Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Nuoi duong va cham soc suc khoe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG MỚI </b>


<b>HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG MỚI </b>


<b>TRONG PHẦN </b>


<b>TRONG PHẦN NINI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC SỨC KHOẺ DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC SỨC KHOẺ</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2009</b>


<b>CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2009</b>
<i><b>Giảng viên </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>



Học viên nắm được các nội dung hoạt động

Học viên nắm được các nội dung hoạt động



ni dưỡng và chăm sóc bảo vệ sức khỏe


ni dưỡng và chăm sóc bảo vệ sức khỏe



trong chương trình giáo dục mầm non 2009


trong chương trình giáo dục mầm non 2009



Một số điểm mới trong chương trình giáo dục

Một số điểm mới trong chương trình giáo dục



mầm non


mầm non



+ Nhu cầu khuyến nghị về năng lượng và các chất


+ Nhu cầu khuyến nghị về năng lượng và các chất



dinh dưỡng dành cho trẻ mầm non


dinh dưỡng dành cho trẻ mầm non


+ Cách sử dụng biểu đồ tăng trưởng mới


+ Cách sử dụng biểu đồ tăng trưởng mới


Cách sử dụng sổ theo dõi sức khỏe trẻ em

Cách sử dụng sổ theo dõi sức khỏe trẻ em



Biết vận dụng vào thực tiễn chăm sóc giáo dục

Biết vận dụng vào thực tiễn chăm sóc giáo dục



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NHỮNG THƠNG TIN CHÍNH CẦN TRUYỀN ĐẠT</b>



<b>NHỮNG THƠNG TIN CHÍNH CẦN TRUYỀN ĐẠT</b>


- Nội dung ni dưỡng và chăm sóc bảo vệ sức khỏe


- Nội dung nuôi dưỡng và chăm sóc bảo vệ sức khỏe


trong chương trình giáo dục mầm non 2009.


trong chương trình giáo dục mầm non 2009.


- Hướng dẫn sử dụng bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến


- Hướng dẫn sử dụng bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến


nghị dành cho người Việt Nam theo Quyết định số



nghị dành cho người Việt Nam theo Quyết định số


2824/QĐ –BYT ngày 30 tháng 7 năm 2007


2824/QĐ –BYT ngày 30 tháng 7 năm 2007


- Hướng dẫn sử dụng biểu đồ phát triển trẻ em


- Hướng dẫn sử dụng biểu đồ phát triển trẻ emSử dụng Sử dụng
biểu đồ phát triển theo dõi sức khỏe trẻ em (BĐPT)


biểu đồ phát triển theo dõi sức khỏe trẻ em (BĐPT)


+ Có hai loại biều đồ: biểu đồ theo dõi cân nặng theo


+ Có hai loại biều đồ: biểu đồ theo dõi cân nặng theo


tuổi và chiều cao theo tuổi


tuổi và chiều cao theo tuổi


+ Nếu đường phát triển của trẻ đi lên và các giá trị


+ Nếu đường phát triển của trẻ đi lên và các giá trị


cân, đo nằm ở kênh màu xanh là trẻ phát triển bình


cân, đo nằm ở kênh màu xanh là trẻ phát triển bình


thường



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>1. </b>



<b>1. </b>

<b>Hoạt động 1: Ơn lại nội dung ni dưỡng </b>

<b>Hoạt động 1: Ơn lại nội dung ni dưỡng </b>


<b>và chăm sóc bảo vệ sức khỏe trẻ em trong </b>



<b>và chăm sóc bảo vệ sức khỏe trẻ em trong </b>



<b>chương trình giáo dục mầm non.</b>



<b>chương trình giáo dục mầm non.</b>



Bạn cho biết trong chương trình giáo dục mầm


Bạn cho biết trong chương trình giáo dục mầm



non mới ban hành theo (



non mới ban hành theo (

<i>Thông tư số: 17 /</i>

<i>Thông tư số: 17 /</i>


<i>2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 </i>



<i>2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 </i>



<i>của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo</i>



<i>của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo</i>

) phần

) phần


nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe có gì mới ?


ni dưỡng và chăm sóc sức khỏe có gì mới ?




Nội dung nào khác



Nội dung nào khác

với chương trình giáo dục

với chương trình giáo dục


mầm non năm 1994



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Nội dung nuôi dưỡng </b>



<b>Nội dung nuôi dưỡng </b>



<b>và chăm sóc bảo vệ sức khỏe </b>



<b>và chăm sóc bảo vệ sức khỏe </b>



<b>1. Tổ chức ăn </b>
<b>1. Tổ chức ăn </b>
<b>2. Tổ chức ngủ </b>
<b>2. Tổ chức ngủ </b>


<b>3. Vệ sinh</b>
<b>3. Vệ sinh</b>


• Vệ sinh cá nhân.Vệ sinh cá nhân.
• Vệ sinh mơi trường: Vệ sinh mơi trường:


<b>4. Chăm sóc sức khỏe và an tồn</b>
<b>4. Chăm sóc sức khỏe và an toàn</b>


 Khám sức khoẻ định kỳ. Khám sức khoẻ định kỳ.


 Theo dõi, đánh giá sự phát triển của cân nặng và chiều cao Theo dõi, đánh giá sự phát triển của cân nặng và chiều cao


theo lứa tuổi.


theo lứa tuổi.


 Phòng tránh các bệnh thường gặp. Theo dõi tiêm chủng.Phòng tránh các bệnh thường gặp. Theo dõi tiêm chủng.
 Bảo vệ an tồn và phịng tránh một số tai nạn thường gặp. Bảo vệ an tồn và phịng tránh một số tai nạn thường gặp.
Trong các nội dung trên có một số điểm thay đổi,


Trong các nội dung trên có một số điểm thay đổi, đó là nhu cầu đó là nhu cầu
dinh dưỡng khuyến nghị, cách sử dụng biểu đồ phát triển, bảo


dinh dưỡng khuyến nghị, cách sử dụng biểu đồ phát triển, bảo


vệ an tồn và phịng tránh tai nan thường gặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động 2: </b>



<b>Hoạt động 2: </b>



<b>Giới thiệu bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến </b>



<b>Giới thiệu bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến </b>



<b>nghị phần dành cho người việt nam</b>



<b>nghị phần dành cho người việt nam</b>



<b>(</b>


<b>(</b><i><b>T</b><b>T</b><b>heo Quyết định số 2824/QĐ –BYT ngày 30 tháng 7 năm 2007</b><b>heo Quyết định số 2824/QĐ –BYT ngày 30 tháng 7 năm 2007</b></i> ) )



<i>Cơ sở để ban hành</i>


<i>Cơ sở để ban hành</i>


 QĐ của Chính phủ phê duyệt chiến lược quốc gia về QĐ của Chính phủ phê duyệt chiến lược quốc gia về


dinh dưỡng 2001 – 2010 và kế hoạch triển khai


dinh dưỡng 2001 – 2010 và kế hoạch triển khai


 Thực tiễn thực hiện Bảng nhu cầu dinh dưỡng cho Thực tiễn thực hiện Bảng nhu cầu dinh dưỡng cho


người Việt nam 1996


người Việt nam 1996


 Thực tiễn điều kiện phát triển kinh tế xã hội và điều Thực tiễn điều kiện phát triển kinh tế xã hội và điều


kiện sống của người dân


kiện sống của người dân


 Khuyến nghị nhu cầu dinh dưỡng của FAO/ WHO/ Khuyến nghị nhu cầu dinh dưỡng của FAO/ WHO/


2004


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Khuyến cáo của tổ chức Ytế Thế giới</b>



<b>Khuyến cáo của tổ chức Ytế Thế giới</b>




 <b>Sữa mẹ là thức ăn lý tưởng cho trẻ trong năm đầuSữa mẹ là thức ăn lý tưởng cho trẻ trong năm đầu</b>
 <b>Bú ngay sau sinhBú ngay sau sinh</b>


 <b>Bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu. Bú mẹ kéo dài, có thể hết Bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu. Bú mẹ kéo dài, có thể hết </b>


<b>năm thứ 2 </b>


<b>năm thứ 2 </b>


 <b>Cho ăn bổ sung (ăn dặm) từ tháng thứ 7Cho ăn bổ sung (ăn dặm) từ tháng thứ 7</b>


 <b>Các thực phẩm nguồn động vật rất tốt giúp trẻ phát triển khoẻ Các thực phẩm nguồn động vật rất tốt giúp trẻ phát triển khoẻ </b>


<b>mạnh và năng động</b>


<b>mạnh và năng động</b>


 <b>Đậu, đỗ, đậu lăng, vừng, lạc và các loại hạt rất tốt cho trẻĐậu, đỗ, đậu lăng, vừng, lạc và các loại hạt rất tốt cho trẻ</b>
 <b>Rau có lá màu xanh thẫm và quả có màu vàng đậm cho trẻ đơi Rau có lá màu xanh thẫm và quả có màu vàng đậm cho trẻ đơi </b>


