Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.76 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn : Tiết PPCT : 15 - 16 </i>
<i>Ngày dạy :</i>
+ Cách giải PT bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. Một số PT đưa về dạng bậc nhất.
+ Cách giải PT bậc hai đối với một hàm số lượng giác. Một số PT đưa về dạng bậc hai.
+ Cách giải PT bậc nhất đối với sinx và cosx.
+ Cách giải một vài dạng PT khác.
<b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng:</b>
+ Thành thạo giải các PT lượng giác ngoài các PT lượng giác cơ bản.
+ Giải được các PT lượng giác bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác
+ Giải và biến đổi thành thạo PT bậc nhất đối với sinx và cosx.
+ Biết vận dụng các phép biến đổi lượng giác: tổng thành tích, tích thành tổng, hạ bậc... để
đưa phương trình lượng giác đã cho về dạng quen biết.
+ Biết kết hợp nghiệm, kiểm tra nghiệm thỏa mãn điều kiện (không quá phức tạp).
<b>3. Thái độ: Tích cực, chủ động tham gia xây dựng bài học. Có tư duy và sáng tạo.</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b>
+ Sách giáo khoa, giáo án, phấn màu, thước kẻ, bảng phụ.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>
+ Ôn lại một số kiến thức đã học, Làm trước bài tập ở nhà.
+ Vấn đáp, gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen với hoạt động nhóm.
<b>1. Ổn định lớp: + Sỉ số, vệ sinh, đồng phục.</b>
<b>2. Bài cũ: KIỂM TRA 15 PHÚT</b>
<b>ĐỀ 1</b> <b>ĐỀ 2</b>
<i><b>Câu 1</b></i>. Giải các phương trình :
(1) 2sin2<sub>x + 5cosx + 1 = 0</sub>
(2) 2sin2<sub>x - sinxcosx - cos</sub>2<sub>x = 2</sub>
<i><b>Câu 2</b></i> . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu
thức A = 3 cos<i>x</i> sin<i>x</i>
<i><b>Câu 1</b></i>. Giải các phương trình :
(1) 8cos2<sub>x + 2sinx – 7 = 0</sub>
(2) sin2<sub>x – 4sinxcosx + 3cos</sub>2<sub>x = 1</sub>
<i><b>Câu 2</b></i>. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu
thức A = cosx – 3sinx
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
Đặt câu hỏi :
Phương pháp giải các
phương trình lượng giác
thường gặp sau :
+ Phương trình bậc
nhất , bậc hai đối với 1
hàm số lượng giác .
+ Phương trình bậc nhất
đối với sinx và cosx :
Nêu CT biến đổi asinx +
+ Học sinh đứng tại chỗ
trả lời .
- Cả lớp cùng lắng nghe
và cùng giáo viên bổ
sung và hoàn thiện câu
trả lời .
Phương pháp giải các phương trình lượng
giác thường gặp sau :
+ Phương trình bậc nhất , bậc hai đối với 1
hàm số lượng giác .
Chú ý dạng : asin2<sub>x + bsinxcosx + cos</sub>2<sub>x = </sub>
d.
+ Phương trình bậc nhất đối với sinx và
cosx: asinx + bcosx = 0:
bcosx ( a2<sub> + b</sub>2 <sub></sub><sub> 0) ?</sub>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
GV giao bài tập .
+ Để thời gian hs suy
nghĩ , độc lập làm bài.
+ Gợi ý phương pháp và
một số CT biến đổi.
+Gọi 3 hs lên bảng trình
bày.
GV giao bài tập .
+ Để thời gian hs suy
nghĩ , độc lập làm bài.
+ Gợi ý phương pháp và
+Gọi 3 hs lên bảng trình
bày.
+Giao bài tập cho học
sinh và để thời gian cho
học sinh suy nghĩ
+Đọc đề và định hướng
giải.
+HS độc lập làm bài theo
gợi ý của giáo viên.
