Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.29 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b> Häc sinh thªm hiĨu biÕt vỊ mét sè thµnh tùu mü tht thêi
Ngun.
<b>2. Kỹ năng:</b> Học sinh phân biệt đợc đặc điểm của mỹ thuật Việt Nam qua từng
giai đoạn lịch sữ.
<b>3. Thái độ:</b> Trân trọng giá trị nghệ thuật truyền thống dân tộc.
<b>II/ chn bÞ:</b>
<b>1. Giáo viên</b>:- Trích một đoạn băng hình giới thiệu về kinh đơ huế.
- Tranh MH trong bộ môn DDH MT 9.
- PhiÕu thảo luận.
<b>2. Học sinh:</b> SGK - vở thực hành.
<b>III/ Tiến trình dạy học.</b>
<b> 1/ ổn định tổ chức:</b>- KT sỹ số
<b> 2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>+Giíi thiƯu bµi:</b>
- Giáo viên giới thiệu: Các cơng trình trên chúng ta đã đợc học ở các lớp 6,7,8. Hôm
nay chúng ta tiếp tục tim hiểu một số thành tựu của MT thời Nguyễn (1802 - 1945)
Đất nớc ta trải qua nhiều thời kỳ LS. Mỗi thời kỳ đều để lại những cơng trình mỹ
thuật có giá trị rất lớn.
- Tổ chức trò chơi: Du lịch tìm hiểu các công trình kiến trúc qua các thời kỳ khác
nhau.
- Lut chi: Trong 1 P phải ghi đợc nhanh: tên các công trình khác, nơi xây dựng, thời
đại.
- Chia 4 nhóm, đặt tên.
- Ghi tên 4 nhóm lên bảng, đính 4 tranh về 4 cơng trình kiến trúc khác nhau.
- Kiểm tra kt qu, nhn xột, cho im.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
I/Tìm hiểu về
MT thời
Nguyễn
<b>* HĐ 1: Tìm hiểu về MT thời Nguyễn</b>
- Yờu cu các nhóm mở SGK, nhóm trởng
điều khiển nhóm mình đọc sách.
- Phát phiếu học tập để học sinh nghiên cứu
trả lời các câu hỏi. Thời gian 5’. Sau đó cho
từng nhúm trỡnh by.
N1: Tóm tắt những nét chính về bối c¶nh LS
cđa thêi Ngun.
N2: Các lăng tảm đợc xây dựng nh th no
trong kinh thnh Hu?
- N3: Nêu những nét tiêu biểu về điêu khắc
thời Nguyễn.
N4: Đồ hoạ và hội ho¹ thêi Ngun phát
triển nh thế nào?
- Tóm tắt yêu cầu của các nhãm:
+ Nhà Nguyễn thống nhất đất nớc, đóng đơ
- Thực hiện: đọc SGK,
xem tranh và tr li
cõu hi.
- Đại diện mỗi nhóm
lên trình bày.
- Các nhóm theo dừi
b sung ý kin.
- Ghi tóm tắt những ý
chính.
<b>Néi dung</b> <b>H§ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
Hu, thiết lập chế độ quân chủ chuyên
quyền chấm dứt nội chiến, tiến hành cải
cách nơng nghiệp đề cao nho giáo, thực hiện
chính sách “bế quan toả cảng”.
+ Kinh đô Huế đợc xây dựng theo quy mô to
lớn đợc xây dựng quy củ theo luật phong
thuỷ, cấu trúc bao gồm 3 vịng thành khép
kín.
+ Điêu khắc ang tính thần tợng trng cao:
Nghi, Cửu đỉnh (đồng), tợng ngời, voi ỏ,
nga ỏ, rng ỏ.
- Xuất hiện dòng tranh dân gian Kim Hoàng
(H Tây).
- u th kỷ 20 ra đời bộ khắc gỗ đồ sộ
“Bách khoa th văn hố vật chất Việt Nam”.
- Hội hoạ đã có sự tiếp xúc với hội hoạ châu
Âu, ra đời trờng CĐMT Đông Dơng, cử hoạ
sỹ Lê Duy Miền đi học tại Pháp.
II: Tìm hiểu
đặc điểm chung
của MT thời
Nguyễn
<b>* HĐ 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của MT</b>
<b>thời Nguyễn</b>
(?) Mỹ thuật thời Nguyễn có đặc điểm gì nổi
bật?
- Bổ sung: Kiến trúc kinh đơ Huế hài hồ với
thiên nhiên, a sử dụng những mẫu hình trang
trí mang tính quy phạm và gắn với t tng
nho giỏo.
- điều kiện - HH - ĐH có bớc phát triển đa
dạng, kế thừa truyền thống dân tộc và tiếp
tục nghệ thuật châu Âu
- 1- 2 em trả lời.
- Ghi chép
III: Bài tập <b>*HĐ 3: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>*HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập</b>
- Nhận xét về giờ học, tuyên dơng khen
th-ởng những tổ chức và cá nhân học tập tích
cực
- HS làm bµi tËp trong
SGK
- Nhắc học sinh về xem kỹ lại bài. Su tầm
thêm hình ảnh về MT thời Nguyễn. Chuẩn bị
tốt đồ dùng học tập cho tiết vẽ tĩnh vật.
<b>4. Dặn dò:</b>
<b>+ Bài tập về nhà: </b>hoàn thành bài ở líp
<b>+ Chuẩn bị bài sau: </b>đọc trớc bài mới,su tầm tài liệu,chuẩn bị dụng cụ học tập.
Rót kinh nghiƯm
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b> Ký dut cđa tỉ trëng</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b> - Học sinh nâng cao khả năng quan sát, nhận xét tơng quan về
đậm nhạt, về màu sắc trên mẫu.
<b>2. Kỹ năng:</b> - Biết cách bố cục và dựng hình.
- Vẽ đợc hình có tỷ lệ tơng đối giống mẫu.
- Biết tô màu theo tơng quan chung.
<b>3. Thái độ:</b> - Yờu thớch v p ca tranh Tvt mu.
<b>II/chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> Mẫu: Lọ, hoa (1 vài bông cúc hoặ loa kèn).
Quả (các dáng: Da chuét, khÕ, quýt, xoµi,...)
Khăn phủ bạc màu làm nền.
<b>2. Học sinh:</b> SGK, vở thực hành, chì, tẩy, màu vẽ.
<b>III/ Tiến trình dạy - häc:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (?) Nêu một số công trình tiêu biểu của mỹ thuật Thời
Nguyễn?
<b> 3. Bài mới:</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
I/ Quan sát
-nhận xét
<b>*HĐ 1: Quan sát - nhận xét</b>
- Gọi HS lên bày mẫu.
(?) Bn by mu trờn này đã đợc cha? Có em
nào điều chỉnh khơng?
- ChØnh sửa thêm và giải thích về bố cục trên
mẫu.
- 2 em lên bày mẫu
- HS lên điều chỉnh
(tranh minh hoạ vÏ mÉu)
? H·y ph©n tÝch vỊ bè cơc mÉu vÏ.
? Đậm nhạt phân bố ra sao?
+ Nhận xét ở nền
+ Trung gian đậm ở lọ hoa
+ Trung gian sáng ở quả.
- Quan sỏt nhận xét
vẻ đẹp của mẫu.
- 1 em tr¶ lêi
- 1 em tr¶ lêi
Tónh vật:lọ hoa và quaû
<b>Néi dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
? V p của bài vẽ này thể hiện ở những yếu
tố nào
- L¾ng nghe, ghi nhí
- Ỹu tè hình hoa
quả và yếu tố màu
sắc.
II: Cách vẽ
III: Thực hành
<b>*. HĐ 2: Hớng dẫn học sinh cách vẽ</b>
- Treo tranh MH: C¸c bíc vÏ Tm.
(?) 1 em hãy nêu tên các bớc VTM đã học ở
- Dùng thớc chỉ để hớng dẫn các bc trờn
tranh.
- Minh hoạ nhanh các bớc trên bảng.
<b>* HĐ 3: Hớng dẫn học sinh thực hành</b>
- Quan sát
+ B1: Phác khung
h×nh chung.
+ B2: Phân chia các
mảng +đánh dấu các
điểm chớnh.
B3: Vẽ phác.
B4: Chỉnh sửa + màu
Tiết 1: Cho các em dựng hình.
