Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

slide 1 nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự chuyên đề môn toán 8 giáo viên trần thị hà trường thcs tân tiến kiểm tra bài cũ câu 1 phát biểu định nghĩa và tính chất của hình thoi câu 2 phát bi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.21 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo </b>


<b>về dự chun đề mơn Tốn 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>Câu 1: Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình thoi?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nội dung</b>



<b>Định nghĩa</b>

<b>Tính chất</b>

<b>Dấu hiệu nhận biết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Định nghĩa:</b>



A <sub>B</sub>


C
D


<b>?: Tứ giác ABCD trên hình 104 có gì đặc </b>
<b> biệt?</b>


<b>Tứ giác ABCD là </b>
<b>hình vng</b>


<b>A = B= C = D = 90o</b>


<b>AB = BC = CD = DA</b>


<b>?: Hình vng có là hình chữ nhật </b>
<b>khơng? Vì sao?</b>



?: <b>Hình vng có là hình thoi khơng? </b>


<b>Vì sao?</b>


<b>Nhận xét: - Hình vng là hình thoi có bốn góc vng.</b>



-

<b> Hình vng là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.</b>



-

<b> Hình vng vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi.</b>


<b>* </b>

<b>Định nghĩa</b>

<b>: Hình vng là tứ </b>
<b>giác có bốn góc vng và có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau.</b>


<b>Hình 104</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2: Tính chất</b>

<b>.</b>



Hình thoi Hình vng Hình chữ nhật


<b>*Cạnh:</b>


<b>*Góc</b>: Các góc đối bằng
nhau.


<b>*Đường chéo:</b>


- Hai đường chéo vng
góc với nhau taị trung điểm
của mỗi đường.



- Mỗi đường chéo là tia
phân giác của các góc của
hình thoi.


<b>*Cạnh</b>:


Các cạnh đối song song
và bằng nhau.


<b>* Góc</b>: Bốn góc bằng
nhau và bằng 900


<b>* Đường chéo</b>: Hai
đường chéo bằng nhau


và cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường.


<b>* Góc</b>: Bốn góc bằng nhau
và bằng 900 .


<b>*Đường chéo</b>:


- Hai đường chéo bằng nhau,


vng góc với nhau tại trung
điểm của mỗi đường.


- Mỗi đường chéo là tia phân
giác của mỗi góc trong hình


vng.


- Bốn cạnh bằng nhau.
- Các cạnh đối song song.


•<b>Cạnh:</b> - Bốn cạnh bằng nhau .
- Các cạnh đối song song


Hình vng
Hình vng


<b>?1. Đường chéo của </b>
<b>hình vng có tính chất </b>
<b>gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A B


C
D


O


? Cho hình vng ABCD, O là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD thì ta có những điều gì?


ABCD là hình
vng, O là giao


điểm của AC và BD =>



A = B= C = D = 90o


AB = BC = CD = DA
AB// CD, AD// BC


AC=BD, AC┴BD tại O
OA=OB=OC=OD,


A<sub>1</sub> = A<sub>2</sub> = B<sub>1</sub> = B<sub>2 </sub>= C<sub>1</sub> = C<sub>2</sub> =
D<sub>1</sub> = D<sub>2</sub>


1
2


1


2 1 2


2 1


? Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vng?
? Hình vng mấy trục đối xứng? Đó là những
đường nào?


Giao điểm hai đường chéo của hình vng là tâm đối xứng của hình đó
Hình vng có 4 trục đối xứng đó là các đường thẳng: AC,


BD, MN, PQ.
M



N


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Một hình vng có cạnh là 3 cm. Đường chéo của hình vng đó bằng:
A.


