Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> </b><b>Lu t ch i</b><b></b></i> <i><b></b></i>
<b>ễ s1:(Gồm 6 chữ cái) Đây là một trong những</b>
<b> nguyên tắc của quá trình tổng hợp ADN</b>
<b> s 2: (Gm 8 chữ cái) Hi n tệ ượng con cái sinh ra gi ngố</b>
<b> b mễ số 3: (Gồm 9 chữ cái) Loại đơn phân cấu tạo nên ADNố ẹ</b>
<b>Ơ số 4: (Gåm 6 ch÷ c¸i) Người đặt nền móng cho di </b>
<b>truyền học</b>
<b>Ơ số 5: (Gồm 3 chữ cái) Gen cú bn cht l loại axit</b>
<b> nucleic nàyÔ số 6:(Gồm 8 chữ cái) Loại n phõn to nờn protein</b>
<b>T chìa khố:Hiện tượng con cái khác với bố mẹ và </b>
<b> khác nhau ở nhiều chi tiết là hiện tượng gì</b>
Hết giờ
<b>Chương IV: Biến dị</b>
<b>Biến dị di truyền</b> <b><sub>Biến dị không di truyền</sub></b>
<b> ( thường biến)</b>
<b>Biến dị tổ hợp</b> <b>Biến dị đột biến</b>
<b>Đột biến NST</b>
<b>Đột biến gen</b>
<b>§ét biÕn cÊu tróc NST</b> <b>Đột biến số l ợng NST</b>
Ch ơng iv: biÕn dÞ
<b>G</b>
<b>T</b>
<b>A</b>
<b>X</b>
<b>A</b>
<b>X</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>T</b>
Hãy gắn mạch cịn lại cho đoạn mạch đơn cđa
ph©n tư ADN có trình tự sắp xếp nh sau?
Trình tự của các cặp nuclêơtit?
<b>A</b> <b>T</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>Đoạn </b>
<b>ADN</b> <b>nuclêôtitSố cặp </b> <b>Điểm khác so với đoạn (a)</b> <b>Đặt tên dạng biến đổi</b>
b
c
d
<b>X</b> <b>G</b>
<b>T</b> <b>A</b> <b>X</b> <b>G</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>d</b>
- Mất cặp X -G
- Thêm cặp T - A
-Thay cặp A -T
bằng cặp G - X
- Mất một cặp nuclêôtic
- Thêm một cặp nuclêôtic
- Thay cặp nuclêôtic này
Bằng cặp nuclêôtic khác
Kể tên một số dạng đột biến gen?
<b>Cam kh«ng hạt</b> <b>Lúa thơm năng suất cao</b>
<b>Do tia phóng xạ</b>
<b>Do tia phãng x¹</b>
Quan sát tranh và nêu nguyên nhân phát sinh đột biến gen
<b>Rút ra kết luận nguyên nhõn phỏt sinh </b>
<b>t bin gen?</b>
<b>-Tự nhiên: Do những rối loạn trong quá trình </b>
<b>tự sao chép của phân tử ADN d ới ảnh h ởng </b>
<b>phức tạp của môi tr ờng trong và ngoài cơ thể. </b>
<b>-Thực nghiệm: Do tác nhân vật lí (tia phóng xạ, </b>
<b>tia tử ngoại.), tác nhân hoá học (chất điôxin, </b>
ĐBG làm mất khả năng tổng hợp diệp
lục ở cây mạ ( màu trắng) Lợn có đầu và chân sau dị dạng
ĐBG ở lúa
(b)làm cây cứng
và nhiều bơng
hơn ở giống gốc
<b>Đột biến có hại</b> <b>Đột biến có hại</b>
<b>Đột biến có lợi</b>
<b>Đột biến có hại</b>
Đột biến thân lùn ở lúa
Đột biến bạch tạng ở cây
<b>Đột biến có lợi</b>
<b>Đột biến có hại</b>
Rïa hai đầu
<b>Đột biến có hại</b>
Lúa có khả năng chịu hạn cho năng
<b>Đột biến có hại</b>
<b>Đột biến có hại</b>
<b>Đột biến có hại</b> <b>Đột biến có lợi</b>
Hình 3
<b>Cã h¹i</b>
<b>Cã h¹i</b>
Quan sát các hình dưới đây và cho biết đột biến nào có hại và đột
biến nào có lợi cho bản thân sinh vật hoặc đối với con người
Giống ngô đột biến gen chịu hạn cho
năng suất cao
Giống chuối đột biến gen kháng
sâu bệnh
<b>iii. Vai trò của đột biến gen:</b>
<b>Thảo lun nhúm (5 phút) trả lời các câu hỏi sau:</b>
<b>Câu1</b>:Ti sao đột biến gen gây ra biến đổi kiểu hình?
