Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

đề thi học kì i lớp 10a năm học 2009 – 2010 thời gian 90 phút bài 1 tìm tập xác định của các hàm số1đ bài 2 cho hàm số y x2 4x 3 a xét sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số 1 5đ b vẽ trên cùng hệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.08 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I. LỚP 10A. NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
<i>Thời gian: 90 phút</i>


Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số(1đ)


2


2 1


.


1
<i>x</i>
<i>a y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



  <sub> </sub>


1 4


.


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b y</i>



<i>x</i>


  






Bài 2: Cho hàm số y = -x2<sub> + 4x -3</sub>


a. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số.(1.5đ)


b. Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đường thẳng y = -x +1 và tìm giao điểm của chúng.(0.5đ)


Bài 3: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: mx2<sub> -2(m + 3)x + m +1 = 0 (1.5đ)</sub>


Bài 4: Giải: a.x4<sub> – 8x</sub>2<sub> – 9 = 0 (1đ)</sub>




2 2 <sub>4</sub>


.


2
<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>b</i>


<i>x y xy</i>



   




  


 <sub> (1.5đ)</sub>


Bài 5: Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng: <i>DA DB DC</i>   0<sub>(1đ)</sub>


Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(5;-2), B(0;3), C(-5;-1)
a. Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác (0.5đ)
b. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC. (0.5đ)


Bài 7: Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin300<sub> -3cos45</sub>0<sub> + 4cos60</sub>0<sub> -5sin120</sub>0<sub> +6cos150</sub>0<sub> (1đ)</sub>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I. LỚP 10A. NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
<i>Thời gian: 90 phút</i>


Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số(1đ)


2


1
.


2 1


<i>x</i>
<i>a y</i>



<i>x</i> <i>x</i>



  <sub> </sub>


3 4


.


( 2) 4


<i>x</i>
<i>b y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


Bài 2: Cho hàm số y = -x2<sub> -2x +3</sub>


c. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số.(1.5đ)


d. Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đường thẳng y = -x +1 và tìm giao điểm của chúng.(0.5đ)


Bài 3: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: mx2<sub> -2(m - 2)x + m -3 = 0 (1.5đ)</sub>



Bài 4: Giải: a.x4<sub> + x</sub>2<sub> – 30 = 0 (1đ)</sub>


2 2


4
.


13
<i>x y</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i>xy y</i>


 





  


 <sub> (1.5đ)</sub>


Bài 5: Cho tam giác ABC, gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB. Tính
<i>AP BM CN</i> 


  


(1đ)



Bài 6: Cho <i>a</i>(2;1),<i>b</i>(3;4),<i>c</i>(7; 2)


  


. Tìm <i>u</i>2<i>a</i> 3<i>b c</i> 


</div>

<!--links-->

×