Tải bản đầy đủ (.docx) (131 trang)

tuçn 5 gi¸o ¸n líp 5a n¨m häc 2008 2009 tuçn 21 ngµy so¹n 132 thø hai ngµy 16 th¸ng 2 n¨m 2009 to¸n tiõt 101 luyön tëp vò diön t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.46 KB, 131 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 21



Ngày soạn: 13/2


Thứ hai ngày 16 tháng 2 năm 2009


Toán



<b>Tiết 101: Luyện tập về diện tích</b>


<b>I.Mục tiªu</b>


Thực hành tính diện tích của các hình đã học
<b>II.Đồ dựng dy- hc.</b>


Thớc, phấn màu ,bảng phụ


<b>III.Cỏc hot ng dy- học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: </b>3p


- GV mời 2 HS lên bảng thực hiện làm bài 1?
- Nêu cách tính S của hình vuông ,HCN, hình
tròn, hình tam giác?


- GV chữa bài nhận xét và cho điểm.


<b> B. Dạy học bài míi: </b>32p


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. VÝ dơ</b>



- GV vẽ hình của mảnh đất trong bài toán lên
bảng và yêu cầu HS quan sát.


-Thảo luận với bạn bên cạnh để tìm cách tính
diện tích của mảnh đất.


-GV mêi mét HS tr×nh bày cách tính của mình


- GV nhn xột cỏc hng giải của HS, tuyên
d-ơng các cặp HS đa ra hớng giải đúng, sau đó
yêu cầu chọn 1 trong 2 cách trên để tính diện
tích của mảnh đất. Nhắc HS đặt tên cho hình
để tiện cho trình bày cách giải.


- Mời 2 HS đại diện cho 2 hớng giải lên bảng
làm bài, yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở bài
tập.


<b>C¸ch 1 :</b>


- Chia mảnh đất hình chữ nhật ABCD và hai
hình chữ nhật bằng nhau MNPQ và EGHK.
Ta cú :


Độ dài cạnh AC là :
20 + 40,1 + 20 = 80,1 (m)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là


20 x 80,1 = 1602 (m2<sub>)</sub>



- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi
và nhận xét


- Nghe v xỏc nh nhim v.


- HS quan sát.


-HS thảo luận theo cặp. 2 HS ngồi cạnh nhau
tạo thành một cặp.


<b>* Cách 1</b> : Chia mảnh đất thành 3 hình chữ
nhật, tong đó có 2 hình chữ nhật bằng nhau
rồi tính diện tích của từng hình.Sau đó cộng
các kết quả lại thì đợc diện tich của mảnh
đất.


* <b>Cách 2</b> : Chia mảnh đất thành 1 hình chữ
nhật và hai hình vng bằng nhau rồi tính
diện tích của từng hình.Sau đó cộng các kết
quả lại thì đợc diện tich của mảnh đất.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp làm bài
vào vở bài tập.


<b>Cách 2</b>


Chia mnh t hỡnh ch nht NPGH thành 2
hình vng bằng nhau ABEQ và CDKM.
Ta có :



Độ dài cạch PG là :
25 + 20 + 25 = 70 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

DiƯn tÝch cđa h×nh chữ nhật MNPQ và hình
chữ nhật EGHK là :


25 x 40,1 x 2 = 2005 (m2<sub>)</sub>
Diện tích của mảnh đất l :


1602 + 2005 = 3607 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 3607m2


? §Ĩ tÝnh diƯn tÝch cña mét hình phức tạp,
chúng ta phải làm nh thÕ nµo ?


- GV nhắc HS : Khi chia nhỏ hình để tính diện
tích, nên suy nghĩ để tìm đợc cách tính đơn
giản nhất để bài ngắn gọn.


<b>3. Lun tËp</b>
<b>Bµi 1</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và quan sát hình.
- GV vẽ hình của bài tập lên bảng, u cầu HS
suy nghĩ để tìm cách tính diện tích


- GV mời 1 HS nhận xét và chọn cách tính
đơn giản nhất trong các cách mà các bạn đề
ra.



- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV mi 1 HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó chữa bài và ghi điểm cho HS.


<b>Bµi 2</b>


- Tỉ chøc cho HS làm bài 2 tơng tự bài 1.


<b> C. Củng cố ,dặn dò: </b>2p
- GV cđng cè néi dung bµi, nhËn xÐt giê häc.
- Hớng dẫn HS chuẩn bị giờ sau.


Diện tích của hình vuông ABEQ và CDKM
là :


20 x 20 x2 = 800 (m2<sub>)</sub>
Diện tích của mảnh đất là :


2807 + 800 = 3607 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 3607m2


- Chỳng ta tỡm cỏch chia hình đó thành các
hình đơn giản nh hình chữ nhật, hình
vng... để tính diện tích từng phần, sau đó
tính tổng diện tích.


- HS đọc đề bài và quan sát hình


- HS suy nghĩ sau đó 2 đến 3 em trình bày


cách tính.


- HS nhận xét và đi đến thống nhất : Cách
chia nào là đơn giản nht.


- 1 HS làm bảng nhóm, HS cả lớp làm vào
vở bài tập.


- Chia thành 2 hình chữ nhật
Đáp số : 3620m2


Đáp số: 1430 m2
- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


Tp c


<b>Trớ dng song ton</b>


<b>I.Mc tiờu</b>


<b> 1.Đọc thành tiÕng</b>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó. Đọc lu lốt toàn bài văn, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,
giữa các cụm từ. Phân biệt lời của các nhân vật, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi cảm,
miêu tả.


- Đọc diễn cảm toàn bài.


<b> 2.§äc hiĨu</b>



- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: trí dũng song tồn, thám hoa, Liễu Thăng, đồng trụ, tiếp
kiến, hạ chỉ, than, cống nạp, ....


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ đ ợc quyền
lợi và danh dự của đất nớc khi đi sứ nớc ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tranh minh học SGK . Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: </b>3p


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài
Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng và trả lời
câu hỏi về nội dung bài:


- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm


<b> B. Dạy bài mới: 32</b>p


<b>1. Giới thiệu bài</b>


Nc Việt Nam ta có rất nhiều danh nhân. Thám
hoa Giang Văn Minh là một danh nhân đất Việt
có trí dũng song tồn. Trí dũng của ơng nh thế
nào? Các em cùng tìm hiểu qua bài tập đọc
hôm nay.



<b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>


<i><b> a) Luyện đọc</b> </i>
- Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn bài
- Giáo viên chia bài thành 4 đoạn
- GV sửa phát âm.


- GV híng dÉn HS gi¶i nghÜa 1 sè tõ khã.


- Gv đọc mẫu diễn cảm.


<b> </b><i><b>b) T×m hiĨu bài</b></i>


- Cho HS thảo luận, trả lời các câu hỏi dới sự
điều khiển của HS khá giỏi.


1. S thn Giang Văn Minh làm cách nào để
vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp giỗ Liẽu Thăng?


2. Giang Văn Minh đã khơn khéo nh thế nào
khi đẩy nhà vua vào tình thế phải bỏ lệ bắt góp
giỗ Liễu Thăng?


- Giảng: Sứ thần Giang Văn Minh đã khôn khéo
đẩy nhà vua Minh vào hồn cảnh sự vơ lí của
mình, nhà vua dù biết mình đã mắc mu vẫn
phải bỏ lệ bắt nớc Việt góp giỗ Liễu Thăng.
3. Nhắc lại nội dung cuộc đối đáp giữa ông
Giang Văn Minh với hai đại thần nhà Minh.



4. Vì sao vua nhà Minh sai ngời ám hại ông
Giang Văn Minh?


- HS c bi v tr li cõu hi trong SGK.


- NhËn xÐt.


- L¾ng nghe.


- 1 học sinh khá đọc toàn bài
- 4 học sinh đọc nối tiếp lần 1
- 4 học sinh đọc nối tiếp lần 2
- Luyện đọc theo cặp đôi.


- Đại diện 4 cặp đọc nối tiếp 4 đoạn.
- 1 HS đọc toàn bài.


- HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao đổi,
thảo luận , trả lời câu hỏi. 1 HS điều khiển.
- Ơng vờ khóc than vì khơng có mặt ở nhà
để cúng giỗ cụ tổ năm đời. Vua Minh
phán: Không ai phải giỗ ngời đã chết t
nm i. b l gúp gi Liu Thng.


-. Ông khôn khéo đẩy nhà vua vào tình thế
thừa nhận sự vô lí bắt góp giỗ Liễu Thăng
của mình nên phải bỏ lƯ nµy.


- Đại thần nhà Minh ra vế đối: Đồng trụ
đến giờ rêu vẫn mọc. Ông đối lại ngay:


Bạch Đằng thở trớc máu còn loang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5. Vì sao có thể nói ông Giang Văn Minh là
ng-ời trí dũng song toàn?


6. Nội dung chính của bài là gì?


<b> c) Đọc diễn cảm</b>


- GV nờu ging c toàn bài.


? Các bạn đọc nh vậy đã phù hợp với giọng của
từng nhân vật cha?


- Treo bảng phụ có nội dung luyện đọc. GV đọc
mẫu.


- Yêu cầu 3 HS luyện đọc theo vai
- Tổ chức HS thi đọc


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS


-Vì Giang Văn Minh vừa mu trí vừa bất
khuất, giữa triều đình nhà Minh, ơng biết
dùng mu để vua Minh buộc phải bỏ lệ góp
giỗ Liễu Thăng cho nớc Việt,dám đối lại
một vế đối tràn đầy lòng tự hào dân tộc.
- Bài văn ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh
trí dũng song tồn, bảo vệ đợc quyền lợi và
danh dự của đất nớc khi đi sứ nớc ngoài.



- 5 HS đọc bài theo hình thức phân vai. HS
cả lớp theo dõi để tìm cách đọc phù hợp
với từng nhân vật.


- Vài HS luyện đọc.


- 3 HS luyện đọc theo phân vai.
- Theo nhóm


C. <b>Củng cố - Dặn dò</b>: <b>2p</b>
<b>? Câu chuyện có ý nghÜa g×?</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện về sứ thần Giang Văn Minh cho ngời thân nghe và chuẩn
bị bài <i><b>Tiếng rao ờm.</b></i>


Chính tả



<b>Trí dũng song toàn</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b><b> Giúp HS:</b></i>


- Nghe - viết chính xác, đẹp một đoạn từ Thấy sứ thần Việt Nam ... chết nh sống” trong
truyện Trí dng song ton.


- Làm bài tập chính tả phân biệt r/d/gi.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bi tp 3a vit giy khổ to.


<i><b>III. Các hoạt động dạy và học</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị: </b>3p


- GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp các từ ngữ
có chứa âm đầu r/d/gi của tiết trớc.


- NhËn xÐt kÕt qu¶ cđa HS.
<b>B. Dạy bài mới</b>:<b> </b> 32p


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn nghe - viÕt chÝnh t¶.</b>


<i><b>a) Trao đổi về nội dung đoạn viết</b></i>
- Gọi 1 HS c on vn cn vit.


? Đoạn văn kể về điều g×?


- Đọc viết các từ ngữ: giữa dịng; rị rỉ; tức
giận; giấu giếm; mùa đơng; hốc cây; lị đầu
ra..


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> b) Híng dÉn viÕt từ khó</b></i>



- Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lÉn khi viÕt
chÝnh t¶.


- Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm đợc.
<i><b>c) Viết chính tả</b></i>


- GV đọc cho HS viết theo quy định. Nhắc
HS viết hoa tên riêng, câu nói của Lê Thần
Tơng cần xuống dịng đặt sau dấu chấm, dấu
gạch ngang, câu điếu văn đặt trong ngoặc
kép.


<i><b>d) Soát lỗi, chấm bài.</b></i>


<b>3. Hớng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bµi 2</b>


a) Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung ca bi
tp


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- Gọi 1 cặp HS phát biểu


- Nhn xột, kt lun lời giải đúng.
b) Tiến hành tơng tự câu a


<b>Bµi 3</b>


a) - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài.


- Tổ chức cho HS thi điền từ tiếp sức.


- Cách chơi


+ Chia lp thnh 2 i


+ Mi HS ch đợc điền một chỗ trống. Khi
HS viết xong về chỗ thì HS khác mới lên viết.
+ Đội nào điền nhanh, đúng là đội thắng
cuộc.


- Tæng kÕt cuéc thi.


? Bài thơ cho em biết điều gì?


trớc linh cữu ông, ca ngợi ông là anh hùng
thiên cổ.


- HS nối tiếp nhau nêu các từ mình có thể
nhầm.


- 3 HS lên bảng viết, lớp viết vào giấy nháp.


- HS đọc yêu cầu và nội dung bài
- HS thảo luận theo cặp


- 1 HS đọc nghĩa của từ, 1 HS đọc từ
.


- 2 HS đọc thành tiếng các từ vừa tìm đợc



- 1 HS đọc trớc lớp.


- Tham gia trß chơi: Thi điền từ tiếp sức
d-ới sự điều khiĨn cđa GV.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài hồn thành.


- Bài thơ tả gió nh một con ngời rất đáng u,
rất có ích. Gió biết hát, dạo nhạc quạt dịu
nắng tra, cõng nớc làm ma rào, làm khô ở
muối trắng, đẩy cánh buồm ... Nhng hình
dáng của ngọn gió thế nào thì khơng ai biết.
C. Củng cố - Dặn dị: 3p


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn HS về nhà học thuộc bài thơ Dáng hình ngọn gió cho ngời thân nghe.


o c



<b>Bài 10: Uỷ ban nhân dân x· ( phêng ) em</b>


<b>I.Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Uỷ ban nhân dân (UBD ) xã, phờng là cơ quan hành chính nhà nớc. Ln chăm sóc và bảo
vệ các quyền lợi của ngời dân, đặc biệt là trẻ em.


- Vì vậy, mọi ngời đều phải tơn trọng và giúp đỡ UBND làm việc.


<i><b>2. Thái độ: </b></i>HS tôn trọng UBND phờng, xã, đồng tình với những hành động, việc


làm biết tôn trọng UBND xã, phờng và không đồng tình với những hành động
khơng lịch sự, thiếu trách nhiệm đối với UBND phờng, xã.


<i><b>3. Hµnh vi</b></i>


- HS thực hiện nghiêm túc các quy định của UBNND phờng, xã.
- HS tham gia tích cực các hoạt động do UBND phờng , xã tổ chức.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh ¶nh về UBND phờng, xÃ. Mặt cời mặt mếu.


- Bảng nhóm. Bảng phụ ghi tình huống. Bảng phụ các băng giÊy.


<b>III.Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>Tìm hiểu truyện: Đến Uỷ ban nhân dân phờng</b>


- GV kể chuyện Đến uỷ ban phờng, xÃ
trang 31 SGK.


- Yêu cầu HS thảo luận, cả lớp trả lời câu
hỏi sau:


1. B dn Nga n UBND phờng để làm
gì?



2. Ngoµi viƯc cÊp giÊy khai sinh, UBND
phêng, xà còn làm những việc gì?


3. Theo em, UBND phờng, xà có vai trò
nh thế nào? Vì sao?


4. Mi ngi cần có thái độ nh thế nào đối
với UBND phờng, xã?


- Gäi HS tr¶ lêi.


- Treo tranh ảnh UBND xã Hải Xuân.
*Kết luận: UBND phờng, xã là một cơ
quan chính quyền …là nơi thực hiện chăm
sóc và bảo vệ lợi ích của ngời dân, đặc
biệt là trẻ em. Vì vậy, mọi ngời dân phải
tôn trọng và giúp đỡ UBND hoàn thành
nhiệm vụ.


- HS đọc bài.


- HS th¶o luËn.


1. Bố dẫn Nga đến UBND phờng để làm giấy
khai sinh.


2. Ngoài việc cấp giấy khai sinh, UBND phờng,
xà còn làm nhiều việc: xác nhận chỗ ở, quản lý
việc xây dựng trêng häc



3. UBNND phờng, xã có vai trị vơ cùng quan
trọng vì UBND phờng, xã là cơ quan chính
quyền, đại diện cho nhà nớc và pháp luật bảo vệ
các quyề lợi của ngời dân địa phơng.


4. Mọi ngời cần có thái độ tơn trọng và có trách
nhiệm tạo điều kiện và giúp đỡ để UBND
ph-ng, xó hon thnh nhim v.


- HS trình bày.


- HS theo dõi, quan sát.
- HS lắng nghe, ghi nhí.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Tìm hiểu về hoạt động của UBND qua bài tập số 1</b>


- Yêu cầu HS làm việc cặp đôi để thực
hiện nhiệm vụ sau: đọc bài tập 1 sau đó
đánh dấu Đ vào trớc các ý nêu các việc
cần đến UBND để giải quyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV phát cho mỗi nhóm 1 cặp thẻ: Mặt
c-ời và mặt mếu


- GV c cỏc ý trong bài tập để HS bày tỏ
ý kiến. Tổ chức cho HS góp ý kiến, bổ
sung để đạt câu trả lời chính xác.



<i><b>*Kết luận</b></i>: Yêu cầu HS nêu những việc
cần đến UBND phờng, xã để làm việc.


- HS nhận thẻ.


- HS lắng nghe, giơ các thẻ.
+ Đúng: b, c, d, ®, e, h, i.
+ Sai: a, g


- HS nhắc lại các ý b,c,d,đ,e,h,i.
- HS lắng nghe


<b>Hot ng 3</b>


<b>Thế nào là tôn trọng UBND phờng, xÃ?</b>


- Treo bng ph gắn băng giấy trong đó
ghi các hành động, việc làm có thể có của
ngời dân khi đến UBND xã, phờng.


- Yêu cầu HS làm việc cặp đôi: thảo luận
và sắp xếp các nhóm hành động, việc làm
sau thành 2 nhóm: hành vi phù hợp và
hành vi khụng phự hp.


? Để tôn trọng UBND phờng, xà chúng ta
cần làm gì?


? Chúng ta không nên làm g×? V× sao?



- HS quan sát đọc các hành vi.


- Tiếp tục làm việc cặp đôi, thảo luận để sắp
xp cỏc hnh vi vo ỳng nhúm.


<b>Phù hợp</b> <b>Không phù hợp</b>


2,4,5,7,8,9, 1,3,6, 10
+ HS nhắc lại các câu ở cột phù hợp.


+Nhắc lại câu ở cột không phù hợp. Nêu lí do


<b>Hot ng thc hnh.</b>


- Yêu cầu HS tìm hiểu và ghi chép lại kết
quả các việc sau:


1. Gia đình em đã từng đến UBND xã để
làm gì? Để làm việc đó cần đến gặp ai?
2. Liệt kê các hoạt động mà UBND phờng,
xã đã làm cho trẻ em.


ThÓ dục:

(Dạy vào buổi 2)


Tung và bắt bóng. Nhảy dây, bật cao
<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn tung búng v bt bóng theo nhóm 2 - 3 ngời, ơn nhảy dây kiểu chây trớc, chân sau. Yêu
cầu thực hiện đợc động tác tơng đối chính xác.



- Làm quen với động tác bật cao. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.


- Chơi trị chơi “ Bóng chuyền sau ”. Yêu cầu biết đợc chơi và tham gia đợc vào trũ chi.
<b>II. a im, ph ng tin</b>


Địa điểm: Trên sân trêng


Phơng tiện: Kẻ sân chơi trị chơi, bóng.
<i><b>III. Các hoạt ng dy v hc</b></i>


Nội dung Định lợng Phơng Pháp


1.<b>Phần mở đầu</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài häc.


- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.
- Đứng thành vòng tròn để khởi
động các khớp.


6 - 10’
1 - 2’


1’
2 - 3’


<b> X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Chơi trò chơi Chuyền bóng



<b>2. Phần cơ bản</b>


<i>- Ôn tung và bắt bóng bằng hai tay,</i>
<i>tung bóng bằng một tay và bắt bóng</i>
<i>bằng hai tay</i>


+Tp luyện theo khu vực đã quy
định. Tổ trởng chỉ huy tổ của mình.
+Thi giữa các tổ với nhau.


GV biểu dơng t tp ỳng.


<i><b>-Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân</b></i>
+GV chọn một số em nhảy tốt lên
biểu diễn


- <i><b>Lm quen nhy bật cao</b></i>: Tập theo
đội hình 4 hàng ngang.


+ HS bật thử một số lần bằng cả 2
chân, khi rơi xuống nhắc HS phải
thực hiện động tác hoãn xung,
trỏnh chn ng.


<i>- Chơi trò chơi : Bóng chuyền sáu</i>
+ GV nhắc lại cách chơi, cho chơi
thử.


+ Chơi chính thức.



+ Những ngời thua phải nhảy lò cò
xung quanh các bạn thắng cuộc.


<b>3. Phần kết thúc</b>


- HS tập một số động tác để thả
lỏng.


GV cïng HS hƯ thèng bµi


- GV nhận xét đánh giá kết quả bài
tập.


- GV giao bài về nhà: Ôn động tác
tung và bắt bóng.


1’


18 - 22
5 - 6’


5 - 6’


7-9’


4 - 5’


5’



X


-GV quan sát và sửa sai, giúp đỡ HS
thực hiện cha đúng.


- GV sưa sai cho HS,


- GV quan s¸t, híng dẫn HS tập còn sai.
tuyên dơng khen ngợi những HS có ý
thức tốt.


- GV làm mẫu và giảng giải.


X






Ngày soạn: 14/2


Thứ ba ngày 17 tháng 2 năm 2009


Toán



<b>Tiết 102: Lun tËp vỊ diƯn tÝch ( TiÕp)</b>


<i><b>I.Mơc tiªu:</b><b> Gióp HS:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


Cỏc hỡnh v trong SGK.Thớc, phấn màu
<b>III.Các hoạt động dạy-</b><i><b> học chủ yếu</b></i>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: </b>3p


- GV mêi HS lên bảng làm các bài tập 1 SGK
- GV chữa bài nhận xét và cho điểm.


<b> B.Dạy học bài mới: </b>32p


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Ví dơ</b>


- GV vÏ h×nh ABCDE nh SGK lên bảng và
yêu cầu HS quan sát.


- GV yờu cu : Chỳng ta phải tính diện tích
của mảnh đất có dạng h hình vẽ ABCDE. Hãy
quan sát và tìm cách chia mảnh đất thành các
phần hình đơn giản để tính.


- GV giảng: Để tính diện tích của mảnh đất có
dạng phức tạp nh hình vẽ, ngời ta tìm cách
chia nó thành các hình vẽ đơn giản, sau đó
thực hiện đo kích thớc của các chiều cần thiết
rồi tính.


- GV hớng dẫn cách tíh diện tích của mảnh
đất có dạng nh hình ABCDE:



+ Híng dÉn chi h×nh nh SGK.


+ Cung cấp các số đo theo bảng SGK


+ Yờu cu HS tự tính diện tích của hình thang
ABCD, hình tam giác ADE rồi tính diện tích
của mảnh đất.


- GV gäi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV chữa bài cho HS.


<b>3. Lun tËp</b>


<b>Bµi 1</b>


- GV u cầu HS đọc yờu cu bi tp v quan


- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét


- Nghe v xỏc nh nhim v.


- HS quan sát.


-HS thảo luận theo cặp. 2 HS ngồi cạnh nhau
tạo thành một cặp.


- HS ph¸t biĨu



- HS theo dâi híng dÉn cđa gi¸o viên.


- 1 HS lên bảg, HS cả lớp làm bài vµo vë bµi
tËp.


- HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn


<i><b>Bài giải:</b></i>


Ni A vi D, khi ú mnh t c chia thành
2 hình. Hình thang ABCD và hình tam giác
ADE. Kẻ các đờng thẳng BM và NE vng
góc vi AD.


Diện tích hình thang ABCD là
( 55 + 30 ) X 22 : 2 = 935 ( m2<sub>)</sub>
DiÖn tÝch hình tam giác ADE là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sát hình


? Để tính đợc diện tích chúng ta làm nh th
no?


- Yêu cầu HS làm bài.


- Sau khi HS làm bài xong. GV gọi HS nhận
xét bài bạn trên bảng.


<b>Bài 2</b>



- GV tổ chức cho HS làm bài 2 tơng tự bài 1.


<b> C. Củng cố dặn dò: </b>2p
- GV củng cố nội dung bµi, nhËn xÐt giê häc.
- Híng dÉn HS chn bÞ giê sau.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp.


- HS nêu ý kiến.


- 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS nhận xét.


Đáp số : 181 m2
Đáp số : 1160m2


- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.


Luyện từ và câu


<b>Mở rộng vốn từ: Công dân</b>


<b>I.Mục tiêu:</b><i><b> Giúp HS :</b></i>


- Mở rộng và hệ thống hoá một số từ ngữ về công dân


- Hiểu nghĩa một số từ ngữ về công dân : ý thức, quyền lợi, nghĩa vụ của công dân.


- Vit c on vn ngn núi về nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của mỗi công dõn, da vo cõu núi
ca Bỏc H.



<b>II.Đồ dung dạy học</b>


Bi tập 2 viết sắn vào bảg phụ. Bảng nhóm, bút dạ.
<i><b>III.Các hoạt động dạy và học</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiÓm tra bµi cị: </b><i>3p</i>


- Gọi 3 HS lên bảng u cầu mỗi HS đặt một
câu ghép phân tích các vế câu và cách nối
các vế câu.


- NhËn xÐt cho ®iĨm tõng HS.


<b> B. D¹y häc bµi míi </b><i>: 32p</i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


? Em hãy nêu nghĩa của từ công dân ?
- Giới thiệu : Các em đã hiểu từ cơng dân, …


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc nội dung và yờu cu ca bi
tp.


- Yêu cầu HS tự làm bài.



- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhận xét kết luận lời giải đúng.


- Gọi HS đọc các cụm từ đúng.


<b>Bµi 2</b>


- Gọi HS đọc nội dung v yờu cu ca bi


- 3 HS lên làm trên b¶ng líp.


- NhËn xÐt.


- Cơng dân là ngời dân của một nớc, có
quyền lợi và nghĩa vụ với đất nớc.


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 2 HS lªn bảng làm bài, HS dới lớp làm vào
vở bài tập.


- Chữa bài : Nghĩa vụ công dân, quyền công
dân, ý thức công dân, bổn phận công dân,
trách nhiệm công dân, danh dự công dân,
công dân gơng mẫu, công dân danh dự.
- 1 HS đọc thành tiếng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhắc HS dùng mũi tên nối các ô với nhau
cho phù hợp.


- GV nhận xét kết luận lời giải đúng.


- 1 HS lªn bảng làm bài, HS dới lớp làm vào
vở bài tập.


- Nêu ý kiến bạn làm đúng/sai.
- Chữa bài



- Yêu cầu HS đặt câu với cụm từ đặt ở cột B.


- Nhận xét khen ngợi HS đặt câu hay câu
đúng.


<b>Bµi 3</b>


- Gọi HS c ni dung v yờu cu ca bi
tp.


- Yêu cầu HS tù lµm bµi.


- Yêu cầu HS làm vào bảng nhóm dán lên
bảng lớp, đọc đoạn văn.



- Nhận xét cho HS viết đạt yêu cầu.
- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của mình,
- Nhận xét cho điểm HS viết đạt yêu cầu.


<b> C. Củng cố, dặn dò</b><i>: 2p</i>
- Cđng cè néi dung bµi .NhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ vừa học, viết
lại đoạn văn và chuẩn bị bài sau.


- Ni tiếp nhau đặt câu.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lp.


- 2 HS làm bài vào bảng nhóm, HS cả líp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.


- Thực hiện theo u cầu của GV.
- 3 đến 5 HS đọc đoạn văn của mình.


KĨ chun



<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>


<b>I.Mục tiêu</b><i><b>: </b>Giúp HS:</i>


- Chọn đợc nhữg câu chuyện có nội dung kể về: ý thức bảo vệ các cơng trình cơng cộng, di
tích lịch sử - văn hố, ý thức chấp hành luật giao thông đờng bộ hoặc việc làm thể hiện
lòng biết ơn các thơng binh, liệt sĩ.


- Biết cách sắp xếp các tình tiết, sự kiện của câu chuyện theo một trình tự hợp lí.


- Lời kể tự nhiên, sinh động, hấp dẫn, sáng tạo.


- Biết nhận xét, đánh giá nội dung truyện, ý nghĩa truyện và lời kể của bạn.
<b>II.Đồ dùng dạy học . </b>


Bảng lớp ghi sẵn đề bài. Bảng phụ viết phần gợi ý
<i><b>III.Các hoạt động dạy và học</b><b> .</b><b> </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: </b><i>3p</i>


- Gọi HS lên bảng kể lại câu chuyện đã đợc nghe
hoặc đợc đọc nói về những tấm gơng sống, làm
việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<b> B. Dạy bài mới :</b><i>32p</i>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


- Tiết kể chuyện hôm nay, các em sẽ kể những câu


- 1 HS kể chuyện trớc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chuyện mà em đã chứng kiến hoặc tham gia thể
hiện ý thức của cơng dân.


<b>2. Híng dÉn kĨ chun</b>
<b> a) Tìm hiểu bài</b>



- Gi HS c bi.


- GV dùng phấn màu gạch dới những từ ngữ:


- Lắng nghe


- 2 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


1. KĨ l¹i mét viƯc làm của những ngời công dân nhỏ thể hiện ý thức bảo vệ các công trình
công cộng, các di tích lịch sử - văn hoá.


2. K li mt vic làm thể hiện ý thức chấp hành luật giao thông đờng bộ.
3. Kể lại một việc làm thể hiện lòg biết ơn các thơng binh, liệt sĩ.


- Đặt câu hỏi giúp HS phân tích đề:
? Đặc điểm chung của cả 3 đề là gì?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ các việc làm của nhân vật
trong truyện?


? Nhõn vt trong truyện là ai?
- Gọi HS đọc gợi ý trong SGK.
- Gọi HS đọc gợi ý trên bảng phụ.


- Yêu cầu: Em định kể chuyện gì. Hãy giới thiệu
cho các bạn nghe.


<b> b) KÓ trong nhãm.</b>



- GV chia thành nhóm, mỗi nhóm 4 HS, u cầu
các em kể câu chuyện của mình trong nhóm, cùng
trao đổi, thảo luận về ý nghĩa, việc làm của nhân
vật trong truyện, bày tỏ suy nghĩ, cảm xúc của
mình về câu chuyện đó.


- GV đi giúp đỡ các nhóm. Gợi ý cho HS các câu
hỏi trao đổi:


? ViƯc lµm nµo cđa nhân vật khiến bạn khâm phục
nhất?


? Bn cú suy ngh gì về việc làm đó?


? Theo bạn, việc làm đó có ý nghĩa nh thế nào?
? Nếu đợc tham gia vào cơng việc đó bạn sẽ làm
gì?


<b> c) KĨ tr íc líp</b>


- Tỉ chøc cho HS thi kể chuyện.


- GV ghi nhanh lên bảng: tên HS, nhân vật chính
của chuyện, việc làm, ý ghĩa của việc làm.


- Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của chuyện.


- Gọi HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu
sau khi nghe bạn kể.



- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS


<b> C. Cñng cè - Dặn dò : </b><i>2p</i>
- Nhận xét tiết học.


- Dn HS về nhà kể lại câu chuyện em đã nghe các
bạn kể cho ngời thân và chuẩn bị câu chuyện Ông


- HS lần lợt nêu ý kiến.


+ K li chuyn c chng kin hoc
tham gia.


+ Đây là những việc lµm tèt, tÝch cùc cã
thËt cđa mäi ngêi sèng xung quanh em.
+ Là ngời khác hoặc chính em


- 4 HS nối tiếp nhau đọc phần gợi ý.
- 1 HS đọc thnh ting.


- Nối tiếp nhau giới thiệu về câu chuyện
mình sÏ kĨ.


- Hoạt động nhóm theo hớng dẫn của
GV.


- Nêu câu hỏi nhờ GV giải đáp khi có
khó khăn.


- 7 đến 10 HS thi kể chuyện.



- Trao đổi vi nhau trc lp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nguyễn Khoa Đăng.


Ngày soạn :15/2


Thứ t ngày 18 tháng 2 năm 2009


Toán



<b>Tiết 103: Luyện tËp chung</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b> Gióp HS :


<b> </b>Củng cố về tính chu vi và diện tích các hình đã học. áp dụng cơng thức tính chu vi và diện
tích các hình đã học để giải các bài tốn có liờn quan<b>.</b>


<b>II.Đồ dùng dạy - học</b>


Cỏc hỡnh v trong SGK. Thớc thẳng, phấn màu.
<b>III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A<b>. KiĨm tra bµi cị</b><i><b>: 2p</b></i>


- GV mêi 2 HS lên bảng làm bài tập 1,2
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
<b>B. Dạy học bài mới: </b><i>32p</i>


<b>1. Giới thiệu bài</b>



<b>2. Hớng dÉn lun tËp</b>
<b>Bµi 1</b>


- GV mời 1 HS đọc đề toỏn


? Bài toán cho chúng ta biết những gì ?
? Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì ?
? Muốn tìm chiều cao ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài


- GV mời HS chữa bài


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 2</b>


- GV mời HS đọc đề bài


- GV yêu cầu HS đọc và tự làm bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn, sau
đó GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bµi 3</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề và quan sỏt hỡnh
v.


- Yêu cầu HS làm bài.



GV gi HS nhận xét bài làm của bạn, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.


<b> C. Củng cố dặn dò: </b><i>2p</i>
- GV nhận xét giờ học.


- Hớng dẫn HS về nhà và chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dâi
nhËn xÐt.


- Nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.


- 1 HS đọc đề


+ Ta lấy diện tích tam giác nhân 2, sau đó chia
tiếp cho đáy.


+ 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
<i><b>Bài gi¶i</b></i>


Chiều cao của tam giác đó là :
27,2 x2 : 6,8 = 8 ( cm )


Đáp số : 8 c m
- 1 HS nhËn xÐt


- 1 HS đọc đề bi.


- 1 HS lên bảng làm. Lớp làm bài vào vở.


Đáp số : 12 m2


- 1 HS c bi trớc lớp HS cả lớp đọc thầm
đề bài và quan sỏt hỡnh


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
Đáp số : 377 m
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tp c


<b> Tiếng rao đêm</b>


<b>I .Mục tiêu</b>


<b> 1.Đọc thành tiếng</b>


- c ỳng cỏc tiếng, từ khó. Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,
giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả.


- Đọc diễn cảm toàn bài thơ với giọng kể chuyện, thay đổi giọng linh hoạt phù hợp với nội
dung, diễn biến của truyện.


<b> 2.§äc hiĨu</b>


- HIểu nghĩa các từ khó trong bài: té quỵ, rầm, thất thần, thảng thốt, tung tích...


- Hiu ni dung bi: Ca ngợi hành động cao thợng của anh thơng binh nghèo, dũng cảm xơng
vào đám cháy cứu một gia đình thoỏt nn.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
Tranh minh hoạ trang 31 SGK.



Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn văn hớng dẫn luyện đọc.

<i><b>III.Các hoạt động dạy và học</b></i>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiÓm tra bµi cị.</b>


- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn bài
Trí dũng song tồn và trả lời câu hỏi về nội
dung bài.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS.


<b> B. Dạy bài mới.</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi</b>


? Treo tranh mih hoạ và hỏi: Bức tranh vẽ
cảnh gì?


- Gii thiệu: Trong cuộc sống của chúng ta
có rất nhiều con ngời dũng cảm, họ dám xả
thân mình vì ngời khác. Bài tập đọc Tiếng rao
đêm hôm nay sẽ giới thiệu với các em một
tấm gơng dũng cảm nh vậy.


<b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b> a) Luyện đọc</b><i><b> </b></i>


- Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn bài


- Giáo viên chia bài thành 4 đoạn
- GV sửa phát âm.


- GV híng dÉn HS gi¶i nghÜa 1 sè tõ khã.


- Gv đọc mẫu diễn cảm.


- 2 HS đọc toàn bài và trả lời câu hỏi trong
SGK.


- Nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu hỏi.


- Quan sát và trả lời: Tranh vẽ mọi ngời đang
vây quanh một chú thơng binh và một em bé.
Sau lng họ là một đám cháy lớn, ngọn lửa
đ-ơng bùng cháy.


- L¾ng nghe.


- 1 học sinh khá đọc toàn bài
- 4 học sinh đọc nối tiếp lần 1
- 4 học sinh đọc nối tiếp lần 2
- Luyện đọc theo cặp đôi.


- Đại diện 4 cặp đọc nối tiếp 4 đoạn.
- 1 HS đọc toàn bài.


<b> b) T×m hiĨu bài</b>


- Cho HS thảo luận, trả lời câu hỏi.



1. Tác giả nghe thấy tiếng rao của ngời bán
bánh giò vào những lúc nào?


2. Nghe tiếng rao, tác giả có cảm giác nh thế
nào? Tại sao?


- HS thảo luận theo nhóm.


- Vào các đêm khuya tĩnh mịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Đám cháy xảy ra vào lúc nào?
4. Đám cháy đợc miêu tả nh thế nào?


5. Ngời đã dũng cảm cứu em bé là ai? Con
ngời và hành động của anh có gì đặc biệt?


6. Chi tiết nào trong câu chuyện gây bất ngờ
cho ngời đọc?


7. Cách dẫn dắt câu chuyn ca tỏc gi cú gỡ
c bit?


8. Câu chuyện trên ca ngợi cho em suy nghĩ
gì về trách nhiệm công dân của mỗi ngời
trong cuộc sống?


- Vo lỳc na ờm.


- Ngôi nhò bốc lửa phừng phừng, tiếng kêu


cứu thảm thiết, khung cửa ập xng, khãi bơi
mÞt mï.


- Ngời dũng cảm cứu em bé là anh thơng
binh nặng, chỉ còn một chân, khi rời quân
ngũ làm nghề bán bánh giò. Khi gặp đám
cháy, anh không chỉ báo cháy mà còn xả
thân, lao vào đám cháy cứu ngời.


- Chi tiết: ngời ta cấp cứu cho ngời đàn ông,
bất ngờ phát hiện ra anh ta có một cái chân
gỗ.


- Tác giả đa ngời đọc đi hết từ bất ngờ này
đến bất ngờ khác. Đầu tiên là tiếng rao quen
thuộc của ngời bán bánh giị


- Ph¸t biĨu theo ý hiểu.


? Nội dung chính của câu chuyện là gì?


<b> c) Đọc diễn cảm</b>


- GV nờu giọng đọc tồn bài và u cầu HS
tìm giọng đọc phù hợp.


- Treo bảng phụ có đoạn văn cần luyện
đọc.GV đọc mẫu đoạn văn.


+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


+ Tổ chức cho HS thi đọc.


+ NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS.


<b> C. Củng cố - Dặn dò: </b><i><b>2p</b></i>


? Câu chuyện cho chúng ta bài học gì trong
cuộc sống?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe và chuẩn bị bµi sau.


<b>* </b><i><b>Câu chuyện ca ngợi hành động xả thân</b></i>
<i><b>cao thợng của anh thơng binh nghèo, dũng</b></i>
<i><b>cảm xông vào đám cháy cứu</b></i> <i><b>một gia đình</b></i>
<i><b>thốt nạn.</b></i>


- 4 HS đọc nối tiếp trớc lớp và nêu giọng đọc
của từng đoạn.


