Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

ke hoach nam hoc 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.78 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> PGD &ĐT ĐỒNG PHÚ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM</b>
<b> TRƯỜNG TH TÂN HÒA Độc lập- Tự do –Hạnh phúc</b>


<i> Tân Hòa,ngày 20 tháng 9 năm 2008</i>

<b>KẾ HOẠCH</b>



<b> NĂM HỌC : 2009 - 2010</b>



Căn cứ vào CV số 196 v/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2009
-2010 của PGD-ĐT Đồng Phú .


Căn cứ vào cv số v/v hướng dẫn xây dựng kế hoạch năm học 2009-2010 cấp
tiểu học.


Căn cứ vào điều kiện thực tế của trường , địa phương .Trên cơ sở những kết
quả đã đạt được năm học 2008-2009.


Nay trường TH Tân Hòa xây dựng kế hoạch năm học 2009-2010 như sau:
<b>A/.PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ CHUNG.</b>


<i><b>Năm học 2009-2010 được xác định là năm học “Đổi mới quản lý ,nâng cao</b></i>


<i><b>chất lượng giáo dục.”Giáo dục tiểu học tập trung thực hiện những nhiệm vụ</b></i>


<b>trọng tâm sau:</b>


1-Tiếp tục thực hiện có hiệu quả các cuộc vận động “Học tập làm theo tấm
gương đạo đức HCM” gắn với cuộc vận động “Mỗi thầy cơ giáo là một tấm gương đạo
đức tự học và sáng tạo”đ;cuộc vận động “Hai khơng”hồn thành cơ bản nội dung
“Chống tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục”và phong trào thi đua
“Xây dựng trường học thân thiện,học sinh tích cực”lồng ghép với cuộc vận động “Nói


khơng với tiêu cực trong thi cử và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục”


a-Đối với nhà giáo và CBQLGD:là rèn luyện tư cách ,phẩm chất đạo đức nhà
giáo ,nâng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ,thực hành tiết kiệm ,chống lãng phí
<i><b>,chống tham nhũng .Trong đó ,nhấn mạnh yêu cầu :Mỗi thầy cô giáo phải là một</b></i>


<i><b>tấm gương về đạo đức và tự học .</b></i>


b-Đối với học sinh :trọng tâm là ý thức học tập ,tu dưỡng đạo đức ,lễ phép
,kính trọng ơng bà ,cha mẹ ,thầy cô giáo,người lớn tuổi;thương yêu giúp đỡ bạn
bè,văn minh trong ứng xử,không vi phạm nội qui nhà trường và pháp luật của nhà
nước .


Tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập của học sinh theo chuẩn kiến
thức kỹ năng ;Tiếp túc đổi mới phương pháp dạy học ,bước đầu thực hiện tích hợp
trong dạy học các mơn học ;đổi mới đánh giá xếp loại học sinh ;chú trọng giáo dục
đạo đức,kỹ năng sống cho học sinh;tăng cường tiếng việt cho hs dân tộc ;đẩy mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học và quản lý ;tiếp tục đánh giá sự phù hợp
của chương trình ,SGK cấp tiểu học.


2-Tiếp tục thực hiện đổi mới chương trình nội dung phương pháp : Nâng cao
chất lượng giáo dục tồn diện , dạy đủ các mơn học , tổ chức các hoạt động ngoài
giờ. Giáo dục đạo đức, lối sống lành mạnh , giáo dục thể chất , giáo dục thẩm mỹ ,
giáo dục phòng chống các tệ nạn xã hội .


3- Tiếp tục đổi mới công tác thi , kiểm tra theo yêu cầu phản ánh đúng thực
chất.


4- Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo. Từng bước phấn đấu


đạt chuẩn : Đội ngũ GV – HS; Cơ sở vật chất, chuyên môn …


5- Củng cố và tăng cường CSVC, TBGD, phát triển mạng lưới trường , lớp
học . Thu hút các nguồn lực cho xây dựng cơ sở vật chất , thiết bị giáo dục bằng
những chính sách và qui hoạch rõ ràng.


