Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bµi tëp nhiöt ph©n muèi nitr¸t bµi tëp muèi nitr¸t gi¸o viªn biªn so¹n nguyôn thu hoa 1 khi nhiöt ph©n d y muèi nitrat nµo ®òu cho s¶n phèm lµ oxit kim lo¹i khý nito dioxit vµ khý oxi a cuno3​2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập : muối nitrát</b>



Giáo viên biên soạn : Nguyễn Thu Hoa


1) . Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nito dioxit và khí oxi?


A. Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2 , LiNO3 , KNO3 C. Hg(NO3)2 , AgNO3 , KNO3 D. Zn(NO3)2 ,
KNO3 , Pb(NO3)2


2) Đem nung một khối lợng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lợng giảm 0,54g. Khối
l-ợng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,5g B. 0,49g C. 9,4g D. 0,94g.


3) Nung nóng 27,3g hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2, hỗn hợp khí thốt ra đợc dẫn vào 89,2ml H2O thì cịn d 1,12lít khí
(đktc) khơng bị hấp thụ (lợng O2 hồ tan không đáng kể).Khối lợng Cu(NO3)2 ban đầu và nồng độ % của dung dịch
axit tạo thành là :A. 18,8 g ;12,6% B. 18,6 g ; 12,6% C. 8,5 g ;12,2% D. 18,8 g ; 12%


4) Nung nóng 39 gam hh muối gồm và KNO3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi thu được rắn A và 7,84 lít hỗn
hợp khí X (ở đktc).


A. KNO3 57,19% và Cu(NO3)2 42,82% B. KNO3 59,17% và Cu(NO3)2 40,83%
C. KNO3 51,79% và Cu(NO3)2 48,21% D. KNO3 33,33% và Cu(NO3)2 66,67%


5) Nung 63,9 gam Al(NO3)3 một thời gian để nguội cân lại được 31,5gam chất rắn. Vậy h% của p/ứ bằng:


A. 33,33% C. 66,67% C. 45% D. 55%


6) Nhiệt phân hoàn toàn hh 2 muối KNO3 và Cu(NO3)2 có khối lượng có khối lượng 5,4 gam. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được hh khí X. Biết

<i>M</i>

<i>X</i>


  



=32,1818. Vậy khối lượng của mỗi muối nitrat trong hh bằng:
A. 18 gam và 60 gam B. 19,2 gam và 74,2 gam C. 20,2 gam và 75,2 gam D. 30 gam và 70 gam


7) Nung 9,4 gam M(NO3)n trong bình kín có V bằng 0,5 lít chứa khí N2. Nhiệt độ và áp suất trong bình trước khi nung
là 0,984 atm ở 270<sub>C. Sau khi nung muối bị nhiệt phân hết thì còn lại 4 gam chất rắn là M</sub><sub>2On . Sai đó đưa bình về 27</sub>0<sub>C</sub>
thì áp suất trong bình là p. Vậy muối đem nhiệt phân là:


A. Cu(NO3)2 B. Mg(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. NaNO3


8) Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và
hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.


9) Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M (hoá trị II) thu được 8 gam oxit tương ứng. M là kim
loại nào trong số các kim loại cho dưới đây? A.Mg B.Zn C.Cu D.Ca


10) Dung dich B chứa hai chất tan là H2SO4 và Cu(NO3)2 . 50ml dung dịch B phản ứng vừa đủ với 31,25 ml dung dịch
NaOH 16%(d=1,12g/ml). Lọc nlấy kết tủa sau phản ứng , đem nung ở nhiệt độ cao đến khối l ợng không đổi thu đợc 1,6
gam chất rắn


a) Nồng độ mol của H2SO4 và CuSO4 trong dung dịch B là :


A. 1M vµ 0,4M B. 1,5M vµ 0,4M C.1M vµ 0,5M D. Đáp án khác


b) Cho 2,4 gam Cu vào 50 ml dung dịch B (chỉ tạo ra sản phẩm khử là NO).Thể tích khí NO(đktc) thu đơch là : A.
0,48 lít B. 0,56lít C. 0,672 lít D. Đáp án khác


11) Hoà tan 5,76 gam Cu trong 80 ml dung dịch HNO3 2M chỉ thu đợc NO. Sau khi phản ứng kết thúc cho thêm lợng d
dung dịch H2SO4 vào dung dịch lại thấy có NO bay ra. Thể tích khí NO bay ra khi thêm H2SO4 vào là : A.0,672 lít


B. 0,7467 lít c. 0,84 lít D. Kết quả khác


12) Nhiệt phân 8,52 gam muối nitrat cảu một kim loại R có hố trị khơng đổi, rhu đ ợc oxit của R có khối lợng 2,04
gam. Cơng thức của mI nitrat là :


A. Al(NO3)3 B. Mg(NO3)2 C. NaNO3 D. Đáp án khác
13) Nhiết phân muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu, sản phẩm thu được là:


A. Muối nitrit và O2 B. NO2, O2, oxit kim loại C. NO2, O2, kim loại D. NO, O2, oxit kim loại


14) Nhiệt phân hoàn toàn 13,24 gam muối nitrat của một kim loại A thu được oxit kim loại và 2,24 lit (đkc) hỗn


hợp hai khí. A là: A. Cu B. Al C. Mg D. Pb


15) <b>)</b> Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4 chất rắn có khối lượng 12


gam. Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3dư thấy thoát ra 2,24 lít NO (đktc). Tính m và khối lượng


HNO3 đã phản ứng ?


