


Tõ (1), (2), (3), suy ra: EO


DC=
OF



DC do ú EO=OF.


*HS: Vẽ hình ghi GT,KL bài 21(a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GT:  ABC , MB = MC , n > m
AB =m , AC = n


SABC = S ,


 


<i>CAM</i> <i>BAM</i>


KL: SADM = ?


<b>m</b>
<b>n</b>


<b>A</b>


<b>C</b> <b>MD</b> <b>B</b>


Giải: Theo gt ta có AC > AB (n > m) (1)
Từ tính chất của đờng phân giác ta có :


<i>AB</i> <i>BD</i>


<i>AC</i> <i>DC</i>


(2) Tõ (1) vµ (2)  DB < DC


 D n»m giữa B và M .


Gọi diện tích các tam giác ABD vµ ACD
Thø tù lµ S1 vµ S2 ta cã :


1
2


<i>S</i> <i>BD</i> <i>AB</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>CD</i> <i>AC</i> <i>n</i>




1 2


2
2


.


<i>S</i> <i>S</i> <i>m n</i> <i>n S</i>


<i>S</i>


<i>S</i> <i>n</i> <i>m n</i>


 


  





 SADM = S2


-1


( ) ( ).


2 2 2( )


<i>S</i> <i>m</i> <i>n m</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>m n</i> <i>m n</i>




  


 


<b>4/ Cñng cè:</b>


<b>-</b> Nhắc lại phơng pháp giả các bài tập vừa làm
- Nhắc lại các định lí đã học


- Gi¶i BT 21(b),22 (SGK )



<b>5/ Híng dÉn häc sinh häc ở nhà:</b>


- Xem lại phơng pháp giải các bài tập lµm ë líp
- VËn dơng BT 84-89 (MSVDPT – Tr 28)


<b>...</b>


<b>Tiết 41: khái niệm hai tam giác đồng dạng</b>
<b>I/ mục tiêu tiết học:</b>


- HS nắm đợc khái niệm tam giác đồng dạng, định nghĩa, định lý
- Giúp HS biết vận dụng định nghĩa, định lý vào giải BT.


<b>II/ chuÈn bÞ tiết học:</b>


- Sách giáo khoa, thớc kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ.
<b>III/ nội dung tiết dạy trên lớp:</b>


<b>1/ Tỉ chøc líp häc:</b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị: </b>


HS 1: Gi¶i BT 21(b) (SGK )


HS 2: Nêu hệ quả của định lý Ta-lét


<b>3/ Gi¶i bµi míi:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1: 1. Hỡnh ng dng</b>



GV: Treo bảng phụ hình vẽ 28 SGK


GV: Những cặp hình có hình dạng giống
nhau đợc gọi là hình đồng dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động 2: 2. Tam giỏc ng dng</b>


GV: Yêu cầu HS thảo luận giải câu hỏi 1
(SGK Tr 69)


GV: Nêu định nghĩa hai tam giác đồng
dạng, sau đó gọi HS đọc nội dung định
nghĩa SGK.


GV: Vậy trong câu hỏi 1, tam giác A’B’C’
đồng dạng với tam giác ABC với tỉ số đồng
dạng là k= 1


2


GV: Yêu cầu HS trả lời? 2 (SGK – Tr 70)
GV: Nêu các tính chất của hai tam giác
đồng dạng


<b>a, Định nghĩa</b>


HS: Thảo luận nhóm.


<i>A ' B '</i>



AB =


<i>A ' C '</i>


AC =


<i>B' C '</i>
BC


<b>Định nghĩa: Tam giác A B C vµ tam</b>’ ’ ’


<b>giác ABC đợc gọi là đồng dạng với</b>
<b>nhau</b>


<i>⇔</i>


¿


<i>∠A '</i>=∠<i>A ;∠B '</i>=∠<i>B ;∠C '</i>=∠<i>C</i>
<i>A ' B'</i>


AB =


<i>A ' C '</i>


AC =


<i>B ' C '</i>
BC



¿{
¿


<i>A ' B '</i>


AB =


<i>A ' C '</i>


AC =


<i>B' C '</i>


BC =<i>k</i> gäi lµ tØ sè


đồng dạng.


<b>b, TÝnh chÊt(SGK)</b>


HS: Tr¶ lêi c©u hái 2


<b>Hoạt động 3: 3. Định lý</b>


GV: Cho hS hoạt động câu hỏi 3, sau đó
đại diện trả lời câu hỏi.


GV: Nêu nội dung định lí dới dạng bài
toán, yêu cầu HS chứng minh.



GV: Em cã nhËn xÐt g× vỊ hai tam giác
AMN và tam gi¸c ABC?


Sau khi GV hớng dẫn HS c/m song bài tốn
thì GV gọi HS đọc nội dung định lí.


GV: Cho HS vẽ hình ghi GT,KL của định lí


HS: Th¶o ln và trả lời câu hỏi 3.
HS: Thảo luận và c/m bài toán


<b>nh lớ: Nu mt ng thng ct hai</b>
<b>cnh ca một tam giác và song song</b>
<b>với hai cạnh còn lại thì nó tạo thành</b>
<b>một tam giác mới đồng dạng với tam</b>
<b>giác đã cho.</b>


<b>GT:</b>ABC,MN// BC ( MAB,N  AC )


<b>KL:</b>  ABM ABC


CM: XÐt ABC cã MN// BC nªn ta có:


<sub>;</sub>


<i>AMN</i> <i>ABC ANM</i> <i>ACB</i><sub>(các cặp góc đv)</sub>




<i>BAC</i><sub> lµ gãc chung</sub>



Mặt khác theo hệ quả của định lí
Ta – Lét ta có:


<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <sub>.</sub>


VËy:  ABM ABC


<b>Hoạt động 4: Đọc chú ý (SGK </b>–<b> Tr 71)</b>


GV: Nêu chú ý(SGK) Định lí vẫn đúng
trong trờng hợp đờng thẳng a cắt phần kéo
dài hai cạnh của tam giác và // với cạnh
còn lại.


HS: Vẽ hình và ghi chú ý.


GV: Nguyn Duy ụng Năm hoc: 2008 - 2009


<b>3</b>
<b>2,5</b>
<b>2</b>


<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>


<b>A</b>



<b>B</b> <b>C</b>


<b>A'</b>


<b>B'</b> <b>C'</b>


<b>a</b>
<b>N</b>


<b>M</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>a</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>N</b> <b><sub>M</sub></b>


<b>a</b>


<b>A'</b>



<b>B'</b>

<b>C'</b>



<b>M'</b>

<b>N'</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4/ Cđng cè:</b>



-Gi¶i BT 23,24 (SGK - Tr 71-72)


<b>5/ Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b>


- Học thuộc định nghĩa và định lí
-Vận dụng BT 26-28 (SGK – Tr 72)


<b>TiÕt 42: lun tËp</b>
<b>I/ mơc tiªu tiÕt häc:</b>


- Ơn tập cho HS định lí Ta-let thuận và đảo, khái niệm tam giác đồng dạng, các
định lí và tính chất.


- Giúp HS vận dụng khái niệm tam giác đồng dạng vào giải BT
- Rèn luyện kỹ năng giải BT.


<b>II/ chuÈn bÞ tiết học:</b>


- Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ.
<b>III/ nội dung tiết dạy trên lớp:</b>


<b>1/ Tổ chức lớp học:</b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị: </b>


HS: Nêu định lí về hai tam giác đồng dạng ?
HS: Giải BT 25 (SGK - Tr 72)


<b>3/ Giải bài mới:</b>



<b>hot ng ca thy</b> <b>hot động của trò</b>


<b>Họat động 1: Luyện tập</b>
<b>Bài 26: </b>


<b>GV :</b>Cho HSVẽ hình của bài toán


GV: Tơng tự bài tập 25 em hÃy nêu cách
dựng ?