6- Củng cố kết quả XMC PCGDTH và PCGDTH đúng độ tuổi ; Đẩy mạnh
công tác XHHGD , thưcï hiện GD cho mọi người ; Xây dựng xã hội học tập đáp ứng
nhu cầu học tập của nhân dân .


7- Đẩy mạnh công tác bồi dưỡng học sinh giỏi, HS năng khiếu nhằm tạo tiền
đề cho công tác bồi dưỡng nhân tài .


<b> B/. NHIỆM VỤ CỤ THỂ.</b>
<b>I/. Đặc điểm tình hình.</b>
<b>1/. Thuận lợi :</b>


<b>- Cơ sở vật chất đầy đủ để phục vụ cho các lớp học.</b>


<b>- Giáo viên : Đủ về số lượng , nhiệt tình trong cơng tác . 100% đạt chuẩn và trên</b>
chuẩn về trình độ đào tạo.


<b>- Học sinh ngoan lễ phép.</b>


<b>- Phụ huynh ngày càng quan tâm hơn đến việc học tập của con em mình .</b>


<b>- Được sự quan tâm chỉ đạo kịp thời của lãnh đạo PGD, chính quyền địa phương</b>
đặc biệt là sự hỗ trợ của HCMHS .


<b>2/. Khó khăn:</b>



<b>- Đường sá xa xơi đi lại khó khăn khơng thuận tiện cho GV và HS trong việc đi</b>
lại .


<b>- Đa số HS là người dân tộc (67,2% ) việc tiếp thu của các em chậm . </b>


<b>- Hoàn cảnh kinh tế của hầu hết các gia đình cịn gặp nhiều khó khăn , trình độ</b>
dân trí thấp .


- Địa bàn rộng,dân di cư tự do nhiều,chỗ ở không ổn định.
<b> 3/.Kết quả đạt được trong năm học 2008-2009</b>


-Tổng số học sinh 6 tuổi vào lớp 1: 66/41 đạt 100%
-Tổng số học sinh bỏ học: 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Tỷ lệ học sinh hoàn thành CTTH:100%.
-Tỷ lệ học sinh giỏi: 12.4 %. HSTT: 20.2%
-Giáo viên dạy giỏi vòng trường: 7


-Giáo viên dạy giỏi cấp huyện :1đ/c


*Kết quả học sinh giỏi ,học sinh năng khiếu cấp huyện: 1 em đạt giải nhì ,1 giải
ba cuộc thi nét vẽ xanh.


-Danh hiệu thi đua của tổ khối và của trường:Tổ năng khiếu được UBND huyện
khen ,4 GV được huyện khen,2 GV được SGD khen.


+ Chi bộ đạt trog sạch vững mạnh
+ Cơng đồn: đạt vững mạnh
+ Chi đoàn : Mạnh



+ Liên đội : Mạnh


+Trường:Đạt cơng sở văn minh an tồn sạch đẹp.


<b>II/. Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2009-2010: </b>
<b>1/. Triển khai thực hiện các cuộc vận động trong năm học:</b>


a.Tiếp tục thực hiện chỉ thị số 06-CT/TW của BCT về cuộc vận động học tập
và làm theo tấm gương đạo đức HCM ,chỉ thị 33 /2006/CT/TTg của Thủ Tướng chính
phủ về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục gắn với giáo dục
nghề nghiệp nhân cách nhà giáo ,chống các hành vi xúc phạm danh dự và thân thể
học sinh .Đặc biệt coi trọng việc rèn luyện phẩm chất đạo đức ,lối sống ,lương tâm
nghề nghiệp ;đấu tranh kiên quyết với các biểu hiện vi phạm pháp luật ,vi phạm đạo
đức nhà giáo.


b.Tiếp tục thực hiện chỉ thị số 04/2008/Ct-UBND ngày 12/12/2008 của UBND
huyện Đồng Phú và kế hoạch liên tịch số 02/KHLT-PGDĐT-HD ngày 20/01/2009
của PGD-ĐT ;PVHTT-HĐv/v triển khai phong trào thi đua “XDTHTT,HSTC”giai
đoạn 2008-2013.