- Theo dõi GV đọc mẫu
- Vài HS đọc diễn cảm.
+ HS đọc theo cặp


+ 3 đến 5 HS thi đọc trc lp.


- -HS trả lời



Tập làm văn



<b>Lp chng trỡnh hoạt động</b>


<b>I .Mục tiêu : </b><i><b>Giúp HS:</b></i>


- Biết lập chơng trình cho một hoạt động tập thể.


- BiÕt kh¶ năng khái quát công việc, cách làm việc có kế hoạch.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


Bảng nhóm, bút dạ


<i><b>III.Cỏc hot ng dy và học</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Việc lập Chơng trình hđ có tác dụng gì?
? Em hãy nêu cấu tạo của một chơng trình hoạt
động?


- Nhận xét câu trả lời của HS


<b> B. H íng dÉn lµm bµi tËp</b>


<i><b>a) Tìm hiểu u cầu của đề bài</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài.


? Buổi sinh hoạt tập thể đó là gì?


? Mục đích của hoạt động đó là gì?



? Để tổ chức buổi sinh hoạt tập thể đó, có những
việc gì cần phải làm?


? Để phân cơng cụ thể từng cơng việc đó, em
làm thế nào?


? Để có kế hoạch cụ thể cho tiến hành buổi sinh
hoạt, em hình dung cơng việc đó nh thế nào?
<i><b>b) Lp Chng trỡnh hot ng</b></i>


- Yêu cầu HS tự làm bµi.


- HD ghi ý chính. Viết Chơng trình hoạt động
theo đúng trình tự.


1) Mục đích.


2) C«ng viƯc - phân công.
3) Tiến trình


- Ghi tiờu chớ ỏnh giỏ Chng trình hoạt động
lên bảng:


+ Trình bày đủ 3 phần của Chơng trình hoạt
động: 2 điểm


+ Mục đích rõ ràng: 2 điểm
+ Nêu công việc đầy đủ: 1 điểm
+ Chơng trình cụ thể hợp lí: 2 điểm


+ Trình bày sạch, đẹp: 2 điểm.


- Gọi 2 HS làm vào bảng nhóm treo lên bảng.
GV cùng HS nhận xét, cho điểm theo các tiêu
chí đã đề ra.


- Yêu cầu HS đổi bài cho nhau để chấm điểm.
- Gọi HS khác đọc lại CTHĐ của mình.


- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu cầu.


<b> C. Củng cố - Dặn dò</b><i>: 2p</i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn về hoàn thiện CTHĐ và chuẩn bị bài sau.


- Nối tiếp nhau trả lời.


- Nhận xét câu trả lêi cđa b¹n.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


+ Hội trại chúng em tiến bớc theo Đoàn/
Quyên góp ủng hộ thiếu nhi và nhân dân
các vùng bị thiªn tai.


+ Vui chơi, cắm trại cùng thi đua tiến bớc
theo Đoàn/ hiểu thêm về vùg bị thiên tai
và có hành động ủng hộ thiết thực.



+ Chuẩn bị đồ dùng, phân cơng cơng việc,
trang trí....


+ Em nªu râ tõng việc cần làm và giao
cho từng thành viên trong lớp.


+ Việc nào cầ làm trớc, viết trớc, việc nào
sau, viết sau.


- 2 HS làm bài tập vào bảng nhóm. HS cả
lớp làm vào vở bài tập.


- Làm việc theo hớng dẫn của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Khoa học



<b>Bài41: Năng lợng mặt trời</b>


<i>I. Mục tiêu: <b>Giúp HS:</b></i>


- Hiu nng lợng Mặt trời là nguồn năng lợng chủ yếu của sự sống trên Trái đất.
- Biết đợc tác dụng của năng lợng Mặt trời trong tự nhiên.


- Kể tên đợc một số phơng tiên, máy móc, hoạt động của con ngi s dng nng lng Mt
tri.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Máy tính bỏ túi hoặc đồng hồ chạy bằng năng lợng Mặt trời.


- Tranh ảnh về các phơng tiện, máy móc chạy bằng năng lợng Mặt trời.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Hoạt động khởi động
<i><b>- Kiểm tra bài cũ</b></i>


+ GV gäi HS lªn bảng trả lời câu hỏi về
nội dung bài trớc


+ Nhận xét, cho điểm từg HS
<i><b>- Giới thiệu bài</b></i>


? Điều gì sẽ xảy ra nếu không có Mặt trời?


+ Nờu: Chỳng ta ai cũng biết Mặt Trời là
nguồn nhiết quan trọng nhất, không thể
thiếu đối với sự sống và hoạt động của mọi
sinh vật trên Trái Đất,Mặt trời cho cuộc
sống của mình nh thế nào?


- 3 HS lên bảng lần lợt trả lời các yêu cầu:
+ Đọc thuộc long mục Bạn cần biết trang 82,
SGK.


+Hóy lấy 5 ví dụ về nguồn cung cấp năng lợng
cho hoạt động của con ngời, động vật, máy
móc.


+ Nếu khơng có Mặt trời, gió sẽ ngừng thổi, trái


đất trở nên lạh giá, khơng có ma, nớc trên Trái
Đất sẽ ngng chảy và đóng băng. Trái đất sẽ trở
thành một hành tinh chết.


- L¾ng nghe.


<b>Hot ng 1</b>


<b>Tác dụng của năng lợng mặt trời trong tù nhiªn</b>


- Yêu cầu HS: Em hãy vẽ lại sơ đồ chuỗi
thức ăn theo hình minh hoạ 1 và cho biết
Mặt trời có vài trị gì trong mỗi khâu của
chuỗi thức ăn.


- GV ghi nhanh lên bảng các câu hỏi.
1.Mặt trời cung cấp năng lợng cho Trái đất
ở những dạng nào?


2. Năng lợng Mặt trời có vài trị gì đối với
con ngời?


3. Năng lợng Mặt trời có vai trị gì đối với
thời tiết và khí hậu?


4. Năng lợng Mặt trời vó vài trị gì đối với
thực vật?


5. Năng lơng Mặt trời có vai trị gì đối với
động vật.



- Gọi HS trình bày sơ đồ chuỗi thức ăn và


- Nghe yªu cầu của GV.


- HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

vai trò của Mặt trời.


- Kt lun: Mặt trời cung cấp năng lợng
cho thực vật, động vật và con ngời.


- Nêu: Để biết đợc tác dụng của năng lợng
mặt trời trong tự nhiên, các em cùng trao
đổi, thảo luận và trả lời các câu hỏi trên
bảng.


1.Mặt trời cung cấp năng lợng cho Trái đất
ở những dạng nào?


2. Năng lợng Mặt trời có vài trị gì đối với
con ngời?


3. Năng lợng Mặt trời có vai trị gì đối với
thời tiết và khí hậu?


4. Năng lợng Mặt trời vó vài trị gì đối với
thực vật?


5. Năng lơng Mặt trời có vai trị gì đối với


động vật.


? T¹i sao nói Mặt trời là nguồn năng lợng
chủ yếu của sự sống trên Trái Đất?


- Kết luận: Mặt trời là nguồn năng lợng
chủ yÕu cña sù sống trên Trái Đất. Nếu
không có năng lợng Mặt trời, Trái Đất chỉ
là mét hµnh tinh chÕt. míi cã khả năng
thích nghi với môi trờng sống.


Ví dụ: Cá  tr©u  ngêi.


Mặt trời cung cấp ánh sáng và nguồn nhiệt cho
câuy cỏ lớn lên, cho trâu đợc sởi ấm, lấy đợc
thức ăn, cho con ngời hoạt động, có là thức ăn
của trâu, thịt trâu là thức ăn của con ngời.


- HS th¶o luËn nhãm.


1.Mặt trời cung cấp cho Trái đất ở dạng ánh
sáng và nguồn nhiệt.


2. Con ngời sử dụng năng lợng Mặt trời để học
tập, vui chơi, lao động. Năng lợng Mặt trời giúp
cho con ngời khoẻ mạnh. sởi ấm, làm khô, đun
nấu, làm điện.


3. Nếu khơng có năng lợng Mặt trời, thời tiết và
khí hậu sẽ có những thay đổi rất xấu...



4. Thực vật cần năng lợng Mặt trời để sống và
phát triển bình thờng. Năng lợng Mặt trời giúp
cho thực vật quan hợp, thực hiện các qua trình
tổng hợp chất hữu cơ, q trình trao đổi chất và
trao đổi khí.


5. Động vật cần năng lợng Mặt trời để khoẻ
mạnh, thích nghi với mơi trờng. năng lợng Mặt
trời là thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp của động
vật.


- Vì Mặt trời chiếu sáng và sởi ấm mn lồi,
giúp cho cây xanh tơi tố, ngời và động vật khoẻ
mạnh.Cây xanh hấp thụ năng lợng Mặt trời và
là thức ăn trực tiếp hay gián tiếp của động vt.


- Lắng nghe.


<b>Hot ng 2</b>


<b>Sử dụng năng lợng trọng cuộc sèng</b>


- Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp với
yêu cầu: Quan sát các hình minh hoạ trong
SGK trang 84 v85.


? Nội dung từng tranh là gì?


? Con ngi ó sử dụng năng lợng Mặt trời


nh thế nào?


- HS th¶o luân theo bàn, thực hiện các yêu cầu
của GV.


- HS ph¸t biĨu.


+ Mọi ngời đang tắm biển. Con ngời sử dụng
năng lợng Mặt trời để chiếu sáng/ Con ngời
đang phơi cà phê. Năng lợng Mặt trời đợc dùg
để làm khô, sấy kho cà phê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Cho HS quan sát máy tính sử dụng năng
lợng Mặt trời và giảng: Năng lợng Mặt trời
dùng để chiếu sáng, sởi ấm chiếc máy tính
khơng cần pin, chỉ cần có ánh sáng Mặt
trời là nó hoạt động bình thờng.


? Gia đình hay mọi ngời ở địa phơng em đã
sử dụng năng lợng Mặt trời vào những việc
gì?


bay hơi, con ngi thu c mui.


- Quan sát, lắng nghe.


- Tiếp nối nhau phát biểu.


<b>Hot ng 3</b>



<b>Vai trò của năng lợng Mặt trêi.</b>


- GV tỉ chøc cho HS cđng cè kiÕn thøc về
vai trò của Mặt trời dới hình thức trò chơi.
- GV vẽ 2 hình Mặt trời lên bảng.


- T chc cho 2 đội trong lớp thi điền vai
trò ứng dụng của Mặt trời vào các mũi tên.


- Hoạt động theo hớng dẫn của giáo viên.
- Sau 5 phút tổng kết cuc thi.


- Nhận xét, tuyên dơng nhóm thắng cuộc.


<b>Hot ng kết thúc</b>


? Tai sao nói Mặt trời là nguồn năng lợng chủ yếu của sự sống trên trái đất?
? Con ngời sử dụng năng lợng Mặt trời vào những việc gì?


- Nhận xét tiết học.Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết và tìm hiểu xem chúng ta
đang sử dụng những loại chất đốt nào.


KÜ tht



<b>Bµi 21: VƯ sinh phòng bệnh cho gà</b>


<b>I.Mục tiêu</b><i><b>: </b>HS cần phải:</i>


- Nờu đợc mục đích, tác dụng và một số cách phịng bênh cho gà.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vt nuụi.



<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


Tranh nh minh ho. Phiu ỏnh giá kết quả hoạt động của HS.
<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.


<b> B. Dạy bài mới</b>


<i><b> 1.Giíi thiƯu bµi</b></i>


- GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học
<i><b> 2. Giảng bài</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích, tác </b>
<b>dụng vệ sinh phịng bệnh cho gà.</b>


? Kể tên các công việc vệ sinh phòng bệnh
cho gà?


? Thế nào là phòng bệnh cho gà và tại sao
phải vệ sinh phòng bệnh cho gà?


<i><b>* Kt lun: </b></i>Những công việc đợc thực hiện
nhằm giữ cho dụng cụ ăn uống, nơi ở, thân
thể của vật nuôi luụn sch s v giỳp cho vt



- Làm sạch và giữ vệ sinh sạch sẽ các dụng
cụ ăn uống, chuồng nuôi; tiêm, nhỏ thuốc
phòng bệnh cho gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ni có sức chống bệnh tốt, đợc gọi chung là
phịng bệnh cho gà.


? Nêu mục đích và tác dụng của vệ sinh
phòng bệnh cho gà?


<b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu cách vệ sinh </b>
<b>phịng bệnh cho gà.</b>


- GV cho HS c mc 2a( SGK)


? Kể tên các dụng cụ cho gà ăn, uống và nêu
cách vệ sinh dụng cụ ăn uống của gà?


? Nếu nh không thờng xuyên làm vệ sinh
chuồng nuôi thì không khÝ trong chuång sÏ
ntn?


<b>*Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập.</b>


- Sử dụng câu hỏi để đánh giá kết quả học tập
của HS.


- GV nêu đáp án của bài tập. HS đối chiếu
kết quả làm bài tập với đáp án để tự đánh giá


kết quả học tập của mình.


- GV nhận xét, đánh giá kết qủa học tập của
HS.


- Nhằm tiêu diệt vi trùng gây bệnh, làm cho
khơng khí chuồng ni trong sạch và giúp cơ
thể gà tăng sức chống bệnh. Nhờ đó. Gà khoẻ
mạnh, ít bị các bệnh đờng ruột, bệnh hơ hấp
và các bệnh dịch cúm, bệnh tụ huyết trùng


- 2 HS c mc 2.


- Dụng cụ ăn uống của gà gồm: máng ăn,
máng uống


- Làm cho không khí trong chuồng nuôi
không bị ô nhiễm


- HS bỏo cỏo kết quả tự đánh giá.


C. <i><b>Nhận xét - Dặn dò</b></i>: 2p
- GV nhận xét ý thức học tập của HS.
- Hớng dẫn HS đọc trc bi sau


Thể dục:

(Dạy vào buổi 2)


<b>Bài 42:Nhảy dây-bật cao. Trò chơi :Trồng nụ, trồng hoa</b>


<b>I.Mục tiêu</b>



- ễn tung bóng và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 ngời, ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau.. Yêu
cầu thực hiện đợc động tác tơng đối chính xác.


- Tiếp tục làm quen động tác bật cao. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản.


- Chơi trò chơi “ Trồng nụ, trồng hoa ”. Yêu cầu biết đợc chơi và tham gia đợc vào trò chơi.
<b>II.Địa điểm, ph ơng tiện</b>


<b> Địa điểm: Trên sân trờng. Phơng tiện: Kẻ sân chơi trò chơi, dây nhảy, bóng.</b>


<i>III.Cỏc hot ng dy v hc</i>



Nội dung Định lợng Phơng Pháp


1.<b>Phần mở đầu</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


6 - 10
1 - 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.
- Đứng thành vịng trũn khi ng
cỏc khp.


-Chơi trò chơi Mèo đuổi chuột


<b>2. Phần cơ bản</b>



<i><b>* Ôn tung và bắt bóng theo nhãm 2</b></i>
<i><b>- 3 ngêi</b></i>


+Tập luyện theo khu vực đã quy
định. Tổ trởng chỉ huy tổ của mình.
+Thi giữa các t vi nhau.


GV biu dng t tp ỳng.


<i><b>*Ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân</b></i>
<i><b>sau.</b></i>


+GV chọn một số em nhảy tốt lªn
biĨu diƠn


*<i><b>Tiếp tục làm quen nhảy bật cao</b></i>:
Tập theo đội hình 4 hàng ngang.
+ HS bật thử một số lần bằng cả 2
chân, khi rơi xuống nhắc HS phải
thực hiện động tác tránh chấn động.


<i>-</i> <i>Ch¬i trò chơi : Trồng nụ, </i>
<i>trồng hoa</i>


- + GV nhắc cách chơi, cho
chơi thử.


+ Chơi chính thức.


+ Những ngời thua phải nhảy lò cò


xung quanh các bạn thắng cc.


<b>3 PhÇn kÕt thóc</b>


- HS tập một số động tác để thả lỏng.
GV cùng HS hệ thống bài


- GV nhận xét đánh giá kết quả bài
tập.


-G v giao bài về nhà: Ơn động tác
tung và bắt bóng.


1’
2 - 3’


1’


18 - 22
5 - 6’


6 – 8’


7-9’


3- 4’



5’



<b>x x x x x x x</b>


X


- GV quan sát và sửa sai, giúp đỡ HS
thực hiện cha đúng.


- GV söa sai cho HS,


- GV quan s¸t, híng dÉn HS tập còn sai.
tuyên dơng khen ngợi những HS có ý
thøc tèt.


- GV quan s¸t, sưa sai cho HS.




<b>X</b>


Ngày soạn :16/2


Thứ năm ngày 19 tháng 2 năm 2009


Toán



<b>Tiết 104 - Hình hộp chữ nhật, hình lập phơng</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp HS </b>:


- Hỡnh thnh c biu tờng về hình hộp chữ nhật và hình lập phơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Phân biệt đợc hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.



- Chỉ ra đợc các đặc điểm của các yếu tố của hình hộp chữ nhật và hình lập phơng, áp đụng
để giải các bài tốn cú liờn quan.


<b>II.Đồ dùng dạy - học</b>


Mt s hỡnh hp chữ nhật và hình lập phơng có thể mở ra trên mặt phẳng.

<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị : 2p</b>


- GV mêi 1 HS lên bảng làm bài tập 1-SGK
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b> B. Dạy học bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Giới thiệu hình hộp chữ nhật</b>


- GV cho HS quan sát bao diêm, viên gạch, hộp
bánh (có dạng hình hộp chữ nhật) và giới thiệu t
bao diêm, viên gạch, hộp bánh có dạng hình hộp
chữ nhật.


? Đếm số mặt của t bao diêm, viên gạch, hộp bánh?


? Vậy hình hộp chữ nhËt cã mÊy mỈt ?


- Gv nêu hình hộp chữ nhật có 6 mặt, hai mặt đáy


và 4 mặt xung quanh ( GV chỉ rõ hai mặt đáy và 4
mặt bên của bao diêm, viên gạch, hộp bánh.


- GV đa ra hình hộp triển khai đợc và yêu cầu HS
chỉ cỏc mt ca cỏc hỡnh hp ny.


- GV yêu cầu HS quan sát lại bao diêm, viên gạch,
hộp bánh hình hộp chữ nhật triển khai và hỏi : Các
mặt của hình hộp chữ nhật có điểm gì chung.


- GV v hình hộp chữ nhật lên bảng vừa vẽ vừa giải
thích : Đặt hình hộp ở một vị trí, quan sát ở 1 vị trí
cố định, ta khơng nhìn thấy 1 mặt đáy (phía dới) và
hai mặt bên (phía sau) nên thầy dùng nét đứt để thể
hiện các cạnh của nó phân biệt với các mặt, các
cạnh mà em nhìn thấy.


- GV cho HS đếm số đỉnh của t bao diêm, viên
gạch, hộp bánh,


? Vậy hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh ?


- GV chỉ hình hộp đã vẽ trên bảng và nói : Thầy đặt
tên các đỉnh của hình hộp chữ nhật là A, B, C, D,
M, N, P, Q.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo
dõi để nhận xét.


- Nghe và xác định nhiệm vụ của tiết


học.


- HS quan s¸t vËt thËt.


+ HS m v nờu :


Bao diêm có 6 mặt
Viên gạch có 6 mặt
Hộp bánh có 6 mặt
+ Hình hộp chữ nhật có 6 mặt.


- HS lờn ch rừ õu là 2 mặt đáy và các
mặt bên của hình hộp chữ nhật (SGK)
- Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là
hình chữ nhật.


- Mỗi HS đếm đỉnh của một vật sau đó
lần lợt nêu :


+ bao diêm có 8 đỉnh
+ Viên gạch có 8 đỉnh
+ Hộp bánh có 8 đỉnh


- Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh.


- HS quan sát và nêu lại các đỉnh của
hình hộp chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV tiếp tục yêu cầu HS đếm số cạnh của bao
diêm, viên gạch, hp bỏnh.



? Vậy hình hộp chữ nhật có mấy cạnh?


? Bạn nào có thể lên bảng chỉ và nêu tên các cạnh
của hình hộp chữ nhật ?


- GV gii thiệu 3 kích thớc của hình hộp chữ nhật :
+ Chiều dài (chính là chiều dài của mặt đáy)


+ Chiều rộng (chính là chiều rộng của mặt đáy)
+ Chiều cao (độ dài của các cạnh bên)


- GV võa chØ h×nh trên bảng vừa tổng hợp lại các
yếu tố của hình hép ch÷ nhËt :


- Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, các mặt đều là hình
chữ nhật, có 8 đỉnh, 12 cạnh và 3 kích thớc đó là
chiều cao, chiều rng v chiu di.


? HÃy kể tên các vật có dạng hình hộp chữ nhật mà
em biết?


- GV nhận xét.


<b>3. Giới thiệu hình lập phơng</b>


- GV s dng con xỳc xắc và hộp lập phơng để giới
thiệu cho HS về hình lập phơng tơng tự nh hình hộp
chữ nhật.



<b>4. Lun tËp</b>


<b>Bµi 1, 2</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài


- ? Em hiểu yêu cầu của bài tập nh thế nào ?
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.


- GV nhn xét và kết luận : Hình hộp chữ nhật có 6
mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. Hình lập phơng cũng thế.


<b>Bµi 3</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài


- Gv vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS tự làm phần a.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét.


- GV yêu cầu HS chỉ các kích thớc của hình hộp
chữ nhật.


- GV yêu cầu HS làm tiếp phần b.


+ bao diêm có 12 cạnh
+ Viên gạch có 12 cạnh
+ Hộp bánh có 12 cạnh



- Hình hộp chữ nhật có 12 cạnh.
- HS lên bảng võa chØ võa nªu tªn :


- HS nèi tiÕp nhau nªu tríc líp.


- Quan sát con xúc xắc và hình lập
ph-ơng theo hớng dẫn của GV và rút ra
đặc điểm của hình này :


- Hình lập phơng có 6 mặt đều là hình
vng.


- Đọc thầm đề bài


- Bài tập yêu cầu chúng ta viết số mặt,
số đỉnh, số cạnh của hình hộp chữ nhật
và hình lập phơng và ơ thích hợp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- HS nhËn xÐt.


- HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xột.


- HS lên bảng chỉ :


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm


vào vở bài tập.


Din tớch của mặt đáy ABCD là :
7 x 4 = 28 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích mặt bên DCPA là :
7 x 5 = 35 (cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 4</b>


- GV yờu cu HS đọc đề bài và quan sát hình.
? Trong các hình , hình nào là hình hộp chữ nhật,
hình nào là hình lập phơng ? Vì sao em biết ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.




<b>C. Cñng cố dặn dò </b><i>: 2p</i>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


4 x 5 = 20 (cm2<sub>)</sub>
- HS nhËn xÐt.


- HS đọc thầm đề bài và quan sát hình


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài.


Luyện từ và câu



<b>Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ</b>


<b>I.Mục tiêu: </b><i><b>Giúp HS:</b></i>


- Hiểu thế nào alf câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.


- Lm ỳng cỏc bi tp: điề quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống, thâm vế câu thích hợp vào
chỗ trống, thay đổi vị trí của các vế câu để tạo ra những câu ghép cú quan h nguyờn
nhõn - kt qu.


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


Bng phụ viết sẵn 2 câu văn ở phần nhận xét. Bảng nhóm, bút dạ
<i><b>III.Các hoạt động dạy và học</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: </b><i>2p</i>


- Gọi HS đọc đoạn văn ngắn viết về nghĩa vụ
bảo vệ Tổ quốc của mỗi cơng dân.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS.


<b> B. Dạy bài mới : </b><i>32p</i>


<b>1. Giới thiệu bài</b>



? Có thể nối các vế câu trong câu ghép bằng
cách nào?


? Cú nhng quan h t, cp quan hệ từ nào
thờng đợc dùng?


- Giới thiệu: Mỗi cặp quan hệ từ thờng biểu
thị một quan hệ nhất định. Bài học hôm nay
thể hiện quan hệ nguyên nhân - kt qu.


<b>2. Tìm hiểu ví dụ</b>


<b>Bài 1</b>


- Gi HS c yêu cầu và nội dung của bài.
- Gợi ý:


+ Dùng dấu gạch chéo (/) để phân cách các
vế câu trong mi cõu ghộp.


+ Gạch 1 gạch ngang dới từ hoặc cỈp quan hƯ


- 3 HS đứng tại chỗ đọc đoạn vn ca mỡnh.


- Nối tiếp nhau trả lời.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

từ nối các vế câu.



+ Nhận xét cách sắp xếp các vế câu trong hai
câu ghép có gì khác nhau.


- Gọi HS phát biểu.


- Nhn xột, kt lun li gii ỳng


- 2 HS phát biểu.
- Lắng nghe


<b>Bài 2</b>


? Em hãy đặt câu có dùng những quan hệ từ
và cặp quan hệ từ khác nhau để nối các vế
câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả.
- Gọi HS đọc câu mình đặt. GV ghi nhanh
lờn bng.


? Để thể hiện nguyên nhân - kết quả giữa
các vế câu trong câu ghép ta dùng những từ
nào?


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.


<b>3. Ghi nhí</b>


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.


- Gọi HS đặt câu ghép có nội dung bằng cặp


quan hệ từ thể hiện nguyên nhân - kết quả.


<b>4. Lun tËp</b>


<b>Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung bài.
- Gợi ý HS cách làm:


+ Dùng dấu gạch chéo (/) để phân cách các
vế câu trong mỗi câu ghộp.


+ Gạch 1 gạch ngang dới từ hoặc cặp quan hệ
từ nối các vế câu.


+ Nêu rõ ý nghĩa cđa tõng vÕ c©u.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<b>Bµi 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập


-Gi¶i thÝch: bác mẹ: có nghĩa là bố mẹ/ ba
ma/ thầy bu.


- Yêu cầu HS làm bài. Lu ý HS chỉ thay đổi
vị trí các vế câu.



- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng.
- Gọi HS dới lớp đặt.


<b>Bµi 3</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài tập theo cặp


- Gọi HS làm bài trên lớp giải thích vì sao
mình chọn t ú.


- Nhn xột, kt lun li gii ỳng


- Đặt câu vào vở nháp.


- 3 HS ni tip nhau c câu của mình đặt, 3
HS khác phân tích câu ca bn.


+ Ta có thể nối giữa hai vế câu ghép bằng
một quan hệ từ: vì, bởi, cho, nên .... hoặc một
cặp quan hệ từ: vì ... nên, bởi vì.... cho nên,
tại vì... cho nên...


- 2 HS c thành tiếng.


- 3 đến 5 HS nối tiếp nhau đọc câu mình đặt.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- Lµm bµi cá nhân. 3 HS lên trên bảng lớp.



- Nhận xét, bổ sung.
- Chữa bài.


- 1 HS c thnh ting trc lp.


- 3 HS làm trê bảng lớp. HS dới lớp lµm vµo
vë bµi tËp.


- NhËn xÐt.


- 3 đến 5 HS đọc câu của mình đặt.


- 1 HS đọc thành ting
- HS tho lun theo cp.


-2 HS giải thích cách làm của mình. HS cả
lớp lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bµi 4</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


-Nhắc HS thêm vế câu thích hợp ( có thể kèm
theo quan hệ từ hoặc khơng có quan hệ từ
đều đợc)


- u cầu HS làm bài vào bảng nhóm, đọc
câu mình đặt.



- Gọi HS dới lớp đọc câu mình đặt


- 1 HS đọc thnh ting trc lp.


- 2 HS làm vào bảng nhóm. HS cả lớp làm
vào vở bài tập.


- Làm việc theo yêu cầu của GV


- Ni tip nhau c cõu mình đặt
<b>C. Củng cố - Dặn dị:</b> 2p


<i><b>? §Ĩ thĨ hiƯn quan hƯ nguyên nhân - kết quả giữa hai vế câu ghép ta lµm thÕ nµo?</b></i>
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ; đặt 5 câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết
quả và chuẩn bị bài sau.


LÞch sư



<b>Bài 19: Nớc nhà bị chia cắt</b>


<b>I.Mục tiêu:</b> Sau bài học HS nêu đợc:


- Đế quốc Mĩ cố tình phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ, âm mu chia cắt lâu dài đất nớc ta.
- Để thống nhất đất nớc, chúng ta phải cầm súng chống Mĩ-Diệm.


<b>II.Đồ dùng dy hc</b>
Bn hnh chớnh Vit nam



Các hình minh hoạ trong SGK. PhiÕu häc tËp cña HS.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Giíi thiƯu bµi</b>


- GV cho HS quan sát hình chụp chiếc cầu Hiền Lơng bắc qua sông Bến Hải, giới tuyến quân
sự tạm thời giữa hai miền Nam Bắc.


- GV gii thiu: Sụng Bến Hải là nơi chứng kiến nỗi đau chia cắt giữa hai miền Nam- Bắc đất
nớc ta hơn 21 năm. Vì sao đất nớc ta bị chia cắt? Kẻ nào đã gây ra tội ác đó? Nhân dân đã
làm gì để xoá bỏ nỗi đau chia cắt? Bài học lịch sử hôm nay sẽ giúp các em nắm rõ vấn đề này


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Nội dung hiệp định Giơ-ne-vơ</b>


- GV yêu cầu HS đọc SGK và tìm hiểu các
vấn đề sau:


? Tìm hiểu nghĩa cuả các khái niệm: Hiệp
định, hiệp thơng, tổng tuyển cử, tố cộng, diệt
cộng, thảm sát?


- HS tự đọc SGK, làm việc cá nhân để tìm
câu trả lời cho từng câu hỏi.


- Hiệp định là văn bản ghi lại những nội


dung do các bên liên qua kí.


+ Hiệp thơng: Tổ chức hội nghị đại biểu 2
miền Nam - Bắc để bàn về việc thống nhất
đất nớc.


+ Tỉng tun cư: Tỉ chøc bÇu cư trong c¶
n-íc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? Tại sao có hiệp định Giơ - ne - vơ?


? Nội dung cơ bản của hiệp định Giơ-ne-vơ
là gì?


? Hiệp định thể hiện mong ớc gì của nhân
dân ta?


- GV tổ chức cho HS trình bày ý kiến về các
vấn đề nờu trờn.


- GV nhận xét phần làm việc của HS.


+ Diệt cộng: tiêu diệt những ngời Việt cộng.
+ Thảm sat: giết hại hàng loạt chiến sĩ cách
mạng và đồng bào Miền Nam một cách dã
man.


- Hiệp định Giơ - ne- vơ là hiệp định Pháp
phải kí với ta sau khi chúng thất bạn nặng nề
ở Điện Biên Phủ. Hiệp định kí ngày


21/7/1954.


- Hiệp định cơng nhận chấm dứt chiến tranh,
lập lại hồ bình ở Việt Nam. Đến tháng 7
năm 1956 nhân dâ hai miền Nam- Bắc sẽ tiến
hành tỏng tuyển cử thống nhất đất nớc.


- Hiệp định thể hiện mong muốn, độc lập, tự
do và thống nhất đất nớc của dân tộc ta.
* Mỗi HS trình bày một vấn đề, các HS theo
dõi và bổ sung ý kiến để có câu trả lời hon
chnh.


<b>Hot ng 2</b>


<b>Vì sao nớc ta bị chia cắt thành 2 miền Nam bắc?</b>


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
cùng thảo luận để giải quyết các vấn đề sau:
? Mĩ có âm mu gì?


? Nêu dẫn chứng về việc đề quốc Mĩ cố tính
phá hoại hiệp định Giơ-ne- vơ?


? Những việc làm của đế quốc Mĩ đã gây hậu
quả gỡ cho dõn tc ta?


? Muốn xoá bỏ nỗi đau chia cắt, dân tộc ta
phải làm gì?



- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả thảo
luận trớc lớp.


- HS lµm viƯc theo nhãm, th¶o luËn thèng
nhÊt ý kiÕn vµ ghi ra phiÕu häc tập của nhóm
+ Mĩ âm mu thay chân Pháp xâm lỵc miỊn
Nam ViƯt Nam.


+Lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
Ra sức chống phá lực lợng cách mạng.
Khủng bố dã man những ngời đòi hiệp thơng,
tổng tuyển cử, thống nhất đất nớc.


+ Đồng bào ta bị tàn sát, đất nớc ta bị chia
cắt lâu dài.


+ Chúng ta lại tiếp tục đứng lên cm sỳng
chng quc M v tay sai.


- Đại diện từng nhóm nêu ý kiến của nhóm
mình.


<b>Củng cố - Dặn dò</b> :2p


GV tng kt bi: Nc Vit Nam là một, dân tộc Việt Nam là một. Nhân dân 2 miền Nam
-Bắc đều là dân của một nớc. Âm mu chia cắt nớc Việt của đế quốc Mĩ và đi ngợc lại với
nguyện vọng chính đáng của dân tộc Việt Nam.


- GV tỉng kÕt giê häc, dỈn HS về nhà học thuộc bài, tìm hiểu về phing trào Đồng khởi của
nhân dân Bến Tre.



Địa lí



<b>Bài 19: Các nớc láng giềng của Việt Nam</b>


<b>I.Mục tiêu: Sau bài học HS, cã thÓ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Hiểu và nêu đợc: Cam- pu-chia và Lào là hai nớc nông nghiệp, mới phát triển cơng nghiệp.
Trung Quốc là nớc có số dân đơng nhất thế giới, đang phát triển mạnh, nổi tiếng về một
số mặt hàng công nghiệp và thủ công nghiệp truyền thng.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- Bn Cỏc nc châu á. Bản đồ Tự nhiên châu á.
- Các hình minh hoạ SGK. Phiếu học tập của hS.


<b>III.Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiĨm tra bµi cị - Giíi thiƯu bµi</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời các
câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét
và cho điểm HS.


- GV treo lợc đồ các nớc châu á và yêu cầu
HS chỉ và nêu tên các nớc có chung đờng
biên giới trên đất liền với nớc ta.


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi sau:


? Dân c châu á tập trung đông đúc ở các vùng
nào? Tại sao?


? Dựa vào Lợc đồ kinh tế một số nớc châu á
em hãy cho biết:


+Cây lúa gạo và cây bông đợc trồng ở những
nớc nào?


+Tên các nớc khai thác nhiều dầu mỏ, sản
xuất đợc nhiều lúa gạo?


- 1 HS lên bảng vừa chỉ trên lợc đồ vừa nêu:
+ Trung Quc phớa Bc nc ta.


- Lào ở phía Tây Bắc nớc ta.


+ Cam-pu-chia ở phía Tây Nam nớc ta.
- Giới thiệu: Đó là 3 nớc láng giềng rất gần gũi với nớc ta. Trong giờ học này các em sẽ tìm
hiểu về 3 nớc này.


<b>Hot ng 1</b>
<b>Cam - pu- chia</b>


- GV yêu cầu HS dựa vào lợc đồ các khu
vực châu á và lợc đồ kinh tế một số nớc
châu á để thảo luận, tìm hiểu những nội
dung sau về đất nớc Cam-pu-chia.


? Em hãy nêu tê vị trí địa lí của


Cam-pu-chia? ( Nằm ở đâu? Có những biên giới với
những nớc nnào, ở những phía nào?)


? Chỉ trên lợc đồ và nêu tên thủ đô
Cam-pu-chia?


? Nêu nét nổi bật của địa hình Cam-pu-chia?


? D©n c Cam-pu-chia tham gia sản xuất
trong ngành gì là chủ yếu? Kể tên các sản
phẩm chính của ngành này?


? Vỡ sao Cam-pu-chia đánh bắt đợc rất
nhiều cá nớc ngọt?


- HS chia thành các nhóm nhỏ, cùng xem lợc
đồ, thảo luận và ghi ra phiếu các câu trả lời
cuả nhóm mình.


+ Cam-pu-chia nằm trên bán đảo Đơng Dơng
trong khu vực Đông Nam á. Phía Bắc giáp
Lào, Thái Lan; phía Đơng giáp với Việt Nam;
phía Nam giáp biển và phía Tây giáp với Thái
lan.


+Thủ đơ Cam-pu-chia là PhnơmPênh.


+ Địa hình Cam-pu-chia tơng đối bằng phẳng,
đồng bằng chiếm đa số diện tích của
Cam-pu-chia, chỉ có một phần nhỏ là đồi núi thấp, có


độ cao từ 200 đến 500 m.


+Dân c Cam-Pu-chia tham gia sản xuất nông
nghiệp là chủ yếu. Các sản phẩm chính của
ngành nông nghiệp Cam-pu-chia là lúa gạo,
hồ tiêu, đánh bắt nhiều cá nớc ngọt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? Mô tả kiến trúc đền Ăng-co Vát và cho
biết tôn giáo chủ yếu của ngời dân
Cam-pu-chia?


- GV yêu cầu HS trình bày kết quả thảo
luận.


-GV theo dõi và sửa chữa từng câu tr¶ lêi
cho HS.


hå níc ngät lín nh “ biĨn” có trữ lợng cá tôm
nớc ngọt rất lớn.


+ Ngi dõn Cam-pu-chia chủ yếu là theo đạo
phật. Cam-pu-chia có rất nhiều đền, chùa tạo
nên những phong cảnh đẹp, hấp dẫn.
Cam-pu-chia c gi l t c chựa thỏp.


- Mỗi câu hỏi 1 nhóm báo cáo kết quả thảo
luận


- Kết luận: Cam-pu-chia nằm ở Đông Nam á, giáp biên giới Việt Nam. Kinh tế Cam-pu-chia
đang chú trọng phát triển nông nghiệpvà công nghiệp chế biến nông sản.



<b>Hot ng 2</b>
<b>Lo</b>


- GV yờu cu HS dựa vào lợc đồ các khu
vực châu á và lợc đồ kinh tế một số nớc
châu á để thảo luận, tìm hiểu những nội
dung sau về đất nớc Lào.


+Em hãy nêu tên vị trí địa lí của Lào?( Nằm
ở đâu? Có những biên giới với những nớc
nnào, ở những phía nào?)


? Chỉ trên lợc đồ và nêu tên thủ đô Lào?
? Nêu nét nổi bật của địa hình Lào?
? Kể tên các sản phẩm của Lào?


? Mô tả kiến trúc Luông Pha-bang.Ngời dân
Lào chủ yếu theo đạo gì?


- GV yêu cầu HS trình bày kết quả thảo
luận.


-GV theo dõi và sửa chữa từng câu trả lêi
cho HS.


- HS chia thành các nhóm nhỏ, cùng xem lựoc
đồ, thảo luận và ghi ra phiếu các câu trả lời
cuả nhóm mình.



+ Lào nằm trên bán đảo Đơng Dơng trong khu
vực Đơng Nam á. Phía Bắc giáp Trung quốc;
phía Đơng và Đơng bắc giáp với Việt Nam;
phía Nam giáp Cam-pu-chia; phía Tây giáp
với Thái Lan; phía Tây Bắc giáp Mi-ama,
n-ớc lào khơng giáp biển


+ Thủ đơ của Lào là Viêng Chăn.


+ Địa hình chủ yếu là đồi núi và cao nguyên.
+ Các sản phẩm của Lào là quế, cánh kiến, gỗ
quý và lúa go.