HS: Giải BT 26 (SGK - Tr 72)


- Chia cạnh AB thành 3 hpần bằng nhau.
Từ điểm D trên AB với


AD = 2


3 AB, kẻ đờng thẳng DE //BC ta


đợc <i>Δ</i> ADE đồng dạng với <i>Δ</i> ABC
theo tỉ số k= 2


3 .


- Dựng tam giác A’B’C’ bằng tam giác
ADE, ta đợc <i>Δ</i> A’B’C’ đồng dạng với
tam giác ABC theo tỉ số k= 2


3 .
<b>Bài 27</b> : GV treo bảng phụ đề bài



GV<b> :</b>Em hãy đọc và tìm hiểu đề bài
Vẽ hình của bài tốn


GV: áp dụng dấu hiệu ở định lí Nêu các
cặp tam giác đồng dạng ?


GV:Em hãy viết các góc bằng nhau,tỉ số
đồng dạng với mỗi cặp tam giác đồng dạng


HS: Giải BT 27 (SGK - Tr 72)
a, Các cặp tam giác đồng dạng sau:


<i>Δ</i> AMN đồng dạng <i>Δ</i> ABC


<i>Δ</i> MBL đồng dạng <i>Δ</i> ABC


<i>Δ</i> AMN đồng dạng <i>Δ</i> MBL


b, <i>Δ</i> AMN đồng dạng <i>Δ</i> ABC với


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



k1= 1
3



<i>Δ</i> ABC đồng dạng <i>Δ</i> MBL
với k2= 3


2 <i>Δ</i> AMN <i>Δ</i> MBLvíi


k3=k1.k2= 1
2
<b>Bài 28: </b>GV treo bảng phụ đề bài 28


GV: Cho HS nêu công thức tính chu vi của
tam giác ?


GV: Cho HS nªu tÝnh chÊt cña d·y tØ sè
b»ng nhau ?


T ú sut hin tng cỏc cnh ?


<b>Bài 28:</b>HS lên bảng vẽ hình ghi GT,KL ?
GT: ABC ABC ,


3
5
<i>k</i>


KL: a) TÝnh TØ sè chu vi cña hai tam gi¸c
b) BiÕt hiƯu chu vi lµ 40 dm tÝnh chu
vi của mỗi tam giác ?


<b>Giải:</b>



a) TÝnh TØ sè chu vi cđa hai tam gi¸c
Ta cã:


' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 3


5


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i> <i>A B B C C A</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i> <i>AB BC CA</i>


 


   


 


b) Ta cã:


' ' ' ' ' '
' ' '


3


40 5


<i>A B C</i> <i>A B C</i>
<i>ABC</i> <i>A B C</i>


<i>C</i> <i>C</i>



<i>C</i> <i>C</i>


 


 


 




 5.CA’B’C’ = 3.( CA’B’C’ + 40 )
 5.CA’B’C’ - 3. CA’B’C’ = 120


 2.CA’B’C’ = 120  CA’B’C’ = 60 dm ;


CABC = 100 dm .
<b>4/ Cñng cè:</b>


<b> - </b> Xem lại các bài đã làm ở trên
-Giải BT 32 (SBT - Tr 188)


<b>5/ Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b>


- Vận dụng BT 50-53 (SBT –Tr 192-193)
<b>-</b>Làm lại các bài tập đã làm ở lớp


<b>...</b>


<b>Tiết 43: trờng hợp đồng dạng thứ nhất</b>


<b>I/ mục tiêu tiết học:</b>


- Giúp HS nắm đợc trờng hợp đồng dạng thứ nhất nắm chắc nội dung định lí 1,
GV: Nguyễn Duy Đụng Năm hoc: 2008 - 2009


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>B'</b>
<b>A'</b>


<b>C'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hiểu đợc cách chứng minh định lí gồm các bớc :
+ Dựng  AMN  ABC


+ Chøng minh  AMN =  A’B’C’


- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng.
- Giúp HS viết vận dụng để giải BT thnh tho.


<b>II/ chuẩn bị tiết học:</b>


- Sách giáo khoa, sách tham kh¶o, b¶ng phơ ,thíc chia kho¶ng.
<b>III/ néi dung tiÕt dạy trên lớp:</b>


<b>1/ Tổ chức lớp học:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cò: </b>



- Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng , định lí ?


- VÏ hai tam gi¸c :  ABC cã AB= 4cm;AC = 6 cm ; BC = 8cm.


 A’B’C’ cã A’B’ = 2 cm ; A’C’ = 3 cm ; B’C’ = 4 cm.
Trªn  ABC vÏ M  AB ; N  AC sao cho AM = 2 cm ; AN = 3 cm.
Chøng minh :  AMN ABC.


3/ Giải bài mới:


<b>hot ng ca thy</b> <b>hot động của trò</b>


<b>Hoạt động 1: 1. Định lý</b>


ë VD trên ta thấy ABC và ABC có:


' ' ' ' ' ' 1


2


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i>  <i>AC</i> 


Thì có :  ABC  A’B’C’
GV: Cho HS trả lời câu hỏi1
GV: Treo bảng phụ hình 32 SGK
- Tính độ dài đoạn thẳng MN


- Cã nhËn xÐt g× vỊ mèi quan hệ giữa các


tam giác ABC, AMN, ABC ?


GV: Gi HS đọc nội dung định lí.


GV: Gọi HS lên bảng ghi GT và KL của
định lí, sau đó GV hng dn HS c/m.


HS: Thảo luận theo nhóm câu hái1.


- MN=B’C’=4 cm


- 3 tam giác ABC, AMN và A’B’C’
đồng dạng với nhau.


<b>Định lí: Nếu ba cạnh của tam giác này</b>
<b>tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì</b>
<b>hai tam giác đó đồng dạng.</b>


GT:  ABC vµ  A’B’C’ cã


' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i>  <i>AC</i> <sub> (1)</sub>


KL:  A’B’C’  ABC
HS: Chứng minh định lí
GV: Cho HS dựng  AMN và chứng



minh  AMN  ABC


Trên AB đặt AM = A’B’. Kẻ MN// BC
 AMN  ABC do đó :


<i>AM</i> <i>MN</i> <i>AN</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i> <sub> (2)</sub>


Tõ (1) và (2) kết hợp AM = AB ta có:


' '


<i>A C</i> <i>AN</i>


<i>AC</i> <i>AC</i> <sub> vµ </sub>


' '


<i>B C</i> <i>MN</i>


<i>BC</i> <i>BC</i>


VËy : MN = B’C’ vµ AN = A’C’


AMN= ABC (cgc)  AMNABC .


<b>Hoạt động 2: 2. áp dụng</b>



GV: Treo bảng phụ hình vẽ SGK, cho HS


tho lun nhúm làm câu hỏi SGK ? HS: Thảo luận nhóm tìm các cặp tamgiác đồng dạng ở hình vẽ
- <i>Δ</i> ABC  <i>Δ</i> DFE


<b>A</b>


<b>M</b> <b>N</b>


<b>C'</b>
<b>B'</b>


<b>A'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: Treo bảng phụ hình 35


- <i>Δ</i> ABC và <i>Δ</i> A’B’C’ có đồng
dạng với nhau không?


- Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó?