Y/c: - Thực hiện theo các bớc.
- Bè cơc hỵp lý.
- VÏ nÐt phãng khoáng.
Tiết 2: Tô màu: - Y/c tô màu có đậm nhạt.
- Tô cả vào nền
<b>* HĐ 4:Đánh giá kết quả học tập :</b>
<b> -</b> Sau từng tiết học GV chọn 1 số bài của
HS treo lên bảng cho HS nhạn xét , đánh giá
- GV tổng kết rút kinh nghiệm.
HS quan s¸t mÉu
dùng hình vào vở
thực hành
- HS tự nhận xột
ỏnh giỏ.
<b>4. Dặn dò:</b>
<b>+ Bài tập về nhà: </b>hoàn thµnh bµi ë líp
<b>+ Chuẩn bị bài sau: </b>đọc trớc bài mới,su tầm tài liệu,chuẩn bị dụng cụ học tập.
Rót kinh nghiÖm
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>... Ký duyÖt của tổ trởng</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>1.Kin thc:</b> - Học sinh hiểu về tạo dáng và trang trí ứng dụng cho đồ vật.
<b>2. Kỹ năng:</b> - Học sinh biết cách tạo dáng và T2<sub> đợc túi xách.</sub>
<b>3. Thái độ:</b> - HS có ý thức làm đẹp trong cuc sng hng ngy
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - Một sè tói x¸ch kh¸c nhau vỊ kiĨu d¸ng, trang trÝ.
- Hình ảnh về một số loại túi xách
- Hình gợi ý các bớc vẽ túi xách.
<b>2. Học sinh:</b> SGK, vở thực hành, chì, tẩy, màu vẽ.
<b>III/ Tiến trình dạy - học</b>
<b> 1/ ổn định tổ chức:</b>- KT sỹ số
<b> 2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
- Thu vë thùc hµnh, chÊm bµn 2n, 3n.
- NhËn xÐt kÕt qu¶
<b> 3/ Bài mới: </b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
I/Quan sát,
nhận xét
<b>a. HĐ 1: Hớng dẫn HS quan sát, nhận</b>
<b>xét</b>
- Treo hình MH: Một số hình ảnh về các
loại túi xách.
- Híng dÉn c¸c em nhËn xÐt vÒ kiĨu
d¸ng:
+ Giống: Đều có các bộ
phận: Miệng, quai, thân,
đáy.
II/ C¸ch tạo
dáng và trang
trí túi xách
(?) Cho biết sự giống nhau và khác nhau
về kiểu dáng tói x¸ch.
KL: Hình dáng đa dạng, đáp ứng đợc sở
thích của ngời tiêu dùng.
(?) Để có đợc một chiếc túi xách đẹp thì
ta phải làm những điều gì.
<b>b. H§ 2: Hớng dẫn HS cách tạo dáng</b>
<b>và trang trí túi xách</b>
* Tạo dáng: Treo hình minh hoạ cách tạo
dáng túi xách.
+ Khác: Quai: Dài, ngắn.
Miệng:Thẳng, cong.
Thân: cao - thấp.
Đáy: Thẳng - cong
- Ta phải tạo dáng cho túi
xách có hình đẹp, cân đối
và trang trí theo sở thích
của từng ngời.
* Trang trí:
- Phân chia mảng trang trí.
- Tìm hoạ tiết cho phù hợp.
- Không nên vẽ rờm rà van vặt.
- Quan sát.
- Ghi nhí c¸ch tạo dáng
túi xách.
- T duy vỊ kiĨu d¸ng
chiÕc túi xách mà mình
thích.
- Quan sát.
- Ghi nhớ túi xách
III/Thực hành: <b>c. HĐ 3: Hớng dẫn HS thực hành</b>- Cho
các em làm bài tập tạo dáng và trang trí
túi xách vào 1 trang giấy.
- Hình dáng và hoạ tiết tuỳ thích.
- Tô màu cho hài hoà giữa hoạt tiết và
nền. Có thể chia nhiều mảng nền.
-Học sinh làm bài theo
các bớc
<b>d. HĐ 4:. Đánh giá kết quả học tập </b>
- Chn 1 số bài tập đẹp để cho cả lớp
-HS t nhn xột ỏnh giỏ
<b>4. Dặn dò:</b>
<b>+ Bài tËp vỊ nhµ: </b>hoµn thµnh bµi ë líp
<b>+ Chuẩn bị bài sau:</b>- Chuẩn bị bài vẽ tranh phong cảnh
đọc trớc bài mới,su tầm tài liệu,chuẩn bị dụng cụ học tập.
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b> Ký dut cđa tỉ trëng</b>
**************************
<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b> - HS hiĨu thªm vỊ thĨ loại tranh phong cảnh.
<b>2. K nng:</b> - Bit cỏch tỡm và vẽ đợc tranh về đề tài phong cảnh quê hơng.
<b>3. Thái độ:</b> - Yêu quê hơng và tự hào về nơi mình đang sống.
<b>II- .chn bÞ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - 1 số tranh phong cảnh, t sinh hoạt, tranh chân dung để so sánh.
- 1 số ảnh về phong cảnh quê hơng.
- 1 sè bµi vẽ về phong cảnh quê hơng của HS năm trớc.
<b>2. Học sinh:</b> SGK, vở thực hành, chì, tẩy, màu vẽ.
<b>III- Tiến trình dạy - học.</b>
<b> 1/ ổn định tổ chức:</b>- KT sỹ số
<b> 2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b> </b>- Chuẩn bị tạo dáng và trang trí túi xách
- Nhận xét ý thức học bµi ë nhµ
<b> 3/ Bài mới: </b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
I/Tìm và chọn <b>a. HĐ1: Hớng dẫn HS tìm, chọn nội dung.</b>
ni dung
tài - Treo tranh: Phong cảnh - chan dung và sinh
hoạt.
(?) Tranh nào thuộc thể loại phong cảnh.
(?) H/ảnh trong tranh (1) diễn tả cảnh vật gì?
Hình ảnh chính trong tranh là hình ảnh nào?
Bức tranh trên đã diễn tả về cảnh thành thị.
Vậy ngồi ra cịn có những cảnh vật nào nữa?
(?) Hãy kể 1 vài nét đặc trng về PC ở mỗi
vùng miền?
+ Vùng nơng thơn: Nhà tranh ngói, đờng đất,
khóm tre, bụi chuối, ao làng,...
+ Vùng thành phố: Nhà cửa san sát, đờng có
xe cộ và ngời qua lại, cột đèn, cây ven đờng,
thùng rác cơng cộng,...
- Quan s¸t.
- Tranh (1): P. cảnh.
- Tranh (2): S. hoạt.
- Tranh diễn tả cảnh
1 góc phố phờng
mà hình ảnh chính
là 1 căn nhà mái
ngói .
- Cảnh nông thôn,
núi rõng, s«ng biĨn,
trung du...
- 1 em kể đặc trng về
cảnh vật ở vùng nông
thôn.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
+ Vùng biển: Biển, đảo, bãi bến, thuyền bè.
+ Vùng núi: Núi rừng, cây to, nhà sàn, suối,
nhà rông, ruộng bậc thang, ...
+ Vïng trung du: §åi thÊp, cä, chÌ, ruäng bËc
thang,...
II/ C¸ch vÏ
tranh phong
<b>b. HĐ2: Cách vẽ tranh phong cảnh</b>
- Treo tranh MH các bớc tiến hành:
+ B1: Suy nghĩ lựa chọn cảnh vật định v,
phõn chia mng C/p.
+ B2: Vẽ phác các h/ả (vẽ sơ lợc).
+ B3: Vẽ chi tiết.
+ B4: Vẽ màu.
- Quan sát.
- Lắng nghe, ghi
nhớ các bớc tiến
hành.
III/ Thực hành <b>c.HĐ3:Hớng dẫn HS thực hành</b>
- Cho HS quan sát 1 số bản vẽ của HS năm trớc.
- Y/c các em vÏ tranh cã K. Khæ 2 trnag giÊy.
- Theo dõi, hớng dẫn HS tìm và sắp xếp h/ả
cho hợp lý.
- Không nên chọn vẽ quá nhiều h/ả.
- Hớng dẫn HS vẽ màu có đậm/ nhạt.
- Quan sát.
- Thực hành
<b>d. HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập: </b>
- Chọn 1 số bài, giới thiệu cho cả lớp xem và
nhận xét.
