<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BAØI 2:</b>
<b>BAØI 2:</b>
Cử nhân: Nguyễn Quang Tuynh
Cử nhân: Nguyễn Quang Tuynh
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
? Thế nào là hai phân thức bằng nhau.
Hai phân thức
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
khi A.D = B.C
Chứng tỏ rằng
1
1
2
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Ta có:
(x + 2)(x2 – 1) = (x – 1)(x + 2)(x + 1)
= x3 + 2x2 – x – 2
1
1
2
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
? Nêu tính chất cơ bản của hai phân số.
Viết công thức tông quát.
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
:
:
.
.
Tổng quát
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
1. Tính chất cơ bản của phân thức.
Bài tốn
Cho phân thức:
1
2
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử ?
1
2
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
1
1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Cho phân thức:
3
<i>x</i>
nhân cả tử và mẫu của phân thức này với
x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhận
được với phân thức đã cho.
3
6
2
2
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
GIẢI
Có:
6
3
2
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Cho phân thức:
3
2
6
3
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
chia cả tử và mẫu của phân thức này với
3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận được
với phân thức đã cho.
2
3
2
2
3
:
6
3
:
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
GIẢI
Có:
2
3
2
2
6
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Tính chất cơ bản của phân thức SGK tr 37
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân
thức với cùng một đa thức khác đa thức 0
thì được một phân thức bằng phân thức
đã cho
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức
cho một nhân tử chung của chúng thì
được một phân thức bằng phân thức đã
cho
<i>M</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
.
(M 0)
<i>N</i>
<i>B</i>
<i>N</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
:
:
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Dùng tính chất cơ bản của phân thức. Hãy
giải thích vì sao có thể viết:
1
2
1
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a.
<sub>b.</sub>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
GIẢI
1
2
1
:
1
1
1
:
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a.
b.
<i>B</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
1. Tính chất cơ bản của phân thức.
2. Quy tắc đổi dấu.
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một
phân thức thì được một phân thức
mới bằng phân thức đã cho:
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
1. Tính chất cơ bản của phân thức.
2. Quy tắc đổi dấu.
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một
phân thức mới bằng phân thức đã cho:
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
Dùng quy tắc đổi dấu điền đa thức
thích hợp vào mỗi phân thức sau:
a.
...
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub>b.</sub>
11
...
11
5
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
?
x – 4
?
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Bài 4 SGK tr38
1
1
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b.
<sub>(Hùng) </sub>
Sai, vì đã chia tử vế trái cho x + 1 thì
cũng phải chia mẫu của nó cho x + 1
Sửa vế phải:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
1
1
2
2
2
Sửa vế trái:
1
1
1
1
2
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Bài 4 SGK tr38
2
9
9
2
9
3
<i>x</i>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
d.
<sub>(Huy) </sub>
Sai, vì (x – 9)
3
=[–(9 – x)]
3
Sửa là:
2
9
9
2
9
9
2
9
3 3
<i>x</i>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Luyện tập
Bài 1.
GIẢI
a. Nhân cả tử và mẫu của phân thức với
x, ta được.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
3
3
2
.
5
3
.
3
2
5
3
3
2
2
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
LUYỆN TẬP
Bài 1.
GIẢI
b. Đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức, ta
được.
2 8
2
8
2
2
8
2
2
6
7
3
6
7
3
6
7
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Bài 2.
GIẢI
3
2
2
3
2
2
6
3
4
2
5
2
2
5
2
5
7
<i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a. Ta có:
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Bài 2.
GIẢI
10
15
25
5
3
2
.
5
5
.
5
3
2
5
3 3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b. Ta có:
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Bài 3.
GIẢI
Ta có:
6
3
7
3
12
12
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
6
3
7
3
6
6
12
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
6
3
7
)
3
6
(
)
6
12
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
6
3
7
)
1
2
(
3
)
1
2
(
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
6
3
7
)
3
6
)(
1
2
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
7
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Ta có:
6
3
7
3
12
12
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
6
3
7
3
6
6
12
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
6
3
7
)
3
6
(
)
6
12
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy phân thức phải tìm là
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Bài 4.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
5
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> và</sub>
7
2
<i>x</i>
a. Biến đổi về cùng tử.
Tử thức chung: 3x(x – 2)
5
3
<i>x</i>
<i>x</i>
)
2
)(
5
(
)
2
(
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
10
7
6
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
7
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
.
7
3
)
2
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
21
6
3
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
5
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> và</sub>
7
2
<i>x</i>
a. Biến đổi về cùng mẫu.
Mẫu thức chung: 7(x – 5)
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
- Về nhà học kĩ lí thuyết.
</div>
<!--links-->