Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

slide 1 nhiöt liöt chµo mõng c¸c thçy c« gi¸o vò dù giê kióm tra bµi cò t×m c¸c côm danh tõ trong c¸c c©u sau vµ ®iòn vµo m« h×nh a vua cha yªu th­¬ng mþ n­¬ng hõt mùc muèn kðn cho con mét ng­êi ch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.51 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NhiƯt liƯt chµo mõng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>KiĨm tra bµi cị: </i>


<i>Tìm các cụm danh từ trong các câu sau và điền vào mơ hình</i>
<i> a, Vua cha yêu th ơng Mị N ơng hết mực, muốn kén cho </i>
<i>con một ng ời chồng thật xứng đáng. </i>


<i>(Sơn Tinh, Thuỷ Tinh)</i>
<i> b, Gia tài chỉ có một l ỡi búa của cha để lại. </i>


<i>(Th¹ch Sanh)</i>
<i> c, Đại bàng nguyên là mét con yªu tinh ë trên núi, có </i>
<i>nhiều phép lạ. </i>


<i>(Thạch Sanh)</i>


<b>Phụ tr ớc</b> <b>Phần trung tâm</b> <b>Phụ sau</b>


T1 T2


một


chồng


con
mét


ng ời thật xứng đáng


mét



l ìi


yªu tinh


búa <sub>của cha để lại </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

•<sub> XÐt vÝ dơ:</sub>


a, Hai chàng tâu hỏi đồ sính lễ
cần sắm những gì, vua bảo:


<b>“</b>Một trăm ván cơm nếp, một
trăm nệp bánh ch ng và voi
chín ngà, gà chín cựa, ngựa
chín hồng mao, mỗi thứ một
đơi.


<i>(S¬n Tinh, Thủy Tinh) </i>


Số từ và L ợng từ
I. Số từ


<i>Câu hỏi: </i>


<i>a, Các từ đ ợc viết màu vàng </i>
<i>trong những câu bên bổ </i>
<i>sung ý nghÜa cho tõ nµo </i>
<i>trong câu? </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ã Xét ví dụ:


Số từ và L ợng từ
I. Số từ


DT
Hai chàng


Một trăm ván cơm nếp
DT


mt ụi.
DT
chớn ca


DT


chín hồng mao
DT


chín ngà<sub>DT</sub>


một trăm nệp bánh ch ng <sub>DT</sub>


ã Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ã<sub> Xét ví dụ:</sub>


Số từ và L ợng từ
I. Số từ



<i>Câu hỏi: </i>


<i>a, Các từ đ ợc in màu vàng </i>
<i>trong những câu sau bæ </i>
<i>sung ý nghÜa cho từ nào </i>
<i>trong câu? </i>


<i> b, Chúng đứng ở vị trí nào </i>
<i>trong cụm từ và bổ sung ý </i>
<i>nghĩa gì?</i>


b, Tục truyền đời Hùng V ơng
thứ sáu, ở làng Gióng có hai
vợ chồng ông lão chăm chỉ
làm ăn và có tiếng là phúc
đức.


<i>(Th¸nh Giãng)</i>


c, Hùng V ơng thứ m ời tám có
một ng ời con gái tên là Mị N
ơng, ng ời đẹp nh hoa, tính nết
hiền dịu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

•<sub> XÐt vÝ dụ:</sub>


Số từ và L ợng từ
I. Số từ



<i> b, Chúng đứng ở vị trí nào </i>
<i>trong cụm từ và bổ sung ý </i>
<i>nghĩa gì?</i>


• NhËn xÐt


=> biểu thị thứ tự của sự vật, th ờng
đứng sau danh t.


thứ sáu
DT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ã<sub> Xét ví dụ:</sub>


Số từ và L ợng từ
I. Số từ


ã<sub> Nhận xét</sub>


=> biu th thứ tự của
sự vật, th ờng đứng
sau danh từ.


=> biểu thị số l ợng
của sự vật, th ờng
đứng tr ớc danh từ.


Sè tõ


• Ghi nhí



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ã<sub> Xét ví dụ:</sub>


Số từ và L ỵng tõ
I. Sè tõ


<i>C©u hái: </i>


<i> c, Nó đứng ở vị trí nào </i>
<i>trong cụm từ và bổ sung ý </i>
<i>nghĩa gì?</i>


• NhËn xÐt


-<sub>Từ </sub><sub>đơi </sub><sub>khơng phải là số từ mà là </sub>


danh từ chỉ đơn vị tự nhiên.


-<sub> Ví dụ: đôi, cặp, tá, chục...</sub>


<i>a, Trong các tr ờng hợp sau, </i>
<i>nói nh thế nào thì đúng?</i>


- một đơi con trâu.
- một đơi trâu.


- mét con tr©u.


<i>b, Vậy từ “đơi” trong “một </i>
<i>đơi” có phải là số từ không? </i>


<i>Vì sao?</i>


• Ghi nhớ: Cần phân biệt số từ
với những danh từ chỉ đơn vị gắn
với ý nghĩa số l ợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ã<sub> Xét ví dụ:</sub>


Số từ và L ợng tõ
II. L ỵng tõ


b, Mỗi khóm lúa, từng bờ tre đều
trở nên thân quen.


a, Các hoàng tử phải cởi giáp
xin hàng. Thạch Sanh sai dọn
một bữa cơm thết đãi những kẻ
thua trận. Cả mấy vạn t ớng
lĩnh, quân sĩ thấy Thạch Sanh
chỉ cho dọn ra vẻn vẹn có một
niêu cơm tí xíu, bu mụi, khụng
mun cm a.


