Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Ke hoach su dung do dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.1 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT THUẬN THÀNH</b>
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỆT ĐỨC</b>


<b>=================</b>


<b>BẢN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG</b>



<b>Mơn: Hố học 8</b>



Năm học: 2009 – 2010


<b>Tiết</b>
<b>theo</b>
<b>PP</b>
<b>CC</b>


<b>Tên bài dạy</b> <b>Tên đồ dùng thiết bị sử dụng</b> <b><sub>lượng</sub>Số</b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>


1 Mở đầu mơn Hố học


- Dụng cụ: ống nghiệm, giá gỗ, kẹp
ống nghiệm


- Hoá chất: dd NaOH, CuSO4, HCl,


đinh Fe


- Tranh vẽ: Ứng dụng một số chất


1 bộ



1 tờ
Chương I: CHẤT – NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ


2 Chất


- Dụng cụ: Cân, cốc thuỷ tinh, kiềng
đun, nhiệt kế, đũa thuỷ tinh, dụng cụ
thủ tính dẫn điện.


- Hố chất: thanh Fe, Al, NaCl, cồn,
nước cất


1 bộ


3 Chất (tiếp)


- Dụng cụ: Bộ dụng cụ trưng cất
nước, đèn cồn, kiềng sắt, cốc thuỷ
tinh, nhiệt kế, 2-3 tấm kính, kẹp gỗ,
đũa thuỷ tinh, ống hút.


- Hoá chất: muối ăn, nước cất, nước
khoáng.


- Bảng nhóm


4 bộ


Tự
làm



4 Bài thực hành 1


- Hai tờ tranh:


+ Một số quy tắc an tồn trong phịng
TN.


+ Một số thao tác TN đơn giản.
- Dụng cụ: Nhiệt kế, cốc thuỷ tinh,
ống nghiệm kẹp gỗ, đũa thuỷ tinh,
cân, ống đong, dụng cụ thử tính dẫn
điện.


- Hoá chất: NaCl, Fe, Al, S, parafin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5 Nguyên tử


- Tranh vẽ: “Sơ đồ nguyên tử của
một số nguyên tố”


- Bảng phụ


1 tờ


Tự
làm


6 Nguyên tố hoá học



- Tranh vẽ: “Tỉ lệ thành phần khối
lượng các nguyên tố trong vỏ trái
đất”


- Bảng một số nguyên tố hoá học.
(SGK – 42)


- Bảng phụ: 2 chiếc


2 tờ


Tự
làm


7 Nguyên tố hoá học (tiếp) - Bảng 1 (SGK- 42)<sub>- Tranh vẽ: </sub> 2 tờ


8 Đơn chất – Hợp chất – <sub>Phân tử.</sub> - Tranh vẽ H1.10; 1.11; 1.12; 1.13. 4 tờ
9 Đơn chất – Hợp chất – <sub>Phân tử. (tiếp)</sub>


- Tranh vẽ H1.10; 1.11; 1.12; 1.13;
1.14.


- Bảng phụ ghi đề bài luyện tập


5 tờ Tự


làm


10 Bài thực hành 2



Mỗi nhóm gồm:


- Dụng cụ: 2 ống nghiệm, kẹp gỗ, 2
cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, giá ống
nghiệm, đèn cồn, diêm, chậu nước.
- Hoá chất: dd NH3; KMnO4; I2, quỳ


tím, giấy tẩm tinh bột.


4 bộ


11 Bài luyện tập 1


- Sơ đồ câm (SGK – 29)


- Bảng phụ ghi đề bài luyện tập
- Bảng nhóm.


