Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

powerpoint presentation gv huỳnh văn công baøi 6 hôïp chuùng quoác hoa kìtt tieát 2 kinh teá i quy mô nền kinh tế ii các ngành kinh tế 1 các ngành dịch vụ 2 công nghiệp 3 nông nghiệp baûng 6 3 gdp c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Baøi 6: </i>



<i>Baøi 6: </i>



<i>HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ(TT)</i>



<i>HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ(TT)</i>


TIẾT 2: KINH TẾ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Quy Mô Nền Kinh Tế :</b>


<b>II.Các ngành kinh tế:</b>


1. Các ngành dịch vụ
2. Công nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tồn thế giới</b> <b>40887,8</b>


<b>Hoa Kì</b> <b>11667,5</b>


<b>Châu Âu</b> <b>14146,7</b>


<b>Châu Á</b> <b>10092,9</b>


<b>Châu Phi</b> <b>790,3</b>


<i>Bảng 6.3 GDP CỦA HOA KÌ </i>


<i>Bảng 6.3 GDP CỦA HOA KÌ </i>



<i>VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC – NĂM 2004</i>


<i>VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC – NĂM 2004</i>




D a vào bảng sau , cho biết Quy Mô



D a vào bảng sau , cho biết Quy Mô



Nền Kinh tế Hoa Kì



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. QUY MÔ NỀN KINH TẾ



o Hoa kì được thành lập năm 1776 nhưng năm 1890
nền kinh tế đã vượt qua Anh, Pháp để giữ vị trí
đứng đầu thế giới cho đến ngày nay


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nguyên nhân sự phát triển kinh tế


Ngun nhân sự phát triển kinh tế



nhanh chóng của Hoa Kì?


nhanh chóng của Hoa Kì?



 Tài nguyên nhiều, dễ khai thác.


 Hoa Kì có nguồn nhân lực dồi dào, khơng tốn chi
phí đào tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>THẢO</b>

<b> LUẬN NHĨM</b>



 Chia lớp thành 3 nhóm
 Nhóm 1 : ngoại thương


 Nhóm 2 : Giao thơng vận tải



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1) Dịch vụ



 Chiếm tỉ trọng trong GDP năm 1960 là 62,1%,
năm 2004 là 79,4 %.


 Phát triển rộng lớn khắp thế giới


II. CÁC NGÀNH KINH TẾ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>NGOẠI THƯƠNG</b>



<b>NGOẠI THƯƠNG</b>



 <b>Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của Hoa </b>
<b>Kì: 2344.2 tỉ USD (2004), chiếm khoảûng </b>
<b>12% tổng giá trị ngoại thương thế giới.</b>


 <b>Giá trị nhập siêu của Hoa Kì ngày càng lớn: </b>
<b>năm 1990 nhập siêu 123.4 tỉ USD, năm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>GIAO THÔNG VẬN TẢI</i>



Hệ thống đường và phương tiện vận tải hiện



đại nhất thế giới.



Có số sân bay nhiều nhất thế giới với khoảng



30 hãng hàng không lớn hoạt động, vận chuyển



1/3 tổng số hành khách trên thế giới.



Hoa Kì có tới 6,43 triệu km đường ơ tơ và



226,6 nghìn km đường sắt (2004)



Vận tải biển và vận tải đường ống cũng rất



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GIAO THOÂNG


GIAO THOÂNG



 Để nối gần các lãnh thổ mênh mông, Hoa Kỳ


đã tạo ra một mạng lưới đường, trong đó nổi
bật nhất là hệ thống Quốc lộ liên bang.


 Cách sống phụ thuộc vào xe ô tô của người


Mỹ rất nổi tiếng, và nhiều thành phố Mỹ
được thiết kế trải dài để tiện đi xe ô tô.


 Trong 48 tiểu bang lục địa có một hệ thống


đường xe lửa xuyên lục địa để vận chuyển
hàng hóa khắp nước.


 Giao thông bằng máy bay thường được


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

CÁC NGÀNH TÀI CHÍNH, THÔNG TIN


LIÊN LẠC, DU LỊCH




Ngành ngân hàng và tài chính hoạt động khắp thế


giới, đang tạo ra nguồn thu lớn và nhiều lợi thế kinh
tế cho Hoa Kì.


Thơng tin liên lạc của Hoa Kì rất hiện đại, có


nhiều vệ tinh và thiết lập hệ thống định vị toàn cầu
(GPS) cung cấp dịch vụ viễn thông cho nhiều


nước trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2) COÂNG NGHIỆP


2) CÔNG NGHIỆP


 Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì


nhưng tỉ trọng giá trị sản lượng cơng nghiệp trong GDP có
xu hướng giảm.


 Cơ cấu công nghiệp gồm 3 ngành: công nghiệp chế biến, công


nghiệp điện lực, cơng nghiệp khai khống. Cơng nghiệp chế
biến phát triển mạnh nhất.


 Cơ cấu giá trị sản lượng cơng nghiệp có sự thay đổi: giảm tỉ


trọng các ngành công nghiệp : luyện kim, dệt,... tăng tỉ trọng


các ngành công nghiệp hàng không_vũ trụ, điện tử,...


 Cơ cấu lãnh thổ: chuyển từ sản xuất công nghiệp truyền thống


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Nhận xét xu hướng chuyển </i>



<i>Nhận xét xu hướng chuyển </i>



<i>dịch cơ cấu ngành công </i>



<i>dịch cơ cấu ngành công </i>



<i>nghiệp? </i>



<i>nghiệp? </i>



<i>Nguyên nhân?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>3)Nông nghiệp</b></i>



<i><b>3)Nông nghiệp</b></i>



Hoa Kì có nền nơng nghiệp hàng đầu thế giới.
Sản xuất theo hướng đa dạng hoá nơng sản trên


cùng một lãnh thổ, hình thức tổ chức sản xuất chủ
yếu là trang trại.


Cơ cấu nông nghiệp: giảm tỉ trọng hoạt động thuần



nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp trong giá trị
sản lượng tồn ngành nơng nghiệp.


Hoa Kì là nước xuất khẩu nơng sản lớn nhất thế


giới


Nông nghiệp còn cung cấp nguyên liệu dồi dào cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Loại hình giao thơng vận tải nào phát </b>
<b>triển nhất Hoa Kì?</b>


A. Đường bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Yếu tố vừa là khó khăn nhưng đồng thời </b>
<b>cũng là thuận lợi đối với sự phát triển của </b>
<b>kinh tế Hoa Kỳ là:</b>


A. Lãnh thổ rộng lớn


B. Có nhiều động đất và núi lửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Biện phát nào là quan trọng nhất để Hoa Kì </b>
<b>khắc phục tình trạng sa sút về một số ngành </b>
<b>kinh tế?</b>


 Hạ tỉ giá đồng Đôla so với các đồng ngoại tệ khác để kích


thích hàng xuất khẩu, hạn chế hàng nhập khẩu.



 Tăng cường thành lập các trung tâm nghiên cứu công


nghệ, áp dụng KHKT để nâng cao chất lượng hàng hoá.


 Cạnh tranh các nước khác dựa vào thế mạnh qn sự,


chính trị của mình


 Hợp tác sản suất với các nước có ngành kinh tế phát


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

×