- Thực hiện tốt về ATGT,ma túy trong học đường…
<b>2/ Thực hiện kế hoạch giáo dục và thời gian năm học.</b>
<b>2.1/.Đối với 1 buổi /ngày.</b>


-Thực hiện chương trình giáo dục phổ thơng được ban hành kèm theo QĐ số
16/2006của Bộ trưởng BGD-ĐT.


-Nội dung hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp (4 T/th)được thực hiện tích hợp
vào các mơn m nhạc,MT,TC theo hướng dạy học phù hợp điều kiện thực tế


địa phương và nhà trường.


2.2/.Đối với lớp 7 buổi/tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a/ Phát triển số lượng học sinh </b>


K1 K2 K3 K4 K5 Tổng


- Tổng số HS/N ( cuối năm
2008-2009)


- Tổng số HS/ nữ ( đầu năm


2009-2010) 70/36 55/29 79/44 64/32 65/28


+ Số HS lên lớp ( mới tuyển) 66/35 52/27 73/42 61/30 63/26


+ Số HS chuyển đến/ nữ ( trong hè) 0 1/1 2/1 2/0 2/0


+ Số HS chuyển đi/ nữ ( trong hè) 0 2/0 1/0 1/0 1/0


+ Số học bỏ học/ nữ ( trong hè) 0 0 0 0 0


+ Số HS giảm vì nguyên nhân khác/
nữ( trong hè)


0 0 0 0 0


- Số HSDT/ nữ 46/23 35/21 54/27 47/26 44/18



+ Stiêng/ nữ 0 0 0 0 0


+Khơme/nữ 0 0 0 0 0


+ Tày/ nữ 9/3 6/4 1/0 7/4 8/4


+ Nùng/ nữ 35/19 28/16 52/27 40/22 36/14


+DT khác/ nữ 2/1 1/1 1/0 0 0


- Con liệt sĩ/ nữ 0 0 0 0 0


- Con thương binh/ nữ 0 1/0 0 0 0


HS lớp 7 buổi 19/8 24/13


* Thực hiện ngày toàn dân đưa trẻ đến trường
<b>- Số HS tuyển vào lớp 1 :56/27</b>


<b>- Số HS đúng 6 tuổi trong địa bàn :53/27</b>
<b>- Số HS đúng 6 tuổi vào lớp 1 :53/27</b>


<b>- Số HS 6-14 tuổi trong địa bàn chưa ra lớp hoặc bỏ học/ nữ:0</b>
- Số trẻ vận động đi học lại : ( chia theo khối lớp)




<b>b. Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông được ban hành theo QĐ số</b>
16/2006/QĐ-BGD&ĐT : thời lượng tối đa 5 tiết / buổi và 5 buổi/ tuần.



<b> c. Thời gian năm học : Thực hiện theo công văn số 1562/UBND- VX ngày</b>
3/6/2008 của UBND Tỉnh Bình Phước.


<b> 3. Thực hiện chương trình, sách, Thư viện – Thiết bị : </b>
<b> a. Thực hiện chương trình SGK:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Về SGK: Thực hiện theo quy định của ngành .


<b> b. Công tác giáo dục mơi trường, ATGT, GD quốc phịng.</b>


Có kế hoạch xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp ngay từ đầu năm
học.Trồng cây xanh bóng mát trong sân trường và trong lớp học.Tuyên truyền vận
động và kiểm tra việc thực hiện về ATGT của GV và HS .Tổ chức sơ ,tổng kết theo
qui định.


<b>c.Thư viện-Thiết bị.</b>


-Xây dựng vốn sách báo:( năm 2008-2009)


<b>Lớp</b> <b>SGK/bộ</b> <b>STK/bản</b> <b>SGV/bản</b> <b>Truyện TN</b> <b>Báo</b>


<b>1</b> <b>30</b> <b>64</b> <b>0</b> <b>20</b> <b>Bình Phước</b>


<b>2</b> <b>50</b> <b>38</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>Nhân dân</b>


