Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 22 Duong kinh va day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Hãy chỉ rõ đường kính và dây trong hình vẽ bên ?



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>C</b>



<b>O</b>



<b>D</b>



Đường kính: AB



Dây: AB –

qua tâm O



CD –

không qua tâm O



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA </b>
<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY</b>


<b>Tiết 20: ĐƯỜNG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<b>Bài toán</b>: Gọi AB là một dây bất kì của đ ờng tròn (O;R).
<b>Chøng minh r»ng: AB 2R.≤</b>


A


O B


<b>R</b>



A


O


B


<b>R</b>


Ta cã: AB = 2R


XÐt tam gi¸c AOB, ta cã:


AB < OA+OB (BĐT tam giác)
hay AB < R+R = 2R


<b>Vậy ta luôn có AB </b><b> 2R</b>


<b>Tr ờng hợp dây AB là đ ờng kính:</b>


<b>Tr ờng hợp dây AB không là đ ờng kính:</b>
<b>Giải</b>


<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> </b>
<b> Trong các dây của đ ờng </b>
<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng </b>
<b>kính</b>


<b>Bài toán: (SGK)</b>



<b>Khi no dõy AB cú di ln nhất ? GTLN của </b>
<b>dây AB là bao nhiêu ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA ĐƯỜNG KÍNH </b>
<b>VAỉ DY</b>


<b>Bài toán:(SGK)</b>


<b>Tit 20: NG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> </b>
<b>Trong các dây của đ ờng tròn, dây lớn </b>
<b>nhất là đ êng kÝnh</b>


<b>Trong một đường trịn</b>


<b>Dây ln nhỏ hơn hoặc bằng đường </b>
<b>kính</b>


<b>Dây lớn nhất là đường kính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. SO SNH DAỉI CA NG KNH </b>
<b>VAỉ DY</b>


<b>Bài toán:(SGK)</b>


<b>Tit 20: NG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> </b>
<b>Trong các dây của đ ờng tròn, dây lớn </b>


<b>nhất là đ ờng kính</b>


<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng </b>
<b>kính và dây</b>


<b>Trong một đ ờng tròn, đ ờng kính vuông </b>
<b>góc với một dây thì đi qua trung điểm </b>
<b>của dây ấy.</b>


<b>Xột ng trịn (0) có đường kính AB </b>
<b>vng góc với dây CD.</b>


<i><b>Trường hợp CD là đường kính</b></i>


<i><b>Trường hợp CD khơng là đường kính</b></i>


<b>Dựa vào nội dung định lý và hình vẽ hãy </b>
<b>nêu giả thiết kết luận của định lý ?</b>


<b>* Định lý 2( SGK/103)</b>


<b>GT</b>


<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>


<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, </b>
<b>dây CD; AB </b><b> CD tại I</b>


Hiển nhiên AB đi qua
trung điểm O của CD



<b>Chứng minh</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>I</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>I</b>


Ta có <b></b> COD cân tại
O(vì OD=OC=R)


do ú đ ờng cao OI vừa là trung
tuyến => IC=ID


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA ĐƯỜNG KÍNH </b>
<b>VAỉ DY</b>


<b>Bài toán:(SGK)</b>


<b>Tit 20: NG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> </b>
<b>Trong các dây của đ ờng tròn, dây lớn </b>
<b>nhất là đ ờng kính</b>



<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng </b>
<b>kính và dây</b>


<b>* nh lý 2( SGK/103)</b>


<b>GT</b>


<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>


<b>ng trũn (0) có đường kính AB, </b>
<b>dây CD; AB </b><b> CD tại I</b>


<b>?1: </b>

Hãy đưa ra một ví dụ để chứng tỏ



rằng đường kính đi qua trung điểm của


một dây có thể khơng vng góc với


dây ấy.



D
C


B
A


O


VD: Đường kính qua trung điểm


của một dây đi qua tâm có thể


khơng vng góc với dây ấy.




<b>D</b>
<b>C</b>


<b>B</b>
<b>O</b>


<b>A</b> <b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA ĐƯỜNG KÍNH VÀ </b>
<b>DY</b>


<b>Bài toán:(SGK)</b>


<b>Tit 20: NG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> Trong các dây của đ ờng </b>
<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng kính</b>


<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính </b>
<b>và dây</b>


<i><b>* nh lý 2</b></i><b>( SGK/103)</b>


<b>GT</b>


<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>


<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, </b>
<b>dây CD; AB </b><b> CD ti I</b>



<i><b>* Định lí 3:</b></i>
Trong một đ ờng tròn, đ ờng kính đi
<b>qua trung điểm của một dây không đi qua </b>
<b>tâm thì vuông góc với dây ấy.</b>


<i><b>* nh lý 3</b></i><b>( SGK/103)</b>


<b>GT</b>


<b>KL</b> <b><sub>AB </sub></b><sub></sub><b><sub> CD</sub></b>


<b>AB là đ ờng kính,AB CD={I}; </b>
<b> I </b>

<b> O, CI = ID</b>



A I
O
D
C
B
<b>Chứng minh </b>


<b>(sgk tr 103)</b> Mệnh đề đảo của định lí 2 đúng trong tr <sub>ờng hợp đ ờng kính đi qua trung điểm của </sub>


mét d©y <i><b>không đi</b></i> <i><b>qua tâm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. SO SNH DAỉI CA NG KNH VAỉ </b>
<b>DY</b>


<b>Bài toán:(SGK)</b>



<b>Tit 20: NG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> Trong các dây của đ ờng </b>
<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng kính</b>