<b>C©u2</b>.Tại sao đột biến gen thể hiện ra kiểu hình thng gõy
hi cho bn thõn sinh vt?
<b>Đáp án</b>:
<b>Cõu1: t biến gen gây ra những biến đổi kiểu </b>
hình vì nó làm biến đổi cấu trúc prơtêin mà nó mã
hoỏ
<b>Câu2: Đột biến gen thể hiện ra ở kiểu hình th ờng có </b>
hại,vì nó phá vỡ sự thống nhất hµi hoµ trong kiĨu
gen đã qua chọn lọc tự nhiên và duy trì lâu đời trong
điều kiện tự nhiên,gây ra rối loạn trong quá tình
<b> Vai trò của</b> <b>đột biến gen:</b>
-Đột biến gen thể hiện ra ở kiểu hình th ờng
có hại cho bản thân sinh vật.
Ví dụ: Lá mạ màu trắng, đầu và chân sau của
lợn bị dị dạng, vịt 3, 4 chân.
-t bin gen ụi khi có lợi cho con ng ời
cã ý nghÜa trong chăn nuôi và trồng trọt.
Ví dụ: Cây lúa cứng và nhiều bông hơn, cam
Đột biến gen là những biến đổi trong
...của gen. Đột biến gen xảy ra do ảnh h
ởng phức tạp của...trong và ngoài cơ
thể tới phân tử AND, xuất hiện trong điều
kiện..hoặc do.gây ra. §ét biÕn
gen th ờng liên quan đến một cp nuclờụtớt, in
hình là các dạng .., , ..một cặp
nuclêôtít.
Đột biến gen th ờng có hại nh ng cịng cã khi cã
Câu 1: Chän tõ hc cụm từ thích hợp sau đây điền
vào chỗ trống: cấu trúc; môi tr ờng; mất; thay thế;
cấu trúc
môi tr ờng
tự nhiên
con ng êi
mÊt thªm thay thÕ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5) (6) (7)
Ghi nhí
<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
A
A
B
B
C
C
Các rối loạn sinh lý, sinh hóa của tế bào
Cả A, B và C đúng
Các tác nhân vật lý trong ngoại cảnh
Các tác nhân hóa học trong ngoại cảnh như
các hóa chất độc hại :điơxin...
Câu 2: Nguyªn nhân gây ra đột biến gen là:
(chọn ph ơng án đúng nhất)
<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
Ln có hại cho bản thân sinh vật.
A
A
B
B
C
C
D
D Cả B và C
Một số đột biến gen lại có lợi
Thường có hại cho bản thân sinh vật
Đặc điểm cấu trúc của gen.
A
A
B
B
C
C
D
D C A v B
Các điều kiện sống khắc nghiệt
Tỏc nhõn ngoi cnh hay rối loạn quá
trình trao đổi chất
<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
A
A
B
B
D
D
C
C Khi kiểu gen ở thể đồng hợp lặn và trong điều kiện
m«i tr êng thÝch hỵp
Cả A, B và C
Khi kiểu gen ở thể đồng hợp trội và trong điều
kiện mơi tr ờng thích hp
Khi kiểu gen ở thể dị hợp và trong điều kiện môi tr
ờng thích hợp
Cõu 5:<sub> Đột biến gen biĨu hiƯn ra kiĨu h×nh khi </sub>
A
A
D
Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác
Đảo cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác
Mất một cặp nuclêôtit
Thêm một cặp nuclêôtit
Cõu 6: Một gen A = 600 nuclêôtit, G = 900 nuclêôtit.
Nu khi t bin , gen t biến có: A = 601nuclêơtit, G =
900 nuclêơtit.Đây là dạng đột biến nào ? ( chọn ph ơng
án đúng)
<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
H íng dÉnvỊ nhà:
+ học thuộc phần ghi nhớ
+trả lời các câu hỏi cuèi bµi vµo vë bµi tËp
+ đọc tr ớc bài 22: đột biến cấu trúc nhiễm sắc
thể
<b>2</b> <b>3</b>