<b>3</b> <b>43</b> <b>41</b> <b>14</b> <b>25</b> <b>GDTĐ</b>


<b>4</b> <b>35</b> <b>56</b> <b>18</b> <b>45</b> <b>Nhi đồng</b>


<b>5</b> <b>40</b> <b>50</b> <b>18</b> <b>50</b>



<b>Coäng</b> <b>198</b> <b>249</b> <b>64</b> <b>155</b>


Biện pháp huy động:Mua mới ,vận động giáo viên và học sinh đóng góp .
<b>- Cơ sở vật chất: </b>


+Phòng thư viện thiết bị: 48m2<sub> x2 </sub>


+Bàn ghế: 7 bộ
+Tủ :12 cái
+Giá treo tranh:5
-Tổ chức hoạt động:
+Phụ trách TV-TB:( HT )
<b>CBTV: Nguyễn Thị Thu</b>
<b>CBTB:Lê Thị Thoa</b>


Thiết lập đầy đủ hồ sơ sổ sách theo qui đinh,mở cửa hàng ngày cho giáo viên
mượn sách ,ĐDDH,quản lý tốt tài sản ,thường xuyên giới thiệu sách báo mới.Kế
hoạch trực của CBTV-TB : 4 ngày /tuần.


<b>-Kinh phí:</b>


<b>Tổng thu:330hs x20 000 = 6 600 000đ.</b>


<b>Các khoản chi:Mua sách ,truyện,hồ sơ sổ sách ,TBDH và cá khoản chi khác phục</b>
vụ cho hoạt động của TV-TB.


<b>-Quản lý:</b>


Đầu năm học(tháng 9)và cuối năm học (tháng 5)tiến hành kiểm kê TV-TB kịp


thời .Kiểm tra kí duyệt hồ sơ sổ sách theo đúng qui định.


<b>4/.Đổi mới công tác quản lý ,chỉ đạo dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Chỉ đạo cho giáo viên giảm hợp lý nội dung ,kiến thức trong từng bài dạy
,tiết dạy cho phù hợp với trình độ HS ,phù hợp với điều kiện của địa phương theo
định hướng dạy cách học ,cách làm hiệu quả nhưng vẫn đảm bảo mục tiêu tối
thiểu bài dạy .


-Ngay từ đầu năm học GVCN phân loại hs theo trình độ để có biện pháp phụ
đạo hs yếu kém và bồi dưỡng hs giỏi.


<b>b.Đánh giá xếp loại học sinh: Thực hiện theo QĐ 30/BGD-ĐT.Nghiêm túc</b>
trong kiểm tra đánh giá HS ,không chạy theo thành tích ,đổi mới hình thức ra đề
giúp hs vận dụng được kiến thức tránh kiểu học vẹt ,học thuộc lịng một cách máy
móc.


<b>c.Dạy cho học sinh dân tộc thiểu số, học sinh có hồn cảnh khó khăn,học</b>
<b>sinh khuyết tật.</b>


Chỉ đạo cho GVCN có kế hoạch cụ thể trong việc dạy học cho các đối tượng
này.Vận dụng linh hoạt theo cv 896.


Huy động các nguồn lực để hỗ trợ thêm cho GV và HS .


BGH thường xuyên kiểm tra thông qua việc dự giờ ,thăm lớp khơng để xảy ra tình
trạng giáo viên bỏ các em bên lề lớp học.


<b>5..Nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tiểu học và xây dựng trường chuẩn</b>
<b>quốc gia.</b>



<b>a.Coâng tác CMC-PCGDTH&PCGDTHĐĐT.</b>


Củng cố thành tựu chống mù chữ –Phổ cập GDTH và thực hiện phổ cập giáo dục
tiểu học đúng độ tuổi.


Thành lập hội đồng tuyển sinh,điều tra trẻ trong địa bàn ,huy động 100% trẻ trong độ
tuổi vào trường.


- Chỉ tiêu và biện pháp duy trì sỉ số học sinh:Tiếp tục giữ vững kết quả đạt được
<b>của ba năm học trước:Khơng có học sinh bỏ học.</b>


<b>Chỉ tiêu học sinh bỏ học:</b>


Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4 Khối 5 Toång


SL % SL % SL % SL % SL %


0 0 0 0 0 0


Kết quả CMC-PCGDTH-PCGDTHĐĐT: Đạt chẩn theo qui định.


