Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

so¹n 2 11 2009 gi¸o ¸n ng÷v¨n 9 nguyôn thþ kim nga – thcs h­¬ng canh so¹n 2 11 2009 gi¶ng 9 11 2009 tuần 11 tiõt 51 §oµn thuyòn ®¸nh c¸ huy cën a mục tiêu bài dạy giúp học sinh thấy được và hiểu được

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.59 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Soạn:2-11-2009
Giảng: 9-11-2009


<b>Tun 11 Tiết 51:</b>


on thuyn ỏnh cá


- Huy CËn


<b>A.MỤC TIÊU BÀI DẠY:Giúp học sinh:</b>


- Thấy được và hiểu được sự thống nhất của cảm hứng về thiên nhiên vũ trụ và
cảm hứng về lao động của T/g đã tạo nên những hình ảnh đẹp, tráng lễ, giàu màu
sắc lãng mạn trong bài thơ "Đoàn thuyền đánh cá"


- Rèn luyện kĩ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố NT (hình ảnh, ngơn ngữ, âm
điệu) mà cổ điển, vừa hiện đại trong bài thơ.


<b>B.CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Chân dung nhà thơ Huy Cận và đọc tài liệu tham khảo
- H/s: Soạn bài theo hướng dẫn


<b>C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1-Tổ chức: </b>9E: ...
9D...


<b>2-Kiểm tra: Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ "Tiểu đội xe khơng kính", hình</b>
ảnh những chiến sĩ hiện lên với những phẩm chất gì?


<b>3-Bµi míi: Giới thiệu bài: Cho H/s xem chân dung Huy Cận (thi nhân Việt Nam)</b>
để dẫn vào bài mới



- HD H/s đọc VB?


Giới thiệu những nét chính về
T/g?


?Cho biết hồn cảnh ra đời của
T/p?


?Tìm bố cục của bài thơ, nêu
ND chính của từng phần?


? Đọc toàn bài thơ, hãy KQ


<b>I.Đọc tìm hiểu chú thích. </b>


<i><b>1. Đọc: : to, rõ, chính xác, thể hiện sự phấn chấn, hào</b></i>


hứng - Nhịp 4/3, 2-2/3


<i><b>2. Tìm hiểu chỳ thớch: (SGK/141)</b></i>


<b>*Tác giả: Huy Cn </b>


- Quờ: V Quảng - Hà Tĩnh


- Nổi tiếng trong phông trào thơ mới với tập "La
thiờng"


- Tham gia cách mạng t nm 1945, sau cách mạng gi


nhiu trng trỏch trong chính quyền , là một trong
những nhà thơ tiêu biểu của nền thơ hiện đại ViÖt Nam
- Nhà nước trao tặng giải thưởng Hå ChÝ Minh v Văn
học nghệ thuật cho ụng nm 1996


<b>*Tỏc phm:</b>


- Năm 1958, ông đi thực tế ở vùng mỏ Quảng Ninh bài
thơ ra đời trong thời gian ấy và in trong tập thơ "Trời
mỗi ngày lại sang"


<b>* Từ khó : SGK </b>
<b>II- Tìm hiểu văn bản</b>


<b>1- Kiểu văn bản : Biểu cảm </b>
<i><b>2.Bố cục: 3 phần:</b></i>


1) 2 khổ đầu: Cảnh lên đường và tâm trạng náo nức
của con người


2) 4 khổ tiếp theo: Cảnh hoạt động của đoàn thuyền
đánh cá giữa biển trời ban đêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cảm hứng bao trùm của "Đoàn
thuyền đánh cá"


- 1 H/s đọc diễn cảm 2 khổ thơ
đầu


?Cảnh hoàng hôn trên biển


được T/g miêu tả qua những
câu thơ nào?


?Nhận xét gì về NT của T/g sử
dụng ở đây?


?2 câu thơ trên, giúp em cảm
nhận được cảnh hồng hơn trên
biển ntn? (em hiểu ntn về hình
ảnh "song...cửa")


?Cảnh đồn thuyền đánh cá
khởi hành có gì cần chú ý.
?từ lại có ý nghĩa gì?


?hình ảnh "câu hát căng buồm"
có ý nghĩa ntn?


