Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.06 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>
<b>MÔN KIM LOẠI KIỀM</b>
<i>Thời gian làm bài: 0 phút; </i>
<i>(63 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 132</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Câu 1: Điên phân muối clorua của kim koại M thu được 3,45 gam kim loại và 1,68 lít khí (đktc). </b>
M là:
<b>A. Ca</b> <b>B. Na</b> <b>C. Li</b> <b>D. K</b>
<b>Câu 2: Kim loaị kiềm được sản xuất trong công nghiệp bằng cách :</b>
<b>A. Phương pháp nhiệt kim loại.</b> <b>B. Điện phân hợp chất nóng chảy.</b>
<b>C. Phương pháp thủy luyện.</b> <b>D. Phương pháp hỏa luyện.</b>
<b>Câu 3: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là :</b>
<b>A. Na2O và NO2</b> <b>B. Na2O và NO2 và O2.</b>
<b>C. NaNO</b>2 và O2 <b>D. Na ; NO2 và O2</b>
<b>Câu 4: Hiđrua của kim loại kiềm tác dụng với nước tạo thành :</b>
<b>A. Muối</b> <b>B. Muối và nước</b> <b>C. Kiềm và hiđro</b> <b>D. Kiềm và oxi</b>
<b>Câu 5: Cho 22g CO2 vào 300g dung dịch KOH thu được 1,38g K2CO3. C% dung dịch KOH:</b>
<b>A. 9%</b> <b>B. 10,2%</b> <b>C. 10%</b> <b>D. 9,52%</b>
<b>Câu 6: Tìm câu sai trong các ý sau:</b>
Trong nhóm IA ,theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần :
<b>A. Bán kính nguyên tử tăng dần</b> <b>B. Tính khử tăng dần</b>
<b>C. Năng lượng ion hóa giảm dần</b> <b>D. Độ âm điện tăng dần</b>
<b>Câu 7: Cho m g hỗn hợp Na, K tác dụng 100g H2O thu được 100ml dung dịch có pH = 14; nNa : nK =</b>
1 : 4. m có giá trị:
<b>A. 3,58g</b> <b>B. 4g</b> <b>C. 3,5g</b> <b>D. 4,6g</b>
<b>Câu 8: Cho 2,3g Na tác dụng mg H2O thu được dung dịch 4%. Khối lượng H2O cần:</b>
<b>A. 110g</b> <b>B. 120g</b> <b>C. 210g</b> <b>D. 97,8g</b>
<b>Câu 9: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của BTH. Lấy 3,1 (g) X hòa tan</b>
hoàn toàn vào nước thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B là 2 kim loại:
<b>A. Na, K</b> <b>B. K, Rb</b> <b>C. Rb, Cs</b> <b>D. Li, Na</b>
<b>Câu 10: Cho dd chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO2. Dung dịch sau phản ứng gồm các</b>
chất:
<b>A. KOH, K2CO3</b> <b>B. KHCO3</b> <b>C. K2CO3</b> <b>D. KHCO3, K2CO3</b>
<b>Câu 11: Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là:</b>
<b>A. MO</b> <b>B. M2O3</b> <b>C. M2O</b> <b>D. MO2</b>
<b>Câu 12: Nguyên tử kim loại kiềm có bao nhiêu electron ở phân lớp s của lớp electron ngoài cùng</b>
<b>A. (4e)</b> <b>B. (3e)</b> <b>C. (2e)</b> <b>D. (1e)</b>
<b>Câu 13: Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H</b>2O thu được 1,12 lít H2 (đktc). A
là:
<b>A. K</b> <b>B. Li</b> <b>C. Rb</b> <b>D. Na</b>
<b>Câu 14: Kim loại có tính khử mạnh nhất là:</b>
<b>A. Na</b> <b>B. Cs</b> <b>C. K</b> <b>D. Li</b>
<b>Câu 15: Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu được là :</b>
<b>A. H2 ; dung dịch NaOF</b> <b>B. H2 ; O2 ; dung dịch NaOH</b>
<b>C. H2 ; O2 ; dung dịch NaF</b> <b>D. H2 ; F2 ; dung dịch NaOH</b>
<b>Câu 16: Ngun tử của ngun tố có cấu hình electron 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>1<sub> là :</sub>
<b>Câu 17: 4,41g hỗn hợp KNO3, NaNO3; tỉ lệ mol 1 : 4. Nhiệt phân hồn tồn thu được khí có số mol:</b>
<b>A. 0,0275</b> <b>B. 0,315</b> <b>C. 0,3</b> <b>D. 0,025</b>
<b>Câu 18: Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, có màng ngăn xốp là :</b>
<b>A. Oxi và hiđro</b> <b>B. Natri và hiđro</b>
<b>C. Hiđro, clo và natri hiđroxit.</b> <b>D. Natri hiđroxit và clo</b>
<b>Câu 19: Một hỗn hợp nặng 14,3 (g) gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch chỉ chứa</b>
chất duy nhất là muối. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích khí H2 thốt ra
(đktc).