+ Ngi dõn Lo ch yu theo o Pht


- Mỗi câu hỏi 1 nhóm báo cáo kết quả thảo
luận


- GV kết luận: Lào khơng giáp biển, có diện tích rừng lớn, là một nớc nông nghiệp, ngành
công nghiệp ở Lào đang đợc chú trọng phát triển.


<b>Hoạt động 3</b>
<b>Trung Quốc</b>


- GV yêu cầu HS dựa vào lợc đồ các khu
vực châu á và lợc đồ kinh tế một số nớc
châu á để thảo luận, tìm hiểu những nội
dung sau về đất nớc Trung quốc.


? Em hãy nêu tên vị trí địa lí của Trung


quốc? ( Nằm ở đâu? Có những biên giới với
những nớc nnào, ở những phía nào?)


- HS chia thành các nhóm nhỏ, cùng xem lựoc
đồ, thảo luận và ghi ra phiếu các câu trả lời
cuả nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Chỉ trên lợc đồ và nêu tên thủ đô của
Trung quốc?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ diƯn tÝch và dân số
Trung quốc?


? Nờu nột ni bt ca a hỡnh Trung quc?


? Nêu các s¶n phÈm nỉi bËt cđa Trung
Qc?


? Em biÕt g× về Vạn Lí Trờng Thành.


- GV yêu cầu HS trình bày kết quả thảo
luận.


-GV theo dõi và chữa từng câu trả lời cho
HS.


Bình Dơng.


+ Th ụ ca Trung Quc l Bc Kinh.



+ Trung Quốc là nớc có diện tích lớn, dân số
đơng nhất thế giới.


+ Địa hình chủ yếu là đồi núi và cao ngun.
Phía Đơng bắc là đồng bằng Hoa Bắc rộng
lớn, ngồi ra cịn một số đồng bằng nhỏ ven
biển.


+ Từ xa xa đất nớc Trung quốc đã nổi tiếng
với chè, gốm sứ, tơ lụa.Ngày nay, kinh tế
Trung quốc đang phát triển rất mạnh. Các sản
phẩm nh máy móc, thiết bị, ơ tơ...


+ Đây là một cơng trình kiến trúc đồ sộ đợc
xây dựng bắt đầu từ thời Tần Thuỷ Hoàng
( trên 2000 năm trớc đây) để bảo vệ đất nớc
các đời vua Trung Hoa sau này tiếp tục xây
thêm nên Trờng Thành ngày càng dài. …
- 1 câu hỏi một nhóm báo cáo kết quả thảo
luận, các nhóm theo dõi và bổ sung ý kiến.


- <b>GV kết luận:</b> Trung quốc là nớc có diện tích lớn thứ 3 trên thế giới sau Liên Bang Nga và
Canađa. … một số mặt hàng công nghiệp và thủ công nghiệp nổi tiếng. Đời sống nhân dân
Trug Quốc đang ngày càng đợc cải thiện.


<b>Hoạt động 4</b>


<b>Thi kĨ vỊ c¸c níc l¸ng giỊng cđa ViƯt Nam</b>


- GV chia HS thành 3 nhóm dựa vào các


tranh ảnh, thông tin mà các em đã su tầm
đ-ợc.


+Nhãm Lào: su tầm tranh ảnh, thông tin về
nớc Lào.


+Nhóm Cam-pu-chia : su tầm tranh ảnh,
thông tin về nớc Cam - pu - chia.


+Nhãm Trung quèc : su tÇm tranh ảnh,
thông tin về nớc Trung quốc.


- GV tổ chức cho từng nhóm báo cáo kết
quả su tầm của nhóm mình.


- GV nhận xét các nhóm.


- HS làm việc theo nhóm.


+ Trình bày tranh ảnh, thông tin thành tê b¸o
têng.


+ Bày các sản phẩm su tầm đợc ca nc ú lờn
bn.


<b>Củng cố - Dặn dò</b>: 2p


- GV tổng kết tiết học: Ba nớc Lào, Cam-pu-chia, trung quốc là các nớc láng giềng của nớc
ta. Hiện nay, nớc ta có nhiều chơng trình hợp tác với ba nớc này để cùng nhau phát triển
kinh tế, văn hoá - xã hội trên nguyên tắc hợp tác hai bên cựng cú li.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày soạn : 17/2


Thứ sáu ngày 20 tháng 2 năm 2009


Toán



<b>Tiết 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần </b>


<b>của hình hộp chữ nhật</b>



<b>I.Mục tiêu:</b><i><b> Giúp HS:</b></i>


- Hình thành biểu tợng về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Tự tìm cách tính và lập công thøc tÝnh diƯn tÝch xung quanh vµ diƯn tÝch toµn phần của hình


hộp chữ nhật.


- Vn dng quy tc tớnh diện tích xugn quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật
để giải các bài tốn liên quan.


<b>II.§å dïng d¹y häc</b>


Hình hộp chữ nhật có kích thức 8cm X 5cmX4cm nh SGK.

<i><b>III.Các hoạt động dạy và học</b></i>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ : </b><i>2p</i>
- GV yêu cầu HS làm bài tập 2 của tiết trớc.
- GV chữa bài, nhận xét, cho điểm HS.


<b> B. Dạy bài mới.</b><i>32p</i>



<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Giới thiệu về diện tích xung quanh của</b>
<b>hình hộp chữ nhật</b>


- GV đa ra hình hộp chữ nhật kích thức 8cm
X 5cm X 4cm, vừa chỉ các mặt xung quanhh
của hình vừa giới thiệu: Diện tích xung quanh
của hình hộp chữ nhật chính là tổng diện tích
bốn mặt của hình hộp chữ nhật.


- Yêu cầu HS chỉ lại các mặt xung quanh của
hình hộp chữ nhật.


- GV nêu: Chóng ta cïng đi tìm cách tính
diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
( hay chính là tính tổng diện tích của 4 mặt
bên)


- GV nêu bài tốn: Hình hộp chữ nhật có
chiều dài 8 cm, chiều rộng 5cm, chiều cao
4cm. Tính diện tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật đó.


- GV nêu yêu cầu: Em hÃy tìm cách tính diện
tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên.


? Khi triển khai hình, 4 mặt bên của hình hộp
chữ nhật tạo thành hình nh thế nào?



? Hóy nờu kớch thc ca hình chữ nhật đó?


- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một
phần, cả lớp theo dõi để nhận xét


- Nghe và xác định nhiệm vụ bài học.


- 1 HS chỉ các mặt xung quanh của hình hộp
chữ nhật và nêu lại: Diện tích xung quanh
của hình hộp chữ nhật chính là tổng diện tích
của 4 mặt bên.


- HS nghe và tóm tắt lại bài toán.


- HS nờu: Tớnh diện tích của 4 mặt, sau đó
cộng lại với nhau ta đợc kết quả là:


5 X 4 X 2 + 8 X 4 X 2 = 104 ( cm2<sub>)</sub>
+Tạo thành hình chữ nhật


+Chiu di ca hỡnh ch nht ú l:
5 + 8 + 5 + 8 = 26 ( cm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Hãy tính và so sánh diện tích của hình chữ
nhật đó với tổng diện tích các mặt bên của
hình hộp chữ nhật?


? Em có nhận xét gì về chiều dài của hình chữ
nhật triển khai từ các mặt bên và chu vi đáy


của hình hộp chữ nhật?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ chiỊu réng của hình
chữ nhật triển khai từ các mặt bên và chiều
cao của hình hộp chữ nhật?


- GV kết luận: Vậy để tính diện tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật có thể lấy chu vi
đáy nhân với chiều cao cùng đơn vị o.


- GV yêu cầu: Dựa vào quy tắc, em hÃy trình
bày lại bài giải bài toán trên.


- GV nhận xét và chữa bài cho HS.


<b>3. Giới thiệu diện tích toàn phần của hình</b>
<b>hộp chữ nhật</b>.


- GV gii thiu: Din tớch tồn phần của hình
hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung
quanh và diện tớch hai mt ỏy.


? HÃy tính diện tích toàn phần của hình hộp
chữ nhật trên?


- GV nhận xét bài làm cđa HS.


<b>4. Lun tËp</b>


<b>Bµi 1</b>



- GV gọi HS đọc u cu bi.


? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu em tính gì?
? HÃy nêu lại quy tắc tÝnh diÖn tÝch xung
quanh vµ diƯn tÝch toàn phần của hình hộp
chữ nhật?


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


<b>Bài 2:</b>


- GV mi 1 HS đọc đề tốn.
? Bài tốn cho em biết gì?
? Bài tốn u cầu em tính gì?


? Làm thế nào để tính đợc diện tích tơn cần
dùng để gị thùng?


- GV mời HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


diện tích của các mặt bên.


+ Chiều dài của hình chữ nhật triển khai từ
các mặt bên bằng chiỊu cao cđa hình hộp
chữ nhật.



+ Chiều rộng của hình chữ nhật triển khai từ
các mặt bên b»ng chiÒu cao của hình hộp
chữ nhật.


- HS nghe và nhắc lại quy tắc.


- 1 HS trình bày trớc lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét.


<b>Bài giải</b>


Chu vi của hình hộp chữ nhật là
( 8 + 5 ) X 2 = 26 ( cm )


Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
đó là:


26 X 4 = 104 ( cm2<sub>)</sub>
- HS nghe và nhắc lại.


- 1 HS lên bảng tính, lớp làm vào giấy nháp:
Diện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật
trên là: 8 X 5 = 40 ( cm2<sub>)</sub>


Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
trên là: 104 + 40 X 2 = 184 ( cm2<sub>)</sub>


- 1 HS đọc đề bài toán, lớp đọc .
- 2 HS lần lợt nêu trớc lớp.



- 1 HS lên bảng làm bài tập, HS cả lớp lµm
vµo vë bµi tËp


- 1 HS nhËn xÐt


- 1 HS đọc. HS cả lớp đọc thầm


+ Diện tích tơn cần gị thùng chính là diện
tích xung quanh cộng với diện tích một mặt
đáy của hình hộp chữ nhật có kớch thc bng
thựng tụn.


- 1 HS lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> C. Cñng cè - Dặn dò : 2p</b>


? Nêu lại quy tắc tính diện tích xung quanh và
diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật?
- Nhận xét tiết học, về nhà chuẩn bị bài sau.


-HS nêu


Tập làm văn


<b>Trả bài văn tả ngời</b>


<b>I.Mục tiêu</b><i><b>:</b> Giúp HS:</i>


- Nhn thc ỳng cỏc li về câu, cách dùng từ, lỗi diễn đạt, trình tự miêu tả, .... trong bài văn
tả ngời của mình và của bạn khi đã đợc thầy cô chỉ rõ.



- Tự sửa lỗi của mình trong bài văn.


- HIểu và học cái hay của những đoạn văn, bài văn hay của bạn.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b> Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, hình ảnh ....</b>
<b>cần chữa chung cho cả lớp.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. NhËn xÐt chung bµi lµm cđa HS</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu bài tập làm văn và hỏi”
Đề bài yêu cầu gì?


- Đây là bài văn tả ngời. Trong bài văn các em
cần miêu tả ngoại hình và hoạt động của ngời
đó.


- Nhận xét chung bài làm của HS.
<i><b>* Ưu điểm</b></i>


- 1 HS đọc thành tiếng và trả lời: Đề bài yêu
cầu…


- L¾ng nghe



+ HS hiểu đề bài, viết đúng yêu cầu của đề bài.
+ Bố cục của bài văn.


+ Trình tự miêu tả.
+ Diễn đạt câu, ý.


+ Dùng từ để làm nổi bật lên đặc điểm ngoại hình, tính cách của ngời đợc tả với công việc họ
đang làm.


+ Thể hiện sự sáng tạo trong cách quan sát, dùng từ miêu tả đặc điểm ngoại hình, tính cách,
hoạt động của ngời đợc tả, có bộ lộ tình cảm, thái độ trân trọng cơng việc của mình trong từng
câu văn .


+ Hình thức trình bày bài làm văn.
- GV đọc một số bài làm tốt
<i><b>* Nhợc điểm:</b></i>


+ GV nêu các lỗi điển hình về ý, về dùng từ, đặt câu, cách trình bày bài văn, lỗi chính tả.
+ Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến. Yêu cầu HS thảo luận, phát hiện các sửa lỗi.
- Trả bài cho HS


<i><b>2. Hớng dẫn chữa bài</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2


+ Yêu cầu chọn đoạn nào để viết lại đoạn văn
mình chọn. GV đi hớng dẫn, giúp đỡ HS gặp
khó khăn.


- Xem lại bài của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Gi HS đọc đoạn văn mình viết lại.
- Nhận xét, khen ngợi HS viết tốt.
- GV đọc đoạn văn hay su tầm đợc.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò</b>.: 2p</i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà đọc lại bài văn, ghi nhớ các lỗi
và hình thức về văn kể chuyện học ở lớp 4.


- 3 đến 5 HS đọc đoạn văn của mình.


- L¾ng nghe.


Khoa häc



<b>Bài 42: Sử dụng năng lợng chất đốt ( tiết 1)</b>


<b>I.Mục tiêu</b><i><b>: </b>Giúp HS:</i>


- Kể tên một số loại chất đốt.


- Hiểu đợc công dung và cách khai thác của một số loại chất đốt.


- GD Con ngời biết rằng phải sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


Các hình minh hoạ trong SGK trang 86, 87, 88, 89.
<b>III.Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động khởi ng</b>


* <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>:


+ Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi về nội dung
của bài 41.


+ Nhận xét, cho ®iĨm HS.


- Giới thiệu bài: Việc sử dụng năng lợng chất
đốt của con ngời hiện nay nh thế nào? Các
em cùng tìm hiểu


- 2 HS lê bảng lần lợt trả lời các câu hỏi.
+ Vì sao nói Mặt trời là nguồn năng lợng chủ
yếu của sự sống trên Trái đất?


+ Năng lợng Mặt trời đợc dùng để làm gì?


- L¾ng nghe.


<b>Hoạt động 1</b>
<b>Một số loại chất đốt</b>


? Em biết những loại chất đốt nào?


? Em hãy phân loại những chất đốt đó theo 3
loại: thể rắn, thể lỏng, thể khí.



? Quan sát hình minh hoạ 1,2,3 trang 86 và
cho biết: Chất đốt nào đang đợc sử dụng?
Chất đốt đó thuộc thể nào?


- TiÕp nèi nhau tr¶ lêi:


+ Những laọi chất đốt: củi, tre, rơm, rạ, than,
dầu, ga....


+ ThĨ r¾n: than, cđi, tre, rơm, rạ, lá cây..
Thể lỏng: dầu, xăng..


Thể khí: ga.


+ Hình 1: Chất đốt là than. Than thuộc thể
rắn.


Hình 2: Chất đốt là dầu. Dầu thuộc thể lỏng.
Hình 3: Chất đốt là ga. Ga thuộc thể khí.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Cơng cụ của than đá và việc khai thác than</b>


- GV nêu: Than đá là lợi chất đốt dùng nhiều
trong đời sống của con ngời và trong công
nghiệp. ở nớc ta hiện nay nh thế nào?


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, trao đổi và
trả lời 3 câu hỏi trong SGK trang 86



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? Than đá đợc sử dụng vào những việc gì?


? ở nớc ta than đá đợc khai thác chủ yếu ở
đâu?


? Ngoài than đá, bạn cịn biết tên loại than
nào khác?


? CÇn khai thác than nh thế nào ? vì sao ?


+ Than đá đợc sử dụng trong sinh hoạt hằng
ngày: đun nấu, sởi ấm, sấy khô... Than đá
dùng để chạy máy phát điện của nhà máy
nhiệt điện và một số loại động cơ.


+ ở nớc ta than đá đợc khai thác chủ yếu ở
các mỏ than thuộc tỉnh Quảng Ninh.


+ Than bïn, than cđi...


-HS tr¶ lêi


<b>Hoạt động 3</b>


Cơng dụng của dầu mỏ và việc khai thác dầu
- GV yêu cầu: Em hãy đọc các thông tin


trang 87, SGK. trao đổi và thảo luận trả lời
các câu hỏi sau:



? DÇu má cã ở đâu?


? Ngời ta khai thác dầu mỏ nh thế nµo?


? Những chất nào có thể đợc lấy ra từ dầu
mỏ?


? Xăng, dầu đợc sử dụng vào những việc gì?


? ở nớc ta, dầu mỏ đợc khai thác chủ yếu
õu?


-Khi khai thác can chú ý điều gì ?
- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả.


- Kt lun: Dầu mỏ là một loại chất đốt rất
quan trọng, không thể thiếu trong đời sống
hằng ngày của con ngời.


- 4 Hs c thụng tin.


- Thảo luận nhóm và trả lêi tõng c©u hái.


+ Dầu mỏ có ở trong tự nhiên, nó nằm sâu
trong lịng đất.


+ Ngời ta dựng các tháp khoan ở nơi chứa
dầu mỏ. Dầu mó đợc lấy lên theo các lỗ
khoan của giếng dầu.



+ Nh÷ng chất có thể lấy ra từ dầu mỏ: xăng,
dầu hoả, dầu đi-ê-zen, dầu nhờn, nớc hoa, tơ
sợi nhân tạo, nhiều loại chất dẻo...


+ Xng c dựgn chy mỏy, cỏc loại động
cơ. Dầu đợc sử dụgn để chạy máy móc, các
loại động cơ, làm chất đốt và thắp sáng.
+ ở nớc ta, dầu mỏ đợc khai thác chủ yếu ở
Biển ụng.


+ HS trả lời
- HS báo cáo


- Lắng nghe.


<b>Củng cố - Dặn dò</b>: 2p
_Củng cố và dặn dò


- GV nhận xét tiết học.


Sinh hoạt


<b> Tuần 21</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


- Nhn xét đánh giá chung tình hình tuần 21.
- Đề ra phơng hớng kế hoạch tuần 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i> 1.C¸c tỉ trëng b¸o c¸o.</i>
<i> 2.Líp trëng sinh ho¹t.</i>


<i> 3.GV chđ nhiƯm nhËn xÐt</i>


- Nhìn chung đã có nhiều cố gắngvề nhiều mặt


- Cha chuẩn bị bài kĩ trớc khi đến lớp, làm bài thi không nghiên cứu kĩ đề nên kết quả lm
bi hay sai


Một HS còn nghỉ học không lý do.


- Về nề nếp đạo đức : đi học đúng giờ, ra vào lớp nghiêm túc.


- Ngoan ngoãn lễ phép. Bên cạnh đó một số em cha ý thức hay nói tục chửi bậy :
- Vệ sinh : Lớp học sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh sân trờng cha sạch, còn vứt rác bừa bãi.
- Hoạt động đội : nhanh nhẹn, hoạt động giữa cha nghiêm túc1vài em trong hàng còn đùa
nhau.


<i> 4.Kế hoạch tuần 22</i>
- Thực hiện tốt nề nếp học tập và đội
- Khắc phục tn ti tun 22


<b>III. Sinh hoạt văn nghệ </b>
- Lớp phó điều khiển


Tuần 22



Soạn ngày 20/02


Thứ hai ngày 23 háng 2 năm 2009


Toán



<b>Tiết 106: Luyện tập</b>



<b>I.Mục tiêu: </b><i><b>Giúp HS:</b></i>


- Củng cố quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Vận dụng quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
Các hình minh hoạ trong SGK.


<i><b>III.Cỏc hot động dạy - học chủ yếu</b></i>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cũ:</b><i>3p</i>


- GV mời 1 HS lên bảng làm bài tập2 của tiết
trớc.


? Haũy nêu quy tắc tính diện tích xung quanh
vµ diƯn tÝch toµn phần của hình hộp chữ
nhật?


- GV nhận xét, cho điểm HS.


<b> B. D¹y - bµi míi : </b><i>32p</i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn lun tËp</b>
<b>Bµi 1</b>



- GV mời 1 HS đọc đề bài, sau đó yêu cầu
HS tự làm bài.


- GV mời 1 HS đọc bài làm trớc lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
-Củng cố cách tính


<b>Bµi 2</b>


- GV mời HS đọc đề bài tốn.
? Bài tốn cho em biết gì?
? Bài tốn u cầu em tính gì?
- GV u cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bµi 3</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
Nhắc HS đây là bài tập trắc nghiệm, phần
tính diện tích xung quanh các em làm ra
nháp, chỉ cần ghi đáp án em chọn vào vở bi
tp.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 4</b>


Tổ chức nh bài 2


<b> C . Củng cố - Dặn dò. </b><i>2p</i>



- GV củng cố , tuyên dơng HS làm bi ỳng,
ng viờn HS c gng.


- Dặn HS về nhà lµm


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lp theo dừi
nhn xột.


- 1 HS nêu quy tắc tính diện tích xung quanh
và diện tích toàn phần hình hép ch÷ nhËt.


- Nghe xác định nhiệm vụ của bài.


- 1 HS đọc đề bài.


- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập, 1HS đọc
kết quả


- 1 HS c bi


- 1 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS nhận xét.


Đáp số : 17


30 m2 ;
26
30 m2
- Hs làm bài theo các bớc.



- HS nêu: B Đúng


Đáp số : 220 dm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b> 1.Đọc thành tiếng</b></i>


- c ỳng các tiếng, từ ngữ khó. Đọc trơi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở nhữg từ ng gi t.


- Đọc diễn cảm toàn bải phù hợp với diễn biến truyện và từng nhân vật.
<b>2.Đọc - hiĨu</b>


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi những ngời dân chài táo bạo,
dám rời mảnh đất quê hơng quen thuộc tới lập làng ở một đảo ngoài biển khơi để xây dựng
cuộc sống mới. Đó là việc làm để gìn gi mụi trng trờn t nc ta .


<b>II.Đồ dùng dạy häc</b>


- Tranh minh hoạ trang 35 - 37 SGK. Tranh ảnh về làng đảo, làng chài lới.
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn văn hớng dẫn luyện đọc.


<b>III.Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ</b><i><b>: 3p</b></i>
- Gọi HS đọc bài Tiếng rao đêm và trả lời câu
hỏi về nội dung bài:



- Nhận xét HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Cho điểm từng HS.


<b> B. Dạy bài mới.</b><i><b>32p</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


? Em hãy nêu tên của chủ điểm tuần này?
? Tên của chủ điểm, tranh minh hoạ chủ
điểm gợi cho em nghĩ đến những ai?


- Giới thiệu: Chủ điểm Vì cuộc sống thanh
bình em học bài Lập làng giữ biển ..


<b>2. Hng dn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b> a) Luyện đọc. </b>


- Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn bài
- Giáo viên chia bài thành 4 đoạn
- GV sửa phát âm.


- GV hớng dẫn HS giải nghĩa 1 số từ khó.
- Gv đọc mẫu diễn cảm.


<b>b) Tìm hiểu bài</b>


- GV chia HS thnh cỏc nhóm. u cầu HS
đọc thầm tồn bài, trao đổi thảo luận, trả lời
câu hỏi cuối bài. Mời HS khá lên điều khiển
các bạn báo cáo kết quả tìm hiểu bài.



? Câu chuyện có những nhân vật nào?
? Bố và ông của Nhụ bàn với nhau việc gì?


? Vic lp lng mới ở ngồi đảo có gì thuận
lợi?


? Việc lập làng mới ở ngồi đảo có lợi gì?


- 3 HS đọc nối tiếp nhau đọc toàn bài và lần
lợt trả lời cõu hi trong SGK.


+ Chủ điểm Vì cuộc sống thanh b×nh.


+ Tên của chủ điểm và tranh gợi cho chúng
ta nghĩ đến những con ngời ln giữ gì cuộc
sống thanh bình cho mọi ngời nh các chú
cơng an, bộ đội biên phịng.


- Quan s¸t tranh minh hoạ và lắng nghe.


- 1 hc sinh khỏ đọc toàn bài
- 4 học sinh đọc nối tiếp lần 1
- 4 học sinh đọc nối tiếp lần 2
- Luyện đọc theo cặp đôi.


- Đại diện 4 cặp đọc nối tiếp 4 đoạn.
- 1 HS đọc toàn bài.


-HS đọc theo nhúm 4.



- 1 HS điều khiển.


+ Bạn nhỏ tên là Nhụ, bố bạn, ông bạn.


+ Hp lng a cả làng ra đảo, đa dần cả
nhà Nhụ ra đảo.


+ ở đây đất rất rộng, bãi dài, cây xanh, nớc
ngọt, ng trờng gần, đáp ứng đợc mong ớc bấy
lâu nay của những ngời dân chài là có đất
rộng để phơi đợc một vàng lới, buộc đợc một
con thuyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? H×nh ¶nh lµng míi hiƯn ra nh thÕ nµo qua
lêi nãi cđa bè Nhơ?


? Những chi tiết nào cho thấy ông của Nhụ
suy nghĩ rất kĩ và cuối cùng đã đồng tình với
kế hoạch lập làng giữ biển của bố Nhụ?


? Nhơ nghÜ vỊ kÕ ho¹ch cđa bè nh thÕ nào?


? Câu chuyện ca ngợi ai, ca ngợi về điều gì?


<b>c) Đọc diễn cảm</b>


- GV nờu ging c ton bi.


- Treo bảng phụ có đoạn văn. GV đọc mẫu


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm từng HS<b>.</b>


C. <b>Củng cố - dặn dò</b><i><b>: 2p</b></i>


<b>? </b>Qua cõu chuyn em hiểu đợc điều gì?
- Liên hệ GDMT ở địa phơng


NhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn HS vỊ nhµ häc bài và soạn bµi Cao
B»ng.


kiện thuận lợi hơn và là để giữ đất của nớc
mình.Gìn giữ vùng đất , môi trờng ở đảo.
+ Làng mới ở ngoài đảo đất rộng hết tầm
mắt, dân chài thả sức phơi lới, buộc thuyền.
Làng mới sẽ giống mọi ngôi làng trên đất
liền: có chợ, có trờng học, có nghĩa trang.
+ Ông bớc ra võng, ngồi xuống võng, vặn
mình, hai má phập phồng nh ngời súc miệng
khan. Ông đã hiểu những ý tởng hình thành
trong suy tính của con trai ông quan trọng
nhờng nào.


+ Nhụ đi sau đó cả nhà sẽ đi. Một làng Bạch
Đằng Giang ở đảo Mõm cá Sấu đang bồng
bềnh ở mãi phía chân trời.



* Câu chuyện ca ngợi những ngời dân chài
dũng cảm rời mảnh đất quen thuộc để lập
làng mới, giữ một vùng của Tổ quốc.


- 4HSđọc nối tiếp toàn bài. và nêu giọng đọc
của từng đoạn.


- HS nghe và tìm giọng đọc của đoạn.
- Vài HS luyện đọc diễn cảm.


- 4 HS đọc phân vai.
- Luyện đọc theo cặp.
- 3 đến 5 HS thi c


Chính tả


<b>Hà Nội</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b><b>: Giúp HS :</b></i>


- Nghe - vit đúng đẹp đoạn trích trong bài thơ Hà Nội.


- Tìm và viết đúng các danh từ riêng tên ngời, tên địa lí Việt Nam.
-Giáo dục HS biết giữ gìn những cnh p ú


<b>II.Đồ dung dạy học</b>


- Giấy khổ to kẻ sẵn bảng, bút dạ, bảng nhóm.


- Bng ph ghi sn quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam : Khi viết hoa tên ngời, tên
địa lí Việt Nam, cần viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng tạo thành tên đó.



<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A<b>. KiĨm tra bµi cị:</b><i><b>3p</b></i>


- Gọi 1 HS lên bảng đọc cho hai HS viết vào
bảng lớp, cả lớp viết vào vở nháp các tiếng có


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

âm đầu r/d/gi hoặc thanh hỏi/ thanh ngà ở bài
trớc.


- Nhận xét chữa bài của HS.


<b> B. Day bµi míi</b><i><b>: 32p</b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn nghe vµ viÕt chÝnh t¶</b>
<b> a, Tìm hiểu nội dung đoạn thơ</b>


- Gi HS c on th.


? Đọc khổ thơ 1 vµ cho biết chong chóng
trong đoạn thơ thực ra là cái gì ?


? Nội dung đoạn thơ là gì ?


?Trc v p ca H Ni em sẽ làm gì để giữ


gìn và bảo vệ cảnh đẹp đó ?


<b> b, Híng dÉn viÕt tõ khã</b>


- u cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm đợc.


<b> c, Viết chính tả</b>
<b> d, Soát lỗi, chấm bài.</b>


<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b>
<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
? Tìm những danh từ riêng là tên ngời, tên địa
lí trong đoạn văn?


? Nhắc lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí
Việt Nam?


- Nhận xét kết luận lời giải đúng.


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc quy tắc.


<b>Bµi 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm.


- Nghe và xác định nhiệm vụ tiết học.



- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
+ Đó là cái quạt thơng gió.


+ Bạn nhỏ mới đến Hà Nội nên thấy cái gì
cũng lạ, Hà Nội có rất nhiều cảnh đẹp.
- Học sinh nêu


- Hà nội, chong chóng, Hồ Gơm, Tháp Bút,
Ba Đình, Chùa Một Cột, phủ Tây Hồ...
- Đọc và tập viết những tõ võa nªu.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
+Tên ngời : Nhụ, tên địa lí Việt Nam : Bạch
Đằng Giang, Mõm Cá Sấu.


+ Khi viết tên ngời tên điạ lí Việt Nam cần
viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành
tên đó.


- 2 HS nối tiếp đọc thành tiếng trớc lớp


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- Hoạt động trong nhóm.


+ Chia nhóm mỗi nhóm 5 HS.
+ GV cử trọng tài để theo dõi.
- Hình thức : Thi viết tên tiếp sức.


- Yêu cầu : Một cột viết 5 tên riêng theo


đúng nội dung của từng cột. Mỗi HS chỉ viết
1 tên rồi chuyển bút cho bạn. Nhóm nào làm
xong trớc dán phiếu lên bảng.


- Tiêu chí đánh giá :


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Tỉng kÕt cuéc thi


<b> C. Cñng cố dặn dò: 2p</b>


? Hóy nờu vit hoa tờn ngời, tên địa lí Việt
Nam?


- NhËn xÐt giê häc


- Dặn HS về nhà học thuộc bài thơ Hà Nội,
quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam.
chuẩn bị bài sau.


- ChÊm ®iĨm nhãm viÕt nhanh nhất.


- Các trọng tài công bố điểm của từng nhóm.


- 2 HS lần lợt trả lời.


- Lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


o c




<b>Bài 10: Uỷ ban nhân dân x· ( phêng ) em </b>

<b>( TiÕt 2 )</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc: Gióp HS hiĨu:


- Uỷ ban nhân dân (UBD ) xã, phờng là cơ quan hành chính nhà nớc. Ln chăm sóc
và bảo vệ các quyền lợi của ngời dân, đặc biệt là trẻ em.


- Vì vậy, mọi ngời đều phải tôn trọng và giúp đỡ UBND làm việc.


<i><b>2. Thái độ: </b></i>HS tôn trọng UBND phờng, xã, đồng tình với những hành động, việc làm
biết tơn trọng UBND xã, phờng và khơng đồng tình với những hành động không
lịch sự, thiếu trách nhiệm đối với UBND phờng, xã.


3. Hµnh vi


- HS thực hiện nghiêm túc các quy định của UBNND phờng, xã.
- HS tham gia tích cực các hoạt động do UBND phờng , xã tổ chức.
<b>II.Đồ dùng dạy học . </b>


- Tranh ¶nh vỊ UBND phêng, x·. MỈt cêi – mỈt mÕu.


- Bảng nhóm. Bảng phụ ghi tình huống. Bảng phụ các băng giấy.
<b>III.Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>



<b>Những việc làm ở UBND phờng, xÃ</b>


- Yờu cu HS báo cáo kết quả tìm hiểu, thực
hành ở nhà: GV ghi lại kết quả lên bảng.
- Yêu cầu HS nhắc lại các công việc đến
UBND phờng, xã để thực hiện giải quyết.


- HS đa ra kết quả đã tìm hiểu ở nhà: Mỗi HS
nêu 1 ý kiến.


- HS nhắc lại những ý đúng trên bảng.


<b>Hoạt động 2</b>
<b>Xử lý tình huống</b>


- GV treo bảng phụ ghi 3 tình huống bài tập
2.


- Yờu cu HS làm việc cặp đơi để thảo luận
tìm cách giải quyết các tình huống đó.


- HS đọc tình huống.


a. Em tích cực tham gia và độg viên, nhắc
nhở các bạn em cùng tham gia.


b. Em ghi lại lịch, đăng kí tham gia và tham
gia đầy đủ.



c. Em tích cực tham gia: Hỏi ý kiến bố mẹ để
quyên góp những thứ phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Tỉ chøc cho HS tr×nh bày kết quả.


? i vi nhng cụng vic chung cụng việc
đem lại lợi ích cho cộng đồng do UBND xã
em có thái độ nh thế nào?


- Kết luận: Thể hiện sự tơn trọng với UBND
em phải tích cực tham gia và ủng hộ các hoạt
động chung của UBND để hoạt động đạt kết
quả tốt nhất.


- Em tích cực tham gia và độg viên, nhắc nhở
các bạn em cùng tham gia.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Em bµy tá mong mn víi UBND phêng, x·</b>


- Yêu cầu HS tiếp tục báo cáo những kết quả
làm việc ở nhà: Mỗi HS nêu một hoạt động
mà UBND xã đã làm cho trẻ em.


- Yêu cầu HS nnhắc lại: UBND xã nơi chúng
ta ở đã tổ chức những hot ng gỡ cho tr em
a phng.


- Yêu cầu HS làm việc nhóm nh sau:


+ Phát cho các nhóm giÊy, bót lµm


+ u cầu: Mỗi nhóm nêu ra những mong
muốn đề nghị UBND xã thực hiện cho trẻ em
ở địa phơng để trẻ em hc tp, vui chi, i li
c tt hn


- Yêu cầu HS trình bày


- GV nhận xét tinh thân học tập của HS.


- HS báo cáo kết quả.


- 1 HS nhắc lại kết quả GV ghi trên bảng


- HS làm việc theo nhãm.
+ NhËn giÊy, bót


+ Các HS thảo luận, viết ra các mong muốn
đề nghị UBND thựchiện để trẻ em ở địa
ph-ơng học tập và sinh hoạt đạt kết qu tt hn.


- HS trình bày kết quả thảo luận


<b>Củng cố ,Dặn dò</b>


- GV kt lun: UBND xó l c quan lãnh đạo
cao nhất ở địa phơng. UBND phải giải quyết
rất nhiều công việc để đảm bảo quyền lợi của
mọi ngời dân.Trẻ em là đối tợng đợc quan


tâm chăm sóc đặc biệt.


? Để công việc của UBND đạt kết quả tốt,
mọi ngời phải làm gì?


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- L¾ng nghe.


- Mọi ngời đều phải tôn trọng UBND, tuân
theo các quy định của UBND, giúp đỡ
UBND hồn thành cơng việc.


ThĨ dơc :

(dạy vào buổi 2 )


<b>Bài 43: Nhảy dây - phối hợp mang vác</b>


<b>Trò chơi :Trồng nụ, trồng hoa</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


- Ôn tung bóng và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 ngời, ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. Yêu
cầu thực hiện đợc động tác tơng đối chính xác.


- Tập bật cao, tập phối hợp chạy - mang vác. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Chơi trò chơi “ Trồng nụ, trồng hoa ”. Yêu cầu biết đợc chơi và tham gia đợc vào trò chi.
<b>II.a im, ph ng tin</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>III.Cỏc hot ng dy v hc</b>



Nội dung Định lợng Phơng Pháp


1.<b>Phần mở đầu</b>


- GV nhËn líp, phỉ biÕn nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


- Chy chậm theo địa hình tự nhiên.
- Đứng thành vịng trịn khi ng
cỏc khp.


-Chơi trò chơi Nhảy lớt sóng


<b>2. Phần cơ bản</b>


<i>- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3</i>
<i>ngêi</i>


+Tập luyện theo khu vực đã quy định.
Tổ trởng chỉ huy tổ của mình.


+Thi giữa các tổ với nhau.
GV biu dng t tp ỳng.


<i><b>-Ôn nhảy d©y kiĨu ch©n tríc, ch©n</b></i>
<i><b>sau.</b></i>


+GV chän một số em nhảy tốt lên biểu
diễn



- <i><b>Bật cao vµ tËp chạy - mang vác</b></i>:
+Tập theo theo tỉ.


+ TËp phèi hỵp chạy mang vác theo
từng nhóm 3 ngời


<i>- Chơi trò chơi : Trồng nụ, trồng hoa</i>
+ GV nhắc cách chơi, cho chơi thử.
+ Chơi chính thức.


+ Những ngời thua ph¶i nh¶y lò cò
xung quanh các bạn thắng cuộc.


<b>3 Phần kÕt thóc</b>


- HS tập một số động tác để thả lỏng.
GV cùng HS hệ thống bài


- GV nhận xét đánh giá kết quả bài
tập.


-G v giao bài về nhà: Ôn động tác tung
và bắt bóng.


6 - 10’
1 - 2’


1’
2 - 3’



1’


18 - 22
5 - 6’


6 – 8’


7-9’


3- 4’


5’


<b> X</b>
<b>x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x</b>


X


- GV quan sát và sửa sai, giúp đỡ HS
thực hiện cha đúng.


- GV sưa sai cho HS,


- GV quan s¸t, hớng dẫn HS tập còn
sai. tuyên dơng khen ngợi những HS
có ý thức tốt.



- GV quan sát, sửa sai cho HS.




</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày soạn : 21/2


Thứ ba ngày 24 tháng 2 năm 2009


<b>Toán</b>



<b>Tiết 107: Diện tích xung quanh </b>


<b>và diện tích toàn phần hình lập phơng </b>


<i><b>I.Mục tiêu: </b></i><b>Giúp HS :</b>


- Tự nhận biết đợc hình lập phơng là hình hộp chữ nhật đặc biệt để rút ra đợc quy tắc tính
diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phơng từ cơng thức tính diện tích
xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.


- Vận dụng quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phơng
gii cỏc bi toỏn cú lin quan.


<b>II.Đồ dùng dạy - häc</b>


<b>Mét sè hình lập phơng có kích thớc khác nhau.</b>


<b>III.Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị;3p</b>


- GV mời 2 HS lên bảng làm các bài tập hớng


dẫn luyện tập thêm của tiết học trớc.


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b> B. Dạy học bài mới: 32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hớng dẫn lập công thức tính diện tích</b>
<b>xung quanh của hình lập phơng</b>


- GV yờu cu HS quan sỏt một số hình lập
phơng sau đó u cầu :


? T×m điểm giống nhau giữa hình lập phơng
và hình chữ nhật?


? Có bạn nói : “Hình lập phơng là hình hộp
chữ nhật đặc biệt”. Theo em, bạn đó nói đúng
hay nói sai ? vỡ sao ?


? HÃy nhắc lại cho cả lớp biết diện tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật là gì ?


? Vậy diện tích xung quanh của hình lập
ph-ơng là gì ?


? Din tớch cỏc mt ca hình lập phơng có gì
đặc biệt ?


? Vậy để tính diện tích của 4 mặt ta có thể


làm nh thế nào ?