(BPNT nào được sử dụng ở
đây? T/d của BPNT này?)
-1 H/s đọc 4 khổ thơ tiếp theo
?cảnh đoàn thuyền đi trên biển
được T/g miêu tả trong khung
cảnh nào?


Sử dụng NT gì?


?T/d của biện pháp này?
<b>Lun tËp ,cđng cè :</b>



<b>5 - Dặn dò</b>


<b>3.Phõn tớch vn bn:</b>


* Cm hng bao trum của bài thơ:
- Cảm hứng về thiên nhiên vũ tr
- Cm hng v lao ng ca tác giả


-> hai cảm hứng này hoà quyện và thống nhất trong
toàn bộ bài thơ


<i><b>1.Cảnh hồng hơn trên biển và cảnh đồn thuyền</b></i>
<i><b>đánh cá khởi hành:</b></i>


* "Mặt trời xuống biển như hịn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa"


-> NghƯ tht: nhân hố, so sánh, ẩn dụ (hình ảnh then
song; cửa đêm), hai vần trắc "lửa - cửa" liền nhau =>
cảnh rộng lớn gần gũi


Vũ trụ như là một ngôi nhà lớn, màn đêm buông xuống
như một tấm cửa khổng lồ với những lượn song là then
cửa


*Cảnh đoàn thuyền đánh cá khởi hành:
"...lại ra khơi"


-> công việc hàng ngày, đây là một trong trăm nghìn
chuyến đi trên biển



- Câu hát căng buồm cùng gió khơi -> phóng đại
... đến dệt lưới ta đồn cá ơi


-> hình ảnh ẩn dụ: gắn kết 3 sự vật, hiện tượng cánh
buồm, gió khơi và câu hát của người đánh cá hình ảnh
khoẻ khoắn, mới lạ và đẹp lãng mạn (câu hát của người
đánh cá, tiếng hát vang khoẻ bay cao cùng gió, hồ với
gió thổi căng cánh buồm cho con thuyền lướt nhanh ra
khơi) câu hát chan cha nim vui


<b>Trả lời các câu hỏi sau :</b>


1. Hai khổ thơ đầu của bài thơ diễn tả điều gì?
2. Biện pháp tu từ nào đợc dùng trong hai câu thơ


sau :


Mặt trời xuống biển nh hịn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa
-Học thuộc lòng bài thơ.


-ChuÈn bị tiếp nội dung còn lại


Soạn: 3-11-2009


Giảng: 11-11-2009 Tuần 11 TiÕt 52:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Thấy được và hiểu được sự thống nhất của cảm hứng về thiên nhiên vũ trụ và
cảm hứng về lao động của T/g đã tạo nên những hình ảnh đẹp, tráng lễ, giàu màu


sắc lãng mạn trong bài thơ "Đoàn thuyền đánh cá"


- Rèn luyện kĩ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố NT (hình ảnh, ngôn ngữ, âm
điệu) mà cổ điển, vừa hiện đại trong bài thơ.


<b>B.CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Chân dung nhà thơ Huy Cận và đọc tài liệu tham khảo
- H/s: Soạn bài theo hướng dẫn


<b>C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1-Tổ chức:</b> 9E: ...
9D...


<b>2-Kiểm tra: Đọc thuộc lũng và diễn cảm bài thơ “Đồn thuyền đánh cá”, phân tích</b>
phần1


<b></b>


<b> Bµi míi: Giới thiệu bài: Dẫn vào bài mới</b>
?Cảnh đoàn thuyền đánh cá trên


biển hiện lên qua những câu thơ
nào? Hình ảnh con thuyền đánh cá
ở đây hiện lên ntn?


?Công việc của người đánh cá được
thể hiện qua những câu thơ nào?
?Nhận xét gì về BPNT được sử
dụng trong các câu thơ trên?



?T/d của các biện pháp trên là gì?


?Thành quả lao động của đoàn
thuyền đánh cá sau một đêm lao
động vất vả được miêu tả bằng hình
nào?


?NT? T/d?


?Các loài cá trên biển được T/g
miêu tả ở những câu thơ nào?


