Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.49 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KIỂM TRA HỌC KÌ I Nămhọc :2006-2007
Môn :Công nghệ 7
Thời gian làm bài:45 phút
TRƯỜNG: THCS Bình Hưng Hồ. ĐỀ: Chính
<b>thức</b>
HỌ TÊN HS: ……….
…….
LỚP : ……….. S? TT: ………..………….
Giám thị 1 Giám thị 2
Số BD Số phách Số thứ tự
Điểm (số,chữ) Giám khảo(chữ kí,Họ tên) Số phách Số thứ tự
<b>Đề Chính thức: Gồm 4 phần :</b>
<b>I/- Phần I: (2 điểm- mỗi câu đúng 0.5 điểm): Điền dấu X vào ô ( câu nào </b><i><b>đúng nhất:</b></i>
<b>Câu 1: Vai trị của chăn ni là:</b>
<b>( (a). Cung cấp thịt, trứng, sữa.</b>
<b>( (b). Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí.</b>
<b>( (c). Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.</b>
<b>( (d). Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất.</b>
<b>( (e). Cả hai câu a, c đúng.</b>
<b>Câu 2: Phương pháp chọn giống hàng loạt là :</b>
<b>( (a). Aùp dụng những tiến bộ khoa học kỹ thuật cao.</b>
<b>( (b). Chọn trong đàn những gà mái đẻ nhiều trứng.</b>
<b>( (c). Chọn từ gia phả.</b>
<b>( (d). Cả hai câu a, c đúng.</b>
<b>( (e). Cả ba câu a,b,c đều đúng.</b>
<b>Câu 3: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:</b>
<b>( (a). Tập trung được những đặc tính tốt của nhiều giống.</b>
<b>( (b). Hồn thiện những đặc tính của giống.</b>
<b>( (c). Tạo nhiều cá thể của giống đã có.</b>
<b>( (d). Giữ vững được đặc tính của giống</b>
<b>( (e). Cả 3 câu b, c , d đúng.</b>
<b>Câu 4: Kích thước hố trồng cây rừng là:</b>
<b> (a). 40cm<sub> x 40</sub>cm<sub>.</sub></b>
<b> (b). 50cm<sub> x 50</sub>cm<sub>.</sub></b>
<b> (c). 60cm <sub> x 60</sub>cm<sub>.</sub></b>
<b>( (d). Cả hai câu a,b đúng.</b>
<b>Phần II: (2 điểm): Điền vào chổ trống cho hợp lý:</b>
<b>Câu 6: Đặc điểm của ………. và phát dục là:</b>
……….………, theo:
………, theo:
<i>………. .</i>
<b>Phần III: (2 điểm) : Ghi chữ cái a ( hoặc b, hoặ c, hoặc d) vào phía sau số cho</b><i> hợp lí :</i>
<b>Cách phân loại giống vật ni:</b>
<b>- Bị sữa:</b> <b>(1) ……</b> <b> (a) theo địa lí.</b>
<b>- Bị lang trắng đen:</b> <b>(2) ……</b> <b> (b) theo ngoại hình.</b>
<b>- Bò Hà Lan: </b> <b>(3) ……</b> <b> (c) theo mức độ hoàn thiện của </b>
<b>giống.</b>
<b>- Bò nền Sind lai (giống quá độ).</b> <b>(4) ……</b> <b> (d) theo hướng sản xuất.</b>
<b>Phần IV: Trả lời các câu hỏi sau: (4 điểm – mỗi câu 2 điểm):</b>
<b>Câu 1: Giống vật ni là gì?</b>
………
………..
………
………..
………
<b>Câu 2 : Sinh trưởng là gì? Cho 1 ví dụ. Phát dục là gì? Cho 1 ví dụ.</b>
………
………..
………
………..
………
………..
………
………..
………
………..
<i><b> Hết </b></i>
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Nămhọc<b> :2006-2007</b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b> Đề : Chính thức.</b>
o0o
<b>---I/- Phần I: 2 điểm ( Gồm 4 câu _ mỗi câu 0.5 điểm) :</b>
<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>e</b>
<b>Câu 1</b> <b>X</b>
<b>Câu 2</b> <b>X</b>
<b>Câu 3</b> <b>X</b>
<b>Câu 4</b> <b>X</b>
<b>II/- Phần II: 2 điểm ( Gồm 2 câu _ mỗi câu 1 điểm) :</b>
Câu 5 : Các từ điền vào chổ trống theo thứ tự là:
<b>- mùa xuân</b> <b>( 0.25 điểm).</b>
- mùa thu ( 0.25 điểm).
- miền Nam ( 0.25 điểm).
<b>- mùa mưa</b> <b>( 0.25 điểm).</b>
Câu 6 : Các từ điền vào chổ trống theo thứ tự là:
<b>- sinh trưởng</b> <b>( 0.25 điểm).</b>
- không đồng đều ( 0.25 điểm).
- giai đoạn ( 0.25 điểm).
<b>- chu kì</b> <b>( 0.25 điểm).</b>
<b>III/- Phần III: 2 điểm ( mỗi ý đúng 0.5 điểm):</b>
<b>(1) d</b>
<b>(2) b</b>
<b>(3) a</b>
<b>(4) c</b>
<b>IV/- Phần IV: 4 điểm ( Gồm 2 câu _ mỗi câu 2 điểm) :</b>
<b>Câu 1 : Giống vật ni là:</b>
<b>Những vật ni có ngoại hình, thể chất, sinh lí sức sản xuất như nhau, có tính </b>
<b>di truyền ổn định.</b> <b>(2</b> điểm).
<b>- Sinh trưởng là sự tăng về hình dạng, kích thước, trọng lượng các bộ phận </b>
<b>cơ thể vật ni . ví dụ: heo tăng thêm 5kg, …</b>
<b>(1 điểm).</b>
<b>- Phát dục là sự thay đổi thành phần, chức năng các bộ phận cơ thể vật ni.</b>
<b>Ví dụ: gà trống biết gáy, gà mái bắt đầu đẻ trứng, … </b> <b>(</b>1 điểm).