Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Bieu_do_ve_ti_trong_cua_cac_nganh_cong_nghiep_trong_diem_trong_co_cau_gia_tri_san_xuat_cong_nghieP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.18 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 3: ĐỘI NGŨ TỪNG NGƯỜI KHÔNG CÓ SÚNG</b>


(PHẦN THỰC HÀNH)


<b>PHẦN 1: Ý ĐỊNH GIẢNG BÀI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


Hiểu được các động tác đội ngũ từng người khơng có súng của Qn đội nhân dận Việt Nam làm cơ
sở vận dụng trong các hoạt động chung của nàh trường


<b>2. Kỹ năng:</b>


Thực hiện được các động tác đội ngũ từng người khơng có súng
<b>3. Thái độ</b>


- Tự giác luyện tập để thành thạo các động tác đội ngũ từng người khơng có súng
- Có ý thức tổ chức kĩ luật, sẵn sàng chấp hành cọng việc được giao


<b>II. NỘI DUNG VÀ TRỌNG TÂM</b>
<b>1. Nội dung: </b>


- Động tác nghiêm
- Động tác nghỉ


- Động tác quay tại chỗ
- Động tác chào


- Động tác đi điều, đứng lại, đổi chân khi đang đi đều


- Động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân khi đang giậm chân


- Động tác giậm chân chuyển thành đi đều và ngược lại
- Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái


- Động tác ngồi xuống đứng dậy
- Động tác chạy đểu, đứng lại
<b>2. Trọng tâm: </b>


- Động tác đi đều
- Động tác quay tại chỗ


- Đứng lại, đổi chân khi đang đi đều
<b>III. THỜI GIAN</b>


- Tổng số tiết: 4 (Tiết PPCT: 10 – 13)


+ Tiết 10: Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ và chào


+ Tiết 11: Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân khi đang đi đều; Động tác giậm chân,
đứng lại, đổi chân khi đang giậm chân; Động tác giậm chân chuyển thành đi đều và
ngược lại;


+ Tiết 12: Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ngồi xuống đứng dậy; Động tác chạy
đều, đứng lại


+ Tiết 13: Ôn tập
- Lên lớp 55 phút
- Luyện tập 65 phút
- Hội thao 20 phút


<b>IV. TỔ CHỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP</b>


<b>1. Tổ chức:</b>


- Lên lớp: Lấy lớp học để lên lớp giảng các động tác; Chia lớp thanh 2 nhóm tập để luyện tập
- Luyện tập:


+ Cá nhân tự nghiên cứu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giáo viên: Thực hiện giảng theo 3 bước
+ Làm nhanh khái quát động tác
+ Làm chậm có phân tích cữ động
+ Làm tổng hợp


- Học sinh:


Quan sát, nắm được kĩ thuật động tác
<b>V. ĐỊA ĐIỂM</b>


Bãi tập
<b>VI. VẬT CHẤT</b>


<b>PHẦN 2: THỰC HÀNH GIẢNG BÀI</b>
<b>I. TỔ CHỨC GIẢNG BÀI 20 PHÚT</b>


<b>1. Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên:


+ Tập lại động tác cho thuần thục


+ Thục luyện, giảng thử, rút kinh nghiệm về nội dung, phương pháp giảng và nội dung
- Học sinh:



+ Xem trước các động tác trong sách giáo khoa
+ Chuẩn bị tâm lí, trang phục theo quy định
<b>2. Nhận lớp: </b>


+ Lớp tập trung ngoài bãi tập (sân trường)
+ HS mặc đồ đồng phục thể thao


<b>3. Phổ biến các qui định</b>


- Học tập: Nắm chắc các động tác của bai học


- Kỷ luật: Nghiêm túc trong quá trình học tập và luyện tập


- Quy ước luyện tập: Luyện tập theo lệnh của giáo viên, luyện tập theo nhóm (theo tổ học
tập)


<b>4. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Truyền thống dựng nước đi đôi với giữ nước
- Truyền thống lấy nhỏ đánh lơn, lấy ít địch nhiều


- Truyền thống đánh giặc bằng trí thơng minh, sáng tạo, bằng nghệ thuật quân sự độc đáo
- Tin tường vào sự lãnh đạo của Đảng, vào thắng lợi của cách mạng Việt Nam


