Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra HKIdap an ma tran day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục eah leo</b>

Đề kiểm tra Häc k× i



<b>Trờng thcs lê q đơn</b>

Lớp : 7a



<b>năm học: 2008 - 2009</b>

Môn: sinh học



Họ và tên:

thời gian: 45



Tuần: 18



điểm

Lời phê của thầy cô giáo



<b> bi </b>



<b> </b>

<i><b>Cõu 1(1.5đ): Vì sao người ta xếp mực bơi nhanh và ốc sên bị chậm cùng </b></i>



ngành?



<i><b>Cãu 2(3.5ủ):</b></i>

Trình bày những lợi ích và tác hại của thân mềm trong đời sống của


con ngời?



<i><b> Câu 3(2.5đ):</b></i>

H·y nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa tôm sông và trai sông?


<i><b>Caõu 4(3.5ủ):</b></i>

Trỡnh by c im cấu tạo ngoài của cá chép và nêu ra sự thích



nghi của từng đặc điểm cấu tạo đó? Nêu chức năng của các loại vây của cá chép?



<b></b>



<i><b> Giáo viên ra đề:Phạm Hồng Thế</b></i>


<b>I. MA TRËN §Ị</b>



<b>Chủ đề chính</b>


<b>Các mức độ cần đánh giá</b>


<b>Tổng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu Vận dụng VD sáng tạo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Chửụng IV: Ngành thân mềm</b></i> <sub>3.5</sub>1
đ
1
1.5đ
<b>2</b>
<b>5</b>đ
<i><b>Chửụng V: Ngành chân khớp</b></i>


<i><b>(lớp giáp xác)</b></i>


<b>1</b>
2.5đ


<b>1</b>
<b>2.5</b>đ
<i><b>Chửụng VI: Ngành ĐV có XS</b></i>


<i><b>(lớp cá)</b></i>


<b>1</b>
3.5đ


<b>1</b>


<b>3.5</b>đ


<b>Toồng số</b> <b>1</b>


<b>3.5</b>®
<b>1</b>
<b>3.5</b>®
<b>1</b>
<b>1.5</b>®
<b>1</b>
<b>2,5</b>®
<b>4</b>
<b>10đ</b>

<b>II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009</b>



Mơn thi: Sinh học lớp 7 THCS


<b>Câu 1:</b> Người ta xếp mực bơi nhanh và ốc sên bò chậm cùng ngành<i> (1.5 đ)</i>
- Vì cả mực và ốc sên đều có thân mềm khơng phân đốt <i><b>(0.5đ)</b></i>


- Chúng có vỏ đá vơi (tuy mực tiêu giảm thành mai) có khoang áo <i><b>(0.5đ)</b></i>.
- Hệ tiêu hoá phân hoá và cơ quan di chuyển đơn giản <i><b>(0.5đ)</b></i>.


<b>Câu 2:( 3.5 ®iĨm) </b>


* <i>Những lợi ích của thân mềm trong đời sống của con ngời</i>:<i><b> (2ủ)</b></i>.


- Làm đồ trang sức, vật trang trí . Ngọc trai là sản phẩm quý đã đợc nhân dân ta khai thác
bằng biện pháp nhân tạo.<i><b> (0.5ủ)</b></i>.



- Một số loài thân mềm dùng làm dợc liệu nh: Trai, mai mực chất mực trong túi mực đợc làm
nguyên liệu dùng để vẽ.<i><b> (0.5ủ)</b></i>.


- Nhiều loài ốc trai, mực cung cấp thịt cho ngời, có giá trị xuất khẩu: Trai, mực, sị.<i><b> (0.5ủ)</b></i>.
- Làm sạch môi trờng nớc: trai, sị, hến. Có giá trị về mặt địa chất: ốc, sò.<i><b> (0.5ủ)</b></i>.


* <i>Tác hại của thân mềm trong đời sống:</i>


- Là vật trung gian của nhiều loài giun sán gây bệnh cho ngời và gia súc: một số loài ốc nớc
ngọt nh ốc tai, ốc đĩa …<i><b>(0.5ủ)</b></i>.