<i><b>2 Cảnh biển đêm và cảnh đánh cá:</b></i>


- Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng


...gõ thuyền đã có nhịp trăng cao
Sao mờ kéo lưới kịp trời sang


-> thủ pháp phóng đại, liên tưởng táo bạo, bất ngờ
=> hình ảnh người lao động và công việc của họ
được đặt vào không gian rộng lớn của biển trời
trăng sao để làm tăng thêm kích thước và tầm vóc
vị thế của con người. Ở đây cịn là sự hài hồ giữa
con người với thiên nhiên vũ trụ: con thuyền ra
khơi có gió làm lái, trăng làm buồm, gõ thuyền
đuổi cá vào lưới cũng theo nhịp trăng, lúc sao mờ
thì kéo lưới.... Đó là khung cảnh thiên nhiên hùng


vĩ hoà nhập với con người


* Cảnh đoàn thuyền đánh cá:
- "Thuyền ta...


Ra đậu dặm xa dò bụng biển
Dµn đan thế trận lưới vây giăng"


-> hình ảnh con thuyền kì vĩ, hồ nhập với thiên
nhiên, vũ trụ


"Ta hát bài ca gọi cá vào
Gõ thuyền đã có nhịp trăng cao
-> tưởng tượng lãn mạn


- Sao mờ kéo lưới kịp trời sang
Ta kéo xoăn tay chùm cá nặng
-> tả thực


-> bỳt phỏp lóng mạn, trớ tởng tượng + tả thực
=> cụng việc lao động nặng nhọc của người đánh
cá đó thành bài ca đầy niềm tin, nhịp nhàng với
thiờn nhiờn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

?BPNT được sử dụng ở đây?
?T/d của BPNT này?


? Đoàn thuyền đánh cá trở về được
T/g miêu tả qua những câu thơ
nào?( 1 H/s đọc khổ thơ cuối)



?Nhận xét gì về các câu thơ "câu
hát căng buồm"?


+ cá song...


+ Vẩy bạc đuôi vàng
+ Mắt cá huy hoàng


-> liên tưởng, tưởng tượng bay bổng từ quan sát
hiện thực, liệt kê


=> vẻ đẹp của bức tranh sơn mài, lung linh, huyền
ảo


- Vẩy bạc đuôi vàng loÐ rạng đơng,
Lưới xếp buồm lên đón nắng hồng


-> NT: ẩn dụ, hốn dụ - hình ảnh lãng mạn, tình tứ
=> trong ánh nắng ban mai rực rỡ, hiện lên hàng
nghìn, hàng vạn con cá lấp lánh vẩy bạc, đuôi vàng
xếp ăm ắp trên những con thuyền


<i><b>3.Cảnh đoàn thuyền đánh cá trở về:</b></i>


"Câu hát trăng buồm cùng gió khơi
...mắt cá huy hồng mn dặm phơi"


- "Câu hát căng buồm" - lặp lại gần như toàn bộ
câu thơ ở khổ thơ 1 -> niềm vui thắng lợi sau một


chuyến ra khơi may mắn, tơm cá đầy khoang


- "Đồn thuyền...mặt trời" -> hào hứng, chạy đua
tốc độ với thời gian


2 câu cuối "Mặt trời đội biển...
Mắt cá..."


-> tưởng tượng sáng tạo


=> sự tuần hồn của thời gian: ánh sáng nhơ lên,
mặt trời ló mặt., kết thúc một đêm.


<b> III - T ng k t, ghi nh (SGK/142)</b>ổ ế ớ
?Nhận xét về đặc sắc NT của bài


thơ?


?Nêu nội dung chính của bài thơ?


