Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN THEO BÀI HỌC VẬT LÝ 10 TOÀN TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.59 KB, 47 trang )

Đề cương ôn tập Vật lý 10

ĐỀ CƯƠNG

Dành cho học sinh

Tiên Phước, tháng 09 năm 2020

trang 1


Đề cương ôn tập Vật lý 10
CHƯƠNG I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
BÀI 1,2 CHUYỂN ĐỘNG CƠ – CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Câu 1. Trong trường hợp nào sau đây vật có thể coi là chất điểm?
A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục.
B. Ơtơ đang di chuyển trong sân trường.
C. Giọt cà phê đang nhỏ xuống li.
D. Giọt nước mưa đang rơi.
Câu 2. Trong chuyển động thẳng đều của chất điểm phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B. Quãng đường đi được tính tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
C. Vận tốc là hàm bậc nhất với thời gian chuyển động.
D. Tọa độ là hàm bậc nhất theo thời gian chuyển động.
Câu 3. Từ thực tế hãy xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?
A. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang.
B. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất.
D. Một chiếc là rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất.
Câu 4. Trường hợp nào sau đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?


A. Đang chạy trên đường băng.
B. Đang bay từ Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh.
C. Đang chạy vào nhà ga.
D. Đang hạ cánh xuống sân bay.
Câu 5. Tìm phát biểu sai?
A. Mốc thời gian (t = 0) luôn được chọn lúc vật bắt đầu chuyển động.
B. Một thời điểm có thể có giá trị dương (t > 0) hay âm(t < 0)
C. Khoảng thời gian trôi qua luôn là số dương
D. Đơn vị thời gian của hệ IS là giây(s)
Câu 6. Khi nói về chất điểm và chuyển động cơ, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc
B. Khi khoảng cách từ vật đến vật mốc là khơng đổi thì vật đứng n so với vật mốc.
C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi.
D. Quỹ đạo là đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian.
Câu 7. Hệ qui chiếu gồm có
A. hệ tọa độ gắn với vật mốc, đồng hồ và gốc thời gian.
B. mốc thời gian và đồng hồ.
C. vật làm mốc và thước đo.
D. hệ tọa độ và đồng hồ.
Câu 8. “ Lúc 7 giờ 30 phút sáng nay, đoàn đua xe đạp đang chạy trên đường quốc lộ 1, cách Tuy Hồ 50km”.Việc xác
định vị trí của đồn đua xe nói trên cịn thiếu yếu tố gì?
A. Mốc thời gian.
B. Thước đo và đồng hồ
C. Chiều dương trên đường đi. D. Vật làm mốc.
Câu 9. Một người ngồi trên xe đi từ TPHCM ra Đà Nẵng, nếu lấy vật làm mốc là tài xế đang lái xe thì vật chuyển
động là
A. xe ơ tơ.
B. cột đèn bên đường.
C. bóng đèn trên xe.
D. hành khách đang ngồi trên xe.

Câu 10. Trong chuyển động thẳng đều thì
A. quãng đường đi được tỉ lệ nghịch với vận tốc.
B. toạ độ tỉ lệ thuận với vận tốc.
C. toạ độ tỉ lệ thuận với thời gian.
D. quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian.
Câu 11. Trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?
A. Chiếc lá rơi từ cành cây.
B. Xe lửa chạy trên tuyến đường Bắc − Nam.
C. Viên bi sắt rơi tự do.
D. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
Câu 12. Đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng đều từ gốc toạ độ, chuyển động theo chiều dương, biểu diễn trong
hệ trục (tOv) có dạng là
A. một đường thẳng dốc lên.
B. một đường thẳng song song trục thời gian.
C. một đường thẳng dốc xuống.
D. một đường thẳng xuất phát từ gốc toạ độ, dốc lên.
Câu 13. Điều nào sau đây là không đúng với vật chuyển động thẳng đều?
A. Quỹ đạo là đường thẳng,vận tốc không thay đổi theo thời gian.
B. Vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian.
C. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoãng thời gian bằng nhau bất kì.
D. Vectơ vận tốc của vật thay đổi theo thời gian.
Câu 14. Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng x = 3t + 4 (x(m); t(s))Vậy vật sẽ chuyển động theo
chiều nào trên quỹ đạo?
A. Chiều âm trong suốt thời gian chuyển động.
B. Chiều dương trong suốt thời gian chuyển động.
C. Đổi chiều từ dương sang âm lúc t= 4/3 (s).
D. Đổi chiều từ âm sang dương khi x= 4m.
Câu 15. Một máy bay phản lực có vận tốc 25000km/h. Nếu muốn bay liên tục trên khoảng cách 65000km thì máy bay
này phải bay trong khoảng thời gian bao nhiêu lâu?
A. 2,3h.

B. 2,6h.
C. 2,5h.
D. 2,4h.
trang 2


Đề cương ôn tập Vật lý 10
Câu 16. (Trả lời các câu 17,18,19) Lúc 8h sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động thẳng đều với vận
tốc 40km/h. Phương trình chuyển động của vật
A. x = 30t.
B. x = 20t
C. x = 50t
D. x = 40t
Câu 17. Sau khi chuyển động 30ph, người đó ở đâu ?
A. x = 20km.
B. x = 30km
C. x = 40km
D. x = 50km
Câu 18. Người đó cách A 60km lúc mấy giờ?
A. 0,5h.
B. 2h.
C. 1h.
D. 1,5h.
Câu 19. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 2m/ s. Và lúc t = 2s thì vật có toạ độ x = 5m. Phương trình toạ
độ của vật làA. x = 2t +5.
B. x = -2t +5.
C. x = 2t +1.
D. x = -2t +1.
Câu 20. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là
A. x = xo + vot + at2/2.

