Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra TV 9 tiet 74

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.3 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề kiểm tra tiếng việt</b>


<i>Thời gian: 45 phỳt</i>


<i>Họ và tên: ...Lớp 9...</i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của cô giáo</b></i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm </b>(3 điểm).


Hóy khoanh trũn vào câu trả lời em cho là đúng nhất trong những câu sau:
1. Từ nào <i><b>không</b></i> phải là những từ láy trong những từ sau:


A.VÐo von B. Lung linh.
C. R¬i rơng D. SÌ sÌ.


2. Từ <i>cày</i> trong câu “<i>Cày đồng đang buổi ban tra</i>” và từ <i>cày</i> trong “<i>cổ cày vai</i>
<i>bừa</i>” có phải là từ đồng âm hay khơng?


A. Có; B. Không.
3. Từ đồng nghĩa là các từ nh thế no?


A. Có cách phát âm giống nhau. B. Cã nghÜa gièng nhau.


C. Cã c¸ch viÕt gièng nhau. D. Cã chức vụ ngữ pháp nh nhau
4. Từ nào <i><b>không</b></i> phải là từ tợng thanh trong các từ sau?


A. Ro ro. B. Đùng đùng.
C. Vèo vèo. D. Lon ton
5. Từ nào là từ ghép chính phụ trong các từ sau:


A. Sách vở. B. Quần áo.


C. Ruột gan. D. Xe đạp.
6. Từ nào là từ Hán Việt trong các từ sau?


A. Ruéng rÉy; B. Nhà cửa.
C. Của cải; D. Gia tài.


<b>Phần II: Tự luận</b> (7 điểm).


1. Tìm các từ láy và từ ghép trong số những từ sau: lơ lửng, rắn rỏi, bọt bèo, bó
buộc, giam giữ, nhẫn nhục, nhũng nhẵng, mong muốn, mong manh, mịn màng.


2. Hóy xếp các từ sau theo thứ tự cấp độ khái quát từ cao xuống thấp:
Bánh xe, nan hoa, xe, xe đạp, phơng tiện.


3. ThÕ nµo lµ lêi dÉn trùc tiÕp? Lêi dÉn gi¸n tiÕp?


4. Đặt câu có sử dụng thành ngữ: “Ơng nói gà, bà nói vịt” và cho biết thành ngữ
này liên quan đến phơng châm hội thoại nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×