<i><b>1 Nghệ thuật:</b></i>


- Âm hưởng khoẻ khoắn, sôi nổi, phôi pha, bay
bổng, lạc quan


- Cách gieo vần linh hoạt (vần liền liền xen lẫn
vần cách)


- Liên tưởng, tưởng tỵng phong phú



<i><b>2 Nội dung: Sự hài hồ giữa thiªn nhiªn và con</b></i>


người lao động, bộc lộ niềm vui, niềm tự hào của
nhà thơ trước đất nước và cuộc sống


<b> 4 Củng cố </b>
- Hệ thống bài


- Hướng dẫn H/s luyện tập


- Đọc diễn cảm bài thơ
<b>5- Dặn dò</b>


- Học thuộc lòng bài thơ
- Soạn tiếp "Bếp lửa"
Soạn:4-11-2009


Giảng:13-11-2009 Tu n 11 TiÕt 53


Tỉng kÕt vỊ tõ vùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã hoọctừ lớp 6
đến lớp 9 (từ tượng hình, từ tượng thanh, một số phép tu từ từ vựng: so sánh, ẩn
dụ, nhân hố, hốn dụ, nói q, núi gin, núi trỏnh, ip ng, chi ch)


<b>B.CHUN B:</b>


Giáo viên: chuẩn bị b i soà ạn
Häc sinh: Đọc trước bài
<b>C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1.Tổ chức: </b>9E: ...
9D...


<b>2.Kiểm tra: (kết hợp trong giờ)</b>
<b>3.Bµi míi: Giới thiệu bài:</b>
Thế nào là từ tượng hình,
tượng thanh ?


Cho ví dụ ?


?Kể tên các phép tu từ từ vựng
đã học?


?THế nào là phép tu từ so
sánh?


? Ẩn dụ là gì?


?Nhân hố là gì?


Thế nào là BPTT hốn dụ?


Nói q là gì?


Thế nào là nói giản, nói tránh?


Điệp ngữ là gì?


<b>I.Từ tượng thanh và từ tượng hình:</b>



<i><b>1.Khái niệm:</b></i>


<b>a.Từ tượng thanh: Mô phỏng âm thanh của thiên</b>
nhiên của con người


<b>b.Từ tượng hình: Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái</b>
của sinh vật


<i><b>2.Bài tập:</b></i>


<b>a,Tìm tên những lồi vật là từ tượng thanh:</b>
<b>VD: Tu hú, tắc kè, quốc...</b>


<b>b,Tìm các từ tượng hình, phân tích giá trị sử dụng</b>
- Các từ: lốm đốm, lê thê, loáng thoáng, lồ lộ


-> miêu tả đám mây 1 cách cụ thể, sống động
<b>II.Một số phép tu từ, từ vựng:</b>


<i><b>1.Khái niệm:</b></i>


<b>a.So sánh: đối chiếu sự việc này, sự vật này, sự vật</b>
khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình,
gợi cảm cho sự diễn đạt


<b>b.Ẩn dụ: Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự</b>
vật ,hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm
tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt


<b>c.Nhân hoá: Gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật...bằng</b>


những từ ngữ vốn trước dùng để gọi hoặc tả con người,
làm cho thế giới loài vật, cây cối trở nên gần gũi với
con người


<b>d.Hoán dụ: Gọi tên sự vật, hiện tượng khái niệm bằng</b>
tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan
hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm
<b>e,Nói q: là biƯn ph¸p tu tõ phóng đại mức độ, quy</b>
mơ, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để
gây ấn tượng mạnh, tăng sức biểu cảm


<b>g,Nói giảm, nói tránh: Là biƯn ph¸p tu tõ dùng cách</b>
diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác đau
buồn, ghê sợ nặng nề, tránh thô tục, thiếu lịch sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thế nào là chơi chữ?


HD H/s làm BT


- Trình bày miệng trước lớp.


<b>i,Chơi chữ: lợi dụng đặc sắc về âm, nghĩa của từ ngữ</b>
để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước...làm câu văn hấp dẫn
thú vị hơn


<i><b>2.Bài tập: </b></i>


*Phân tích nét nghÖ thuËt độc đáo của những câu thơ
sau:



a,hoa, cánh -> Thúy Kiều và cuộc đời của nàng


cây, lá -> gia đình của Thuý Kiều (Kiều bán mình để
cứu gia đình)


=> Phép ẩn dụ tu từ


<b>b,So sánh: tiếng đàn của Thuý Kiều với tiếng hạc,</b>
tiếng suối, tiếng gió thoảng, tiếng trời đổ mưa