HS: ( ) ( )


4 6 8


2   3 4 <i>a</i> <i>b</i>


( ) ( )


2 3 4



6 9 12 <i>b</i> <i>c</i>


VËy : (a) (b)(c)


( ) ( )


2 3 2,5


4 6 5  <i>d</i> <i>c</i>


<b>4/ Củng cố:</b>


- Trả lời câu hỏi vào bài ?
- Lµm bµi tËp 29 :


a)


3


' ' '


' ' ' ' ' ' 2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>ABC</i> <i>A B C</i>


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>    



b) Ta cã : ' ' '


3


' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 2


<i>ABC</i>
<i>A B C</i>


<i>C</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB AC BC</i>


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i> <i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i> <i>C</i>





 


    


  <sub> </sub>


Vậy tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng của hai tam giác đó.


<b>5/ Híng dÉn häc sinh häc ë nhà:</b>


- Học bài theo vở ghi và SGK
- Giải BT 30 (SGK )



- Gi¶i BT 31 (SGK )


<b> - </b>VËn dông BT 54-56 (SBD - 193)
Híng dÉn bµi 30:


<i>Δ</i>


ABC  <i>Δ</i> A’B’C’


' ' '


' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 55


3 7 5 15 15


<i>A B C</i>


<i>C</i>


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i> <i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>




       


Từ đó tính đợc độ dài các cạnh của <i>Δ</i> A’B’C’.



<b>...</b>


<b>Giảng:</b> <b>Tiết 44: trờng hợp đồng dạng thứ hai</b>


<b>I/ mơc tiªu tiÕt häc:</b>


- Giúp HS nắm đợc định lý về trờng hợp đồng dạng thứ hai
- Vận dụng định lí để nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng.
- Rèn kỹ năng sử dụng định lý vào gii BT.


<b>II/ chuẩn bị tiết học:</b>


- Sách giáo khoa, thớc kẻ, sách tham khảo, ê ke, com pa,bảng phụ.
<b>III/ nội dung tiết dạy trên lớp:</b>


<b>1/ Tổ chức lớp học:</b>
<b>2/ Kiểm tra bµi cị: </b>


- Nêu định lí và trờng hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác ?


Cho  ABC cã AB = 2cm ; BC=3cm;AC=2,5 cm;  ABC ABC và AB = 8cm
Tính các cạnh còn lại của ABC ?


- Cho tam giác ABC có gãc A b»ng 600<sub>AB = 4cm, AC = 3 cm và tam giác DEF có góc</sub>


D = 600<sub> , DE = 8 cm, DF = 6 cm; tam giác DEF có đồng dạng với tam giác ABC khơng?</sub>


t¹i sao?


3/ Giải bài mới:



<b>hot ng ca thy</b> <b>hot ng ca trũ</b>


<b>Hot động 1: 1. Định lý </b>


GV: giíi thiƯu c©u hái kiểm tra là ? 1 HS: Đo các đoạn thẳng BC, EF


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Treo bảng phụ hình 36 SGK
- So sánh các tỉ số AB


DE và
AC
DF .


- Đo các đoạn thẳng BC, EF.
- Tính tỉ sè BC


EF = ?


GV: Từ bài toán trên nêu định lý về trờng
hợp đồng dạng thứ hai ?


GV: Gọi HS đọc nội dung định lí SGK
GV: Treo bảng phụ hình vẽ 37 SGK, gọi
HS lên bảng ghi GT và KL của định lí.
GV: Hớng dẫn HS c/m định lí.


BC = ...
EF =...
BC



EF =


1
2


<b>Định lí: Nếu hai cạnh của tam giác</b>
<b>này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia</b>
<b>và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó</b>
<b>bằng nhau, thì hai tam giác đó đồng</b>
<b>dạng.</b>


HS: Lên bảng ghi GT và KL của định lí.
GT:  ABC ,  A’B’C’




 


' ' ' '


(1), A'=A


<i>A B</i> <i>A C</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i>


KL:  A’B’C’  ABC
HS: Chứng minh định lí.



<b>Hoạt động 2:2. áp dụng</b>


GV: Treo bảng phụ hình vẽ 38 SGK, hãy
chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng ?


GV: Treo bảng phụ hình vẽ 39 SGK, yêu
cầu HS vẽ hình và trả lời câu ?3


GV: Hớng dẫn HS làm bài
- Hai tam giác có góc A chung
- So sánh AE


AB và
AD
AC


HS: Lờn bảng chỉ ra các cặp tam giác
đồng dạng


- <i>Δ</i> ABC đồng dạng với <i>Δ</i> DEF
vì có : A=D 70ˆ ˆ  0




1
2


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i>



HS: Vẽ hình, thảo luận nhóm làm ?3


<i>Δ</i>ADE đồng dạng với <i>Δ</i>ABC vì:
- Hai tam giác có góc A chung.


- AE


AB =
AD
AC
<b>4/ Cđng cè:</b>


- Giải BT 32 (SGK ) : Có Ô chung , Tìm hai cặp cạnh tỉ lệ
- Nhắc lại định lý và cách chứng minh định lý vừa hc.


<b>5/ Hớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>


<b>A</b>


<b>M</b> <b>N</b>


<b>C'</b>
<b>B'</b>


<b>A'</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>70</b>



<b>Hình 38</b>


<b>c)</b>
<b>b)</b>


<b>a)</b>


<b>5</b>
<b>6</b>


<b>75</b>
<b>70</b>


<b>3</b>
<b>4</b>


<b>2</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>E</b>


<b>D</b> <b>F</b> <b>P</b> <b>R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Học bài theo SGK .Nắm đợc hai trờng hợp đồng dạng


- HD bµi 33:  A’B’C’ cã trung tuyÕn A’M’ ;  ABC cã trung tuyÕn AM
H·y chøng minh  A’B’M’  ABM



- VËn dơng BT 57-60 (SNC –Tr 192-193).


<b>...</b>


<b>Gi¶ng:</b> <b>TiÕt 45: lun tËp </b>


<b>I/ mơc tiªu tiÕt häc:</b>


- Gióp HS vËn dơng lý thuyết vào giải BT
- Rèn kỹ năng giải BT cho HS.


<b>II/ chuẩn bị tiết học:</b>


- Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ.
<b>III/ nội dung tiết dạy trên lớp:</b>


<b>1/ Tổ chøc líp häc:</b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Gii BT 38 (SGK - Tr 80)


<b>3/ Giải bài míi:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


* Gi¶i BT 39 (SGK - Tr 80) (GV vẽ hình
của bài toán)



*Giải BT 40 (SGK - Tr 80) (GV vẽ hình
của bài toán)


* Giải BT 43 (SGK - Tr 81) (GV vẽ hình
của bài toán)


a, AB//CD <i>⇒</i> <i>Δ</i>OAB đồng dạng với


<i>ΔOCD</i> (g-g)
<i>⇒</i> OA


OC=
OB


OD <i>⇒</i> OA.OD=OB.OC


(®pcm)


b, <i>Δ</i>OAH đồng dạng với <i>Δ</i>OCK (g-g)


<i>⇒</i> OH


OK=
OA
OC


OA


OC =


AB
CD <i></i>


OH
OK=


AB


CD (đpcm)


* Giải BT 40
HS: Ta cã AD


AC =
8
20=


2
5


vµ AE


AB=
6
15=


2
5<i>⇒</i>


AD


AC=


AE
AB


Hai tam giác ABC và AED có góc A chung.
Vậy <i>Δ</i> ABC đồng dạng với <i>Δ</i> AED
(g-g)


HS : Lµm bµi tËp 43


<i>Δ</i> EAD đồng dạng với <i>Δ</i> EBF


BE
AE


¿<i>⇒</i>EF


ED=❑❑


hay EF


10 =
4


8 <i>⇒</i> EF = 5


cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>EA</i>


<i>EB</i>
<i>AD</i>
<i>BF</i>




hay


BF
7 =


4


8<i>⇒</i>BF=3,5 <sub> cm</sub>


Giải BT 44 (SGK )