1 tờ


Tự
làm
12 Cơng thức hố học - Tranh vẽ: “Mơ hình tượng trưng <sub>một số mẫu chất”.</sub> 1 tờ


13 Hố trị - Tranh vẽ: Bảng 1; 2 (SGK – 42).<sub>- Bảng phụ ghi đề bài luyện tập.</sub> 2 tờ Tự <sub>làm</sub>


14 Hoá trị (tiếp). - Bảng phụ (hoặc máy chiếu) Tự <sub>làm</sub>


15 Bài luyện tập 2 - Bảng phụ ghi các dạng bài tập <sub>(hoặc máy chiếu)</sub> 1 bộ Tự <sub>làm</sub>



16 Kiểm tra 1 tiết. Đề bài kiểm tra Tự <sub>làm</sub>


<b>Chương II: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC</b>


17 Sự biến đổi chất. - Dụng cụ: Đèn cồn, nam châm, kẹp


gỗ, kiềng đun, ống nghiệm, cốc thuỷ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hoá chất: NaCl, đường, bột Fe, bột
S, nước cất.


18 Phản ứng hoá học.


- Tranh vẽ: H2.5(SGK-48) “Sơ đồ
tượng trưng PƯHH giữa Hiđro và
oxi tạo thành nước”


- Dụng cụ: kẹp sắt, đế sứ, cốc thuỷ
tinh.


- Hoá chất: thanh Mg


1 tờ
1 bộ


19 Phản ứng hoá học (tiếp)


- Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống
nghiệm, kẹp gỗ, muôi sắt, đế sứ, đóm
hoặc diêm.



- Hố chất: Zn; dd: HCl; Na2SO4;


BaCl2; S hoặc P đỏ; KClO3; MnO2.


4 bộ


20 Bài thực hành 3


Mỗi nhóm gồm:


- Dụng cụ: giá TN, ống thuỷ tinh,
ống hút, ống nghiệm (đánh số thứ
tự), kẹp gỗ, đèn cồn.


- Hoá chất: KMnO4; dd: Ca(OH)2;


Na2CO3.


4 bộ


21 Định luật bảo toàn khối <sub>lượng.</sub>


- Dụng cụ: cân Robecvan, cốc thuỷ
tinh, 2 ống nghiệm.


- Hoá chất: dd: BaCl2; Na2SO4.


- Tranh vẽ: H 2.5 (SGK – 48)
- Bảng phụ ghi đề bài luyện tập.



1 bộ


1 tờ Tự


làm
22 Phương trình hoá học. - Tranh vẽ: H 2.5 (SGK- 48).<sub>- Bảng phụ ghi đề bài luyện tập.</sub> 1 tờ Tự <sub>làm</sub>
23 Phương trình hố học <sub>(tiếp).</sub> - Bảng phụ ghi đề bài luyện tập (hoặc<sub>máy chiếu).</sub> Tự <sub>làm</sub>


24 Bài luyện tập 3 - Bảng phụ ghi đề bài luyện tập (hoặc<sub>máy chiếu).</sub> Tự <sub>làm</sub>


25 Kiểm tra 1 tiết. Đề bài kiểm tra Tự <sub>làm</sub>


<b>Chương III: MOL VÀ TÍNH TỐN HỐ HỌC.</b>


26 Mol


- Tranh vẽ: H 3.1


- Bảng phụ ghi đề bài luyện tập (hoặc
máy chiếu).


1 tờ


Tự
làm
27


Chuyển đổi giữa khối
lượng, thể tích và lượng


chất.


- Bảng phụ ghi đề bài luyện tập (hoặc
máy chiếu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

28 Luyện tập. - Bảng phụ (hoặc máy chiếu). Tự <sub>làm</sub>


29 Tỉ khối của chất khí. - Bảng phụ.<sub>- Bảng nhóm</sub> Tự <sub>làm</sub>


30 Tính theo cơng thức hố <sub>học.</sub> - Bảng phụ (hoặc máy chiếu). Tự <sub>làm</sub>


31 Tính theo cơng thức hố <sub>học. (tiếp)</sub> - Bảng phụ (hoặc máy chiếu). Tự <sub>làm</sub>


32 Tính theo phương trình <sub>hố học.</sub> - Bảng phụ (hoặc máy chiếu). Tự <sub>làm</sub>


33 Tính theo phương trình <sub>hố học. (tiếp)</sub> - Bảng phụ ghi đề bài luyện tập. Tự <sub>làm</sub>


34 Bài luyện tập 4. - Bảng phụ ghi đề bài luyện tập. Tự <sub>làm</sub>


35 Ơn tập học kì I - Bảng phụ.<sub>- Bảng nhóm</sub> Tự <sub>làm</sub>


36 Kiểm tra học kì I Đề bài Tự <sub>làm</sub>


<b>Chương IV: OXI – KHƠNG KHÍ.</b>


37 Tính chất của oxi.


- Dụng cụ: đèn cồn, thìa đốt, nút cao
su, bình thuỷ tinh, bật lửa.