B. x = xo + vt.
C. x = vo + at. D. x = xo – vot + at2/2.
Câu 21. Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường
780m là
A. 6 phút 15 giây.B. 7phút 30giây.
C. 6phút 30giây.
D. 7phút 15giây.
Câu 22. (Trả lời các câu23,24,25) Hai xe chạy theo hướng AB, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách
nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Phương trình chuyển động của hai xe khi
chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc 0A là
A. x = 40t(km); xB = 120 + 20t(km).
B. x = 40t(km); xB = 120 – 20t(km).
C. x = 120 + 40t(km); xB = 20t(km).
D. x = 120 – 40t(km); xB = 20t(km).
Câu 23. Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là
A. t = 2h.
B. t = 4h.
C. t = 6h.
D. t = 8h.
Câu 24. Vị trí hai xe gặp nhau là
A. Cách A 240km và cách B 120km.
B. Cách A và cách B 200km.
C. Cách A 80km và cách B 40km.
D. Cách A 60km và cách B 60km.
Câu 25. Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng x = 4t – 10. (x km, t h).
1.Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là
A. 4,5 km.
B. 2 km.
C. 6 km.
D. 8 km.

2. Tọa độ của chất điểm sau 2h là
A. 4,5 km.
B. -2 km.
C. 6 km. D. 8 km.
Câu 26. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 5+ 60t (x km, t h) Chất điểm đó xuất phát từ điểm
nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5khm/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
Câu 27. Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung
bình của xe là
A. v = 34 km/h.
B. v = 35 km/h.
C. v = 30 km/h.
D. v = 40 km/h.
Câu 28. Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ − thời gian của một chiếc xe chạy từ A đến
B trên một đuờng thẳng. Xe này xuất phát lúc
A. 0 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O.
B. 1 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O.
C. 0 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc O 30 km.
D. 1 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc O 30 km
Câu 29. Một xe máy điện đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình
v1  24  km / h  và nửa đoạn đường sau với tốc độ trung bình

v 2  40  km / h  . Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đường.

A. 30km/h

B. 31km/h


C. 32km/h

D. 3km/h

Câu 30. Cho hai địa điểm A và B cách nhau 144km, Cho hai ô tô chuyển động cùng chiều, cùng lúc từ A đến B, xe một
xuất phát từ A, xe hai xuất phát từ B. Vật từ A có v1, vật từ B có v 2 

v1
. Biết rằng sau 90 phút thì 2 vật gặp nhau.
2

Tính vận tốc mỗi vật.
A. v1 =192km/h ; v2 = 96 km/h
B. v1 = 150km/h ; v2 = 30km/h
C. v1 = 130km/h ; v2 = 20km/h
D. v1 = 170km/h ; v2 = 60km/h
Câu 31. Lúc 7h15 phút giờ sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động với vận tốc không đổi 36km/h để
đuổi theo một người đi xe đạp chuyển động với v = 5m/s đã đi được 36km kể từ A. Hai người gặp nhau lúc mấy giờ.
A. 7h 15phút
B. 8h 15phút
C. 9h 15phút
D. 10h 15phút
BÀI 3 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Câu 1. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, hãy chọn phát biểu không đúng?
A. Vec tơ gia tốc ngược chiều với vec tơ vận tốc.
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất theo thời gian.
trang 3



Đề cương ôn tập Vật lý 10
C. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai theo thời gian. D. Gia tốc là đại lượng không đổi.
Câu 2. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B. tăng đều theo thời gian.
C. bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. D. chỉ có độ lớn khơng đổi.
Câu 3. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Vec tơ gia tốc sẽ
A. theo chiều dương.
B. ngược chiều dương. C. cùng chiều với vec tơ vận tốc. D. không xác định được.
Câu 4. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, hãy chọn phương án không đúng?
A. Vận tốc tức thời có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B. Gia tốc có độ lớn khơng đổi.
C. Véctơ gia tốc có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc.
D. Quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 5. Gọi s, x, xo, v, vo, a và t lần lượt là quãng đường, tọa độ, tọa độ ban đầu, vận tốc, vận tốc ban đầu, gia tốc và
thời gian chuyển động. Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).
B. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu).
2
C. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu ).
D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
Câu 6. Gọi s, v, vo và a lần lượt là quãng đường, vận tốc, vận tốc ban đầu và gia tốc của chuyển động. Công thức liên
2
2
hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều v  v 0 2as , điều kiện
nào dưới đây là đúng?
A. a > 0; v > v0. B. a < 0; v C. a > 0; v < v0.
D. a < 0; v > v0.
Câu 7. Gọi v, vo a và t lần lượt là vận tốc, vận tốc ban đầu, gia tốc và thời gian chuyển động. Công thức liên hệ vận tốc

và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là
A. v = vo + at2.
B. v = vo + at.
C. v = vo – at.
D. v = - vo + at.
Câu 8. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Vận tốc tăng đều theo thời gian.
B. Vectơ gia tốc không đổi.
C. Vận tốc là một hàm bậc nhất của thời gian.
D. Gia tốc của chuyển động không đổi.
Câu 9. Gia tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đại số, đặc trưng cho tính khơng đổi của vận tốc.
C. vec tơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
D. vec tơ, đặc trưng cho sự biến đổi của vec tơ vận tốc.
Câu 10. Để đặc trưng cho chuyển động về sự nhanh, chậm và về phương chiều, người ta đưa ra khái niệm
A. vectơ gia tốc tức thời.
B. vectơ gia tốc trung bình,
C. vectơ vận tốc tức thời.
D. vectơ vận tốc trung bình. 
Câu 11. Trong cơng tốc tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v  v 0  at thì
A. a ln luôn dương
B. a luôn luôn cùng dấu với v
C. a luôn ngược dấu với v
D. v luôn luôn dương






