Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA </b>
<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY</b>
<b>Bài toán</b>: Gọi AB là một dây bất kì của đ ờng tròn (O;R).
<b>Chøng minh r»ng: AB 2R.≤</b>
A
O B
<b>R</b>
A
O
B
<b>R</b>
Ta cã: AB = 2R
XÐt tam gi¸c AOB, ta cã:
AB < OA+OB (BĐT tam giác)
hay AB < R+R = 2R
<b>Vậy ta luôn có AB </b><b> 2R</b>
<b>Tr ờng hợp dây AB là đ ờng kính:</b>
<b>Tr ờng hợp dây AB không là đ ờng kính:</b>
<b>Giải</b>
<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> </b>
<b> Trong các dây của đ ờng </b>
<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng </b>
<b>kính</b>
<b>Bài toán: (SGK)</b>
<b>Khi no dõy AB cú di ln nhất ? GTLN của </b>
<b>dây AB là bao nhiêu ?</b>
<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA ĐƯỜNG KÍNH </b>
<b>VAỉ DY</b>
<b>Bài toán:(SGK)</b>
<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> </b>
<b>Trong các dây của đ ờng tròn, dây lớn </b>
<b>nhất là đ êng kÝnh</b>
<b>Trong một đường trịn</b>
<b>Dây ln nhỏ hơn hoặc bằng đường </b>
<b>kính</b>
<b>Dây lớn nhất là đường kính</b>
<b>1. SO SNH DAỉI CA NG KNH </b>
<b>VAỉ DY</b>
<b>Bài toán:(SGK)</b>
<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> </b>
<b>Trong các dây của đ ờng tròn, dây lớn </b>
<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng </b>
<b>kính và dây</b>
<b>Trong một đ ờng tròn, đ ờng kính vuông </b>
<b>góc với một dây thì đi qua trung điểm </b>
<b>của dây ấy.</b>
<b>Xột ng trịn (0) có đường kính AB </b>
<b>vng góc với dây CD.</b>
<i><b>Trường hợp CD là đường kính</b></i>
<i><b>Trường hợp CD khơng là đường kính</b></i>
<b>Dựa vào nội dung định lý và hình vẽ hãy </b>
<b>nêu giả thiết kết luận của định lý ?</b>
<b>* Định lý 2( SGK/103)</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>
<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, </b>
<b>dây CD; AB </b><b> CD tại I</b>
Hiển nhiên AB đi qua
trung điểm O của CD
<b>Chứng minh</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>I</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>I</b>
Ta có <b></b> COD cân tại
O(vì OD=OC=R)
do ú đ ờng cao OI vừa là trung
tuyến => IC=ID
<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA ĐƯỜNG KÍNH </b>
<b>VAỉ DY</b>
<b>Bài toán:(SGK)</b>
<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> </b>
<b>Trong các dây của đ ờng tròn, dây lớn </b>
<b>nhất là đ ờng kính</b>
<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng </b>
<b>kính và dây</b>
<b>* nh lý 2( SGK/103)</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>
<b>ng trũn (0) có đường kính AB, </b>
<b>dây CD; AB </b><b> CD tại I</b>
D
C
B
A
O
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>I</b>
<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA ĐƯỜNG KÍNH VÀ </b>
<b>DY</b>
<b>Bài toán:(SGK)</b>
<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> Trong các dây của đ ờng </b>
<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng kính</b>
<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính </b>
<b>và dây</b>
<i><b>* nh lý 2</b></i><b>( SGK/103)</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>
<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, </b>
<b>dây CD; AB </b><b> CD ti I</b>
<i><b>* Định lí 3:</b></i>
Trong một đ ờng tròn, đ ờng kính đi
<b>qua trung điểm của một dây không đi qua </b>
<b>tâm thì vuông góc với dây ấy.</b>
<i><b>* nh lý 3</b></i><b>( SGK/103)</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b> <b><sub>AB </sub></b><sub></sub><b><sub> CD</sub></b>
<b>AB là đ ờng kính,AB CD={I}; </b>
<b> I </b>
A I
O
D
C
B
<b>Chứng minh </b>
<b>(sgk tr 103)</b> Mệnh đề đảo của định lí 2 đúng trong tr <sub>ờng hợp đ ờng kính đi qua trung điểm của </sub>
mét d©y <i><b>không đi</b></i> <i><b>qua tâm</b></i>
<b>1. SO SNH DAỉI CA NG KNH VAỉ </b>
<b>DY</b>
<b>Bài toán:(SGK)</b>
<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> Trong các dây của đ ờng </b>
<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng kính</b>