<b>mắt sáng và giúp phòng chống các bệnh nhiễm khuẩn</b>


<b>mắt sáng và giúp phòng chống các bệnh nhiễm khuẩn</b>


 <b>Sử dụng đa dạng các loại thực phẩm giúp cho cơ thể hấp thu Sử dụng đa dạng các loại thực phẩm giúp cho cơ thể hấp thu </b>


<b>các chất dinh dưỡng tốt hơn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau </b>


<b>các chất dinh dưỡng tốt hơn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau </b>



<b>nhằm cung cấp đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng cho trẻ </b>


<b>nhằm cung cấp đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng cho trẻ </b>


<b>phát triển.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Giới thiệu Bảng nhu cầu dinh dưỡng </b>
<b>Giới thiệu Bảng nhu cầu dinh dưỡng </b>


<b>khuyến nghị dành cho người Việt Nam theo Quyết </b>
<b>khuyến nghị dành cho người Việt Nam theo Quyết </b>


<b>định số 2824/QĐ –BYT ngày 30 tháng 7 năm 2007</b>
<b>định số 2824/QĐ –BYT ngày 30 tháng 7 năm 2007</b>


Nhóm tuổi


Nhóm tuổi Chế độ ăn 1996( cũ) 1996( cũ)


NCNL/ ngày


NCNL/ ngày NCNL/ ngàyNCNL/ ngày2007 ( mới) 2007 ( mới)


Nhu cầu tại
Nhu cầu tại
trường/ngày
trường/ngày
Kcal(chiếm
Kcal(chiếm



60-70% NC cả
70% NC cả


ngày)
ngày)


<b>3 - 6 th</b>


<b>3 - 6 th</b> Bú mẹ 550550 555555 330 - 338,5330 - 338,5


<b>6 - 12 th</b>


<b>6 - 12 th</b> Bú mẹ + ăn bột 550-710550-710 710710 426 - 497426 - 497


<b>12 - 18 </b>


<b>12 - 18 thth</b> Ăn cháo + bú mẹ 710 - 900710 - 900


1180


1180 708 - 826708 - 826


<b>18 - 24 th</b>


<b>18 - 24 th</b> Cơm nát + bú mẹ 900-1100900-1100


<b>24 - 36 th</b>


<b>24 - 36 th</b> Cơm thường 1100-13001100-1300



<b>3-5 tuổi</b>


<b>3-5 tuổi</b> Cơm thường 1400-16001400-1600 14701470


735 - 882
735 - 882
(50-60%NC ca
(50-60%NC ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cơ cấu năng lượng có thay đổi</b>



<b>Cơ cấu năng lượng có thay đổi</b>



<b>(Trong 100kcal)</b>



<b>(Trong 100kcal)</b>



<b>Các chất cung </b>
<b>Các chất cung </b>


<b>cấp NL</b>
<b>cấp NL</b>


<b>Cũ </b>
<b>Cũ </b>%%


<b>Mới </b>


<b>Mới </b>%%


<b>Nhà trẻ</b>


<b>Nhà trẻ</b> <b>Mẫu giáoMẫu giáo</b>
Chất đạm


Chất đạm


(Protit)


(Protit) 12 - 1512 - 15 12 - 1512 - 15 12 - 15 12 - 15


Chất béo


Chất béo


(Lipit)


(Lipit) 15 - 3015 - 30 35 - 4035 - 40 20 - 30 20 - 30


Chất bột


Chất bột


(Gluxit)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nhu cầu protid cho trẻ</b>



<b>Nhu cầu protid cho trẻ</b>



Nhóm tuổi



Nhóm tuổi Nhu cầu protid (g/ngày)Nhu cầu protid (g/ngày) Yêu cầu về tỷ


Yêu cầu về tỷ


lệ (%) protid


lệ (%) protid


động vật


động vật


Với NL từ protid = 12%-15%,


Với NL từ protid = 12%-15%,


NPU khẩu phần = 70%


NPU khẩu phần = 70%


Trẻ nhỏ đến 6 tháng


Trẻ nhỏ đến 6 tháng 1212 100100
7 - 12 tháng tuổi


7 - 12 tháng tuổi 21 - 2521 - 25 7070
1 - 3 tuổi


1 - 3 tuổi 35 - 4435 - 44 6060


4 - 6 tuổi


4 - 6 tuổi 44 - 5544 - 55 5050
7 - 9 tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Nhu cầu về lipid cho trẻ em </b>
<b>Nhu cầu về lipid cho trẻ em </b>