Câu 12. Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. gia tốc tăng, vận tốc không đổi.
B. gia tốc không đổi, vận tốc tăng đều.
C. vận tốc tăng đều, vận tốc và gia tốc ngược dấu.
D. gia tốc tăng đều, vận tốc tăng đều.
Câu 13. Gọi s, x, xo, v, vo, a và t lần lượt là quãng đường, tọa độ, tọa độ ban đầu, vận tốc, vận tốc ban đầu, gia tốc và
thời gian chuyển động. Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều theo trục ox có dạng
A. x = v.t.
B. x = v.t.
C. x = xo + vo.t +at2/2.
D. x = xo +vo.t.
Câu 14. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox theo phương trình x = 2t + 3t 2 trong đó x tính bằng m, t tính
bằng s. Gia tốc; toạ độ và vận tốc của chất điểm lúc 3s là
A. 1,5m/s2; x = 33m; v = 6,5m/s.
B. 1,5m/s2; x = 33m; v = 6,5m/s.
2
C. 3,0m/s ; x = 33m; v = 11m/s.
D. 6,0m/s2; x = 33m; v = 20m/s.
Câu 15. Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v = 15 – 8t (m/s). Gia tốc và vận
tốc của chất điểm lúc t = 2s là
A. 8m/s2; v = - 1m/s.
B. 8m/s2; v = 1m/s.
C. - 8m/s2; v = - 1m/s.
D. - 8m/s2; v = 1m/s.
2
Câu 16. Phương trình chuyển động của một vật có dạng x = 3 – 4t + 2t (m/s). Vận tốc ban đầu của vật là
A. v = 3 (m/s).
B. v = - 4 (m/s).
C. v = 4 (m/s).
D. v = 2 (m/s).

2
Câu 17. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận
tốc 14m/s. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là
A. 0,7 m/s2; 38m/s.
B. 0,2 m/s2; 8m/s.
C. 1,4 m/s2; 66m/s.
D 0,2m/s2; 18m/s.
Câu 18. Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 100s tàu đạt tốc độ 36km/h. Gia tốc và quãng của đoàn
tàu đi được trong 100s lần lượt bằng
A. 0.185 m; 333m/s.
B. 0.1m/s2; 500m.
C. 0.185 m/s; 333m.
D. 0.185 m/s2 ; 333m.
Câu 19. Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10m/s đến 40m/s của một chuyển động có gia tốc 3m/s 2 là
A. 10 s.
B. 10/3 s.
C. 40/3 s.
D. 50/3 s.
trang 4


Đề cương ôn tập Vật lý 10
Câu 20. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s 2. Khoảng thời gian để
xe đạt được vận tốc 36km/h là A. 360s.
B. 200s. C. 300s. D. 100s.
Câu 21. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh,
xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là
A. 19 m.
B. 20m.
C. 18 m.

D. 21m.
Câu 22. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ơtơ chuyển động thẳng chậm dần
đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là
A. 45m.
B. 82,6m.
C. 252m.
D. 135m.
Câu 23. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ơ tơ chuyển động
chậm dần đều. Cho tới khi dứng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ô tô là bao nhiêu?
A. - 0,5 m/s2.
B. 0,2 m/s2.
C. - 0,2 m/s2.
D. 0,5 m/s2.
Câu 24. Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe 20m người ấy
phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian hãm phanh là
A. 5s.
B. 3s.
C. 4s.
D. 2s.
Câu 25. Một vật đang chuyển động với vận tốc đầu 2m/s thì bắt đầu tăng tốc sau 10s đạt vận tốc 4m/s. Gia tốc của vật
khi chọn chiều dương cùng chiều với chiều chuyển động là
A. 0,02 m/s2.
B. 0,1 m/s2.
C. 0,2 m/s2.
D. 0,4 m/s2.
Câu 26. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x 10t  4t 2 (xm; ts).Vận tốc tức thời của chất điểm
lúc
t = 2s là A. 28 m/s.
B. 18 m/s.
C. 26 m/s.

D. 16 m/s.
Câu 27. Phương trình chuyển động của một vật có dạng x = 3 – 4t + 2t 2 (x m; ts). Biểu thức vận tốc tức thời củavật
theo thời gian là
A. v = 2(t – 2) (m/s).
B. v = 4(t – 1) (m/s).
C. v = 2(t – 1) (m/s). D. v = 2 (t + 2) (m/s).
Câu 28. Cho phương trình chuyển động của chất điểm là x = 10t - 0,4t 2, gia tốc của chuyển động là
A. -0,8 m/s2.
B. -0,2 m/s2.
C. 0,4 m/s2.
D. 0,16 m/s2
.
Câu 29. Một chiếc xe đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều, sau
1 phút thh́ì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu?
A. 0,5 m/s2. B. – 0,055 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 200 m/s2.
Câu 30. Phương trình chuyển động của một vật có dạng x = 4 – 3t + 2t 2 (x tính bằng mét (m) và t tính bằng giây (s)).
Gia tốc của chuyển động là
A. 2 m/s2.
B. 1 m/s2.
C. 3 m/s2.
D. 4 m/s2.
Câu 31. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột nhiên máy ngừng hoạt
động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó ln có một gia tốc ngược chiều với vận tốc ban đầu và bằng 2m/s 2 trong suốt quá
trình lên và xuống dốc. Chọn trục toạ độ cùng hướng chuyển động, gốc toạ độ và gốc thời gian lúc xe ở vị trí chân dốc.
Phương trình chuyển động; thời gian xe lên dốc; vận tốc của ôtô sau 20s lần lượt là
A. x = 30 – 2t; t = 15s; v = -10m/s.
B. x = 30t + t2; t = 15s; v = 70m/s.
2

C. x = 30t – t ; t = 15s; v = -10m/s.
D. x = - 30t + t2; t = 15s; v = -10m/s.
Câu 32. Một ô tô khởi hành chuyển động nhanh dần đều trong 10s với gia tốc 4 m/s 2 . Quãng đường vật đi được trong
2s cuối cùng là
A. 128m. B. 140m. C. 72m.
D. 200m.
Câu 33. Một xe ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s 2 đúng lúc một xe máy chuyển động
thẳng đều với vận tốc 36km/h vượt qua nó. Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau và vận tốc xe ơ tơ khi đó ?
A. 40s, 400m, 20m/s B. 10s, 40m, 30m/s
C. 20s, 200m, 40m/s
D. 60s, 500m, 50m/s
Câu 34. Cho một máng nghiêng, lấy một viên bi lăn nhanh dần đều từ đỉnh một máng với không vận tốc ban đầu, bỏ
qua ma sát giữa vật và máng, biết viên bi lăn với gia tốc 1m/s2. Biết vận tốc khi chạm đất 4m/s. Tính chiều dài máng
và thời gian viên bi chạm đất.
A. 16m; 4s
B. 15m; 3s
C. 12m;2s
D. 14m; 1s
Câu 35. Một người đi xe đạp chuyển động nhanh dần đều đi được S = 24m, S2 = 64m trong 2 khoảng thời gian liên
tiếp bằng nhau là 4s. Xác định vận tốc ban đầu và gia tốc của xe đạp.
A. 2m/s; 2,5m/s2
B. 1m/s; 2,5m/s2
C. 3m/s; 2,5m/s2
D. 1,5m/s; 1,5m/s2

BÀI 4 CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO
Câu 1. Rơi tự do là một chuyển động
A. thẳng đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.

D. nhanh dần đều.
Câu 2. Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về chuyển động rơi tự do của vật?
A. Sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
B. Các vật rơi cùng một nơi trên Trái Đất và ở gần mặt đất đều có cùng một gia tốc.
C. Vận tốc của vật giảm dần theo thời gian.
D. Gia tốc của vật không đổi cả về hướng và về độ lớn.
trang 5


Đề cương ôn tập Vật lý 10
Câu 3. Hãy chỉ ra chuyển động rơi tự do?
A. Tờ giấy rơi trong khơng khí.
B. Vật chuyển động thẳng đứng hướng xuống,với vận tốc đầu là 1m/s.
C. Viên bi rơi xuống đất sau khi lăn trên máng nghiêng.
D. Viên bi rơi xuống từ độ cao cực đại sau khi được ném lên theo phương thẳng đứng.
Câu 4. Chọn phát biểu sai?
A. Khi rơi tự do tốc độ của vật tăng dần.
B. Vật rơi tự do khi lực cản khơng khí rất nhỏ so với trọng lực
C. Vận động viên nhảy dù từ máy bay xuống mặt đất sẽ rơi tự do. D. Rơi tự do có quỹ đạo là đường thẳng.
Câu 5. Chuyển động của vật rơi tự do khơng có tính chất nào sau đây?
A. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian.
B. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian
C. Càng gần tới mặt đất vật rơi càng nhanh.
D. Quãng đường vật đi được là hàm số bậc hai theo thời gian.
Câu 6. Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất.
B. Một bi sắt rơi trong khơng khí.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
Câu 7. Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao, hai vật có khối lượng nặng nhẹ khác nhau rơi tự do.

Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Hai vât rơi với cùng thời gian.
B. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.
C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ. D. Vận tốc của hai vật không đổi.
Câu 8. Đối với sự rơi tự do, hãy chọn câu không đúng?
A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau.
B. Vật rơi tự do là vật rơi khơng chịu sức cản của khơng khí.
C. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do.
D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do.
Câu 9. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Cơng thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là
A. v 2 gh .

B. v 

2h
.
g

C. v  2 gh .

D. v  gh .

Câu 10. Chọn đáp án không đúng?
A. Tại một vị trí xác định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g.
B. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc cùng dấu với vận tốc.
C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi.
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều.
Câu 11. Thả một hòn đá từ một độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hịn đá từ độ cao 4h xuống đất thì
hịn đá sẽ rơi trong thời gian là (Bỏ qua sức cản khơng khí )
A. t = 2s.

B. t  2 s .
C. t = 4s.
D. 0,5s.
Câu 12. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là
A. v = 8,899m/s .
B. v = 10m/s.
C. v = 5m/s.
D. v = 2m/s.
Câu 13. Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là
A .t = 4,04s. B. t = 8,00s.
C. t = 4,00s.
D. t = 2,86s.
Câu 14. Hai vật được thả rơi từ hai độ cao khác nhau h 1 v h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng
thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Đáp án đúng là
A.

h1
 0,5 .
h2

B.

h1
1.
h2

C.

h1
2.

h2

D.

h1
4.
h2

Câu 15. Chuyển động của vật nào sau đây được xem là rơi tự do nếu chúng được thả rơi?
A. Một lá cây rụng.
B. Một hòn sỏi.
C. Một tờ giấy.
D. Một sợi tóc.
2
Câu 16. Một vật rơi tự do tại nơi g = 9,8m/s . Khi rơi được 19,6m thì vận tốc của vật là
A. 384,16m/s.
B. 19,6m/s.
C. 1m/s.
D. 9,8 2 m/s.
Câu 17. Một vật bắt đầu rơi tự do từ độ cao h = 80m. Quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng là
A. 35 m.
B. 45 m.
C. 5 m.
D. 20 m.
Câu 18. Một vật rơi tự do trong 10s. Quãng đường vật rơi được trong 2s cuối cùng là
A. 20m.
B. 180m.
C. 50m.
D. 95m.
Câu 19. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. cho g = 10m/s 2. Vận tốc của giọt nước khi vừa rơi tới mặt đất

bằng A. 20m/s.
B. 30m/s.
C.40m/s.
D.50m/s.
Câu 20. Một vật được thả rơi khơng vận tốc đầu khi vừa chạm đất có v = 60m/s, g = 10m/s 2. Xác định quãng đường
rơi của vật, tính thời gian rơi của vật.
A. 170m; 10s.
B. 180m; 6s
C. 120m; 3s
D. 110m; 5s
trang 6


Đề cương ôn tập Vật lý 10
Câu 21. Người ta thả một vật rơi tự do từ một tòa tháp thì sau 20s vật chạm đất cho g = 10m/s 2. Độ cao của vật sau khi
vật thả được 4s.
A. 1920m
B. 1290m
C. 2910m
D. 1029m
BÀI 5 CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Câu 1. Trong chuyển động tròn đều gia tốc hướng tâm đặc trưng cho
A. vectơ gia tốc không đổi.
B. sự thay đổi về độ lớn của tốc độ dài.
C. sự thay đổi hướng của tốc độ dài.
D. tốc độ góc khơng đổi.
Câu 2. Khoảng thời gian để chất điểm chuyển động tròn đều đi hết 1 vịng trên quỹ đạo của nó gọi là
A. gia tốc hướng tâm.
B. chu kỳ.
C. tần số.