- Chấm điểm, nhận xét giờ học.
- Quan sát, nhận xét
bài của bạn
<b>4. Dặn dò:</b>
<b>+ Bài tập về nhà: </b>hoµn thµnh bµi ë líp
<b>+ Chuẩn bị bài sau: </b>đọc trớc bài mới,su tầm tài liệu,chuẩn bị dụng cụ học tập.
Rót kinh nghiƯm
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...Ký dut cđa tỉ trëng...</b>
<b>I- Mơc tiªu.</b>
<b>1.Kiến thức:</b> - Học sinh hiểu sơ lợc về nghệ thuật C.K.G đình làng Việt Nam.
<b>2. Kỹ năng:</b> Phân biệt đợc đặc điểm của CKGĐL với các LH CKG khác
<b>3. Thái độ:</b> Thêm tình cảm thẩm mỹ và có trách nhiệm bảo tồn các di sản
chạm khc g ỡnh lng Vit Nam.
<b>II- chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - Tranh minh hoạ trong ĐDDH.
- Tranh phóng to hình minh hoạ trong SGK.
- Tranh ¶nh và tài liệu liên qua.
<b>2. Học sinh:</b> SGK, vở thực hành, chì, tẩy, màu vẽ.
<b>III- Tiến trình dạy - học.</b>
<b> 1/ ổn định tổ chức:</b>- KT sỹ số
<b> 2/ KiĨm tra bµi cị: </b>- KiĨm tra vµ chÊm bµi vÏ tranh P. c
- NhËn xÐt ý thøc nhäc bµi ë nhµ.
<b> 3/ Bµi míi: </b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
I: Tìm hiểu sơ <b>a. HĐ 1: Tìm hiểu sơ lợc về đình làng</b>
lợc về đình
làng Việt Nam Cho HS quan sát hình ảnh chụp một ngơi
đình làng.
(?) Chúng ta đã nhìn thấy hình ảnh gì
trong bức ảnh này
- Quan s¸t
- TL: Ngơi đình làng
(?) Đình làng thờng đợc xây dựng ở đâu
và tác dụng của đình làng?
(?) Kể tên các chất liệu xây dng ỡnh
lng?
(?) Đình làng thuộc loại h×nh nghƯ tht
g×?
(?) Em biết gì về sự ra đời của đình làng?
- HSTL: Thờng đợc XD
ở trung tâm của làng
nhằm mục đích tập trung
hội họp sinh hot, vui
chi ca ND.
- Gạch, vôi, vữa, gỗ.
- Kiến trúc P.G.
- Ra i t rt lõu do nhu
cầu của 1 ccộng đồng
dân c.
II/ Tìm hiểu về
chạm khắc gỗ
đình làng VN
<b>b. HĐ 2: Tìm hiểu về chạm khắc gỗ</b>
<b>đình làng VN:</b>
- Chia nhóm thảo luận (4 nhóm).
- Phát phiếu thảo luận, câu hỏi chung
(?) Loại hình nghệ thuật nào phổ biến nhất
trong đình làng?
(?) Nêu vẻ đẹp về nội dung và hình thức
của chạm khắc gỗ trong đình làng Việt
Nam.
- Cho HS th¶o luËn trong thời gian 7 phút.
- Chuẩn bị bảng kết quả thảo luận
<b>Loại hình nghệ thuật</b>
<b>s dng</b> <b>V p</b>
N1 + iờu khc
+ Chạm khắc
T2
+ ND:...
+ HT:...
N 2 nt nt
N3 nt nt
N4 nt nt
- Y/c ý kiÕn bæ sung của các tổ.
- Tổng hợp ý kiến, nhận xét cho điểm 4
nhóm.
- Hoan nghênh các nhóm có tinh thần làm
- Chia nhóm, phân công
nhóm trởng, nhận phiếu.
- Tiến hành thảo luËn
nhãm
- Các nhóm cử đại diện
lên điền vào bảng.
- NhËn xÐt vµ bỉ sung.
III/ KÕt luËn
chung:
<b>c. H§ 3: KÕt luËn chung:</b>
- Chạm khắc gỗ đình làng rất sinh động
tinh tế, hài hào về bố cục, diễn tả đợc đời
sống sinh hoạt của ngời dân lao động.
- Ghi chép lại những ý
chính về C.K.G ỡnh
lng.
<b>d. HĐ 4: Đánh giá kÕt qu¶ </b>
(?) Hãy nêu vẻ đẹp về nội dung và hình
thức của C.K.G đình làng Việt Nam.
- NhËn xÐt vµ kÕt thóc giê häc.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>4. Dặn dò:</b>
<b>+ Bài tập về nhà: </b>hoàn thành bµi ë líp
<b>+ Chuẩn bị bài sau: </b>đọc trớc bài mới,su tầm tài liệu,chuẩn bị dụng cụ học tập.
Rót kinh nghiÖm
...
<b> Ký duyÖt của tổ trởng</b>
<b>I- Mục tiêu.</b>
<b>1.Kiến thức:</b> - Củng cố cách vẽ theo mẫu, tăng cờng kỹ năng diễn tả chân
dung.
<b>2. K nng:</b> - V c bi vẽ tơng đối giồng mẫu.
<b>3. Thái độ:</b> - Biết phân mảng đậm nhạt và lên theo 3 tơng quan chớnh: m
trung gian, sỏng.
<b>II- chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - Tợng chân dung bé trai.
- V¶i phđ nỊn.
- Hình hớng dân cách vẽ, bài vẽ hoàn thiện.
<b>2. Học sinh:</b> SGK, vở thực hành, chì, tẩy, màu vẽ.
<b>III- Tiến trình dạy - học.</b>
<b> 1/ ổn định tổ chức:</b>- KT sỹ số
<b> 2/ Kiểm tra bài cũ:</b>(?) Nêu những nét khái quát về nội dung và hình thức
của chặm khắc gỗ đình làng Việt Nam.
- Nhận xét câu trả lời, nhận xét ý thức học bài ở nhà, cho điểm.
<b> 3/ Bµi míi: </b>
<b>Néi dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>I. Quan sát </b>
<b>nhận xét</b>
<b>a. HĐ 1: Hớng dẫn HS quan sát nhận xét</b>
Bài mẫu trên bục, dới tầm mắt HS.
- Giới thiệu 1 số nét về tợng chân dung HS
thy c:
+ Tợng là tác phẩm nghệ thuật điêu khắc.
+ Tợng chân dung gồm: Tợng đầu, tợng bán
thân, tợng toàn thân.
+ Tng cú th lm bng nhiu cht liu nh:
thạch cao, gỗ, đá, đồng, đất nung, xi măng...
- Gợi ý HS quan sát hình a, b, c SGK trang 78
để HS nhận thấy 3 hình ảnh khác nhau của
t-ợng nhìn ở 3 vị trí:
+ H×nh a: Nh×n chÝnh diện.
+ Hình b: Nhìn nghiêng.
+ Hình c: Nhìn nghiêng góc 2/3.
- Quan sát.
- Lắng nghe
- Quan sát hình
trong SGK.
- Nhận xÐt 3 híng
quan s¸t.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
- Giới thiệu tợng mẫu.
- Gi ý để học sinh nhận xét về:
+ Cấu trúc tợng.
+ Tỷ lệ đầu, cổ, đế.
+ Tìm các trục.
.-HS qsát tợng T lời
Đầu, cổ, đế.
Ước lợng, so
sánh các phần.
Trục mặt, ng
ngang mi.
<b>II. cách vẽ</b> <b>b. HĐ 2: Hớng dẫn HS c¸ch vÏ</b>
- Ước lợng chiều ngang so với chiều cao tổng
thể để dựng K. Hình.
-Phân chia từng bộ phận: Đầu, cổ, đế.
- Xác định trục mặt (nghiêng phải) và đờng
ngang mt.
- Phác các chi tiết (phác bằng nét thẳng)
<b>III. Thực hành c. HĐ3: Hớng dẫn HS Thực hành</b>
- Cho HS dựng hình theo từng vị trí quan sát.
- Hớng dẫn HS vẽ hình sao cho gần đúng tỷ
lệ.
- Tiết sau, hớng dẫn HS lên đậm nhạt.
Dàn 1 số bài lên giỏ ỏnh giỏ, cho im.