<b>A. 3,9 g K, 10,4 g Zn, 2,24 (l) H2</b> <b>B. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 2,24 (l) H2</b>
<b>C. 7,8 g K, 6,5g Zn, 4,48 (l) H</b>2 <b>D. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 1,12 (l) H2</b>
<b>Câu 20: Cho dd chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO2. Dung dịch sau phản ứng gồm các</b>
chất:
<b>A. KOH, K2CO3</b> <b>B. KHCO3, K2CO3</b> <b>C. KHCO3</b> <b>D. K2CO3</b>
<b>Câu 21: Cho 6,2g Na2O vào 100g dung dịch NaOH 4%. C% thu được:</b>
<b>A. 11,3%</b> <b>B. 12,2%</b> <b>C. 12%</b> <b>D. 13%</b>
<b>Câu 22: Kim loại có thể tạo peoxít là:</b>
<b>A. Al</b> <b>B. Zn</b> <b>C. Fe</b> <b>D. Na</b>
<b>Câu 23: Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại vì: </b>
1. Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm có bán kính lớn nhất.
2. Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các nguyên tố thuộc cùng chu kỳ .
3. Chỉ cần mất 1 điện tử là kim loại kiềm đạt đến cấu hình khí trơ.
4. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất.
Chọn phát biểu đúng.
<b>A. Chỉ có 1, 2</b> <b>B. Chỉ có 3</b> <b>C. Chỉ có 1, 2, 3</b> <b>D. Chỉ có 3, 4</b>
<b>Câu 24: Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hồn có cấu hình electron là 4s</b>1<sub> ? </sub>
Chu kì Nhóm
<b>A. 4 IA</b> <b>B. 1 IVA</b> <b>C. 4 IB</b> <b>D. 1 IVB</b>
<b>Câu 25: Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H2O. C% dung dịch thu được :</b>
<b>A. 4%</b> <b>B. 3%</b> <b>C. 6%</b> <b>D. 2,195%</b>
<b>Câu 26: Cho 2,3g Na tác dụng mg H2O thu được dung dịch 4%. Khối lượng H2O cần:</b>
<b>A. 210g</b> <b>B. 120g</b> <b>C. 110g</b> <b>D. 97,8g</b>
<b>Câu 27: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy ,người ta thu được 0,896lit khí (đktc) ở một</b>
điện cực và 3,12g kim loại kiềm ở điện cực còn lại
Cơng thức hóa học của muối điện phân
<b>A. LiCl</b> <b>B. NaCl</b> <b>C. KCl</b> <b>D. RbCl</b>
<b>Câu 28: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách :</b>
<b>A. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH</b> <b>B. Điện phân dd NaCl có màn ngăn</b>
<b>C. Điện phân dd NaCl khơng có màn ngăn</b> <b>D. a,c đều đúng</b>
<b>Câu 29: Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng:</b>
<b>A. quì tím, dd AgNO3</b> <b>B. q tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt</b>
<b>C. phenolftalêin</b> <b>D. phenolftalein, dd AgNO3</b>
<b>Câu 30: Điện phân 117g dung dich NaCl 10% có màng ngăn thu được tổng thể tích khí ở 2 điện cực</b>
là 11,2 lít (ở đktc) thì ngừng lại . Thể tích khí thu được ở cực âm là:
<b>A. 6,72 lít</b> <b>B. 3,36 lít</b> <b>C. 4,48 lít</b> <b>D. 8,96 lít</b>
<b>Câu 31: Dung dịch natri clorua trong nước có mơi trường :</b>
<b>A. Muối</b> <b>B. Kiềm</b> <b>C. Trung tính</b> <b>D. Axit</b>
<b>Câu 32: Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong :</b>
<b>A. Dầu hỏa</b> <b>B. Dung dịch NaOH</b> <b>C. Nước</b> <b>D. Dung dịch HCl</b>
<b>Câu 33: Ion nào có bán kính bé nhất ? Biết điện tích hạt nhân của P, S, Cl, K lần lượt là 15</b>+<sub>, 16</sub>+<sub>, 17</sub>+<sub>,</sub>
19+<sub> :</sub>
<b>3-Câu 34: Hòa tan 55g hổn hợp Na2CO3 và Na2SO3 với lượng vừa đủ 500ml axit H2SO4 1M thu được</b>
một muối trung hòa duy nhất và hổn hợp khí A . Thành phần phần trăm thể tích của hổn hợp khí A
<b>A. 70%CO2 ; 30%SO2</b> <b>B. 50%CO2 ; 50%SO2</b> <b>C. 60%CO2 ; 40%SO2</b> <b>D. 80%CO2 ; 20%SO2</b>
<b>Câu 35: Cho 9,1g hỗn hợp 2muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan</b>