A. 10,08 g và 40,32 g B. 10,8 g và 40,32 g C. 10,8 g và 34,02 g D. 10,08 g và 34,02 g


16) Đốt cháy x mol sắt bằng oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit của sắt. Hoà tan hoàn toàn A trong dung


dịch HNO3 dư sinh ra 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO, NO2 có d/H2=19. Tính x.


A. 0,09 mol B. 0,04 mol C. 0,05 mol D. 0,07 mol


17) Vàng cũng như bạch kim chỉ bị hòa tan trong nước cường toan (vương thủy), đó là dung dịch gồm một thể tích



HNO3 đậm đặc và ba thể tích HCl đâm đặc. 34,475 gam thỏi vàng có lẫn tạp chất trơ được hòa tan hết trong nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

18) Đốt 6,4g Cu trong khơng khí. Hồ tan hồntồn chất rắn thu đợc vào dung dịch HNO3 0,5M thu đợc 224ml khí NO
(đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hoà tan chất rắn là bao nhiêu ?


A. 0,42 lÝt B. 0,84 lÝt C. 0,52 lÝt D. 0,50 lÝt


19) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng HNO3 d , loãng thu đợc dung dịch X và 1,344 lít khí Y gồm N2O và N2
Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 18 .Cô cạn dung dịch X , thu đợc m gam muối khan. Giá trị của m là


A.106,38 B. 34,08 gam C.97,98 gam D. 38,34 gam


20) Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong HNO3 lỗng , thu đợc 940,8 ml khí NxOy ( sản phẩm khử duy nhất ,
đktc) , có tỉ khối hơi so với H2 là 22 . Khí NxOy và M là


A N2O vµ Al B.N2O vµ Fe C.NO vµ Mg D. NO2 vµ Al


21) Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 2M thu đợc khí NO và
dung dịch A.


1.Thể tích khí NO (đktc) là : A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
2. Thể tích dd NaOH 0,2 M để kết tủa hết Cu 2+ <sub> trong dung dịch A là : A. 1 lít B. 2 lít C. 3 lít </sub><sub>D. 4 lít</sub>
22) Cho phản ứng Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O


Nếu số mol N2O : số mol N2 = 2 : 3 thì ta có tỉ lệ số mol Al : số mol N2O : số mol N2 là :
A) 23 :2 : 3 B) 46 :6 : 9 C) 46 : 2 : 3 D) 14 :2 : 3 E) tất cả đều sai


23) Trong các chất sau : <sub>Fe2O3 , </sub><sub> Fe3O4 , Mg(OH)2 , CuO, Fe(OH)2 , FeCl2 , Cu ? Cu</sub>2O . Chất nào tác dụng với


dung dịch HNO3 loãng thì không tạo ra khí NO ? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất



D. 4 chất


24) Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường?


A. Fe, MgO, CaSO3 , NaOH B. Al, K2O, (NH4)2S , Zn(OH)2


C. Ca, Au , NaHCO3, Al(OH)3 D. Cu, Fe2O3, Na2CO3, Fe(OH)2


25) Cho phản ứng hoá học sau:


Cu +HCl + NaNO3 CuCl2 +NO + NaCl + H2O .


Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là a/ 3,8, 2,2,3,4 b/ 2,6,2,2,4 c/ 2,2,3,2,4 d/ 3,2,3,2,


26) hoà tan hoàn toàn 6,5 gam Zn trong dd HNO3 (dd X) thu được khí N2O và dd A. khối lượng dd A so với khối


lượng dd X là: : A.bằng nhau B.tăng 5,4 gam C.Giảm 5,4 gam D.tăng 3,6 gam


27) <b>: </b>Muối nào sau khi nhiệt phân tạo khí NO2 ?


A. NH4NO3 B. AgNO3 C. NaNO3 D. CaCO3


28) Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Al(NO3)3 và AgNO3 là gì?


A. Một ôxit, một kim loại và 2 chất khí B. Hai ôxit và 2 chất khí


C. Một ôxit, một kim loại và một chất khí D. Một ôxit, một muối và 2 chất khí


29) Cho n mol Cu tác dụng vừa đủ với 120ml dd hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 loãng 0,5M thu được V lit khí NO



đktc.Gía trị V là:


A.1,344 l B.14,933n l C.Cả A,B đều sai D.Cả A,B đều đúng.


30) Cho 1.68 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500ml dd HNO3 aM thu được 0,448 l khí NO duy nhất .tính a và khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×