D. tốc độ góc.
Câu 3. Cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc và chu kỳ trong chuyển động trịn đều là
A.  

T
.B. T  2 .
2

C. T 


.
2

D.  

2
.
T

Câu 4. Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R, tốc độ dài là v, tốc độ góc là ω. Gia tốc hướng tâm aht có
biểu thức
A. a ht 

v2
R

2
B. a ht  Rv


2
C. a ht  R

2
D. a ht  v

Câu 5. Trong chuyển động tròn đều hãy chọn phương án không đúng?
A. Quỹ đạo là đường trịn.
B. Tốc độ dài khơng đổi.
C. Véc tơ gia tốc không đổi.
D. Tốc độ gốc không đổi.
Câu 6. Gia tốc của chuyến động tròn đều là đại lượng vectơ
A. có phương tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động.
B. có chiều hướng vào tâm quĩ đạo chuyển động
C. cùng phương, chiều với véctơ tốc độ dài.
D. có phương thẳng đứng.
Câu 7. Vật chuyển động trịn đều có gia tốc là do vận tốc
A. có độ lớn thay đổi.
B. ln hướng vào tâm quỹ đạo.
C. có hướng thay đổi.
D. có độ lớn và hướng luôn thay đổi.
Câu 8. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ góc của vật chuyển động trịn đều?
A. Tốc độ góc là đại lượng ln thay đổi theo thời gian.
B. Tốc độ góc đo bằng thương số giữa góc quay và thời gian quay hết góc đó.
C. Đơn vị tốc độ góc là (m/s).
D. Tốc độ góc là hàm bậc nhất theo thời gian.
Câu 9. Véctơ gia tốc hướng tâm của một vật chuyển trịn khơng có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Đặt vào vật chuyển động.
B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.
D. Độ lớn a 


C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.

v2
.
r

Câu 10. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm
chuyển động tròn đều là
2

A. v .r ; a ht v r .

B.


v2
v  ; aht  .
r
r

C.

v .r ; a ht 

v2
v
. D. v .r ; a ht 
.
r

r

Câu 11. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 12. Chọn câu khơng đúng khi nói về chu kì quay T của vật chuyển động tròn đều? Chu kỳ quay
A. là số vòng quay được trong 1 giây.
B. là thời gian một điểm chuyển động quay được 1 vòng.
C. liên hệ với tốc độ góc  bằng cơng thức T =

2


.

D. liên hệ với tần số f bằng công thức T = 1/f.

Câu 13. Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì
A. vận tốc dài giảm đi 2 lần.
B. gia tốc hướng tâm tăng lên 2 lần.
C. gia tốc hướng tâm tăng lên 4 lần.
D. vận tốc dài tăng lên 4 lần.
Câu 14. Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là?
A. 0.04s
B. 0,02s
C. 25s
D. 50s
Câu 15. Chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó khơng đổi, bằng 4,7rad/s. Tốc

độ dài của chất điểm theo cm/s là
A. 23,5
.B. 0,235.
C. 0,94.
D. 4,7.
trang 7


Đề cương ôn tập Vật lý 10
Câu 16. Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vịng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s?
A. 7200.
B. 125,7.
C. 188,5.
D. 62,8.
Câu 17. Một chiếc xe đạp chạy đều với vận tốc 18 km/h trên một ṿòng tròn có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng
tâm của xe bằng bao nhiêu?
A. 0,25 m/s2. B. 0,11 m/s2. C. 0,4 m/s2. D. 1,23 m/s2.
Câu 18. Một vật chuyển động đều theo vịng trịn bán kính R = 1m với gia tốc có độ lớn 4cm/s2 . Chu kì T chuyển
động của vật đó bằng
A. 8 π (s). B.6 π (s).
C.10 π (s).
D. 12 π (s).
Câu 19. Bán kính vành ngồi của một bánh xe ơtơ là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên
vành ngoài xe là
A. 10 rad/s. B.. 20 rad/s.
C. 30 rad /s.
D. 40 rad/s.
Câu 20. Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T = 24 giờ.
A.  7,27.10  4 rad.s . B.  7,27.10  5 rad.s .
C.  6,20.10  6 rad.s . D.  5,42.10  5 rad.s .

Câu 21. Một đĩa trịn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của
một điểm nằm trên mép đĩa bằng
A. v = 62,8m/s.
B. v = 3,14m/s.
C. v = 628m/s.
D. v = 6,28m/s.
Câu 22. Một vành bánh xe đạp chuyển động tròn đều với tần số 2Hz. Chu kì của một điểm trên vành bánh xe đạp là
A. 15s.
B. 0,5s.
C. 50s.
D.1,5s.
BÀI 6 TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG – CƠNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
Câu 1. Một người đứng ở Trái Đất sẽ thấy
A. Mặt Trăng đứng yên, Trái Đất quay quanh mặt trời.
B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên.
C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời quay quanh Trái Đất.
Câu 2. Một hành khách ngồi trong xe A, nhìn qua cửa sổ thấy xe B bên cạnh và sân ga đều chuyển động như nhau.
Như vậy xe A
A. đứng yên, xe B chuyển động. B. chạy, xe B đứng yên. C. và xe B chạy cùng chiều.
D. và xe B chạy ngược
chiều.
Câu 3. Chọn phát biểu sai?
A. Vận tốc của chất điểm phụ thuộc vào hệ qui chiếu.
B. Trong các hệ qui chiếu khác nhau thì vị trí của cùng một vật là khác nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc hệ qui chiếu.
Câu 4. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên gọi là
A. vận tốc tương đối.
B. vận tốc tuyệt đối.