- Con Hà đục thuyền và các cơng trình xây dựng bằng gây thiệt hai lớn cho ng ời dân biển.
<i><b>(0.5ủ)</b></i>.


- Nhiều loài ốc phá hoại cây trồng, mùa màng.<i><b> (0.5ủ)</b></i>.
<b> Caõu 3:( 2.5 điểm)</b>


*<i> Đặc giống nhau giữa Tôm sông và trai sông:<b> (0.75ủ)</b></i>
- Đều sống ë m«i trêng níc ngät.<i><b> (0.25đ)</b></i>


- H« hÊp b»ng mang.<i><b> (0.25ñ)</b></i>


- Cơ thể phân tính: Con đực và con cái phân biệt.<i><b> (0.25ủ)</b></i>
* <i>Đặc điểm khác nhau giữa tơm sơng và trai sơng</i>:<i><b> (1.75)</b></i>.


<b>T«m sông</b> <b>Trai sông</b>
- Thuộc ngành chân khớp.


- Vỏ bọc cơ thĨ cã cÊu t¹o b»ng chÊt Kitin.



- Di chuyển nhanh hơn nhờ các chân bơi. chân bị.
- Cơ thể có phn ph phõn t.


- Thuộc ngành thân mềm.<i><b>(0.25ủ)</b></i>


- V bao bọc cơ thể có cấu tạo bằng đá
vơi.<i><b>(0.25ủ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Có cơ quan bắt mồi chun hố.
- Trứng đợc tôm mẹ ôm sau khi đẻ.


- Con non phải qua lột xác nhiều lần để trởng
thành.


- Cơ thể không phân đốt.<i><b>(0.25ủ)</b></i>
- Khơng có cơ quan bắt mồi.<i><b>(0.25ủ)</b></i>
- Trứng đẻ ra đợc giữ trong mang của con
mẹ.<i><b> (0.25ủ)</b></i>


- Con non trëng thành không phải qua lột
xác.<i><b> (0.25ủ)</b></i>


<b> Caõu 4: ( 2.5 ®iĨm)</b>


<b> * </b>Đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép và sự thích nghi của từng đặc điểm cấu tạo đó:<b> (1.75 ®)</b>


<b> </b>


<b>Đặc điểm cấu tạo ngoài</b> <b><sub>Sự thích nghi</sub></b>
1. Thân cá thon dài, đầu thn nhọn gắn chặt



với thân. Giảm sức cản của nước <i><b>(0.25ñ)</b></i>.
2. Mắt cá khơng có mi, màng mắt tiếp xúc với


mơi trường nước. Màng mắt khơng bị khơ. <i><b>(0.25đ)</b></i>
3. Vây cá có da bao bọc; trong da có nhiều


tuyến tiết chất nhày.


Giảm sự ma sát giữa da cá với mơi trường
nước. <i><b>(0. 5đ)</b></i>


4. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau


như ngói lợp. Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều<sub>ngang.</sub><i><b><sub> (0.5đ)</sub></b></i>
5.Vây cá có các tia vây được căng bởi da


mỏng, khớp động với thân. Có vai trị như bơi chèo.<i><b> (0.25đ)</b></i>
* Chức năng của các loại vây của cá chép: <i><b>(0.75 ®)</b></i>


<b> </b>- Vây ngực, vây bụng: giữ thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên, xuống.<i><b> (0.25ñ)</b></i>
<b> - Vây lưng vây hậu môn giữ thăng bằng theo chiều dọc. </b><i><b>(0.25ñ)</b></i>


<b> - Khúc đuôi mang vây đuôi: giữ chức năng chính trong sự di chuyển của cá.</b><i><b> (0.25đ)</b></i>


<i><b> GV BỘ MÔN TỔ TRƯỞNG BỘ PHẬN CHUYÊN MÔN</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×