<b>d.HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập:</b>
Chọn 1 số bài ... nhận xét, cho ®iĨm.
- HS thùc hµnh
-HS tự nhận xột
ỏnh giỏ, xp loi.
<b>4. Dặn dò:</b>
<b>+ Bài tập vỊ nhµ: </b>hoµn thµnh bµi ë líp
<b>+ Chuẩn bị bài sau: </b>đọc trớc bài mới,su tầm tài liệu,chuẩn bị dụng cụ học tập.
Rút kinh nghiệm
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b> Ký dut cđa tổ trởng</b>
<b> I- Mục tiêu.</b>
<b>1.Kiến thức:</b> - HS biết cách phóng tranh, ảnh phục vụ cho sinh ho¹t, häc tËp.
<b>2. Kỹ năng:</b> - HS phóng đợc tranh (ảnh) đơn giản.
<b>3. Thái độ:</b> - HS có thói quen quan sát và cách làm việc kiên trì, chính xác.
<b>II- chn bÞ:</b>
- Hình minh hạo 2 cách phóng tranh: Cách kẻ ơ vng và cách kẻ đờng chéo.
- Thớc dài, phấn màu.
- Tranh mÉu.
<b>2. Häc sinh:</b> SGK, vở thực hành, chì, tẩy, màu vẽ.
<b>III- Tiến trình dạy - häc</b>
<b> 1/ ổn định tổ chức:</b>- KT sỹ số
<b> 2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b> 3/ Bài mới: </b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>H§ cđa häc sinh</b>
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài
cũ
- Chấm bài vẽ tợng chân dung.
3. Bài mới
a. H§1: Híng
dÉn häc sinh
quan s¸t nhËn
xÐt
- Cho HS quan sát 2 tranh “lơn ăn, cây ráy”
(Hình phóng to từ SGK); giới thiệu: tranh to
đợc phóng từ tranh nhỏ.
(?)Em cã thÊy sự khác biệt nào không?
(?)Vy khi phóng tranh ảnh cần phải đảm
bảo các yếu tố nào?
(?) Làm thế nào để đảm bảo giống đợc nh
tranh mẫu?
- Quan sát.
+ Không.
+ Yu t hình và
màu đều phải giống
với tranh mẫu.
- Suy nghÜ
b. H§ 2: Hớng
dẫn HS cách
phóng tranh
ảnh.
- Minh hoạ
bảng cách kẻ ô
vuông.
- Minh hoạ
bảng cách kẻ ô
bàn cờ
- Treo hình minh hoạ 2 cách phóng tranh.
* Cách 1: Kẻ ô vuông:
B1: Kẻ những ô vuông nhỏ ở tranh
- Tỡm vị trí của hình qua các đờng kẻ.
- Các đờng chéo và đờng ở cạnh phải trùng
nhau.
- Nếu muốn tranh to kéo dài đờng chéo.
- Quan s¸t.
- Theo dõi, có thể áp
dụng để kẻ ô vuông
vào ảnh mẫu.
- Quan sát hình, theo
dõi và ghi nhí c¸ch
phãng tranh = cách
kẻ ô bàn cờ
c. HĐ 3: Hớng
dẫn HS thùc
hµnh
- Cho HS phóng tranh từ tranh mẫu đã chuẩn
bị hoặc phóng tranh trong SGK
- Thực hành phóng
tranh theo 2 cỏch ó
hc
4. Củng cổ - Trng bày sản phẩm.
- NhËn xÐt vµ chÊm bµi.
- Quan sát.
5. Dặn dị - Chuẩn bị nội dung về đề tài lễ hội.
- Chuẩn bị giấy A4 để làm bài kiểm tra.
<b>4. DỈn dò:</b>
<b>+ Bài tập về nhà: </b>hoàn thành bài ở lớp
<b>+ Chuẩn bị bài sau: </b>đọc trớc bài mới,su tầm tài liệu,chuẩn bị dụng cụ học tập.
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b> Ký duyệt của tổ trởng</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b> - HS hiểu ý nghÜa vµ néi dung 1 sè lƠ héi ë níc ta.
<b>2. Kỹ năng:</b> - HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh về đề tài lễ hội.
<b>3. Thái độ:</b> - HS yêu quê hơng và những lễ hội ca dõn tc.
<b>II- chuẩn bị:</b>
- 1 số tranh ảnh về các lễ hội.
- Bài vẽ của HS năm trớc.
<b>2. Học sinh:</b> SGK, vở thực hành, chì, tẩy, màu vẽ.
<b>III- Tiến trình dạy - học.</b>
<b> 1/ ổn định tổ chức:</b>- KT sỹ số
<b> 2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b> 3/ Bµi míi: </b>
<b>Néi dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1. Giíi thiƯu
bµi
Nhắc HS chuẩn bị giấy vẽ, chì, màu. Chuẩn bị đồ dùng
HĐ1: Quan sát
- nhËn xÐt
- Treo tranh: “Mét sè lƠ héi d©n téc”
(?) Em h·y kĨ tên các lễ hội mà em thấy trong
tranh.
+ L hi đua thuyền, chọi trâu, lễ hội của ngời
dân tộc, đua voi, ỏnh u...
(?) Ngoài ra em còn biết 1 số lễ hội nào nữa
không?
(?) Em thớch nht hot ng gỡ ở lễ hội?
- Quan s¸t.
- 1 em kĨ.
+ LÔ héi r»m trung
thu.
+ Lễ hội đình làng,
lễ hội thả diều...
+ Xem chọi gà, đấu
vật, xem đu, xem
chọi trâu, thả diều
dẫn học sinh
làm bài kiểm
tra về đề tài
“lễ hội”
- Tóm tắt những điểm chính về cách vẽ tranh.
+ Tìm những hình ảnh tiêu biểu để thể hiện.
+ Dự kiến sắp xếp hình mảng cho hợp lý.
+ Vẽ các hình ảnh chính, hình ảnh phụ.
+ Vẽ màu tơi sáng, làm rõ trọng tâm.
- Cho HS làm bài ra giấy A4
- Lắng nghe, ghi nhớ
cách vẽ
- Tự chän néi dung
lµm bµi
3. Đánh giá - Thu bài, chọ nhanh một số bài vẽ để gii
thiu.
- Kết thúc giờ học.
4. Dặn dò: - Chuẩn bị bµi míi
<b>4. Dặn dò:</b>
<b>+ Bài tập về nhà: </b>hoàn thành bài ở líp
<b>+ Chuẩn bị bài sau: </b>đọc trớc bài mới,su tầm tài liệu,chuẩn bị dụng cụ học tập.
<b>Rút kinh nghiệm</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b> Ký dut cđa tỉ trëng</b>
<b>I- Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức:</b> - HS hiểu 1 số kiến thức sơ lợc về trang trí hội trờng.
<b>2. K nng:</b> - Vẽ đợc phác thảo trang trí hội trờng.
<b>3. Thái độ:</b> - Thấy đợc vẻ đẹp và sự cần thit ca trang trớ hi trng.
<b>II- Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: - Tranh ¶nh vỊ trang trÝ héi trêng.
- Mét sè bµi vÏ trang trÝ héi trêng phãng to.
- Bµi vẽ trang trí hội trờng của HS.
- Hình minh hoạ các bớc.
2. Học sinh: - SGK.
- Giấy vẽ hoặc vẽ thực hành, giấy màu (nếu xé dán).
- Màu, chì, tẩy.
3. Phơng pháp dạy học: Vấn đáp, trực quan, minh hoạ.
<b>III/ Tiến trình dạy - học.</b>
<b> 1/ ổn định tổ chức:</b>- KT sỹ số
<b> 2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b> 3/ Bài mới: </b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1. n định tổ
chức
- KiÓm tra sü sè.
- Kiểm tra đồ dùng học tập
- Lớp trởng BC.
- HS lấy đồ dùng ra.
2. Kiểm tra bài
cò
Thu vở của 2 bàn để chấm bài về nhà.
- Nhận xét, chấm điểm, trng bày giới thiệu
một số bi p.
- Quan sát.
3. Bài mới Ghi đầu bài trên bảng. - Ghi đầu bài vào vở.
* HĐ1: Híng
dÉn HS quan
s¸t, nhËn xÐt
- Treo TQ: 1 sè ¶nh vỊ trang trÝ héi trờng.
