Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.29 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ LỚP 10</b>
<b>a. ION</b>
<b> b.CATION</b>
<b> c. ANION</b>
<b>2. ION ĐƠN NGUYÊN TỬ,</b>
<b>ION ĐA NGUYÊN TỬ</b>
<b>II. SỰ TẠO THÀNH lk ION</b>
<b>III. TINH THỂ ION</b>
<b>1 TINH THỂ ION</b>
<b>2 TÍNH CHẤT CHUNG CỦA </b>
<b>HỢP CHẤT ION</b>
<b>IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG</b>
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>1. ION, </b>
<b>CATION, ANION</b>
<b> I . SỰ HT ION</b>
<b>CATION, ANION</b>
TIẾT 22
Nguyên tử trung hoà về điện sau. Khi nhường
hoặc nhận thêm 1 số e-, nó trở thành phần tử
mang điện gọi là ion
Ch.3 :Cho Na (Z=11). Nguyên tử Na có trung hồ
điện khơng? Ngun tử Na có xu hướng nhường
hay nhận bao nhiêu e, hãy tính điện tích của phần
cịn lại ?
<b>1.</b> <b>ION, </b>
<b>CATION, ANION</b>
<b>a. ION</b>
<b> I . SỰ HT ION</b>
<b>CATION, ANION</b>
Ch. 4 :Cho Cl (Z=17). Ngun tử Cl có trung hồ
điện khơng? Nguyên tử Cl có xu hướng nhường
hay nhận bao nhiêu e, hãy tính điện tích phần cịn
lại ?
<b>BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC</b>
Na Cl
Tổng quát :
3+
3+ và 2- = 1+
Thoát ảnh
Khi tham gia phản ứng hh nguyên tử kim loại (có
1,2,3 e ở lớp ngoài cùng) sau khi nhường 1,2,3 e
trở thành ion dương, gọi là Cation
Tên gọi : Cation + tên kim loại
<b> I . SỰ HT ION</b>
<b>a. ION</b>
<b> b.CATION</b>
<b>1.</b> <b>ION, </b>
<b>CATION, ANION</b>
<b>BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION </b>
<b>CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC</b>
TIẾT 22
Vd: Xét sự hình thành ion F
-F +1e -F
<b>-9+</b>
Thoát ảnh
9+ và 10- =
Tổng quát : <sub>X + ne X</sub>n- (n=1,2,3)
Khi tham gia pứ hh nguyên tử phi kim (có 5,6,7 e
lớp ngồi cùng) sau khi nhận 3,2,1 e trở thành ion
âm, gọi là anion
Tên gọi: Anion + gốc axit ( trừ O2- )
<b>a. ION</b>
<b> b.CATION</b>
<b>1.</b> <b>ION, </b>
<b>CATION, ANION</b>
<b> c. ANION</b>
<b> I . SỰ HT ION</b>
<b>CATION, ANION</b> <b>BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION </b>
<b>CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC</b>
TIẾT 22
<b>a. ION</b>
<b> b.CATION</b>
<b>1.</b> <b>ION, </b>
<b>CATION, ANION</b>
<b> c. ANION</b>
<b> I . SỰ HT ION</b>
<b>CATION, ANION</b> <b><sub>BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION </sub>CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HỐ HỌC</b>
<b> BÀI TẬP THEO NHĨM ( Thời gian 2 phút)</b>
BÀI TẬP 1- NHÓM 1VÀ NHÓM 2
Từ các nguyên tử tương ứng hãy viết sơ đồ
tạo thành các ion Mg2+, Al3+ . Có nhận xét về
số e lớp ngồi cùng của 2 ion?
BÀI TẬP 2- NHĨM 3 VÀ NHÓM 4
Từ các nguyên tử tương ứng hãy viết sơ đồ
tạo thành các ion O2-, N3- . Có nhận xét về số
e lớp ngồi cùng của 2 ion?