<i>(Thạch Sanh)</i>


<i>Câu hỏi: </i>


<i>a, Các từ đ ợc viết màu vàng </i>
<i>trong những câu bên bổ </i>
<i>sung ý nghÜa cho tõ nào </i>


<i>trong câu? Từ đ ợc bổ sung </i>
<i>thuộc từ loại nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ã<sub> Xét ví dụ:</sub>


Số từ và L ợng từ
II. L ợng từ


ã<sub> Nhận xét</sub>


Các hoàng tử


những kẻ thua trận


Cả mấy vạn t ớng lĩnh, quân sĩ
DT


DT


DT DT


<b>Phụ tr ớc</b> <b>Phần trung </b>


<b>tâm</b> <b>Phụ sau</b>


t2 t1 T1 T2 s1 s2


Các hoàng


tử



những kẻ thua


trận
cả mấy


vạn t ớng lĩnh,
quân

mỗi khóm lúa
từng bờ tre


ã<sub>- bỉ sung l ỵng Ýt hay nhiỊu cđa </sub>


sự vật, ln đứng tr ớc danh t v
s t


Mỗi khóm lúa
từng bờ tre


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ã<sub> Xét ví dụ:</sub>


Số từ và L ợng từ
II. L ợng từ


<i>Câu hỏi: </i>


<i>Cho các từ tÊt c¶, c¶, mäi, </i>
<i>tõng, tÊt thảy, những, hết </i>
<i>thảy, các...</i>



<i>H y điền các từ trên theo </i>Ã


<i>yêu cầu sau:</i>


ã Ghi nhớ:


<i>- Chỉ ý nghĩa toàn thể:</i>


<i>- ChØ ý nghÜa tËp hỵp hay </i>
<i>phân phối:</i>


<i>tất cả, cả, tất thảy, hết thảy...</i>


<i>những, các / mọi, mỗi, từng...</i>
<i>- L ợng từ là những từ chØ l ỵng Ýt hay </i>


<i>nhiỊu cđa sù vËt...</i>


<i>- Dùa vào vị trí trong cụm danh từ, </i>


<i>có thể chia l ợng từ thành hai nhóm:</i>
<i> + Nhóm chỉ ý nghĩa toàn thể;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Số từ và L ợng từ


II. L ợng từ


<i>Bài 1 (tr. 129)</i>



<i>Tỡm s t v xác định ý nghĩa của các số từ ấy?</i>


<i>Mét canh... hai canh... lại ba canh,</i>


<i>Trằn trọc băn khoăn, giấc chẳng thành;</i>
<i>Canh bốn, canh năm vừa chợp mắt,</i>


<i>Sao vàng năm cánh méng hån quanh.</i>
<i>(Hå ChÝ Minh)</i>


I. Sè tõ


III. Lun tËp


<i>Bµi 2 (tr. 129)</i>


<i>Các từ đ ợc viết màu vàng sau đây đ ợc dïng víi ý nghÜa nh thế </i>
<i>nào? Đó là từ loại nào?</i>


<i>Con đi trăm núi ngàn khe</i>
<i>Ch a bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Số từ và L ợng từ


II. L ợng từ


<i>Bài 3 (tr. 129)</i>


<i>Tìm các l ợng từ trong c¸c vÝ dơ sau? ý nghÜa cđa c¸c l ợng từ ấy </i>
<i>có gì khác nhau?</i>



I. Số từ


III. Luyện tËp


<i>a, Thần dùng phép lạ, bốc từng quả đồi, dời tng d y nỳi...</i>ó


<i>(Sơn Tinh, Thuỷ Tinh)</i>
<i>b, Một hôm, bị giặc đuổi, Lê Lợi và các t ớng lĩnh rút lui mỗi ng ời </i>
<i>một ngả.</i>


<i>(Sự tích Hồ G ¬m)</i>


Giống nhau: tách ra từng sự vật, từng cá thể .
Khác nhau:


+từng: mang ý nghĩa lần lượt, hết cá thể này đến cá thể khác .
+ mỗi: mang ý nghĩa nhấn mạnh, tách riêng từng cá thể, không


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Số từ và L ợng từ


II. L ợng từ
I. Số từ


III. Luyện tập


<i>Bài 4 </i>


<i>Trong câu sau đây: Nhất n ớc, nhì phân, tam cần, tứ giống </i>



<i>(Tục ngữ)</i>
<i>Các từ: nhất, nhì, tam, tứ là từ loại nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Số từ và L ợng từ


II. L ợng tõ
I. Sè tõ


III. Lun tËp


IV. H íng dÉn vỊ nhà:


-<sub> Học thuộc ghi nhớ SGK.</sub>


-<sub> Làm các bài trong vë bµi tËp.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

NhiƯt liƯt chµo mõng



</div>

<!--links-->

×