(?) Hội trờng là gì?
? ở xà ta/hội trờng ta có hội trờng không?
? Ngoài ra em còn thấy ở đâu có hội trờng?
+ Trong hội trờng thờng có các vật dụng gì?
- QUan sát.
+ l nơi tụ họp của
một nhóm ngời, 1
tập thể nhằm mục
đích thảo luận, dự
thi...
+ Cã.
+ Hội trờng của
trung ơng Đảng, cña
Quèc héi em thÊy
qua TV.
+ Ph«ng, cê, bơc
t-ợng Bác, chữ, hoa..
* HĐ2: C¸ch
trang trÝ:
- Cho HS xem 1 số VD khác nhau về trang trí
hội trờng. Đối sứng, khơng đối xứng,...
- Gợi ý HS qua các câu hỏi.
? Trớc hết ta phải làm thế nào?
? Tiờu phi th no?
? Các hình ảnh cần thiết?
? Cã nhÊt thiÕt ë bÊt cứ một buổi lễ nào cũng
cần phải có cờ, bục tợng bác không?
? Khi cú ni dung ti, ta s lm gỡ?
- Tìm hình ảnh minh hoạ cụ thể, häp víi néi
dung vµ tÝnh chÊt cđa héi trêng.
+ Suy nghĩ về nội
dung của buổi lễ đã
chọn cách sắp xếp bố
cục.
+ Xóc tÝch, ng¾n gän
+ Ph«ng, cê...
+ Khơng, VD nh khi
tổ chức các buổi toạ
đàm về chuyên đề
phòng chống TNXH,
các cuộc thi tìm
hiểu.
Ph¸c thảo theo mảng
* HĐ3: Hớng
dẫn HS lµm
bµi
- Cho HS tù lµm bµi vào vở.
- Đợc sử dụng nhiều loại chất liệu: bột màu,
bút dạ, xé dán giấy màu.
- Theo dừi, giỳp các em để có kết quả tốt.
- HS lµm bµi.
* HĐ4: Đánh
giá kết qu¶
häc tËp
- Chọn một số bài có kết quả tốt trng bày trên
bảng. (GV chỉ định, gọi tên).
- Gäi học sinh khác nhận xét.
- Bổ sung thêm 1 số nhận xét về cách sắp xếp
hình ảnh, cách bố trí mµu trong bµi.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
- Đánh giá cho điểm những bài này.
4. Dặn dò,
giao bài tập về
nhà
- Nhắc những em cha xong về hoàn thiện tiếp
bài.
- Chuẩn bị bài tới (xem trớc)
Nhge thực hiện ở nhà
<b>4. Dặn dò:</b>
<b>+ Bài tập về nhµ: </b>hoµn thµnh bµi ë líp
<b>+ Chuẩn bị bài sau: </b>đọc trớc bài mới,su tầm tài liệu,chuẩn bị dụng cụ học tập.
<b>Rút kinh nghiệm</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>... Ký dut cđa tỉ trởng</b>
<b>I- Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức:</b> - HS hiểu sơ lợc về MT các dân tộc ít ngời Việt Nam.
<b>2. K nng:</b> - Thấy đợc sự đa dạng - phong phú của nền nghệ thuật dân tộc
Việt Nam.
<b>3. Thái độ:</b> - HS có thái độ trân trọng, yêu quý và có ý thức bảo vệ các di sản
của nghệ thuật dõn tc.
<b>II- chuẩn bị:</b>
1. GV: - Các hình ảnh, phiên bản về mẫu thuê, thổ cẩm của các dân tộc ít
ngời, nhà sàn, nhà rông,...
- Nhng phiờn bn tranh, ảnh liên quan.
- Bộ đồ dùng dạy học MT 9.
2. Học sinh: SGK, vở ghi.
<b>III- Tiến trình dạy - học.</b>
<b> 1/ ổn định tổ chức:</b>- KT sỹ số
<b> 2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b> 3/ Bài mới: </b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>H§ cđa häc sinh</b>
1. ổn định tổ
chức
2. KiĨm tra bµi
cị
? Nêu các bớc tiến hành bài trang trí HT.
- Thu bài của 1 - 2 bàn để chấm điểm.
- Nhận xét về ý thức học bài ở nhà.
3. Bài mới Ghi bảng: Bài 12 trang trớ m thut
Sơ lợc về MT các dân tộc ít ngời Việt Nam.
- Ghi đầu bài.
* HĐ1: Tìm
hiểu khái quát
về các dân tộc
ít ngời
- Phát biĨu th¶o ln.
+ N1: Có bao nhiêu dân tộc sinh sống trên đất
nớc Việt Nam? Có mối quan hệ gì?
+ N2: Kể tên 1 số dân tộc mà em biết sơ lợc
về vùng miền sinh sống và hoàn cảnh sống.
+ N3: Gọi tên các hình ảnh trên bảng.
+ N4: T những hình ảnh minh hoạ trên bảng
và trong SGK, em hãy cho biết sơ qua về đặc
- NhËn phiÕu.
- Quay và thảo luận
theo tổ trong th¬õi
gian 5 P’
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
điểm của yếu tố tạo hình nét và mảng cđa
nghƯ tht d©n téc Ýt ngêi ViƯt Nam.
- Cho học sinh phiếu ý kiến thảo luận.
- Gọi nhóm khác bổ sung.
- Nhận xét và tóm lại những ý trọng t©m nhÊt
- Cử đại diện trng
bày.
- HS kh¸c ph¸t biĨu.
* HĐ2: Tìm
hiểu về tranh
thờ và thổ
cẩm.
Treo hình
minh hoạ về
tranh thờ.
? Tranh thờ có tác dụng gì?
? Nội dung tranh thờ thể hiện gì?
? Các hình ảnh trong tranh thê?
- Giới thiệu về cách thể hiện tranh thờ: Nhiều
bản do thầy mo vẽ, nhiều bản đợc in bằng bản
khắc gỗ, màu sử dụng là lấy từ thiên nhiên,
bột khoáng, bột đá, lá cây, pha với nhựa cây.
? Em có nhận xét gì về bố cục?
- 1 em tr¶ lêi.
- 1 em tr¶ lêi.
- 1 em tr¶ lêi.
Nghe ghi chép.
- 1 em trả lời.
Treo hình
minh hoạ thổ
cẩm.
? Th cm lm gỡ?
? Các hoạ tiết và màu sắc thờng thấy trên thổ
cẩm.
? Cách sắp xÕp ho¹ tiÕt?
- KÕt luËn chung.
Trang phục, đồ
dùng,...
- 1 em tr¶ lêi.
- Đăng đối, cân xứng
và lp li.
* HĐ3: Tìm
hiểu về nhà
rông và tợng
gỗ TN
- Treo hình MH trong bộ ĐDDH MT9.
? Nhà rông có tác dụng gì?
? Nhà rông làm bằng gì?
? Em có nhận xét gì về hình dáng nhà rông?
? Tợng nhà mồ có tác dụng gì?
? Hình thức và chất liệu thể hiện?
? Đờng nét, hình mảng nh thế nào?
- KÕt luËn chung.
- Quan s¸t.
HS tr¶ lêi.
HS tr¶ lêi.
* HĐ 4: Tìm
hiểu về tháp
chăm và ĐK
chăm.
- Treo tranh MH.
(?) Tháp Chăm của dân tộc nào? ở đâu.
(?) Em nhận xét gì về hình dáng của tháp.
(?) Hoạ tiết trang trí?
- Phõn tớch thờm v thỏnh địa Mĩ sơn.
(?) Điêu khắc Chăm có những TP gì?
(?) Những TP này thể hiện điều gì?
(?) Hình ảnh trên cỏc TP l gỡ
HS trả lời.
- Tợng tròn, Pđiệu.
HS trả lời
* HĐ 5: Đánh
giá kết qu¶
häc tËp.
- GV nhËn xÐt vỊ ý thøc học tập của HS, khen
ngợi những em có cố gắng, có nhiều ý kiến
xây dựng bài.
- Dn HS v nh xem kỹ lại bài và chuẩn bị
đồ dùng cho bài sau.
Nghe ghi nhớ để
thực hin.
<b>4. Dặn dò:</b>
<b>+ Bài tập về nhà: </b>hoàn thành bài ë líp
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b> Ký dut cđa tỉ trëng</b>
<b>I- Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kin thc:</b> - HS hiu c s thay đổi của dáng ngời ở các t thế hoạt động.