(GV vẽ hình của bài toán) HS: Làm bài tập 44
a, Ta có <i>S</i>ABD


<i>SACD</i>=


BD
CD=


AB
AC=


24
28=



6
7 (1)


Mặt khác, ta cũng có


<i>S</i><sub>ABD</sub>
<i>S</i><sub>ACD</sub>=


1


2BM . AD
1


2CN . AD


=BM


CN (2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra: BM


CN =
6
7


b, <i>Δ</i> MBD đồng dạng với <i>Δ</i> NCD (g-g)
<i>⇒</i>DM


DN =


BM


CN (3)


<i>Δ</i> ABM đồng dạng với <i>Δ</i> ACN (g-g)
<i>⇒</i>AM


AN =
BM


CN (4)


Tõ (3) vµ (4) suy ra AM


AN =
DM
DN
<b>4/ Cđng cè:</b>


- Cho HS Gi¶i BT 45 (SGK )
- Cho HS Gi¶i BT 36 (SBT )


<b>5/ Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b>


- VËn dơng BT 98-100 (MSV§PT )


<b>...</b>


<b>D</b>
<b>A</b>



<b>B</b>


<b>C</b>
<b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Giảng</b> <b>Tiết 46: trờng hợp đồng dạng thứ ba</b>
<b>I/ mục tiêu tiết học:</b>


- HS nắmvững nội dung định lí, biết cách c/m định lí.
- Giúp HS vận dụng lý thuyết vào giải BT


- Rèn kỹ năng giải BT cho HS.
<b>II/ chuẩn bị tiết học:</b>


- Sách giáo khoa, thớc kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ.
<b>III/ nội dung tiết dạy trên lớp:</b>


<b>1/ Tỉ chøc líp häc:</b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị: </b>


HS 1: Gi¶i BT 34 (SGK - Tr 77)


HS 2: cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có góc A = góc A’;
góc B = góc B’. CM tam giác A’B’C’ đồng dạng tam giác ABC
3/ Giải bài mới:


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1: 1. nh lý 3</b>



GV: Chữa bài tập của 2


- Dng <i>Δ</i> AMN = <i>Δ</i> A’B’C’
- <i>Δ</i> AMN đồng dạng <i>Δ</i> A’B’C’
- <i>Δ</i> AMN đồng dạng <i>Δ</i> ABC


- Suy ra <i>Δ</i> A’B’C’ đồng dạng <i>Δ</i> ABC
GV: Gọi HS đọc nội dung định lí SGK


GV: Hớng dẫn HS c/m định lí, gọi HS lên
bảng viết GT, KL ca bi toỏn v c/m


HS: Chữa bài tập


<b>nh lớ: Nu hai góc của tam giác này</b>
<b>lần lợt bằng hai góc của tam giác kia</b>
<b>thì hai tam giác đó đồng dạng với</b>
<b>nhau.</b>


HS: Viết GT – KL của định lý và c/m.
GT :  ABC ,  A’B’C’ cú


<i>A</i>=<i>A '</i>


<i></i>


<i>, B</i>=<i>B '</i>


<i></i>



KL: ABC ABC


Giải :Trên AB lÊy M sao cho AM =A’B’
Qua M kỴ MN//BC  AMNABC
XÐt  A’B’C’ vµ  AMN cã : <i><sub>A</sub>Λ</i><sub>=</sub><i><sub>A '</sub>Λ</i>


AM = A’B’, <i><sub>M</sub>Λ</i> <sub>=</sub><i><sub>B '</sub>Λ</i> 


AMN=A’B’C’


Nªn:  AMNA’B’C’
 A’B’C’ABC


<b>Hoạt động 2: 2. áp dụng</b>


GV: Treo bảng phụ hình 41 SGK ,cho HS
hoạt động nhóm trả lời ?1


- Tìm các cặp tam giác đồng dạng?


GV: Treo bảng phụ hình 42 SGK, cho HS
hoạt động nhóm trả lời ?2


HS: Trả lời câu hỏi 1 (SGK - Tr 78)
- <i>Δ</i> ABC đồng dạng với <i>Δ</i> PMN
- <i>Δ</i> A’B’C’ đồng dạng với <i>Δ</i> D’E’F’
HS: Thảo luận trả lời ?2


- <i>Δ</i> ABC đồng dạng với <i>Δ</i> ADB



GV: Nguyễn Duy Đông Năm hoc: 2008 - 2009


<b>A'</b>


<b>B'</b> <b>C'</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tìm các cặp tam giác đồng dạng ?
- Tính x,y?


- Nêu tính chất đờng phân giác của tam
giác ?


AB


AD=
AC
AB=


BC
DB


Suy ra 2



<i>x</i>=
4


2 <i>⇒</i> x= 1 <i>⇒</i> y=3


- BD là phân giác của góc B nên :


4 6 4


3


2 2


<i>BC</i>


<i>BD</i>


<i>BD</i>   <i>DB</i>   


<b>4/ Cñng cè:</b>


-Nêu lại Nội dung ba định lí về ba trờng hợp đồng dạng của hai tam giác
- Giải BT 36 (SGK ): DAB


<i>Λ</i>


=DBC(gt)



<i>Λ</i>


ABD


<i>Λ</i>


=BDC(sole)


<i>Λ</i> suy ra : :  ABDBDC.


Lập tỉ số và tìm x ?


<b>5/ Hớng dẫn học sinh học ở nhà</b>


Giải BT 35 (SGK )
Gi¶i BT 37 (SGK )


VËn dơng BT 38-40 (SGK)


<b>...</b>


<b>Giảng:</b> <b>Tiết 47: luyện tập </b>


<b>I/ mục tiêu tiết học:</b>


- Giúp HS vận dụng lý thuyết vào giải BT
- Rèn kỹ năng giải BT cho HS.


<b>II/ chuẩn bị tiết học:</b>



- Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ.
<b>III/ nội dung tiết dạy trên lớp:</b>


<b>1/ Tổ chức lớp học:</b>
<b>2/ Kiểm tra bµi cị: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Giải BT 38 (SGK - Tr 80)


<b>3/ Giải bài mới:</b>


<b>hot ng ca thy</b> <b>hot động của trị</b>


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


* Gi¶i BT 39 (SGK - Tr 80) (GV vÏ h×nh


của bài tốn) a, AB//CD <i>Δ</i>OCD (g-g)<i>⇒</i> <i>ΔOAB</i> đồng dạng với


<b>4</b>


<b>y</b>
<b>x</b>


<b>2</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

*Gi¶i BT 40 (SGK - Tr 80) (GV vẽ hình
của bài toán)


* Giải BT 43 (SGK - Tr 81) (GV vẽ hình


của bài toán)


<i></i> OA


OC=
OB


OD <i></i> OA.OD=OB.OC


(đpcm)


b, <i>OAH</i> ng dng với <i>ΔOCK</i> (g-g)
<i>⇒</i> OH<sub>OK</sub>=OA


OC
OA
OC =
AB
CD <i></i>
OH
OK=
AB


CD (đpcm)


* Giải BT 40
HS: Ta có AD


AC =
8


20=


2
5


vµ AE


AB=
6
15=
2
5<i>⇒</i>
AD
AC=
AE
AB


Hai tam giác ABC và AED có góc A chung.
Vậy <i>Δ</i> ABC đồng dạng với <i>Δ</i> AED
(g-g)