<b>c,Phép nói quá: Sắc đẹp và tài năng của Thuý Kiều</b>
<b>d,Phép nói quá: Gác quan Âm nơi Thuý Kiều bị Hoạn</b>
Thư bắt ra chép kinh rất gần với phòng đọc của Thúc
Sinh. Tuy cùng ở trong khu vườn nhà Hoạn Thư, gần
nhau từng gang tấc nhưng giờ đây 2 người đã cách trở
gấp mười quan san -> tả sự xa cách giữa thân phận
cảnh ngộ của Thuý Kiều và Thúc Sinh


<b>e,Phép chơi chữ: Tài - Tai</b>


-> Thân phận người phụ nữ trong x· héi cũ


<b>* Phân tích nét NT đặc sắc của những đoạn thơ sau:</b>
<b>a,Phép điệp ngữ + từ đa nghĩa => thể hiện tình cảm</b>
của mình: mạnh mẽ và kín đáo


<b>b.Nói q: Sự lớn mạnh của nghĩa quân Lam Sơn</b>
<b>c.Phép so sánh: miêu tả sc nột v sinh ng õm thanh</b>
ca ting suối và cảnh rừng dưới đêm trăng



<b>d.Nhân hố: thiªn nhiªn trong bài (ánh trăng): có hồn</b>
gắn bó với con người


<b>e.Phép ẩn dụ: Em bé - mặt trời 2</b>


-> gắn bó của đứa con với người mẹ, đó là nguồn sống,
nguồn nuôi sống niềm tin của mẹ với ngày mai.


III- Luy n t pệ ậ


Hướng dẫn H/s làm bài tập. <b>Bài tập bổ sung:</b>


<i><b>Bài tập 1: Phân tích giá trị biểu cảm trong những câu</b></i>


thơ:


Đoạn trường thay lúc phân kì,


Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh


-> 2 từ gợi hình gợi lên sự khơng bằng phẳng của con
đường, câu thơ chia làm 2 vế, mỗi vế có một từ tượng
hình gợi lên những chơng gai trắc trở trên đường đi, dự
báo một tương lai không tốt lành và cũng là nhịp thổn
thức của lịng người trong hồn cảnh éo le (Thuý Kiều
cùng Thúc Sinh rời khỏi nhà sau khi làm lễ cưới hỏi)


<i><b>Bài tập 2: Viết một đoạn văn với nội dung tự chọn có sử</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV củng cố


<b>5- Dặn dò</b>


- Hướng dẫn H/s về nhà


- Hệ thống bài


- Ôn lại nội dung bài
- Soạn "Khúc hỏt ru..."


<b></b>
---Soạn:5-11-2009


Giảng: Tun 11 Tiết 54:
TËp lµm thơ tám chữ
<b>A.MC TIấU BI HC: Giỳp hc sinh: </b>


- Nắm được đặc điểm, khả năng miêu tả, biểu hiện phong phú của thể thơ tám chữ
- Qua hoạt động làm thơ tám chữ mà phát huy tinh thần sang tạo, sự hứng thú học
tập, rèn luyện thêm năng lực cảm thụ thơ ca.


<b>B.CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Sưu tầm những bài thơ tám chữ
- HS: chuẩn bị theo hướng dẫn


<b>C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1.Tổ chức:</b>9E: ...
9D...


<b>2.Kiểm tra: KT sự chuẩn bị bài của H/s</b>


<b>3.Bµi míi: Giới thiệu bài: GV dẫn vào bài</b>
- 1 HS đọc đoạn thơ a


- 1 HS đọc đoạn thơ b
- 1 HS đọc đoạn thơ c


?Nhận xét số chữ trong mỗi
dịng ở các đoạn thơ trên?


?Tìm những chữ có chức năng
gieo vần?


?Nhận xét về cách gieo vần?
?Cách ngắt nhịp ở mỗi đoạn
thơ?


?Cách gieo vần, ngắt nhịp ở
đoạn thơ này?