- Hố chất: 4 lọ đựng đầy O2; S; P


đỏ; dây Fe, than củi.


1 bộ


38 Tính chất của oxi. (tiếp)


- Dụng cụ: đèn cồn, mi sắt, bật
lửa.


Hố chất: dây Fe, lọ chứa O2.


1 bộ
39


Sự oxi hoá – Phản ứng
hoá hợp. Ứng dụng của
oxi.


- Tranh vẽ: “Ứng dụng của oxi”
- Bảng phụ.


1 tờ


Tự
làm


40 Oxit. - Bảng phụ ghi CTHH các oxit để HS<sub>phân loại.</sub> Tự <sub>làm</sub>



41 Điều chế oxi. Phản ứng <sub>phân huỷ.</sub>


- Dụng cụ: Giá TN, ống nghiệm, ống
dẫn khí, đèn cồn, diêm, chậu thuỷ
tinh, lọ thuỷ tinh, bơng.


- Hố chất: KMnO4; KClO3; MnO2


1 bộ


42 Khơng khí – Sự cháy.


- Dụng cụ: chậu thuỷ tinh, ống thuỷ
tinh có nút, mi sắt, đèn cồn, bật
lửa.


- Hố chất: P đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

43 Khơng khí – Sự cháy. <sub>(tiếp)</sub>


- Cây nến, thanh sắt, mảnh giấy.
- Tranh ảnh, tư liệu liên quan đến sự
cháy và sự oxi hoá chậm.


1 bộ


44 Bài luyện tập 5 - Bảng phụ ghi các dạng bài tập <sub>(hoặc máy chiếu).</sub> Tự <sub>làm</sub>


45 Bài thực hành 4



Mỗi nhóm gồm:


- Dụng cụ: đèn cồn, ống nghiệm có
nút cao su gắn ống dẫn khhí, 2 lọ nút
nhám, muỗng sắt, chậu thuỷ tinh
đựng nước, bơng, thìa đốt.


- Hố chất: KMnO4; bột S, nước cất.


4 bộ


46 Kiểm tra 1 tiết Đề bài KT Tự <sub>làm</sub>


<b>Chương V: HIĐRO – NƯỚC.</b>


47 Tinh chất - Ứng dụng của <sub>hiđro.</sub>


- Dụng cụ: lọ thuỷ tinh, giá TN, đèn
cồn, ống nghiệm có nhánh, cốc thuỷ
tinh.


- Hố chất: lọ O2; lọ H2; Zn viên; dd


HCl.


1 bộ


48 Tinh chất - Ứng dụng của <sub>hiđro. (tiếp)</sub>


- Dụng cụ: ống thuỷ tinh, nút cao su,


ống dẫn khí, ống nghiệm, cốc thuỷ
tinh, đèn cồn, dụng cụ điều chế H2.


- Hoá chất: Zn; HCl; CuO.


1 bộ


49 Phản ứng oxi hoá – khử. - Bảng phụ.<sub>- Phấn mầu.</sub> Tự <sub>làm</sub>


50 Điều chế hiđro. Phản ứn <sub>thế.</sub>


- Dụng cụ: ống nghiệm, ống dẫn, ống
vuốt nhọn, đèn cồn, chậu thuỷ tinh,
lọ có nút nhám, nút cao su, kẹp ống
nghiệm.


- Hố chất: Al; Zn; Fe; dd HCl,
H2SO4


1 bộ


51 Bài luyện tập 6 - Bảng phụ ghi đề bài luyện tập<sub>- Bảng nhóm.</sub> Tự <sub>làm</sub>


52 Bài thực hành 5


Mỗi nhóm gồm:


- Dụng cụ: đèn cồn, ống nghiệm có
nhánh, ống dẫn, giá TN, kẹp, ống
thuỷ tinh gấp khúc (chữ V), 2 ống


nghiệm.


