Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

slide 1 gv hoaøng thuùy huyeàn tổ văn anh nhạc gv hoaøng thuùy huyeàn nhieät lieät chaøo möøng caùc thaày coâ veà döï tieát hoïc ngöõ vaên 7 5 1 thế nào là từ trái nghĩa cho ví dụ 2 làm bài tập bài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.8 MB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TỔ VĂN-ANH-NHẠC</b>


GV.Hoàng Thúy Huyền


Nhiệt liệt chào mừng các


thầy cô về dự tiết học



NGỮ VĂN:7



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.Thế nào là từ trái nghĩa?
Cho ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài tập:Tìm những từ trái nghĩa </b></i>


trong đoạn thơ sau và nêu
tác dụng của nó:


Thiếu tất cả ta rất giàu dũng khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Đáp án</b></i>



1.Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
<i><b>• Ví dụ: đẹp/xấu,cao/ thấp...</b></i>


2.Các cặp từ trái nghĩa:


thiếu≠giàu
sống≠chết


cúi đầu≠ung dung
nô lệ≠anh hùng


nhân nghĩa≠cường bạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TỪ ĐỒNG ÂM





<b>Ng Văn 7ữ</b>


<i>TiÕt 43</i>


I.Thế nào là từ đồng âm?


<i><b>1.VÝ dô/sgk 135</b></i>


<i><b>1.VÝ dơ/sgk 135</b></i>


<i>Gi¶i thích nghĩa của mỗi từ lồng trong các câu:</i>


1.Con ngựa đang đứng
bỗng <i><b>lng</b></i> lờn.


2.Mua đ ợc con chim,


bạn tôi nhốt ngay vµo <i><b>lång</b></i>.


Lồng(1): nhảy
dựng lên
(động từ)
Lồng(1): nhảy



dựng lên
(động từ)


lång(2):vËt lµm
lång(2):vËt lµm


<i>-Lồng (1): <b>chỉ hoạt động </b><b>chỉ hoạt động </b></i>
<i><b>của con vật đang đứng </b></i>
<i><b>của con vật đang đứng </b></i>
<i><b>bỗng nhảy chồm lên.</b></i>
<i><b>bỗng nhảy chồm lên.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

T ừ

<i><b>lồng</b></i>

<i><b>lồng</b></i>

trong 2 câu trên
có gì giống và khác nhau?


Gièng nhau
vỊ ©m


thanh


Kh¸c nhau
vỊ nghÜa


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TỪ ĐỒNG ÂM





<b>Ng Văn 7ữ</b>


<i>TiÕt 43</i>



I.Thế nào là từ đồng âm?


<i><b>1.VÝ dô/sgk 135</b></i>


<i><b>1.VÝ dô/sgk 135</b></i>


<i>-Lồng (1): <b>chỉ hoạt động </b><b>chỉ hoạt động </b></i>
<i><b>của con vật đang đứng </b></i>
<i><b>của con vật đang đứng </b></i>
<i><b>bỗng nhảy chồm lên.</b></i>
<i><b>bỗng nhảy chồm lên.</b></i>


<i><b> -Lồng(2): chỉ đồ vật làm </b></i>
<i><b> bằng tre, kim loại </b><b>dựng </b></i>
<i><b>để nhốt vật vuụi.</b></i>


Các từ trên đồng âm
nh ng khác nghĩa.


Vậy em hiểu thế


Vậy em hiểu thế


nào là từ đồng âm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TỪ ĐỒNG ÂM






<b>Ng Văn 7ữ</b>


<i>TiÕt 43</i>


I.Thế nào là từ đồng âm?


<i>1.VÝ dô/sgk 135</i>


<i>-Lồng (1): <b>chỉ hoạt động </b><b>chỉ hoạt động </b></i>
<i><b>của con vật đang đứng </b></i>
<i><b>của con vật đang đứng </b></i>
<i><b>bỗng nhảy chồm lên.</b></i>
<i><b>bỗng nhảy chồm lên.</b></i>


<i><b> -Lồng(2): chỉ đồ vật làm </b></i>
<i><b> bằng tre, kim loại </b><b>dựng </b></i>
<i><b>để nhốt vật vuụi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

T đ ng âm là nh ng t gi ng ừ ồ ữ ừ ố
nhau v âm thanh nh ng nghĩa ề ư
khác xa nhau,khơng liên quan gì
t i nhau.ớ