+Lên bảng trình bày ,
thực hành giải tốn.
+Đọc đề và định hướng
giải.
+HS độc lập làm bài theo
gợi ý của giáo viên.
+Lên bảng trình bày ,
thực hành giải tốn.
+ HS nhận dạng được
phương trình và nắm
được phương pháp giải.
<i><b>Bài 1</b></i>. Giải các phương trình :
a) cos2x – sinx – 1 = 0
b) sin2xsin5x=sin3xsin4x
c) sin2<sub>x + sin</sub>2<sub> 3x = 2sin</sub>2<sub>2x </sub>
Giải:
a) 2sin2<sub>x + sinx = 0</sub>
Nghiệm : <i>x k</i> <sub> ; </sub><i>x</i> 6 <i>k</i>2
;
5 <sub>2</sub>
6
<i>x</i> <i>k</i>
(<i>k Z</i> <sub>)</sub>
b) cos3x = cosx
Nghiệm : x = <i>k</i> 2
(<i>k Z</i> <sub>)</sub>
c) cos2x + cos6x = cos4x
; <i>k</i> (<i>k Z</i> <sub>)</sub>
<i><b>Bài 2</b></i>. Giải các phương trình sau :
a) sin2<sub> x + sin2x – 2cos</sub>2<sub>x = ½</sub>
b) 2cos2<sub>x - 3</sub> 3<sub>sin2x – 4sin</sub>2<sub>x = -4</sub>
c) cotx – cot2x = tanx + 1
<i><b>Giải:</b></i>
a) cosx = 0 không thỏa pt (VT = 1 , VP =
0)
nên cosx <sub>0 , ta chia 2 vế pt cho cos</sub>2<sub>x , ta </sub>
có :
tan2<sub>x + 2tanx – 2 = ½(1+ tan</sub>2<sub>x)</sub>
tan2<sub>x + 4tanx -5 = 0</sub>
Nghiệm : <i>x</i> 4 <i>k</i>
; x = arctan(-5) +
<i>k</i><sub>, </sub><i>k Z</i>
b)* cosx = 0 thỏa pt ( vì VT = VP = - 4)
Vậy : <i>x</i> 2 <i>k</i>
là nghiệm của pt.
* Nếu cosx<sub> 0 : chia 2 vế cho cos</sub>2<sub>x :</sub>
- 4tan2<sub>x - 6</sub> 3<sub>tanx + 2 = -4(1+tan</sub>2<sub>x)</sub>
tanx = 1/ 3 <sub></sub> <i>x</i> 6 <i>k</i>
, <i>k Z</i> <sub>.</sub>
c) sinx <sub> 0 , cosx </sub><sub> 0 , sin2x </sub><sub> 0.</sub>
Pt <sub></sub> 2cos2<sub>x – cos2x = 2sin</sub>2<sub>x + sin2x</sub>
<sub></sub> cos2x = sin2x <sub></sub> tan2x = 1
<sub></sub><i>x</i> 8 <i>k</i> 2
(<i>k Z</i> <sub>)</sub>
<i><b>Bài 5/SGK</b></i>. Giải các phương trình :
a) cosx - 3sinx = 2
<b>4. Củng cố: </b>
<i><b>Bài tập thêm</b></i> :
a) sin3<sub>x + cos</sub>3<sub>x = cosx</sub>
Hướng dẫn : Nhóm cos3<sub>x , cosx -> Đặt nhân tử chung.</sub>
b) sin4<sub>x + cos</sub>4<sub>x =</sub>
3 cos6
4
<i>x</i>
Hướng dẫn : Biến đổi vế trai bằng cách sử dụng : công thức : a2<sub> + b</sub>2<sub> = ( a + b)</sub>2<sub> – 2ab </sub>
<b>5. Dặn dò: </b>
+Về nhà Xem lại các bài tập đã làm, làm các bài tập còn lại, tiết sau nhớ đem theo máy tính bỏ
túi.