Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

bµi 26 2 tiõt kióm tra bµi cò hs 1 phi kim cã nh÷ng týnh chêt ho¸ häc nµo viõt c¸c ph­¬ng tr×nh ho¸ häc minh ho¹ hs 2 lµm bµi tëp 6 s¸ch gi¸o khoa trang 76 bµi 26 clo ký hiöu ho¸ häc cl nguyªn tö k

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.74 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>


<b>KiĨm tra bµi cị</b>


 <sub>HS 1: Phi kim cã những tính chất hoá </sub><sub>HS 1: Phi kim cã nh÷ng tÝnh chất hoá </sub>


học nào? Viết các ph ơng trình hoá học
học nào? Viết các ph ơng trình hoá học


minh hoạ.
minh hoạ.


<sub>HS 2: Lµm bµi tËp 6 s¸ch gi¸o khoa </sub><sub>HS 2: Làm bài tập 6 sách giáo khoa </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 26:



Bài 26:

<b>Clo</b>

<b><sub>Clo</sub></b>



<b>Kí hiệu hoá học: Cl</b>


<b>Kí hiệu hoá học: Cl</b>


<b>Nguyên tử khối: 35,5</b>


<b>Nguyên tử khối: 35,5</b>


<b>Công thức phân tử: Cl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ</b>


<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ</b>



 <sub>Quan sát lọ đựng khí clo và cho biết </sub><sub>Quan sỏt l ng khớ clo v cho bit </sub>


trạng thái, màu sắc?
trạng thái, màu sắc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>


<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>


<b>1</b>


<b>1</b>. <sub>. </sub><b>TÝnh chÊt ho¸ häc cđa phi kimTÝnh chÊt ho¸ häc cđa phi kim</b>


 <sub>GV thùc hiƯn thÝ nghiƯm biĨu diƠn: </sub><sub>GV thùc hiƯn thÝ nghiƯm biĨu diƠn: </sub>


Clo tác dụng với đồng.


Clo tác dụng với đồng.


 <sub>HS: quan s¸t rót ra nhËn xÐt, viÕt ph </sub><sub>HS: quan s¸t rót ra nhËn xét, viết ph </sub>


ơng trình hoá học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất

<sub>GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất </sub>



hoá học của phi kim và nêu dự




hoá học của phi kim và nêu dự



đoán về tính chất hoá häc cđa clo?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phi kim t¸c dơng víi kim loại, hiđro.



Phi kim tác dụng với kim loại, hiđro.



Clo tác dụng với sắt, hiđro:



Clo tác dụng với sắt, hiđro:









3Cl3Cl2<sub>2</sub> + 2Fe 2FeCl + 2Fe 2FeCl33




ClCl2<sub>2</sub> + H + H22 2HCl 2HCl


Nh


Nh vËy: vậy:


<sub>Clo phản ứng hầu hết với kim loại tạo muối.</sub><sub>Clo phản ứng hầu hết với kim loại tạo muèi.</sub>



t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b>Nh vËy</b>

<b><sub>Nh vËy</sub></b>

: Clo cã nh÷ng tÝnh chÊt

: Clo cã những tính chất



hoá học của phi kim (tác dụng với



hoá học của phi kim (tác dụng với



hầu hết kim loại và tác dụng với



hầu hết kim loại và tác dụng với



hiro). Clo l phi kim hoạt động



hiđro). Clo là phi kim hoạt ng



hoá học mạnh.



hoá học mạnh.



<b> </b>



<b> </b>

<b>L u ý</b>

<b>L u ý</b>

: Clo không tác dụng trực tiếp

: Clo không tác dụng trực tiếp


với oxi



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) T¸c dơng víi n íc


a) T¸c dơng víi n íc



 <sub>GV </sub><sub>GV </sub><sub>biĨu diƠn thÝ nghiƯm dÉn khÝ </sub><sub>biĨu diƠn thÝ nghiƯm dÉn khÝ </sub>


clo vào cốc đựng n ớc, nhúng mẩu


clo vào cốc đựng n ớc, nhỳng mu


giấy quì tím vào dung dịch thu đ ợc


giấy quì tím vào dung dịch thu đ ợc


<sub>HS quan s¸t rót ra nhËn xÐt.</sub><sub>HS quan s¸t rót ra nhËn xÐt.</sub>


<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS : Dung dÞch n íc clo có màu vàng



HS : Dung dịch n ớc clo có màu vàng



lục, mùi hắc. Giấy quì tím chuyển



lục, mùi hắc. Giấy quì tím chuyển



sang mu đỏ sau đó mất màu ngay



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 <sub>GV giải thích hiện t ợng giấy q tím chuyển </sub><sub>GV giải thích hiện t ợng giấy q tím chuyển </sub>
sang màu đỏ sau đó mất màu ngay theo ph ơng


sang màu đỏ sau đó mất màu ngay theo ph ơng



tr×nh :


tr×nh :




ClCl<sub>2</sub><sub>2</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>O O  HCl + HClO HCl + HClO


 <sub>Nh vậy n ớc clo là dung dịch hỗn hợp các chất: </sub><sub>Nh vậy n ớc clo là dung dịch hỗn hợp các chất: </sub>
Cl