?Qua các đoạn thơ vừa được tìm
hiểu trên đây, hãy rút ra đặc


<b>I. Nhận diện thể thơ tám chữ:</b>
- Số chữ trong mỗi dịng thơ: 8
- Những chữ có chức năng gieo vần
<b>a,Đoạn thơ a</b>


Tan - ngần, mới - gội, bừng - rừng, gắt - mật
- Cách ngắt nhịp:



1: 2 / 3 / 3
2: 3 / 2 / 3
3: 3 / 2 / 3
4: 3 / 3 / 2
<b>b, Đoạn thơ b</b>


về - nghe, học - nhọc, bà - xa


-> Gieo vần chân liên tiếp theo từng cặp
- Cách ngắt nhịp:


1. 3 / 3 / 2
2. 4 / 2 / 2


3. 4 / 4
4. 3 / 3 / 2
<b>c,Đoạn c</b>


- Gieo vần: các từ: ngát - hát; non - son; đứng - dựng;
tiên - nhiên hiệp vần với nhau -> vần chân giãn cách
- Ngắt nhịp:


1. 3 / 3 / 2
2. 3 / 2 / 3
3. 3 / 3 / 2
4. 3 / 2 / 3


<i><b>*Ghi nhớ: (SGK/150)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

điểm của thể thơ 8 chữ?



- HD H/s làm bài tập


- GV hướng dẫn H/s các bước
thực hiện


+ Mỗi dịng có 8 chữ
+ Cách ngắt nhịp đa dạng


+ Có thể gồm nhiều đoạn dài (không hạn định số
câu)


+ Có thể chia thành các khổ (4 câu 1 khổ)


+ Phổ biến là cách gieo vần chân (được gieo liên
tiép hoặc gián tiếp)


<b>II.Luyện tập nhận diện thể thơ 8 chữ:</b>


<i><b>1-Bài 1: Điền từ thích hợp</b></i>


1. ca hát 3. bát ngát
2. ngày qua 4. muôn hoa


<i><b>2-Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống</b></i>


1. cũng mất 2. đất trời 3. tuần
hoàn


<i><b>3-Bài 3: Đoạn thơ trong bài "Tựu trường" - Huy Cận</b></i>



- Sai ở câu thơ thứ 3


- Vì: Lẽ ra âm tiết cuối của câu thơ này phải mang
thanh bằng và hiệp vần với từ gương ở cuối câu thơ
trên


- Chép đúng: cuối câu thứ 3 là từ: vào trường


<i><b>4-Bài 4: Trình bày bài thơ, đoạn thơ tự làm</b></i>


<b>III.Thực hành làm thơ tám chữ:</b>


<i><b>1-Bài tập 1: Tìm những từ đúng thanh đúng vần để</b></i>


điền vào chỗ trống trong khổ thơ sau:


Gợi ý:Từ điền vào chỗ trống ở câu 3: phải là thanh B
- Ở câu thứ 4 phải có khn âm a để hiệp với chữ xa
ở cuối dòng thứ 2 và mang thanh B


- Khổ thơ này được chép chính xác là:
Trời trong biếc khơng qua mây gợn trắng
Gió nồm nam lộng thổi cánh diều xa
Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng
Lũ bướm vàng lơ đãng lướt bay qua


<i><b>2-Bài tập 2: Làm thêm một câu thơ cho phù hợp với</b></i>


ND cảm xúc và đúng vần của các câu thơ trước



- Gợi ý: Câu thơ này phải có 8 chữ và chữ cuối phải có
khn âm ương hoặc a, mang thanh bằng


<i><b>3-Bài tập 3: Đại diện tổ, nhóm đọc và bình trước lớp</b></i>


bài thơ đã chuẩn bị


- Trao đổi nhóm để chọn một bài đăc sắc hơn cả
- Trình bày trước lớp


- Cả lớp tham gia nhận xét, đánh giá
<b>III- Luyện tập</b>


<i><b>Bài tập: Làm một bài thơ 8 chữ với nội dung tự chọn</b></i>


4: C ng c ủ ố


- Nhắc lại đặc điểm thể thơ 8
chữ


<b>5- Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hướng dẫn H/s về nhà - Sưu tm nhng bi th 8 ch
- Son "Khỳc hỏt ru..."



---Soạn:6-11-2009


Giảng:



Tiết 55: Trả bài kiểm tra văn
<b>A.MC TIấU BI DY: Giỳp học sinh</b>


- Qua bài viết củng cố lại nhận thức về các truyện trung đại đã học từ giá trị nội
dung tư tưởng đến hình thức thể loại, bố cục, lời kể chuyện.