<b>5. Phổ biến ý định giảng bài</b>
- Tên bài


- Nội dung tiêu đề từ nội dung I đến nội dung IV của ý định giảng bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nội dung – Thời gian</b> <b>Phương pháp</b> <b>Vật chất</b>
<b>TIẾT 10 (19/10 – 24/10/2009)</b>


<b>I. ĐỘNG TÁC NGHIÊM, NGHỈ, QUAY TẠI CHỖ VÀ</b>
<b>CHÀO (20 phút)</b>


<b>1. Động tác nghiêm:</b>


<b>Ý nghĩa: Để rèn luyện cho quân nhân có tác phong nghiêm túc,</b>
tư thế hùng mạnh khẩn trương, đức tính bình tĩnh nhẫn nại
đồng thời rèn luyện ý thức kỷ luật thống nhất và tập trung sẵn
sàng nhận mệnh lệnh.


<b>Khẩu lệnh: “Nghiêm”</b>
<b>2. Động tác nghỉ: </b>


<b>Ý nghĩa: Để quân nhân khi đứng trong đội hình đỡ mỏi mà vẫn</b>
giữ được tư thế, hàng ngũ nghiêm chỉnh và tập trung sức chú ý.
<b>Khẩu lệnh: “Nghỉ”</b>


<b>3. Động tác quay tại chỗ:</b>


Ý nghĩa: Để đổi hướng đội hình được nhanh chóng, chính xác,
giữ được vị trí đứng, duy trì được kỷ luật, trật tự đội hình.


<i>a. Quay bên phải</i>


<b>Khẩu lệnh: “Bên phải – Quay”</b>


<i>b. Quay bên trái</i>



<b>Khẩu lệnh: “Bên trái – Quay”</b>


<i>c. Quay nửa bên phải</i>


<b>Khẩu lệnh: “Nửa bên phải – Quay”</b>


<i>d. Quay nửa bên trái</i>


<b>Khẩu lệnh: “Nửa bên trái – Quay”</b>


<i>e. Quay đằng sau</i>


<b>Khẩu lệnh: “Đằng sau – Quay”</b>
<b>* Những điểm cần chú ý:</b>


+ Khi nghe dự lệnh, người không chuẩn bị đà trước để quay.
+ Khi đưa chân phải (trái) lên không đưa ngang để dập gót.
+ Quay sang hướng mới sức nặng toàn thân dồn chân làm trụ
để người đứng vững ngay ngắn.


+ Khi quay hai bàn tay ở tư thế đứng nghiêm.
<b>4. Động tác chào</b>


<b>Ý nghĩa: Biểu thị tính tổ chức, tính kỷ luật, tinh thần đồn kết,</b>
nếp sống văn minh và tôn trọng lẫn nhau.


<b>Khẩu lệnh: “Chào”</b>


<b>TIẾT 11 (26/10 – 31/10/2009)</b>



<b>II. ĐI ĐỀU, ĐỨNG LẠI, ĐỔI CHÂN, GIẬM CHÂN </b>
<b>(20 phút)</b>


<b>1. Đi đều, đứng lại, đổi chân trong khi đi:</b>


<i>a. Động tác đi đều</i>


<b>Ý nghĩa: Dùng khi di chuyển đội hình, di chuyển vị trí có trật</b>
tự biểu hiện sự thống nhất, hùng mạnh, nghiêm trang của quân
đội.


<b>Khẩu lệnh: “Đi đều – Bước”</b>
<b>*. Những điểm chú ý:</b>


- Khi đánh tay ra phía trước giữ đúng độ cao.


GV: Nêu ý ngĩa
động tác


- Hô khẩu lệnh
- Thực hiện
giảng theo 2
bước


+ Làm nhanh
+ Làm chậm có
phân tích


- Nêu những


điểm cần chú ý
HS: Nghe, ghi
chép ý nghĩa
động tác
- Quan sát và
nắm kĩ thuật
động tác


GV: Nêu ý ngĩa
động tác


- Hô khẩu lệnh,
phân tích khâu
lện


- Thực hiện
giảng theo 3
bước


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đánh tay ra phía sau thẳng tự nhiên.
- Giữ đúng độ dài bước và tốc độ đi.


- Người ngay ngắn, khơng nhìn xung quanh, khơng nói chuyện.
Mắt nhìn thẳng, nét mặt tươi vui.


