Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Communication Unit 10 lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SOẠN TIẾNG ANH LỚP 8 MỚI THEO TỪNG UNIT</b>


<b>UNIT 10 COMMUNICATION - COMMUNICATION</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Aims:</b>


By the end of the lesson, sts will be able to:


– Know some more information about communication breakdown and abbreviations for
online chatting.


– Talk about communication breakdown and abbreviations for online chatting.


<b>2. Objectives:</b>


- Vocabulary: Related to the topic: "Communication"
- Grammar: Future continuous tense & V + To inf structure


<b>II. Soạn giải Communication tiếng Anh Unit 10 lớp 8</b>


<b>1. Match the following possible reasons for communication breakdown</b>
<b>with the examples. Can you add in some more reasons and examples. Nối</b>


những lý do sau cho sự phá vỡ giao tiếp với ví dụ. Em có thể thêm hơn những lý do và ví dụ
khơng?


<b>Đáp án</b>


1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - C; 5 - A; 6 - B;


<b>Hướng dẫn dịch</b>



1. Người phụ nữ: Nếu bạn đi xuống hành lang, bạn sẽ thấy tấm biển ghi Entrée...
Người đàn ông: Entrée có nghĩa là gì? Tơi e là tơi khơng hiểu.


2. Ở Thụy Điển người ta gọi nhau bằng tên và điều này khơng có nghĩa là thiếu tơn trọng.
3. Tơi không thể liên lạc với anh ấy qua điện thoại - tín hiệu mạng ở đây quá yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5. Anh ấy ghi gì ở đây vậy? Tơi khơng hiểu kiểu chữ viết nhanh này.


6. Trong một vài quốc gia, hoa hồng vàng có nghĩa là hạnh phúc và tình bạn, nhưng ở Nga,
nếu bạn gửi ai đó hoa hồng vàng, thì điều đó có nghĩa là sự chia li.


<b>2. If you don’t understand body language, communication breakdown</b>
<b>may happen. Match the body language with the meaning. Add more</b>
<b>examples if you can. Nếu bạn không hiểu ngôn ngữ cơ thể, việc phá hỏng giao tiếp có</b>


thể xảy ra. Nối ngơn ngữ cơ thể với ý nghĩa của nó. Thêm vài ví dụ nếu bạn có thể.


<b>Đáp án</b>


1 - c; 2 - a; 3 - e; 4 - b; 5 - d;
- You cry - Bạn buồn


Wave the hand - Xin chào


<b>3. Using abbreviations for online chatting and texting is not always easy</b>
<b>to understand. Can you decode the following sentences written in texting/</b>
<b>chatting style without looking at the cues. Sử dụng từ viết tắt cho trị chuyện trực</b>


tuyến và nhắn tin khơng phải là dễ để hiểu. Bạn có thể giải mã những câu sau đây được


nhắn tin/ trị chuyện mà khơng nhìn vào gợi ý khơng?


<b>Đáp án</b>


Where are you? We are at Lotte on the second floor.
I’ll be 5 minutes late. See you soon.


Do you want to see a mivie this weekend?
Please call me right back. Thanks.


Hi! What are you doing tonight?
Did you see it? Laugh out loud!


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hỏng giao tiếp được đề cập trong phần 1, nghĩ về ý tưởng công nghệ tương lai khắc phục
được nó. Chia sẻ ý của bạn với lớp.


<b>Gợi ý</b>


- Language barrier


We will use an app on smartphone to automatically translate what we are saying into the
language of the listener.


We also can learn some dictionaries to learn how to make some simple conversation
- Culture differences


We will use an app that provides all the important rules in which you visit.
We will search information about place you arrive/ visit


Mời bạn đọc thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 8 tại đây:



Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×