<i><b>2.GHI NHỚ/135</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>a)Ruồi đậu mâm xôi đậu.</b>
<b> Kiến bò đĩa thịt bò.</b>


<b>b) Con ngựa đá con ngựa đá,</b>



<b> Con ngựa đá khơng đá con ngựa. </b>


<b>c) Một nghề cho chín cịn hơn chín nghề.</b>


Các câu sau đã
sử dụng từ đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>THẢO LUẬN(3 PHÚT)</b></i>



<i><b>THẢO LUẬN(3 PHÚT)</b></i>



<i>Giải thích nghĩa của các từ “</i>


<i>Giải thích nghĩa của các từ “<b>chân</b><b>chân</b>” trong các câu sau đây?” trong các câu sau đây?</i>
<i>Từ “chân” trong 3 câu trên có phải là từ đồng âm khơng?</i>


<i>Từ “chân” trong 3 câu trên có phải là từ đồng âm khơng?</i>


1.Cái ghế này <i><b>chân</b><b>chân</b></i> bị gãy rồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a.C¸i ghÕ này

<i><b>chân</b></i>

bị gÃy rồi.(1)


b.Cỏc vn ng viờn ang tập trung d ới


<i><b>ch©n</b></i>

nói.(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Chân</b></i>

<i><b>1</b></i>

:bộ phận d ới cùng

của gh,dựng cỏc vt



khác.(chân bàn,chân ghế

)




<i><b>Chân</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

:bộ phận d ới cùng

của một số vật,tiếp giáp và


bám chặt với mặt nền.(chân núi,chân t ờng

)



<i><b>Chõn</b></i>

<i><b><sub>3</sub></b></i>

:b phn d i cựng

của cơ thể ng ời dùng để đi,


đứng.



<i><b>=>Không phải từ đồng âm</b></i>

<b>: ây là từ nhiều </b>

<b>: ây là từ nhiều </b>

<b>Đ</b>

<b>Đ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Làm thế nào để phân biệt


<i><b>từ đồng âm</b></i> và <i><b>từ nhiều nghĩa</b></i>?


NghÜa hoµn
toàn khác
nhau, không


Có một nét
nghĩa chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TỪ ĐỒNG ÂM





<b>Ng Văn 7ữ</b>


<i>TiÕt 43</i>


I.Thế nào là từ đồng âm?


<i>1.VÝ dơ/sgk 135</i>


<i>2.Ghi nhí/sgk 135</i>


II.Sử dụng từ đồng âm.


<i>1.Ví dụ/sgk 135</i>


<i>1.Ví dụ/sgk 135</i>
Dựa vào đâu em phân


Biệt được nghĩa của
từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TỪ ĐỒNG ÂM





<b>Ng Văn 7ữ</b>


<i>TiÕt 43</i>


I.Thế nào là từ đồng âm?


<i>1.VÝ dơ/sgk 135</i>
<i>2.Ghi nhí/sgk 135</i>


II.Sử dụng từ đồng âm.


<i>1.Ví dụ/sgk 135</i>


<i>1.Ví dụ/sgk 135</i>


Câu “Đem cá về kho”


nếu tách khỏi ngữ


cảnh thì từ kho có thể
hiểu theo mấy nghĩa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>kho</b></i>

<i><b><sub>1</sub></b></i>(đtừ):


mét c¸ch chÕ
biÕn thøc nă


<i><b>kho</b></i>

<i><b><sub>1</sub></b></i>(đtừ):


mét c¸ch chÕ
biÕn thøc nă


<i><b>kho</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b><b>(dtừ):</b></i>


nơi để chứa

<i><b>kho</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b><b>(dtừ):</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TỪ ĐỒNG ÂM





<b>Ng Văn 7ữ</b>


<i>TiÕt 43</i>



I.Thế nào là từ đồng âm?


<i>1.VÝ dơ/sgk 135</i>
<i>2.Ghi nhí/sgk 135</i>


II.Sử dụng từ đồng âm.


<i>1.Ví dụ/sgk 135</i>


<i>1.Ví dụ/sgk 135</i>


-Câu “Đem cá về kho”.


<i><b>kho</b><b><sub>1</sub></b></i>: mét c¸ch chÕ biÕn thøc nă


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Muốn câu“ em cá về khoĐ ”đ ợc hiểu theo
một cách duy nhất em phải diễn đạt nh


thÕ nµo?


em cá về mà kho.