hồn tồn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24lit CO2 (đktc) .Hai kim loại đó là :
<b>A. Ba và K</b> <b>B. Kvà Cs</b> <b>C. Li và Na</b> <b>D. kết quả khác</b>
<b>Câu 36: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ?</b>
<b>A. FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 + K2SO4</b> <b>B. HCl + NaOH NaCl + H2O</b>
<b>Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của BTH. Lấy 3,1 (g) X hòa</b>
tan hoàn toàn vào nước thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B là 2 kim loại:
<b>A. Na, K</b> <b>B. Li, Na</b> <b>C. Rb, Cs</b> <b>D. K, Rb</b>
<b>Câu 38: Cho 22g CO2 vào 300g dung dịch KOH thu được 1,38g K2CO3. C% dung dịch KOH:</b>
<b>A. 10%</b> <b>B. 9,52%</b> <b>C. 10,2%</b> <b>D. 9%</b>
<b>Câu 39: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO4 ta thấy :</b>
<b>A. Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt.</b>
<b>B. Xuất hiện kết tủa màu trắng bền.</b>
<b>C. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.</b>
<b>D. Không thấy có hiện tượng gì xảy ra.</b>
<b>Câu 40: Các ion X</b>+<sub> ; Y</sub>-<sub> và ngun tử Z nào có cấu hình electron 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> ?</sub>
<b>A. Li</b>+<sub> ; Br</sub>-<sub> và Ne</sub> <b><sub>B. Na</sub></b>+<sub> ; Cl</sub>-<sub> và Ar</sub> <b><sub>C. K</sub></b>+<sub> ; Cl</sub>-<sub> và Ar</sub> <b><sub>D. Na</sub></b>+<sub> ; F</sub>-<sub> và Ne</sub>
<b>Câu 41: Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H</b>2O thu được 1,12 lít H2 (đktc). A
là:
<b>A. K</b> <b>B. Rb</b> <b>C. Na</b> <b>D. Li</b>
<b>Câu 42: Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây?</b>
<b>A. Điện phân nóng chảy</b> <b>B. Điện phân dung dịch</b>
<b>C. Thủy luyện</b> <b>D. Nhiệt luyện</b>
<b>Câu 43: 4,41g hỗn hợp KNO3, NaNO3; tỉ lệ mol 1 : 4. Nhiệt phân hồn tồn thu được khí có số mol:</b>
<b>A. 0,0275</b> <b>B. 0,3</b> <b>C. 0,025</b> <b>D. 0,315</b>
<b>Câu 44: Một hỗn hợp nặng 14,3 (g) gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch chỉ chứa</b>
chất duy nhất là muối. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích khí H2 thoát ra
(đktc).
<b>A. 3,9 g K, 10,4 g Zn, 2,24 (l) H2</b> <b>B. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 2,24 (l) H2</b>
<b>C. 7,8 g K, 6,5g Zn, 4,48 (l) H2</b> <b>D. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 1,12 (l) H2</b>
<b>Câu 45: Các dd muối NaHCO3 và Na2CO3 có phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản</b>
ứng :
<b>A. Trao đổi</b> <b>B. Nhiệt phân</b> <b>C. Oxi hóa - khử</b> <b>D. Thủy phân</b>
<b>Câu 46: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự độ âm điện tăng dần :</b>
<b>A. C ; N ; O ; F</b> <b>B. F ; Cl ; Br ; I</b> <b>C. S ; P ; Si ; Al</b> <b>D. Li ; Na ; K ; Ca</b>
<b>Câu 47: Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là :</b>
<b>A. CO3</b>2-<sub> + H</sub>+<sub> HCO</sub>–
3 <b>B. CO3</b>2- + 2H+ H2O + CO2
<b>C. CO3</b>2-<sub> + 2H</sub>+<sub> H2CO3</sub> <b><sub>D. 2Na</sub></b>+<sub> + SO4</sub>2-<sub> Na 2SO4</sub>
<b>Câu 48: Cho Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là:</b>
<b>A. có kết tủa Cu</b> <b>B. sủi bọt khí và kết tủa màu xanh</b>
<b>C. sủi bọt khí</b> <b>D. dung dịch có màu xanh nhạt dần</b>
<b>Câu 49: Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, ở catốt thu khí:</b>
<b>A. H2</b> <b>B. O2</b> <b>C. Cl2</b> <b>D. khơng có khí</b>
<b>Câu 50: Khi điện phân dd NaCl (có màn ngăn), cực dương khơng làm bằng sắt mà làm bằng than chì</b>