<b>b.Xây dựng và đánh giá trường tiểu học theo chuẩn quốc gia,phong trào</b>
<b>“Trường học thân thiện ,học sinh tích cực”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tích cực”.Phối hợp với đồn thanh niên,các tổ chức và gia đình học sinh để thực hiện
phong trào này dưới sự chỉ đạo của cấp ủy,chính quyền địa phương.


<b>6/. Nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo,CBQLGD.</b>



<b>a/.Công tác chỉ đạo ,kiểm tra nội bộ,kiện toàn tổ chức ,xây dựng đội ngũ</b>
<b>nhà giáo và CBQLGD.</b>


Đẩy mạnh kỷ cương trong nhà trường ,xử lý nghiêm khắc đối với giáo viên vi
phạm qui chế chuyên môn:Không đảm bảo hồ sơ sổ sách theo qui định,vi phạm giờ
giấc,dạy không đúng PPCT,TKB,dạy dồn ghép,dạy thêm,nghỉ khơng có lý do…


Tăng cường dự giờ trên lớp nhằm bồi dưỡng thường xuyênvề nghiệp vụ kiến
thức ,phương pháp giảng dạy cho giáo viên,tăng cường cơng tác thanh tra tồn
diện ,kiểm tra đột xuất theo kế hoạch đề ra.Cải tiến nâng cao vai trị cơng tác chủ
nhiệm.


Thực hiện “Ba công khai”, “Bốn kiểm tra”.theo nội dung hướng dẫn về đổi
mới cơ chế quản lý tài chính.


-Thực hiện đánh giá giáo viên theo qui định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên
tiểu học.


<b>b/.Hoạt động chun mơn.</b>


Có kế hoạch cho giáo viên tự học ,tự bồi dưỡng ngay từ đầu năm học.Dự giờ
thao giảng và duyệt theo đúng qui định .


-Chuyên đề sẽ mở trong năm.(Khối:4;trường 1)
-Số tiết dự giờ của BGH:


+số tiết dự giờ của BGH :6 tiết /tháng /toàn trường
+số tiết dự giờ của GV:2 tiết /GV /tháng(18 tiết/năm)
+số tiết thao giảng của GV :6 tiết /GV /năm



+số tiết hội giảng của GV: ( 1 tiết /khối /năm) (gioûi: 3 ; khaù: 2
; )


+GV dạy giỏi vòng trường :11


(Khoái 1: 3 ,Khoái 2: 3 ;Khoái 3: 2 ;Khoái 4: 1 ;Khoái
5: 2 )


+ĐDDH tự làm có chất lượng nộp về trường :2 ĐD /GV/năm
+Phong trào viết SKKN : 6/toàn trường (BGH : 1 ;GV : 5 )


-Tham gia đầy đủ các hội thi do trường ,PGD tổ chức:Viết chữ đẹp,học sinh
giỏi,nét vẽ xanh(HS);Giáo viên dạy giỏi .


<b>7.Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và trong dạy học.</b>
Khuyến khích giáo viên soạn giáo án vi tính,tăng cường ứng dụng cơng nghệ
thơng tin trong dạy học.Trong năm trường sẽ mở một chuyên đề về ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý và dạy học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Tổng số CB-GV-CNV:29//20.Trong đó:


BGH:2/1 GV đứng lớp:11/10
Đội:1/1 Thư viện:1/1


Thiết bị:1/1 CMC-PCGDTH/N + Cộng đồng : 2/0
Kế toán:1/1 Văn thư -TQ/N:1/1


BV-PV/N:2/1 Y teá/N:1/1


GVDT:3/3 GV dạy chuyên:4/0


Đảng viên:9/6 ( CBQL: 2/1: GV: 7/5) Đối tượng Đảng: 4/2


- Chi bộ độc lập


- GV đạt chuẩn : 17/12
- Gv trên chuẩn :9/5


- TSCBGV/ nữ chia theo hệ đào tạo ( Hoàn chỉnh: 28; chưa hoàn chỉnh : 2)
+ Trình độ chun mơn :


Đại học: 5/3; Cao đẳng: 4/2; Trung học: 16/12.