TIẾT 22
<b>a. Ion đơn nguyên tử:</b>
<b> Cation </b> <b>Na+</b>
<b>Anion Cl- </b>
<b>b.Ion đa nguyên tử:</b>
<b>Cation amoni NH<sub>4</sub>+</b>
<b>Anion hiđrôxit OH-, </b>
<b>Đn: là các ion tạo nên </b>
<b>từ 1 nguyên tử</b>
<b>Đn: là những nhóm </b>
<b>nguyên tử mang điện </b>
<b>tích dương hay âm</b>
<b> 2. Ion đơn nguyên tử và Ion đa nguyên tử </b>
<b>a. ION</b>
<b> b.CATION</b>
<b>1.</b> <b>ION, </b>
<b>CATION, ANION</b>
<b> c. ANION</b>
<b>2. ION </b>
<b>ĐƠN NGUYÊN TỬ</b>
<b> ĐA NGUYÊN TỬ</b>
<b> I . SỰ HT ION</b>
<b>CATION, ANION</b> <b><sub>BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION </sub></b>
<b>CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC</b>
<b>II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION</b>
Vd: Xét phản ứng giữa Natri với khí Clo
Na + Cl Na+ + Cl- NaCl
Định nghĩa:
Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực
hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
Thí nghiệm Lk NaCl
<b>a. ION</b>
<b> b.CATION</b>
<b>1.</b> <b>ION, </b>
<b>CATION, ANION</b>
<b> c. ANION</b>
<b>2. ION </b>
<b>ĐƠN NGUYÊN TỬ</b>
<b> ĐA NGUYÊN TỬ</b>
<b>II. SỰ TẠO THÀNH</b>
<b> lk ION</b>
<b> I . SỰ HT ION</b>
<b>CATION, ANION</b>
<b>BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION </b>
<b>CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC</b>
TIẾT 22
<b>+Biểu diễn bằng phương trình hố học</b>
<b> Na + Cl<sub>2 </sub></b>
<b> </b>
<b>Na Cl</b>
2*1e
<b>2</b> <b>2</b> <b>+</b> <b></b>
<b>-+Phương trình tạo ion của nguyên tử và sơ </b>
<b>đồ hình thành lk</b>
<b>Cl +1e Cl</b>
<b>-Na -Na+ + 1e</b>
<b> Na+ + Cl- NaCl</b>
<b> </b>
<b>a. ION</b>
<b> b.CATION</b>
<b>1.</b> <b>ION, </b>
<b>CATION, ANION</b>
<b> c. ANION</b>
<b>2. ION </b>
<b>ĐƠN NGUYÊN TỬ</b>
<b> ĐA NGUYÊN TỬ</b>
<b>II. SỰ TẠO THÀNH</b>
<b> lk ION</b>
<b> I . SỰ HT ION</b>
<b>CATION, ANION</b>
<b>BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION </b>
<b>CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC</b>
<b>lk MgCl<sub>2</sub></b>
<b> BÀI TẬP THEO NHÓM ( thời gian 5 phút)</b>
BÀI TẬP 3- NHÓM 1VÀ NHÓM 2
<b>a. ION</b>
<b> b.CATION</b>
<b>1.</b> <b>ION, </b>
<b>CATION, ANION</b>
<b> c. ANION</b>
<b>2. ION </b>
<b>ĐƠN NGUYÊN TỬ</b>
<b> ĐA NGUYÊN TỬ</b>
<b>II. SỰ TẠO THÀNH</b>
<b> BT NHÓM</b>
BÀI TẬP 4 - NHÓM 3 VÀ NHÓM 4
* Hãy viết pt tạo ion từ nguyên tử và sơ đồ hình thành
lk trong phân tử MgCl<sub>2</sub>
*Biểu diễn sơ đồ lk bằng ptpư từ Mg và Cl<sub>2</sub>
* Hãy viết pt tạo ion từ các nguyên tử và sơ đồ hình
thành lk trong phân tử KCl
* Biểu diễn sơ đồ lk bằng ptpứ từ K và Cl<sub>2</sub>
<b> I . SỰ HT ION</b>
<b>CATION, ANION</b>
<b>BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION </b>
<b>CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC</b>
<b>III. TINH THỂ ION</b>
1. Tinh thể NaCl:
2. Tính chất chung của hợp chất ion
<b>+ Tinh thể ion rất bền vững</b>
+<b>Các hợp chất ion khá rắn, khó bay hơi, khó </b>
<b>nóng</b> <b>chảy.</b>Vd: Nhiệt độ nóng chảy của NaCl là 8000C
+<b>Thường tan nhiều trong nước</b>, khi nóng chảy và
hồ tan trong nước, chúng dẫn điện, cịn ở trạng thái
rắn thì khơng
Vì lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái
dấu trong tinh thể rất lớn
<b>a. ION</b>
<b> b.CATION</b>
<b>1.</b> <b>ION, </b>
<b>CATION, ANION</b>
<b> c. ANION</b>
<b>2. ION </b>
<b>ĐƠN NGUYÊN TỬ</b>
<b> ĐA NGUYÊN TỬ</b>
<b>II. SỰ TẠO THÀNH</b>
<b> lk ION</b>
<b>III. TINH THỂ ION</b>
Mơ hình NaCl
<b> I . SỰ HT ION</b>
<b> BT NHĨM</b>
Mơ hình tinh thể NaCl
<b>BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION </b>
<b>CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC</b>
a. H<sub>2</sub>O b. NH<sub>3</sub> c. KCl
<b>Câu 2: Liên kết hoá học trong NaCl được hình thành là</b>
a. 2 hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh
b. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron
c. Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các
ion trái dấu hút nhau
Cl +1e Cl
Na Na+ + 1e Na+ + Cl- NaCl
<b>Câu 3:Trong các hợp chất sau đây, chất nào chứa ion đa </b>
<b>nguyên tử ? Giải thích</b>
a. KCl b. CaCl2 c.NH4Cl
<b>d.</b>
<b>Giải thích</b> : Vì NH<sub>4</sub>Cl có ion NH<sub>4</sub>+ là ion đa nguyên tử
<b> IV. BT VẬN DỤNG - BÀI TẬP 5 ( 4 NHÓM CÙNG LÀM ) </b>
<b> </b>
<b>Câu 1: Cho các chất sau chất nào có liên kết ion ? Giải thích</b>
<b>Khi nguyên tử nhường hay nhận electron, nó </b>
<b>trở thành phần tử mang điện gọi là gì?Ion dương cịn gọi là gì?Liên kết ion được hình thành giữa các ion mang điện tích trái dấu <sub>bằng lực hút gì?</sub></b>
<b>Các ion tạo nên từ một nguyên tử gọi là ion </b>
<b>gì?</b>
<b>Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể gì ?</b>
CH5
<b>BÀI TẬP 6</b> CH1
V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
* Làm bài tập: 2,3,4,5,6 SGK
* Chuẩn bị: Tìm hiểu sự hình thành phân tử : H<sub>2</sub>,
Cl<sub>2 ,</sub>N<sub>2</sub>, HCl, CO<sub>2 </sub>
<b>BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION </b>
<b>CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC</b>
TIẾT 22
<b>a. ION</b>
<b> b.CATION</b>
<b>1.</b> <b>ION, </b>
<b>CATION, ANION</b>
<b> c. ANION</b>
<b>2. ION </b>
<b>ĐƠN NGUYÊN TỬ</b>
<b> ĐA NGUYÊN TỬ</b>
<b>II. SỰ TẠO THÀNH</b>
<b> lk ION</b>
<b>III. TINH THỂ ION</b>
<b> I . SỰ HT ION</b>
<b>CATION, ANION</b>
<b> BT NHÓM</b>
<b>IV. BT VẬN DỤNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN </b>
<b>1. Kích vào: Lk vào bài để học sinh xem câu hỏi và trả lời bài tập. </b>
<b>Kích vào bài mới</b>
<b>2.Kích chuột: để có các đề mục bài học. Kích chuột để qua Slide khác</b>
<b>3. Kích chuột để ra anion (phần bố cục của bài) . Kích vào ion để ra </b>
<b>4.Kích chuột để ra Cation (bố cục của bài). Kích vào cation để ra đề </b>
<b>mục. Kích để xem minh hoạ. Kích . Thốt ảnh</b> <b>. để thốt minh hoạ</b>
<b>5.Phần anion. Tương tự như cation</b>
<b>6. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử. Tương tự như </b>
<b>trên</b>
<b>7. Sự tạo thành liên kết ion: Kích chuột để ra đề mục sự tạo thành </b>
<b>lkion (phần bố cục của bài). Kích vào vào sự tạo thành lk ion. Kích </b>
<b>vào thí</b> <b>nghiệm để xem TN ảo. Kích vào Lk NaCl. để xem minh hoạ</b>
<b>8.BT nhóm. Kích vào nút lk để xem minh hoạ và đáp án.</b>
<b>9. Tinh thể ion: Kích vào Mơ hình NaCl để xem hình </b>
<b>ảnh</b>
<b>10. Phần bài tập vận dụng: Kích để ra câu hỏi. Kích vào Câu ....</b>
<b>Thì ra đáp án</b>
<b>11. Phần Ơ chữ: Kích đúp CH.... : Để xem câu hỏi. Kích vào </b>
<b>C.... để ra câu trả lời</b>
11+ và 10- = 1+
Na+
17+ và 18- =
1-Cl
-11+ <b><sub>17+</sub></b>
+
17+ và18- =
1-Cl
-17+ và 18- =
1-Cl
-12+ và 10- = 2+
Mg2+
<b>17+</b>
<b>12+</b>
<b>17+</b>
<b>* Biểu diễn sơ đồ liên kết bằng phương trình </b>
<b>phản ứng:</b>
<b>*Phương trình tạo ion và sơ đồ hình thành liên kết</b>
<b>2</b>
<b> </b>
<b>2+</b>
-Trở về
-Na<sub>+</sub> Na
+
-Na+
<b>CH 1 : Hãy cho biết tại sao có thể hình thành nên các </b>
<b>phân tử đó ?</b>
<b>Liên kết hố học là...giữa các ... để tạo </b>
<b>thành ...hoặc...</b>
<b>Khi tạo thành liên kết hoá học, nguyên tử thường... </b>
<b>đạt đến...bền vững của...với 8 </b>
<b>electron ( của Heli với 2 electron) ở lớp ngồi cùng.</b>
<b>liên kết</b>
<b>ngun tử</b>
<b>phân tử</b>
<b>tinh thể</b>
<b>có xu hướng</b> <b>cấu hình electron </b>
<b>khí hiếm </b>
Bài tập
<b>CH2 : Các ngun tử có khuynh hướng như thế nào khi </b>
<b>hình thành lkhh?</b>
<b>nguyên tố</b>
11+ và 10- = 1+
Na+
11+
+
17+ và 18- =
1-Cl
<b>-17+</b>
Al Al3+ + 3e
Mg Mg2+ + 2e
3-O +2e 3-O
2-Trở về
2 ion đều có 8 e lớp ngồi cùng. Giống cấu hình của Ne