B.
C.
D.


6cm
cm
5cm
4cm


18


<b>Bài 1:</b>


A B


C
D 3cm


Chứng minh:


Xét tam giác vng ADC có AD = DC = 3cm
=> AC2<sub> = AD</sub>2<sub> + DC</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub>+ 3</sub>2<sub> = 18</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>




<b>1. </b>

<b>Hình chữ nhật</b>

<b> có hai cạnh </b>


<b>kề bằng nhau là hình vng.</b>



<b>2. </b>

<b>Hình chữ nhật</b>

<b> có hai </b>


<b>đường chéo vng góc </b>


<b>với nhau là hình vng.</b>


<b>3. </b>

<b>Hình chữ nhật</b>

<b> có một </b>



<b>đường chéo là đường phân </b>


<b>giác của một góc là hình </b>



<b>vng. </b>



<b>4. </b>

<b>Hình thoi</b>

<b> có một góc </b>


<b>vng là hình vng.</b>



<b>5. </b>

<b>Hình thoi</b>

<b> có hai đường </b>


<b>chéo bằng nhau là hình </b>


<b>vng</b>

.


<b>Hình chữ </b>


<b>nhật ABCD</b>



<b>Hình thoi</b>
<b>ABCD</b>


<b>Hình vng </b>
<b>ABCD</b>


<b>AC là tia phân giác của góc </b>


<b>A</b>


<b>AB = BC</b>


<b>AC </b> <b> BD</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tìm các hình vng trên hình 105
?2
A
D
C
B
F
G
H
E M
Q
P
N
R
S
T
U
a)
b)
c)
d)


<b>Hình a: Xét tứ giác ABCD có:</b>
<b> OA=OB= OC=OD</b>


<b> => Tứ giác ABCD là hình </b>
<b>chữ nhật.</b>


<b> Mà AB = BC</b>


<b> => Tứ giác ABCD là hình </b>
<b>vng</b>


<b>Hình b: Xét tứ giác EFGH có:</b>
<b> IE =IG, IF =IH</b>


<b><sub>Tứ giác EFGH là hình bình </sub></b>


<b>hành.</b>


<b> Mà EFH = HFG</b>


<b>=> EFGH là hình thoi, khơng là </b>
<b>hình vng</b>


<b>Hình c: Xét tứ giác MNPQ có : OP= ON= </b>
<b>OM=OQ</b>


<b><sub>MNPQ là hình chữ nhật.</sub></b>


<b> Mà MP ┴NQ => MNPQ là hình vng.</b>


<b>Hình d: Xét tứ giác URST có: U R= RS= ST= TU</b>
<b> => URST là hình thoi.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 2:</b>

<b> </b>

<b>Trong các câu sau câu nào </b>

<i><b>đúng</b></i>

<b> câu nào </b>

<i><b>sai</b></i>

<b>?</b>



a)

<b>Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là </b>



<b>hình vng.</b>



<b>b) Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc với </b>


<b>nhau là hình vng</b>

.


<b>c) Hình vng vừa là hình thang cân, vừa là hình thoi.</b>


<b>d) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vng </b>


<b>góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình </b>


<b>vng.</b>



S


Đ


Đ


Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cách vẽ hình vng</b>



<b>Cách 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Định nghĩa:</b>



<b>§ 12 : Hình vng</b>




<b>2: Tính chất</b>

<b>.</b>



<b>* Góc</b>: Bốn góc bằng nhau và bằng 900<sub> .</sub>
<b>*Đường chéo</b>:


- Hai đường chéo bằng nhau, vng góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Mỗi đường chéo là tia phân giác của mỗi góc trong hình vng.


<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>



<b>1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vng.</b>


<b>2. Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc với nhau là hình vng.</b>


<b>3. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là </b>


<b>hình vng. </b>


<b>4. Hình thoi có một góc vng là hình vng.</b>


<b>5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vng</b>.


<b>* </b>

<b>Định nghĩa: Hình vng là tứ giác có bốn góc vng và có bốn cạnh </b>
<b>bằng nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>



<b>- Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của </b>


<b>hình chữ nhật, hình thoi, hình vng.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Xin chân thành cảm ơn các thầy cô </b>


<b>giáo đã về dự. Chúc các thầy, các cô </b>



</div>

<!--links-->

×