<i><b>kho</b></i> ch cú th hiu
là một hoạt động.


em cá về để nhập kho.
Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Qua hai bài tập trên, theo em để tránh


những hiểu lầm do hiện t ợng đồng âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TỪ ĐỒNG ÂM





<b>Ng Văn 7ữ</b>


<i>TiÕt 43</i>


I.Thế nào là từ đồng âm?


<i>1.VÝ dơ/sgk 135</i>
<i>2.Ghi nhí/sgk 135</i>


II.Sử dụng từ đồng âm.


<i>1.Ví dụ/sgk 135</i>


<i>1.Ví dụ/sgk 135</i>


-Câu “Đem cá về kho”.


<i><b>kho</b><b><sub>1</sub></b></i>: mét c¸ch chÕ biÕn thøc nă


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Trong giao ti p ph i chú ý đ y ế ả ầ
đ đ n ng c nh đ tránh hi u ủ ế ữ ả ể ể
sai nghĩa c a t ho c dùng t ủ ừ ặ ừ
v i nghĩa n c đôi do hi n ớ ướ ệ



t ng đ ng âm gây ra.ượ ồ


<i><b>2.GHI NHỚ/136</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Đặt câu với mỗi từ đồng âm sau:</b></i>



<i><b>Đặt câu với mỗi từ đồng âm sau:</b></i>



<i><b>1.bàn(d.từ)_bàn(đ.từ)</b></i>


<i><b>1.bàn(d.từ)_bàn(đ.từ)</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>2.sâu(d.từ)_</b><b>2.sâu(d.từ)_</b><b>sâu(t.từ)</b><b>sâu(t.từ)</b></i>
<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>1.bàn (danh từ) – bàn (động từ)</b></i>



=>Họ ngồi vào

<i><b>bàn</b></i>

để

<i><b>bàn</b></i>

công việc.


<i><b>2.sâu (danh từ) – sâu (tính từ)</b></i>



=>Mấy chú

<i><b>sâu </b></i>

con núp

<i><b>sâu</b></i>

trong đất.


<i><b>3.năm (danh từ) – năm (số từ)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

TỪ ĐỒNG ÂM





<b>Ng Văn 7ữ</b>



<i>TiÕt 43</i>


I.Thế nào là từ đồng âm?


<i>1.VÝ dơ/sgk 135</i>
<i>2.Ghi nhí/sgk 135</i>


II.Sử dụng từ đồng âm.


<i>1.VÝ dơ/sgk 135</i>
<i>2.Ghi nhí/sgk 136</i>


III.Lun tËp.



<i><b>*Bài tập 1/136</b></i>


<i><b>*Bài tập 1/136</b></i>


<i>Từ đồng âm:thu,</i>
<i>cao,ba,tranh,sang,</i>


<i><b>Tìm từ đồng âm </b></i>
<i><b>Tìm từ đồng âm </b></i>
<i><b>với các từ sau:</b></i>
<i><b>với các từ sau: </b></i>
<i><b>thu, cao, </b></i>


<i><b>thu, cao, </b></i>



<i><b>ba,tranh, sang, </b></i>


<i><b>ba,tranh, sang, </b></i>


<i><b>nam, sức, nhè, </b></i>


<i><b>nam, sức, nhè, </b></i>


<i><b>tuốt, mơi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Th¸ng </b></i> <i><b>t¸m, </b></i> <i><b>thu </b></i> <i><b>cao</b><b>, </b></i> <i><b>giã </b></i> <i><b>thÐt </b></i> <i><b>gi ,</b><b>à</b></i>
<i><b>Cu«n </b></i> <i><b>mÊt</b></i> <i><b>ba</b></i> <i><b>líp </b></i> <i><b>tranh</b></i> <i><b>nh </b><b>à</b></i> <i><b>ta.</b></i>
<i><b>Tranh </b></i> <i><b>bay </b></i> <i><b>sang</b></i> <i><b>sông </b></i> <i><b>rải </b></i> <i><b>khắp </b></i> <i><b>bờ,</b></i>
<i><b>Mảnh </b></i> <i><b>cao </b></i> <i><b>treo </b></i> <i><b>tãt </b></i> <i><b>ngän </b></i> <i><b>rõng </b></i> <i><b>xa,</b></i>
<i><b>M¶nh </b></i> <i><b>thÊp </b></i> <i><b>quay </b></i> <i><b>lén </b></i> <i><b>v o </b><b></b></i> <i><b>m ơng </b></i> <i><b>sa.</b></i>
<i><b>Trẻ con thôn </b></i> <i><b>nam</b><b> khinh ta gi không </b><b></b></i> <i><b>sức</b><b>,</b></i>
<i><b>Nỡ</b></i> <i><b>nhè</b></i> <i><b>tr ớc </b></i> <i><b>mặt </b></i> <i><b>xô </b></i> <i><b>c íp </b></i> <i><b>giËt,</b></i>
<i><b>C p </b><b>ắ</b></i> <i><b>tranh </b></i> <i><b>®i </b></i> <i><b>tt </b></i> <i><b>v o </b><b>à</b></i> <i><b>lịy </b></i> <i><b>tre</b></i>