HS : Lµm bµi tËp 43


<i>Δ</i> EAD đồng dạng với <i>Δ</i> EBF


BE
AE


¿<i>⇒</i>EF



ED=❑❑


hay EF


10 =
4


8 <i>⇒</i> EF = 5


cm
<i>EA</i>
<i>EB</i>
<i>AD</i>
<i>BF</i>

hay
BF
7 =
4


8<i>⇒</i>BF=3,5 <sub> cm</sub>


 Gi¶i BT 44 (SGK )


(GV vẽ hình của bài toán) HS: Làm bài tập 44
a, Ta có <i>S</i>ABD


<i>SACD</i>=
BD
CD=


AB
AC=
24
28=
6
7 (1)


Mặt kh¸c, ta cịng cã


<i>S</i><sub>ABD</sub>
<i>S</i><sub>ACD</sub>=


1


2BM . AD
1


2CN . AD


=BM


CN (2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra: BM


CN =
6
7


b, <i>Δ</i> MBD đồng dạng với <i>Δ</i> NCD (g-g)


<i>⇒</i>DM


DN =
BM


CN (3)


<i>Δ</i> ABM đồng dạng với <i>Δ</i> ACN (g-g)
<i>⇒</i>AM


AN =
BM


CN (4)


Tõ (3) vµ (4) suy ra AM


AN =
DM
DN


GV: Nguyễn Duy Đông Năm hoc: 2008 - 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4/ Cñng cè:</b>


- Cho HS Gi¶i BT 45 (SGK )
- Cho HS Gi¶i BT 36 (SBT )


<b>5/ Híng dÉn häc sinh häc ë nhà</b>



- Vận dụng BT 98-100 (MSVĐPT )


<b>...</b>


<b>Ging:</b> <b>Tit 48: cỏc trờng hợp đồng dạng của tam giác vng</b>


<b>I/ mơc tiªu tiÕt häc:</b>


- Giúp HS nắm đợc trờng hợp đồng dạng của tam giác vng.


- Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tình tỉ số các đờng cao, tỉ số
din tớch.


- Rèn kỹ năng giải BT cho HS
<b>II/ chuẩn bị tiết học:</b>


- Sách giáo khoa, thớc kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ.
<b>III/ nội dung tiết dạy trên lớp:</b>


<b>1/ Tổ chức lớp học:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>


<i> HS1:</i> Nêu các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông


<i> HS 2:</i> CMR: cho tam giác vuông ABC và tam giác A’B’C’ có góc A =góc
A’ = 900<sub> và AB/A’B’ = BC/B’C’ thì tam giác ABC đồng dạng tam giác A’B’C’</sub>


3/ Giải bài mới:


<b>hot ng ca thy</b> <b>hot ng ca trũ</b>



<b>Hot động 1: 1. Các dấu hiệu nhận biết về hai tam giác đồng dạng</b>


GV: Từ các trờng hợp đồng dạng của hai
tam giác suy ra hai tam giác vuông đồng
dạng với nhau (SGK)


HS: Ghi vào vở hai trờng hợp đồng dng
ca tam giỏc vuụng.


a, Tam giác vuông này có một góc nhọn
bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
b, Tam giác vuông này có hai cạnh góc
vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của
tam giác vuông kia.


<b>Hot ng 2: 2. Các dấu hiệu nhận biết về hai tam giác vng đồng dạng</b>


GV: Treo bảng phụ hình 47 SGK, hãy chỉ
ra các cặp tam giác đồng dạng ?


GV: Cho HS đọc nội dung định lí 1
GV: Cho HS ghi GT,KL của định lí


HS: Từ các dấu hiệu chỉ ra các cặp tam
giác đồng dạng.


- <i>Δ</i> DEF đồng dạng với <i>Δ</i> D’E’F’
- <i>Δ</i> A’B’C’ đồng dạng với <i>Δ</i> ABC



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV: Hớng dẫn HS c/m định lí 1
Phát biểu định lí pytago ?


<b>này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc</b>
<b>vng của tam giác vng kia thì hai</b>
<b>tam giác vng đó đồng dạng.</b>


HS:


GT:  ABC; A’B’C’ cã <i><sub>A</sub>Λ</i><sub>=</sub><i><sub>A '</sub>Λ</i><sub>=</sub><sub>90</sub>0




' ' ' '


<i>A B</i> <i>B C</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i> <sub> (1)</sub>


KL:  ABC A’B’C’
HS: C/m định lí 1


Tõ :


' ' ' '


<i>A B</i> <i>B C</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i>



suy ra :


2 2 2 2


2 2 2 2


' ' ' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>B C</i> <i>A B</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>AB</i>




 




Mà theo định lí pytago ta có :
B’C’2<sub>-A’B’</sub>2 <sub>= A’C’</sub>2


nªn : B’C’2<sub>-AB</sub>2 <sub>= AC</sub>2


VËy :


2 2 2


2 2 2


' ' ' ' ' '



<i>A B</i> <i>B C</i> <i>A C</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i>  <i>AC</i>




' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>A C</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i>  <i>AC</i> <sub></sub><sub>ABC </sub><sub></sub><sub></sub><sub>A’B’C’</sub>


<b>Hoạt động 3: 3. á<sub>p dụng</sub></b>
Cho tam giác ABC đồng dạng tam giác


A’B’C’ theo tû sè k


TÝnh: A’H’/AH = ?; SABC/ SA’B’C’ = ?


Nêu định lý 1, định lý ?
GV: Nêu nội dung định lí 2
GV: Hớng dẫn HS c/m định lí 2
GV: Gọi HS đọc nội dung định lí 3


GV: Hớng dẫn HS c/m định lí 3


HS: Đọc nội dung định lí 2


<b>Định lí 2: Tỉ số hai đờng cao tơng ứng</b>


<b>của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số</b>
<b>đồng dạng.</b>


HS : Ghi GT , KL


GT: ABC A’B’C’ tØ sè k
A’H’  B’C’, AH  BC
KL:


' '
<i>A H</i>


<i>k</i>


<i>AH</i> 


HS: Tự c/m định lí 2


HS: Đọc nội dung định lí 3


<b>Định lí 3: Tỉ số diện tích của hai tam</b>
<b>giác đồng dạng bằng bình phơng tỉ số</b>
<b>đồng dạng.</b>


HS: Tự c/m định lí 3


<b>4/ Cñng cè:</b>


- Phát biểu ba trờng hợp đồng dạng của hai tam giác vng .Mỗi trờng hợp đó ứng với
trờng hợp nào của tam giác thờng.



- HS Gi¶i BT 46 (SGK )


<b>5/ Híng dÉn häc sinh häc ë nhà</b>


- Giải BT 47 (SGK )
- Giải BT 48 (SGK )


- VËn dông BT 49-52 (SGK )


GV: Nguyễn Duy Đông Năm hoc: 2008 - 2009


<b>A'</b>


<b>B'</b> <b>C'</b> <b><sub>B</sub></b> <b>C</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>...</b>


<b>Gi¶ng:</b> <b>TiÕt 49: lun tËp</b>


<b>I/ mơc tiªu tiÕt häc:</b>


- Gióp HS vËn dơng lý thuyết vào giải BT
- Rèn kỹ năng giải BT cho HS


<b>II/ chuẩn bị tiết học:</b>


- Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ.