là do:
<b>A. sắt dẫn điện tốt hơn than chì</b> <b>B. than chì dẫn điện tốt hơn sắt</b>
<b>Câu 51: Để điều chế Na2CO3 người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây</b>
<b>A. Cho sục khí CO2 dư qua dd NaOH.</b>
<b>B. Tạo NaHCO3 từ CO2 + NH3 + NaCl và sau đó nhiệt phân NaHCO3</b>
<b>C. Cho dd (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaCl.</b>
<b>D. Cho BaCO3 tác dụng với dd NaCl</b>
<b>Câu 52: Cho m g hỗn hợp Na, K tác dụng 100g H2O thu được 100ml dung dịch có pH = 14; nNa : nK</b>
= 1 : 4. m có giá trị:
<b>A. 3,5g</b> <b>B. 3,58g</b> <b>C. 4g</b> <b>D. 4,6g</b>
<b>Câu 53: Có các lọ đựng 4 chất khí : CO2 ; Cl2 ; NH3 ; H2S ; đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan</b>
có thể làm khơ các khí sau :
<b>A. H2S</b> <b>B. Cl2</b> <b>C. NH3</b> <b>D. CO2</b>
<b>Câu 54: Khối lượng nước cần dùng để hòa tan 18,8g kali oxit tạo thành kali hidroxit 5,6% là</b>
<b>A. 378g</b> <b>B. 381,2g</b> <b>C. 387g</b> <b>D. 318,2g</b>
<b>Câu 55: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng :</b>
<b>A. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.</b>
<b>B. Chỉ có sủi bọt khí.</b>
<b>C. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.</b>
<b>D. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rời kết tủa tan ra, dd trong suốt.</b>
<b>Câu 56: Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau:</b>
1) Điện phân dung dịch KCl có vách ngăn xốp.
2) Điên phân KCl nóng chảy.
3) Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl
4) Dùng CO để khử K ra khỏi K2O
5) Điện phân nóng chảy KOH
Chọn phương pháp thích hợp
<b>A. Chỉ có 3, 4, 5</b> <b>B. 1, 2, 3, 4, 5.</b> <b>C. Chỉ có 2, 5</b> <b>D. Chỉ có 1, 2</b>
<b>Câu 57: Trường hợp nào ion Na</b>+ <sub> không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau:</sub>
<b>A. NaOH tác dụng với HCl</b> <b>B. Điện phân NaOH nóng chảy</b>
<b>C. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2</b> <b>D. Nung nóng NaHCO3</b>
<b>Câu 58: Trong phản ứng sau : NaH + H2O NaOH + H2 . Nước đóng vai trò gì ?</b>
<b>A. Oxi hóa</b> <b>B. Khử</b> <b>C. Axit</b> <b>D. Bazơ</b>
<b>Câu 59: Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng :</b>
<b>A. Điện phân dung dịch NaOH</b> <b>B. Cho dd NaOH tác dụng với H2O</b>
<b>C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl</b> <b>D. Điện phân nóng chảy NaOH</b>
<b>Câu 60: Để phân biệt một cách đơn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,người ta đưa</b>
các hợp chất của kalivà natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm màu ngọn lửa
thành :
<b>A. Đỏ của natri ,vàng của kali</b> <b>B. Tím của natri ,vàng của kali</b>
<b>C. Đỏ của kali,vàng của natri</b> <b>D. Tím của kali ,vàng của natri</b>
<b>Câu 61: Nguyên tử </b>39<sub>X có cấu hình electron 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>1<sub> . Hạt nhân nguyên tử X có số</sub>
nơtron và proton lần lượt là :
<b>A. 19 ; 0</b> <b>B. 20 ; 19</b> <b>C. 19 ; 20</b> <b>D. 19 ; 19</b>
<b>Câu 62: Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO2 vào 120 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu dược:</b>
<b>A. 0,09 mol NaHCO3 và 0,06 mol Na2CO3</b> <b>B. 0,09 mol Na2CO3 và 0,06 mol NaHCO3</b>
<b>C. 0,15 mol NaHCO3</b> <b>D. 0,12 mol Na2CO3</b>
<b>Câu 63: Đun nóng 6,2g oxit của kim loại kiềm trong bình chưa lưu huỳnh IV oxit ,thu được 12,6gam</b>
muối trung hòa.Công thức của muối tạo thành là
<b>A. Na2SO3</b> <b>B. NaHSO3</b> <b>C. NaHSO4</b> <b>D. NaHSO4 ,Na2SO3</b>