<i>b. Động tác đứng lại</i>


<b>Ý nghĩa: Dùng để khi đang đi đều dừng lại đươc nghiêm</b>
chỉnh, trật tự, thống nhất mà vẫn giữ được đội hình



<b>Khẩu lệnh: “Đứng lại – Đứng”</b>


<i>c. Động tác đổi chân khi đang đi đều</i>


<b>Ý nghĩa: Động tác đổi chân khi đi đều để thống nhất nhịp đi </b>
chung trong phân đội hoặc theo tiếng hô của người chỉ huy
<b>*. Những điểm chú ý</b>


- Khi thấy đi sai nhịp chung phải đổi chân ngay.
- Khi đổi chân khơng nhảy cị, đầu không nhấp nhô
- Tay, chân phối hợp nhịp nhàng.


<b>2. Giậm chân, đổi chân, đang giậm chân đứng lại và đi đều:</b>


<i>a. Động tác giậm chân</i>


<b>Ý nghĩa: Để điều chỉnh đội hình trong khi đi được nhanh </b>
chóng và trật tự.


<b>Khẩu lệnh: “Giậm chân – Giậm”</b>
<b>*. Những điểm chú ý:</b>


+ Khi đổi chân, tay chân phối hợp nhịp nhàng.


+ Khi đặt bàn chân xuống đất, đặt mũi bàn chân xuống trước,
rồi đặt cả bàn chân.


<i>b. Động tác đứng lại</i>


<b>Khẩu lệnh: “Đứng lại – Đứng”</b>



<i>c. Động tác đổi chân khi đang giậm chân</i>


<b>Ý nghĩa: Động tác đổi chân khi giậm để thống nhất nhịp đi </b>
chung trong phân đội hoặc theo tiếng hô của người chỉ huy
<b>3. Động tác giậm chân chuyển thành đi đều và ngược lại</b>


<i>a. Động tác giậm chân chuyển thành đi đều</i>


<b>Khẩu lệnh: “Đi đều – Bước”</b>


Đang giậm chân nghe dứt động lệnh “Bước”, chân trái bước
lên chuyển thành đi đều


<i>b. Động tác đang đi đều chuyển thành giậm chân</i>


<b>Khẩu lệnh: “Giậm chân – Giậm”</b>


Đang đi đều nghe dứt động lệnh “Giậm”, chân trái bước lên
một bước rồi dừng lại chuyển thành giậm chân.


<b>TIẾT 12 (2/11 – 7/11/2009)</b>


<b>III. TIẾN, LÙI, QUA PHẢI, NGỒI XUỐNG, ĐỨNG DẬY,</b>
<b>ĐỘNG TÁC CHẠY ĐỀU, ĐỨNG LẠI (20 phút)</b>


<b>1. Tiến, lùi, qua phải, qua trái.</b>


<b>Ý nghĩa: Để điều chỉnh đội hình trong cự ly ngắn trong vịng 5</b>
bước trở lại được nhanh chóng trật tự và thống nhất.



<i>a. Động tác tiến, lùi</i>


<b>Khẩu lệnh: “Tiến (lùi) x bước – Bước”</b>


<i>b. Động tác qua phải, qua trái</i>


<b>Khẩu lệnh: “Qua phải (trái) x bước – Bước”</b>


+ Làm tổng hợp
- Nêu những
điểm cần chú ý
HS: Nghe, ghi
chép ý nghĩa
động tác
- Quan sát và
nắm kĩ thuật
động tác


GV: Nêu ý ngĩa
động tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>*. Những điểm chú ý:</b>


- Khi bước người phải ngay ngắn
- Khơng nhìn xuống để bước
<b>2. Ngồi xuống, đứng dậy:</b>


<b>Ý nghĩa: Để vận dụng trong khi học tập, nghe nói chuyện ở</b>
ngồi bãi tập được trật tự, thống nhất



<i>a. Động tác ngồi xuống</i>


<b>Khẩu lệnh: “Ngồi xuống”</b>


<i>b. Động tác đứng dậy</i>


<b>Khẩu lệnh: “Đứng dậy”</b>
<b>3. Chạy đều, đứng lại</b>


<i>a. Chạy đều</i>


<b>Ý nghĩa: Để di chuyển đội hình ở cự li xa (trên 5 bước) được </b>
nhanh chóng trật tự và thống nhất


<b>Khẩu lệnh: “Chạy đều – chạy”</b>
<b>*. Những điểm cần chú ý: </b>
- Không chạy bằng cả bàn chân


- Tay đánh ra phái trước đúng độ cao, không ôm bụng


<i>b. Động tác đứng lại</i>


<b>Ý nghĩa: Để dừng lại trật tự và thống nhất mà vẫn giữ được </b>
đội hình


<b>Khẩu lệnh: “Đứng lại – Đứng”</b>
<b>*. Những điểm cần chú ý:</b>


- Mỗi bước chạy ở từng cử động ngắn dần và giảm tốc độ


- Khi đứng lại (ở cử động 4) không lao người về phái trước.