<b>III/ nội dung tiết dạy trên lớp:</b>


<b>1/ Tổ chức lớp học:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>


HS1: Giải BT 50 (SGK - Tr 84)
HS 2: Gi¶i BT 36 (SBD - Tr 190)


<b>3/ Giải bài mới:</b>


<b>hot ng ca thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


GV: Cho HS Gi¶i BT 49 (SGK) HS:


a, Có 3 cặp tam giác đồng dạng sau:
- <i>Δ</i> ABC đồng dạng với <i>Δ</i> HBA
- <i>Δ</i> ABC đồng dạng với <i>Δ</i> HAC
- <i>Δ</i> HBA đồng dạng với <i>Δ</i> HAC
b, Ta có


AB2


+AC2 =

12,452+20<i>,</i>502 = 23,98


cm


Tõ d·y tØ sè b»ng nhau: AB



HB=
AC
HC=


BC
BA


ta cã:HB = AB


2
BC =


12<i>,45</i>2


23<i>,98</i> =6<i>,</i>46 cm


HA = AC . AB


BC =


12<i>,</i>45 .20<i>,50</i>


23<i>,</i>98 =10<i>,</i>46 cm


HC = BC – HB = 17,52 cm
HS: Gi¶i BT 50 (SGK )


- <i>Δ</i> ABC đồng dạng với <i>Δ</i> A’B’C’
<i>⇒</i>AB



<i>A ' B '</i>=
AC


<i>A ' C '</i>


<i>⇒</i>AB=AC .<i>A ' B '</i>


<i>A ' C '</i> =


36<i>,9. 2,1</i>


1<i>,62</i> =47<i>,</i>83 m


GV: Cho HS lµm bµi 51 HS: Gi¶i BT 51 (SGK )


- <i>Δ</i> HBA đồng dạng với <i>Δ</i> HAC (g-g)
<i>⇒</i>HB


HA =
HA
HC <i>⇒</i>HA


2


=HB . HC<i>⇒</i>HA=√25 . 36=30


cm


GV: Nguyễn Duy Đông Năm hoc: 2008 - 2009



<b>20,50</b>
<b>12,45</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>H</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Dựa vào các cặp tam giác đồng
dạng nào để tính đợc AH ?
- Sau đó tính các cạnh của tam


giác nh thế nào ?


GV: Cho HS làm bµi 52


Có thể tính ngay đợc cạnh nào ?
Sử dụng kiến thức nào ?


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>H</b>



- <i>Δ</i> ABC đồng dạng với <i>Δ</i> HBA
<i>⇒</i>AB


HB=
BC
BA=


AC
HA <i>⇒</i>AB


2


=HB. BC;AC=BC. HA


BA


<i>⇒</i>AB=

<sub>√</sub>

25(25+36)=39<i>,</i>05 cm


<i>⇒</i>AC=30 . 61


39<i>,</i>05=46<i>,</i>86 cm


Gọi chu vi và diện tích của tam giác ABC lần
l-ợt là 2p và S, ta có


2p = AB + BC + CA


=39,05 + 61 + 46,86 = 146,91 cm
S = 1



2AH . BC=
1


2.30 . 61=915 cm2


HS lµm bµi 52


GT:  ABC , <i>A</i>900<sub>, AH</sub><sub></sub><sub> BC, AB = 12cm</sub>


KL: CH = ?


Gi¶i: Ta cã BC = 122202 23,3 cm
Mặt khác : ABC  HAC




23,3 20


20


<i>BC</i> <i>AC</i>


<i>AC</i> <i>HC</i>  <i>HC</i> <sub></sub><sub> HC = 17,2 cm.</sub>


Vậy : Hình chiếu của AC lên BC có độ dài là
17,2 cm.


<b>4/ Cđng cè:</b>


- Cần nắm đợc các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác vuông



- Trong các bài tốn liên quan đến độ dài cịn lu ý áp dụng định lí pytago
- HS:Giải BT 8 (SNC - Tr 98)


<b>5/ Hớng dẫn học sinh học ở nhà</b>
<b>- </b>Xem lại các bài toán đã chữa


- VËn dông BT 104-107 (MSVDPT – Tr 32-33)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Giảng:</b> <b>Tiết 50: ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng</b>


<b>I/ mơc tiªu tiÕt häc:</b>


- Giúp HS biết ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng để đo gián tiếp chiều cao
của vật, đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm khơng th ti c.


- Rèn kỹ năng giải BT cho HS
<b>II/ chuẩn bị tiết học:</b>


- Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ.
<b>III/ nội dung tiết dạy trên lớp:</b>


<b>1/ Tổ chức líp häc:</b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị: </b>


<i>Hoạt động 1:</i> Giải BT 10 (SGK - Tr 54)


<i>Hoạt động 2:</i> Giải BT 11 (SBD - Tr 54)
3/ Giải bài mới:



<b>hoạt động của thy</b> <b>hot ng ca trũ</b>


<i>Hot ng 3:</i>


1. Đo gián tiếp chiỊu cao cđa vËt


<i>Hoạt động 4:</i>


TÝnh chiỊu cao cđa c©y hay th¸p


<i>Hoạt động 5:</i>


2. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm
trong đó có 1 địa điểm không thể tới đợc


<i>Hoạt động 6:</i>


TÝnh AB?


GV: Cho HS Đọc ghi chú (SGK )


a) Tiến hành đo:


HS:Nêu lại các bớc tiến hành đo chiều
cao cđa c©y


b)HS: Tính chiều cao của tháp theo nhóm
HS : Hot ng nhúm


a) Tiến hành đo:



Nờu cỏch tin hnh o đạc khoảng cách
AB


b) TÝnh AB


HS: §äc ghi chó (SGK )


<b>4/ LuyÖn tËp:</b>


<i>Hoạt động 8:</i> Giải BT 53 (SGK )


<i>Hoạt động 9:</i> Giải BT 54 (SGK )


<b>5/ Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b>


- VËn dơng BT 55 (SGK )


- Vận dụng giải BT 104 107 (MSVĐPT )


<b>...</b>


<b>Tiết 51: thùc hµnh </b>


<b>(Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, </b>
<b>trong đó có một điểm khơng thể tới đợc)</b>


<b>I/ mơc tiªu tiÕt häc:</b>


- Giúp HS biết vận dụng tam giác đồng dạng vào đo chiều cao của vật


- Rèn kỹ năng đo chiều cao của vật: đo cây, đo cột điện.


<b>II/ chuÈn bÞ tiÕt häc:</b>


- Cäc, thíc ng¾m, 1 thíc mÐt, mét cäc, thớc dây.
<b>III/ nội dung tiết dạy trên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

kiểm tra dụng cụ của tổ


<b>3/ Giải bài mới:</b>


<b>hot động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<i>Hoạt động 1:</i> * Thực hành
GV : Chia lớp thành các nhóm
Đo chiu cao ca cõy


Phân công 4 tổ đo 4 cây ë s©n trêng


<i>Hoạt động 2:</i> Giáo viên hớng dẫn và thực
hành đo mẫu HS quan sát


<i>Hoạt động 3:</i> Tổ 1 làm: cô giáo và 3 tổ
càn lại quan sát và uốn nắn sai sót, điều
chỉnh lại?


<i>Hoạt động 4:</i> Bớc 2


Cho 4 tổ đồng thời tiến hành đo



<i>Hoạt động 5:</i> Yêu cầu các tổ tính tốn
điền vào bảng số liệu cho kết quả đó.