- GV nêu bài toán : Một hính lập phơng có
cạnh là 5cm. Tính diện tích xung quanh ca
hỡnh lp phng ú.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi
nhận xét.


- HS c lp quan sát hình, thảo luận để giải
quyết yêu cầu.


+ Hình lập phơng có các điểm giống với hình
chữ nhật là : Có 6 mặt. Có 8 đỉnh. Có 12
cạnh. Các mặt của hình lập phơng là hình
vng, mà hình vng lại là hình chữ nhật
đặc biệt.


+ Hình lập phơng chính là hình chữ nhật đặc
biệt. Vì khi chiều dài, chiều rộng, chiều cao
của hình chữ nhật bằng nhau thì nó chính là
hình lập phơng.


+ DiƯn tÝch xung quanh của hình hộp chữ
nhật là tổng diện tích của 4 mặt bên.


+ diện tích xung quanh của hình lập phơng
cũng là tổng diện tích của 4 mặt bên.


+ Các mặt của hình lập phơng cã diƯn tÝch


b»ng nhau.


+ Ta cã thĨ lÊy diƯn tÝch của 1 mặt nhân với
4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV nhận xét bài của HS, nhắc các em hai
bớc tính trên có thể gộp thành một bớc tính.
? HÃy nêu quy tắc tính diện tích xúng quanh
của hình lập phơng ?


<b>3. Hớng dẫn lập quy tắc tính diện tích toàn</b>
<b>phần của hình lập phơng.</b>


? Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
là diện tích của mấy mặt ?


? Vậy diện tích toàn phần của hình lập phơng
là diện tích của mÊy mỈt ?


? Cã thĨ tÝnh tỉng diƯn tÝch cđa cả 6 mặt của
hình lập phơng nh thế nào ?


? Nh vậy, để tính đợc diện tích tồn phần của
hình lập phơng ta có thể làm ntn ?


- GV nêu bài tốn : Một hình lập phơng có
cạnh dài 5cm, Hãy tính diện tích tồn phần
của hình lập phơng đó.


- GV nhắc lại hai bớc tính trên có thể gộp


làm một bớc tính.


? HÃy nêu quy tắc tính diện tích toàn phần
của hình lập phơng ?


4. <b>Luyện tập</b>


<b>Bài 1</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và sau đó yêu
cầu HS t lm bi.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bµi 2</b>


- GV mời HS đọc đề bài tốn.
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV mêi HS nhËn xÐt bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét và cho ®iĨm HS.


<b> Bµi 3</b>


Tỉ chức nh bài 1


<b>C. Củng cố - dặn dò: 2p</b>



5 x 5 = 25 (cm2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch xung quanh cđa h×nh lập phơng là
25 x 4 = 100 (cm2)


* Muốn tính diện tích xung quanh của hình
lập phơng ta lÊy diƯn tÝch cđa mét mặt rồi
nhân với 4.


+ Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
là diện tích của cả 6 mặt.


+ Diện tích toàn phần của hình lập phơng là
diện tích của cả 6 mặt.


+ Để tính tích của cả 6 mặt của hình lập
ph-ơng ta lấy diện tich một mặt rồi nhân với 6.


+ tớnh c din tích tồn phần của hình
lập phơng ta có thể lấy diện tích một mặt rồi
nhân với 6.


- 1 HS lªn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào giấy nháp.


Din tích của một hình lập phơng đó là :
5 x 5 = 25 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích toán phần của hình lập phơng là :
25 x 6 = 150 (cm2<sub>)</sub>



* Muốn tính diện tích xung quanh của hình
lập phơng ta lÊy diƯn tÝch cđa một mặt rồi
nhân với 6.


- 1 HS c bi. Lp c


- HS cả lớp làm bài vào bảng phụ.
<i><b>Bài giải</b></i>


Diện tích xung quanh của hình lập phơng là
25 x 25 x 4 = 25m2<sub>)</sub>


Din tớch ton phần của hình lập phơng đó l
25 x 25 x 6 = 37,5cm2<sub>)</sub>


<i> Đáp số : Sxq = 25m</i>2
Stp = 37,5m2
- 1 HS đọc đề bài Lp c thm


- 3HS làm bài trên bảng lớp, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- 1 HS nhn xột, nu bn lm sai thỡ sa li
cho ỳng.


Đáp sè : a, 256 cm2<sub> : 64 cm</sub>2
B, 4 lÇn


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? HÃy nhắc lại quy tắc tính diện tích xung


quanh và diện tích toàn phần của hình lập
ph-ơng?


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.


Luyện từ và câu



<b>Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ </b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i><b>:</b><i> Giúp HS:</i>


- Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện điều kiện - kÕt qu¶, gi¶ thiÕt - kÕt qu¶.


- Làm đúng các bài tập: điền quan hệ thích hợp vào chỗ trống, thêm vế câu thích hợp vào chỗ
trống, tìm đúng các vế câu, ý nghĩa của từng vế câu trong cõu ghộp.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- Bng lp vit sn 2 câu văn ở phần Nhận xét.
- Bảng phụ viết sẵn bài tập .Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: 3p</b>



- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu quan hệ nguyên nhân
- kết quả dùng gạch chéo (/) để ngăn cách vế câu,
phân tích ý nghĩa các vế câu.


? Hãy nhắc lại cách nói các vế câu ghép bằng
quan hệ từ để thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết
quả?


<b> B. Dạy bài mới.32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.Tìm hiĨu bµi</b>


<b>Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài theo cp.


- Gợi ý HS cách làm bài:


+ Dựng du gch chéo (/) để phân cách các vế câu
trong mỗi câu ghộp.


+ Gạch dới từ hoặc cặp quan hệ từ nối các vế câu.
+ Nhận xét cách nối các vế câu trong 2 câu ghép
có gì khác nhau.


+ Nhận xét cách sắp xÕp c¸c vÕ trong hai câu
ghép có gì khác nhau.



- Gọi HS nêu bài làm.


- Nhn xột, kt lun li gii ỳng,


- 2 HS lên bảng làm bài.


- NhËn xÐt


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS thảo luận theo cặp.


- 2 HS nèi tiÕp nhau ph¸t biểu.
- Lắng nghe.


<b>Bài 2.</b>


- GV nờu yờu cu: Em hóy đặt câu có dùng quan
hệ từ hoặc cặp quan hệ từ khác để nối các vế câu
có quan hệ điều kiện - kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Gọi HS đọc câu mình đặt. GV ghi nhanh lên
bảng 3 câu và yêu cầu HS phân tích nh bài 1.
? Để thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả giữa các
vế câu trong câu ghép ta có thể làm th no?


- Nhận xét câu trả lời của HS.


<b>3. Ghi nhí.</b>



- Yêu cầu HS đọc phần Ghi nhớ.


- Gọi HS đặt câu ghép có quan hệ điều kiện - Kết
quả đó minh hoạ cho ghi nhớ.


- NhËn xÐt, khen ngỵi HS hiểu bài ngay tại lớp.


<b>4. Luyện tập</b>


<b>Bài 1</b>


- Gi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS t lm bi.


- Gợi ý các làm.


+ Dựng du gch chéo (/) để phân cách các vế câu
trong mỗi câu ghộp


+ Gạch dới từ hoặc cặp quan hệ từ nối các vế câu.
+ Nêu rõ ý nghĩa của từng vế c©u.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng


- 3 Hs nối tiếp nhau đọc câu mình đặt và
3 HS khác phân tích câu bạn đặt.


- Ta cã thĨ nèi gi÷a hai vế câu ghép bằng


một qua hệ từ: nếu, kể, giá, thì... hoặc
cặp từ quan hệ từ nếu... thì, nếu nh....
thì...,...


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- 3 đến 5 HS nối tiếp nhau đọc câu mình
đặt.


- 1 HS c thnh ting.


- Làm bài cá nhân, 2 HS làm trên lớp.


- Nhận xét bài làm của bạn.
- Chữa bài


<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
- Giải thích: các câu ghép đã cho tự nó có nghĩa,
song để thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả hoặc
giải htiết - kết quả em phải điền các quan hệ từ
thích hợp vào chỗ trống.


- Yªu cầu HS tự làm bài.


- Gi HS c cõu ó hồn thành.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<b>Bµi 3</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS làm vào bảng nhóm, đọc câu mình
đặt.


- Gọi HS dới lớp đọc câu mình đặt.
- Nhận xét, khen ngợi HS.


- 1 HS c thnh ting.


- Lắng nghe.


- Làm bài vào vở bµi tËp.


- Nối tiếp nhau đọc câu mình đặt.
- Chữa bài.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- 2 HS làm vào bảng nhóm.
- Làm viẹc theo yêu cầu của GV.
- Nối tiếp nhau đọc câu mình đặt.


<b>3. Cđng cè - DỈn dß:2p</b>


- Gọi HS đọc thuộc lịng phần ghi nhớ.
- Nhận xột tit hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Kể chuyện




<b>Ông Nguyễn Khoa Đăng</b>


<i><b>I.Mục tiªu</b></i><b>:</b> <i>Gióp Hs:</i>


- Dựa vào tranh vẽ minh hoạ, lời kể của GV kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Ông
Nguyễn Khoa Đăng.


- Thể hiện lời kể tự nhiên, sinh động, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt biết thay đổi giọng
kể phù hợp với từng nhân vật và nội dung truyện.


- Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


- Hiểu đợc ý nghĩa của câu chuyện. Ca ngợi ông Nguyễn Khoa Đăng thơng minh, tài trí, giỏi
xét xử các vụ án, có cơng trừng trị bọn cớp, bảo vệ cuộc sống bỡnh yờn cho dõn.


<b>II.Đồ dùng dạy học. </b>
Tranh minh ho¹ trang 40 SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy và học. </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: 3p</b>


- Gọi HS lên bảng kể lại câu chuyện đợc chứng
kiến hoặc tham gia thể hiện ý thức bảo vệ các
cơng trình cơng cộng…N hận xét ghi điểm


<b> B. Dạy - học bài mới:32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>



<b>2. Hớng dẫn kể chuyện</b>


- GV kể lần 1: Yêu cầu HS lắng nghe.


- Giải thích cho HS hiểu các từ ngữ: truồng, sào
huyệt, phục binh.


- GV kể lần 2: Vừa kể chuyện vừa chỉ vào từng
tranh minh hoạ.


? Ông Nguyễn Khoa Đăng là ngời nh thế nào?


? ễng ó lm gì để tên trộm tiền lộ ngun hình?


? Ơng đã làm gì để bắt đợc bọn cớp?


? Ơng cịn làm gì để phát triển làng xóm?


<b>3. Híng dÉn kĨ chun vµ tìm hiểu ý nghĩa</b>
<b>của câu chuyện.</b>


- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm tìm hiểu nội
dung câu chuyện.


? Bạn biết gì về ông Nguyễn Khoa Đăng?


- 1HS kể chuyện.


- Lắng nghe.



- 1 HS c li thuyết minh thành tiếng
cho cả lớp theo dõi.


+ Ông là một vị quan án có tài xét xử đợc
dân mến phục.


+ Ơng cho bỏ tiền vào nớc thì biết hắn là
kẻ trộm mà kẻ trộm thì phải nhìn thấy
chỗ để tiền nên đánh hắn


+ Ông cho quân sĩ cải trang thành dân
phu, khiêng những hịm có quan sĩ bên
trong qua trng để dụ bọn cớp rồi vào
tận sào huyệt bắt sống chúng.


+ Ông đa bạn cớp đi khai khẩn đất
hoang, lập đồn điền rộng lớn, đa dân đến
lập làng xóm ở hai bên trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? C©u chuyện có ý nghĩa nh thế nào?
? Bạn thích nhất tình tiết nào trong truyện?
- Tổ chức cho HS thi kĨ chun tríc líp
+ KĨ nèi tiÕp.


+ KĨ toµn bé c©u chun.
- Gäi HS nhËn xÐt


- NhËn xÐt, cho điểm từng HS.


làm.



+ 4 HS kể nối tiếp từng đoạn truyện.
+ 2 HS thi kể toàn bộ truyện.


- HS nêu ý kiến nhận xét.


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b> : 2p
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho ngời thân nghe, tìm đọc truyện Danh nhân đất Việt và tìm
hiểu câu chuyện về những ngời đã góp sức mình bảo vệ trật tự an ninh.


Ngày soạn :22/2


Thứ t ngày 25 tháng 2 năm 2008


Toán



<b>Tiết 108 : Lun tËp</b>


<b>I.Mơc tiªu</b><i><b>: </b></i><b>Gióp HS :</b>


- Cđng cố quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phơng.


<b>- Vn dng tớnh diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phơng để</b>
<b>giải các bài tốn có liên quan.</b>


- Luyện óc tởng tợng hình.
<b>II.Đồ dùng dạy - học</b>


Cỏc mnh giấy nh các hình trong bài tập 2, trang 112 SGK
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiÓm tra bµi cị:3p</b>


- GV mêi 1 HS lªn bảng làm các bài tập
1/SGK


? Nêu quy tắc tính tính diện tích xung quanh
và diện tích toàn phần của hình lập phơng?
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b> B. Dạy học bài mới:32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Luyện tËp thùc hµnh </b>
<b>Bµi 1</b>


- GV yêu cầu HS c bi.


-Yêu cầu HS làm bài, 3 HS nối tếp nhau nêu
kêt quả


- GV mời HS nhận xét


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 2</b>


- GV mi HS đọc đề bài toán



- GV nhËn xÐt kÕt quả làm việc của HS.


<b>Bài 3</b>


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi
nhận xét.


- 2 HS tr¶ lêi


- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thm


- 1 HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì sửa lại


- HS c v lm bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV yêu cầu HS đọc đề bài ,Phân tích
- GV yêu cầu HS làm vở – HS làm bảng
nhóm


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b> C. Củng cố - dặn dò : 2p</b>


- Nêu cách tính Sxq ,Stp hình lập phơng ?
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS tự làm bài. Nhận xét
Đáp số :2 lần



- 1 HS nêu trớc lớp.
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.


Tp đọc


<b>Cao bằng</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


<i><b> 1.§äc thµnh tiÕng</b></i>


- Đọc đúng các tiếng , từ khó hoặc dễ lẫn. Đọc trơi chảy tồn bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng sau
các dòng thơ, khổ thơ, nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả phẩm chất con ngời Cao Bằng.
- Đọc diễn cảm toàn bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


<i><b> 2.Đọc hiểu: </b></i>Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Cao Bằng. mảnh đất có địa thế đặc biệt, có
những ngời dân mến khách, đơn hậu đang giữ gìn biên cơng của Tổ quốc.


<b> </b><i><b>3.Học thuộc bài thơ</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ trang 41, SGK.


- Bản đồ tình Việt Nam. Bảng phụ viết sẵn khổ thơ cần luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị:4p</b>


- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài


Lập làng giữ biển và trả lời câu hỏi nội dung
bài.


- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu
hỏi.


<b> B. Dạy học bài mới : 32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Cho HS quan sát tranh minh họa và hỏi : Bức
<i>tranh vẽ gì ?</i>


- Gii thiệu : Đây là quang cảnh một vùng đất
tỉnh Cao Bằng và cuộc sống của những ngời
nơi đây. Cao bằng là một tỉnh miền núi ở phía
Đồn Bắc nớc ta, giáp với đất nớc Trung Quốc.


<b>2. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


<i><b> a, Luyện đọc</b></i>


- GV hớng dẫn chia on c.
- GV sa phỏt õm.


- GV kết hợp giải nghĩa từ khó.


- Đọc bài và lần lợt trả lời 2 câu hỏi trong
SGK.


- Nhận xét



- Tranh vẽ cảnh những ngôi nhà sàn ở miền
núi : Bøc tranh toµn mµu vµng cho thÊy
cuéc sèng nơi đây thật vui, đầm ấm.


- Quan sỏt tranh minh hoạ, bản đồ và lắng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- GV đọc mẫu diễn cảm.


- Luyện đọc theo cặp đôi.


- Đại diện 6 cặp đọc nối tiếp 6 đoạn.
- 1 HS đọc tồn bài.


<b> </b><i><b>b T×m hiĨu bµi</b></i>


? Đến Cao Bằng ta đợc đi qua những đèo nào ?
? Cao Bằng có địa thế nh thế nào ?


? Những từ ngữ nào cho em biết điều đó ?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ ngêi Cao B»ng ?


? Tác giả sử dụng những từ ngữ và hình ảnh
nào để nói lên lịng mến khách, sự tơn trọng
của ngời Cao Bằng ?


? Tìm những hình ảnh thiên nhiên đợc so sánh
với lòng yêu nớc của ngời dân Cao Bng?



? Qua khổ thơ cuối bài, tác giả muốn nói lên
điều gì ?


? Nội dung của bài thơ là gì ?


<b> </b>


<b> </b><i><b>c, Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ</b></i>
- GV nêu giọng đọc toàn bài.


+ Treo bảng phụ 3 khổ thơ đầu. Đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS luyện đọc.


+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm HS.


- Tỉ chøc cho HS häc thc lßng theo cặp.


- Tổ chức cho HS học thuộc lòng nối tiÕp.


- Nhận xét, khen ngợi HS thuộc bài nhanh.
- Tổ chữc cho HS thi đọc toàn bài.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS.


<b> C. Cđng cố - dặn dò: 2p</b>


? Em thích nhất hình ảnh nào ở trong bài ? Vì
sao ?



- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài
thơ và soạn bài Phân xử tài tình.


+ Mun n Cao bằng phải qua Đèo Gió,
v-ợt Đèo Giàng, vv-ợt đèo Cao Bắc.


+ Cao B»ng rÊt xa x«i, hiĨm trë.


+ Những từ ngữ : Sau khi qua, lại vợt, lại
v-ỵt.


+ Ngời Cao Bằng rất đơn hậu mến khách và
u nớc.


+ Những từ ngữ và hình ảnh : Mật ngọt đón
mơi ta dịu dàng, chị rất thơng, em rất thảo,
ơng lành nh hạt gạo, bà hiền nh suối trong.
- HS nêu …


Tình yêu đất nớc của con ngời Cao Bằng
cao nh núi không thể tả đợc, trong trẻo và
sâu sắc nh suối sâu.


+ Cao B»ng cã vÞ trÝ rÊt quan träng


* Ca ngợi Cao Bằng. mảnh đất có địa thế
đặc biệt, có những ngời dân mến khách,


đôn hậu đang giữ gìn biên cơng của tổ
quốc.


- 6 HS tiếp nối nhau đọc bài, sau đó 1 HS
nêu ý kiến về cách đọc.


+ Theo dõi GV đọc mẫu.
+ Luyện đọc theo cặp.
+ 3 HS thi đọc diễn cảm.


- 2 HS ngồi cùng bàn học thuộc lòng và đọc
cho nhau nghe.


- 6 HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng bài thơ
trớc lớp.


- 3 HS đọc thuộc lịng tồn bài thơ. HS cả
lớp theo dõi, nhận xét và bình chọn bạn đọc
hay nhất.


- 1 HS trả lời.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Tập làm văn


<b>Ôn tập văn kể chuyện</b>


<b>I Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Củng cố kiến thức về văn kể chuyện.



- Lm ỳng cỏc bi tập thực hành, thể hiện khả năng hiểu một chuyện kể (về nhân vật, tính
cách nhân vật, ý nghĩa chuyện)


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


Bảng phụ viết sẵn nội dung


<b>III.Cỏc hot ng dy hc chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị :3p</b>


- Gọi HS đọc đoạn văn tả mgời đã viết lại.
- Chấm điểm từng bài của HS.


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS.


<b> B. Dạy học bài míi :32p</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài.
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS. Yêu cầu HS
làm việc trong nhóm.


- Tỉ chøc cho HS b¸o c¸o kÕt qu¶ th¶o luËn.



- Nhận xét câu trả lời đúng.


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc


<b>Bµi 2</b>


- Gọi HS c yờu cu v ni dung ca bi.


- Yêu cầu HS tự làm bài
- Nhận xét, chữa bài.


- 2 HS đọc đoạn văn của mình.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Hoạt động trong nhóm : Trao đổi thảo luận,
thống nhất ý kiến và ghi vào giấy.


- Mỗi HS trình bày một câu hỏi, nhóm khác
bổ sung nếu có ý kiến khác. Sau khi GV kết
luận tiếp tục đến câu hỏi sau.


- 3HS đọc câu hỏi và phần trả lời trớc lớp.


- 2 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
+ HS 1 : Đọc lệnh và câu chuyện.
+ HS 2 : Đọc các câu trắc nghiệm.
- Làm bài cá nhân vo phiu.


<b>a) </b>Câu chuyện trên có mấy nhân vật?



 Hai  Ba  Bèn


<b>b) </b>Tính cách của các nhân vật đợc thể hiện qua những mặt nào?


 Lời nói  Hành  Cả lời nói và hành động


<b>c) </b>ý nghÜa cđa c©u chun trên là gì?


Khen ngợi Sóc thông minh và có tài trồng cây gieo hạt.
Khuyên ngời ta tiết kiệm


Khuyên ngời ta biết lo xa và chăm chỉ làm viƯc.


<b> C. Cđng cè - Dặn dò: 2p</b>


- Cung cố bài . Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

thân nghe và chuẩn bị cho tiết kiÓm tra viÕt.


Khoa häc



<b>Sử dụng năng lợng chất đốt</b>


<b>I.Mục tiêu</b><i><b>:</b></i><b> Giúp HS:</b>


- Kể tên một số loại chất đốt.


- Hiểu đợc công dung và cách khai thác của một số loại chất đốt.
- Biết rằng phải sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>



Các hình minh hoạ trong SGK trang 86, 87, 88, 89.
<b>III.Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Hoạt động khởi động
- Kiểm tra bài cũ:


+ Gäi 3 HS lªn bảng trả lời câu hỏi về nội
dung bài hôm trớc.


+ GV nhËn xÐt, cho ®iĨm HS.


- Giới thiệu bài: Hơm nay chúng ta tìm hiểu
tiếp Sử dụng năng lợng chất đốt.


- 3 HS lên bảng lần lợt trả lời câu hỏi:
+ Than đá đợc sử dụng vào những việc gì?
+ Ngời ta khai thác dầu mỏ nh thế nào?
+ Những chất nào có thể đợc lấy ra từ dầu
mỏ?


- L¾ng nghe.


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


<i><b>Cơng dụng của chất đốt ở thể khí và việc khai thác</b></i>
- GV tổ chức cho HS đọc thơng tin, tìm hiểu



về cơng dụng và ciệc khai thác các loại khi
đốit tơng tự nh cách tổ chức hoạt động 1.
? Có những loại khi đốt nào?


? Khí đốt tự nhiên đợc lấy từ đâu?Cần phải
khai thác nh thế nào ?


? Ngời ta làm thế nào để tạo ra khí sinh học?


- GV dùng tranh minh hoạ 7, 8 để giải thích
cho HS hiểu cách tạo ra khí sinh học hay cịn
gọi là bi-ơ-ga.


- Kết luận: Để sử dụng khí bi-ơ-ga ngời ta
dùng các bể chứa và đờng ống vào bếp. Để sử
dụng khí tự nhiên


- Hoạt động nhóm theo hớng dẫn của GV


+ Có 2 loại khí đốt: khí đốt tự nhiên và khí
đốt sinh học.


+ Khí đốt tự nhiên có sẵn trong tự nhiên, con
ngời khai thác c t cỏc m.


+ Ngời ta ủ chất thải, phân súc vật, mùn rác
vào trong các bĨ chøa. C¸c chất trên phân
huỷ tạo ra khí sinh học.


- Quan sát, lắng ghe.



<i><b>Hot ng 5</b></i>


<i><b>S dng chất đốt an toàn và tiết kiệm</b></i>
? Theo em, hiện nay mọi ngời sử dụng chất


đốt nh thế nào?


- Sử dụng an toàn và tiết kiệm chất đốt là
một việc làm hết sức cần thiết. Tại sao lại nới
nh vậy và chúng ta làm gì để sử dụng chất
đốt một cách an toàn và tiết kiệm? Các em


- Hiện nay mọi ngời sử dụng chất đốt tiết
kiệm hơn trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

cùng trao đổi, thảo luậnn để trả lời các câu
hỏi trang 88 SGk.


? Tại sao không nên chặt cây bừa bãi để lấy
củi, đốt than?


? Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên đợc láy từ
đâu?


? Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên có phải là
nguồn năng lợng vơ tn khụng? Ti sao?


? Kể tên một số nguồn năng lợng khác có thể
thay thế chúng?



? Nêu ví dụ về việc sử dụng lÃng phí năng
l-ợng?


? Gia ỡnh em đã làm gì để tiết kiệm, chống
lãng phí năng lợng?


? Nêu những nguy hiểm có thể xảy ra khi sử
dụng chất đốt trong sinh hoạt?


? Cần phải làm gì để phòng tránh tai nạn khi
sử dụng chất đốt trong sinh hoạt?


- GV kết luận: Chất đốt không phải là vô tận
nên cần sử dụng tiết kiệm. Khi cháy chất đốt
tạo ra năng lợng để dung nóng, thắp sáng,...
nhng cũng có thể gây ra tai hoạ nh hoả hoạn.
Vì thế cần sử dụng an toàn.


+ Chặt cây bừa bãi để lấy củi, đốt than sẽ làm
ảnh hởng tới tài nguyên rừng và môi trờng.
Phá rừng là nguyên nhân gây ra lở đất, xói
mịn, lũ qt.


+ Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên đợc khai
thác từ mơi trờng tự nhiên.


+ Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên khơng phải
là nguồn năng lợng vơ tận. Vì nó đợc hình
thành từ các xác sinh vật qua hàng triệu năm.


Khai thác nhiều sẽ có ngày cạn kiệt.


+ Nguồn năng lợng con ngời khai thác để
thay thế là năng lợng Mặt trời, năng lợng nớc
chảy, năng lợng sức gió.


+ Đun nấu khơng để ý, đun qúa lâu...


+ Đun nấu phải cẩn thận, khơng đun q
to...Vì năng lợng chất đốt không phải là
nguồn năng lợng vơ tận. Nó sẽ cạn kiệt nếu
chúng ta sử dng khụng tit kim.


+ Hoả hoạn, cháy dụng cụ nấu ¨n, báng...


+ Đun nấu phải đúng cách. Sởi ấm hay sấy
khô phải làm đúng cách.


<i><b>Hoạt động 6</b></i>


<i><b>ảnh hởng của chất đốt đến môi trờng</b></i>
- Nêu: Chúng ta biết chất đốt có vai trị rất


quan trọng trong đời sống của conn ngời.
Chúng ta cùng thảo luận để trả lời câu hỏi
này.


- GV mời HS đọc thông tin trang 89


? Khi chất đốt cháy sinh ra những chất độc


hại nào?


? Khãi do bÕp than hc cơ sở sửa chữa ô tô,
khói của nhà máy công nghiệp cáo những tác
hại gì?


- GV kt lun: Khúi ca chất đốt gây ra tác
hại cho môi trờng và sức khoẻ con ngời, động
vật nên cần có những ống khói để dẫn chúng
lên cao hoặc xử lý làm sạch, khử độc trớc khi


- L¾ng nghe.


-1 HS đọc cho cả lớp cùng nghe.


+ Khi chất đốt cháy sinh các khí các-bơ- níc
và một số chất khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

cho ra m«i trêng.


<b>Hoạt động kết thúc</b>


? Tại sao phải tiết kiệm khi sử dụng chất đốt?


? Gia đình em đã làm gì để tiết kiệm chất đốt trong sinh hoạt?
- Nhận xét tit hc.


- Dặn HS về ghi nhớ các thông tin trong bài, học thuộc mục Bạn cần biết và chuẩn bị bài sau.


Kĩ thuật




<b>Lắp xe cần cẩu (tiết 1 )</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>HS cần phải:


- Chn ỳng v đủ các chi tiết để lắp xe cần cẩu.
- Lắp đợc xe cần cẩu đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép kỹ thuật.


<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiÓm tra bài cũ: 3p</b>


- Gọi HS nêu các bớc luộc rau nng?
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm HS


<b> B. Bµi míi: 30p</b>
<b>1) Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học.
- Nêu tác dụng của xe cần cẩu: Dùng để nâng
hàng, nâng các vật nặng ở cảng hoặc các
công trỡnh xõy dng.


<b>2) Giảng bài</b>



<b>*Hot ng 1: Quan sỏt mu và nhận xét</b>
<b>mẫu.</b>


- GV cho HS quan sát mẫu xe cần cẩu đã lắp
sẵn.


? Để lắp đợc xe cần cẩu cần phải lắp mấy bộ
phận? Hãy nêu tên các bộ phận đó?


<b>*Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kỹ</b>
<b>thuật.</b>


? Hãy chọn đủ các chi tiết theo bảng trong
SGK v à xếp v ào hộp?


? Để lắp giá đỡ em cần phải chọn những chi
tiết no?


- GV Lắp cho HS quan sát.


? Phải lắp các thanh thẳng 5 lỗ vào hàng lỗ
thứ mấy của thanh thẳng 7 lỗ?


- GV yờu cu HS quan sỏt các hình 3 và 4
SGK để lắp.


- GV l¾p xe cần cẩu và hớng dẫn từng bớc
theo SGK.



- GV hớng dẫn HS tháo rời các chi tiết và xếp
gọn v ào hộp.


<b>- </b>2 HS nêu lại các bớc luộc rau.


- HS lắng nghe để xác định mục tiê bài hc.


- HS quan sát hình


- HS ln lt nờu: Cần lắp 5 bộ phận là giá đỡ
cẩu; cần cẩu; rịng rọc; dây tời; trục bánh xe.


- HS thùc hiƯn theo yêu cầu.


- 1HS nêu và lên bảng lắp cho lớp quan sát,
nhận xét.


- HS quan sát hình 3 và 4 rồi lắp xe cần cẩu.


- Lớp quan sát rồi l¾p theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b> C. Nhận xét - Dặn dò:2p</b>


- GV nhận xét ý thức học tập của HS.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Thực hành lắp
tiếp.


- Lắng nghe.


Thể dục:

(Dạy vào biổi 2)


<b>Bài 44: Nhảy dây - Di chuyển tung và bắt bóng</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


- ễn di chuyn tung búng v bt bóng , ơn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. Yêu cầu thực
hiện đợc động tác tơng đối chính xác.


- Ôn bật cao, tập phối hợp chạy - nhảy - mang vác. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bn ỳng.
<b>II.a im, ph ng tin</b>


- Địa điểm: Trên sân trêng


- Phơng tiện: Kẻ sân chơi trò chơi, dây nhảy, búng.
<b>III.Cỏc hot ng dy v hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng Pháp</b>


1.<b>Phần mở đầu</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


- Chy chm theo a hỡnh t nhiờn.
- ng thnh vũng trũn khi ng
cỏc khp.


-Chơi trò chơi Con cóc là cậu ông
trời


<b>2. Phần cơ bản</b>



<i>- Ôn di chuyển tung và bắt bóng</i>
+Tập luyện theo khu vực đã quy
định. Tổ trởng chỉ huy tổ của mình.
+Thi giữa các tổ vi nhau.


GV biu dng t tp ỳng.


<i><b>-Ôn nhảy dây kiểu ch©n tríc, ch©n</b></i>
<i><b>sau.</b></i>


+GV chän mét sè em nh¶y tốt lên
biểu diễn


- <i><b>Bật cao và tập chạy - nhảy - mang</b></i>
<i><b>vác</b></i>:


+Tập theo theo tổ.


+ Tập phối hợp chạy mang vác theo
từng nhóm 3 ngời.


<b>3. Phần kết thóc</b>


- HS tập một số động tác để thả lỏng.


6 - 10’
1 - 2’


1’


2 - 3’


1’


18 - 22
5 - 6’


6 – 8’


7-9’


5’


<b>X</b>


<b>x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x</b>



x


- GV quan sát và sửa sai, giúp đỡ HS
thực hiện cha đúng.


- GV söa sai cho HS,


- GV quan s¸t, híng dÉn HS tËp còn
sai. tuyên dơng khen ngợi những HS có
ý thức tốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV cïng HS hƯ thèng bµi


- GV nhận xét đánh giá kết quả bài
tập.


-G v giao bµi vỊ nhà: Nhảy dây kiểu
chân trớc, chân sau.




<b>X</b>


Ngày soạn : 23/2


Thứ năm ngày 26 tháng 2 năm 2009


Toán



<b>Tiết 109 : Luyện tập chung</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i><b>: </b><i>Giúp HS :</i>


- Hệ thống và củng cố lại quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình
hộp và hình lập phơng.


- Vn dng quy tc tớnh din tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp và hình lập
phơng để giải các bài tốn có liờn quan.


<b>II.Đồ dùng dạy - học</b>


Mi HS chun b : Một hình trịn bằng giấy bán kính 2cm, thớc kẻ, com pa, kéo, sợi chỉ.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: 3p</b>


- GV mêi 2 HS lên bảng làm các bài tập
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b> B. Dạy học bài mới :32p</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi</b>


<b>2. Lun tËp thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1</b>


- GV u cầu HS c bi.


- GV yêu cầu HS nhắc lại công thức tính diện
tích xung quanh và diện tích toàn phần của
hình hộp chữ nhật.


- GV mi 2 HS c bài làm trớc lớp để chữa
bài.


-GV nhËn xÐt vµ cho ®iĨm HS.


<b>Bµi 2</b>


- GV mời HS đọc đề


? Em hiểu yêu cầu của bài tập nh thế nào ?


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV mời HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- GV nhận xét kết quả


<b>Bài 3</b>


- GV yờu cu HS c bi


- Tỉ chøc nh bµi 1


<b>C. Củng cố - dặn dò :2p</b>


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi
nhận xÐt.


- Nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.


- 1 HS đọc đề bài.


- 1 HS nªu tríc lớp, lớp theo dõi và nhận xét.


- HS cả lớp lµm bµi vµo vë bµi tËp.


- Mỗi HS đọc chữa bài một phần, cả lớp
theo dõi và nhận xét.


- HS đọc thầm bảng số liệu


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.


- 1 HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì sửa lại
cho đúng.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp, HS cả lớp đọc
thầm đề bài và làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- GV cñng cè , nhËn xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.


Luyện từ và câu



<b>Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i><b>:</b> Giúp HS:


- Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện mối quan hệ tơng phản.


- Lm đúng các bài tập: tạo các câu ghép thể hiện quan hệ tơng phản bằng cách nối các vế
câu ghép bằng quan hệ từ, thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống, xác định đ ợc các vế của
câu ghép.


<b>II.§å dïng d¹y häc</b>


- Các câu văn ở bài tập 1 phần Nhận xét viết rời vào từng băng giấy.
- Bài tập 1, 3 phần luyện tập viết sẵn vào bảng phụ. Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị:</b><i><b>3p</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng đặt các câu ghép thể
hiện quan hệ điều kiện - kết quả, phần tích ý
nghĩa của từng vế câu.


- Gọi HS dới lớp nhắc lại cách nối các vế câu
ghép bằng quan hệ từ thể hiện quan hệ điều
kiện - kết quả.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b> B. Dạy - học bài mới :32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Tìm hiểu ví dụ.</b>


<b>Bài 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gi HS nhn xột bài làm của bạn.
- Nhận xét, kết luận lời giải ỳng.


<b>Bài 2</b>



- Nêu yêu cầu: Em hÃy tìm thêm những câu
ghép có quan hệ từ tơng phản.


- Gi HS nhn xét câu bạn đặt trên bảng.
- Nhận xét bài làm của HS.


- Gọi HS dới lớp đọc câu của mình.
- Nhận xét, khen ngợi HS.


? §Ĩ thĨ hiƯn quan hƯ tơng phản giữa các vế
trong câu ghép ta có thể làm nh thế nào?
- Nhận xét câu trả lời của HS.


<b>3. Ghi nhớ</b>


- 2 HS lên bảng làm bài.


- 2 HS ng ti ch tr li bi.


- Lắng nghe


- Tơng phản là trái ngợc nhau.


- 1 HS c thnh ting.


- 1 HS làm bài trên bảng. Lớp làm vào vở.
- Nhận xét. Chữa bài.


+ Câu ghép: <b>Tuy</b> <i>bốn mùa là vậy/ nhng mỗi</i>


<i>mùa Hạ Long lại có những nét riêng biƯt, hÊp</i>
<i>dÉn lßng ngêi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- u cầu HS đọc phần Ghi nhớ.


- Gọi HS đặt câu ghép có mối quan hệ tơng
phản giữa các vế câu để minh hoạ cho ghi
nhớ.


<b>4. Lun tËp</b>


<b>Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc yờu cu v ni dung ca bi
tp.


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gợi ý HS cách làm bài:


+ Dựng dấu gạch chéo ( / ) để phân cách các
vế cõu.


+ Gạch dới các quan hệ từ hoặc cặp từ tơng
phản trong câu.


- 2 HS t cõu trờn bng lp. HS dới lớp làm
vào vở bài tập.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- 3 đến 5 HS đọc câu mỡnh t.



- Ta có thể nối giữa hai vế câu ghÐp b»ng mét
quan hƯ tõ: tuy, dï, mỈc dï, nhng ..., mỈc
dï...., nhng....


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.


- 3 đến 5 HS nối tiếp nhau đọc câu mình đặt
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Lµm bài tập cá nhân.


<b>Bài 2</b>


- Gọi HS yêu cầu và nội dung của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bµi.


- Gọi HS nhận xét bài làm bạn trên bảng.
- Gọi HS dới lớp đọc câu mình đặt.
- Nhận xét, kết luận các câu đúng.


<b>Bµi 3</b>


- Gọi Hs đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
- Yêu cầu HS t lm bi.


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên b¶ng.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.



- 1 HS c thnh ting.


- 2 HS làm bảng nhóm. HS cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.


- Nối tiếp nhau đọc câu mình đặt.


- 1 HS đọc thnh ting.


- 1 HS làm bài trên bảng lớp. Cả líp lµm vµo
vë bµi tËp.


- NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn.
- Chữa bài.


? Lm cỏch no em xỏc nh c đó là câu
ghép?


? Em tìm chủ ngữ bằng cách nào?
? Em tìm vị ngữ bằng cách nào?
? Chuyện đáng cời im no?


- Nhận xét câu trả lời của HS.


+ Vỡ cõu ú cú 2 v cõu.


+ Tìm chủ ngữ bằng câu hỏi Ai.


+ Tìm vị ngữ bằng cau hỏi Thế nào? Làm gì?
+ Đáng lẽ Hùng phải trả lời chủ ngữ của vế


câu thứ nhất là tên cớp, chủ ngữ ở vế câu thứ
hai là hắn thì bạn lại hiểu nhầm câu hỏi của
cô mà trả lời: chủ ngữ ®ang ë trong nhµ giam.
<b>C. Củng cố - Dặn dò</b><i><b>: 2p</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ, kể lại câu chuyện Chủ ngữ ở đâu cho ngời thân
nghe và chuẩn bị bài sau.


Lch s


<b>Bn Tre ng khi</b>


<i><b>I.Mc tiờu</b></i><b>: </b><i>Sau bi hc HS nờu c:</i>


- Hoàn cảnh bùng nổ phong trào Đồng khởi ở miền Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- ý nghÜa cđa phong trµo Đồng khởi của nhân dân tỉnh Bến Tre.
<b>II.Đồ dùng dạy häc</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.