<b>TIẾT 13 (9/11 – 14/11/2009)</b>
<b>LUYỆN TẬP (40 phút)</b>


+ Làm nhanh
+ Làm chậm có
phân tích


- Nêu những
điểm cần chú ý
HS: Nghe, ghi
chép ý nghĩa
động tác
- Quan sát và
nắm kĩ thuật
động tác


GV: Nêu ý ngĩa
động tác


- Hơ khẩu lệnh,
phân tích khâu
lện


- Thực hiện
giảng theo 3
bước


+ Làm nhanh


+ Làm chậm có
phân tích


+ Làm tổng hợp
- Nêu những
điểm cần chú ý
HS: Nghe, ghi
chép ý nghĩa
động tác
- Quan sát và
nắm kĩ thuật
động tác
- Nghiêm túc,
tích cực trong ơn
luyện


<b>2. Kế hoạch luyện tập 120 phút</b>
Tiết


PPCT Nội dung Thờigian phương phápTổ chức và hướng tậpVị trí và Ký, tín hiệuluyện tập phụ tráchNgười Vật chất
10 Động tác


nghiêm, nghỉ,
quay tại chỗ và
chào


25 p Luyện tập
theo tổ học
tập



Luyện tập
ở sân
trường


- 1 tiếng còi
kết hợp với
khẩu lệnh vế
vị trí tập
luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- 2 tiếng còi
bắt đầu tập
luyện


- 3 tiếng còi
chuyển nội
dung tập
luyện


- 4 tiếng còi
ngưng tập
luyện
- 1 hịi cịi
kết hợp khẩu
lệnh về vị trí
tập trung
11 Động tác đi


đều, đứng lại,
đổi chân khi


đang đi đều,
động tác giậm
chân, đứng lại,
đổi chân khi
đang giậm
chân


25 p “ “ “ “


12 Động tác tiến,
lùi, qua phải,
qua trái; ngồi
xuống; đứng
dậy


25 p “ “ “ “


13 Ôn tập 40 p “ “ “ “


<b>III. KẾT THÚC BÀI GIẢNG 5 PHÚT</b>
- Giải đáp thắc mắc


- Hệ thống nội dung


+ Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ


+ Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân khi đang di; giậm chân, đứng lại, đổi chân khi đang
giậm; động tác giậm chân chuyển thành đi đều và ngược lại


+ Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ngồi xuống, đứng dậy


- Cho câu hỏi:


1. Nêu ý nghĩa và cách thức thực hiện động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ?


2. Nêu ý nghĩa và cách thức thực hiện động tác đi đều, đổi chân khi đang đi, đứng lại?


3. Nêu ý nghĩa và cách thức thực hiện động tác giậm chân, đổi chân khi đang giậm, đứng lại?
4. Nêu ý nghĩa và cách thức thực hiện động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ngồi xuống, đứng
dậy?


5. Nêu ý nghĩa và cách thức thực hiện động tác chạy đều, đứng lại?


- Nhận xét buổi học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Kiểm tra sỹ số, vật chất:


<b>………</b>


<b>Phê duyệt </b> Ngày 14 tháng 10 năm 2009


Người soạn




<i><b>Nguyễn Thanh Sang</b></i>
<b>Rút kinh nghiệm bổ sung</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>TIẾT 14(16 – 21/11/2009)</b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<i>(PHẦN THỰC HÀNH)</i>


<b>PHẦN 1: Ý ĐỊNH GIẢNG BÀI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Về kiến thức:</b>


Nhằm đánh giá lại kiến thức của học sinh trong quá trình học tập
<b>2. Kỹ năng:</b>


Thực hiện thông thạo các động tác kĩ thuật theo yêu cầu
<b>3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. NỘI DUNG VÀ TRỌNG TÂM</b>


Động tác đội ngũ từng người khơng có súng
<b>III. THỜI GIAN</b>



- Tổng số tiết: 1 (Tiết PPCT: 14)
<b>IV. TỔ CHỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP</b>
<b>1. Tổ chức:</b>