<b>2. Kỹ năng:</b> - Biết cách vẽ dáng ngời và vẽ đợc dáng ngời ở một vài t thế: đi,
đứng, ngồi.
<b>3. Thái độ:</b> - Học sinh thích quan sát, tìm hiểu các hoạt động xung quanh.
<b>II- chn bÞ:</b>
1. GV: - Một số tranh, ảnh có các dáng hoạt động của con ngời.
* Bài vẽ về đề tài sinh hoạt có dáng ngời của hoạ sỹ, của học sinh.
* Hình gợi ý cách vẽ.
2. Häc sinh: SGK, vë thùc hµnh, chì, tẩy.
<b>III- Tiến trình dạy - học.</b>
<b> 1/ ổn định tổ chức:</b>- KT sỹ số
<b> 2/ KiÓm tra bµi cị:</b>
<b> 3/ Bµi mới: </b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1. ổn định tổ
chức
- KiÓm tra sü sè.
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài
cị
? ở bài trớc chúng ta đã tìm hiểu về các lĩnh
vực gì của nghệ thuật các dân tộc ít ngời.
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
- Tranh thê, thỉ
cÈm, tỵng nhà
mồ, nhà rông,
tháp Chăm, điêu
khắc chăm.
3. Bài mới - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào
vở.
* HĐ1: Híng
dÉn HS quan
- Treo tranh Tquan: Giới thiệu hình ảnh một
số t thế của ngời khi hoạt động: đứng, đi,
- Quan s¸t.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
sát, nhận xét chạy...
? Khi đi/ cúi/chạy... thì dáng ngêi sÏ nh thÕ
nµo?
? Trục của các bộ phận so với đờng thẳng
đứng và đờng nằm ngang sẽ nh thế nào?
? Hớng quay của các khuôn mặt?
- 2 - 3 em tr¶ lêi.
- ChÕch
lên/nghiêng trái/
thẳng đứng.
- ChÝnh
diƯn/quay
ph¶i/cói.
* HĐ2: HD
học sinh cách
vẽ.
- Đặt câu hỏi để học sinh suy nghĩ về cách vẽ:
Muốn vẽ đợc dáng ngời đúng cần phải làm
* Bổ sung: Cần quan sát dáng ngời định vẽ đi,
đứng, chạy,...
+ Vẽ phác các nét chính của t thế vận động
cùng tỷ lệ đầu, thân, tay, chân, ...
+ Sau đó vẽ các nét để diễn tả hình thể, quần
áo.
+ Nhìn mẫu sửa hình cho đúng.
HS trả lời.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
*HĐ3: Hớng
dẫn häc sinh
lµm bµi
- Giáo viên gọi 2 - 3 em lên đứng mẫu diễn tả
các dáng: Chạy, i, cỳi.
- GV quan sát chung và gợi ý:
+ Cách vẽ nét khái quát, cụ thể.
+ Cách sắp xếp các dáng trên giầy.
- HS làm bài: vẽ
dáng ngời bằng
* HĐ4: Đảnh
giá kết quả.
Chọn một số bài vẽ cho HS nhận xét về hình
dáng, bố cục và cách vẽ.
- Khen ngợi và khuyến khích những học sinh
làm bài tốt.
2 - 3 em nhận
xét.
* Dặn dò, giao
bµi tËp.
- Su tầm tranh, ảnh về lực lợng vũ trang,
chuẩn bị đầy đủ dụng cụ để học bài sau.
- Ghi nhớ
<b>4. Dặn dò:</b>
<b>+ Bài tập về nhà: </b>hoàn thành bài ë líp
<b>+ Chuẩn bị bài sau: </b>đọc trớc bài mới,su tầm tài liệu,chuẩn bị dụng cụ học tập.
<b>Rút kinh nghiệm</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b> Ký dut cđa tỉ trëng</b>
<b>I- Mục tiêu.</b>
<b>1.Kiến thức:</b> - HS hiểu biết thêm về các lực lợng vũ trang.
<b>2. Kỹ năng:</b> - HS vẽ đợc tranh về các lực lợng vũ trang.
<b>3. Thái độ:</b> - Biết yêu quý và biết ơn các LLVT, có ý thức xây dng v BVTQ.
<b>II- chuẩn bị:</b>
1. GV: - Một số hình ¶nh vỊ LLVT.
- Tranh vÏ cđa thiÕu nhi vỊ LLVT.
- Su tầm phiền bản tranh của hoạ sỹ về LLVT.
2. Học sinh: SGK, giấy vẽ hoặc vở thực hành, chì, màu, tẩy.
<b>III- Tiến trình dạy - học.</b>
<b> 1/ ổn định tổ chức:</b>- KT sỹ số
<b> 2/ KiÓm tra bµi cị:</b>
<b> 3/ Bµi mới: </b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1. ổn định tổ
chức
2. KiÓm tra bài
cũ
(?) Nêu cách vẽ dáng ngời?
- Nhận xét, cho điểm.
1 em trả lời.
3. Bài mới Ghi bảng - HS ghi đầubài vào
vở.
a/ HĐ1: Hớng
dẫn häc sinh
quan s¸t, nhËn
- Cho HS quan s¸t hình ảnh về các lực lợng vũ
trang.
+ Binh chủng bộ binh.
+ Binh chủng pháo binh.
+ Binh chủng công binh.
+ Binh chủng không quân.
+ Binh chủng hải quân.
(?) Nờu s khỏc nhau giữa các binh chủng.
- Cho học sinh quan sát 1 số tranh vẽ của hoạ
sỹ về đề tài LLVT.
“Hoa biển” của HS Đỗ Sơn.
“Giặc đôt làng tôi” Nguyễn Sáng.
“Nhớ một chiều tây bắc” Phan Kế An.
- Quan s¸t.
- Khác nhau về trang
phục, về địa bàn
chiến đấu và nhim
v.
- Quan sát.
b/ HĐ2: Hớng
dẫn học sinh
Gợi ý chọn nội dung: Có thể vẽ về một binh
chủng nào đó mà mình thích: Xe tăng, hải
quân, bộ binh...
+ Bộ đội hải quân diễn tập, bộ binh hành
quân, bộ đội vui chơi với thiếu nhi, bộ đội
giúp đỡ ngời dân tộc, dân quân tập bắn.
+ Lựa chọn các hình ảnh phù hợp với nội
dung: Phong cảnh, doanh trại, trận địa... cá
- L¾ng nghe.
- L¾ng nghe.
ĐỀ TÀI
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
dỏng hoạt động của ngời: đứng, ngồi, chạy,
nhảy...
+ T×m hiĨu kiĨu quần áo, mũ, giầy, quân t
trang...
+ Vẽ hình ảnh chính trớc, hình ảnh phụ sau.
c/ HĐ3: Hớng
dẫn học sinh
làm bài
- Cho HS quan sát 1 số bài vẽ của lớp năm
tr-ớc.
- Quan sỏt, gi ý, hng dn b sung v ng
viờn HS lm bi.
- Gợi ý, chỉnh sửa hình dáng nhân vật và cách
sắp xếp bố cục
- Chuẩn bị chì, màu.
- Quan sát.
- Cả lớp làm bài
4. Đánh giá
kết quả học
tập.
- Cùng HS trao đổi và tìm ra những u điểm
của một số bài.
- Tìm ra tranh đạt yêu cầu và cha đạt yêu cầu,
nhận xét về cách sắp xếp bố cục, vẽ hình, vẽ
- Quan s¸t.
- 2 - 3 em lên xếp
loại, đánh giá điểm.
5. Dặn dị,
giao bµi tập về
nhà.
- Yêu cầu HS về hoàn thiện bài nếu ë líp cha
xong.
- Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau.
- Su tm tranh nh v thi trang
<b>4. Dặn dò:</b>
<b>+ Bài tËp vỊ nhµ: </b>hoµn thµnh bµi ë líp
<b>+ Chuẩn bị bài sau: </b>đọc trớc bài mới,su tầm tài liệu,chuẩn bị dụng cụ học tập.
<b>Rút kinh nghiệm</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b> Ký duyệt của tổ trởng</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b> - Học sinh hiểu về nội dung và sự cần thiết của thiết kế thời trang
trong cuộc sống.