HS: Hoạt động nhóm
Đo chiều cao của cây
Sau đó báo cáo với GV
HS: Quan sát và làm thử


HS: Tính tốn và điền số liệu vào bản báo
cáo sau đó nộp cho GV


<b>4/ LuyÖn tËp:</b>


<i>Hoạt động 6:</i> Thu kết quả thực hành


<i>Hoạt động 7:</i> Động viên khen thởng và cho điểm thực hành của từng nhóm


<b>5/ Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ</b>


Mỗi tổ chuẩn bị 1 bộ dụng cụ sau để tuần sau thực hành: giác kế ngang, giác kế
đứng, thớc dây, các cuộn dây đủ để đo chiều dài các khoảng cách cần thiết, giấy bút ghi
kết quả…


<b>TiÕt 52: thùc hµnh </b>


<b>(Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, </b>
<b>trong đó có một điểm khơng thể tới đợc)</b>


<b>I/ mơc tiªu tiÕt häc:</b>



- Giúp HS biết cách đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó 1 điểm
khơng tới đợc


- Rèn kỹ năng đo khoảng cách 2 điểm trên mặt đất
<b>II/ chuẩn bị tit hc:</b>


- Giác kê, thớc thẳng, thớc dây, cọc
<b>III/ nội dung tiết dạy trên lớp:</b>


<b>1/ Tổ chức lớp học:</b>
<b>2/ Kiểm tra bµi cị: </b>


<i>Hoạt động 1:</i> Kiểm tra các loại dụng cụ của các tổ
3/ Giải bài mới:


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<i>Hoạt động 2:</i> * Đo khoảng cỏch gia hai
im


Giáo viên làm mẫu đo AB học sinh quan
s¸t


<i>Hoạt động 3:</i> Chia nhóm phân cơng từng
tổ đo


HS: Hoạt động nhóm


Đo khoảng cách giữa hai điểm
Sau đó báo cỏo vi GV



HS: Tiến hành đo theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Hoạt động 4:</i> Cho 4 tổ tiến hành đo HS: Tính tốn và điền số liệu vào bản báo
cáo sau đó nộp cho GV


<b>4/ Luyện tập:</b>
<i>Hoạt động 5:</i>


- Yêu cầu một HS nhắc lại cách đo của tổ mình
- GV nhận xét buổi thực hành: đánh giá cho điểm


<b>5/ Híng dẫn học sinh học ở nhà</b>


- Ôn tập chuẩn bị giê sau.


- BT vỊ nhµ: 53-55 (SGK – Tr 87)
- BT 108-113 (MSVĐPT -34-35).


<b>...</b>


<b>Giảng:</b> <b>Tiết 53: ôn tập chơng iii</b>


<b>I/ mục tiêu tiết học:</b>


- Giúp HS nhớ lại các kiến thức cơ bản của chơng III
- Rèn kỹ năng giải BT cho HS


<b>II/ chuẩn bị tiết học:</b>



- Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ.
<b>III/ nội dung tiết dạy trên lớp:</b>


<b>1/ Tổ chức lớp học:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>


(Lồng vào bài học)
3/ Giải bài mới:


<b>hot ng ca thy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1: Lí thuyết</b>


GV: Cho HS trả lời câu hỏi lí thuyết nh
SGK


1. Tớnh cht ca đoạn thẳng tỷ lệ
2. Định lý Talet thuận và đảo


Nêu định nghĩa và tính chất của đoạn
thẳng tỷ lệ


3. Hệ quả của định lý Talet


Nêu định lý thuận và đảo của Talet? Hệ
quả của định lý Talet


4. Tính chất của đờng phân giác trong
tam giác



Nêu tính chất của đờng phân giác trong
tam giác


Tam giác đồng đạng


Nêu định nghĩa, tính chất của tam giác
đồng dạng


5. Các trờng hợp đồng dạng của tam giác
Các trờng hợp đồng dạng của tam giác
vng


HS:


1. Tính chất của đoạn thẳng tỷ lệ
Quan sát bảng tóm tắt và trả lời
Vận dụng làm việc cá nhân bài 56
2. Định lý Talet thuận và đảo
HS đọc SGK và phát biểu


HS: Phát biểu các câu từ 3 đến 5
3. Hệ quả của định lý Talet


4. Tính chất của đờng phân giác trong tam
giác


5. Các trờng hợp đồng dạng của tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bµi 58:</b>



- HS tóm tắt đề bài và vẽ hính


- §Ĩ chøng minh BK =CH ta ®I chøng
minh hai tam giác nào bằng nhau ?


<b>Bài 58:</b>


GT: ABC, AB = AC , BH AC
CK  AC, BC = a, AB =AC=b
KL: a) BK =CH


b)BC // KH
c) HK = ?
- Nªu c¸c c¸ch chøng minh //


- Để tính HK trớc hết tính HC dựa vào
hai tam giác đồng dạng: AKH và ABC


<b>Bµi 59:</b>


Vẽ hình và tìm hiểu đề bài
Ghi GT,KL


Nêu định lí Talet và hệ quả


<b>Gi¶i:</b>


a) <sub>KBC</sub><i>Λ</i> <sub>=</sub><sub>HCB</sub><i>Λ</i> , BC là cạnh chung Nên
 BCK =  CBH do đó : BK = CH
b)Ta có: BK = CH , AB = AC



Nªn :


<i>BK</i> <i>HC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <sub> suy ra : KH // BC</sub>


c) Kẻ đờng cao AI Ta có :
 IAC  HBC




2


/ 2 2


<i>AC</i> <i>BC</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>HC</i>


<i>IC</i> <i>HC</i>  <i>a</i> <i>HC</i>   <i>b</i>


XÐt  AKH vµ  ABC cã KH // BC nªn
 AKH  ABC Nªn ta cã:


2


2


<i>KH</i> <i>BC</i> <i>KH</i> <i>BC</i> <i>KH</i> <i>a</i>



<i>a</i>


<i>AH</i> <i>AC</i> <i>AC HC</i> <i>AC</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


    






 KH =


2 2
2


(2 ).


2


<i>b</i> <i>a a</i>


<i>b</i>


<b>Bµi 59:</b>



GT: H. Thang ABCD cã AC  BD = 0
MN // AB ( 0 MN )


KL: OM = ON


<b>Gi¶i:</b> ACD cã:OM //CD 


<i>OM</i> <i>OA</i>


<i>CD</i> <i>AC</i> <sub> (1)</sub>


 BCD cã : ON//CD 


<i>ON</i> <i>OB</i>


<i>CD</i> <i>BD</i><sub> (2)</sub>


AB //CD  ( )


<i>OB</i> <i>OA</i> <i>BN</i>


<i>CD</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <sub> (3)</sub>


Tõ (1),(2),(3) Suy ra:


<i>OM</i> <i>ON</i>


<i>CD</i> <i>CD</i>


OM =ON



<b>4/ Củng cố:</b>


-Nhắc lại các nội dung kiÕn thøc cđa ch¬ng


- Cần nắm đợc định lí Talet và Hệ quả ,vận dụng linh hoạt vào bài toán chứng minh
- Giải BT 56 (SGK - Tr 93)


<b>5/ Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b>


<b>-</b>Tiếp tục ơn tập theo bảng tóm tắt ở SGK
- Xem lại các bài tập đã chữa


- VËn dơng gi¶i BT 59-61 (SGK – Tr 92);


GV: Nguyễn Duy Đông Năm hoc: 2008 - 2009


<b>A</b>


<b>B</b> <b>I</b> <b>C</b>


<b>H</b>
<b>K</b>


<b>O</b>
<b>A</b>


<b>D</b>


<b>B</b>



<b>C</b>


<b>M</b> <b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Giảng:</b> <b>Tiết 54: ôn tập chơng iii</b>
<b>I/ mục tiêu tiết học:</b>


- Giúp HS nhớ lại các kiến thức cơ bản của chơng III
- Rèn kỹ năng giải BT cho HS


<b>II/ chuẩn bị tiết học:</b>


- Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ.
<b>III/ nội dung tiết dạy trên lớp:</b>


<b>1/ Tổ chức lớp học:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>


(Lồng vào bài học)
3/ Giải bài mới:


<b>hot ng ca thy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1: Lí thuyết</b>