- Lên lớp: Lấy lớp học tập để lên lớp kiểm tra
- Hội thao: Gọi từng học sinh lên thực hiện
<b>2. Phương pháp:</b>


- Giáo viên: Kiểm tra thực hành
- Học sinh: Thực hiện nghiêm túc
<b>V. ĐỊA ĐIỂM</b>


- Sân trường THPT Tân Hưng
<b>VI. VẬT CHẤT</b>


<b>PHẦN 2: THỰC HIỆN KIỂM TRA</b>
<b>I. TỔ CHỨC GIẢNG BÀI 3 PHÚT</b>


<b>1. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Câu hỏi kiểm tra.
- Học sinh: Ôn lại kĩ thuật động tác.
<b> 2. Nhận lớp: </b>


Lớp tập trung ngoài sân trường.
HS mặc đồ đồng phục thể thao.
<b>3. Phổ biến các qui định</b>


- Học tập: Thông thạo động tác, kiểm tra đạt yêu cầu.
- Kỷ luật: Thực hiện nghiêm túc.



- Quy ước luyện tập: Thực hiện theo hiệu lệnh của giáo viên.
<b>4. Phổ biến ý định kiểm tra</b>


- Nội dung kiểm tra


- Nội dung tiêu đề từ nội dung I đến nội dung III của ý định giảng bài.
<b>II. THỰC HÀNH KIỂM TRA 42 PHÚT</b>


<b>CÂU HỎI KIỂM TRA</b>
<b>Câu 1: - Nêu ý nghĩa động tác nghiêm, nghĩ, quay tại chỗ.</b>
- Thực hiện động tác nghiêm, nghĩ, quay tại chỗ.
<b>Câu 2: - Nêu ý nghĩa động tác đi đều, giậm chân.</b>


- Thực hiện động tác đi đều, đứng lại, giậm chân.
<b>Câu 3: - Nêu ý nghĩa động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Thực hiện động tác chào, giậm chân chuyển thành đi đều, đứng lại.
<b>Câu 5: - Nêu ý nghĩa động tác nghiêm, nghĩ. </b>


- Thực hiện động tác giậm chân, đứng lại, đi đều, đứng lại.
<b>Câu 6: - Nêu ý nghĩa động tác đi đều, giậm chân.</b>


- Thực hiện động tác giậm chân chuyển thành đi đều, đứng lại.
<b>Câu 7: - Nêu ý nghĩa động tác ngồi xuống, đứng dậy.</b>


- Thực hiện động tác đi đều, đứng lại, giậm chân, đứng lại
<b>Câu 8: - Nêu ý nghĩa động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái.</b>


- Thực hiện động tác chào, ngồi xuống, đứng dậy.


<b>Câu 9: - Nêu ý nghĩa động tác chạy đều, đứng lại.</b>


- Thực hiện động tác chạy đều, đứng lại.


<b>THANG ĐIỂM KIỂM TRA</b>
<b>LÝ THUYẾT: 3 điểm</b>


- Điểm 3 trả lời trọn vẹn rõ ràng.


- Điểm 2 trả lời còn vấp nhưng tự trả lời hết.
- Điểm 1 trả lời còn vấp, nhắc thì trả lời được.
<b>THỰC HÀNH: 7 điểm.</b>


- Điểm 7 nêu khẩu lệnh đúng to rõ, làm động tác rõ đẹp.
- Điểm 6 nêu khẩu lệnh đúng to rõ, làm động tác chưa đẹp.
- Điểm 5 nêu khẩu lệnh đúng nhưng nhỏ, làm động tác chưa đẹp.
- Điểm 4 khẩu lệnh vấp còn chỉnh sửa, làm động tác đúng.


- Điểm 3 khẩu lệnh vấp còn chỉnh sửa, làm động tác xấu.
- Điểm 2 khẩu lệnh sai, làm động tác xấu.


- Điểm 1 khẩu lệnh sai, làm động tác sai.
<b>III. KẾT THÚC KIỂM TRA</b>


- Công bố điểm.


- Nhận xét buổi kiểm tra.


<b>………</b>
<b>………</b>


- Kiểm tra sỹ số, vật chất:


<b>………</b>


<b>Phê duyệt </b> Ngày 14 tháng 10 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Nguyễn Thanh Sang</b></i>
<b>Rút kinh nghiệm bổ sung</b>


</div>

<!--links-->

×