Cl<sub>2</sub><sub>2</sub>, HCl, HClO nên có màu vàng lục, mùi hắc , HCl, HClO nên có màu vàng lục, mùi hắc
của khí clo. Lúc đầu dung dịch axit làm quì tím


của khí clo. Lúc đầu dung dịch axit làm quì tím


hoỏ , nh ng nhanh chóng bị mất màu do HClO


hố đỏ, nh ng nhanh chóng bị mất màu do HClO


lµ chÊt oxi hoá mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<sub>GV </sub><sub>GV </sub><sub>biểu diƠn thÝ nghiƯm dÉn khÝ </sub><sub>biĨu diƠn thÝ nghiƯm dÉn khÝ </sub>


clo vµo


clo vào ống nghiệm đựng dung dịch ống nghiệm đựng dung dịch
NaOH. Nhỏ 1-2 giọt dung dch va


NaOH. Nhỏ 1-2 giọt dung dịch vừa



tạo thành vào mẩu giấy quì tím.


tạo thành vào mẩu giấy quì tím.


<sub>HS quan sát thí nghiệm và rút ra </sub><sub>HS quan sát thí nghiệm và rút ra </sub>


nhận xét.


nhận xét.


a) Tác dụng với dung dịch NaOH



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<sub>HS: Dung dịch tạo thành không màu. Giấy quì </sub><sub>HS: Dung dịch tạo thành không màu. Giấy quì </sub>


tím mất màu.
tím mất màu.


<sub>GV giải thích hiện t ợng giấy quì tím mất màu </sub><sub>GV giải thích hiện t ợng giấy quì tím mất màu </sub>


theo ph ơng trình:
theo ph ¬ng tr×nh :


ClCl2<sub>2</sub> + 2 NaOH + 2 NaOH  NaCl + NaClO + H NaCl + NaClO + H22OO




Dung dịch hỗn hợp 2 muối NaCl, NaClO đ ợc Dung dịch hỗn hợp 2 muối NaCl, NaClO đ ợc
gọi là n ớc javen. Dung dịch này có tính oxi


gọi là n ớc javen. Dung dịch này có tính oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. øng dơng cđa clo</b>


<b>III. øng dơng cđa clo</b>


<sub>GV cho HS quan sát hình mô phỏng </sub><sub>GV cho HS quan sát hình mô phỏng </sub>


3.4


3.4


<sub>HS: quan s¸t rót ra nhËn xÐt vỊ øng </sub><sub>HS: quan s¸t rót ra nhËn xÐt vỊ øng </sub>


dơng cđa clo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>øng dơng cđa clo</b>


<b>øng dơng cđa clo</b>


 <sub>Dùng để khử trùng n ớc sinh hoạt</sub><sub>Dùng để khử trùng n ớc sinh hoạt</sub>
 <sub>Tẩy trắng vải sợi, bột giấy</sub><sub>Tẩy trắng vải sợi, bột giấy</sub>


 <sub>§iỊu chÕ n íc Gia_ven, clorua vôi</sub><sub>Điều chế n ớc Gia_ven, clorua vôi</sub>


<sub>Điều chế nhựa P.V.C, chất dẻo, chất </sub><sub>Điều chế nhựa P.V.C, chất dẻo, chÊt </sub>


mµu, cao su,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>




Vì sao clo đ ợc dùng để tẩy

<sub>Vì sao clo đ ợc dùng để tẩy </sub>



trắng vải sợi? Khử trùng n



trắng vải sợi? Khử trùng n



ớc sinh hoạt?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>IV. Điều chế clo</b>


<b>IV. Điều chế clo</b>


<b>1. Trong phòng thí nghiệm</b>


<b>1. Trong phòng thÝ nghiÖm</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



HS quan sát hình mô phỏng và trả lời <sub>HS quan sát hình mô phỏng và trả lời </sub>


câu hỏi:


câu hái:


 <sub>Nguyên liệu để điều chế clo.</sub><sub>Nguyên liệu để điều chế clo.</sub>
 <sub>Bình đựng dung dịch H</sub><sub>Bình đựng dung dịch H</sub>



2


2SOSO44 c cú c cú


tác dụng gì.


tác dụng gì.


<sub>Màu của sản phẩm thu đ ợc sau cùng.</sub><sub>Màu của sản phẩm thu đ ợc sau cùng.</sub>
<sub>Viết ph ơng trình hoá học điều chế </sub><sub>Viết ph ơng trình hoá học điều chế </sub>


clo trong phòng thí nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>HS trả lời:</b></i>
<i><b>HS trả lời:</b></i>


<sub>Nguyên liệu :</sub><sub>Nguyên liÖu :</sub>


+ MnO+ MnO<sub>2</sub>2




+ Dung dịch HCl đặc+ Dung dịch HCl đặc
 <sub>Bình đựng H</sub><sub>Bình đựng H</sub>


2


2SOSO44 đặc có tác dụng làm khơ khí clo. đặc có tác dụng làm khơ khí clo.