<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính </b>
<b>và d©y</b>


<b>* Định lý 2( SGK/103)</b>


<b>GT</b>


<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>


<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, </b>
<b>dây CD; AB </b><b> CD tại I</b>


<b>* nh lý 3( SGK/103)</b>


<b>GT</b>


<b>KL</b> <b>AB CD</b>


<b>AB là đ êng kÝnh,AB CD={I}; </b>
<b> I </b>

<b> O, CI = ID</b>




<b>1. Trong các dây của một đ ờng tròn </b>


<b> </b>


<b>® êng kÝnh lµ </b>


<b>2. Trong mét ® êng trßn ® êng kÝnh </b>
<b> thì đi qua </b>
<b>trung điểm của dây ấy</b>


<b>3. Trong một đ ờng tròn đ ờng kính </b>
<b>đi qua trung điểm của một dây </b>
<b> </b>


<b> thì vuông </b>
<b>góc với dây ấy</b>


<b>BT1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA ĐƯỜNG KÍNH VÀ </b>
<b>DÂY</b>


<b>Bµi toán:(SGK)</b>


<b>Tit 20: NG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> Trong các dây của đ ờng </b>
<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng kính</b>


<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính </b>
<b>và dây</b>



<b>* nh lý 2( SGK/103)</b>


<b>GT</b>


<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>


<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, </b>
<b>dây CD; AB </b><b> CD tại I</b>


<b>* Định lý 3( SGK/103)</b>


<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>AB </b><b> CD</b>


<b>AB là đ ờng kính, AB CD={I}; </b>
<b> I </b>

<b> O, CI = ID</b>




<i><b>Bài tập2: </b></i><b>Phát biểu nào sau đây là sai?</b>
<b>A. Đường kính đi qua trung điểm của </b>


<b>một dây thì vng góc với dây ấy. </b>
<b>B.Đường kính vng góc với một dây </b>


<b>thì đi qua trung điểm của dây ấy. </b>
<b>C.Đường kính đi qua trung điểm của </b>



<b>dây (không là đường kính) thì </b>
<b>vng góc với dây ấy. </b>


<b>D.Đường kính vng góc với một dây thì </b>
<b>hai đầu mút của dây đối xứng qua </b>
<b>đường kính này. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA ĐƯỜNG KÍNH VAỉ </b>
<b>DY</b>


<b>Bài toán:(SGK)</b>


<b>Tit 20: NG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> Trong các dây của đ ờng </b>
<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng kính</b>


<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính </b>
<b>và dây</b>


<b>* nh lý 2( SGK/103)</b>


<b>GT</b>


<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>


<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, </b>
<b>dây CD; AB </b><b> CD tại I</b>


<b>* Định lý 3( SGK/103)</b>



<b>GT</b>


<b>KL</b> <b><sub>AB </sub></b><sub></sub><b><sub> CD</sub></b>


<b>AB là đ ờng kính, AB CD={I}; </b>
<b> I </b>

<b> O, CI = ID</b>




<b>? 2: Cho hình 67. Hãy tính độ dài dây </b>
<b>AB, biết OA= 13cm, AM =MB, OM= 5cm</b>


<b>O</b>


<b>M</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>Vậy AM = 12cm =>AB = 24cm.</b>


<b>OM đi qua trung điểm M của dây AB </b>
<b>(AB không đi qua O) neân OM AB.</b>



<b>AM2 = OA2 – OM2 = 132 – 52 = 144</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA ĐƯỜNG KÍNH VÀ </b>
<b>DY</b>


<b>Bài toán:(SGK)</b>



<b>Tit 20: NG KNH V DY CA NG TRềN</b>



<i><b>*Định lí 1</b><b>:</b></i><b> Trong các dây của đ ờng </b>
<b>tròn, dây lớn nhất là đ ờng kính</b>


<b>2. Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính </b>
<b>và dây</b>


<b>* nh lý 2( SGK/103)</b>


<b>GT</b>


<b>KL</b> <b><sub>IC = ID</sub></b>


<b>Đường trịn (0) có đường kính AB, </b>
<b>dây CD; AB </b><b> CD tại I</b>


<b>* Định lý 3( SGK/103)</b>


<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>AB </b><b> CD</b>


<b>AB là đ ờng kính, AB CD={I}; </b>
<b> I </b>

<b> O, CI = ID</b>





<b>? 2:( SGK/104)</b>


<b>O</b>


<b>M</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>Vaäy AM = 12cm =>AB = 24cm.</b>


<b>OM đi qua trung điểm M của dây AB </b>
<b>(AB không đi qua O) nên OM AB.</b>



<b>Xét </b> AOM vuông tại M


<b>AM2 = OA2 OM2 </b> <b><sub>(định lí Pi-ta-go</sub>)</b>


<b> = 132 – 52 = 144</b>


<b>Giải</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>I</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>I</b>


<b>Chứng minh </b>
<b>(sgk tr 103)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B i t p tr c nghi m:</b>

<b>à ậ</b>

<b>ắ</b>

<b>ệ</b>

<b> Cho hình v sau. Ch n câu </b>

<b>ẽ</b>

<b>ọ</b>


<b>đúng nh t trong các k t qu sau:</b>

<b>ấ</b>

<b>ế</b>

<b>ả</b>



<b>A.</b>

<b> AB <CD</b>



<b>B.</b>

<b> AB = CD</b>



<b>C.</b>

<b> AB >CD</b>



F
E


C
A


O


B D


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </b>



<b>-</b>

<b>Học thuộc và hiểu kĩ 3 định lí đã học.</b>



<b>-</b>

<b>Làm bài tập 11 (SGK); bài tập 16, 18, 19, 20, 21 (SBT)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×