- Nhận rõ được ưu nhược điểm trong bài viết của mình để có ý thức sửa chữa, khắc
phục


- Rèn kĩ năng: Sửa chữa bài viết của bản thân, nhận xét bài làm của bạn
<b>B.CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bài kiểm tra + đáp án + các lỗi trong bài của HS
- HS: Lập dàn ý bài viết


<b>C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b> 1.Tổ chức:</b>9E: ...
9D...


<b>2.Kiểm tra: KT sự chuẩn bị bài của HS</b>
<b>3. Bài mới - Giới thiệu bài: GV dẫn vào bi</b>


<b>-</b> <b>Đề bài:</b>


<i><b>A.Phn trc nghim: ( 4 im ) </b></i>


Chn đáp án trả lời đúng nhất trong các phương án trả lời A,B,C,D sau đây?


<i><b>Câu 1: Các tác phẩm nào là truyện nơm, truyện truyền kì, tiểu thuyết lịch sử</b></i>



chương hồi, tuỳ bút, dùng gạch nối, nối lại cho đúng? ( 1 điểm )
<b> Tên tác phẩm</b>


1. Hoàng Lê nhất thống chí


2. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh
3. Cảnh ngày xuân


4. Lục Vân Tiên gặp nạn
5. Kiều ở lầu Ngưng Bích


6. Chuyện người con gái Nam Xương


<b> Thể loại</b>


a. Truyện truyền kì
b. Truyện cổ tích
c. Tuỳ bút


d. Tiểu thuyết lịch sử chương hồi
e. Truyện Nôm khuyết danh
f. Truyện Nơm


<i><b>Câu 2: Nhận định nào nói đúng nht về tác giả "Truyn Kiu" (0.25điểm )</b></i>


A. Có kiến thức sâu rộng và là một thiên tài văn học D. Cả A, B, C đúng
B. Từng trải có vốn sống phong phú C. Là một nhà nhân đạo chñ
nghÜa lớn



<i><b> Câu 3: Dịng nào nói khơng đúng về Nghệ thuật của "Truyện Kiều"</b></i>
<b>(0.25điểm ) </b>


A. Sử dụng ngôn ngữ dân tộc và thể thơ lục bát một cách điêu luyện
B. Nghệ thuật dẫn chuyện hấp dẫn


C. Trình bày diễn biến sự việc theo chương hồi
D. NghƯ tht miêu tả thiên nhiên tài tình


E. . NghƯ tht khắc hoạ và miêu tả tâm lí nhân vật sâu sắc


<i><b>Câu 4: Qua đoạn trích "Kiều ở lầu Ngưng Bích", Kiều hiện lên nh thÕ nµo?</b></i>


<b>(0.25điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. Là người con hiếu thảo
C. Là người có tâm lịng vị tha
D. cả A, B. đều đúng


<i><b>Câu 5: Đoạn trích "Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt nga" th hin khỏt vng gỡ ca</b></i>


tác giả. ?


<b> (0.25điểm )</b>
A. Cứu người giúp đời


B. Trở nên giàu sang phú q
C. Có cơng danh hiển hách
D. Có tiếng tăm vang dội



<i><b>Câu 6: Cuộc sống của ông Ngư trong văn bản "Lc võn Tiên gặp nạn"</b></i>


<b>(0.25điểm )</b>


A. Cuộc sống khó khăn nghèo khổ


B. Cuộc sống trong sạch, tự do, ngồi vịng danh lợi
C. Cuộc sống thơ mộng khơng có thực


D. Cuộc sống nhỏ nhen, mưu danh, trục lợi


<i><b>Câu 7: Nguyễn đình Chiểu tục gọi là : </b></i>


A- Đồ Chiểu B- Thầy Chiểu C- Ông Đồ D- Thầy Lang


<i><b>Câu 8: Hãy điền vào dấu ... sao cho đúng nội dung bài học? ( 1.5 điểm )</b></i>


- Nguyễn Dữ sinh ngày tháng năm : ... là học trò giỏi
của : ...Truyền kỳ mạn lục được coi
là : ...viết bằng chữ : ..., gồm
...truyện , Người con gái Nam Xương là truyện thứ : ...
<b>B. Phần tự luận: (6 điểm) </b>


1- Chép thuộc lòng 12 câu tả vẻ đẹp Thuý Kiều cho biết thành công nổi bật về
<b>nội dung và nghệ thuật đoạn thơ đó? ( 2 điểm ) </b>


<b>2-Học sinh chọn một trong hai đề sau: (4 điểm ) </b>


a- Viết đoạn văn phân tích vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên trong bài Cảnh
Ngày xuân



b- Viết đoạn văn Phân tích hành động đánh cướp cứu người của nhân vật Lục
Vân tiên?


