Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tröôøng thpt nguyeãn dieâu ñeà kieåm tra 1 tieát chöông i moân hình hoïc 12cô baûn tieát 11 lôùp 12a12 – 12a13 ñeà 1 cho hình choùp s abc ñaùy laø tam giaùc abc vuoâng taïi b caïnh ab bc a c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.18 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I</b>
<b>Môn: Hình học 12(Cơ bản) Tiết: 11</b>


<b>Lớp: 12A12 – 12A13</b>




<b>---ĐỀ 1: </b>


Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác ABC vng tại B, cạnh AB = <i>a</i> 3<sub>,</sub>


BC = a. Cạnh SA vng góc với mp(ABC) và SA = <i>a</i> 2<sub>.</sub>


1) Tính thể khối chóp S.ABC theo a.


2) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp S.ABC là những tam giác
vng.


3) Tính diện tích xung quanh của hình chóp S.ABC theo a (tổng diện tích
các mặt bên của hình chóp S.ABC).


4) Gọi K là trung điểm của SA. Tính tỉ số thể tích của hình chóp S.KBC
và hình chóp S.ABC.


5) Gọi L, M, I, H lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC, AC và AB.
Tính thể tích khối lăng trụ KLM.AHI.




<b>---Hết---ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I</b>
<b>Môn: Hình học 12(Cơ bản) Tiết: 11</b>



<b>Lớp: 12A12 – 12A13</b>




<b>---ĐỀ 2: </b>


Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác ABC vng tại A, cạnh AB = <i>a</i> 5


, AC = 2a. Cạnh SB vng góc với mp(ABC) và SB = <i>a</i> 3<sub>.</sub>


1) Tính thể khối chóp S.ABC theo a.


2) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp S.ABC là những tam giác
vng.


3) Tính diện tích xung quanh của hình chóp S.ABC theo a (tổng diện tích
các mặt bên của hình chóp S.ABC).


4) Gọi M là trung điểm của SB. Tính tỉ số thể tích của hình chóp S.MAC
và hình chóp S.ABC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×