+ Trình độ văn hóa: 12/12(10/10): 27/19 9/12: 1/0 ;
còn lại:2/1


<b>b/. Quản lý cơ sở vật chất, điều hòa số lượng:</b>
b.1- Cơ sở vật chất:


Phòng học hiện có 2008 – 2009


( trừ các phòng làm vịêc và phòng chức năng) Đất đai


Tổng số Cấp 3 Cấp 4 Tạm Mượn Tranh tre Có sổ


QSDĐ


Chưa có sổ
QSDĐ


6 0 x 0 0 0 0 x



<b>- Nhà tập thể giáo viên: 4 ( Cấp 4 ) .</b>


<b>- Văn phòng: 1 ( cấp 4 ); Tổng số bàn ghế : 72 bộ ; Tủ hồ sơ: 5 ;</b>
<b>- Thư viện: 1 ; Phòng chức năng: 0 ;</b>


<b>- Đề nghị xây mới : Tất cả các phòng học.</b>


<b>- Biện pháp huy động vốn xây dựng cơ sở vật chất, quản lý đất đai qui hoạch:</b>
Tham mưu với PGD, UBND xã, huy động sự đóng góp của PHHS từng bước
xây dựng cơ sở vật chất chuẩn theo qui định .


<b>b.2- Điều hòa số lượng từng điểm trường trên địa bàn:</b>
<b> - Tổng chung: </b>


<b>T</b>
<b>T</b>
<b>Điể</b>
<b>m</b>
<b>trườ</b>
<b>ng</b>


<b>Toång chung</b> <b>K1</b> <b>K2</b> <b>K3</b> <b>K4</b> <b>K5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>N</b> <b>N</b> <b>N</b>


<b>1</b> <b>Chín<sub>h</sub></b> <b>9</b> <b>286/<sub>158</sub></b> <b>201/<sub>106</sub></b> <b>1</b> <b>32/<sub>18</sub></b> <b>25/<sub>16</sub></b> <b>2</b> <b>57/<sub>31</sub></b> <b>41/<sub>20</sub></b> <b>2</b> <b>66/<sub>32</sub></b> <b>50/<sub>26</sub></b> <b>2</b> <b>68/<sub>30</sub></b> <b>45/<sub>19</sub></b> <b>2</b> <b>63/<sub>38</sub></b> <b>40/<sub>25</sub></b>
<b>2 Leû</b> <b>2</b> <b>44 /<sub>13</sub></b> <b>21/1<sub>0</sub></b> <b>1</b> <b>24/<sub>9</sub></b> <b>10/<sub>4</sub></b> <b>1</b> <b>20/<sub>13</sub></b> <b>11/<sub>6</sub></b>


<b>Coäng 11</b> <b>330/<sub>171</sub></b> <b>222/<sub>116</sub></b> <b>2</b> <b>56/<sub>27</sub></b> <b>35/<sub>20</sub></b> <b>3</b> <b>77/<sub>44</sub></b> <b>52/<sub>26</sub></b> <b>2</b> <b>66/<sub>32</sub></b> <b>50/<sub>26</sub></b> <b>2</b> <b>68/<sub>30</sub></b> <b>45/<sub>19</sub></b> <b>2</b> <b>63/<sub>38</sub></b> <b>40/<sub>25</sub></b>



- Học sinh học lớp 7 buổi / ngày :
<b>TT Điểm</b>


<b>trường</b>


<b>Toång chung</b> <b>K1</b> <b>K2</b> <b>K3</b>


<b>SL TS/N DT/N SL TS/N DT/N SL TS/N DT/N SL TS/N DT/N SL</b>


<b>1 chính</b> <b>1</b> <b>33/16 25/12</b>


<b>2 Lẻ </b>
<b>Cộng</b>


<b>c/. Quản lý kinh phí trong và ngoài ngân sách:</b>


Thực hiện thu –chi theo sự thỏa thuận và thống nhất với HCMHS được
UBND xã đồng ý phê duyệt.


