Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

viet anh 0979667550 giaùo aùn sinh hoïc 7 ngaøy daïy tuaàn tieát baøi 7 ñaëc ñieåm chung vaø vai troø thöïc tieãn cuûa ñoäng vaät nguyeân sinh i muïc tieâu 1 kieán thöùc neâu ñöôïc ñaëc ñieåm chung cu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.34 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày dạy :</b>


<b>Tuần </b>
<b>Tieát </b> <b> </b>


<b> Bài 7 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VAØ VAI TRÒ THỰC TIỄN </b>

<b> CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU : </b>
1. Kiến thức:


- Nêu được đặc điểm chung của ĐVNS
- Nắm được lợi ích và tác hại của ĐVNS


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng họat động nhóm, quan sát, so sánh
3. Thái độ: GD ý thức vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân..
<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


1. Chuẩn bị của GV: Tranh một số loài trùng, tư liệu về trùng gây bệnh
2. Chuẩn bị của HS: Kẻ bảng 1 và 2 vào vở, xem lại nội dung trong chương 1
<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Ktbc: Nguyên nhân mắc bệnh sốt rét, kiết lị? Biện pháp phòng chống. (7ph)</b>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu ngắn gọn vào bài</b>


<b>3. Các hoạt động</b>


<b>3.1.</b> Hoạt động 1: Đặc điểm chung


<b> Hoạt động của GV Hoạt động của HS</b>
-GV treo bảng 1 lên bảng



-Yêu cầu HS


-GV gọi HS lên bảng ghi kết qủa
-GV treo bảng chuẩn


-Nhớ lại kiến thức, đọc thơng tinthảo luận
nhóm hồn thành bảng 1


-HS ghi kết quả HS khác nhận xét
-HS so sánh đối chiếunhận xét


ĐẶC ĐIỂM
Đ.VẬT


KÍCH THƯỚC CẤU TẠO THỨC ĂN DI


CHUYỂN


SINH SẢN
Hiễn vi Lớn Một


TB


Nhiều
TB


TRÙNG ROI X X Vụn hữu





Roi Vô tính


(phân đôi)
TRÙNG BIẾN


HÌNH X X VK,Vụnhữu cơ Chân giả (phân đơi)Vơ tính


TRÙNG GIÀY X X VK, Vụn


hữu cơ Lơng bơi Vơ tính Hữutính
TRÙNG KIẾT


LỊ


X X Hồng cầu Tiêu giảm Vô tính


(phân đôi)
TRÙNG SỐT


RÉT


X X Hồng cầu Không có Vôtính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


<b> * Kết luận:</b>


<i><b> -Cơ thể chỉ là một TB, có kích thước hiễn vi</b></i>
<b> -Dinh dưỡng chủ yếu là dị dưỡng </b>



<b> 3.2 Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị thực tiễn của ĐVNS</b>
-GV u cầu HS


-Gọi HS nêu vai trị của ĐVNS cho ví dụ
+ GV kẻ sẵn bảng 2 để HS chữa bài


- Động vật có vai trị gì trong tự nhiên ? có vai
trị gì đối với con người ?


-Đọc TT thảo luận hồn thành bảng 2
Sgk


-HS nêu HS khác bổ sung


<b>* Vai trò:</b>


<b>Làm sạch mt nước (trùng BH, trùng giày.)</b>


<b>Làm T/ăn cho ĐV ở nước (trùng BH, trùng giày..)</b>
<b>Có ý nghĩa về mặt địc chất (trùng lỗ)</b>


<b>Nguyên liệu chế giấy nháp (trùng p xạ)</b>
<b>Gây bệnh cho người và ĐV( Trùng SR..)</b>


<b>HS đọc ghi nhớ Sgk</b>


<b> V CŨNG CỐ: Đánh dấu X vào các đáp án đúng trong câu sau:</b>
<b>ĐVNS có những đặc điểm:</b>



a. Cơ thể có cấu tạo phức tạp e. Tổng hợp được chất hữu cơ


b. Cơ thể gồm 1 TB f. Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ


c. Sinh sản vơ tính và hữu tính h. Di chuyển nhờ lơng bơi, chân giả
d. Có cơ quan di chuyển chun hóa


<b>IV.</b> <b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục em có biết


- Xem bài mới, kẻ bảng 1 tr30 vào vở


<b> Hoạt động của GV Hoạt động của HS</b>


-GV yêu cầu 


<b>Câu hỏi:</b>


<i>?ĐVNS sống tự do có đặc điểm gì?</i>
<i>?ĐVNS sống kí sinh có đặc điểm gì?</i>
<i>?ĐVNS có đặc điểm gì chung</i>


-Gọi HS trả lời


<i>-GV bổ sung: ĐVNS sống kí sinh khơng có</i>
khơng bào, cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc
khơng có vì chúng khơng cần di chuyển và tiêu
hóa



-GV kết lại ghi .


-HS quan sát bảng thảo luận nhóm trả
lời 3 câu hỏi


</div>

<!--links-->

×