- Các hình minh hoạ trong SGK. Phiếu học tập của HS.
<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>kiĨm tra bµi cị - giíi thiƯu bµi</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng hỏi và yêu cầu trả lời
các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận


xét và cho điểm HS.


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi sau:
+ Nêu tình hình nớc ta sau hiệp định
Giơ-ne-vơ.


+ Vì sao đất nớc ta, nhân dân ta phải đau nổi
đau chia cắt?


+ Nhân dân ta phải làm gì để xố bỏ nỗi đau
chia cắt?


- <i><b>GV giới thiệu</b></i>: Cuối bài học trớc các em đã biết để xố đợc nỗi đau chia cắt đất nớc, chia lìa
dân tộc, chống lại cuộc tàn sát đấm mãu của Mĩ - Diệm gây ra, nhân dân ta khơng có cách
nào khác là phải đứng lên cầm súng chiến đấu … ( chỉ vị trí tỉnh Bến Tre trên bản đồ Vit
Nam)


<b>Hot ng 1</b>


<b>Hoàn cảnh bùng nổ phong trào Đồng khởi - BÕn Tre.</b>


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân tự đọc
SGK và trả lời câu hỏi: Phong trào “ Đồng
khởi “ ở Bến Tre nổ ra trong hoàn cảnh nào?
- GV gọi HS phát biểu ý kiến.


- GV nhận xét câu trả lời của HS sau đó hỏi
cả lớp:


? Phong trµo bïng nỉ vµo thêi gian nào? Tiêu


biểu nhất là ở đâu?


- HS c SGK t <i><b>Trớc sự tàn sát của Mĩ </b></i>
<i><b>-Diệm ... Bến Tre là nơi diễn ra Đồng khởi</b></i>
<i><b>mạnh mẽ nhất </b></i>và rút ra câu trả lời<i><b>.</b></i>


- 1 HS nêu trớc lớp, HS cả lớp theo dõi và bổ
sung ý kiến: Mĩ - Diệm thi hành chính sách “
tố cộng”, “diệt cộng” đã gây ra những cuộc
thảm sát đẫm máu cho nhân dân miền Nam.
Trớc tình hình đó, khơng thể chịu đựng mãi,
khơng cị con đờng nào khác, nhân dân buộc
phải vùng lên phá tan ách kìm kẹp.


+ Phong trào bùng nổ từ cuối năm 1959 đầu
năm 1960, mạnh mÏ nhÊt lµ ë BÕn Tre.


- GV tóm tắt các ý của hoạt động 1: Tháng 5/1959, Mĩ - Diệm đã ra đạo luật 10/59, thiết lập
3 toà án quân sự đặc biệt, có quyền “ đa thẳng bị can ra xét xử, không cần mở cuộc thẩm
cứu”. Luật 10/59 cho phép công khai tàn sát nhân dân theo kiểu cực hình man rợ thời trung
cổ. Ước tính đến năm 1959, ở miền Nam có 466.000 ngời bị bắt, 400.000 gời bị tù đày,
68.000 ngời bị giết hại. Chính tội ác đẫm máu của Mĩ - Diệm gây ra cho nhân dân và lòg
khát khao tự do của nhân dân đã thúc đẩy nhân dân ta đứng lên ng khi.


<b>Hot ng 2</b>


<b>Phong trào Đồng khởi của nh©n d©n tØnh BÕn Tre.</b>


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm với
yêu cầu: Cùng đọc SGK và thuật lại diễn biến


của phong trào “ Đồng khởi” ở Bến Tre.


- HS lµm viƯc trong nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Thuật lại sự kiện ngày 17/1/1960.


? S kiện này ảnh hởng gì đến các huyện
khác ở Bến Tre? Kết quả của phong trào


“§ång khëi” ë BÕn Tre?


? Phong trào “ Đồng khởi “ Bến Tre có ảnh
h-ởng đến phong trào đấu tranh của nhân dân
miền Nam nh thế nào?


? ý nghÜa cđa phong trµo “ §ång khëi” BÕn
Tre?


- GV tỉ chøc cho HS báo cáo kết quả thảo
luận trớc lớp.


- GV nhận xét kết quả làm việc của HS.


ng lờn khi ngha mở đầu cho phong trào “
Đồng khởi” tỉnh Bến Tre.


+ Cuộc khởi nghĩa ở Mỏ Cày, phong trào
nhanh chóng lan ra các huyện khác. Trong 1
tuần lễ, ở Bến Tre đã có 22 xã đợc giải phóng
hồn tồn, 29 xã khác tiêu diệt ác ôn, vây


đồn, giải phóng nhiều ấp.


+ Phong trào “ Đồng khởi” Bến Tre đã trở
thành ngọn cờ tiên phong, đẩy mạnh cuộc
đấu tranh của đồng bào miền Nam ở các
nơng thơn và thành thị. Chỉ tính trong năm
1960 có hơn 10 triệu lợt ngời bao gồm cả
nông dân, công nhân, trí thức.... tham gia đấu
tranh chống Mĩ - Diệm.


+ Phong trào mở ra thời kì mới cho đấu tranh
của nhân dân tân miền Nam: Nhân dân miền
Nam cầm vũ khí chống quân thù, đẩy Mĩ và
quân đội Sai Gòn vào thế bị động, lúng túng.
- Đại diện mỗi nhóm báo cáo về nội dung,
sau đó các nhóm khác bổ sung ý kiến để có
câu trả lời hồn chỉnh.


*GV cung cấp thêm thông tin để HS hiểu sự lớn mạnh của phong trào “ Đồng khởi” đến cuối
năm 1960 phong trào “ Đồng khởi” của nhân dân miền Nam đã căn bản làm tan rã cơ cấu
chính quyền cơ sở địch ở nơng thơn. Trong 2627 xã tồn miền Nam thì nhân dân đã lập
chính quyền tự quản ở 1383 xã, đồng thời làm tê liệt hết chính quyền ở các xó khỏc.


<b>Củng cố - Dặn dò :2p</b>


- GV yêu cầu HS phát biểu cảm nghĩ về phong trào Đồng khëi” cđa nh©n d©n tØnh BÕn Tre.
- GV tỉng kÕt giờ học, dặn dò HS về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.


Địa lí


<b>Châu âu</b>



<i><b>I.Mục tiêu</b></i><b>:</b><i>Sau bài học, HS cã thÓ:</i>


- Dựa vào lợc đồ, bản đồ, nhận biết mơ tả đợc vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của Châu Âu.
- Chỉ trên lợc đồ và nêu tên một số dãy núi lớn, đồng bằng lớn, sông lớn của Châu Âu.
- Nêu khái quát về địa hình Châu Âu.


- Dựa vào các hình minh hoạ, nêu đợc đặc điểm quang cảnh thiên nhiên châu Âu.
- Nhận biết đợc đặc điểm dân c và hoạt động kinh tế chủ yếu của ngời dân Châu Âu.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- Lợc đồ các châu lục và đại dơng. Lợc đồ tự nhiên châu âu.
- Các hình minh hoạ trong SGK. Phiếu học tập của HS.


<b>III.Các hoạt động dạy và học. </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

-GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời các câu
hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét và cho
điểm HS


- Giới thiệu bài: Trong bài học hơm nay chúng
ta cùng tìm hiểu về các hiện tợng địa lí tự nhiên
châu âu, dân c và hoạt động kinh tế ở châu âu.


- 3 HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi:


+ Nêu vị trí địa lí của Cam-pu-chia, Lào.
+ Kể tên các loại nơng sản ca Lo,
Cam-pu-chia.



+ Kể tên một số mặt hàng Trung Qc mµ
em biÕt.


<b>Hoạt động 1</b>
<b>Vị trí địa lí và giới hạn </b>


-GV đa ra quả địa cầu, yêu cầu HS làm việc
theo cặp để thực hiện các nhiệm vụ sau:


? Mở SGK tra 102, xem lợc đồ các châu lục và
đại dơng tìm và nêu vị trí của châu âu?


? Các phía đơng, bắc, tây, nam giáp những gì?


? Xem bảng thống kê diện tích và dân số các
châu lục trang 103 SGK, so sánh diện tích của
châu âu với các châu lục khác?


? Châu âu nằm trong vùng khí hậu nào?
- GV yêu cầu HS trình bày kết quả làm việc.


- c thm cỏc cõu hi. Lm vic theo cặp,
cùng xem lợc đồ, trao đổi, trả lời câu hỏi.
+Chỉ theo đờng bao quanh châu âu và giới
thiệu:.


Châu âu nằm ở bán cầu Bắc..
+Vừa chỉ trên lợc đồ vừa nêu:
*Phía Bắc giáp với Bắc Băng Dơng


*Phía Đơng và đơng Nam giáp Châu á.
*Phía Nam giáp biển Địa Trung Hải
*Phía Tây giáp với Đại Tây Dơng.


+ Diện tích của châu âu là 10 triệu km2<sub>,</sub>
đứng thứ 5 trên thế giới, chỉ lớn hơn diện
tích châu Đại Dơng 1 triệu km2<sub>, diện tích</sub>
châu âu cha bằng


1


4<sub> diƯn tÝch ch©u á.</sub>
+ Châu Âu nằm trong vùng có khí hậu ôn
hoà.


- Mỗi câu hỏi 1 HS lên trình bày trớc lớp.
- GV kết luận: <i><b>Châu âu nằm ở bán cầu Bắc, lãh thổ trải từ trên đờng vog cực Bắc xuống</b></i>
<i><b>gần đờng chí tuyến Bắc. Có 3 mặt giáp biển và đại dơng. Châu âu có diện tích nhỏ, chỉ</b></i>
<i><b>lớn hơn châu Đại Dơng. Vị trí châu Âu gắn với châu á tạo thàh đại lục á - âu, chiếm gần</b></i>
<i><b>hết ph ụng ca bỏn cu Bc.</b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>Đặc điểm tự nhiên châu âu</b>


-GV treo lc t nhiờn ca chõu âu, yêu cầu
HS xem lợc đồ và hoàn thành bảng thống kê về
đặc điểm địa hình và đặc điểm thiên nhiên châu
âu



- GV theo dâi, híng dÉn HS c¸ch quan sát và
viết kết quả quan sát.


- GV mời các nhóm báo cáo dựa vào bảng
thống kê, để mô tả đặc điểm tiêu biu v a
hỡnh thiờn nhiờn ca tng khu vc.


? Địa hình phía Bắc Trung Âu là gì?


? Phớa Nam Trung Âu là vùng núi hay đồng
bằng? Có dãy núi lớn nào?


? Phần chuyển tip gia ng bng Tõy u v


-HS chia thành các nhãm.


- HS nêu câu hỏi khi gặp khó khăn để nh
GV giỳp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

vùng núi Nam Tây Âu là gì?


? Khu vực này có con sông lớn nào?


? Cảnh tiêu biểu của thiên nhiên vùng này là
gì?


? Em có biết vì sao mùa đơng tuyết phủ trắng
gần hết châu âu chỉ trừ dải đất phía Nam?


? Dùa vµo bảng số liệu, em hÃy so sánh diện


tích của châu á với diện tích của các châu lục
khác trên thế giới?


nhiều rừng lá kim xanh quanh năm...


+ Vỡ chõu õu nằm gần Bắc Băng Dơng nên
mùa đơng có tuyết phủ. Trên đỉnh các dãy
núi cao thì khí hậu thờng lạnh, có nơi
quanh năm tuyết phủ ( đỉnh An-pơ).


+Những dải đất phía nam ít chịu có nhữg
dãy núi lớn chắn khơng khí lạnh của phía
Bắc không cho tràn xuồng nên mùa đông
ấm áp.


- GV kết luận: Châu âu có những vùng đồng bằng lớn trải Tây âu, qua Trung Âu sang đến


Đơng Âu; diện tích đồng bằng chiếm hơn
2


3<sub> diện tích của châu âu. Phía Nam và phía Bắc</sub>
châu âu là các dãy núi, dãy U-ran ở phía Đơng đợc coi là ranh giới giữa châu âu và châu
á...


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Ngời dân châu âu và hoạt động kinh tế</b>


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân để giải
quyết các nhiệm vụ sau:



1. Mở SGK trang 103 SGK, đọc bảng số liệu về
diện tích và dân số các châu lục để:


+ Nªu số dân của châu âu.


+ So sánh số dân của châu âu với dân số của
các châu lục khác.


2. Quan sát hình minh hoạ trang 111 và mơ tả
đặc điểm bên ngồi của ngời châu âu. Họ có
nét gì khác so với ngời châu á?


3. Kể tên một số hoạt động kinh tế của ngời
châu âu?


4. Quan sát hình minh hoạ 4 và cho biết hoạt
động sản xuất của ngời châu âu có gì đặc biệt
so với hầu hết hoạt động sản xuất của ngời châu
á? Điều đó nói lên điều gì về sự phát triể của
khoa học, kĩ thuật v kinh t chõu õu?


-HS tự làm việc theo yêu cầu.


1. Dân số châu âu ( kể cả dân số Liªn bang
Nga) theo sè liệu năm 2004 là 728 triƯu


ngêi, cha b»ng
1



5<sub> d©n số châu á.</sub>


2. Ngời dân châu âu có nớc da trắng, mũi
cao, tóc có các màu đen, vàng, nâu, mắt
xanh. Khác với ngời châu á sẫm màu hơn,
tãc ®en.


3. Ngời châu âu có nhiều hoạt động sản
xuất nh trông lúa mì, làm việc trong các
nhà máy ...


4. Ngời châu âu làm việc có sự hỗ trợ rất
lớn của máy móc, thiết bị khác với ngời
châu á, dụng cụ lao động thông thờng thô
sơ và lạc hậu. Điều này cho thấy các nớc
châu âu có khoa học, kĩ thuật, công nghệ
phát triển cao, nền kinh tế mạnh.


- GV kết luận: Đa số dân châu âu là ngời da trắng. nNhiều nớc có nền kinh tế phát triển, châu
âu có nhiều cơng ty lớn liên kết với nhau từ nhiều nớc để sản xuất ra các mặt hàng ô tô, máy
bay, hàng điện tử, sau đó liện kết vi nhau buụn


<b>Củng cố , Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Soạn ngày: 24/2


Thứ sáu ngày 27 tháng 2 năm 2009


Toán



<b>Thể tích của một hình</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i><b>:</b> Giúp HS :


- Bớc đầu hiểu thế nào là thể tích của một hình.


- Biết so sánh thể tích của 2 hình với nhau (trng hp n gin)
<b>II. dựng dy - hc</b>


- Các hình lập phơng kích thớc 1cmx1cmx1cm.


- Hình hộpc chữ nhật có kích thớc lớn hơn hình lập phơng 1cmx1cmx1cm.
- Các hình minh ho¹ trong SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV mêi 2 HS lªn bảng làm các bài
tập1/SGK


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b> B. Dạy học bài míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


? Em đã bao giờ nghe khái niệm thể tích
ch-a ? Em hiểu thế nào là th tớch ?


- GV nêu : Trong tiết học toán này chúng ta
cùng tìm hiểu về thể tích của một h×nh.



<b>2. Giíi thiƯu vỊ thĨ tÝch cđa mét h×nh</b>
<b> a, VÝ dô</b>


- GV đa ra hình hộp chữ nhật, sau đó thả hình
lập phơng 1cmx1cmx1cm vào bên trong hình
hộp chữ nhật.


- GV nªu : Trong hình bên, hình lập phơng
nằm hoàn toàn trong hình hộp chữ nhật. Ta
nói : Thể tích hình lập phơng bé hơn thể tích
hình hộp chữ nhật hay thể tích hình hộp chữ
nhật lớn hơn thể tích hình lập phơng.


<b> b, VÝ dô 2</b>


- GV dùng các hình lập phơng kích thớc
1cmx1cmx1cm để xếp thành các hình nh
hình C và D trong SGK.


+ H×nh C gåm mÊy h×nh lập phơng nh nhau
ghép lại ?


+ Hình D gồm mấy hình lập phơng nh nhau
ghép lại ?


2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi
nhận xét.


- Nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.



- HS quan sát mô hình.


- HS nghe và nhắc lại kết luận của GV.


- HS quan sát mô hình.


+ H×nh C gåm 4 hình lập phơng nh nhau
ghép lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- GV nêu : Hình C gồm 4 hình lập phơng nh
nhau ghép lại, hình D cũng gồm 4 hình lập
phơng ghép lại, ta nãi thĨ tÝch h×nh C b»ng
h×nh D.


<b> c, VÝ dô 3</b>


- GV tiếp tục dùng các hình lập phơng kích
thớc 1cmx1cmx1cm để xếp thành hình D.
? Hình D gồm mấy hình lập phơng nh nhau
ghộp li ?


- GV nêu tiếp : Thầy tách hình D thành hai
hình M và N.


? Hình m gồm mấy hình lập phơng nh nhau
ghép lại ?


? Hình n gồm mấy hình lập phơng nh nhau
ghép lại ?



? Cã nhËn xÐt g× vỊ sè h×nh lập phơng tạo
thành hình P và số hình lập phơng tạo thành
của hình M, hình N ?


- GV nêu : Ta nói thể tích của hình P bằng
tổng thể tích các hình M và N.


<b>3. Lun tËp - thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1</b>


GV mời HS đọc bi.


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình và tự trả lời
câu hỏi.


- GV mi 1 HS tr lời các câu hỏi trớc lớp để
chữa bài.


- GV nhËn xét và cho điểm HS.


<b>Bài 2</b>


- GV tổ chức cho HS làm bài tập 2 tơng tự nh
tổ chức làm bµi tËp 1.


<b>Bµi 3</b>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài, sau đó yêu
cầu HS tự làm bài.



- GV tổ chức cho HS thi xếp hình nhanh
nhiều, nhóm nào xếp đợc nhanh nhất, nhiều
hình nhất là nhóm thắng cuộc.


<b> C. Củng cố dặn dò</b>


- HS nghe và nhắc lại kết luận của GV.


- HS quan sát mô hình.


- Hình D gåm 6 h×nh lập phơng nh nhau
ghép lại.


- HS quan sát và nêu :


- Hình M gåm 4 hình lập phơng nh nhau
ghép lại.


- Hình N gåm 2 h×nh lập phơng nh nhau
ghép lại.


+ Ta cã 6 = 4 + 2


- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm đề bài SGK.
- HS tự lm bi.


- 1 HS nêu ý kiến, HS khác nghe và nhận xét
bài làm của bạn.



Hình hộp chữ nhật A gồm 16 hình lập phơng
nhỏ.


Hình hộp nhật B gồm 18 hình lập phơng nhỏ.
Hình hộp nhật B có thể tích lớn hơn hình hộp
chữ nhật A.


- HS quan sát hình và trả lời các câu hỏi của
bài.


Hình A gồm 45 ×nh lËp ph¬ng nhá.
H×nh B gåm 27 ×nh lËp ph¬ng nhỏ.
Hình A có thể tích lớn hơn hình B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Híng dÉn HS vÒ nhà làm lại các bài tập
trong SGK.


- Lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


Tập làm văn


<b>Kể chuyện</b>



<i><b>(Kiểm tra viết)</b></i>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Thực hành viết bài văn kể chuyện.



- Bi vn đúng nội dung, yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần: mở đầu, diện biến, kết thúc.
- Lời văn tự nhiên, chân thực, biết cách dùng các từ ngữ miêu tả hình dáng hoạt động của


nhân vật trong truyện để khắc hoạ rõ nét tính cách của nhân vật ấy, thể hiện tình cảm của
mình đối với câu chuyện hoc nhõn vt trong truyn.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


Bng lp vit sẵn đề bài cho HS chọn.
<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>
<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ</b></i>


KiĨm tra giÊy bót cđa HS.
<i><b> 2.Thùc hµnh viÕt</b></i>


- Gọi 4 đọc 3 đề kiểm tra trên bảng.
- Nhắc HS:


+ Phần mở đầu: Giới thiệu câu chuyện sẽ kể theo lối trực tiếp hoặc gián tiếp.


+ Phn din bin: Mỗi sự việc nên viết thành một đoạn văn. Các câu trog đoạn phải lơgíc, khi
kể tên nên xen kẽ tả ngoại hình, hoạt động, lời nói của nhân vật.


+ Phần kết thúc: nêu ý nghĩa của câu chuyện hoặc suy nghĩ của em về câu chuyện.
- HS viết bài.


- Thu, chấm một số bài.
- Nêu nhận xét chung.
<i><b> 3.Củng cố - Dặn dò</b></i>



- NhËn xÐt chung vỊ ý thøc lµm bµi cđa HS.


- Dặn HS về nhà xem lại các kiến thức về lp chng trỡnh hot ng.


Khoa học



<b>Sử dụng năng lợng của gió và năng lợng nớc chảy</b>



<b>I. MUẽC TIEU: </b>Sau bài học, HS biết:


- Trình bày tác dụng của năng lượng gió. Năng lượng nước chảy trong tự trong tự
nhiên.


- Kể tên những thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lượng gió, năng
lượng nước chảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hình minh họa trong SGK trang 90, 91.
- Mơ hình tua bin hoặc báng xe nước.


- Tranh ảnh về sử dụng năng lượng gió, năng lượng nước chảy.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:</i>


+ Tại sao khơng nên chặt cây bừa bãi để


lấy củi đun, đốt than.


+ Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên có phải là
nguồn năng lượng vộ tận khơng? Tại sao?
+ Nêu ví dụ về việc sử dụng lãng phí năng
lượng. Tại sao cần sử dụng tiết kiệm,
chống lãng phí năng lượng?


- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>B. Bài mới</b>:</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>:</i> Bài học hôm nay sẽ giúp
các em có những hiểu biết về năng lượng
mặt trời.


<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


<i>2.1. Thảo luận về năng lượng gió</i>.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu
hỏi sau:


+ Vì sao có gió? Nêu một số ví dụ về tác
dụng của năng lượng gió trong tự nhiên.
+ Con người sử dụng năng lượng gió trong
những việc gì? Liên hệ thực tế ở địa
phương.


<i>2.2. Thảo luận về năng lượng nước chảy</i>.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu


hỏi sau:


+ Nêu một số ví dụ về tác dụng của năng
lượng nước chảy trong tự nhiên.


+ Con người sử dụng năng lượng nước
chảy vào những việc gì? Liên hệ thực tế ở
địa phương cÇn ph¶i chĩ ý làm gì khi sư
dơng níc ?


<i>2.3. Thực hành “Làm quay tua - bin”</i>


- GV hướng dẫn HS đổ nước làm quay
“tua- bin” nước hoặc bánh xe nước.


- Yêu cầu HS đọc phần thông tin.


+ 3 HS lên bảng trả lời.


- HS nghe.


- HS theo dõi và thực hiện.
+ HS trả lời.


+ HS trả lời.


- HS theo dõi và thực hiện.
+ HS trả lời.


+ HS trả lời.



- HS thực hành theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>C.Hoạt động nối tiếp</b>:</i>


Chuẩn bị bài: <i>Sử dụng năng lượng in</i>


Sinh hoạt


<b>Tuần 22</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ chung tỡnh hình tuần 22.
- Nhắc nhở HS về nghỉ tết nguyên đán.
<b>II.Lên lớp</b>


<i><b> 1.C¸c tỉ trëng b¸o c¸o.</b></i>
<i><b> 2.Líp trëng sinh ho¹t.</b></i>
<i><b> 3.GV chđ nhiƯm nhËn xÐt</b></i>


- Nhìn chung đã có nhiều cố gắng, nhng điểm thi của một số em còn yếu
- Một số HS cịn nghỉ học khơng lý do.


- Về nề nếp đạo đức : đi học đúng giờ, ra vào lớp nghiêm túc.


- Ngoan ngoãn lễ phép. Bên cạnh đó một số em cha ý thức hay nói tục chửi bậy :
- Vệ sinh : + Lớp học sạch sẽ gọn gàng.


- Vệ sinh sân trờng sạch



- Hot ng i : nhanh nhẹn, hoạt động giữa giờ nghiêm túc
<i><b> 4.Kế hoạch tuần 23</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Tuần 23



Soạn ngày: 27/2


Thứ hai ngày 2 tháng 3 năm 2009


Toán



<b>Tiết 111: Xăng ti mét khối. Đề xi mÐt khèi</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>: Giúp học sinh:


- Hình thành biểu tượng ban đầu về xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
- Nhận biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
- Biết giải bài tập có liên quan đến xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mô hình hình lập phương 1 dm3<sub> và 1 cm</sub>3


- Bộ đồ dùng dạy học tốn 5.


- Bảng phụ vẽ sẵn nội dung bài tập 1.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: 3p</i>


- So sánh thể tích của một số hình.
- Một bài tập trắc nghiệm


- Nhận xét cho điểm học sinh.


<i><b>B. Bài mới</b>: 32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>:</i>


<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


<i>2.1. Hình thành biểu tượng xăng-ti-mét khối</i>
<i>và đề-xi-mét khối và quan hệ giữa hai đơn vị</i>
<i>đo thể tích</i>


<i><b>a) Hình thành biểu tượng về xăng-ti-mét</b></i>
<i><b>khối.</b></i>


- GV trình bày vật mẫu hình lập hương có
cạnh 1cm, gọi 1 HS xác định kích thước của
thể tích.


- Đây là hình khối gì có kích thước là bao
nhiêu?


- Giới thiệu: Thể tích của hình lập phương
này là 1 xăng-ti-mét khối.



- Em hiểu xăng-ti-mét khối là gì?
- Xăng-ti-mét khối viết tắt là cm3<sub>.</sub>


- Yêu cầu HS nhắc lại.


<i><b>b. Hình thành biểu tượng về Đề-xi-mét</b></i>


- Cả lớp làm vào bảng con.
- HS dùng thẻ


- HS nghe.


- HS quan sát hình. 1 HS thao tác.
- HS trả lời.


- HS chú ý quan sát vật mẫu.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>khối</b>.</i>


- GV trình bày vật mẫu hình lập hương có
cạnh 1dm, gọi 1 HS xác định kích thước của
thể tích.


- Đây là hình khối gì có kích thước là bao
nhiêu?


- Giới thiệu: Hình lập hương này thể tích là


1 đề -xi-mét khối.


- Xăng-ti-mét khối viết tắt là dm3<sub>.</sub>


- Yêu cầu HS nhắc lại.


<i><b>c. Quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và </b></i>


<i><b>đề-xi-mét khối</b>.</i>


- GV trưng bày tranh minh hoạ.


- Có một hình lập phương có cạnh dài 1dm.
vậy thể tích của hình lập phương đó là bao
nhiêu?


- Giả sử chia các cạnh của hình lập phương
thành 10 phần bằng nhau, mỗi phần có kích
thước là bao nhiêu?


- Giả sử xếp các hình lập phương nhỏ cạnh
1cm vào hình lập phương cạnh 1 dm thì cần
bao nhiêu hình sẽ xếp đầy?


- Hãy tìm cách xác định số lượng hình lập
phương cạnh 1 cm?


- Thể tích hình lập phương cạnh 1 cm là bao
nhiêu?



- Vậy 1 dm3<sub> bằng bao nhiêu cm</sub>3<sub>?</sub>


- GV xác nhận: 1 dm3<sub> = 1000 cm</sub>3


Hay 1000 cm3<sub> = 1 dm</sub>3


<i>2.2. Luyện tập – thực hành</i>


<b>Baøi 1: </b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV treo bảng phụ.


- Trên bảng này gồm mấy cột, là những cột
nào?


- GV đọc mẫu: Ta đọc số đo thể tích như đọc
số tự nhiên sau đó đọc kèm tên đơn vị (viết
kí hiệu).


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- HS quan sát hình.
- HS trả lời.


- HS nghe.
- HS theo dõi.
- HS nhắc lại.


- HS trả lời.


- HS trả lời.


- 1 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


- Gọi 4 HS nối tiếp lên bảng chữa bài.
- Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Baøi 2</b><i>:</i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.


- GV nhận xét đánh giá.Cđng cè mèi quan hƯ
gi÷a dm3<sub> vµ cm</sub>3


<i><b>Bµi 3 </b></i>


- Tỉ chøc nh bµi 2


- Nhận xét và củng cố cách so sánh đơn
vị đo diện tích


<i><b> C. Cđng cè ,dỈn dß</b><b> </b>: 2p</i>


-Củng cố, lại 2 đơn vị đo vừa học


-Nhận xét tiết học và dặn dò HS về nhà
Chuaồn bũ baứi sau


- HS nhận xét.
- 1HS.


- HS làm bài vào vở.
- HS nhận xét.


- HS làmvở bài tập 2HS lên bảng
- Nhận xét , chữa bài bài


- Kq : = ; >
< ; <


TËp Đọc


<b>Phân xử tài tình</b>



<b>I. MUẽC TIEU:</b>


1. c lu loỏt, diễn cảm bài văn với giọng hồi hộp, hào hứng, thể hiện được niềm
khâm phục của người kể chuyện về tài xử kiện của ông quan án.


2. Hiểu được ý nghĩa của bài: Ca ngợi trí thơng minh, tài xử kiện của vị quan án.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: 3p</i>


+ Đọc thuộc lòng bài thơ “ Cao Bằng” và
trả lời câu hỏi về nội dung bài.


- Nhận xét ghi ñieåm cho HS.


<i><b>B. Bài mới</b>: 32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>: </i>Giới thiệu bài mới: Phân


xử tài tình


<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


<i>2.1. Luyện đọc</i>


- Gọi HS đọc bài văn
- Chia đoạn đọc:


+ Đ.1: Từ đầu … bà này lấy trộm
+ Đ.2:Tiếp theo … cúi đầu nhận tội


+ 2 HS lên bảng.


- Lớp theo dõi nhận xét



- Nghe giới thiệu và ghi vở đề bài.
- 1 HS đọc lớn. Lớp theo dõi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+ Đ.3:Đoạn còn lại


<i>a. Hướng dẫn đọc đúng</i>:
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn


- Nghe, sửa lỗi phát âm cho HS và ghi bảng
: quan án, sư vãi. Yêu cầu HS đọc đúng.


<i>b. Hướng dẫn HS hiểu nghĩa từ</i>: quan án,
vãn cảnh, biện lễ, sư vãi, đàn, chạy đàn,
công đường ( nơi làm việc của quan lại),
khung cửi ( cho HS xem tranh)


- Nghe HS đọc, nhận xét cụ thể.
- Tổ chức cho lớp đọc theo cặp.


- Đọc mẫu toàn bài: Đọc phân biệt lời nhân
vật


<i>2.2. Tìm hiểu bài</i>


- Tổ chức cho lớp sinh hoạt nhóm, giao
việc: Đọc thầm bài, mơ tả tranh minh họa,
thảo luận trả lời câu hỏi SGK.


- Cho các nhóm trình bày: GV treo tranh
minh họa để HS trình bày nội dung câu 1, 2


theo tranh.


- Nhận xét phần trình bày của các nhóm
- Qua bài đọc em thấy quan án là người
ntn?


<i>2.3. Đọc diễn cảm</i>


- Mời 4 HS đọc diễn cảm truyện theo cách
phân vai ( người dẫn chuyện, hai người đàn
bà, quan án).


- Hướng dẫn HS đọc:


+ Người dẫn chuyện : Rõ ràng, rành mạch,
biểu thị sự khâm phục.


+ Lời người đàn bà: mếu máo, ấm ức


+ Lời quan án: ôn tồn, đĩnh đạc, uy
nghiêm.


- Mời 4 HS đọc diễn cảm theo hướng dẫn.
- Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn: Quan nói sư
cụ … đành nhận tội.


- Đọc mẫu, nhấn giọng: Biện lễ, gọi hết,
chưa rõ, chạy đàn, niệm Phật, nảy mầm,
ngay gian, hé bàn tay, lập tức, tật, giật
mình.



- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- Luyện đọc đúng.


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 và tham gia
giải nghĩa 1 số từ.


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 3.


- Đọc theo nhóm 2: sửa sai cho nhau.
- HS nghe


- Ngồi theo nhóm 4, thực hiện.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Tham gia phát biểu.


*<i><b>Ca ngợi trí thơng minh và tài xử kiện của</b></i>


<i><b>vị quan án.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Tổ chức cho HS luyện đọc đoạn vừa
hướng dẫn.


- Tổ chức cho HS thi đọc hay.
- Nhận xét khen HS đọc tốt.
C<b>. Cđng cè ,dn dò</b>


- Củng cố lại nội dung bài


- Nhận xét giờ học và chuẩn bị bài sau



- Nhúm 2 HS luyện đọc.


- Các nhóm cử bạn thi đọc hay thi đọc sau
đó bình chọn bạn đọc hay nhất.


ChÝnh T¶


<b> Cao B»ng</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Nhớ - viết đúng chính tả 4 khổ thơ đầu của bài thơ <i>Cao Bằng.</i>


2. Viết hoa đúng tên người, tên địa lí Việt Nam.


<b> </b>3.Giáo dục HS có ý thức giữ gìn ,bảo vệ cảnh đẹp của đất nớc


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ ghi các câu văn ở bài tập 2 (có chừa
khoảng trống đủ để HS điền chữ)


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>:


<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>: 3p


+ Nhắc lại quy tắc viết hoa tên người, tên
địa lí Việt Nam


+ Viết 2 tên người, 2 tên địa lí Việt Nam ra


bảng con.


- GV nhận xét, ghi điểm cho từng HS


<i><b>B. Bài mới</b>: 32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>:


<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


<i>2.1. Nhớ -viết chính tả </i>


- Cho HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ


?Những từ ngữ chi tiết nào nói nên địa thế của
Cao Bằng ?


? Em có nhận xét gì về ngời Cao Bằng ?
?Trớc vẻ đẹp kỳ vĩ đó em làm gì để bảo vệ
cảnh đẹp đó ?


- GV nhắc các em chú ý cách trình bày các
khổ thơ 5 chữ, chú ý những chữ cần viết
hoa, các dấu câu


- Hướng dẫn HS luyện viết những chữ dễ
viết sai: <i>Đèo Giàng, mận ngọt, dịu dàng,</i>
<i>suối trong, Sâu sắc</i>


- Cho HS vieát



+ 1 HS


+ Cả lớp viết ra nháp.


- 1 HS xung phong đọc thuộc lòng 4 khổ
thơ đầu bài thơ <i>Cao Bằng</i>


- HS tr¶ lêi- nhËn xÐt , bỉ sung


- Cả lớp đọc thầm lại 4 khổ thơ
- Lắng nghe, ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


- GV đọc bài chính tả
- GV chấm chữa bài.


- GV nhận xét bài viết của HS.


<i>2.2. Làm bài tập chính tả</i>


<i>*<b>Bài 2</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV mở bảng phụ


- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng


<i>*<b>Baøi 3</b></i>



- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập


- GV noựi veà caực ủũa danh trong baứi:Tuứng
Chinh laứ ủũa danh thuoọc huyeọn Quan Hoựa,
tổnh Thanh Hoựa; Puứ Mo, Puứ Xai laứ caực ủũa
danh thuoọc huyeọn Mai Chãu, tổnh Hoứa Bỡnh.
ẹãy laứ nhửừng vuứng ủaỏt biẽn cửụng giaựp giụựi
giửừa nửụực ta vaứ nửụực Laứo. Con ngừi can bảo
vệ cảnh đẹp và xây dựng ngày càng đẹp hơn
- Cho HS laứm baứi


- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng
<i><b>CCđng cè ,dỈn dß </b>2p</i>


Chuẩn bị bài: <i>Nghe – viết : Núi non hùng vó,</i>
<i>ôn tập về quy tắc viết hoa</i>


- HS nhớ lại 4 khổ thơ, tự viết bài.


- HS soát lại bài, tự phát hiện lỗi và sửa
lỗi.


- HS đổi vở soát lỗi cho nhau, tự sửa
những lỗi viết sai bên lề.


- Theo dõi để rút kinh nghiệm cho bài
viết sau.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- HS làm bài vào vở


- 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức – điền
đúng, điền nhanh; đại diện nhóm đọc kết
quả, nêu lại quy tắc viết hoa tên người,
tên địa lí Việt Nam.


- 1 HS đọc đề bài (đọc cả bài Cửa gió
Tùng Chinh) , cả lớp đọc thầm


- HS làm bài vào vở, 2 HS lờn bng
- Lp nhn xột


Đạo Đức



<b>Em yêu tổ qc ViƯt Nam </b>

(TiÕt 1)



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>- </b>TQ ViƯt Nam lµ Tỉ qc em …,


- Tích cực học tập ,rèn luyện , bảo vệ mơi trờng là để góp phần xây dựng quê hơng đất nớc
- Quan tâm đến việc phát triển của đất nớc , tự hào về truyền thống dân tộc, lịch sử văn hóa


<b>II. ChuÈn BÞ:</b>


- HS sưu tầm một thành tựu của đất nước ta hoặc bài thơ, câu hát ca ngợi quê hương đất
nước Việt Nam.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b> Hoạt động 1: </b>Những việc làm ở UBND
phường, xã.


- GV cho HS chơi trị chơi giải ơ chữ:


+ Phổ biến luật chơi: mỗi ô chữ hàng ngang
là một địa danh hoặc một cơng trình nổi
tiếng của Việt Nam. Nếu giải được ơ chữ
hàng ngang thì được 10 điểm. Ghép các
con chữ ở mỗi hàng thành từ khóa đúng
đáp án thì được 40 điểm.


+ GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 4 đại
diện lên chơi. GV đọc từng câu hỏi cho các
đội nghe, bàn nhau và viết ô chữ vào giấy
của mình. Sau 8 phút nộp giấy bảng ơ chữ
đoội mình tìm và từ khóa là chiến thắng.
- GV đọc thông tin 7 câu gợi ý:




<i>Tổ quốc Việt Nam đang thay đổi từng ngày.</i>
<i>Với nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng, tổ</i>
<i>quốc ta có nhiều cơ hội phát triển, mở rộng</i>
<i>giao lưu với bạn bè quốc tế. Tổ quốc Việt</i>
<i>Nam có hình chữ S với cờ đỏ sao vàng, vị</i>
<i>lãnh tụ vĩ đại của ta là Bác Hồ kính yêu,</i>
<i>Người đã lãnh đạo nhân dân ta đi đến nhiều</i>
<i>thắng lợi, giữ gìn truyền thống văn hóa dân</i>


<i>tộc</i>.


? Em cần phải làm gì để cảnh quan ú mói
sch p ?


<b>-> </b>Nh vậy là yêu Tổ quốc


<b> Hoạt động 2: </b>Triển lãm “Em yêu Tổ
quốc Việt Nam”.


* <i>Cách tiến hành</i>:


- GV chia HS thành 4 nhóm theo sự chuẩn
bị của HS:


+ Nhóm 1: Tục ngữ, ca dao.
+ Nhóm 2: Bài hát, thơ ca.
+ Nhóm 3: Tranh ảnh.
+ Nhóm 4: Thơng tin.


- GV phát bảng nhóm cho các nhóm.


- HS lắng nghe và thực hiện theo hướng
dẫn.


- 4HS đại diện cho 2 đội lên trên để tham
gia trò chơi.


