1
Họ và tên:....................................................... KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III
Lớp:................................ THỜI GIAN: 45 phút
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN I:TRẮC NGHIỆM (3.0 đ)
Câu 1 (1.0 đ )
a)Nhận xét số nghiệm của hệ phương trình sau:
2 1
2 1
y x
y x
= −
= +
A/Có 1 nghiệm duy nhất. B/Có vô số nghiệm C/Có 2 nghiệm D/Vô nghiệm
b)Tìm nghiệm tổng quát của phương trình sau: x-y= - 5
A/
5
x R
y x
∈
= +
B/
5
x R
y x
∈
= − +
C/
5x y
y R
= − −
∈
D/
5x y
y R
= −
∈
Câu 2(1.0 đ)Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
a)Cho hệ phương trình
4 5
3 2 12
x y
x y
+ = −
− = −
có nghiệm là:
A/
2
3
x
y
=
=
B/
2
3
x
y
= −
=
C/
2
3
x
y
=
= −
D/ Đáp số khác.
b) Cho hệ phương trình
3 4 5
2 3 2( 1)
x y y x
x y x y
+ = − +
− = − +
có nghiệm là:
A/
3
1
x
y
=
= −
B/
1
3
x
y
= −
=
C/
3
1
x
y
=
=
D/
3
1
x
y
=
=
Câu 3 (1.0 đ):
a)Tìm khẳng đònh sai trong các khẳng đònh sau:Cho hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn x,y là
' ' '
ax by c
a x b y c
+ =
+ =
trong mặt phẳng tọa độ gọi (d): ax+by=c và (d’) :a’x+b’y=c’
A/Nếu (d) // (d’) thì hệ vô nghiệm. B/Nếu (d) cắt (d’) thì hệ có 1 nghiệm duy nhất.
C/Nếu (d) // (d’) thì hệ có vô nghiệm. D/Nếu (d)
≡
(d’) thì hệ có vô số nghiệm.
b) Chọn phương án đúng trong khẳng đònh sau:
( I ) Hai hệ phương trình tương đương nếu chúng cùng có nghiệm.
( II ) Hai hệ phương trình tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
A/Chỉ có ( I ) đúng. B/Chỉ có (II ) đúng. C/Cả (I) và (II) sai. D/Cả (I) và (II) đúng.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7.0 đ)
Câu 1( 3.0 đ): a)Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
3
3 4 2
x y
x y
− =
− =
b)Giải hệ phương trình sau bằng phương cộng đại số
4 3 21
2 5 21
x y
x y
− =
− =
Câu 2: (4.0 đ) Một ô tô dự đònh đi từ A đến B trong 1 thời gian nhất đònh.Nếu xe chạy với vận tốc 35
km/h thì đến chậm mất 2 giờ.Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến nơi sớm hơn 1 giờ.Tìm quãng
đường AB và thời gian dự đònh đi lúc đầu.
BÀI LÀM
Date7/20/2013 Nguyễn Tá Hùng:
2
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III
THỜI GIAN: 45 phút
PHẦN I:TRẮC NGHIỆM (3.0 đ)
Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm
Câu 1a Câu 1b Câu 2a Câu 2b Câu 3a Câu 3b
D A B C C B
PHẦN II: TỰ LUẬN (7.0 đ)
Câu 1( 3.0 đ): a)Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
3 3 3 10
3 4 2 3( 3) 4 2 7 7
x y x y x y x
x y y y y y
− = = + = + =
⇔ ⇔ ⇔
− = + − = = =
(1.5 điểm)
b)Giải hệ phương trình sau bằng phương cộng đại số
4 3 21 4 3 21 4 3 21 3
2 5 21 4 10 42 7 21 3
x y x y x y x
x y x y y y
− = − = − = =
⇔ ⇔ ⇔
− = − = = − = −
(1.5 điểm)
Câu 2: (4.0 đ)
Gọi x(km) là quãng đường AB,y(giờ) là thời gian dự đònh lúc đầu đi. (0.25 đ)
Điều kiện x >0,y>0 (0.25 đ)
Xe chạy với vận tốc 35 km/h thời gian đi là y+2 (giờ). (0.5 đ)
Ta có phương trình x=35(y+2)
⇔
x - 35y=70 (1) (0.5 đ)
Xe chạy với vận tốc 50 km/h thời gian đi là y-1(giờ). (0.5 đ)
Ta có phương trình x=50(y-1)
⇔
x - 50y= -50 (2) (0.5 đ)
Kết hợp (1),(2) ta có hệ phương trình:
35 70 35 70 350
50 50 15 120 8
x y x y x
x y y y
− = − = =
⇔ ⇔
− = − = =
(1.0 đ)
x=350,y=8 thỏa mãn điều kiện bài toán (0.25 đ)
Vậy quãng đường AB dài 350 km và thời gian dự đònh đi lúc đầu là 8 giờ (0.25 đ)
Date7/20/2013 Nguyễn Tá Hùng: