Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.74 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
<sub>HS 1: Phi kim cã những tính chất hoá </sub><sub>HS 1: Phi kim cã nh÷ng tÝnh chất hoá </sub>
học nào? Viết các ph ơng trình hoá học
học nào? Viết các ph ơng trình hoá học
minh hoạ.
minh hoạ.
<sub>HS 2: Lµm bµi tËp 6 s¸ch gi¸o khoa </sub><sub>HS 2: Làm bài tập 6 sách giáo khoa </sub>
<b>Kí hiệu hoá học: Cl</b>
<b>Kí hiệu hoá học: Cl</b>
<b>Nguyên tử khối: 35,5</b>
<b>Nguyên tử khối: 35,5</b>
<b>Công thức phân tử: Cl</b>
<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ</b>
<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ</b>
<sub>Quan sát lọ đựng khí clo và cho biết </sub><sub>Quan sỏt l ng khớ clo v cho bit </sub>
trạng thái, màu sắc?
trạng thái, màu sắc?
<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>
<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>
<b>1</b>
<b>1</b>. <sub>. </sub><b>TÝnh chÊt ho¸ häc cđa phi kimTÝnh chÊt ho¸ häc cđa phi kim</b>
<sub>GV thùc hiƯn thÝ nghiƯm biĨu diƠn: </sub><sub>GV thùc hiƯn thÝ nghiƯm biĨu diƠn: </sub>
Clo tác dụng với đồng.
Clo tác dụng với đồng.
<sub>HS: quan s¸t rót ra nhËn xÐt, viÕt ph </sub><sub>HS: quan s¸t rót ra nhËn xét, viết ph </sub>
ơng trình hoá học.
3Cl3Cl2<sub>2</sub> + 2Fe 2FeCl + 2Fe 2FeCl33
ClCl2<sub>2</sub> + H + H22 2HCl 2HCl
Nh
Nh vËy: vậy:
<sub>Clo phản ứng hầu hết với kim loại tạo muối.</sub><sub>Clo phản ứng hầu hết với kim loại tạo muèi.</sub>
t0
a) T¸c dơng víi n íc
a) T¸c dơng víi n íc
<sub>GV </sub><sub>GV </sub><sub>biĨu diƠn thÝ nghiƯm dÉn khÝ </sub><sub>biĨu diƠn thÝ nghiƯm dÉn khÝ </sub>
clo vào cốc đựng n ớc, nhúng mẩu
clo vào cốc đựng n ớc, nhỳng mu
giấy quì tím vào dung dịch thu đ ợc
giấy quì tím vào dung dịch thu đ ợc
<sub>HS quan s¸t rót ra nhËn xÐt.</sub><sub>HS quan s¸t rót ra nhËn xÐt.</sub>
<b>2</b>
<sub>GV giải thích hiện t ợng giấy q tím chuyển </sub><sub>GV giải thích hiện t ợng giấy q tím chuyển </sub>
sang màu đỏ sau đó mất màu ngay theo ph ơng
sang màu đỏ sau đó mất màu ngay theo ph ơng
tr×nh :
tr×nh :
ClCl<sub>2</sub><sub>2</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>O O HCl + HClO HCl + HClO
<sub>Nh vậy n ớc clo là dung dịch hỗn hợp các chất: </sub><sub>Nh vậy n ớc clo là dung dịch hỗn hợp các chất: </sub>
Cl
Cl<sub>2</sub><sub>2</sub>, HCl, HClO nên có màu vàng lục, mùi hắc , HCl, HClO nên có màu vàng lục, mùi hắc
của khí clo. Lúc đầu dung dịch axit làm quì tím
của khí clo. Lúc đầu dung dịch axit làm quì tím
hoỏ , nh ng nhanh chóng bị mất màu do HClO
hố đỏ, nh ng nhanh chóng bị mất màu do HClO
lµ chÊt oxi hoá mạnh.
<sub>GV </sub><sub>GV </sub><sub>biểu diƠn thÝ nghiƯm dÉn khÝ </sub><sub>biĨu diƠn thÝ nghiƯm dÉn khÝ </sub>
clo vµo
clo vào ống nghiệm đựng dung dịch ống nghiệm đựng dung dịch
NaOH. Nhỏ 1-2 giọt dung dch va
NaOH. Nhỏ 1-2 giọt dung dịch vừa
tạo thành vào mẩu giấy quì tím.
tạo thành vào mẩu giấy quì tím.
<sub>HS quan sát thí nghiệm và rút ra </sub><sub>HS quan sát thí nghiệm và rút ra </sub>
nhận xét.
nhận xét.
<sub>HS: Dung dịch tạo thành không màu. Giấy quì </sub><sub>HS: Dung dịch tạo thành không màu. Giấy quì </sub>
tím mất màu.
tím mất màu.
<sub>GV giải thích hiện t ợng giấy quì tím mất màu </sub><sub>GV giải thích hiện t ợng giấy quì tím mất màu </sub>
theo ph ơng trình:
theo ph ¬ng tr×nh :
ClCl2<sub>2</sub> + 2 NaOH + 2 NaOH NaCl + NaClO + H NaCl + NaClO + H22OO
Dung dịch hỗn hợp 2 muối NaCl, NaClO đ ợc Dung dịch hỗn hợp 2 muối NaCl, NaClO đ ợc
gọi là n ớc javen. Dung dịch này có tính oxi
<b>III. øng dơng cđa clo</b>
<b>III. øng dơng cđa clo</b>
<sub>GV cho HS quan sát hình mô phỏng </sub><sub>GV cho HS quan sát hình mô phỏng </sub>
3.4
3.4
<sub>HS: quan s¸t rót ra nhËn xÐt vỊ øng </sub><sub>HS: quan s¸t rót ra nhËn xÐt vỊ øng </sub>
dơng cđa clo.
<b>øng dơng cđa clo</b>
<b>øng dơng cđa clo</b>
<sub>Dùng để khử trùng n ớc sinh hoạt</sub><sub>Dùng để khử trùng n ớc sinh hoạt</sub>
<sub>Tẩy trắng vải sợi, bột giấy</sub><sub>Tẩy trắng vải sợi, bột giấy</sub>
<sub>§iỊu chÕ n íc Gia_ven, clorua vôi</sub><sub>Điều chế n ớc Gia_ven, clorua vôi</sub>
<sub>Điều chế nhựa P.V.C, chất dẻo, chất </sub><sub>Điều chế nhựa P.V.C, chất dẻo, chÊt </sub>
mµu, cao su,…
<b>IV. Điều chế clo</b>
<b>IV. Điều chế clo</b>
<b>1. Trong phòng thí nghiệm</b>
<b>1. Trong phòng thÝ nghiÖm</b>
HS quan sát hình mô phỏng và trả lời <sub>HS quan sát hình mô phỏng và trả lời </sub>
câu hỏi:
câu hái:
<sub>Nguyên liệu để điều chế clo.</sub><sub>Nguyên liệu để điều chế clo.</sub>
<sub>Bình đựng dung dịch H</sub><sub>Bình đựng dung dịch H</sub>
2
2SOSO44 c cú c cú
tác dụng gì.
tác dụng gì.
<sub>Màu của sản phẩm thu đ ợc sau cùng.</sub><sub>Màu của sản phẩm thu đ ợc sau cùng.</sub>
<sub>Viết ph ơng trình hoá học điều chế </sub><sub>Viết ph ơng trình hoá học điều chế </sub>
clo trong phòng thí nghiệm.
