Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra 1 tiet lop 12 lan 2 ky 1 ban KHTN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.3 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 30: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT - LỚP 12 - LẦN 2 KỲ 1 – BAN KHTN</b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể giao đề</b>



<b>Số câu trắc nghiệm: 30</b>



Đốt cháy hoàn toàn a mol một amino axit được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. CTCT của amin là:


A. H2NCH2COOH B. H2N[CH2]2COOH


C. H2N[CH2]3COOH D. H2NCH(COOH)2
[<br>]


Cho các chất: Etanol; (2): Vinylaxetylen; (3) Isopren; (4) 2-phenyletanol-1
Tập hợp nào có thể điều chế được cao su Buna-S bằng 3 phản ứng:


A. (1)+(3) B. (1)+(4)


C. (2)+(3) D. (3)+(4)


[<br>]


Trung hoà 1 mol -amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-COOH.


C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
[<br>]


Số phân tử tripeptit mạch hở được tạo ra từ hỗn hợp 2 aminoaxit glixin và alanin là:
A. 9 B. 5 C. 8 D. 6


[<br>]



Có 4 dung dịch sau: dung dịch CH3COOH, glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Dùng dung dịch HNO3 đặc nhỏ vào các dung dịch
trên, nhận ra được:


a. glixerin b. hồ tinh bột
c. lòng trắng trứng d. CH3COOH
[<br>]


Axit α-amino propionic pứ được với chất:


a. HCl b. C2H5OH c. NaCl d. cả HCl và C2H5OH
[<br>]


Khi thủy phân Tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH


B H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
[<br>]<b> Phát biểu không đúng là:</b>


<b>A. Hợp chất H</b>2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).


<b>B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.</b>
<b>C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.</b>


<b>D. Trong dung dịch, H</b>2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+<sub>-CH2-COO</sub>-<sub>.</sub>
[<br>]


Cho 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch


HCl trên. A có khối lượng phân tử là:


A. 120 B. 90 C. 60 D. 80


[<br>]


Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối. Khối lượng
phân tử của A là:


a. 147 b. 150 c. 97 d.120


[<br>]


Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (phân tử chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với
HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:


A. H2N–CH2–COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. H2N–CH2–CH2–COOH


D. CH3–CH(NH2)–COOH và H2N–CH2–CH2–COOH
[<br>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. dung dịch NaOH, dung dịch Br2
B. dung dịch HCl, dung dịch NaOH


C. H2O, dung dịch HCl
D. dung dịch NaCl, dung dịch Br2
[<br>]



Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6 ; tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. Tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6


B. Sợi bông, len, tơ axetat
C. Sợi bông, len, nilon-6,6
D. tơ visco, sợi bông, tơ axetat
[<br>]


Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân


tử 162000 đvC lần lượt là:


A. 178 và 1000 B. 187 và 100


C. 278 và 1000 D. 178 và 2000


[<br>]


Chất X có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67% 42,66%, 18,67%. Tỉ khối hơi của X so với
khơng khí nhỏ hơn 3. X vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dd HCl. Công thức cấu tạo (thu gọn) của X là


A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH


[<br>]


Trùng hợp là quá trình:


A. Kết hợp nhiều phân tử nhỏ (mônome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polyme)



B. Kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polyme)


C. Kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành một phân tử lớn (polyme) và giải phóng phân tử nhỏ (thường là nước).


D. Kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polyme) và giải phóng phân tử nhỏ(thường là nước).
[<br>]


Trong số các loại tơ sau:


[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]<b>n</b> (1). [-NH-(CH2)5-CO-]<b>n</b> (2).


[C6H7O2(OOC-CH3)3]<b>n</b> (3).


Tơ thuộc loại poliamit là:


A. (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (2), (3). D. (1), (2).
[<br>]


Este X được điều chế từ aminoaxit và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 51,5 . Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X
thu được 17,6gam khí CO2, 8,1gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau
đây?


A. H2N- CH2 - COO-C2H5. B. H2N- CH(CH3) - COO-<sub> </sub>
C. H2N- CH2 CH(CH3) - COOH D. H2N-CH2 -COO-CH3


[<br>]


Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức no thu được

V

H O2

: V

CO2

1,5

(đo cùng điều kiện t0, P). CTPT của amin là:


A. C2H7N B. C3H9N C. C4H12N D. C2H6N.


[<br>]


Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:


+ Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các - amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.


+ Thủy phân khơng hồn tồn A, ngồi thu được các amino axit thì cịn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly ; Gly- Ala và 1
tripeptit Gly-Gly-Val.


A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
[<br>]


<b> Trùng hợp hoàn toàn 6,25gam vinyl clorua được m gam PVC. </b>
Số mắt xích: – CH2-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là:


A. 6,02.1022 <sub> B. 6,02.10</sub>20 <sub>C. 6,02.10</sub>21 <sub>D. 6,02.10</sub>23
[<br>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a.C2H5COOCH2 NH2 b. C2H5COONH3CH3
c. CH3COOCH2CH2NH2 d. C2H5COOCH2CH2NH2
[<br>]


Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có cơng thức là:


Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân khơng hồn tồn, số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là:


A. 5 B. 7 C. 6 D. 8


[<br>]



PVCđược điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế một tấn PVC phải cần một
thể tích metan là:


A. 5500m3<sub> </sub> <sub>B. 3500m</sub>3<sub> </sub>
C. 3560m3<sub> </sub> <sub>D. 3584m</sub>3<sub> </sub>


[<br>]


Alà một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl; 0,5mol tác dụng vừa đủ với 1mol
NaOH.Công thức phân tử của A là:


A. C5H9NO4 B. C4H7N2O4


C. C5H25NO3 D. C8H5NO2


[<br>]


Số đồng phân cấu tạo của amin có CTPT C4H11N là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10.
[<br>]


Polime X (chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là
A. -CH2-CHCl- B.


-CH=CCl-C. -CCl=CCl- D.
-CHCl-CHCl-[<br>]


Cho các chất: C6H5NH2 (1) ; C2H5NH2 (2) ; NH3 (3) ; C2H5ONa (4) ; NaOH (5) và CH3NHCH3 (6). Dãy chất được sắp xếp theo chiều
tăng dần lực bazơ là:



A. (1) < (2) < (4) < (3) < (6) < (5)
B. (4) < (1) < (2) < (3) < (6) < (5)
C. (1) < (3) < (2) < (6) < (5) < (4)
D. (1) < (4) < (3) < (2) < (6) < (5)
[<br>]


Chất hữu cơ Y mạch thẳng có cơng thức phân tử C<sub>3</sub>H<sub>10</sub>O<sub>2</sub>N<sub>2</sub>. Y tác dụng với NaOH tạo khí NH<sub>3</sub>. Mặt khác, Y tác dụng với axit tạo
muối của amin bậc 1, nhóm amino nằm ở vị trí α. Cơng thức cấu tạo đúng của Y là:


A. NH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-COONH<sub>3</sub>CH<sub>3</sub> B. CH<sub>3</sub>CH(NH<sub>2</sub>)COONH<sub>4</sub>


C. NH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>COONH<sub>4</sub> D. CH<sub>3</sub>-NH-CH<sub>2</sub>-COONH<sub>4</sub>
[<br>]


Khẳng định nào sau đây là sai:


A. Monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có liên kết bội


B. Monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm chức hoạt động trở lên
C. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×