C. vận tốc trung bh́ình.
D. vận tốc kéo theo.
Câu 5. Xét một chiếc thuyền trên dịng sơng. Gọi Vận tốc của thuyền so với bờ là v 21 ; Vận tốc của nước so với bờ là
v31 ; Vận tốc của thuyền so với nước là v23. Như vậy
A. v21 là vận tốc tương đối.
B. v21 là vận tốc kéo theo.
C. v31 là vận tốc tuyệt đối.
D. v23 là vận tốc tương đối.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.
B. Chuyển động có tính tương đối.
C. Nếu vật khơng thay đối vị trí của nó so với vật khác thì vật là đứng n.
D. Đứng n có tính tương đối.
Câu 7. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ơ tơ có tính tương đối?
A. Vì chuyển động của ơ tơ được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề đường.
B. Vì chuyển động của ơ tơ khơng ổn định lúc đứng n, lúc chuyển động.
C. Vì chuyển động của ơ tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
D. Vì chuyển động của ơ tơ được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đường và gắn với ô tô).
Câu 8. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào khơng có tính tương đối ?
A. Quỹ đạo.
B. Vận tốc.
C. Toạ độ.
D. Quãng đường đi được.
Câu 9. Vận tốc tương đối là vận tốc của
A. vật so với hệ quy chiếu chuyển động.
B. vật so với hệ quy chiếu đứng yên.
C. hệ quy chiếu chuyển động so với hệ quy chiếu đứng yên.
D. hệ quy chiếu đứng yên so với hệ quy chiếu chuyển động.
Câu 10. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dịng sơng. Sau 1 giờ đi được 10 km, biết vận tốc của dòng nước là
2km/h. Tính vận tốc của thuyền so với nước?

A. 8 km/h.
B. 10 km/h.
C. 12km/h.
D. 20 km/h.
Câu 11. Một chiếc xà lan chạy xi ḍịng sơng từ A đến B mất 3 giờ, A B cách nhau 36 km, nước chảy với vận tốc 4
km/h. Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước là bao nhiêu?
A. 16 km.
B. 8 km.
C. 32 km.
D. 12 km.
trang 8


Đề cương ôn tập Vật lý 10
Câu 12. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc có độ lớn 6,5 km/h đối với dịng
nước. Vận tốc chảy của dịng nước đối với bờ sơng có độ lớn là 1,5 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sơng có độ
lớn bằng
A. v = 8 km/h.
B. v = 5 km/h.
C. v = 4 km/h.
D. v = 6,7 km /h.
Câu 13. Hành khách A đứng trên tàu (1), qua cửa số quan sát hành khách B ở tàu (2). Hai tàu đang đỗ trên hai đường
ray song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn
không xảy ra?
A. Hai tàu chạy cùng chiều.
B. Hai tàu chạy ngược chiều.
C. Một tàu đứng yên còn một tàu chuyển động.
D.Tàu A đứng yên còn tàu B chạy về phía trước tàu A.
Câu 14. Hai bến sơng AB cách nhau 18Km,vận tốc ca nô so với nước là 16,2 Km/h, vận tốc của nước so với bờ là 5,4
Km/h. Thời gian để canoo chạy xi dịng từ A đến B rồi chạy ngược dòng lại trở về A là

A. t = 1 giờ 20 phút.
B. t = 2 giờ 10 phút.
C. t = 1 giờ 40 phút.
D. t = 2 giờ 30 phút.
Câu 15. Một xuồng máy chạy xi dịng từ A đến B mất 2 giờ, A cách B 18km. Nước chảy với tốc độ 3km/h. Vận tốc
của xuồng máy đối với nước là
A. 6km/h.
B. 9km/h.
C. 12km/h.
D. 4km/h.
Câu 16. Một canơ chạy thẳng đều xi dịng từ bến A đến bến B cách nhau 54km mất khoảng thời gian 3h. Vận tốc
của dịng chảy là 6km/h. Tính vận tốc của canơ đối với dịng chảy.
A. 9km/h
B. 12km/h
C. 11km/h
D. 10km/h
Câu 17. Hai ô tô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc 70 km/giờ và 65 km/giờ. Vận tốc của
ô tô A so với ô tô B bằng
A. 5 km/giờ.
B. 135 km/giờ.
C. 70 km/giờ.
D. 65 km/giờ.
BÀI 7 - 8 . SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
Một hệ thống các đơn vị đo các đại lượng vật lý được quy định thống nhất áp dụng tại nhiều nước, trong đó
có Việt Nam, gọi là hệ SI. Hệ SI qui định có mấy đơn vị cơ bản?
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 2. Sai số dụng cụ thường lấy bằng

A. nửa hoặc một phần tư độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
B. nửa hoặc một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
C. một hoặc hai độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
D. nửa hoặc một phần ba độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
Câu 3. Điều nào sau đây là sai khi nói về sai số ngẫu nhiên ? Sai số ngẫu nhiên
A. khơng có ngun nhân rõ ràng.
B. là những sai sót mắc phải khi đo.
C. có thể do khả năng giác quan của con người dẫn đến thao tác đo không chuẩn.
D. chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngồi.
Câu 4. Sai số có thể loại trừ trước khi đo là sai số
A. hệ thống.
B. ngẫu nhiên.
C. tỉ đối.
D. tuyệt đối.
Câu 5. Một học sinh tiến hành đo chiều dài cây bút bằng thước có chiều dài 20cm. Giá trị học sinh này đo được ứng
với 3 lần đo lần lượt là 15,1 cm ; 15,2 cm ; 15,0 cm. Giá trị trung bình cuả ba lần đo này là
A. 15,1 cm.
B. 15,2 cm.
C. 15,3 cm.
D. 15 cm.
Câu 6. Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do. Giá trị thời gian và quãng đường rơi học sinh này đo
được có kết quả tương ứng t = 0,39  0,001 (s); s = 75cm  0,50cm; Giá trị gia tốc rơi tự do tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,86  0,12 m/s2.
B. 9,86  0,14 m/s2.
C. 9,86  0,20 m/s2.
D. 9,86  0,10 m/s2.
Câu 1.