GV: Cho HS trả lời câu hỏi lí thuyết nh
SGK


1. Tớnh cht ca đoạn thẳng tỷ lệ


2. Định lý Talet thuận và đảo


Nêu định nghĩa và tính chất của đoạn
thẳng tỷ lệ


3. Hệ quả của định lý Talet


Nêu định lý thuận và đảo của Talet? Hệ
quả của định lý Talet


4. Tính chất của đờng phân giác trong
tam giác


Nêu tính chất của đờng phân giác trong
tam giác


Tam giác đồng đạng


Nêu định nghĩa, tính chất của tam giác
đồng dạng


5. Các trờng hợp đồng dạng của tam giác
Các trờng hợp đồng dạng của tam giác
vng


HS:


1. Tính chất của đoạn thẳng tỷ lệ
Quan sát bảng tóm tắt và trả lời
Vận dụng làm việc cá nhân bài 56


2. Định lý Talet thuận và đảo
HS đọc SGK và phát biểu


HS: Phát biểu các câu từ 3 đến 5
3. Hệ quả của định lý Talet


4. Tính chất của đờng phân giác trong tam
giác


5. Các trờng hợp đồng dạng của tam giác


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<b>Bài 58:</b>


- HS tóm tắt đề bài và vẽ hớnh


- Để chứng minh BK =CH ta đI chứng
minh hai tam giác nào bằng nhau ?


<b>Bài 58:</b>


GT: ABC, AB = AC , BH AC
CK  AC, BC = a, AB =AC=b
KL: a) BK =CH


b)BC // KH
c) HK = ?
- Nêu các cách chứng minh //


- tớnh HK trớc hết tính HC dựa vào


hai tam giác đồng dạng: AKH và ABC


<b>Gi¶i:</b>


a) <sub>KBC</sub><i>Λ</i> <sub>=</sub><sub>HCB</sub><i>Λ</i> , BC là cạnh chung Nên
 BCK =  CBH do đó : BK = CH
b)Ta có: BK = CH , AB = AC


Nªn :


<i>BK</i> <i>HC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <sub> suy ra : KH // BC</sub>


c) Kẻ đờng cao AI Ta có :
 IAC  HBC


GV: Nguyễn Duy Đông Năm hoc: 2008 - 2009


<b>A</b>


<b>H</b>
<b>K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bµi 59:</b>


Vẽ hình và tìm hiểu đề bài
Ghi GT,KL


Nêu định lí Talet và hệ quả





2


/ 2 2


<i>AC</i> <i>BC</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>HC</i>


<i>IC</i> <i>HC</i>  <i>a</i> <i>HC</i>   <i>b</i>


XÐt  AKH vµ  ABC cã KH // BC nªn
 AKH  ABC Nªn ta cã:


2


2


<i>KH</i> <i>BC</i> <i>KH</i> <i>BC</i> <i>KH</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>AH</i> <i>AC</i> <i>AC HC</i> <i>AC</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


    







 KH =


2 2
2


(2 ).


2


<i>b</i> <i>a a</i>


<i>b</i>


<b>Bµi 59:</b>


GT: H. Thang ABCD cã AC  BD = 0
MN // AB ( 0 MN )


KL: OM = ON


<b>Gi¶i:</b> ACD cã:OM //CD 


<i>OM</i> <i>OA</i>



<i>CD</i> <i>AC</i> <sub> (1)</sub>


 BCD cã : ON//CD 


<i>ON</i> <i>OB</i>


<i>CD</i> <i>BD</i><sub> (2)</sub>


AB //CD  ( )


<i>OB</i> <i>OA</i> <i>BN</i>


<i>CD</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <sub> (3)</sub>


Tõ (1),(2),(3) Suy ra:


<i>OM</i> <i>ON</i>


<i>CD</i> <i>CD</i>


OM =ON


<b>4/ Củng cố:</b>


-Nhắc lại các nội dung kiến thøc cđa ch¬ng


- Cần nắm đợc định lí Talet và Hệ quả ,vận dụng linh hoạt vào bài toán chứng minh
- Giải BT 56 (SGK - Tr 93)


<b>5/ Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b>



<b>-</b>Tiếp tục ơn tập theo bảng tóm tắt ở SGK
- Xem lại các bài tập đã chữa


- VËn dơng gi¶i BT 59-61 (SGK – Tr 92); Chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra chơng.


<b>Giảng:</b> <b>Tiết 55: kiểm tra chơng iii</b>


<b>I/ mục tiêu tiết học:</b>


- Kim tra đợc các kiến thức cơ bản của chơng III
- Rèn kỹ năng giải BT cho HS


- Kiểm tra việc vận dụng lý thuyết để giải BT của HS
<b>II/ chun b tit hc:</b>


- Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ.
<b>III/ nội dung tiết dạy trên lớp:</b>


<b>1/ Tổ chức lớp học:</b>
<b>2/ Đề bài:</b>


<b>A. trắc nghiệm:</b>


Khoanh trũn ch mt ch cái đứng trớc câu trả lời đúng.


<b>Câu 1</b>: Cho 5 đoạn thẳng có độ dài là a=2; b=3; c=4; d=6; m=8. Kết luận nào sau đây là sai:
A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c v d


B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m



GV: Nguyn Duy Đông Năm hoc: 2008 - 2009


<b>O</b>
<b>A</b>


<b>D</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>M</b> <b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d
D. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m


<b>Câu 2</b>: Cho biết MM//NNSố đo OM trong hình vẽ là:


A. 3cm B. 1,5cm


C. 2cm D. 2,5cm




<b>Câu 3</b>: Từ hình vẽ dới. Đẳng thức nào đúng?
A.


MN
MK =



NK


KP B.


MN


KP = <i>NP</i>


<i>MP</i>




C. <i>MP</i>


<i>MK</i>


=


NK


KP D.


MN
NK =


MP
KP
<b>Câu 4</b>: Độ dài x trong hình vẽ dới là:





A. 1,5 B. 2,9


C. 3,0 D. 3,2


<b>Câu 5</b>: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau:
A. Khơng có cặp nào


B. Cã mét cỈp
C. Cã hai cỈp
D. Cã ba cỈp




<b>Câu 6</b>: điền chữ đúng(Đ) hoặc sai(S) vào ô trống
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
<b>B. tự luận:</b>


<b>Câu 7</b>: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH.có BH = 4cm , CH = 9cm
a, Tính AH, AB, AC ?


b, TÝnh chu vi và diện tích tam giác ABC ?


<b>3/ Đáp án và thang điểm:</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b>



<b>Điểm</b> <b>0,5</b> <b>1</b> <b>0,5</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Câu 6</b>(<b>1đ</b> )A. Sai ; B. Đúng


<b>Câu 7: (5®) </b>


GV: Nguyễn Duy Đơng Năm hoc: 2008 - 2009


<b>9 cm</b>
<b>C</b>


<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Vẽ hình đúng 1đ ; ghi GT,KL đúng 1đ
a) (2đ): * Ta có AH = 9.4=6cm


* Ta cã AC = <i>CH CB</i>.  9.13 3 13 cm
* Ta cã AB = <i>BH BC</i>.  4.13 2. 13 cm


b) (2® ): * Ta cã : CABC = AB + AC+BC = 2. 13+3 13+13=5. 13+13 cm


*
Ta cã : SABC =


1


2<sub>.AH.BC =0,5.6.13 = 39 cm</sub>2
<b>4/ Cñng cè:</b>



<b>- </b>Thu bµi kiĨm tra
- NhËn xÐt bµi kiĨm tra


<b>5/ Híng dÉn học sinh học ở nhà</b>


- Đọc trớc bài Hình hộp chữ nhật


- Vận dụng giải BT 1 5 (SNC – Tr 60).


</div>

<!--links-->

×