1. Một trong những cảnh đẹp được thế giới
công nhận là di sản? (VỊNH HẠ LONG)


2. Hồ nước này là biểu tượng của Thủ đô
Hà Nội? (HỒ HOÀN KIẾM)


3. Đây là cơng trình thủy điện ở nước ta có
tầm cỡ lớn nhất Đông Nam Á? (THỦY
ĐIỆN SƠN LA)


4. Nơi đây có rừng được công nhận làkhu
dự trữ sinh quyển thế giới? (CÁT BAØ)
5. Bờ biển nơi đây được xếp là 1 trong 15
bờ biển đẹp nhất thế giới? (ĐAØ NẴNG)
6. Một quần thể hang động đẹp ở Quảng
Bình được cơng nhận là di sản văn hóa thế
giới. (PHONG NHA KẺ BÀNG)


7. Nơi đây có rất nhiều tháp chàm đẹp
được công nhận là di sản văn hóa thế giới.
(THÁNH ĐỊA MỸ SƠN) – Từ khóa: <b>VIỆT</b>
<b>NAM</b>.


- HS nªu ( 3- 4 em )


2. Các nhóm thu thập từ các bạn, sau đó
dán vào bảng nhóm của mình để trình bày
trước lớp.


(Nếu nhóm khác có u cầu đọc, hát hay
giới thiệu thì nhóm đó phải đáp lại).


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- GV nhận xét, kết luận.


<b> Hoạt động tiếp nối:</b>


- Về nhà tiếp tục thực hiện hành vi đã học,
trong cuộc sống hằng ngày.


- Học bài và chuẩn bị bài 12.
- Đọc trước thơng tin trong SGK


ThĨ dục:

(Dạy vào buổi 2)


<b>Nhảy dây Bật cao</b>


<b>Trò chơi “ Qua cÇu tiÕp søc)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ơn di chuyển tung và bắt bóng, ơn nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. Yêu cầu
thực hiện động tác tương đối chính xác.


- Ôn bật cao. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng


- Làm quen trò chơi “<i>Qua cầu tiếp sức</i>” . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi được.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:</b>


- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện: Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để HS tập luyện.


<b>III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>:



<b>Nội dung hướng dẫn kĩ thuật</b> <b><sub>lươÏng</sub>Định</b> <b>Phương pháp , biện pháp tổ chức</b>
<b>I. PHẦN MỞ ĐẦU</b>


1. Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ,
trang phục tập luyện


2. Khởi động chung :


- Lớp chạy chậm thành vòng tròn
xung quanh sân tập, sau đó đứng lại
quay mặt vào tâm và xoay các khớp
cổ tay, cổ chân, khớp gối, vai, hơng.
- Trị chơi “Lăn bóng”


<b>II. PHẦN CƠ BẢN</b>


1. Ơn di chuyển tung và bắt bóng
- Tập di chuyển tung bắt bóng qua lại
theo nhóm 2 người, khơng để bóng
rơi.


* Thi di chuyển tung và bắt bóng theo
từng đơi: 1 lần, mỗi lần tung và bắt


6– 10 phuùt
1– 2 phuùt


2– 3 phuùt



1– 2 phuùt
18– 22 phuùt
6– 8 phuùt


x x x x
<sub></sub> x x x x


x x x x
x x x x


<sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

bóng qua lại được 3 lần trở lên.


2. Ơn nhảy dây kiểu chân trước, chân
sau


3. Taäp baät cao


* Thi bật nhảy cao theo cách với tay
lên cao chạm vật chuẩn 1 – 2 lần
4. Làm quen trò chơi “<i>Qua cầu tiếp</i>
<i>sức</i>”


<b>III. PHẦN KẾT THÚC</b>


- HS thực hiện động tác thả lỏng
+ Chạy chậm, thả lỏng hít thở sâu tích
cực



- GV cùng HS hệ thống bài


- Giáo viên nhận xét, đánh giá kết
quả giờ học và giao bài tập về nhà
Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau


5– 7 phuùt
5 - 7 phuùt
5– 7 phuùt
4– 6 phuùt
2– 3 phuùt
1– 2 phuùt
1– 2 phuùt


x x x x
x x x x


x x x x
<sub></sub> x x x x


x x x x
x x x x


Soạn ngày: 28/2


Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2009


Toán



<b> Tiết 112 : Mét Khối</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh:



- Hình thành biểu tượng ban đầu về mét khối.


- Nhận biết mối quan hệ giữa mét khối, xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
- Chuyển đổi đúng các số đo từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ và ngược lại.


- Aùp dụng giải các bài toán thực tiễn có liên quan.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b> - </b>Tranh vẽ mét khối.Bảng đơn vị đo thể tích và các tấm thẻ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: 3p</i>


- Thực hiện đổi đơn vị đo thể tích.
- Nhận xét cho điểm học sinh.


<i><b>B. Bài mới</b>: 32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


<i>2.1. Hình thành biểu tượng mét khối và mối</i>


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào


bảng con.




</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i>quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích đã học.</i>
<i>a) Hình thành biểu tượng về mét khối.</i>


- Xăng-ti-mét khối là gì?
- Đề-xi-mét khối là gì?


- Vậy tương tự như thế mét khối là gì?
- Mét khối viết tắt là m3


- GV treo hình minh hoạ như SGK: Đây là
hình lập pương có cạnh dài 1m.


+ Tương tự như các đơn vị đề-xi-mét và
xăng-ti-mét đã học, em cho biết hình lập
phương có cạnh 1m gồm bao nhiêu hình lập
phương cạnh 1dm? giải thích?


+ Vậy 1 m3 bằng bao nhiêu dm3<sub>?</sub>


- GV ghi bảng: 1 m3 = 1000 dm3


+Vậy 1 m3 bằng bao nhiêu cm3<sub>? Vì sao?</sub>


<i>b) Nhận xét:</i>



- GV treo bảng phụ.


- Chúng ta đã học những đơn vị đo thể tích
nào? Nêu thứ tự từ lớn đến bé.


- GV gắn các tấm thẻ vào bảng theo câu trả
lời của HS ( m3<sub> ; dm</sub>3<sub> ; cm</sub>3<sub>)</sub>


- GV gọi HS lên bảng viết vào chỗ còn
trống trong bảng.


+ Hãy so sánh mỗi đơn vị đo thể tích với
đơn vị đo thể tích bé hơn, liền sau.


+ Hãy so sánh mỗi đơn vị đo thể tích với
đơn vị đo thể tích liền trước.


<i>2.2. Luyện tập – thực hành</i>


<b>Bài 1</b><i>: </i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
a) Yêu cầu HS đọc các số đo.
b) GV đọc chính tả.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Baøi 2</b><i>:</i>



- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- u cầu HS làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>Bµi 3</b></i>


- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS quan sát.
+ HS trả lời.


- HS nêu
- HS thực hiện.


+ HS thực hiện.
- 1HS


- HS nối tiếp nhau đọc các số đo
- HS viết vào bảng con.


- 1 HS đọc.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i>Tỉ chøc nh bµi 1</i>


<i>- Nhận xét chốt kq ỳng </i>


<i><b>C.</b></i>


<i><b> </b><b> Củng cố ,dặn dò </b>: 2p</i>


<i> _ Củng cố lại nội dung bài ,Nhận xét và dặn</i>
<i>dò </i>chuaồn bũ baứi: luyeọn taọp


-HS nêu kq : ý a


Luyện từ và câu



<b>Mở réng vèn tõ: TrËt tù – An ninh</b>


<b>I </b>


<b> – Mơc tiªu:</b>


1. Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về Trật tự - An ninh.
2. Hiểu đúng nghĩa của từ “trật tự”.


<b>II </b>


<b> Chuẩn bị:</b>


- Nh sách thiết kế.



<b>III – Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>H hc sinh</b>
<b>1. Kim tra bi c:</b> (3 phỳt)


! Đặt câu ghép có mối quan hệ tơng phản giữa
các vế c©u.


! Đọc thuộc phần ghi nhớ.
! Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới:</b> (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài:


<b>Bài 1</b>.


- Gợi ý: Dùng bút chì khoanh trịn vào chữ cái
đầu dòng nêu đúng nghĩa của từ “trật tự”.
! Học sinh t lm bi.


! Học sinh nêu ý kiến.


? Tại sao, em lại chọn lại ý c mà không phải
là ý a hoặc b?


- Giáo viên kết luận
2<b>Bài 2.</b>



! Làm bài theo cặp. 1 học sinh lên bảng.
! Nhận xét.


! Em hãy sắp xếp các từ ngữ có liên quan tới
việc giữ gìn trật tự, an tồn giao thơng vừa tìm
đợc vào nhóm nghĩa.


- 2 häc sinh.


- 2 häc sinh.
- NhËn xÐt.


- 1 học sinh đọc.
- Nghe.


- Líp lµm vë.
- Trình bày.
- Trả lời.


- 1 hc sinh c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

3. Cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn
hu-li-gân.


Giữ trật tự, bắt, quậy phá, hành hung, bị
th-ơng.


Nhn xột, kt lun li gii ỳng.


<b>Bài 3</b>



- Đọc yêu cầu và mẩu chuyện.


-Làm bài theo cặp. 1 học sinh làm trên bảng
phụ.


- Nờu ngha ca tng t va tỡm c và đặt
câu với từ đó.


-NhËn xÐt tõng häc sinh tr¶ lời.


<b>3. Củng cố:</b> (3 phút)
? Nêu nội dung bài học
.- Nhận xét tiết học


- Về nhà chuẩn bị giờ học sau.


- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Làm việc theo cặp.


- Trình bày, nhận xét, bổ sung.


- 1 hc sinh c.


- Thảo luận nội dung 2, 1 học sinh làm bảng
phụ.


- Gắn bảng phụ, nhận xét.


- Trả lời lại nội dung bµi häc.



KĨ chun



<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>I </b>


<b> Mơc tiªu:–</b>


1. Kể lại tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã đợc nghe, đã đọc về những
ngời góp sức bảo vệ trật tự an ninh. Câu chuyện phải có nội dung chính là bảo vệ trật tự, an
ninh, có nhân vật, cú ý ngha.


2. Hiểu nghĩa của các bạn kể.


3. Nghe và biết nhận xét, đánh giá lời kể về ý nghĩa câu chuyện bạn vừa kể.
4. Rèn luyện thói quen ham đọc sách.


<b>II </b>


<b> – ChuÈn bị:</b>


- Nh sách thiết kế.


<b>III Hot ng dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hđ học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> (3 phút)


! 2 häc sinh nèi tiÕp nhau kể lại câu chuyện
Ông Nguyễn Khoa Đăng.



! Nờu ý ngha câu chuyện.
! Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bµi míi:</b> (32 phót)
* Giới thiệu bài.


- 2 học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Giới thiệu bài.
<i>1. Tìm hiểu đề.</i>
! Đọc đề bài.


- Giáo viên dùng phấn màu gạch chân.
? Em kể câu chun g×?


? Nhân vật em nói đến có hành động nh thế
nào để bảo vệ trật tự, an ninh? Hóy gii thiu
cho cỏc bn cựng bit.


- Giáo viên nêu một số yêu cầu.
! Đọc gợi ý sách giáo khoa.


- Giáo viên ghi nhanh tiêu chí đánh giá lên
bảng.


<i>2. KĨ chun trong nhãm.</i>
- Chia líp thµnh 4 nhãm.


! Kể chuyện cho các bạn cùng nhóm nghe.


- Gợi ý cho các nhóm câu hỏi trao đổi:
? Tại sao bạn thích câu chuyện này?


? B¹n cã thÝch nh©n vËt chÝnh trong truyện
không? Vì sao?


? Bn thớch chi tiết nào trong truyện nhất?
? Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
? Câu chuyện có ý nghĩa nh thế nào đối với
phong trào bảo vệ trật tự, an ninh.


<i>3. Thi kĨ chun</i>


- Tỉ chøc thi kĨ chun tríc líp.
! NhËn xÐt b¹n kĨ chun.


<b>3. Cđng cè:</b> (3 phút)


- Giáo viên nhận xét, kết luận.
- Nhận xét tiÕt häc.


- Khuyến khích học sinh chăm đọc sách.
- Về nhà kể lại cho nhiều ngời cùng nghe.


- 2 học sinh đọc.


- 4 học sinh giới thiệu về câu chuyện và
nhân vật mình định kể.


- Nghe.



- 3 học sinh nối tiếp đọc bài.


- 4 häc sinh ngåi cïng nhãm kĨ chun cho
nhau nghe.


- Trao đổi với nhau theo một số câu hỏi giỏo
viờn gi ý.


- Vài học sinh nối tiếp trình bày trớc lớp.
- Nhận xét.


Soạn ngày: 1/3


Thứ t ngày 4 tháng 3 năm 2009


Toán



<b>Tiết 113 : Luyện tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích.


- Củng cố rèn luyện kĩ năng đọc, viết các số đo thể tích và quan hệ giữa các đơn
vị đo.


- Rèn kĩ năng so sánh các số đo thể tích và chuyển đổi đơn vị đo.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b> - </b> Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>:



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: 3p</i>


- Nêu tên các đơn vị đo thể tích đã học.
- Mỗi đơn vị đo thể tích hơn kém nhau bao
nhiêu lần?


- Một câu hỏi trắc nghiệm.
- Nhận xét cho điểm học sinh.


<i><b>B. Bài mới</b>: 32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>:</i>


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập</b>:</i>


<i>2.1. Đọc, viết đơn vị đo diện tích</i>.


<b>Bài 1: </b>


- u cầu HS đọc đề bài.
a) Yêu cầu HS đọc các số đo.
b) GV đọc- HS viÕt


- GV nhận xét đánh giá.


<i>2.2. Đọc đơn vị đo thể tích</i>


<b>Bài 2:</b>



- u cầu HS đọc đề bài.
- treo bảng phụ ghi đầu bài.
- GV cho HS - làm bài.


- GV nhận xét câu trả lời của HS.


<i>2.3. So sánh đơn vị đo thể tích</i>.


<b>Bài 3</b><i>:</i>


- Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV chữa bài, nhận xét.


<i><b>C.</b></i>


<i><b> </b><b> Cđng cè, dỈn dò </b></i>


- Cng cố lại nội dung bài và nhận xÐt tiÕt häc
Chuẩn bị bài: Thể tích hình hộp chữ nhật


- HS nối tiếp nhau nêu
- HS dùng thẻ đúng – sai.





- 1 HS.


- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS viết vào bảng con


- HS đọc đề bài.


- 3 em lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.


- HS nhận xét.
- HS quan sát.


- HS thảo luận nhóm đôi, dùng thẻ đúng /
sai để trả lời.


Kq : B 60 hép


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Tập đọc


<b>Chú đi tuần</b>


<b>I </b>


<b> Mục tiêu:</b>


1. Đọc thµnh tiÕng:


- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn: lạnh lùng, im lặng, lá bay, nép mình, gió
đơng lạnh ...



- Đọc trơi chảy tồn bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những
từ ng gi t, gi cm.


- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng nhẹ nhàng, trìu mến.
2. Đọc - hiểu:


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: học sinh miền Nam, đi tuần, mền bông ...


- Ni dung: Cỏc chin s công an yêu thơng các cháu học sinh, sẵn sàng chịu gian
khổ, khó khăn để bảo vệ cuộc sống bình yên và tơng lai tơi đẹp cho các cháu.


<b>II </b>


<b> Chuẩn bị:</b>
- Nh sách thiết kÕ.


<b>III -Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hđ học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> (3 phút)


- 3 học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn của
bài tập đọc trớc và trả lời câu hỏi về nội dung
bài.


- Nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bµi míi:</b> (32 phót)


* Giíi thiƯu bµi.


<b>1</b><i>. Luyện đọc:</i>


- Luyện đọc (theo quy trình đã dạy).
<i>2. Tìm hiểu bài:</i>


! Th¶o luËn nhãm, trả lời các câu hái s¸ch
gi¸o khoa.


! 1 häc sinh khá lên điều khiển các bạn báo
cáo kết quả thảo luận.


? Ngời chiến sĩ đi tuần trong hoàn cảnh nào?
? Đặt hình ảnh ngời chiến sĩ đi tuần bên cạnh
hình ảnh giấc ngủ yên của học sinh, tác giả
bài thơ muốn nói lên điều gì?


? Tỡnh cm v mong c của ngời chiến sĩ đối


- 3 häc sinh nèi tiÕp trình bày.


- Nhận xét bạn.


- Nghe.
- Luyn c.


- Trong ờm tối mùa đông giá lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

với các cháu học sinh đợc thể hiện qua những


từ ngữ, chi tiết no?


- Nêu nội dung của bài thơ.?


3. c din cm và học thuộc lòng:
! 4 học sinh nối tiếp đọc bi.


! Tìm giọng phù hợp cho từng khổ thơ. Tìm
các tõ cÇn nhÊn giäng.


- Đa 2 khổ thơ đầu và yêu cầu luyện đọc diễn
cảm.


-Luyện theo nhóm.
- Thi đọc diễn cảm.


- Thi đọc thuộc lịng theo hình thức thả thơ.
- Nhận xét, đánh giá cho điểm.


<b>3. Cđng cè:</b> (2 phót)
! Nêu ý nghĩa của bài thơ.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.


* Bi th núi lên tình cảm yêu thơng các
cháu học sinh, sẵn sàng chịu gian khổ, khó
khăn để bảo vệ cuộc sống bình yên và tơng
lai tơi đẹp cho các cháu.



- C¸ch xng hô: các cháu ơi, yêu mến, lu
luyến. Hỏi thăm: giấc ngủ có ngon không?
Cứ yên tâm ngủ nhé.


- Đọc nhóm.


- 3 học sinh thi đọc
- Đọc thuộc lòng.


- NhËn xÐt.
- Trả lời.


Tập làm văn



<b>Lp chng trỡnh hot ng</b>


<b>I </b>


<b> Mơc tiªu:–</b>


- Lập đợc một chơng trình hoạt động cho một trong các hoạt động tập thể góp phần
giữ gìn trật tự, an ninh.


<b>II </b>


<b> Chuẩn bị:</b>
VBT, Bảng phụ


<b>III – Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hđ học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> (3 phút)


- Nêu cấu trúc của một chơng trình hoạt động.
- Nhận xét câu trả lời đúng.


<b>2. Bµi míi:</b> (32 phót)
* Giíi thiƯu bài.


- Gii thiu bi, ghi bng.
! c bi.


! Đọc gợi ý sách giáo khoa.


? Em la chn hot ng nào để lập chơng
trình hoạt động?


? Mục tiêu của chơng trình hoạt động đó là


- 2 häc sinh


- NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

g×?


? Việc làm đó có ý nghĩa nh thế nào đối với
lứa tuổi của các em?


? Địa điểm tổ chức hoạt động ở đâu?


? Hoạt động đó cần có các dụng cụ và phơng


tiện gì?


- G: Em hãy tởng tợng mình là liên đội trởng
để lập chơng trình hoạt động


- Häc sinh tù lµm bµi.


- Học sinh trả lời nhận xét, bổ sung.
- Đọc chơng trình hoạt động của mình.
- Nhận xét cho điểm.


<b>3. Cđng cè:</b> (2 phót)
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà hồn chỉnh chơng trình hoạt động và
chuẩn bị bài sau.


- Líp lµm vë bµi tËp, mét häc sinh làm
bảng nhóm.


- Nhận xét, bổ sung.


- 2 học sinh đọc bài làm của mình.


Khoa Häc



<b>Sư dơng năng lợng điện</b>



<b>I. MUẽC TIEU: </b>Sau baứi hoùc, HS biết:



- Kể một số ví dụ chứng tỏ dịng điện mang năng lượng.


- Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng diện. Kể tên một số loại nguồn điện.


<b> - </b> Giáo dục HS cần có ý thức sử dụng ®iÖn tiÕt kiÖm


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hình minh họa trong SGK trang 93.


- Tranh ảnh về đồ dùng, máy móc sử dụng điện.
- Một số đồ dùng máy móc sử dụng điện.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: 3p</i>


+ Vì sao có gió? Nêu một số ví dụ về tác
dụng của năng lượng gió trong tự nhiên.
+ Con người sử dụng năng lượng gió trong
những việc gì? Liên hệ thực tế ở địa
phương.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>B. Bài mới</b>: 32p</i>


1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:



+ 2 HS lên bảng trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i>2.1. Thảo luận</i>.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu
hỏi sau:


+ Kể tên một số đồ dùng sử dụng điện mà
em biết.


+ Năng lượng điện mà các đồ dùng trên sử
dụng được lấy từ đâu?


- Tất cả các vật có khả năng cung cấp năng
lượng điện đều được gọi chung là nguồn
điện.


+ Em hãy tìm thêm các loại nguồn điện
khác.


<i>2.2. quan sát thảo luận</i>.


- u cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3 trang
92, 93 SGK và thảo luận theo nội dung sau:
- Quan sát các vật thật hay mơ hình hoặc
tranh ảnh nhưng đồ dùng, máy móc dùng
động cơ điện đã sưu tầm được.



+ Kể tên của chúng.


+ Nêu nguồn điện chúng cần sử dụng.
+ Nêu tác dụng của dòng điện trong các dồ
dùng, máy móc đó.


- u cầu từng nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- u cầu HS đọc phần thơng tin.
<i>2.3. Trị chơi “Ai nhanh, ai đúng?”</i>


- Tìm loại hoạt động và các dụng cụ,
phương tiện sử dụng điện và các dụng cụ,
phương tiện không sử dụng điện tương ứng
cùng thực hiện hoạt động đó.


- u cầu HS đọc phần thơng tin.


<i><b>C.Hoạt động nối tiếp</b>:2p</i>


Chuẩn bị bài: <i>Lắp mạch điện đơn giản</i>


- HS theo dõi và thực hiện.
+ HS nối tiếp nhau nêu.


- HS theo dõi.
+ HS trả lời.


- Các nhóm HS thực hiện.



- Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả.
- 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm.
- HS chia thành 2 đội và tham gia chơi.


- 1 HS đọc trc lp, HS c lp c thm.

Kỹ Thuật



<b>Lắp xe cần cÈu (TiÕt 2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe cần cẩu


- Thực hành lắp được xe cần cẩu đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: 3p</i>


+ Em hãy nêu các chi tiết và dụng cụ cần
thiết để lắp xe cần cẩu?


+ Nêu các bước lắp xe cần cẩu.


- Nhận xét, đánh giá từng HS


<i><b>B. Bài mới</b>: 32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>:</i>


<i><b>2. Hướng dẫn thực hành</b>:</i>


<i>2.1. HS thực hành lắp xe cần cẩu </i>
<i>a. Chọn chi tiết</i>


- GV kiểm tra HS chọn các chi tiết


<i>b. Lắp từng bộ phận</i>


- GV lưu ý HS:


+ Vị trí trong, ngồi của các chi tiết và vị trí
của các lỗ khi lắp các thanh giằng ở giá đỡ
cầu (H.2 – SGK)


+ Phân biệt mặt phải và trái để sử dụng vít
khi lắp cần cẩu (H.3 – SGK)


- GV theo dõi và uốn nắn kịp thời những
HS cịn lúng túng.


<i>c. Lắp ráp xe cần cẩu (H.1 – SGK)</i>


- GV nhắc HS chú ý đến độ chặt của các


mối ghép và độ nghiêng của cần cẩu.


<i>2.2. Đánh giá sản phẩm</i>


- GV nhắc lại những tiêu chuẩn đánh giá


+ 2 HS lên bảng, lần lượt trả lời câu hỏi
của GV. HS cả lớp theo dõi, nhận xét


- HS nghe


- HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo
SGK và để riêng từng loại vào nắp hộp.
- 1 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK để cả
lớp nắm rõ quy trình lắp xe cần cẩu


- HS quan sát kĩ các hình và đọc nội dung
từng bước lắp trong SGK


- HS thực hành theo nhóm.


- HS lắp ráp theo các bước trong SGK
- HS khi lắp ráp xong cần:


+ Quay tay quay để kiểm tra xem dây tời
quấn vào, nhả ra có dễ dàng khơng.


+ Kiểm tra cần cẩu có quay được theo các
hướng và có nâng hàng lên và hạ hàng
xuống khơng.



- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


sản phẩm theo mục III (SGK)


- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm cả HS


<i><b>C.Hoạt động nối tiếp</b>: 2p</i>


- Chuẩn bị bài “Lắp xe ben”


- HS tháo các chi tiết và xếp đúng vào vị
trí các ngăn trong hộp.


ThĨ Dơc:

(D¹y Vào Buổi 2)


<b>Nhảy dây Trò chơi Qua cầu tiÕp søc”</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ơn tập, kiểm tra nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. Yêu cầu thực hiện cơ bản
đúng động tác và đạt thành tích cao.


- Chơi trị chơi “<i>Qua cầu tiếp sức</i>” . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
được.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>



- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện


- Phương tiện: Chuẩn bị bàn ghế GV, đánh dấu 3 – 5 điểm thành một hàng ngang
trước và cách lớp 3 – 5m để quy định vị trí HS lên kiểm tra, điểm nọ cách điểm kia tối
thiểu 2, 5m, mỗi HS một sợi dây nhảy. Chuẩn bị dụng cụ cho trò chơi.


<b>III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>


<b>Nội dung hướng dẫn kĩ thuật</b> <b>Định</b>


<b>lươÏng</b> <b>Phương pháp , biện pháp tổ chức</b>
<b>I. PHẦN MỞ ĐẦU </b>


1. Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ,
trang phục tập luyện


2. Khởi động chung :


- Lớp chạy chậm thành vòng tròn
xung quanh sân tập ,xoay các khớp
cổ tay, cổ chân, khớp gối, vai, hông.
- Ôn các động tác tay, chân, vặn
mình, tồn thân và bật nhảy của bài
thể dục phát triển chung.


<b>II. PHẦN CƠ BẢN</b>


1. Ơn tập, kiểm tra nhảy dây kiểu
chân trước, chân sau



* Ôn tập


* Kiểm tra nhảy dây


- Kiểm tra kĩ thuật và thành tích nhảy
dây kiểu chân trước, chân sau


6– 10 phuùt
1– 2 phuùt


2– 3 phuùt


2– 3 phuùt
18– 22 phuùt
15– 18 phuùt


x x x x
<sub></sub> x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

* Cách đánh giá:


+ Hoàn thành tốt: Nhảy cơ bản đúng
kĩ thuật động tác, thành tích đạt tối
thiểu 12 lần (nữ), 10 lần (nam)


+ Hoàn thành : Nhảy cơ bản đúng kĩ
thuật động tác, thành tích đạt 6 – 11
lần (nữ), 4 – 9 lần (nam)



+ Chưa hoàn thành : Nhảy không
đúng hoặc cơ bản đúng kĩ thuật
Những HS chưa hoàn thành, GV cho
kiểm tra lần 2


2. Chơi trò chơi “<i>Qua cầu tiếp sức</i>”


<b>III. PHẦN KẾT THÚC</b>


- HS thực hiện động tác thả lỏng
+ Chạy chậm, thả lỏng hít thở sâu tích
cực


- GV cùng HS hệ thống bài


- Giáo viên nhận xét, đánh giá, công
bố kết quả kiểm tra và giao bài tập
về nhà


- Bài tập về nhà : Ôn bật cao


3– 4 phuùt
5– 6 phuùt
2– 3 phuùt
1– 2 phuùt
1– 2 phuùt







x x x x x
x x x x x
x x x x x
<sub></sub>


x x x x
x x x x


x x x x
<sub></sub> x x x x


x x x x
x x x x


Soạn ngày: 2/3


Thứ năm ngày 5 tháng 3 năm 2009


Toán



<b>Thể tích hình hép ch÷ nhËt</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hình thành biểu tượng về thể tích hình hộp chữ nhật.
- Biết cơng thức và qui tắc tính thể tích hình hộp chữ nhật.
- Thực hành tính đúng thể tích với số đo cho trước.


- Vận dụng cơng thức giải quyết một số tình huống thực tiễn đơn giản.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Một số hình hộp chữ nhật rỗng, trong suốt, có nắp.
- Hình vẽ minh hoạ cắt từ bài tập 2, 3.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt là
những mặt nào?


- Hình hộp chữ nhật có mấy kích thước là
những kích thước nào?


- Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh, bao
nhiêu đỉnh.


- Nhận xét cho điểm HS.


<i><b>B. Bài mới</b>: 32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


<i>2.1. Hình thành cơng thức và qui tắc tính</i>
<i>thể tích hình hộp chữ nhật</i>.


- GV lấy hình hộp chữ nhật có chiều dài 20
cm, chiều rộng 16cm, chiều cao 10 cm.


- Để tính thể tích hình hộp chữ nhật này
bằng xăng ti met khối, ta cần tìm số hình
lập phương 1 cm3 xếp đầy trong hộp.


- Yêu cầu HS quan sát hình hộp chữ nhật
đã xếp các hình lập phương 1 cm3 vào đủ
một lớp trong hộp ( như mơ hình).


- Gọi 1 HS lên đếm xem xếp 1 lớp có bao
nhiêu hình lập phương 1 cm3


- GV ghi kết quả đếm của HS.


- Mỗi lớp có 20 16 = 320 (hình lập
phương 1 cm3).


+ Muốn xếp đầy hộp phải xếp mấy lớp?
+ Vậy cần bao nhiêu hình để xếp đầy hộp
- GV ghi theo kết quả trả lời: cần 320
10 = 3200 (hình lập phương).


- Vậy thể tích hình hộp chữ nhật đã cho là:
20 16 10 = 3200 (cm3)


- Yêu cầu HS nhắc lại.
* Quy tắc:


- GV ghi lên bảng:


20 x 16 x 10 = 3200


c.daøi x c.roäng x c.cao = thể tích
- Giải thích: 20 là chiều dài, 16 là chiều
rộng, 10 là chiều cao, 3200 là thể tích của
hình.


- HS nối tiếp nhau trả lời.


- HS theo doõi.


- HS theo doõi.


- HS quan sát chú ý để nhận thức nhiệm
vụ.


- HS quan sát mẫu mô hình.
- HS đếm và trả lời.


+ HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Yêu cầu HS nhìn vào cách làm trên, nêu
cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật khi
đã biết các số đo 3 kích thước.


- GV chính xác hoá.


- Yêu cầu HS đọc lại qui tắc trong
SGK/121.


- GV ghi bảng: Gọi V là thể tích của hình
hộp chữ nhật ta có: V = a b c



(a, b, c là 3 kích thước (cùng đơn vị đo) của
hình hộp chữ nhật.


<i>2.2. Luyện tập – thực hành</i>


<b>Baøi 1: </b>


- Gọi HS đọc đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS trình bày kết quả.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét chữa bài.


<b>Baøi 2</b><i><b>,3</b></i>


- Gọi HS đọc đọc đề bài.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 tìm nhiều
cách giải.


- Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xét chữa bài.


<i><b>C.</b></i>



<i><b> </b><b> Cñng cè , dặn dò : </b><b>2p</b></i>


<i>?Muốn tính thể tích hình lập phơng ta lµm</i>
<i>ntn ?</i>


-NhËn xÐt tiÕt häc .Chuẩn bị bài: Thể tích
hình lập phương


- HS trả lời.


- Thực hiện.


- Theo dõi và ghi vào vở.


- HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng giải, HS cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét.


- HS đọc đề và quan sát hình vẽ
- Thực hiện.


- Các nhóm HS trình baứy caực caựch giaỷi
khaực nhau.


Luyện từ và câu



<b>Nối các vÕ c©u ghÐp b»ng quan hƯ tõ</b>


<b>I </b>



<b> Mục tiêu:</b>


- Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện tăng tiến.


- Lm ỳng cỏc bi tp: Phân tích đúng cấu tạo của câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến,
tạo các câu ghép thể hiện tăng hệ tăng tiến bằng cách thêm quan hệ từ thích hợp.


<b>II </b>


<b> Chuẩn bị:</b>
-VBT, bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hđ học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> (3 phút)


- 2 học sinh lên bảng đặt câu có từ thuộc chủ
điểm: Trật tự – an ninh.


- Lớp làm miệng bài tập 1 trang 48 sgk.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bµi míi:</b> (32 phót)
* Giíi thiệu bài.


<b>Bài 1.</b>


- Giáo viên ghi câu ghép lên b¶ng.


-Học sinh tự làm bài, 1 học sinh lên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.



<b>Bµi 2.</b>


- 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét, kết luận.


- Đọc câu của mình.
- Nhận xét.


? Để thể hiện quan hệ tăng tiến giữa các vế
câu trong câu ghép ta có thể làm nh thế nào?


<b>II . Ghi nhí:</b>


-Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ.


- Đặt câu thể hiện quan hệ tăng tiến để minh
hoạ cho ghi nhớ.


<b>III . Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1.</b>


- Häc sinh tù lµm bµi.


- Gợi ý cách làm (sách thiết kế).
- Nhận xét bài làm của bạn
- Kết luận lời giải đúng
? Truyện đáng cời ở chỗ nào?
2. Không chỉ ... mà ...



Không những ... mà ...
Không chỉ ... mà ...


<b>Bài 2</b>.


- Lớp tự làm bài, 1 học sinh lên bảng.
- Nhận xét bài làm của bạn.


- Kt lun li gii ỳng.
- Kt lun.


? Để thể hiện quan hệ tăng tiến giữa các vế
câu ghép ta làm thế nào?


- 2 häc sinh


- NhËn xÐt.


- Líp lµm vë, 1 häc sinh lên bảng.
- Nhận xét.


- 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở.
- Nhận xét.


- Nối tiếp trả lời.
- Nghe.


- Tr¶ lêi.


- Nghe, đọc ghi nhớ.


- Nối tiếp trả lời.


- 1 học sinh đọc.
- 1 học lên bảng.
- Lớp làm vở.
- Nhận xét.


- 1 học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>3. Cđng cè:</b> (<b> </b>3 phót)


- Cđng cè . NhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc thuộc ghi nhớ, chuẩn bị bài học
sau.


LÞch Sư



<b>Nhà máy hiện đại đầu tiên của nớc ta</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS nêu được:


- Sự ra đời và vai trò của Nhà máy Cơ khí Hà Nội


- Những đóng góp của Nhà máy Cơ khí Hà Nội cho cơng cuộc xây dựng và bảo vệ đất
nước.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bản đồ thủ đơ Hà Nội



- Các hình minh họa trong SGK
- Phiếu học tập của HS


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: 3p</i>


+ Phong trào “Đồng khởi” ở Bến Tre nổ ra
trong hoàn cảnh nào?


+ Thuật lại sự kiện ngày 17 – 1 – 1960 tại
Huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre.


+ Thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” ở
Tỉnh Bến Tre có tác động như thế nào đối
với cách mạng miền Nam?


<i><b>B. Bài mới</b>: 32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>:</i> GV cho HS quan sát ảnh


chụp lễ khánh thành Nhà máy Cơ khí Hà
Nội.


Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về
Nhà máy Cơ khí Hà Nội.



<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


<i>2.1. Nhiệm vụ của miền Bắc sau năm 1954</i>
<i>và hoàn cảnh ra đời của Nhà máy Cơ khí</i>
<i>Hà Nội.</i>


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, đọc
SGK và trả lời các câu hỏi sau:


+ Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, Đảng và Chính
phủ xác định nhiệm vụ của miền Bắc là gì?


+ 3 HS lần lượt lên bảng trả lời câu hỏi.


- HS quan sát ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


+ Tại sao Đảng và Chính phủ lại quyết định
xây dựng một nhà máy cơ khí hiện đại?
+ Đó là nhà máy nào?


- GV tổ chức cho HS trình bày ý kiến trước
lớp


<i>2.2. Quá trình xây dựng và những đóng góp</i>
<i>của Nhà máy Cơ khí Hà Nội cho cơng cuộc</i>
<i>xây dựng và bảo vệ Tổ quốc</i>.


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, phát


phiếu thảo luận cho từng nhóm


- GV tổ chức cho HS trình bày ý kiến trước
lớp


+ Kể lại quá trình xây dựng Nhà máy Cơ
khí Hà Nội.


+ Phát biểu suy nghĩ của em về câu: “Nhà
máy Cơ khí Hà Nội đồ sộ vươn cao trên
vùng đất trước đây là một cánh đồng, có
nhiều đồn bốt và hàng rào dây thép gai của
thực dân xâm lược”.


- Cho HS xem ảnh Bác Hồ về thăm Nhà
máy Cơ khí Hà Nội.


+ Việc Bác Hồ 9 lần về thăm Nhà máy Cơ
khí Hà Nội nói lên điều gì?


<i><b>C.Hoạt động nối tiếp</b>: 2p</i>


Chuẩn bị bài: <i>Đường trường sơn</i>


- Lần lượt từng HS trình bày ý kiến trước
lớp


- HS đọc SGK, thảo luận và hoàn thành
phiếu bài tập



- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
trước lớp, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung


+ 1 HS kể trước lớp


+ Một số HS nêu suy nghĩ trước lớp.


- HS quan sát nh
+ HS tr li.


Địa Lí



<b>Một số nớc ở châu âu </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Dựa vào lợc đồ nhận biết và nêu đợc vị trí , đặc điểm lãnh thổ của liên bang nga , của pháp
- Nêu đợc một số đặc điểm chính về dân c , kinh tế ca nga, phỏp


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Lc đồ kinh tế một số nớc châu á
- Lợc mt s nc chõu õu


- các hình minh hoạ trong SGK
- PhiÕu häc tËp cña HS


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cị: 3'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

địa lí, giới hạn của châu âu, vị trí các dãy
núi và đồng bằng của châu âu.


? Ngời dân châu âu có đặc điểm gì?


? Nêu những hoạt động kinh tế của các nớc
châu âu


- GV nhËn xét ghi điểm


<b>B. Bài mới: 30'</b>
<b> 1. Giới thiệu bµi</b>
<b> 2. Néi dung bµi </b>


<b>* Hoạt động 1: Liên bang Nga</b>


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân - HS xem lợc đồ kinh tế một số nớc châu á
và lợc đồ một số nớc châu âu , đọc SGK và
điền vào thơng tin thích hợp vào bảng sau:


<b>Các yếu tố</b> <b>đặc điểm - sản phẩm chính của các</b>
<b>ngành sản xuất</b>


Vị trí địa lí nằm ở đơng âu b\và bắc á


diƯn tÝch 17 triƯu km2<sub> lín nhÊt thÕ giíi</sub>



KhÝ hËu 144,1 triƯu ngêi


Tài ngun khống sản Rừng tai ga đầu mỏ, khí tự nhiên than đá,
quặng sắt


Sản phẩm công nghiệp Máy móc, thiết bị , phơng tiện giao thơng
Sản phẩm nơng nghiệp lúa mì, ngơ, khoai tây, lợn, bị, gia cầm
- Gọi đại diện nhóm trình bày bảng thống




- NhËn xÐt


? Em cã biÕt v× sao khÝ hËu liên bang Nga
rất lạnh?


? Khớ hu khụ v lnh tỏc động đến cảnh
quan thiên nhiên ở đây nh thế nào?