<b>(Viện dinh dưỡng - 2006)</b>
<b>(Viện dinh dưỡng - 2006)</b>


Tuổi


Tuổi % năng lượng lipid/tổng số năng % năng lượng lipid/tổng số năng <sub>lượng</sub><sub>lượng</sub> % năng lượng acid béo % năng lượng acid béo


không no


không no


Nhu cầu hàng


Nhu cầu hàng


ngày


ngày Tối đaTối đa linoleiclinoleicAcid Acid


Acid Alpha
Acid Alpha
linoleic


linoleic
< 6
< 6
tháng


tháng 45 - 5045 - 50 6060 4.54.5 0.50.5


7 - 11


7 - 11


tháng


tháng 4040 6060 4.54.5 0.50.5


1 - 3 tuổi


1 - 3 tuổi 35 - 4035 - 40 5050 3.03.0 0.50.5
4 - 18


4 - 18


tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Nhu cầu vitamin trong dầu</b>



<b>Nhu cầu vitamin trong dầu</b>



Nhóm
Nhóm


tuổi, giới
tuổi, giới
A
A
(mcg/ngà
(mcg/ngà
y)a
y)a
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>(mcg/ngà</b>
<b>(mcg/ngà</b>
<b>y)</b>
<b>y)</b>
<b>E</b>
<b>E</b>
<b>(mg/ngà</b>
<b>(mg/ngà</b>
<b>y)</b>
<b>y)</b>
<b>K</b>
<b>K</b>
<b>(mcg/ng</b>
<b>(mcg/ng</b>
<b>ày)</b>
<b>ày)</b>
< 6 tháng


< 6 tháng 375375 55 33 66
6-11



6-11


tháng


tháng 400400 55 44 99


1-3 tuổi


1-3 tuổi 400400 55 55 1313
4-6 tuổi


4-6 tuổi 450450 55 66 1919
7-9 tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Nhu cầu vitamin trong nước</b>



<b>Nhu cầu vitamin trong nước</b>



<b>Nhóm </b>
<b>Nhóm </b>
<b>tuổi, </b>
<b>tuổi, </b>
<b>giới</b>
<b>giới</b>
<b>Vitami</b>
<b>Vitami</b>
<b>ne C</b>
<b>ne C</b>
<b>B1(thi</b>


<b>B1(thi</b>
<b>a-min)</b>
<b>a-min)</b>
<b>(mcg/</b>
<b>(mcg/</b>
<b>ngày)</b>
<b>ngày)</b>
<b>B2(Rib</b>
<b>B2(Rib</b>
<b>ofavin)</b>
<b>ofavin)</b>
<b>(mcg/n</b>
<b>(mcg/n</b>
<b>gày)</b>
<b>gày)</b>
<b>B3(Niac</b>
<b>B3(Niac</b>
<b>in)</b>
<b>in)</b>
<b>(mgNE/</b>
<b>(mgNE/</b>
<b>ngày)</b>
<b>ngày)</b>
<b>B6</b>
<b>B6</b>
<b>(mg/n</b>
<b>(mg/n</b>
<b>gày)</b>
<b>gày)</b>
<b>B9(Fol</b>

<b>B9(Fol</b>
<b>at)</b>
<b>at)</b>
<b>(mcg/n</b>
<b>(mcg/n</b>
<b>gày)</b>
<b>gày)</b>
<b>B12</b>
<b>B12</b>
<b>(mc</b>
<b>(mc</b>
<b>g/d)</b>
<b>g/d)</b>
< 6
< 6
tháng


tháng 2525 0.20.2 0.30.3 22 0.10.1 8080 0.30.3


6-11


6-11


tháng


tháng 3030 0.30.3 0.40.4 44 0.30.3 8080 0.40.4


1-3


1-3



tuổi


tuổi 3030 0.50.5 0.50.5 66 0.50.5 160160 0.90.9


4-6


4-6


tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nhu cầu chất khoáng cho trẻ em</b>



<b>Nhu cầu chất khoáng cho trẻ em</b>



<b>Nhóm tuổi, </b>


<b>Nhóm tuổi, </b>


<b>giới</b>


<b>giới</b> <b>Zn (mg/ngày), theo mức hấp thuZn (mg/ngày), theo mức hấp thu</b> <b>Mg(Magnesium)Mg(Magnesium)</b>


<b>P </b>


<b>P </b>


<b>(Phosphorus)</b>


<b>(Phosphorus)</b> <b>Se Se </b>



<b>(Selen)</b>


<b>(Selen)</b>


<b>Tốt </b>


<b>Tốt </b> <b>Vừa Vừa </b> <b>kémkém</b> <b>(mg/ngày)(mg/ngày)</b> <b>(mg/ngày)(mg/ngày)</b> <b>(mcg/ngày)(mcg/ngày)</b>