<i><b>HS trả lời:</b></i>
<i><b>HS trả lời:</b></i>
<sub>Nguyên liệu :</sub><sub>Nguyên liÖu :</sub>
+ MnO+ MnO<sub>2</sub>2
+ Dung dịch HCl đặc+ Dung dịch HCl đặc
<sub>Bình đựng H</sub><sub>Bình đựng H</sub>
2
2SOSO44 đặc có tác dụng làm khơ khí clo. đặc có tác dụng làm khơ khí clo.
<sub>S¶n phÈm khÝ thu đ ợc có màu vàng lục.</sub><sub>Sản phẩm khí thu đ ợc có màu vàng lục.</sub>
<sub>Ph ơng trình:</sub><sub>Ph ơng tr×nh:</sub>
MnOMnO<sub>2</sub>2 + 4HCl + 4HCl®®<b> </b>MnClMnCl22 + Cl + Cl22 + H + H22O O
<b>IV. §iỊu chÕ clo</b>
<b>IV. §iỊu chÕ clo</b>
<b>1. Trong c«ng nghiƯp</b>
<b>1. Trong c«ng nghiƯp</b>
<b>NhËn xÐt:</b>
<b>NhËn xÐt:</b>
<sub>2 ®iƯn cùc cã nhiỊu bät khÝ thoát </sub><sub>2 điện cực có nhiều bọt khí thoát </sub>
ra.
ra.
<sub>Dung dịch từ không màu chuyển </sub><sub>Dung dịch từ không mµu chun </sub>
sang mµu hång.
Trong công nghiệp clo đ ợc điều Trong công nghiệp clo đ ợc điều
chế bằng ph ơng pháp điện phân
chế bằng ph ơng pháp điện phân
dung dịch NaCl bÃo hoà (có màng
dung dịch NaCl bÃo hoà (có màng
ngăn xốp
ngăn xốp), ), dự đoán sản phẩm tạo <sub>dự đoán sản phẩm tạo </sub>
thành và viết ph ơng trình hoá
thành và viết ph ơng trình hoá
học?
<b>®p</b>
<b>®p</b>
<b>MN</b>
Hãy hồn thành sơ đồ chuyển hố sau (ghi
Hãy hồn thành sơ đồ chuyển hố sau (ghi
rừ trng thỏi ca cỏc cht):
rõ trạng thái cđa c¸c chÊt):
HCl
Cl<sub>2</sub>
NaCl
1
2
3
4
trị II) tác dụng với clo d . Sau phản
ứng, thu đ ợc 13,6 gam muối.
ứng, thu đ ợc 13,6 gam muối.
Mặt khác, để hoà tan m gam kim <sub>Mặt khác, để hoà tan m gam kim </sub>
loại R cần vừa đủ 200 ml dung dịch
loại R cần vừa đủ 200 ml dung dch
HCl 1M
HCl 1M
a) Viết các ph ơng trình hoá học
<b>Ph ơng trình:</b>
<b>Ph ơng trình:</b>
R +2HCl
R +2HCl RCl<sub> RCl</sub><sub>2</sub><sub>2</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub> (2) (2)
n
n<sub>HCl</sub><sub>HCl</sub> = 0,2 = 0,2 1 = 0,2 mol<sub> 1 = 0,2 mol</sub>
*)
*)Theo ph ơng trình 2Theo ph ơng trình 2::
Vì khối l ợng R ở phản ứng 2 bằng nhau nên
Vì khối l ợng R ở phản øng 2 b»ng nhau nªn
n
n (1) = n (1) = n (2) (2)
R + Cl
ta có:<sub>ta có:</sub>
*)
*)Theo ph ơng trình 1Theo ph ơng tr×nh 1::
n<sub>R</sub><sub>R</sub> = n = n<sub>RCl</sub><sub>RCl</sub> = 0,1 mol = 0,1 mol<sub>2</sub>
m
m<sub>RCl</sub><sub>RCl</sub> = n = n M = 0,1 <sub> M = 0,1 </sub> (M<sub> (M</sub><sub>R</sub><sub>R</sub> + 71) + 71)