- KL: Liên bang Nga nằm ở Đông Âu , bắc
á, lµ qc gia cã diƯn tÝch lín nhÊt thÕ giíi
cã khí hậu khắc nghiệt, có nhiều tài nguyên
và khoáng sản , hiện nay đang là một nớc có
nhiều ngành kinh tÕ ph¸t triĨn


* Hoạt động 3: Pháp


- GV chia nhãm yªu cầu thảo luận vào
phiếu sau:



chịu ảnh hởng của bắc băng dơng


-rừng tai ga phát triển mạnh


-Liên hệ việc khai thác khoáng sản hợp lí và
bảo vệ và trồng rừng


<b>Phiếu häc tËp</b>


các em hãy cùng xem các hình minh hoạ trong SGK , các lợc đồ và hoàn thành các bài tập
sau:


1. Xác định vị trí địa lí và thủ đô của nớc Pháp
a. Nằm ở đông âu, thủ đo là Pa ri


b. N»m ë Trung ©u, thđ đo là pa- ri
c. Nằm ở Tây âu, thủ đo là pa ri


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

3. Kể tên một số sản phẩm của ngành công nghiệp của Pháp


...
4. Dựa vào hiểu biết của mình em hãy hồn thành sơ đồ sau:


- GV theo dâi
- HS tr×nh bày bài


KL: Nớc pháp nằm ở Tây âu , giáp biển , có
khí hậu ôn hoà ....


<b> 3. Củng cố, dặn dò: 2p'</b>



- Củng cố nội dung bài .Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau


Soạn ngày: 3/3


Thứ sáu ngày 6 tháng 3 năm 2008


Toán



<b>Thể tích hình lập phơng</b>



<b>I. MUẽC TIEU:</b>


- Hỡnh thnh cụng thức và qui tắc tính thể tích hình lập phương.
- Thực hành tính đúng thể tích hình lập phương với số đo cho trước.
N»m ë T©y


âu Giáp với đại tây d ơng biển ấm khơng
đóng băng


KhÝ hËu ôn
hoà


Cây cối xanh


tốt Nông nghiệp phát triển


Các phong cảnh tự
nhiên đẹp


...



Các cơng trình kiến
trúc p ni ting
...


Khách du
lịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Vn dụng cơng thức giải quyết một số tình huống thực tiễn đơn giản.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mơ hình trực quan vẽ hình lập phương có cạnh 3 cm và một số hình lập phương
có cạnh 1 cm, hình vẽ hình lập phương.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: 3p</i>


- Nêu các đặc điểm của hình lập phương?
- Hình lập phương có phải là trường hợp đặc
biệt của hình hộp chữ nhật khơng?


- Viết cơng thức tính thể tích hình hộp chữ
nhật.



- Gọi HS làm bài tập 3 / 121
- Nhận xét cho ñieåm HS.


<i><b>B. Bài mới</b>: 32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>:</i>


<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


<i>2.1. Hình thành cơng thức tính thể tích hình</i>
<i>hộp chữ nhật.</i>


* Ví dụ:


- GV u cầu HS tính thể tích của hình hộp
chữ nhật có chiều dài bằng 3cm, chiều rộng
bằng 3 cm, chiều cao bằng 3 cm.


- Em có nhận xét gì về hình hộp chữ nhật.
- Vậy đó là hình gì?


- Treo mơ hình trực quan.


- Hình lập phương có cạnh là 3 cm có thể
tích là 27 cm3.


+ Nêu cách tính thể tích hình lập phương?
- Yêu cầu HS đọc quy tắc tính, cả lớp theo
dõi.



* Cơng thức:


- GV treo tranh hình lập phương. Hình lập
phương có cạnh a, Hãy viết cơng thức tính
thể tích hình lập phương.


- Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc tính thể tích
hình lập phương trong SGK / 122.


<i>2.2. Luyện tập</i>


<b>Bài 1: </b>


- HS nối tiếp nhau trả lời.


- 1 em lên bảng làm bài.
- HS theo dõi.


- HS trả lời.


+ HS nêu.


- HS viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Giáo viên</b> <b>Hoïc sinh</b>


- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS xác định
cái đã cho và cái cần tìm trong từng trường
hợp.



- u cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS trình bày kết quả.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét chữa bài.


<b>Bài 2:3</b>


- Gọi HS đọc đọc đề bài.
- Đề bài cho biết gì?
- Đề bài u cầu gì?
- u cầu HS làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét.


<i><b>C.</b></i>


<i><b> </b><b> Củng cố ,dặn dò </b>: 2p</i>
- Củng cố lại nội dung bài


- Nhận xét tiết häc .Chuẩn bị bài: Luyện tập
chung


- HS đọc đề bài và thực hiện.


- 1 HS lên bảng giải, HS cả lớp làm vào


vở.


- HS nhận xét.


- HS đọc đề.
- HS trả lời.


- 1 em lên bảng giải, cả lớp lm bi vo
v.


- HS nhaọn xeựt.


Đáp số : a, 1,056m3<sub> : 1,728m</sub>3
b, 0,672 m3


Đáp số : 33,75 kg


Tập làm văn


<b>Trả bài văn kĨ chun </b>


<b>I </b>


<b> Mơc tiªu:–</b>


- Hiểu đợc nhận xét chung của giáo viên và kết quả bài viết của các bạn để liên hệ vi
bi vit ca mỡnh.


- Biết sửa lỗi cho bạn và lỗi của mình trong đoạn văn.


- Có tinh thần học hỏi những câu văn, đoạn văn hay của bạn.
<b>II </b>



<b> – ChuÈn bÞ:</b>


-Đề bài ,lỗi bài của HS
<b>III – Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b> (3 phót)


- Chấm điểm chơng trình hoạt động của ba
học sinh.


- NhËn xÐt ý thøc häc bµi cđa học sinh.


<b>2. Bài mới:</b> (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Đề bài:


1. HÃy kể lại một kỉ niệm khó quên về tình
bạn.


- c li bi.
- Nhn xột chung.
* u im:


- Học sinh hiểu bài, viết đúng yêu cầu đề bài.
- Bố cục bài văn rõ ba phần.


- Diễn đạt rõ rng.


- Cách sử dụng lời văn rõ ý.


<i>* Tồn tại:</i>


- Chính tả: Còn nhiÒu viÕt sai và nhầm lẫn
giữa phụ âm đầu l / n, x/s, tr/ch. VÝ dô nh song
/ song, lên / nên. ..


- Đặt câu:


Tôi với bạn Lan Có một tình bạn trong sáng từ
thủa nhỏ.


- Giáo viên đa lỗi trên bảng phụ, học sinh thảo
luận.


2. Hãy kể lại một câu chuyện mà em thích
nhất trong những truyện đã đợc học.


- Giáo viên nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Lớp tự chữa bài vào vở.


- Giáo viên giúp đỡ từng cặp học sinh.


!-Gọi một số học sinh có điểm tốt đọc trớc lớp
cho các bạn cùng tham khảo.


- Hớng dẫn viết lại một đoạn văn học sinh có
nhiều lỗi chính tả, diễn đạt cha có ý, dùng từ
cha hay hoặc những mở bài, kết bài còn đơn
giải.



3. Kể lại một câu chuyện cổ tích mà em biết
theo lời một nhân vật trong câu chuyện đó.
- Đọc lại đoạn vừa viết.


- Giáo viên quan tâm động viên những bài vit


- 3 học sinh nộp.


- Nghe.


- Nhắc lại đầu bài.


- Nối tiếp đọc.
- Nghe.


- Lớp thảo luận nhóm để tìm và sửa những
lỗi có trong đoạn giáo viên đa ra.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nghe.


- Lớp làm vở.


- Nối tiếp trình bày


- Theo dõi, nhận xét.
- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

tiết bộ dù rất nhỏ trong đoạn văn trình bày lại.



<b>3. Dặn dò:</b> (2 phút)
- Nhận xét tiết học.


- V nhà viết lại bài làm của mình nếu bài văn
cha t yờu cu.


- Chuẩn bị bài học giờ sau.


Khoa Học



<b>Lp mạch điện đơn giản</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS bieát:


- Lắp được mach điện thắp sáng đơn giản: sử dụng pin, bóng đèn, dây điện.


- Làm được thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hiện
vật dẫn điện hoặc cách điện.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hình minh họa trong SGK trang 94.


- Chuẩn bị theo nhóm: một cục pin, dây đồng có vỏ bọc băng nhựa, bóng đèn pin,
một số vật bằng kim loại (đồng, nhôm, sắt , , , ) và một số vật khác bằng nhựa, cao su,
sứ,


- Chuẩn bị chung: bóng đèn điện hỏnh có tháo đui (có thể nhìn thấy rõ 2 đấu dây),


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>:



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: 3p</i>


+ Kể tên một số đồ dùng sử dụng điện mà
em biết.


+ Năng lượng điện mà các đồ dùng trên sử
dụng được lấy từ đâu?


- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>B. Bài mới</b>: 32p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>:</i> .


<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>


<i>2.1. Thực hành lắp mạch điện</i>


- u cầu các nhóm làm thí nghiệm như
hướng dẫn ở mục thực hành trang 94SGK.
+ Mục đích: tạo ra một dịng diện có nguồn
điện là pin trong mạch kín làm sáng bóng
đèn.


+ Vật liệu: một cục pin, một số đoạn dây,
một bóng đèn pin.


- Yêu cầu từng nhóm giới thiệu hình vẽ và



+ 2 HS lên bảng trả lời.


- HS nghe.


- HS theo dõi và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


mạch điện của nhóm mình.


+ Phải lắp mạch như thế nào thì đèn mới
sáng.


<i>2.2. Quan sát thảo luận</i>.


- GV u cầu HS đọc mục Bạn cần biết
SGK / 94, 95 và chỉ cho các bạn xem:
+ Cực dương, cực âm của pin.


+ Chỉ hai đầu của dây tóc bóng đèn và nơi
hai đấu này được đưa ra ngồi.


+ Chỉ mạch kín cho mạch điện chạy qua và
nêu được:


• Pin đã tạo ra cho mạch diện kín một dịng
điện.


• dịng điện này chạy qua dây tóc bóng đèn


làm cho dây tóc nóng tới mức phát ra ánh
sáng.


<i>2.3. Làm thí nghiệmphát hiện ra vật đẫn</i>
<i>điện, vật cách điện.</i>


- u cầu các nhóm làm thí nghiệm như
hướng dẫn ở mục thực hành trang 96 SGK
sau đó rút ra kết luận gì từ thí nghiệm.
- u cầu các nhóm trình bày.


- GV rút ra kết luận:


+ Các vật bằng kim loại cho dòng điện chạy
qua nên mạch đang hở thành mạch kín, vì
vậy đèn sáng.


+ Các vật bằng cao su, sứ, nhựa, . . khơng
cho dịng điện chạy qua nên mạch vẫn bị
hở, vì vậy đèn khơng sáng.


+ Vật cho dòng điện chạy qua gọi là gì?
+ Kể tên một số vật liệu cho dòng điện
chạy qua.


+ Vật không cho dòng điện chạy qua gọi là
gì?


+ Kể tên một số vật liệu không cho dòng
điện chạy qua.



- Yêu cầu HS đọc phần thông tin.


- Các thiết bị điện khi h hỏng làm phế thải
không dùng đợc nữa chúng ta sẽ phi làm nh
thế nào để giữ gìn mơi trờng?


mắc vào giấy.


+ Đại diện các nhóm trả lời.


- HS làm việc theo cặp, cùng nhau chỉ
vào SGK và nêu.


- HS các nhóm tiến hành làm thí nghiệm
theo yêu cầu.


- Đại diện các nhóm trình bày thí nghiệm
và kết luận của nhóm mình.


- HS theo dõi và nhắc laïi.


+ HS trả lời.
+ HS trả lời.
+ HS trả lời.
+ HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>C. Hoạt động nối tiếp</b>: 2p</i>



Chuẩn bị bài:<i> Lắp mạch điện đơn giaỷn (tieỏp</i>
<i>theo)</i>


Sinh hoạt


<b>Tuần 23</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhn xột ỏnh giá chung tình hình tuần 23.
- Đề ra phơng hớng k hoch tun 24.


<b>II. Lên lớp</b>


<b>1. Các tổ trởng báo cáo.</b>
<b>2. Lớp trởng sinh hoạt.</b>
<b>3. GV chủ nhiệm nhận xét</b>


- Mét sè HS cßn nghØ häc cã lý do.


- Về nề nếp : đi học đúng giờ, ra vào lớp nghiêm túc.


- Ngoan ngoãn lễ phép. Bên cạnh đó một số em cha ý thức hay nói tục :
- Vệ sinh : + Lớp học sạch sẽ gọn gàng.


+ Vệ sinh sân trờng sạch sẽ, các em ít ăn quà vặt ,đã vứt rácvào sọt rác.
- Hoạt động đội : nhanh nhẹn, hoạt động giữa giờ nghiêm túc ,xp hng thng.


<b>4. Kế hoạch tuần 24</b>


- Thc hin tốt nề nếp học tập và đội


- Khắc phục tồn ti tun 23.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Tuần 24



Soạn ngày: 6/3


Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2009



To¸n



<b>TiÕt 116 : Lun tËp chung </b>


<b>A . Mơc tiªu: </b>


Gióp HS :


-Hệ thống hố,củng cố kiến thức về diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật & hình lập phơng.
-Vận dụng các cơng thức tính diện tích, thể tích để giải các bài tập có liên quan với YC tổng
hợp hơn.


<b>B. §å dùng dạy- học:</b>


-Bảng phụ.


<b>C. Cỏc hot ng dy- hc ch yếu </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1</b><i><b>- KiÓm tra bài cũ</b></i><b> : </b>KT quy tắc và công thức
tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần
& thể tích của của hình hộp chữ nhật, hình lập
phơng .



-4HS lên bảng, HS cả lớp đổi chéo VBTT
kiểm tra


<b>2</b><i>-<b>Bµi míi</b></i>


<b>a)Giíi thiƯu </b>:


<b>b-HD HS lun tËp </b>


*<b>Bµi 1</b>: Cđng cè về QT tính Stp & V của hình
lập phơng.


-Gi HS đọc YC đề bài.


-Lu ý HS : Các số đo có cùng đơn vị đo.
-YC HS tự làm vào vở.


-Ch÷a bµi:


+Gọi 2 HS đọc bài làm của mình
+HS khác nhn xột


+GV nhận xét, xác nhận.


+GV kiểm tra kết quả của HS yếu.


-HS làm bài cá nhân.


-2 HS nêu kết quả tìm đợc.HS cả lớp


nhận xét, bổ sung, sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>*Bài 2</b>: Hệ thống & củng cố về quy tắc tính
DT XQ & thể tích của hình hộp chữ nhật.
-Gọi 1 HS c YC.


-YC 1 HS nêu cách làm.


-YC 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
-Chữa bài:


+Gọi HS nhận xét bài.
+Đổi chéo vở KT.
+GV xác nhận kết qu¶.


-Tính diện tích mặt đáy, diện tích XQ &
thể tích của các hình chữ nhật có kích
th-ớc cho trth-ớc.


<b>*Bµi 3</b>:


-YC HS đọc đề bài,tự làm bài.


-GV chấm một số bài, chữa bài chung cả lớp.


Bài giải


<i>Thể tích của khối gỗ hình hộp chữ nhật </i>
<i>là:</i>



<i> 9 x 6 x 5 = 270 ( cm2<sub>)</sub></i>


<i>Thể tích khối gỗ hình lập phơng cắt đi là:</i>
<i> 4 x 4 x 4 = 64 (cm2<sub>)</sub></i>


<i>Thể tích phần gỗ còn l¹i:</i>
<i> 270 - 64 = 206 (cm3<sub>)</sub></i>


Đáp số: 206 cm3


<b>3-Củng cố dặn dò: 2p</b>


-Khi tính Sxq & thể tích hình hộp chữ nhật,
hình lập phơng ta cần lu ý điều gì?


-Cho HS nhắc lại công thức tính Sxq & Thể
tích của hình hộp chữ nhật, hình lập ph¬ng.


-Các kích thớc của hình hộp phải cựng
mt n v o.


-2 HS nhắc lại.


Tập đọc



<b> Luật tục xưa của ngời ấ-ờ</b>


<b>I- Mc ớch -yờu cu</b>:


1- Đọc lu loát toàn bài với giọng rõ ràng, rành mạch, trang trọng, thể hiện tính nghiêm túc
của bài văn.



2- Hiu ý ngha bi vn: Ngời Ê-đê từ xa đã có luật tục quy định xử phạt rất nghiêm minh,
công bằng để bảo vệ cuộc sống yên lành của buôn làng. Từ luật tục của ngời Ê-đê , HS hiểu:
xã hội nào cũng có luật pháp và mọi ngời phải sống, làm việc theo pháp lut.


<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


<b> -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. </b>


<b> III- Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>A- Kiểm tra bài cũ: </b></i>HS đọc thuộc lòng bài thơ
<i>Chú i tun.</i>


+ Ngời chiến sĩ đi tuần trong hoàn cảnh nh thế
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

+ Nêu ý nghĩa bài thơ?
<i><b>B-Dạy bài mới</b></i>


1- Gii thiu bi :
2- HD HS luyn c


-1 HS nêu tên chủ điểm mới:Vì cuéc sèng
thanh b×nh.


a)Luyện đọc:



-GV đọc diễn cảm bài
-Cho HS c ni tip theo on:
-Chia bi lm 4 on:


Đoạn 1: Về cách xử phạt.


Đoạn 2: Về tang chứng và nhân chứng
Đoạn 3: Về các tội.


-Cn chỳ ý HS c ỳng.


-Ln 1:Từng tốp HS nối nhau đọc 4
đoạn,sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ hơi.


-Lần 2:HS đọc theo cặp cả bài,kết hợp giải
nghĩa từ, đọc chú giải.


-Kết hợp giải nghĩa các từ đợc chú giải. Có thể
giải thích thêm một số từ HS cha hiểu.


-HS nªu những từ cha hiểu.


3-Tìm hiểu bài


- GV chia lp thnh 4 nhóm các em tự đọc và
trả lời các câu hỏi trong SGK. Câu hỏi 4 các
em viết ra giấy.


+ Ngời xa đặt ra luật tục để làm gì?



+ Kể những việc mà ngời Ê-đê xem là có tội?


+ Tìm những chi tiết trong bài cho thấy đồng
bào Ê-đê quy định xử phạt rất công bằng?


+ H·y kể tên một số luật của nớc ta mà em
biÕt?


- GV nhËn xÐt bæ sung


- GV chốt câu trả lời đúng


-Nội dung bài tập đọc nói lên điều gì?


-Trởng nhóm điều khiển nhóm đọc , phát
biểu.


-Cán sự điều khiển lớp chốt câu trả lời
đúng.


-HS nèi tiếp nêu.- Đại diện các nhóm trình
bày kết quả


- để bảo vệ cuộc sống bình n cho bn
làng.


- Tội không hỏi cha mẹ, tội ăn cắp, Tội
giúp kẻ có tội, Tội dẫn đờng cho địch đến
đánh làng mình.



- Các mức xử phạt rất cơng bằng: Chuyện
nhỏ thì xử nhẹ( phạt tiền 1 song); Chuyện
lớn thì xử nặng ( phạt tiền 1 co); ngời phạm
tội là ngời bà con anh em cũng xử vậy
- Tang chứng phải chắc chắn( phải nhìn tận
mặt, bắt tận tay; lấy và giữ đợc gùi, khăn,
áo, dao... của kẻ phạm tội; đánh dấu nơi
xảy ra sự việc) mới đợc kết tội; phải có vài
ba ngời làm chứng, tai nghe, mắt thấy thì
tang chứng mới có giỏ tr


- Đại diện các nhóm trình bày - Cả líp
nhËn xÐt


VD: Lt gi¸o dơc, Lt phỉ cËp tiĨu học/
Luật bảo vệ, chăm sóc giáo dục trẻ em,
Luật bảo vệ môi trờng, Luật giao thông
đ-ờng bộ,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

4-HD đọc diễn cảm: GV đọc mẫu


- Từng tốp HS luyện đọc. Một vài cặp thi đọc
diễn cảm.


<i>HS hiểu: xà hội nào cũng có luật pháp và</i>
<i>mọi ngêi ph¶i sèng, làm việc theo pháp</i>
<i>luật.</i>


-Tng tốp đọc phân vai.



+HS luyện đọc theo nhóm. -1 tốp HS nối tiếp đọc diễn cảm tồn bài.
-HS bình chọn nhóm bạn đọc hay nhất.
<i><b>3-Củng cố, dặn dị</b>: 2p</i>


-GV nhận xét tiết học.Dặn HS về nhà tiếp tục
luyện đọc.


-GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS tốt,
về nhà luyện đọc.


ChÝnh t¶


<b> Nói non hïng vÜ</b>


<b> </b>


<b> A. Mơc tiªu:</b>


- Nghe- viết chính xác, đẹp bài Núi non hùng vĩ.


- Nắm chắc cách viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam ( chú ý nhóm tên ngời và tên địa lí
vùng dân tộc thiểu số).


- Më réng hiểu biết về cuộc sống, con ngời, góp phần hình thành nhân cách con ngời mới.
<b>B.Đồ dùng dạy- học:</b>


- VBT TiÕng ViƯt 5, tËp 2.
- PhiÕu khỉ to.


<b>C.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b> Hoạt động của GV </b>Hoạt động của HS



<b>A.Bµi cị</b>


- 1 HS đọc cho 2
HS viết lại trên bảng
lớp những tên riêng
trong đoạn th Ca
<i>giú Tựng Chinh.</i>


<b>B. Dạy bài mới</b>


1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn viết
chính tả :


<i><b>a, Trao i về nội </b></i>
<i><b>dung đoạn văn.</b></i>
- GV đọc đoạn văn.
- Gi HS c on
vn


- Đoạn văn miêu tả
gì?


- 2 HS lên bảng, dới lớp làm vào giấy nháp.


- 1 HS c. C lp c thm.


- Miêu tả vùng biên cơng Tây Bắc của Tổ quốc ta, nơi giáp giới
n-ớc ta và Trung Quốc.



- HS tự tìm. VD: hiểm trở, lồ lộ; Hoàng Liên Sơn, Phan-xi-păng,
<i>Ô Quy Hồ, Sa Pa, Lào Cai.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b>b, Híng dÉn viÕt tõ </b></i>
<i><b>khã</b></i>:


- Tìm những từ khó,
dễ viết sai và các tên
địa lí?


- GV lu ý HS cách
trình bày bài thơ.
c, HS viết chính t:
- GV c cho HS
vit bi.


d, Soát lỗi, chÊm
bµi:


- GV chÊm 1 sè bµi.
<i><b>3. Híng dÉn HS </b></i>
<i><b>lµm BT</b></i>


<b>Bµi 2:</b>


- Cho HS đọc yêu
cầu và nội dung
BT.



- Cho HS làm bài
theo nhóm 4.
- GV chốt lời giải
đúng.


<b>Bµi 3</b>:


- Nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS đánh
số thứ tự ( 1, 2, 3, 4,
5) vào các câu đố,
đọc thầm câu đó và
giải đố( viết lần lợt,
đúng thứ tự tên các
nhân vật lịch sử vào
giấy)


- GV chốt câu trả
lời đúng.


- HS viÕt bµi.


- HS đổi vở, sốt bài.
- 1 HS đọc.


- Trao đổi, tìm các tên riêng trong đoạn thơ, viết vào giấy khổ to.


<b>Tên ngời, tờn dõn tc</b> <b>Tờn a lớ</b>


Đăm Săn, Y Sun Tây Nguyên



Lơ Trang Lơng ( sông) Ba


A- ma Dơ- hao
Mơ- nông


- 1 HS nêu, đọc nội dung BT.


- HS thảo luận nhóm đơi, viết câu trả lời ra giấy, trả lời.
Câu đố Lời giải đố


1 Ng« Quyền, Lê Hoàn, Trần Hng
Đạo


2 Vua Quang Trung( Nguyễn
Huệ)


3 Đinh Tiên Hoàng( Đinh Bộ
Lĩnh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Yêu cầu cả lớp
đọc thuộc lòng các
cõu .


<b>III. Củng cố, dặn dò</b>:2p
- Nhận xét tiết häc.


-Về nhà viết lại tên 5 vị vua, HTL các câu đố ở BT 3.
- Chuẩn bị giờ sau.



Đạo đức



<b> Em yêu Tổ quốc Việt Nam (tiết 2)</b>


<b>A.Mục đích yêu cầu</b>


- Nh tiÕt 1.
<b>B.Chuẩn bị: </b>


- ảnh trong bài .


<b>C. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>I. Bài cũ</b></i><b>:</b>- Em phải làm gì để góp phần bảo
vệ q hơng, đất nớc mình ?


<i><b>II. Bµi míi:</b></i>
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi</b></i>:


<b>2- Hoạt động 1</b>: Làm bài tập 1 SGK.
- GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày về 1 thời
gian hoặc 1 địa danh của Việt Nam.


- GV chèt kiÕn thøc.


<b>3- Hoạt động 2</b>: Đóng vai (BT 3, SGK)


- Yêu cầu HS đóng vai hớng dẫn viên du


lịch.


- GV nhận xét, tuyên dơng nhóm đóng tốt.


<b>4- Hoạt động 3</b>: Triển lãm nhỏ( BT 4,
<i>SGK)</i>


- GV yêu cầu HS trng bày tranh vẽ theo
nhóm.


- GV nhËn xÐt tranh vÏ cña HS.
<i><b>III. Cñng cè, dặn dò:2p</b></i>


- HS hỏt, c th,... v ch đề Em yêu Tổ
<i>quốc Việt Nam.</i>


- NhËn xÐt tiết học.
- Chuẩn bị giờ sau.


-2-3 HS trả lời.


- HS më SGK, tr 36.


+ HS th¶o luËn nhãm theo bµn.


- HS giới thiệu 1 sự kiện, 1 bài thơ, tranh
ảnh, nhân vật lịch sử liên quan đến mốc thời
gian hoặc 1 địa danh của VN đã nêu trong
BT 1.



-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ Hoạt động theo nhóm, mỗi nhóm 7- 10
HS.


- HS đóng vai và giới thiệu với khách du
lịch về 1 trong các chủ đề: văn hoá, kinh tế,
danh lam thắng cảnh, con ngời Việt Nam,
trẻ em VN, việc thực hiện Quyền trẻ em ở
VN,...


+Líp chia 4 nhóm, mỗi nhóm 1 tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

thể dục

( Dạy vào buổi 2 )


<b>Phối hợp chạy và bật nhảy</b>


<b> Trò chơi " Qua cầu tiếp sức"</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- ễn tung v bắt bóng theo nhóm 2- 3 ngời, ơn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. Yêu cầu
thực hiện đợc động tác tơng đối đúng.


- Làm quen động tác bật cao. Yêu cầu thực hiện đợc động tác cơ bản đúng.


- Chơi trị chơi " Bóng chuyền sáu" . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi t ng i ch
ng.


<b>B. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Địa ®iĨm: S©n trêng.


- Phơng tiện: Mỗi em 1 dây nhảy và đủ số lợng bóng.


<b>C. Nội dung và ph ơng pháp </b>


Néi dung Phơng pháp


<b>1. Phần mở đầu</b>:


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, cổ
tay


- Thực hiện động tác chao dây rồi bật
nhảy.


- Trò chơi Kết bạn


<b>2. Phần cơ bản:</b>


- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2- 3
ngời


+ Tập thi đua giữa các tổ.


- Ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân
sau:


- Làm quen nhảy bật cao


- Chơi trò chơi Bóng chuyền sáu



<b>3. Phần kết thúc</b>:


-Tp hp lp, cho HS đứng tại chỗ
thả lỏng, sau đó cúi gập ngời, rung 2
vai, hít thở sâu: 2- 3 phút


-Nhận xét, đánh giá kết quả học.
Bài về nhà: Ôn động tác tung và bắt
bóng


6- 8 phót
1 phót


1 phót


2- 3 phót


1- 2 phót
18- 20 phót
4- 6 phót


1 lÇn
5- 7 phót


5-7 phót


4-6 phót


( 4- 5 phót)



-Líp tËp hợp thành 4 hàng
dọc.


- Cán sự điều khiển


- Bật nhảy tại chỗ.


- HS tự chơi.


-HS tự ôn tung và bắt bóng
theo tæ. Tæ trëng chØ huy,
GV quan s¸t sưa sai.


- C¸c tỉ thi ®ua víi nhau
- HS vÉn «n theo tỉ.


-Tập theo đội hình 4 hàng
ngang:


- GV làm mẫu, HS làm theo -
GV nêu tên trò chơi, nhắc lại
cách chơi, quy nh chi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Ngày soạn :7/3


Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2009


ToáN



<b> TiÕt 117 LuyÖn tËp chung </b>


<b>A . Mơc tiªu: </b>


Gióp HS cđng cè về:


-Tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm & giải toán.
-Tính thể tích hình lập phơng, khối tạo thành từ các hình lập phơng.
<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


-Bảng phụ.


<b>C. Cỏc hot động dạy- học chủ yếu </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt ng ca HS</b></i>


<b>1</b><i><b>- Kiểm tra bài cũ</b></i><b> : </b>KT cách tính tỉ số phần
trăm của một số, tính thể tích hình lập phơng.


-3 HS lờn bng, HS c lớp đổi chéo VBT
kiểm tra


<b>2</b><i>-<b>Bµi míi</b></i>


<b>a)Giíi thiƯu </b>:


<b>b-HD HS lun tËp </b>


*<b>Bài 1</b>:
HS đọc mẫu


-Gọi HS đọc YC đề bài.
-Lu ý HS :Tính nhẩm



-YC HS làm miệng trong nhóm đơi.
-Chữa bài:


+Gọi HS nối tiếp đọc bài làm của mình
+HS khác nhận xét


+GV nhËn xÐt.


-(Theo c¸ch tÝnh nhÈm cđa b¹n Dung)


-HS làm bài trong nhóm đơi, trình bày
bài vào vở.


*<b>Bµi 2</b>:


-Gọi 1 HS đọc YC.


-YC 1 HS lµm bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
-Chữa bài:


+Gọi HS nhận xét bài.
+Đổi chéo vở KT.
+GV xác nhận kết quả.


<i>Bài giải</i>


a)Tỉ số thể tích của hình lập phơng lớn
& hình lập phơng bé là 3/2.Nh vậy, tỉ số
phần trăm thể tích của hình lập phơng lớn


& hình lập phơng bé là:


3: 2 = 1,5
1,5 = 150 %


b)Thể tích hình lập phơng lớn là:
64 x 3


2 = 96 (cm3)
Đáp số: a) 150% ; b) 96cm3
*<b>Bài 3</b>:


-YC HS đọc đề bài,thảo luận nhóm đơi làm
bài.(Có thể cho HS làm trên mơ hình thật, sau
đó nêu cách làm nhanh nhất)


-GV chÊm mét số bài, chữa bài chung cả lớp.


Bài giải


a)Coi hỡnh ó cho gm 3 hỡnh lập phơng,
mỗi hình lập phơng đó đều đợc xếp bởi 8
hình lập phơng nhỏ(có cạnh 1 cm), nh
vậy hình vẽ SGK có tất cả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

b)DiƯn tích cần sơn: 56cm2


<b>3-Củng cố dặn dò: </b>2p


-Nêu lại cách tính tỉ số phần trăm của một số.


-Khi tính Sxq & thể tích hình hộp chữ nhật,
hình lập phơng ta cần lu ý điều gì?


-Cho HS nhắc lại công thức tính Sxq & Thể
tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.


-2 HS yếu nhắc lại.


-Cỏc kớch thớc của hình hộp phải cựng
mt n v o.


-2 HS nhắc lại.


Luyện từ và câu



<b> M rng vốn từ: Trật tự- An ninh</b>


<b>A- Mục đích, yêu cầu: </b>


- Më réng, hƯ thèng hãa vèn tõ vỊ TrËt tù, an ninh.


- Tích cực hóa vốn từ bằng cách sử dụng chúng để đặt câu.


- Bồi dỡng cho HS thói quen dùng từ đúng, nói và viết thành câu.
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- VBT TiÕng ViƯt 5, tËp 2.
- Tõ ®iĨn TiÕng ViƯt.
- Mét sè tê phiÕu khæ to.


<b>C- Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b> Hoạt động của GV </b>––––––––––––<b>H</b>oạt động của HS
<b>I. Bài c:</b>


- HS làm lại BT 1, 2( phần
Luyện tập) tiÕt LTVC tríc.


<b>II. Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu bµi:


2. Híng dÉn HS làm BT.


<b>Bài 1:</b>


- Nêu yêu cầu BT.


- GV lu ý HS đọc kĩ nội dung
từng


dòng để tìm đúng nghĩa của
từ an ninh.


* <b>Bµi 2</b>:


- Cho HS làm bài theo nhóm .
Mỗi nhóm làm bài vào 1
phiếu khổ to.


-2 HS lên bảng.



- 1 HS nªu.


- HS thảo luận nhóm đơi, có thể tra từ điển, lựa chọn đáp án
đúng và nêu


miÖng:


+ <i><b>an ninh</b> là yên ổn về chính trị và trật</i>
<i> tự xà hội.</i>


- Các nhóm làm bài vào phiếu học tập, dán bảng bài của
nhóm mình và trình bày, bổ sung các cụm từ còn thiếu.


* <b>Bài 3:</b>


- Nêu yêu cầu BT.


- GV giúp HS hiểu nghĩa của
các từ ngữ: tòa án, xét xử, bảo
<i>mật, cảnh giác, thẩm phán.</i>


- 1 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>*Bài 4:</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung
BT.


- Yêu cầu HS làm bài theo


nhóm. Mỗi nhóm làm 1 phần.
+ Từ ngữ chỉ việc làm:


+ Từ ngữ chỉ cơ quan, tổ
chức:


+ Từ ngữ chỉ ngời có thể giúp
em tự


bảo vệ khi không có cha mĐ ë
bªn:


1 HS đọc


- Lớp làm vào VBT, 3 HS dán
bảng, đọc kết quả. Cả lớp
nhận xét, bổ sung.


+ Nhớ số điện thoại của cha
<i>mẹ; Nhớ địa chỉ của ngời </i>
<i>thân; Gọi ĐT 113 hoặc 114, </i>
<i>115,...Kêu lớn để ngời xung </i>
<i>quanh biết,...</i>


+ nhà hàng, cửa hiu, trng
<i>hc, n cụng an.</i>


+ ông bà, chú bác, ngời thân,
<i>hàng xóm. bạn bè.</i>



<b>III. Củng cố, dặn dò:2p</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Ghi nhí nh÷ng viƯc cần làm, giúp em bảo vệ an toàn cho mình.


Kể chuyÖn



<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>


<b>A. Mục ớch, yờu cu:</b>


1. Rèn kĩ năng nói:


- HS tỡm đợc một câu chuyện nói về một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng
xóm, phố phờng mà em biết.


- BiÕt s¾p xÕp các sự việc thành một câu chuyện có đầu có cuèi.


- Lời kể rõ ràng, tự nhiên; biết kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ cho câu chuyện thêm sinh
động. Biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


2. RÌn kÜ năng nghe:


- Chăm chú nghe bạn kể chuyện, biết nhËn xÐt lêi kĨ cđa b¹n.
3. Më réng vèn hiểu biết.


<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Mt s tranh ảnh về bảo vệ an tồn giao thơng, đuổi bắt cớp, phòng cháy, chữa cháy,...
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Bài cũ:</b>


- 2 HS kể lại 1 câu chuyện đã đợc nghe hoặc
đ-ợc đọc về những ngời đã góp sức mình bảo vệ
trật tự, an ninh.


<b>II. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hng dn tỡm hiu yêu cầu đề bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV gạch dới những từ ngữ quan trong của đề
bài đã viết trên bảng:


- Yêu cầu HS đọc các gợi ý 1, 2, 3, 4.
- Yêu cầu HS giới thiệu câu chuyện
mình sẽ kể.


<b>3</b><i><b>. Thùc hµnh kĨ chun</b></i>:
a) KC theo nhóm:


b) Thi KC trớc lớp:


- Yêu cầu các nhóm thi KC.



- Yêu cầu nhận xét, bình chọn bạn có
câu chuyện hay nhất, bạn KC hấp dẫn nhất.


<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà kể cho gia đình nghe chuyên đã kể.
- Chuẩn bị giờ sau. Bài: Vì mn dõn.


+ việc làm tốt, bảo vệ trật tự, an ninh,
<i>lµng xãm, phè phêng.</i>


- Tiếp nối đọc các gợi ý trong SGK.
- HS lần lợt giới thiệu chuyện mình sẽ kể.
- Lập nhanh dàn ý cho câu chuyện.


- HS kể theo nhúm ụi, 2 bn k cho
nhau nghe.


- Đại diện các nhóm lên thi KC.
- Cả lớp cùng bình chọn.


Ngày soạn : 8/3


Thứ t ngày 11 tháng 3 năm 2009


Toán



<b>Tit upload.123doc.net : Gii thiu hỡnh trụ, giới thiệu hình cầu </b>


<b>I- Mục đích- u cầu</b>



-NhËn dạng hình trụ, hình cầu.


-Xỏc nh vt cú dng hình trụ, hình cầu.
<b>II- Đồ dùng dạy học : </b>


-Một số hộp có dạng hình trụ.
-Một số đồ vật có dạng hình cầu.


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i>


<i> Hoạt động của HS</i>
1<b>- </b><i><b>Kiểm tra bi c</b></i>


-KT quy tắc tính Sxq & Stp của hình lập
ph-ơng, hình hộp chữ nhật.


-2-3 hc sinh lên bảng,cả lớp kiểm tra
trong nhóm đơi.


<b>2-</b><i><b>Bµi míi</b></i> :


GV nêu mục đích, yêu cầu bài . -HS nghe
<i><b>HD HS luyn tp</b></i>


<b>1-Giới thiệu hình trụ</b>


-GV đa ra một vài hộp có dạng hình trụ:
hộp sữa, hộp chè,...GV nêu: Các hộp này có
dạng hình trụ.



-GV gii thiu mt s đặc điểm của hình
trụ: có 2 mặt đáy là 2 hình trịn bằng nhau
& một mặt xung quanh.




-HS quan sát, lắng nghe GV giíi thiƯu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

-GV đa ra một vài hộp khơng có dạng hình
trụ để giúp HS nhận biết đúng đợc về hình
trụ.


-Cho HS nêu VD về các đồ vật có dạng
hình trụ.


-HS nèi tiÕp nêu VD về hình trụ.


<b>2-Giới thiệu hình cầu</b>


-GV a ra một vài đồ vật có dạng hình cầu:
quả bóng chuyền, quả bóng bàn,...


-GV nêu: quả bóng chuyền có dạng hình
cầu, quả bóng bàn có dạng hình cầu,...
-GV đa ra một vài đồ vật khơng có dạng
hình cầu để giúp HS nhận biết đúng về hình
cầu.VD:quả trứng, bánh xe ô tô nhựa,...
-Cho HS VD về các đồ vật cú dng hỡnh
cu.



-HS quan sát, lắng nghe, ghi nhớ dạng hình
cầu.


-HS nối tiếp nêu VD về hình cầu.


<b>3-HD HS luyện tập</b>


*<b>Bài 1</b>: -YC HS làm miệng, nhận dạng h×nh
trơ.


-GV kết luận đáp án đúng:Hình A, C là
hình trụ.


- HS nèi tiÕp nªu ý kiÕn.


<b>*Bµi 2</b>:


-Gọi HS đọc YC.