<b>< 6 tháng</b>


<b>< 6 tháng</b> <b>1,11,1ee</b> <b>2,8<sub>2,8</sub>ff</b> <b>6,6<sub>6,6</sub>gg</b> <b>36<sub>36</sub></b> <b>90<sub>90</sub></b> <b>6<sub>6</sub></b>


<b>6h – 11 </b>


<b>6h – 11 </b>


<b>tháng</b>


<b>tháng</b> <b>0,8</b>
<b>0,8hh</b>


<b>– </b>


<b>– </b>


<b>2,5’</b>


<b>2,5’</b>



<b>4,1’</b>


<b>4,1’</b> <b>8,3’8,3’</b> <b>5454</b> <b>275275</b> <b>1010</b>


<b>1 – 3 tuổi</b>


<b>1 – 3 tuổi</b> <b>2,42,4</b> <b>4,14,1</b> <b>8,48,4</b> <b>6565</b> <b>460460</b> <b>1717</b>


<b>4 – 6 tuổi</b>


<b>4 – 6 tuổi</b> <b>3,13,1</b> <b>5,15,1</b> <b>10,310,3</b> <b>7676</b> <b>500500</b> <b>2222</b>


<b>7 – 9 tuổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nhu cầu chất khoáng cho trẻ em</b>



<b>Nhu cầu chất khống cho trẻ em</b>



<b>Nhóm tuổi, </b>


<b>Nhóm tuổi, </b>


<b>giới</b>


<b>giới</b> <b><sub>( Calcium)</sub><sub>( Calcium)</sub>Ca Ca </b> <b>Fe (mg/ngày) theo giá trị Fe (mg/ngày) theo giá trị sinh học của khẩu phầnsinh học của khẩu phần</b>


<b>(mg/ngày)</b>


<b>(mg/ngày)</b> <b>5%5%</b> <b>10%10%</b> <b>15%15%</b>



<b>< 6 tháng</b>


<b>< 6 tháng</b> <b>300300</b> <b>0,930,93</b>


<b>6h – 11 tháng</b>


<b>6h – 11 tháng</b> <b>400400</b> <b>18,618,6</b> <b>12,412,4</b> <b>9,39,3</b>


<b>1 – 3 tuổi</b>


<b>1 – 3 tuổi</b> <b>500500</b> <b>11,611,6</b> <b>7,77,7</b> <b>5,85,8</b>


<b>4 – 6 tuổi</b>


<b>4 – 6 tuổi</b> <b>600600</b> <b>12,612,6</b> <b>8,48,4</b> <b>6,36,3</b>


<b>7 – 9 tuổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Nhu cầu nước cho trẻ em</b>


<b>Nhu cầu nước cho trẻ em</b>



Tính theo tuổi


Tính theo tuổi Tính theo cân nặngTính theo cân nặng
<1 t


<1 t 150ml/kg/ng150ml/kg/ng <10kg<10kg 100ml/kg100ml/kg
1 – 5 t


1 – 5 t 100ml/kg/ng100ml/kg/ng 10 – 20kg10 – 20kg 1000ml + 50ml1000ml + 50ml( số cân – ( số cân –


10)


10)


6 – 10 t


6 – 10 t 70ml/kg/ng70ml/kg/ng >20kg>20kg 1500ml + 20ml1500ml + 20ml(số cân – 20)(số cân – 20)


10 – 18t


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động 3: hướng dẫn cách sử </b>



<b>Hoạt động 3: hướng dẫn cách sử </b>



<b>dụng biểu đồ phát triển trẻ em</b>



<b>dụng biểu đồ phát triển trẻ em</b>



<i>3. 1. Cân trẻ</i>



<i>3. 1. Cân trẻ</i>



- <sub>An toàn</sub><sub>An toàn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3.2.Đo chiều dài nằm của trẻ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cân đo nhân trắc



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

NỘI DUNG



NỘI DUNG: Đo chiều cao đứng của trẻ: Đo chiều cao đứng của trẻ


Cách đo chiều cao đứng của trẻ từ 25 tháng trở lên cho


Cách đo chiều cao đứng của trẻ từ 25 tháng trở lên cho


đến 6 tuổi.


đến 6 tuổi.


 Đặt thước đo chiều cao cố định trên nền nhà phẳng Đặt thước đo chiều cao cố định trên nền nhà phẳng


và chắc, mặt thước áp sát vào tường hoặc cột thẳng


và chắc, mặt thước áp sát vào tường hoặc cột thẳng


đứng.


đứng.