thu

<sub>1</sub>

:

<i><b>mùa thu </b></i>



thu

<sub>2</sub>

<i><b>: thu tiền</b></i>



<b>Tìm từ đồng âm với </b>
<b>các từ sau:sau:</b><i>thu, cao, thu, cao, </i>


<i>ba,tranh, sang, nam, </i>
<i>ba,tranh, sang, nam, </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Tìm từ đồng âm với các từ sau:</b></i>




<b>Nhóm 1: cao, ba, tranh.</b>


<b>Nhóm 2: sang, nam, sức.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

thu

<sub>1</sub>

: mùa

<i><b>thu </b></i>



thu

<sub>2</sub>

:

<i><b>thu</b></i>

tiền


cao

<sub>1</sub>

:



cao

<sub>2</sub>

:

<i><b>cao</b></i>

<i><b>cao </b></i>

thấp

hổ cốt


ba

<sub>1</sub>

:



ba

<sub>2</sub>

:



thứ

<i><b>ba</b></i>


<i><b>ba</b></i>

mẹ


tranh

<sub>1</sub>

:



tranh

<sub>2</sub>

:



lều

<i><b>tranh</b></i>


<i><b>tranh</b></i>

ảnh



nam

<sub>1</sub>

:



nam

<sub>2</sub>

:

phương



<i><b>nam</b></i>


nam

nữ




sức

<sub>1</sub>

:


sức

<sub>2</sub>

:



<i><b>sức</b></i>

lực



đồ trang

<i><b>sức</b></i>



nheø

<sub>1</sub>

:


nheø

<sub>2</sub>

:



<i><b>nhè</b></i>

<i><b> trước mặt</b></i>



khóc

<i><b>nhè</b></i>



tuốt

<sub>1</sub>

:


tuốt

<sub>2</sub>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

TỪ ĐỒNG ÂM





<b>Ng Văn 7ữ</b>


<i>TiÕt 43</i>


I.Thế nào là từ đồng âm?


<i>1.VÝ dơ/sgk 135</i>
<i>2.Ghi nhí/sgk 135</i>



II.Sử dụng từ đồng âm.


<i>1.VÝ dơ/sgk 135</i>
<i>2.Ghi nhí/sgk 136</i>


III.Lun tËp.



<i><b>*Bài tập 1/136</b></i>


<i><b>*Bài tập 1/136</b></i>


<i><b>*Bài tập 2/136</b></i>


<i><b>*Bài tập 2/136</b></i>


<i><b>Tìm các nghĩa khác </b></i>


<i><b>Tìm các nghĩa khác </b></i>


<i><b>nhau của danh từ </b></i>


<i><b>nhau của danh từ </b></i>


<i><b>“Cổ” và giải thích </b></i>


<i><b>“Cổ” và giải thích </b></i>


<i><b>mối liên quan giữa </b></i>


<i><b>mối liên quan giữa </b></i>



<i><b>các nghĩa đó.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Danh từ

<i><b>cổ</b></i>



<i><b>+Cổ</b></i>

<i><b><sub>1 </sub></b></i>

: bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc


động vật

(cổ người, hươu cao cổ, . . .)



<i><b>+Coå</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

: bộ phận nối liền cánh tay và bàn tay, ống


chân và bàn chân

(cổ tay, cổ chân, . . . )



+

<i><b>Cổ</b></i>

<i><b><sub>3</sub></b></i>

:

bộ phận nối liền giữa thân và miệng của đồ


vật

(cổ chai)



<i><b>Mối liên quan: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Cổ 1: - xưa,cũ (ngôi nhà cổ)


Cổ 2: - đánh cho kêu, làm ồn (cổ động)
Cổ 3: - cô ấy (cổ đến kìa!)