<b>II. Đáp án: 1.Phần trắc nghiệm : </b>


Câu 1: 1, d 2, c 3, f 4, f 5, d 6, a


Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: D Câu 5: A Câu 6: B Câu
7: A


<b> Câu 8 - Nguyễn Dữ sinh ngày tháng năm : Chưa rõ là học trò giỏi của :</b>
<b>Nguyễn Bỉnh Khiêm , Truyền kỳ mạn lục được coi là : Thiên cổ kỳ bút . viết</b>
<b>bằng chữ Hán theo lối văn xuôi cổ. gồm 20 truyện , Người con gái Nam Xương</b>
<b>là truyện thứ : 16 </b>


<b>2.Phần tự luận : </b>


Câu 1: HS chép đúng 12 câu ( 1 điểm )


- Nghệ thuật: So sánh , ẩn dụ, đấu tranh nội tâm … đặc biết là dùng từ ngữ
<b>ước lệ tượng trưng. (0.5 đ)</b>


- Nội dung : Đặc tả bức chân dung Thuý Kiều với một vẻ đẹp đằm thắm
<b>mặn mà nghiêng nước nghiêng thành …. (0.5 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Phân tích được các ý sau: (4 điểm )


a- Vẻ đẹp được thể hiện ở thời gian cuối xuân , ánh sáng rực rỡ, màu sắc
hài hồ , khơng gian rộng lớn , khống đạt , hình ảnh tượng trưng mùa xuân (Chim


én, hoa, cỏ non …)


nghệ thuật miêu tả tài tình khi sử dụng từ ngữ đặc tả tạo nên một bức tranh mùa
xuân sống động , rực rỡ màu sắc tươi vui đầy sức sông.


<b> b-Với các động từ mạnh, mộc mạc dễ hiểu mang đậm màu sắc Nam</b>
<b>Bộ diễn tả hành động dũng cảm đánh cướp cứu người , hết lịng vì việc</b>
<b>nghĩa không màng danh lợi của người anh hùng Lục Vân Tiên . </b>


Đọc lại đề bài


Trả bài cho H/s


Nhận xét bài làm của H/s
trước lớp


<b>III Nhận xét về bài làm của H/s</b>


<i><b>1 Ưu điểm:</b></i>


- Xác định đúng yêu cầu của đề bài
- Phần trắc nghiệm làm rất tốt


- Phần tự luận: Nêu được những ý cơ bản
- Một số bài viết tốt đạt kết quả cao:
- Một số bài trình bày sạch sẽ, khoa học:


<i><b>2.Tồn tại: </b></i>


- Phần tự luận hiÓu song viết chưa sâu



- Hầu hết lập luận kém -> chưa thuyết phục


- Còn mắc nhiều lỗi dùng từ, diễn đạt, câu chính tả:
- Một số bài kết quả thấp


<b>IV.Trả bài, giải đáp thắc mắc, sửa lỗi</b>


<i><b>1.Trả bài:</b></i>


<i><b>2.Giải đáp thắc mắc:</b></i>
<i><b>3.Sửa lỗi:</b></i>


VD:+ Sinh đẹp - xinh đẹp


+ Luôn vẫn tốt đẹp -> lặp: bỏ một từ luôn
+ Giúp Kiều làm quan


<i><b>V. Đọc bình những đoạn bài viết tốt:</b></i>


<b>III- Luyện tập</b>


Chữa những lỗi trong bài viết
4: C ng c ủ ố


Hệ thống bài
<b>5- Dặn dò</b>
HD H/s về nhà


- Nhận xét ý thức học tập trong giờ



</div>

<!--links-->

×