 Trẻ mặc quần áo nhẹ, không đi giầy dép, đứng áp Trẻ mặc quần áo nhẹ, không đi giầy dép, đứng áp


sát đầu, lưng, mông, bắp và gót chân vào mặt


sát đầu, lưng, mơng, bắp và gót chân vào mặt


thước, hướng mặt về phía trước. Cho trẻ đứng


thước, hướng mặt về phía trước. Cho trẻ đứng



thẳng, vai và tay buông thõng tự do ở hai bên người,


thẳng, vai và tay buông thõng tự do ở hai bên người,


đầu gối không được trùng.


đầu gối không được trùng.


 Dịch thanh chặn nhẹ nhàng cho đến khi chạm vào Dịch thanh chặn nhẹ nhàng cho đến khi chạm vào


đỉnh đầu của trẻ.


đỉnh đầu của trẻ.


 Khi đọc thì tầm mắt của người đo phải ngang với Khi đọc thì tầm mắt của người đo phải ngang với


thanh chặn của thước đo sau khi đã chạm vào đỉnh


thanh chặn của thước đo sau khi đã chạm vào đỉnh


đầu của trẻ.


đầu của trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Đo chiều cao đứng của trẻ</b>



<b>Đo chiều cao đứng của trẻ</b>



<i>Cách đo chiều cao đứng của trẻ từ 25 tháng trở lên cho đến 6 </i>



<i>Cách đo chiều cao đứng của trẻ từ 25 tháng trở lên cho đến 6 </i>


<i>tuổi. </i>


<i>tuổi. </i>


 Đặt thước đo chiều cao cố định trên nền nhà phẳng và Đặt thước đo chiều cao cố định trên nền nhà phẳng và


chắc, mặt thước áp sát vào tường hoặc cột thẳng đứng.


chắc, mặt thước áp sát vào tường hoặc cột thẳng đứng.


 Trẻ mặc quần áo nhẹ, không đi giầy dép, đứng áp sát đầu, Trẻ mặc quần áo nhẹ, không đi giầy dép, đứng áp sát đầu,


lưng, mơng, bắp và gót chân vào mặt thước, hướng mặt về


lưng, mơng, bắp và gót chân vào mặt thước, hướng mặt về


phía trước. Cho trẻ đứng thẳng, vai và tay bng thõng tự


phía trước. Cho trẻ đứng thẳng, vai và tay buông thõng tự


do ở hai bên người, đầu gối không được trùng.


do ở hai bên người, đầu gối không được trùng.


 Dịch thanh chặn nhẹ nhàng cho đến khi chạm vào đỉnh Dịch thanh chặn nhẹ nhàng cho đến khi chạm vào đỉnh


đầu của trẻ.



đầu của trẻ.


 Khi đọc thì tầm mắt của người đo phải ngang với thanh Khi đọc thì tầm mắt của người đo phải ngang với thanh


chặn của thước đo sau khi đã chạm vào đỉnh đầu của trẻ.


chặn của thước đo sau khi đã chạm vào đỉnh đầu của trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Đo chiều cao đứng của trẻ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Sau khi theo cân nặng, chiều cao và chấm lên biểu đồ</b>