 <sub>S¶n phÈm khÝ thu đ ợc có màu vàng lục.</sub><sub>Sản phẩm khí thu đ ợc có màu vàng lục.</sub>
<sub>Ph ơng trình:</sub><sub>Ph ơng tr×nh:</sub>




MnOMnO<sub>2</sub>2 + 4HCl + 4HCl®®<b> </b>MnClMnCl22 + Cl + Cl22 + H + H22O O


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



Nêu cách thu khí clo? Có

<sub>Nêu cách thu khÝ clo? Cã </sub>


thÓ thu khÝ clo b»ng c¸ch


thĨ thu khÝ clo b»ng c¸ch



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



Thu clo b»ng c¸ch đẩy không khí

<sub>Thu clo bằng cách đẩy không khí</sub>





(vì khí clo nặng hơn không khí)

(vì khí clo nặng hơn không khí)




Không nên thu khí clo bằng cách

<sub>Không nên thu khí clo bằng cách </sub>



đẩy n ớc vì clo tan một phần trong



đẩy n ớc vì clo tan mét phÇn trong



n ớc, đồng thời có phản ứng với n




n ớc, đồng thời có phản ứng với n



íc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>IV. §iỊu chÕ clo</b>


<b>IV. §iỊu chÕ clo</b>


<b>1. Trong c«ng nghiƯp</b>


<b>1. Trong c«ng nghiƯp</b>




GV cho HS quan s¸t

<sub>GV cho HS quan s¸t </sub>



hình mô phỏng 3.6



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>NhËn xÐt:</b>


<b>NhËn xÐt:</b>


 <sub>2 ®iƯn cùc cã nhiỊu bät khÝ thoát </sub><sub>2 điện cực có nhiều bọt khí thoát </sub>


ra.


ra.


<sub>Dung dịch từ không màu chuyển </sub><sub>Dung dịch từ không mµu chun </sub>



sang mµu hång.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



Trong công nghiệp clo đ ợc điều Trong công nghiệp clo đ ợc điều
chế bằng ph ơng pháp điện phân


chế bằng ph ơng pháp điện phân


dung dịch NaCl bÃo hoà (có màng


dung dịch NaCl bÃo hoà (có màng


ngăn xốp


ngăn xốp), ), dự đoán sản phẩm tạo <sub>dự đoán sản phẩm tạo </sub>


thành và viết ph ơng trình hoá


thành và viết ph ơng trình hoá


học?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ph ơng trình phản ứng</b>



<b>Ph ơng trình phản ứng</b>



2NaCl + 2H



2NaCl + 2H

<sub>2</sub><sub>2</sub>

O

<sub>O </sub>

2NaOH + Cl

<sub> 2NaOH + Cl</sub>

<sub>2 </sub><sub>2 </sub>




+ H

+ H

22


<b>®p</b>


<b>®p</b>


<b>MN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hãy hồn thành sơ đồ chuyển hố sau (ghi
Hãy hồn thành sơ đồ chuyển hố sau (ghi
rừ trng thỏi ca cỏc cht):


rõ trạng thái cđa c¸c chÊt):


HCl
Cl<sub>2</sub>


NaCl


1


2
3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

b




b

µi tËp

<sub>µi tËp </sub>





Cho m gam một kim loại R (có hoá Cho m gam một kim loại R (có hoá
trị II) tác dụng với clo d . Sau phản


trị II) tác dụng với clo d . Sau phản


ứng, thu đ ợc 13,6 gam muối.


ứng, thu đ ợc 13,6 gam muối.




Mặt khác, để hoà tan m gam kim <sub>Mặt khác, để hoà tan m gam kim </sub>


loại R cần vừa đủ 200 ml dung dịch


loại R cần vừa đủ 200 ml dung dch


HCl 1M


HCl 1M


a) Viết các ph ơng trình hoá học


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Ph ơng trình:</b>


<b>Ph ơng trình:</b>



R +2HCl


R +2HCl  RCl<sub> RCl</sub><sub>2</sub><sub>2</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub> (2) (2)


n


n<sub>HCl</sub><sub>HCl</sub> = 0,2 = 0,2  1 = 0,2 mol<sub> 1 = 0,2 mol</sub>


*)


*)Theo ph ơng trình 2Theo ph ơng trình 2::


Vì khối l ợng R ở phản ứng 2 bằng nhau nên


Vì khối l ợng R ở phản øng 2 b»ng nhau nªn


n


n (1) = n (1) = n (2) (2)


R + Cl


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



ta có:<sub>ta có:</sub>


*)


*)Theo ph ơng trình 1Theo ph ơng tr×nh 1::


n


n<sub>R</sub><sub>R</sub> = n = n<sub>RCl</sub><sub>RCl</sub> = 0,1 mol = 0,1 mol<sub>2</sub>


m


m<sub>RCl</sub><sub>RCl</sub> = n = n  M = 0,1 <sub> M = 0,1 </sub> (M<sub> (M</sub><sub>R</sub><sub>R</sub> + 71) + 71)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bµi tËp vỊ nhµ : 7, 8, 9, 10


Bµi tËp vỊ nhµ : 7, 8, 9, 10



</div>

<!--links-->

×