II. TỰ LUẬN
Câu 1. Chất điểm chuyển động có phương trình sau trong đó x bằng met, t bằng giây. Xác định tọa độ ban đầu, tốc độ

chuyển động, chiều chuyển động. Tính tọa độ và quãng đường của chất điểm tại các thời điểm t= 1s, t=2s, t=3s,t=4s kể
từ lúc bắt đầu. Sau đó vẽ đồ thị tọa độ thời gian cho từng phương trình.
a.x = 5 + 4.t (m) b.x = -5t (m)
c.x = -100 + 2.t (m)
d.x = t -1 (m)
Câu 2. Lúc 8 giờ sáng, một người khởi hành từ A chuyển động thẳng đều về B với vận tốc 20km/h. Biết AB = 100km.
a. Lập phương trình chuyển động? (chọn A làm gốc tọa độ, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc người ở A)
b. Lúc 11 giờ người đó ở vị trí nào?
c. Người đó cách A 40km lúc mấy giờ?
d. Lập phương trình chuyển động nếu chọn B làm gốc tọa độ, chiều dương từ B đến A.
Câu 3. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 10+ 30t (x km, t h) .
a. Chất điểm xuất phát từ vị trí nào ? Vật tốc chuyển động của chất điểm là bao nhiêu ?
b. Tính quãng đường vật đi được sau 1 giờ ?
Câu 4. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ nghỉ, sau 5s vận tốc đạt 2m/s
trang 9


Đề cương ơn tập Vật lý 10
a. Tính gia tốc của ơ tơ?
b. Tìm vận tốc của oto sau 30s. Viết công thức vận tốc và vẽ đồ thị (0vt)
c. Tính qng đường ơ tơ đi được khi vận tốc đạt 10 m/s?
d. Sau bao lâu thi ô tô đi được quãng đường 100m?
Câu 5. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox theo phương trình x = 4 + 3t + 4t2 (x m, t s).
a.Xác định vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm ?
b.Tính vận tốc của chất điểm sau 2 giây kể từ thời điểm ban đầu ?
Câu 6. Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 45km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều.
a. Tính gia tốc của xe biết rằng sau 30s ô tô đạt vận tốc 72 km/h?
b. Trong q trình tăng tốc nói trên, vào thời điểm nào kể từ lúc tăng tốc, vận tốc của xe là 64,8 km/h?
Câu 7. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ơ tơ chạy
chậm dần đều. Sau khi chạy thêm 125m thì vận tốc của ơ tơ chỉ cịn bằng 10m/s. Hãy tính

a. Gia tốc của ô tô?
b. Thời gian ô tô chạy thêm được 125m kể từ khi bắt đầu hãm phanh?
c. Tính quãng đường oto đi được trong 1s cuối cùng?
Câu 8. Một đồn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều vào sân ga, sau 8s thì
tàu dừng lại ở sân ga. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của đồn tàu
a. Tìm gia tốc và quãng đường đoàn tàu đi được kể từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại?
b. Nếu lúc hãm phanh đồn tàu có vận tốc 54km/h thì sau bao lâu đoàn tàu dừng lại ở sân ga?
c. Viết công thức vận tốc của oto và vẽ đồ thị vận tốc - thời gian?
Câu 9. Cùng một lúc, từ hai địa điểm A và B cách nhau 50m có hai vật chuyển động cùng chiều theo hướng AB để gặp
nhau. Vật thứ nhất xuất phát từ B chuyển động đều với vận tốc 5m/s, vật thứ hai xuất phát từ A chuyển động nhanh
dần đều không vận tốc đầu với gia tốc 2 m/s 2. Chọn trục ox trùng đường thẳng AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A
đến B, gốc thời gian là lúc xuất phát.
a. Viết phương trình chuyển động của mỗi vật?
b. Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau?
c. Xác định thời điểm mà tại đó hai vật có vận tốc bằng nhau?
Câu 10. Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có cái hố trước mặt, cách xe 20m. Người ấy
phanh gấp và đến sát miệng hố thì dừng lại.
a. Tính gia tốc của xe?
b. Tính thời gian xe bị hãm phanh?
c. Tính quãng đường trong 1s thứ 3?
Câu 9. Một quả cầu lăn từ đỉnh một dốc dài 1 m, sau 10 s đến chân dốc. Sau đó, quả cầu tiếp tục lăn trên mặt phẳng
ngang được 2 m thì dừng lại. Chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của quả cầu trên dốc và trên mặt phẳng
ngang lần lượt là? (0,02 m/s2, − 0,01 m/s2
Câu 10. Một đĩa tròn có bán kính 42cm, quay đều mổi vịng trong 0,8 giây. Tính vận tốc dài, vận tốc góc, gia tốc
hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa?
Câu 11. Vệ tinh nhân tạo của Trái đất ở độ cao h = 280km bay với vận tốc 7,9 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì, tần số
của nó? Coi chuyển động trịn đều. Bán kính Trái Đất bằng R = 6400km.
Câu 12. Một bánh xe có bán kính 0,5m quay đều cứ mỗi phút được 360 vịng. Tính gia tốc hướng tâm và vận tốc dài
của một điểm trên vành bánh xe trong thời gian 1,5s.
Câu 13. Người ta thả một vật rơi tự do, vật chạm đất có vận tốc 30m/s. cho g = 10m/s 2. Hãy xác định

a. Độ cao thả vật?
b. Vận tốc của vật khi rơi được 20m?
c. Độ cao của vật sau khi thả được 2s?
Câu 14. Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất . cho g = 10m/s 2. Hãy xác định
a. Thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi đến khi vừa chạm đất?
b. Vận tốc của vật lúc vừa chạm đất?
c. Quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng?
CHƯƠNG II ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
BÀI 9 TỔNG HỢP PHÂN TÍCH LỰC
Câu 1. Gọi F1 , F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng?
A. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.
B. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
C. F luôn luôn lớn hơn cả F1 v F2.
D. Trong mọi trường hợp F1  F2 �F �F1  F2 .
Câu 2. Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi
A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
trang 10


Đề cương ôn tập Vật lý 10
B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.
C. vật chuyển động với gia tốc không đổi.
D. vật đứng n.
Câu 3. Hai lực cân bằng khơng thể có
A. cùng hướng.
B. cùng phương.
C. cùng giá.
D. cùng độ lớn.
Câu 4. Một sợi dây có khối lượng khơng đáng kể, một đầu được giữ cố định, đầu kia có gắn một vật nặng có khối

lượng m. Vật đứng yên cân bằng. Khi đó
A. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
B. vật chịu tác dụng của trọng lực, lực ma sát và lực căng dây.
C. vật chịu tác dụng của ba lực và hợp lực của chúng bằng không.
D. vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây.
Câu 5. Độ lớn của hợp lực hai lực đồng qui hợp với nhau góc α là
2

2

2
2
A. F  F1  F2  2 F1 F2 cosα.