<b>2. Kỹ năng:</b> - Học sinh biết tạo dáng một số mẫu thời trang theo ý thÝch.
<b>3. Thái độ:</b> - Học sinh coi trọng những sản phẩm văn hoá mang bản sắc dân
tộc.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>- Hình phóng to mét sè mÉu thêi trang.
- ảnh trang phục dân tộc truyền thống và hiện đại.
- Hình minh hoạ các bớc tạo dáng và trang trí thời trang.
- Mét sè bµi trang trÝ thêi trang cđa thiÕu nhi.
<i><b>2. Häc sinh: </b></i>- Sách giáo khoa, vở thực hành, bút chì, giấy màu, màu vẽ, hồ dán,
kéo, ...
<b>III/ Tiến trình dạy - häc </b>
<b> 1/ ổn định tổ chức:</b>- KT sỹ số
<b> 2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b> 3/ Bµi míi: </b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định</b>
<b>tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra</b>
<b>bi c.</b>
<b>3. Bài mới.</b>
<i>A/</i> <i>Hoạt</i>
<i>ng 1:</i>
Quan sát
nhận xét:
<b>Thảo luận:</b>
<i>B/ Hot </i>
<i>ng 2:</i>
Hớng dẫn
cách tạo
dáng và TT
thời trang
- KiÓm tra sÜ sè.
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
- Thu, chÊm vë thùc hµnh cđa 1 - 2
bµn.
- Nhận xét ý thức học bài ở nhà.
- Ghi đàu bài lên bảng.
-
<i>Trình bày ĐDDH:</i> Hình minh hoạ vỊ
sù ph¸t triĨn cđa thêi trang qua các
giai đoạn phát triển của con ngời.
(?) Em có nhËn xÐt g× vỊ thêi trang cđa
con ngêi qua 3 giai đoạn phát triển
trên?
+ NhÊn m¹nh: Thêi trang xuÊt hiÖn
ngay tõ thêi Nguyªn Thủ. Nó phát
<i>Trình bày ĐDDH:</i> Hình minh hoạ về
tính đa dạng của thời trang.
(?) Tớnh đa dạng của thời trang thể
hiện nh thế nào qua hình ảnh trên?
-Nêu hình thức thảo luận: Chia 4 nhóm
để thảo luận theo câu hỏi đợc phát cho
mỗi nhúm. Tgian TL: 3p
- Cho các nhóm trình bày ý kiến thảo
luận.
- Yêu cầu sự bỉ sung cđa các nhóm
khác.
* <i>Kết luận: </i>Thời trang ngày nay rất đa
dạng. Nó phụ thuộc vào giới tính, lứa
tuổi, tính cách, phụ thuộc vào các mùa
trong năm, phơ thc vµo hình dáng
của mỗi ngời, ...
<i> Trình bày trực quan:</i> Các bớc tiến
hành tạo dáng vµ trang trÝ thêi trang
- Lớp trởng báo cáo.
- Lấy dựng.
- 1 em mang vở của cả
bàn lên chấm
- Ghi đầu bài vào vở
- Quan sát, lắng nghe
câu hỏi để trả li.
- 1 HS trả lời.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- 1 HS tr¶ lêi.
- Nhận câu hỏi, nhóm
trởng phân cơng nhiệm
vụ. Ngồi theo vị trí
nhóm để tiến hành thảo
luận.
- Đại diện mỗi nhóm
đứng dậy trình bày.
- ý kiến bổ sung.
- Lắng nghe.
- Quan s¸t.
<i>C/ Hoạt </i>
<b>Thùc hµnh</b>
<i>D/ Hoạt </i>
<i>ng 4:</i>
<b>Đánh giá </b>
<b>KQ:</b>
<b>4. Củng cố</b>
<b>5. Dặn dò</b>
- Minh hoạ bằng lời các bớc thực hiện.
- Gọi học sinh nhắc lại.
<i> </i>
<i> Tình bày trực quan: </i> một số bài tạo
dáng và rang trÝ thêi trang cña thiÕu
nhi.
(?) Em hãy kể những mẫu thời trang
mà các bạn ó thit k?
- Nêu yêu cầu và hình thức làm bài:
+ Làm bài theo nhóm, có thể sử dụng
các chất liệu: Sáp màu, bút dạ, cắt dán,
xé dán, ...
-Theo dõi, hớng dẫn Hs trong quá trình
làm bài.
- Cho c¸c nhãm trng bày sản phẩm
trên bảng ( Dùng nam châm dính bài
lên bảng)
- Nờu nhn xột; đánh giá và cho điểm
mỗi nhóm.
- HD HS nhí l¹i các kiến thức tạo dáng
và trang trí thời trang về:
+ Cách lựa chọn trang phục cho mỗi
ngời, mỗi lứa tuổi, ...
+ Các bớc thực hiện.
-Nhắc HS vÒ tù thiÕt kÕ mét sè s¶n
phÈm về thời trang mà mình thích.
-Chuẩn bị cho bài học sau./.
- L¾ng nghe.
- 1HS nhắc lại các bớc.
- 1 HS đứng lên kể.
- Lắng nghe để thực
hiện.
- TiÕn hµnh lµm bµi
theo tỉ.
- Mỗi nhóm cử 2 đại
diện lên trng bày sản
phẩm và thuyết trình về
sản phẩm của nhóm
mình.
<b>4. Dặn dò:</b>
<b>+ Bài tËp vỊ nhµ: </b>hoµn thµnh bµi ë líp
<b>+ Chuẩn bị bài sau: </b>đọc trớc bài mới,su tầm tài liệu,chuẩn bị dụng cụ học tập.
<b>Rút kinh nghiệm</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b> Ký duyệt của tổ trởng</b>
<b>I- Mục tiêu.</b>
<b>1.Kiến thức:</b> - HS hiểu biết sơ lợc về một số nề nghệ thuật và một số công trình
mĩ thuật châu á.
<b>2. Kỹ năng:</b> - Củng cố thêm nhận thức cho HS về lịch sử về mối quan hệ, giao
lu văn hoá giữa các nớc trong khu vùc.
<b>3. Thái độ:</b> Biết trân trọng các nền văn hoá của các nớc trên thế giới
<b>II- chuÈn bÞ:</b>
1. GV: Sử dụng tranh minh hoạ trong bộ đồ dùng MT9.
- Phóng to các hình minh hoạ in trong SGK.
- Câu hỏi thảo luận cho 4 tổ.
2. HS: Su tầm tranh ảnh trên sách báo, tạp chí có liên qua đến bài.
<b>III- TiÕn tr×nh day - häc.</b>
<b> 1/ ổn định tổ chức:</b>- KT sỹ số
<b> 2/ KiÓm tra bµi cị:</b>
<b> 3/ Bài mới: </b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của häc sinh</b>
1. ổn định tổ
chức
- KiÓm tra sü sè.
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
- HS chuẩn bị đồ
dùng
2. KiĨm tra bµi
cị
- ChÊm bµi trang trÝ thêi trang.
- NhËn xÐt ý thøc lµm bµi ë nhµ.
3 Bài mới.
* Vào bài
Ghi bảng.
Chõu ỏ l mt vựng lónh thổ rộng lớn có nền
văn hố từ rất lâu đời, để lại cho nền văn minh
nhận loại nhiều cơng trình ngh thut quý giỏ.
- Ghi đầu bài vào vở
a/ HĐ1: Hớng
dẫn học sinh
tìm hiểu sơ lợc
về mỹ thuật
của 1 số nớc
châu á
- Y/c học sinh chia nhóm để thảo luận; giao
nội dung thảo luận cho từng tổ.
Y/c: khái quát về đất nớc, đặc điểm về mĩ
thuật và nêu 1 số cơng trình tiêu biểu của nớc
đó.
* N1: Nghiên cứu về đất nớc ấn Độ.
* N2: t nc Trung Quc.
* N3: Đất nớc Nhật Bản.
* N4: §Êt níc Lµo vµ Cam Pu Chia.
- Phân chia lớp làm 4
nhóm, tự đặt tờn
nhúm.
Làm bài ra giáy khổ
A1.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của häc sinh</b>
Thêi gian th¶o ln: 10 phót.
- Giáo viên theo dõi, chỉ đạo việc thảo luận
của các nhóm.
- Ngồi theo nhúm
tho lun.
* Trình bày ý
kiÕn th¶o ln.