Cổ 4: - nghẹn cổ(nói khơng ra tiếng)…


Cổ 1: - xưa,cũ (ngôi nhà cổ)


Cổ 2: - đánh cho kêu, làm ồn (cổ động)
Cổ 3: - cơ ấy (cổ đến kìa!)


Cổ 4: - nghẹn cổ(nói khơng ra tiếng)…



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

TỪ ĐỒNG ÂM





<b>Ng Văn 7ữ</b>


<i>TiÕt 43</i>


I.Thế nào là từ đồng âm?


<i>1.VÝ dơ/sgk 135</i>
<i>2.Ghi nhí/sgk 135</i>


II.Sử dụng từ đồng âm.


<i>1.VÝ dơ/sgk 135</i>
<i>2.Ghi nhí/sgk 136</i>


III.Lun tËp.



<i><b>*Bài tập 1/136</b></i>


<i><b>*Bài tập 1/136</b></i>


<i><b>*Bài tập 2/136</b></i>


<i><b>*Bài tập 2/136</b></i>


<i><b>*Bài tập 3/136</b></i>



<i><b>*Bài tập 3/136</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Anh chàng đã sử </i>


<i><b>dụng biện pháp gì </b></i>



<i>để khơng trả lại </i>


<i>cái vạc ?</i>



<i>Anh chàng đã sử </i>


<i><b>dụng biện pháp gì </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Nếu là viên quan xử </i>


<i><b>kiện, em sẽ làm thế </b></i>



<i><b>nào để phân biệt rõ </b></i>



<i>phải trái ?</i>



<i>Nếu là viên quan xử </i>


<i><b>kiện, em sẽ làm thế </b></i>



<i><b>nào để phân biệt rõ </b></i>



<i>phải trái ?</i>



Để phân biệt phải trái,chỉ cần thêm từ để
cụm từ vạc đồng không thể hiểu theo lối
nước đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>BÀI TẬP</b>




1.Lâu la
Băng hà


2.Bất tử
Rập rình


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Lâu la<sub>1</sub>(dt): tay chân của bọn gian ác
Lâu la<sub>2</sub>(tt): lâu, chậm chạp


Băng hà<sub>1</sub>(dt): khối băng lớn di chuyển
Băng hà<sub>2</sub>

(đt

): chết(vua chúa)


Bất tử<sub>1</sub> (đt): bất thình lình, đột ngột


Bất tử<sub>2</sub> (đt): sống mãi khơng bao giờ chết
Rập rình<sub>1</sub> (tt): gợi tả tiếng nhạc nhịp nhàng


Rập rình<sub>2</sub> (đt): rình rập để làm chuyện mờ ám
Hồi hương<sub>1</sub>(dt): một loại cây dùng để lấy tinh dầu
Hồi hương<sub>2</sub> (đt): trở về quê hương


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

TỪ ĐỒNG ÂM





<b>Ng Văn 7ữ</b>



<i>TiÕt 43</i>


I.Thế nào là từ đồng âm?


<i>1.VÝ dơ/sgk 135</i>
<i>2.Ghi nhí/sgk 135</i>


II.Sử dụng từ đồng âm.


<i>1.VÝ dơ/sgk 135</i>
<i>2.Ghi nhí/sgk 136</i>


III.Lun tËp.



<i><b>*Bài tập 1/136</b></i>


<i><b>*Bài tập 1/136</b></i>


<i><b>*Bài tập 2/136</b></i>


<i><b>*Bài tập 2/136</b></i>


<i><b>*Bài tập 3/136</b></i>


<i><b>*Bài tập 3/136</b></i>


-Từ đồng âm là những từ giống nhau về
âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau,
khơng liên quan gì với nhau.



-Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến
ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ
hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện
tượng đồng âm.


KiÕn thøc cÇn nhí:


<i>Thế nào là</i>


<i><b>Thế nào là </b>từ đồng từ đồng </i>
<i>âm?Sử dụng từ </i>


<i>âm?Sử dụng từ </i>


<i>đồng âm lưu ý </i>


<i>đồng âm lưu ý </i>


<i>điều gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b></i>


<i><b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b></i>


1.Học bài cũ:


-Học ghi nhớ SGK/135-136.


-Hoàn thành các bài tập vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>

<!--links-->

×