<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính </b>
<b>và d©y</b>
<b>* Định lý 2( SGK/103)</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>
<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, </b>
<b>dây CD; AB </b><b> CD tại I</b>
<b>* nh lý 3( SGK/103)</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b> <b>AB CD</b>
<b>AB là đ êng kÝnh,AB CD={I}; </b>
<b> I </b>
<b>1. Trong các dây của một đ ờng tròn </b>
<b>® êng kÝnh lµ </b>
<b>2. Trong mét ® êng trßn ® êng kÝnh </b>
<b> thì đi qua </b>
<b>trung điểm của dây ấy</b>
<b>3. Trong một đ ờng tròn đ ờng kính </b>
<b>đi qua trung điểm của một dây </b>
<b> </b>
<b> thì vuông </b>
<b>góc với dây ấy</b>
<b>BT1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b>
<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA ĐƯỜNG KÍNH VÀ </b>
<b>DÂY</b>
<b>Bµi toán:(SGK)</b>
<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> Trong các dây của đ ờng </b>
<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng kính</b>
<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính </b>
<b>và dây</b>
<b>* nh lý 2( SGK/103)</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>
<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, </b>
<b>dây CD; AB </b><b> CD tại I</b>
<b>* Định lý 3( SGK/103)</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>AB </b><b> CD</b>
<b>AB là đ ờng kính, AB CD={I}; </b>
<b> I </b>
<i><b>Bài tập2: </b></i><b>Phát biểu nào sau đây là sai?</b>
<b>A. Đường kính đi qua trung điểm của </b>
<b>một dây thì vng góc với dây ấy. </b>
<b>B.Đường kính vng góc với một dây </b>
<b>thì đi qua trung điểm của dây ấy. </b>
<b>C.Đường kính đi qua trung điểm của </b>
<b>dây (không là đường kính) thì </b>
<b>vng góc với dây ấy. </b>
<b>D.Đường kính vng góc với một dây thì </b>
<b>hai đầu mút của dây đối xứng qua </b>
<b>đường kính này. </b>
<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA ĐƯỜNG KÍNH VAỉ </b>
<b>DY</b>
<b>Bài toán:(SGK)</b>
<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> Trong các dây của đ ờng </b>
<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng kính</b>
<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính </b>
<b>và dây</b>
<b>* nh lý 2( SGK/103)</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>
<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, </b>
<b>dây CD; AB </b><b> CD tại I</b>
<b>* Định lý 3( SGK/103)</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b> <b><sub>AB </sub></b><sub></sub><b><sub> CD</sub></b>
<b>AB là đ ờng kính, AB CD={I}; </b>
<b> I </b>
<b>? 2: Cho hình 67. Hãy tính độ dài dây </b>
<b>AB, biết OA= 13cm, AM =MB, OM= 5cm</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>Vậy AM = 12cm =>AB = 24cm.</b>
<b>OM đi qua trung điểm M của dây AB </b>
<b>(AB không đi qua O) neân OM AB.</b>
<b>AM2 = OA2 – OM2 = 132 – 52 = 144</b>
<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA ĐƯỜNG KÍNH VÀ </b>
<b>DY</b>
<b>Bài toán:(SGK)</b>
<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> Trong các dây của đ ờng </b>
<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng kính</b>
<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính </b>
<b>và dây</b>
<b>* nh lý 2( SGK/103)</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>
<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, </b>
<b>dây CD; AB </b><b> CD tại I</b>
<b>* Định lý 3( SGK/103)</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>AB </b><b> CD</b>
<b>AB là đ ờng kính, AB CD={I}; </b>
<b> I </b>
<b>? 2:( SGK/104)</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>Vaäy AM = 12cm =>AB = 24cm.</b>
<b>OM đi qua trung điểm M của dây AB </b>
<b>(AB không đi qua O) nên OM AB.</b>
<b>Xét </b> AOM vuông tại M
<b>AM2 = OA2 OM2 </b> <b><sub>(định lí Pi-ta-go</sub>)</b>
<b> = 132 – 52 = 144</b>
<b>Giải</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>I</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>I</b>
F
E
C
A
O
B D