<b>Sau khi theo cân nặng, chiều cao và chấm lên biểu đồ</b>


- Nếu cân nặng và chiều cao của trẻ nằm ở kênh màu xanh và


- Nếu cân nặng và chiều cao của trẻ nằm ở kênh màu xanh và


đường biểu diễn có hướng đi lên ( ) là trẻ phát triển bình


đường biểu diễn có hướng đi lên ( ) là trẻ phát triển bình


thường


thường


- Nếu cân nặng và chiều cao của trẻ có hướng nằm ngang ( ) đe


- Nếu cân nặng và chiều cao của trẻ có hướng nằm ngang ( ) đe



dọa


dọa


- Nếu cân nặng của trẻ có hướng đi xuống ( ) là nguy hiểm


- Nếu cân nặng của trẻ có hướng đi xuống ( ) là nguy hiểm


- Nếu cân nặng của trẻ nằm ở kênh màu đỏ nhạt là SDD vừa


- Nếu cân nặng của trẻ nằm ở kênh màu đỏ nhạt là SDD vừa


- Nếu cân nặng của trẻ nằm ở kênh màu đỏ đậm là SDD nặng


- Nếu cân nặng của trẻ nằm ở kênh màu đỏ đậm là SDD nặng


- Nếu cân nặng của trẻ nằm ở kênh màu vàng là cân nặng cao


- Nếu cân nặng của trẻ nằm ở kênh màu vàng là cân nặng cao


hơn tuổi


hơn tuổi


- Nếu chiều cao của trẻ nằm ở kênh màu đỏ nhạt là thấp còi độ 1


- Nếu chiều cao của trẻ nằm ở kênh màu đỏ nhạt là thấp còi độ 1


- Nếu chiều cao của trẻ nằm ở kênh màu đỏ đậm là thấp còi độ



- Nếu chiều cao của trẻ nằm ở kênh màu đỏ đậm là thấp còi độ


2


2


- Nếu chiều cao của trẻ nằm ở kênh màu vàng là cân nặng cao


- Nếu chiều cao của trẻ nằm ở kênh màu vàng là cân nặng cao


hơn tuổi


hơn tuổi


Tuy nhiên, để đánh giá trẻ béo phì phải dựa vào chỉ số chiều cao


Tuy nhiên, để đánh giá trẻ béo phì phải dựa vào chỉ số chiều cao


theo cân nặng


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Số liệu cần thu thập ở trường </b>
<b>Số liệu cần thu thập ở trường </b>


<b>để điều chỉnh kế hoạch chăm sóc giáo dục trẻ phù hợp</b>
<b>để điều chỉnh kế hoạch chăm sóc giáo dục trẻ phù hợp</b>
<b>1- </b>


<b>1- </b>Số trẻ được theo dõi biểu đồ phát triển trẻ em; tỷ lệ so với số trẻ ra lớpSố trẻ được theo dõi biểu đồ phát triển trẻ em; tỷ lệ so với số trẻ ra lớp
2- Số trẻ bị suy dinh dưỡng theo cân nặng (bao gồm SDD vừa và SDD



2- Số trẻ bị suy dinh dưỡng theo cân nặng (bao gồm SDD vừa và SDD


nặng); tỷ lệ so với số trẻ được theo dõi biểu đồ phát triển cân nặng


nặng); tỷ lệ so với số trẻ được theo dõi biểu đồ phát triển cân nặng


3. Số trẻ bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (bao gồm thấp còi độ 1 và


3. Số trẻ bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (bao gồm thấp còi độ 1 và


độ2 ); tỷ lệ so với số trẻ được theo dõi biểu đồ phát triển chiều cao


độ2 ); tỷ lệ so với số trẻ được theo dõi biểu đồ phát triển chiều cao


4- Số trẻ có cân nặng đi ngang ;tỷ lệ so với số trẻ được theo dõi biểu


4- Số trẻ có cân nặng đi ngang ;tỷ lệ so với số trẻ được theo dõi biểu


đồ phát triển cân nặng


đồ phát triển cân nặng


5- Số trẻ có cân nặng đi xuống ;tỷ lệ so với số trẻ được theo dõi biểu


5- Số trẻ có cân nặng đi xuống ;tỷ lệ so với số trẻ được theo dõi biểu


đồ phát triển cân nặng


đồ phát triển cân nặng



6- Số trẻ có cân nặng cao hơn tuổi


6- Số trẻ có cân nặng cao hơn tuổi ;tỷ lệ so với số trẻ được theo dõi ;tỷ lệ so với số trẻ được theo dõi
biểu đồ phát triển chiều cao


biểu đồ phát triển chiều cao


7- Số trẻ có chiều cao cao hơn tuổi; tỷ lệ so với số trẻ được theo dõi biểu


7- Số trẻ có chiều cao cao hơn tuổi; tỷ lệ so với số trẻ được theo dõi biểu


đồ phát triển chiều cao


đồ phát triển chiều cao


<b>Sử dụng số liệu này để điều chỉnh kế hoạch chăm sóc, </b>
<b>Sử dụng số liệu này để điều chỉnh kế hoạch chăm sóc, </b>


<b>giáo dục trẻ và phối hợp với các bậc cha mẹ và cộng đồng có biện </b>
<b>giáo dục trẻ và phối hợp với các bậc cha mẹ và cộng đồng có biện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Đối với cấp quản lý giáo dục mầm non</b>
<b>Đối với cấp quản lý giáo dục mầm non</b>
Tùy theo nhu cầu quản lý mà từng cấp QL yêu cầu


Tùy theo nhu cầu quản lý mà từng cấp QL yêu cầu một một
số hoặc tất cả các số liệu nói trên


số hoặc tất cả các số liệu nói trên. Tuy nhiên, . Tuy nhiên, trong 1-trong
1-2 năm trước mắt