- Hoá chất: Zn; HCl; CuO


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

53 Kiểm tra 1 tiết Đề bài KT Tự <sub>làm</sub>
54 Nước - Dụng cụ điện phân nước.<sub>- Tranh vẽ TN tổng hợp nước.</sub> 1 bộ<sub>1 tờ</sub>


55 Nước (tiếp)


- Dụng cụ: 2 cốc thuỷ tinh 250ml,
phễu TT, ống nghiệm, lọ thuỷ tinh
đựng O2, mi sắt.


- Hố chất: Quỳ tím, Na, nước cất,
CaO, P đỏ.


1 bộ


56 Axit – Bazơ – Muối


Bảng phụ ghi tên, CTHH, thành
phần, gốc của một số axit, bazơ
thường gặp.


Tự
làm


57 Axit – Bazơ – Muối (tiếp)


- Bảng phụ ghi CTHH và tên gọi của


một số muối thường gặp.


- Bảng phụ (hoặc máy chiếu).


Tự
làm


58 Bài luyện tập 7 - Bảng phụ ghi đề bài luyện tập (hoặc<sub>máy chiếu)</sub> Tự <sub>làm</sub>


59 Bài thực hành 6


Mỗi nhóm gồm:


- Dụng cụ: chậu thuỷ tinh, cốc thuỷ
tinh, đế sứ, lọ thuỷ tinh, nút cao su,
đũa thuỷ tinh, muỗng sắt.


- Hoá chất: Na; CaO; P đỏ; quỳ tím
(hoặc dd phenolphtalein)


4 bộ


<b>Chương VI: DUNG DỊCH</b>


60 Dung dịch


Mỗi nhóm gồm:


- Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, kiềng sắt,
lưới amiăng, đèn cồn, đũa thuỷ tinh.


- Hoá chất: đường, NaCl, dầu ăn,
xăng , nước.


4 bộ


61 Độ tan của một chất trong


nước.


- Hình vẽ phóng to H 6.5; 6.6 (SGK-
140, 141)


- Bảng tính tan


- Dụng cụ: cốc thuỷ tinh, phễu thuỷ
tinh, ống nghiệm , kẹp gỗ, tấm kính,
đèn cồn.


- Hố chất: nước cất, NaCl, CaCO3


2 tờ
1 tờ
1 bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

63 Nồng độ dung dịch (tiếp) Bảng phụ ghi đề bài luyện tập (hoặc <sub>máy chiếu)</sub> Tự <sub>làm</sub>


64 Pha chế dung dịch


- Dụng cụ: Cân điện tử, cốc thuỷ tinh
chia vạch, đũa thuỷ tinh.



- Hoá chất: CuSO4; nước cất.


1 bộ
65 Pha chế dung dịch (tiếp)


- Dụng cụ: ống đong, cốc thuỷ tinh
chia độ, đũa thuỷ tinh, cân điện tử.
- Hoá chất: NaCl; nước cất.


1 bộ


66 Bài luyện tập 8 Bảng phụ ghi đề bài luyện tập (hoặc <sub>máy chiếu)</sub> Tự <sub>làm</sub>


67 Bài thực hành 7


Mỗi nhóm gồm:


- Dụng cụ: cốc thuỷ tinh 100 –
150ml, cốc thuỷ tinh chia độ, cân,
đũa thuỷ tinh, giá TN.


- Hoá chất: đường trắng, NaCl, nước
cất.


4 bộ


68 Ôn tập học kì II - Bảng phụ ghi đề bài ơn tập (hoặc <sub>máy chiếu)</sub> Tự <sub>làm</sub>


69 Ơn tập học kì II (tiếp) - Bảng phụ ghi đề bài ôn tập (hoặc <sub>máy chiếu)</sub> Tự <sub>làm</sub>



70 Kiểm tra học kì II Đề bài kiểm tra. Tự <sub>làm</sub>


Nguyệt Đức, tháng 9 năm 2009
GVBM


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×