Quản lý tài chính theo đúng ngun tắc ,thanh quyết tốn kịp thời,đảm bảo
đúng chế độ cho CB-CNV.Công khai hàng tháng trước hội đồng,có kế hoạch thu
chi ngay từ đầu năm học.


<b>d/.Cơng tác Đoàn –Đội.</b>
TS đội viên hiện có:96/55


Dự kiến phát triển học kỳ 1: 50/20 ; cuối năm : 51/25


Đẩy mạnh công tác rèn luyện đội viên , xây dựng tổ chức đội, tổ chức các hoạt


động vui chơi phù hợp ( đi thăm quan ) tổ chức các hội thi cấp trường, tham gia các
hội thi cấp huyện . Hưởng ứng tích cực các phong trào gây quĩ : Vòng tay bè bạn ,
mua tăm , kế hoạch nhỏ…


- Hoạt động đồn tích cực và có hiệu quả tun truyền rộng rãi đến đoàn viên thanh
niên truyền thống yêu nước, tôn sư trọng đạo, uống nước nhớ nguồn…Tham gia đầy
đủ nhiệt tình các phong trào do trường, ngành phát động.


<b>e/. Công tác xã hội hóa giáo dục.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cơ sở vật chất. Khen thưởng cho giáo viên và học sinh đạt thành tích cao trong học
tập.


<b>f/. Cơng tác chăm sóc sức khỏe cho học sinh.</b>


Chỉ đạo cho y tế thường xuyên kiểm tra vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường thực
hiện súc miệng bằng nước Flo vào thứ hai tuần đầu tiên của tháng. Theo dõi cân
nặng cho học sinh và phối hợp với phòng y tế khám bệnh cho học sinh theo định kỳ.
<b>9/. Chỉ tiêu:</b>


<b>a/. Chất lượng giáo dục:</b>
* Hạnh kiểm.


Khối <sub>Số lượng</sub>Thực hịên đầy đủ<sub>Tỷ lệ</sub> <sub>Số lượng</sub>Chưa thực hịên đầy đủ<sub>Tỷ lệ</sub>


1 70 100 0 0


2
3
4


5
Toång


* Chất lượng:


- Chỉ tiêu học sinh giỏi :
+ Cấp trường: 5


+ Cấp huyện : 1


- Học sinh năng khiếu .
+ Cấp trường : 10
+ Cấp huyện : 4


- Chỉ tiêu lên lớp thẳng: 94%


- Hoàn thành chương trình tiểu học:98%
- Chỉ tiêu lưu ban : 5%


- Chỉ tiêu xếp loại học lực:


Khối <sub>TSHS</sub> Giỏi Tiên tiến Còn lại


SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ


1 70 13 18.6 20 28.6 37 52.8


2
3
4


5
Cộng


<b>b/. Chỉ tiêu thi đua: </b>


<b>b.1- Đăng ký chỉ tiêu của các bộ phận: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đồn, đội :Vững mạnh.
- Chữ thập đỏ: Tốt .


- Cơng đồn: Vững mạnh .
- CMC-PCGGTH: Đạt chuẩn.


- Thư vịên thiết bị: Đạt chuẩn theo quyết định 01/BGD- ĐT.
- Trường: Đạt văn minh an toàn sạch đẹp.


<b>b.2- Đăng ký danh hiệu thi đua:</b>


- Cá nhân đạt lao động tiên tiến : 18 .
- Chiến sỹ thi đua cơ sở: 2.


- Giáo viên dạy giỏi cấp trường: 11.
- Giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh : 1.


- Tổng số cá nhân đề nghị huyện khen : 7.
- Tổng số cá nhân đề nghị sở khen :3.
- Tổng số cá nhân đề nghị tỉnh khen : 1.
- Đơn vị: Tiến tiến


Trên đây là kế hoạch năm học 2008-2009 của trường tiểu học Tân Hòa .



<i> Tân Hòa, ngày 20 tháng</i>
<i>09 năm 2008.</i>


<b> Hiệu trưởng</b>
<b>Duyệt của HĐGD xã</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×