- u cầu nhóm cử đại diện lờn trỡnh by.
- Giáo viên bổ sung và cho điểm mỗi nhóm
- 1 em đại diện lên
dán ý kiến trả lời lên
bảng và trình bày.
Các nhóm khác nhận
xét bổ sung ý kiến.
* Kết luận
chung.
- Các quốc gia trên đều có sự phát triển mạnh
về các cơng trình kiến trúc VD: Lăng Tafmaha
- Các cơng trình mỹ thuật đều mang đậm lịng
tự tơn của mỗi dân tộc là biểu tợng cho sức
mạnh và tình đồn kết ca ngi dõn.
- Lắng nghe.
b/ HĐ2: Đánh
giá kÕt qu¶
häc tËp.
- NhËn xÐt chung vÒ tiÕt häc vµ khen ngợi
những học sinh có ý thức xây dựng bài.
- Lắng nghe.
4. Dặn dò,
giao bài tập về
nhà.
- Đọc kỹ bài trong SGK.
- Su tm tranh, ảnh và tìm hiểu thêm những
bài viết liên quan đến bài học.
- Su tầm các hình ảnh về biểu trng và chuẩn bị
đồ dùng cho bài sau.
- Ghi nhớ để thực
hiện ở nh.
<b>4. Dặn dò:</b>
<b>+ Bài tập về nhà: </b>hoàn thành bài ë líp
<b>+ Chuẩn bị bài sau: </b>đọc trớc bài mới,su tầm tài liệu,chuẩn bị dụng cụ học tập.
<b>Rút kinh nghiệm</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b> Ký dut cđa tỉ trëng</b>
<b>I- Mục tiªu.</b>
<b>1.Kiến thức:</b> - HS hiểu đợc nội dung và ý nghĩa của biểu trng.
<b>2. Kỹ năng:</b> - HS biết cách vẽ và vẽ đợc biểu trng đơn giản về trờng học.
<b>3. Thái độ:</b> - HS yêu mến, tự hào về nhà trờng.
<b>II- chuẩn bị:</b>
1. GV:
- Mét sè biĨu trng cđa các trờng, cơ quan, thanh thiếu niên.
- Hình gợi ý cách vẽ biểu trng.
2. HS: SGK, vở thực hành (hoặc giấy A4) chì, màu, tẩy.
<b>III- Tiến trình dạy - học.</b>
<b> 1/ ổn định tổ chức:</b>- KT sỹ số
<b> 2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b> 3/ Bài mới: </b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>H§ cđa häc sinh</b>
1. ổn định tổ
chức
2. KiĨm tra
bài cũ
(?) Kể tên một số công trình MT tiêu biểu châu
á?
- Nhận xét và cho điểm.
- 1 - 2 em lên trả lời
3. Bài mới
* H§1:
H-íng dÉn HS
quan s¸t,
nhËn xÐt.
- Cho HS xem mét sè biÓu trng.
(?) Biểu trng (1) đợc kết hợp bởi những hình ảnh
gì?
(?) Những hình ảnh đó tợng trng cho lĩnh vực
nào?
(?) Biểu trng (2) đợc kết hợp bởi những hình ảnh
gì?
(?) Màu sắc trên biểu trng có đặc điểm gì?
(?) Bè cơc cđa biĨu trng là gì?
- Hình ảnh quyển
sách, ngòi bút,
ngọn đuốc, cành
tùng, vòng khoa
học.
- Lĩnh vực giáo dục.
- 1 em trả lời.
- Không nhiều màu,
không phải theo
gam.
- Là những mảng
hình khác nhau kết
hợp lại thành 1 tổ
hợp hình hài.
* H§2:
H-íng dÉn HS
c¸ch vÏ biĨu
trng trêng
häc
(?) Hãy kể ra những hình ảnh có liên quan n
trng hc?
(?) Hình dáng chung của biểu trng?
- Gii thiu: Các hình ảnh cần phải vẽ cơ đọng,
khơng tham chi tiết, mang tính cách điệu cao.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ cđa häc sinh</b>
* H§3:
H-íng dẫn HS
thực hành:
- Yêu cầu HS tập sáng tác biểu trng của trờng
trong vở thực hành.
- Quan sát chung và gợi ý HS làm bài.
- Suy ngh tỡm hỡnh
nh v.
4. Đánh giá
kết qu¶.
- Chọn 1 số bài làm hồn thiện để nhận xét.
- Chấm điểm, khen ngợi bài vẽ đẹp.
- Quan sát và nhận
xét bài của bạn.
5. Dặn dò: - Nhắc HS chuẩn bị đồ dùng học tập cho bài sau.
Chuẩn bị giâý làm bài kiểm tra HK.
- Nhắc HS suy nghĩ v 1 ti t chn
<b>4. Dặn dò:</b>
<b>+ Bài tập vỊ nhµ: </b>hoµn thµnh bµi ë líp
<b>+ Chuẩn bị bài sau: </b>đọc trớc bài mới,su tầm tài liệu,chuẩn bị dụng cụ học tập.
<b>Rút kinh nghiệm</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b> Ký duyệt của tổ trởng</b>
<b>I- Mục tiêu.</b>
<b>1.Kin thc:</b> - HS thể hiện đợc khả năng vẽ của mình bằng việc kết hợp các
kiến thức tổng hợp của môn học vào bài vẽ.
<b>2. Kỹ năng:</b> - Nhận biết đợc giá trị thẩm mĩ của bài vẽ.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ.
<b>3. Thái độ:</b> -Trân trọng vẻ đẹp thẩm mỹ của các tác phẩm hội hoạ
-Thấy đợc vai trị, tầm quan trọng của bộ mơn mỹ thuật.
<b>II- chuẩn bị:</b>
1. GV: Một số tranh ve của hoạ sỹ, của thiếu nhi về đề tài tự do (chân dung,
tĩnh vật, phong cảnh, sinh hoạt, trang trí)
2. HS: GiÊy vÏ A4, ch×, màu, tẩy.
<b>III- Tiến trình day - học.</b>
<b> 1/ ổn định tổ chức:</b>- KT sỹ số
<b> 2/ KiÓm tra bµi cị:</b>
<b> 3/ Bµi mới: </b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1. ổn định tổ
chức
- KiÓm tra sü sè.
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
- lớp trởng BC.
- Lấy đồ dùng ra.
2. Kiểm tra bài
cò
- ChÊm bµi tËp vỊ biĨu trng
- NhËn xÐt ý thøc học bài cũ.
3. Giảng bài
mới
* HĐ1: Hớng
dẫn HS tìm và
chọn nội dung.
- Cho HS xem các bức tranh đã chuẩn bị.
(?) Em hãy cho biết, những bức tranh này vẽ
về các đề tài gì?
(?) Vẻ đẹp chung nhất mà chúng ta thấy ở
những bức tranh này là gì?
(?) Khi s¾p xÕp bè cơc chóng ta cÇn chú ý
điều gì?
(?) Cần phải chú ý gì về màu sắc?
- Quan sát.
- 1 em trả lời: Đề tài
p/c chân dung, t vật,
sinh hoạt.
- Là bố cục và màu
sắc ạ.
- Chú ý vỊ nhãm
chÝnh, nhãm phơ cho
phù hợp và tổng thể
nphải hài hoà với
khuôn khổ giấy.
- Nên tô màu theo
gam và có đậm nhạt.
Cần tô nổi bật trọng
tâm.
* HĐ2: Hớng
dẫn HS cách
làm bài.
Y/c 1 em nhắc lại các bớc tiến hành.
- Gợi ý 1 số đề tài để các em chọn lọc.
- Cho HS làm bài ra giấy khổ A3 hoặc A4.
- 1 HS tr¶ lêi:
B1:SuynghÜ chọn nd
B2:P. chia mảng C/p
B3: Phác hình.
B4: Vẽ chỉ tiêu + vẽ
màu.
- HS làm bài.
4. Cng c bi - Chọn 1 số bài tiêu biểu về bố cục cho cả lớp
thấy đợc cái u và nhợc điểm để chỉnh sa.
- Cui tit thu bi .
<b>4. Dặn dò:</b>
<b>+ Bài tập vỊ nhµ: </b>hoµn thµnh bµi ë líp
<b>Rót kinh nghiƯm</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
<b>...</b>
<b> Ký dut cđa tỉ trëng</b>