-YC HS thảo luận nhóm đơi( 2 phút)
-Gọi các nhóm lên trình bày kết quả,
-GV nhận xét, kết luận: Quả bóng bàn, viên
bi có dng hỡnh cu.


-HS thảo luận.


-HS trình bày kết quả.


<b>*Bi 3</b>:T chức cho HS nêu một số đồ vật


có dạng hình trụ, hình cầu.


-GV x¸c nhËn kiÕn thøc.


-HS thảo luận trong nhóm đơi, sau đó nối
tiếp kể trớc lớp.


<i><b>3- Cđng cè dặn dò:</b></i> Nhắc lại nội dung bài
học.


-V nh tip tục tìm hiểu thêm các đồ vật
có dạng hình cầu.


Tập đọc


<b> Hộp th mật</b>


<b>I- Mục đích yờu cu.</b>


1- Đọc trôi chảy toàn bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chuyện linh hoạt, phù hợp với diễn biến câu chuỵên:
khi hồi hộp, khi vui sớng, nhẹ nhàng; tồn bài tốt lên vẻ bình tĩnh, tự tin của nhân vật.


2- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ông Hai Long và những chiến sĩ tình báo hoạt
động trong lịng địch đã dũng cảm, mu trí giữ vững đờng dây liên lạc, góp phần xuất sắc vào
sự nghiệp bảo vệ T quc.


<b>II- Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh minh ho bi đọc trong SGK.
<b>III- Hoạt động dạy học.</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A- Bài cũ</b>:


- HS đọc lại bài Luật tục xa của ngời Ê-đê
+Tìm những chi tiết trong bài cho thấy đồng
bào Ê-đê quy định xử phạt rất công bằng?
+ Nêu ý nghĩa bài văn?


<i><b>B- Bµi míi</b></i>:


<b>1- Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2- Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a/ Luyện đọc</b>


- GV cho c¶ líp quan sát tranh minh hoạ trong
SGK


- HS luyn c các từ dễ đọc sai: bu-gi, cần
khởi động máy...


- GV giải nghĩa các từ ngữ cuối bài


- GV c mu din cm ton bi


<b>b/ Tìm hiểu bài</b>


+ Chú Hai Long ra Phú Lâm làm gì?



+ Em hiu hp th mt dựng lm gỡ?


+ Ngời liên lạc nguỵ trang hộp th mật khéo léo
nh thế nào?


+ Qua những vật có hình chữ V, ngời liên lác
muốn nhắn gửi chú Hai Long điều gì?


+ Nêu cách lấy th và gửi báo cáo của chú Hai


-2 HS c & trả lời.


- 2 HS khá, giỏi nối tiếp đọc bài thơ


- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn của
bài


Đoạn 1: Từ đầu ...đáp lại


Đoạn 2:tiếp theo...Anh dừng xe n ba
bc chõn


Đoạn 3: tiếp theo...chỗ cũ.
Đoạn 4: còn l¹i


- HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc tồn bài


- Tìm hộp th mật để lấy báo cáo và gi
bỏo cỏo.



- Để chuyển những tin tức bí mật, quan
träng


- Đặt hộp th ở nơi dễ tìm mà lại ít bị chú
ý nhất- nơi một cột cây số ven đờng,
giữa cánh đồng vắng; hịn đá hình mũi
tên trỏ vào nơi giấu hộp th mật; báo cáo
đợc đặt trong một chiếc vỏ đựng thuốc
đánh răng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Long. Vì sao chú làm nh vậy?


+ Hot động trong vùng địch của các chiến sĩ
tình báo có ý nghĩa nh thế nào đối với sự
nghiệp bo v T quc?


- Nêu ý nghĩa của bài văn?


<b>c/ §äc diƠn c¶m</b>.


- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn
văn( Đoạn 1)


- GV đọc mẫu


- Chú dừng xe, tháo bu-gi ra xem, giả vờ
nh xe mình bị hỏng, mắt không xem
bu-gi mà lại quan sát mặt đất phía sau cột
cây số. Nhìn trớc nhìn sau, một tay vẫn


cầm bu-gi, một tay chú bẩy nhẹ hòn đá.
Nhẹ nhàng cạy đáy hộp vỏ đựng thuốc
đánh răng để lấy báo cáo, chú thay vào
đó th báo cáo của mình rồi trả hộp về vị
trí cũ. Lắp bu-gi , khởi động máy, làm
nh đã sửa xong xe. Chú Hai Long làm
nh thế để đánh lạc hớng chú ý của ngời
khác, không ai có thể nghi ngờ.


- ...có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự
nghiệp bảo vệ Tổ quốc, vì cung cấp
những thơng tin mật từ phía kẻ địch,
giúp ta hiểu hết ý đồ của địch, kịp thời
ngăn chặn, đối phó.


<i>-Ca ngợi ơng Hai Long và những chiến </i>
<i>sĩ tình báo hoạt động trong lịng địch đã</i>
<i>dũng cảm, mu trí giữ vững đờng dây liên</i>
<i>lạc, góp phần xuất sắc vào sự nghiệp </i>
<i>bảo vệ Tổ quốc.</i>


- 4 HS nối tiếp nhau đọc diễn cảm đoạn
văn


<i><b>3- Cñng cè dặn dò</b>:2p</i>


- HS nhc li ya ngha bi c.
- GV nhn xột tit hc.


- Chuẩn bị tiết sau: Phong cảnh §Òn Hïng



Tập làm văn


<b> Ôn tập về tả đồ vật</b>


<b>I- Mục đích yêu cầu:</b>


-Củng cố hiểu biết về văn tả đồ vật: Cấu tạo của bài văn tả đồ vật, trình tự miêu tả, phép tu từ
so sánh và nhân hoá đựơc sử dụng khi miêu tả đồ vật.


<b>II- §å dïng d¹y häc.</b>


- Giáy khổ to viết sẵn những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả đồ vật
<b>III- Hoạt động dạy học.</b>


<b> </b>Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>1- Bài cũ</b></i><b>:</b> GV kiểm tra đoạn văn đã đợc
viết lại của một số HS ( tiết trớc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

1- Giíi thiƯu bµi:


2- Híng dẫn HS làm bài tập


<b>*Bài 1</b>:


- GV giải nghĩa thêm từ ngữ: vải Tô Châu:
một loại vải sản xuất ở thành phố Tô Châu,
Trung Quốc


- GV cht li gii ỳng



- Bài văn kể chuyện gồm có mấy phần?
- GV dán giấy khổ to có ghi sẵn kiến thức
ghi nhớ về văn kể chuyện?


<b>*Bài 2</b>:


- GV hi HS đồ vật chọn để quan sát
+ Đề bài yêu cầu các em viết đoạn văn
khoảng 5 câu tả hình dáng hoặc cơng dụng
của một đồ vật gần gũi với em. Nh vậy,
đoạn văn các em viết thuộc phần thân bài.
+ Khi tả các em chọn cách tả từ khái quát
đến tả chi tiết từng bộ phận hoặc ngợc lại.
+ Chú ý quan sát kĩ đồ vật, sử dụng các
biện pháp so sánh, nhân hoá khi miêu tả.
- GV nhận xét, cho điểm


- 2 HS nối tiếp nhau đọc to, rõ nội dung bài
tập


- Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu cảu bài văn
- HS làm việc cá nhân, phát biểu ý kiến
a/ V b cc ca bi vn


b/ Các hình ảnh so sánh và nhân hoá trong
bài văn.


- Hỡnh nh so sánh: những đờng khâu đều
<i>đặn nh khâu máy; hàng khuy thẳng tắp nh </i>
<i>hàng quân trong đội duyệt binh; cái cỏ áo </i>


<i>nh hai cái lá non; cái cầu vai y hệt nh chiếc</i>
<i>quân phục thực sự....</i>


- Hình ảnh nhân hoá: ngời bạn đồng hành
<i>quý báu; cái măng sét ơm khít lấy cổ tay </i>
<i>tơi.</i>


- HS nêu miệng
- 1-2 HS đọc lại


- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS suy nghĩ, làm bài


- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn đã
viết


- C¶ líp nhËn xÐt


<i><b>3- Củng cố dặn dò</b>:2p</i>
- GV nhận xét tiết học.


- Chun bị tiết sau: Ôn tập về tả đồ vật


Khoa häc



<b> Lắp mạch điện đơn giản ( Tiết 2)</b>


<b>I-Mục tiêu: HS biết</b>


- Làm đợc thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hiện vật
dẫn điện hoặc cách điện.(Tiết trớc cha hon thnh)



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Dõy ng cú vỏ bọc, pin, bóng đèn, phích cắm điện, vật ngắt điện, ghim giấy.
- Một số vật bằng kim loại, nhựa, cao su, sứ,…


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS chỉ rõ 2 cực của pin, 2 đầu
dây tóc của bóng đèn.


1-2 HS


<i><b>II. Bµi míi:</b></i>


<b>1. Thùc hµnh thÝ nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- HS làm đợc thí nghiệm đơn giản trên


mạch điện pin để phát hiện vật dn in
hoc cỏch in.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- Yờu cu HS c phn hng dn thc hnh
trong SGK



1HS


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4: Các nhóm thực hành, báo cáo và bổ sung
kết quả


+ Lp mch in để thắp sáng
bóng đèn.


+ Tách một đầu dây đồng ra khỏi
bóng đèn hoặc pin để tạo 1 chỗ hở trong
mạch. Rút ra nhận xét gì?


+ Chèn lần lợt các vật đã chuẩn bị
vào chỗ hở của mạch và hồn thành bảng
(trong SGK)


<i>-GV Chèt: C¸c vật cho dòng điện chạy qua </i>
gọi là vật dẫn điện. Vật không cho dòng
điện chạy qua là vật cách điện


(Ghi bảng)


- Yêu cầu HS kể tên một số vật dẫn điện
và cách điện.


<b>2. Quan sát và thảo ln:</b>


<i><b>* Mơc tiªu:</b></i>



- Củng cố cho HS kiến thức về mạch kín,
mạch hở, về vật dẫn điện và cách điện.
- HS hiểu đợc vai trò của cái ngắt điện.
<i><b>* Cỏch tin hnh:</b></i>


- Cho HS quan sát cái ngắt điện.


- Yêu cầu HS nêu vai trò của cái ngắt điện. -2-3 HS nêu.
- Hớng dẫn HS dùng cái ghim giấy lm


cái ngắt điện cho mạch điện vừa lắp.


-HS lµm theo nhãm.


<i>-GV Chốt: Lu ý HS cần cẩn thận khi sử </i>
dụng điện, nhớ ngắt điện khi cần sửa chữa
đờng dây điện để tránh tai nạn điện giật.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS làm phiếu điều tra cho tiÕt
sau:


+ Mỗi tháng gia đình bạn thờng
dùng hết bao nhiêu số điện và phải trả bao
nhiêu tiền?


+ Gia đình bạn có những thiết bị,
máy móc gì sử dụng điện?



<b> </b>

KÜ thuËt



<b>L¾p xe ben </b>

<b>( tiÕt 1 )</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b> HS cần phải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu xe ben đã lắp sẵn


- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<b>HĐ</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Quan
sát, nhận
xét mẫu
2. Hướng
dẫn thao
tác kĩ
thuật


<i><b>A. Kieåm tra bài cũ</b></i>


+ Em hãy nêu các chi tiết và dụng cụ
cần có để lắp xe cần cẩu?


+ Nêu các bước lắp xe cần cẩu.


- Nhận xét, đánh giá từng HS


<i><b>B. Bài mới</b>:</i>


<i>1. Giới thiệu bài:</i>


<i>2. Hướndẫn tìm hiểu bài:</i>


- Cho HS quan sát mẫu xe benđã lắp sẵn
+ Để lắp được xe ben, theo em cần mấy bộ
phận? Hãy kể tên các bộ phận đó.


<i><b>a. Hướng dẫn chọn các chi tiết</b></i>


- Yêu cầu HS chọn đúng, đủ từng loại chi
tiết theo bảng trong SGK


<i><b>b. Lắp từng bộ phận</b></i>


<i>* Lắp khung sàn xe và các giá đỡ (H.2 –</i>
<i>SGK)</i>


+ Để lắp khung sàn xe và các giá đỡ, em
cần phải chọn những chi tiết nào?


- GV nhận xét, uốn nắn cho hoàn chỉnh
bước lắp.


- GV tiến hành lắp các giá đỡ theo thứ tự:
Lắp 2 thanh thẳng chữ L dài vào 2 thanh


thẳng 3 lỗ, sau đó lắp tiếp vào 2 lỗ cuối
của 2 thanh thẳng 11 lỗ và thanh chữ U dài.
<i>* Lắp sàn ca bin và các thanh đỡ (H.3 –</i>
<i>SGK)</i>


- Yêu cầu HS quan sát hình 3 (SGK)


- GV tiến hành lắp tấm chữ L vào đầu của
2 thanh thẳng 11 lỗ cùng với thanh chữ U
dài.


<i>* Lắp hệ thống giá đỡ trục bánh xe sau</i>
<i>(H.4 – SGK)</i>


- Yêu cầu HS quan sát hình 4 (SGK)


- GV nhận xét và hướng dẫn lắp tiếp hệ
thống giá đỡ trục bánh xe sau.


<i>* Lắp trục bánh xe trước (H.5a– SGK)</i>


+ 2 HS lên bảng, lần lượt trả lời câu
hỏi. HS cả lớp theo dõi, nhận xét


- HS nghe


- HS quan sát kĩ từng bộ phận
+ HS trả lời.


- Xếp các chi tiết đã chọn vào nắp


hộp theo từng loại chi tiết


- Yêu cầu HS quan sát kó hình 2
(SGK)


+ 1 HS trả lời và chọn các chi tiết.
+ 1 HS khác lên lắp khung sàn xe


- HS quan saùt


- HS quan saùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>HĐ</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
- GV nhận xét, bổ sung cho hoàn thiện


bước lắp.


<i>* Laép ca bin (H.5b – SGK)</i>


- Bộ phận này HS đã được lắp nhiều ở lớp
4, GV gọi 2 HS lên lắp


<i><b>c. Laép xe xe ben (H.1 – SGK)</b></i>


- GV lắp ráp xe ben theo các bước trong
SGK


- Kiểm tra mức độ nâng lên, hạ xuống của
thùng xe.



<i><b>d. Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp</b></i>
<i><b>gọn vào hộp</b></i>


- Khi tháo phải tháo rời từng bộ phận, sau
đó mới tháo rời từng chi tiết theo trình tự
ngược lại với trình tự lắp.


- Khi tháo xong phải xếp gọn các chi tiết
vào hộp theo vị trí quy định.


- 2 HS lên lắp. Các HS khác quan
sát, bổ sung các bước lắp của bạn
- HS quan sát


<i>Hoạt động nối tiếp:</i>


Chuẩn bị tiết sau thực hành


ThĨ dơc

( Dạy vào buổi 2 )

<b> Phối hợp nhảy và bật nhảy</b>


<i><b>Trò chơi: " Chuyền nhanh, nhảy nhanh"</b></i>


<b>A.Mục tiêu:</b>


- Tip tc ụn phi hp chy- mang vác, bật cao. Yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng đối
đúng.


- Học mới phối hợp chạy và bật nhảy. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản.


- Chơi trò chơi: "Chuyền nhanh, nhảy nhanh". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đúng


cách, chủ ng.


<b>B. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Địa điểm: Sân trờng.


- Phơng tiện: 2- 4 quả bóng chuyền.


<b>C. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


<b> Nội dung Phơng pháp </b>


1. Phần mở đầu:


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


- HS chạy chậm thành 1 hàng dọc.


- Ôn các ĐT vơn thở, tay, chân, vặn
mình, toàn thân, nhảy của bài TD phát


6- 8 phút


Mỗi ĐT
2- 8 nhịp


-Lớp tập hợp thành 4 hàng
dọc.


-Chạy vòng tròn xung quanh


sân tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

triển chung.


- Trò chơi Mèo đuổi chuột
2. Phần cơ bản:


- Ôn phối hợp chạy- mang vác


- Ôn bật cao:


- Học phối hợp chạy và bật nhảy:


- Chơi trò chơi Chuyền nhanh, nhảy
nhanh


3. Phần kết thúc:


-Tập hợp lớp, cho HS chạy chậm,
thả lỏng tích cực kết hợp hít thở sâu:
2- 3 phút


-Nhn xét, đánh giá kết quả học.
-Bài về nhà: Tự tập chạy đà bật cao.


1- 2 phót
(18- 20 phót)
5- 6 phót



7- 9phút


1 lần
3- 4 phút


( 4- 5 phút)


- HS tự chơi.


- HS tự ôn theo tổ. Tổ trởng
chỉ huy, GV quan sát sửa sai.
- HS ôn theo tổ, mỗi đợt bật
2- 3 lần.


- 1 HS lµm thư.


Cả lớp thực hiện chậm 2- 3 lần.
-Lớp chia thành 4 i, chi
chớnh thc .


-Tập hợp cả lớp.


Ngày soạn: 9/3


Thứ năm ngày 1 2 tháng 3 năm 2009


Toán



<b> TiÕt 119: LuyÖn tËp chung </b>


<b> A.Mơc tiªu : </b>


Giúp HS:



- Ôn tập,củng cố, rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành,
hình tròn.


- Giáo dục các em tính cẩn thận, chính xác.
<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>


- B¶ng nhãm, b¶ng phơ.


<b>C. Hoạt động dạy và học chủ yếu</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<i><b>I. Bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra các công thức, quy tắc tính diện
tích hình tam giác, hình thang, hình bình
hành, hình tròn.


-2- 4 HS lên bảng.Lớp KT nhóm đơi.


<i><b>II.Bµi míi</b></i><b>:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>2.Lun tËp </b></i>


<b>* </b><i><b>Bài 1</b></i><b>: </b>


-YC HS c bi.



-HÃy nêu công thøc tÝnh S tam gi¸c.


-Trong trờng hợp các số khơng cùng đơn vị
đo ta phải làm gì?


-2 HS nh¾c lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

-YC 2 HS làm bài vào bảng phụ, HS cả lớp
làm vào vở.


-GV quan sỏt HS yếu, động viên giúp đỡ,
KT kết quả tính.


-YC HS nhận xét bài trên bảng, đổi nhóm
đơi, nhận xét bài của nhau.


-GV xác nhận kết quả đúng.
A 4cm B


3cm


D C
H
5cm


Bài giải


<i>a)Diện tích hình tam giác ABD là:</i>
<i> 4 x 3 : 2 = 6(cm2<sub>)</sub></i>



<i>Diện tích hình tam giác BDC là:</i>
<i> 5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2<sub>) </sub></i>


<i>b)Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam </i>
<i>giác BDC là: </i>


<i> 6 : 7,5 = 0,8</i>
<i> 0,8 = 80% </i>


<i>DiÖn tích toàn phần của hình hộp chữ nhật </i>
<i>là:</i>


<i> 3,6 + 2 x 2,75 = 9.1 (m2<sub>)</sub></i>
<i> Đáp số: a)6 cm2</i>
<i> 7,5 (cm2<sub>) </sub></i>
<i> b)80% </i>


<b>*Bµi 2:</b>


YC HS đọc đề bài.


-Hãy nêu các yếu tố đã biết ? -HS nối tiếp nêu.
-YC HS làm vào vở. GV giúp đỡ HS yếu.


M K N


Q P
H


-GV xác nhận kết quả.



-1 HS làm vào bảng phụ.
Bài giải


<i>Diện tích hình bình hành MNPQ là:</i>
<i> 12 x 6 = 72 (cm2<sub>)</sub></i>


<i>DiÖn tích tam giác KQP là:</i>
<i> 12 x 6 : 2 = 36 (cm2<sub>)</sub></i>
<i>Tỉng diƯn tÝch MKQ & KNP lµ:</i>
<i> 72 - 36 = 36 ( cm2<sub>)</sub></i>


<i>Vậy diện tích hình tam giác KQP bằng tổng</i>
<i>diện tích của hình tam giác MKQ & hình </i>
<i>tam giác KNP. </i>


<b>*Bµi 3:</b>


-YC HS đọc đề bài
B


A C


-GV xác nhận kết quả.


-HS tho lun nhúm ụi, trỡnh bày kết quả:
<i> Bài giải</i>


<i>B¸n kính hình tròn là:</i>
<i> 5 : 2 = 2,5 (cm)</i>


<i>Diện tích hình tròn là:</i>


<i> 2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625(cm2<sub>)</sub></i>
<i>Diện tích hình tam giác vuông ABC là:</i>
<i> 3 x 4 : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub></i>


<i>Diện tích hình trịn đợc tơ màu:</i>
<i> 19,625 - 6 = 13,625 (cm2<sub>)</sub></i>


<i><b>III-Củng cố dặn dò:2p</b></i>


-Cho HS nhắc lại công thức tính S hình tam
giác, hình thang, hình tròn.


-2-3 HS nhắc lại
3cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Luyện từ và câu



<b>Ni cỏc v cõu ghộp bng cp t hụ ứng</b>


<b>A. Mục đích , yêu cầu:</b>


- Nắm đợc cách nối các câu ghép bằng cặp từ hô ứng.
- Biết tạo câu ghép mới bằng các cặp từ hô ứng thích hợp.


- Bồi dỡng cho HS thói quen dùng từ đúng, nói và viết thành câu; có ý thức sử dụng tiếng
Việt trong văn hoá giao tiếp.


<b>B- §å dïng d¹y häc:</b>



- VBT TiÕng ViƯt 5, tËp 2.


C- Hoạt động dạy học chủ yếu<b>:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Bài cũ:</b>


- HS làm l¹i BT 3, 4 cđa tiÕt LTVC tríc.


<b>II. Bài mới</b>:
1. Giới thiệu bài:
2. Tìm hiểu ví dụ:


<b>*Bài 1:</b>


- Nêu yêu cầu BT.


- Gọi 2 HS lên bảng phân tích cấu tạo
của 2 câu ghép.


*<b>Bài 2:</b>


- Nêu yêu cầu BT.


- GV nhn xột, cht lời giải đúng.


<b>Bµi 3:</b>


- Nêu yêu cầu BT.
- GV chốt lời giải đúng.



<b>3. Ghi nhí:</b>


<b>4. Híng dÉn HS lµm BT.</b>


- 1 HS nêu. Lớp đọc thầm 2 câu ghép, phân
tích cấu tạo: xác định các vế câu,


bộ phận C- V của mỗi vế câu.
- 2 HS lên bảng:


Câu ghép 1:


<i>Vế 1: Buổi chiều, nắng /vừa nhạt,</i>
<i> CN VN</i>


<i>Vế 2: s ơng /đã buông nhanh xuống mặt</i>
<i> CN VN</i>


<i> biĨn .</i>


<i>C©u ghÐp 2:</i>


<i>Vế 1: Chúng tôi / đi đến đâu,</i>
<i> CN VN</i>


<i>Vế 2: Rừng/ rào rào chuyển động đến đấy.</i>
<i> CN VN</i>


- 1 HS nªu.



- Lớp đọc thầm 2 câu văn ở BT, trả lời
câu hỏi.


- 1 HS nêu. Tìm, thay thế những từ đợc in đậm
ở BT 1 bằng những từ khác. Vài em phát biểu ý
kiến.


- Câu a: cha… đã…, mới…đã…, càng…
<i>càng…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>*Bµi tËp 1:</b>


- Nêu yêu cầu BT.
- GV hớng dẫn HS làm.


<b>*Bài tËp 2:</b>


- Cho HS lµm bµi theo nhãm 4.
- Gäi 4 HS lên làm bảng.
<b>III. Củng cố, dặn dß:2p</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Ghi nhớ kiến thức đã học
- Chuẩn bị giờ sau.


- 1 HS đọc. Vài em nêu lại Ghi nhớ.


- HS lµm bµi vµo VBT, 2 em lµm bµi vµo phiÕu


khỉ to.


+ Câu a: cha… đã…
+ Câu b: vừa… đã…
+ Câu c: càng… càng…
- HS làm bài cá nhân.


LÞch sư



<b> Đờng Trờng Sơn</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> </b>Sau bài học HS nêu đợc:


- Ngày 19-5- 1959, Trung ơng Đảng quyết định mở đờng Trờng Sơn.


- Đờng Trờng Sơn là hệ thống giao thông quân sự quan trọng. Đây là con đờng để miền Bắc
chi viện sức ngời, sức của, vũ khí, lơng thực,... cho chiến trờng, góp phần lớn vào thắng lợi
của cách mạng miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc của dân tộc ta.


<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Các hình minh họa trong SGK.
- Phiếu học tập của HS.


- Tranh ảnh, thông tin về đờng Trờng Sơn, về những hoạt động của bộ đội và đồng bào ta
trên đờng Trờng Sơn.


<b>C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Bài cũ:</b>


- Nhà máy Cơ khí Hà Nội ra đời trong
hoàn cảnh nào?


- Vì sao Đảng, Chính phủ, Bác Hồ rất quan
tâm đến việc phát triển Nhà máy Cơ khí Hà
Nội?


<b>II. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hoạt động 1: </b>Trung ơng Đảng quyết</i>
<i>định mở đờng Trờng Sơn.</i>


- GV treo bản đồ Việt Nam.


- §êng Trêng Sơn có vị trí thế nào với 2
miền Bắc- Nam cđa níc ta?


- Vì sao Trung ơng Đảng quyết nh m


đ--2 HS lên bảng.Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS mở SGK
+Hoạt động cả lớp


- 3 HS lên chỉ vị trí của đờng Trờng Sơn.


- Là đờng nối liền 2 miền Bắc- Nam của
n-ớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

êng Trêng S¬n?


<i><b>3. Hoạt động 2</b></i>: Những tấm gơng anh dũng
<i>trên đờng Trờng Sơn</i>


- T×m hiĨu và kể lại câu chuyện vỊ anh
Ngun ViÕt Sinh.


- Chia sẻ với các bạn về những bức ảnh,
những câu chuyện, bài thơ về tấm gơng anh
dũng trên đờng Trờng Sơn mà em su tầm
đ-ợc.


<i><b>4. Hoạt động 3</b></i>: Tầm quan trọng của đờng
<i>Trờng Sơn.</i>


- Tuyến đờng Trờng Sơn có vai trị nh thế
nào trong sự nghiệp thống nhất đất nớc của
dân tộc ta?


- Hiện nay đờng Trờng Sơn đã đợc xây
dựng lại nh thế no?


<b>III. Củng cố, dặn dò:2p</b>


- Rút ra Bài học SGK



- GV cung cấp thêm cho HS 1 số thông tin
về đờng Trờng Sơn.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Chuẩn bị giờ sau. Bài: Sấm sét đêm giao
<i>thừa</i>


thï.


+ Hoạt động theo nhóm đơi.
- HS dựa vào SGK, k li trc lp.


- Các nhóm tập hợp thông tin, trình bày.


+ Hot ng c lp.


- ngTrng Sn là con đờng huyết mạch
nối 2 miền Nam- Bắc,...


- Ngµy càng mở rộng và vơn dài về phía
Nam Tổ quốc,...


-Vi HS c.


Địa lí


<b>Ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


Giỳp HS ôn tập, củng cố các kiến thức và kĩ năng địa lí sau:



- Xác định và mơ tả sơ lợc đợc vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của châu á, châu Âu.
- Hệ thống hóa đợc các kiến thức cơ bản đẫ học về châu á, châu Âu.


- So sánh ở mức độ đơn giản để thấy đợc sự khác biết giữa 2 châu lục.


- Đọc đúng tên, chỉ đúng vị trí của 4 dãy núi): Hi-ma-lay-a, Trờng Sơn, U-ran, An-pơ trên
khung hoặc bản đồ Tự nhiên thế giới.


<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Bản đồ Địa lí tự nhiên thế giới.


- Các lợc đồ, hình minh họa từ bài 17 đến bài 21.
- Phiếu học tập của HS.


<b>C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Bài cũ:</b>


- Nêu những nét chính về vị trí địa lí, điều
kiện tự nhiên, các sản phẩm chính của Liên
bang Nga.


- Vì sao Pháp sản xuất đợc rất nhiều nơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

sản?


<b>II. Bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hot ng</b></i> 1: Trò chơi " Đối đáp nhanh"
- GV treo bản đồ Tự nhiên thế giới.


- Híng dÉn c¸ch chơi.


- GV tổng kết trò chơi.


<i><b>3. Hot ng 2:</b> So sánh một số yếu tố tự </i>
<i>nhiên và xã hội giữa châu á và châu Âu.</i>


+ HS më SGK.


- HS lập thành 2 đội tham gia trò chơi. Mỗi
đội 7 HS.


+ Cách chơi: Đội 1 đa câu hỏi, đội 2 trả lời,
ngợc lại( Nội dung câu hỏi về vị trí địa lí,
giới hạn lãnh thổ, các dãy núi lớn, các đồng
bằng lớn, các con sông lớn của châu á, hoặc
châu Âu). Đội nào đa câu hỏi, trả lời đúng
đ-ợc 10 điểm, sai trừ 2 điểm.


+ HS làm việc theo nhóm ,đọc thầm SGK,
làm bài vào phiếu học tập, 1 nhóm làm bi
vo phiu kh to, dỏn bng.


<b>Tiêu chí</b> <b>Châu á</b> <b>Châu Âu</b>



Diện tích
Khí hậu
Địa hình
Chủng tộc


Hot ng kinh t


<b> </b>-GV chữa bài trên bảng, các nhóm tự chữa bài của nhóm mình.


<b>III. Củng cố, dặn dò:</b><i><b>2p</b></i>


- GV tổng kết các nội dung về châu á và châu Âu.
- Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Châu Phi


Ngày soạn : 10/3


Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2009


To¸n


<b> TiÕt 120: Lun tËp chung </b>



<b>A.Mơc tiªu : </b>
Giúp HS :


- Ôn tập & rèn luyện kĩ năng tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật & hình lập phơng.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ, bảng nhãm


<b>C.Các hoạt động dạy và học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>I.Bµi cũ: </b></i>HS nêu qy tắc & công thức tính
diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật &
hình lập phơng.


- 2- 4 HS nêu


<b>* </b><i><b>Bài 1</b></i><b>: </b>


-YC HS c bi.


-HÃy nêu công thức tính S, V hình hộp chữ
nhật.


-Trong trng hp cỏc số khơng cùng đơn vị
đo ta phải làm gì?


-2 HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

-YC 2 HS làm bài vào bảng phụ, HS cả lớp
làm vào vở.


-GV quan sát HS yếu, động viên giúp đỡ,
KT kết quả tính.


-YC HS nhận xét bài trên bảng, đổi nhóm
đơi, nhận xét bài của nhau.


-GV xác nhận kết quả đúng.



50cm


1m


Bài giải
<i>Đổi 1m = 10 dm; 50 cm = 5dm;</i>
<i> 60cm = 6 dm</i>


<i>a)DiƯn tÝch XQ cđa bĨ cá là: 4 x (10 </i>
<i>+ 5 )x 2 x 6 = 180 (dm2<sub>) </sub></i>


<i>Diện tích đáy của bể kính: </i>
<i> 10 x 5 = 50(dm2<sub>) </sub></i>


<i>Diện tích kính dùng làm bể cá:</i>
<i> 180 + 50 = 230(dm2<sub>) </sub></i>
<i>b)Thể tích trong lòng bể kính là:</i>
<i> 10 x 5 x 6 = 300 (dm3<sub>) </sub></i>


<i>c)ThĨ tÝch níc cã trong bĨ kÝnh lµ:</i>
<i>300 : 4 x 3 = 225(dm3<sub>)</sub></i>
<i> Đáp số: a)230dm2<sub> </sub></i>
<i> b) 300 dm3</i>
<i> c)225 dm3<sub> </sub></i>
*<b>Bµi 2:</b>


YC HS c bi.


-HÃy nêu cách tính diện tích & thể tích của
hình lập phơng ?



-HS nối tiếp nªu.


-YC HS làm vào vở.
-GV giúp đỡ HS yếu.


1,5m


1,5m


1,5m


-1 HS làm vào bảng phụ.
Đáp số:


a)9 m2
b)13,5 m2
c)3,375 m2


<b>*Bài 3:</b>


-YC HS đọc đề bài -GV giúp đỡ HS yếu.
GV xác nhận kết quả.


-GV HD HS ( nÕu cÇn)


-HS thảo luận nhóm đơi, trình bày kết quả.
<i>Vậy thể tích của hình M gấp 27 lần thể tích</i>
<i>của hình N. </i>



<i><b>III-Cđng cố dặn dò:</b></i>


-Cho HS nhắc lại công thức tính tính diện
tích, thể tích của hình hộp chữ nhật & hình
lập phơng.


-2-3 HS nhắc lại


Tp lm vn


<b>ễn tập về tả đồ vật</b>


<b>I- Mục đích- u cầu;</b>


1- Ơn luyện, củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn tả đồ vật.


2- Ơn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả đồ vật- trình bày rõ ràng, rành mạch, tự
nhiên, tự tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Bút dạ và 2 tờ giấy khổ to .
<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b> </b>Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>A- Bµi cị</b>:</i>


- HS đọc đoạn văn tả hình dáng hoặc công
dụng của một số đồ vật gần gũi


( tiÕt TLV tríc)
<i><b>B- Bµi míi</b>:</i>
1- Giíi thiƯu bµi:



2- Híng dÉn HS lun tËp.


<b>*Bµi 1</b>:


- 1 em đọc u cầu của bài tập


- Gv gợi ý : Các em cần chọn trong 5 đề
văn đã cho 1 đề phù hợp với mình


LËp dµn ý:


-1 HS đọc gợi ý 1 trong SGK ( Tìm ý cho
bài văn)


- Dùa vµo gợi ý 1, HS viết nhanh dàn ý bài
văn


- GV quan sát giúp đỡ những em yếu.
- GV nhận xét cho điểm


<b>*Bµi 2: </b>


1 HS đọc yêu cầu của đề bài và gợi ý 2
- GV tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn HS,
nhắc các em trình bày ngắn gọn nhng diễn
đạt thành câu


- GV nhËn xÐt, bæ sung.



- 2HS đọc.


- HS đọc thầm nội dung bài


- HS nói đề bài đã chọn


- HS lµm bµi 2 em viÕt vµo giÊy khỉ to


- HS lµm vµo giÊy khổ to dán bài lên bảng
lớp- Cả lớp nhận xÐt.


- Từng HS dựa vào dàn ý đã lập, trình bày
miệng bài văn tả đồ vật của mình trong
nhúm


- Đại diện các nhóm thi trình bày miệng
dàn ý bài văn trớc lớp- Cả lớp nhận xét
- Lớp bình chọn ngời trình bày miệng bài
văn theo dàn ý hay nhất


<i><b>3- Củng cố dặn dò:2p</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau


Khoa học



<b>An toàn và tránh lÃng phí khi sử dụng điện</b>


<b>I. Mục tiêu: HS biết</b>


- Nêu đợc một số biện pháp phòng tránh bị điện giật, tránh gây hỏng đồ điện, đề phòng


điện quá mạch gây chập và cháy đờng dây, cháy nhà.


- Giải thích đợc tại sao phải tiết kiệm năng lợng điện và trình bày các biện pháp tiết
kiệm điện.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Đèn pin, đồng hồ, ơtơ đồ chơi.
- Cầu chì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Hoạt động của giáo viên Hoạt ng ca hc sinh
<i><b>I. Kim tra bi c:</b></i>


- Yêu cầu HS nêu vai trò của cái ngắt điện. 1-2HS
<i><b>II. Bài mới:</b></i>


<b>1. Phòng tránh điện giật:</b>


<i><b>* Mục tiêu:</b></i>


- HS nờu c một số biện pháp phịng tránh bị
điện giật.


<i><b>* C¸ch tiÕn hµnh:</b></i>


- u cầu HS quan sát hình 1, 2 trong SGK, đọc
mục Bạn cần biết:


HS th¶o luËn nhãm 4, báo cáo và bổ
sung kết quả



+ Nhng hnh động nào dễ bị điện giật? -HS thảo luận theo kiến thức thực tế,
SGK.


+ Các biện pháp để phòng điện giật?
+ Khi thấy ngời bị điện giật, ta phải làm
gì?


+ Khi ở nhà và ở trờng, ta cần phải làm gì
để tránh bị điện giật?


<i>-GV Chốt: Cầm phích cắm điện bị ẩm ớt để cắm </i>
vào ổ điện hoặc tay ớt cắm phích điện cũng có thể
bị giật.


<b>2. Phịng tránh gây hỏng đồ điện:</b>


<i><b>* Mơc tiªu:</b></i>


- HS nêu đợc một số biện pháp phòng tránh gây
hỏng đồ điện và đề phòng điện quá mạnh gây
hoả hoạn.


- HS nêu đợc vai trị của cơng tơ điện.
<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK 1-2 HS to, cả lớp đọc SGK.
- Yêu cầu HS TLCH trong SGK


- Cho HS quan sát một vài dụng cụ và thiết bị


điện có ghi số vôn.


- Cho HS quan sát cầu chì


<i>-GV Cht: Khi dõy chỡ bị cháy, phải mở cầu dao </i>
<i>diện để ngắt điện, tìm xem có chỗ nào bị chập, </i>
<i>sửa chỗ chập rồi thay cầu chì khác. Tuyệt đối </i>
<i>khơng đợc thay dây chì bằng dây sắt hoặc đồng.</i>


<b>3. TiÕt kiƯm ®iƯn:</b>


<i><b>* Mơc tiªu:</b></i>


- HS giải thích đợc lý do và cỏc bin phỏp tit
kim in.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- Yờu cầu HS báo cáo phiếu điều tra đã chuẩn bị
từ tiết trớc.


4-5HS


- u cầu HS làm việc nhóm đơi: Các nhóm thảo luận, báo cáo và bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+ Nêu các biện pháp để tiết kiệm điện.


<i>GV Chèt: Năng lợng điện không phải là nguồn </i>


<i>năng lợng vô tận nên ta cần sử dụng tiết kiệm, </i>
<i>chống lÃng phí.</i>


<i><b>III-Củng cố - dặn dò</b></i><b>:-</b>Nhận xét tiết học.


-Cho HS liờn hệ thực tế: Em đã làm gì để an tồn
v trỏnh lóng phớ khi s dng in.


-Chuẩn bị bài Ôn tập.


Sinh hoạt


<b>Tuần 24</b>


<b>I - Mục tiêu </b>


-Giúp HS thấy đợc u, khuyết điểm của bản thân và của cả lớp trong tuần.


-HS nắm đợc kế hoạch hoạt động tuần 25.
<b>II- Hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1-Lớp trởng báo cáo tình hình thi đua của lớp trong tuần.
2-GV nhận xét hoạt động của lớp:


*VỊ u ®iĨm:


- Ngoan ngỗn , đi học đúng giờ , duy trì tốt nề nếp xếp hàng
- Học và làm bài đầy đủ


*VÒ khuyÕt ®iĨm:



- Truy bài cịn ồn , vài em cịn chạy ra khỏi lớp
5-Phơng hớng hoạt động tuần 25:


-Tiếp tục đẩy mạnh hoạt động học tập.


-Phát động phong trào thi đua Mừng Đảng, mừng xuân, chào
mừng ngy 26- 3.


5- Lớp sinh hoạt văn nghệ


-HS cả lớp bỉ sung


-HS c¶ líp bỉ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131></div>

<!--links-->

×