2 năm trước mắt, để phần nào đánh giá chất lượng , để phần nào đánh giá chất lượng
chăm sóc giáo dục trẻ và tạo điều kiện cho các địa


chăm sóc giáo dục trẻ và tạo điều kiện cho các địa


phương từng bước tiếp cận với biểu đồ mới, các


phương từng bước tiếp cận với biểu đồ mới, các


trường có thể chỉ báo cáo các


trường có thể chỉ báo cáo các <i>chỉ số 1,2,3chỉ số 1,2,3</i> cho Bộ cho Bộ
theo mẫu báo cáo hang năm


theo mẫu báo cáo hang năm


<b>1- </b>


<b>1- </b>Số trẻ được theo dõi biểu đồ phát triển trẻ em ; tỷ lệ Số trẻ được theo dõi biểu đồ phát triển trẻ em ; tỷ lệ
so với số trẻ ra lớp


so với số trẻ ra lớp


2- Số trẻ bị suy dinh dưỡng theo cân nặng (bao gồm


2- Số trẻ bị suy dinh dưỡng theo cân nặng (bao gồm


SDD vừa và SDD nặng); tỷ lệ so với số trẻ được theo



SDD vừa và SDD nặng); tỷ lệ so với số trẻ được theo


dõi biểu đồ phát triển cân nặng


dõi biểu đồ phát triển cân nặng


3. Số trẻ bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (bao gồm thấp


3. Số trẻ bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (bao gồm thấp


còi độ 1 và độ2 ); tỷ lệ so với số trẻ được theo


còi độ 1 và độ2 ); tỷ lệ so với số trẻ được theo dõi dõi
biểu đồ phát triển chiều cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Hướng dẫn sử dụng sổ theo dõi sức khỏe trẻ em



Hướng dẫn sử dụng sổ theo dõi sức khỏe trẻ em



<i>Sổ được dùng để theo dõi sức khỏe trẻ em từ sơ sinh đến 72 tháng tuổi</i>


<i>Sổ được dùng để theo dõi sức khỏe trẻ em từ sơ sinh đến 72 tháng tuổi</i>


1. Khi sử dụng sổ TDSKTE bạn cần ghi đầy đủ các thông tin trên sổ ở trang 1


1. Khi sử dụng sổ TDSKTE bạn cần ghi đầy đủ các thông tin trên sổ ở trang 1


2. Kết quả khám sức khỏe của trẻ được ghi ở các trang 2-9. Khi khám sức


2. Kết quả khám sức khỏe của trẻ được ghi ở các trang 2-9. Khi khám sức



khỏe cho trẻ cán bộ y tế cần ghi rõ ngày, tháng , năm khám ( cột 1),kết quả


khỏe cho trẻ cán bộ y tế cần ghi rõ ngày, tháng , năm khám ( cột 1),kết quả


khám sức khỏe và hướng dẫn điều trị hoặc tư vấn sức khỏe (cột 2) ; kết


khám sức khỏe và hướng dẫn điều trị hoặc tư vấn sức khỏe (cột 2) ; kết


quả cân đo ghi ở cột 3; bạn cần kiểm tra cẩn thận các hướng dẫn điều trị và


quả cân đo ghi ở cột 3; bạn cần kiểm tra cẩn thận các hướng dẫn điều trị và


tư vấn sức khỏe cho trẻ trước khi rời phòng khám bệnh và thực hiện theo


tư vấn sức khỏe cho trẻ trước khi rời phòng khám bệnh và thực hiện theo


chỉ dẫn của cán bộ y tế.


chỉ dẫn của cán bộ y tế.


Khi thực hiện tiêm chủng phòng bệnh cho trẻ cần ghi rõ ngày, tháng, năm tiêm


Khi thực hiện tiêm chủng phòng bệnh cho trẻ cần ghi rõ ngày, tháng, năm tiêm


chủng từng loại vacxin.


chủng từng loại vacxin.


3. Khi sử dụng biểu đồ tăng trưởng trẻ em



3. Khi sử dụng biểu đồ tăng trưởng trẻ em


4. Để giúp bạn có thể tự theo dõi sự phát triển của trẻ và có cách chăm sóc


4. Để giúp bạn có thể tự theo dõi sự phát triển của trẻ và có cách chăm sóc


phù hợp, chúng tơi đã trích dẫn một số tư liệu từ nguồn của UNICEF để bạn


phù hợp, chúng tơi đã trích dẫn một số tư liệu từ nguồn của UNICEF để bạn


tham khảo (chủ yếu dành cho các bậc cha mẹ) kết hợp với những lời


tham khảo (chủ yếu dành cho các bậc cha mẹ) kết hợp với những lời


khuyên về chăm sóc bảo vệ sức khỏe cho trẻ sẽ giúp bạn ni trẻ khỏe


khun về chăm sóc bảo vệ sức khỏe cho trẻ sẽ giúp bạn nuôi trẻ khỏe


mạnh phát triển hài hòa về thể chất và tinh thần


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Trân trọng cám ơn!



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×