2
2
B. F  F1  F2  2 F1 F2 cosα.
2

2
2
D. F  F1  F2  2 F1 F2 .

C. F  F1  F2  2 F1 F2 cosα.

Câu 6. Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 12N, 20N, 16N. Nếu bỏ lực 20N thì hợp lực của 2 lực cịn lại
có độ lớn bằng bao nhiêu ?
A. 4N.
B. 20N.
C. 28N.

D. Chưa có cơ sở kết luận.
Câu 7. Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp
lực?
A. 25N.
B. 15N.
C. 2N.
D. 1N.
Câu 8. Lực có mơđun 30N là hợp lực của hai lực nào?
A. 12N, 12N.
B. 16N, 10N.
C. 16N, 46N.
D. 16N, 50N.
uu
r
u
u
r
Câu 9. Hai lực F1 và F2 vng góc với nhau. Các độ lớn là 3N và 4N. Hợp lực của chúng tạo với hai lực này các góc
bao nhiêu? (lấy tròn tới độ)
A. 300 và 600 .
B. 420 và 480.
C. 370 và 530 .
Khác A, B, C.
uu
r
uu
r
uu
r D. u
u

r
ur uu
r uur
Câu 10. Có hai lực đồng quy F1 và F2 . Gọi  là góc hợp bởi F1 và F2 và F  F1  F2 . Nếu F  F1  F2 thì
A.  = 00.

B.  = 900.

C.  = 1800.

D. 0<  < 900.

uu
r
uu
r
uu
r
uu
r
ur uu
r uur
Câu 11. Có hai lực đồng quy F1 và F2 . Gọi  là góc hợp bởi F1 và F2 và F  F1  F2 . Nếu F  F1  F2 thì
A.  = 00.
B.  = 900. C.  = 1800. D. 0<  < 900.
Câu 12. Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 600N. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn
bằng 600N.
A.  = 00.
B.  = 900.
C.  = 1800.

D. 120o.

uu
r

uu
r

uu
r

uu
r

ur

uu
r uur

Câu 13. Có hai lực đồng quy F1 và F2 . Gọi  là góc hợp bởi F1 và F2 và F  F1  F2 . Nếu F 

F12  F22 thì

A.  = 00.
B.  = 900.
C.  = 1800.
D. 0<  < 900.
Câu 14. Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = F2 = 30N. Góc tạo bởi hai lực là 120o. Độ lớn của hợp lực là
A. 60N.
B. 30 2 N.

C. 30N.
D. 15 3 N.

ur

ur

ur

Câu 15. Phân tích lực F thành hai lực F 1 và F 2 hai lực này vng góc nhau. Biết độ lớn của lực F = 100N ;
F1 = 60N thì độ lớn của lực F2 là
A. F2 = 40N.
B 13600 N.
C. F2 = 80N.
D. F2 = 640N.
Câu 16. Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 12N, 15N, 9N. Hỏi góc giữa 2 lực 12N và 9N bằng bao
nhiêu?
A.  = 300.
B  = 900.
C.  = 600.
D.  = 45°.
Câu 17. Hai lực F1 = F2 hợp với nhau một góc  . Hợp lực của chúng có độ lớn là
A. F = F1+F2.B. F= F1-F2.
C. F= 2F1Cos  .
D. F = 2F1cos   / 2  .
Câu 18. Ba lực có cùng độ lớn bằng 10N trong đó F 1 và F2 hợp với nhau góc 600. Lực F3 vng góc mặt phẳng chứa F1,
F2. Hợp lực của ba lực này có độ lớn là
A. 15N.
B. 30N.
C. 25N.

D. 20N.
BÀI 10 BA ĐỊNH LUẬT NIUTƠN
Câu 1. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. không bằng nhau về độ lớn.
D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
Câu 2. Chọn câu phát biểu đúng khi nói về tác dụng của lực?
A. Nếu khơng có lực tác dụng vào vật thì vật khơng chuyển động được.
B. Lực tác dụng luôn cùng hướng với hướng biến dạng.
C. Vật luôn chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
trang 11


Đề cương ơn tập Vật lý 10
D. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi.
Câu 3. Vật nào sau đây chuyển động theo qn tính?
A. Vật chuyển động trịn đều .
B. Vật chuyển động trên một đường thẳng.
C. Vật rơi tự do từ trên cao xuống không ma sát. D. Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi.
Câu 4. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. trọng lượng. B. khối lượng.
C. vận tốc.
D. lực.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng khi nói về tác dụng của lực?
A. Vectơ lực tác dụng lên vật có hướng trùng với hướng chuyển động của vật.
B. Hướng của vectơ lực tác dụng lên vật trùng với hướng biến dạng của vật.
C. Hướng của lực trùng với hướng của gia tốc mà lực truyền cho vật.
D. Lực tác dụng lên vật chuyển động thẳng đều có độ lớn không đổi.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của lực?

A. Nếu khơng chịu lực nào tác dụng thì vật phải đứng yên.
B. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
C. Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật.
D. Khi khơng chịu lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
Câu 7. Câu nào sau đây là đúng?
A. Khơng có lực tác dụng thì vật khơng thể chuyển động.
B. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần.
C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều.
D. Khơng vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó.
Câu 8. Dưới tác dụng của một lực vật đang thu gia tốc; nếu lực tác dụng lên vật giảm đi thì độ lớn gia tốc sẽ
A. tăng lên.
B. giảm đi.
C. không đổi.
D. bằng 0.
Câu 9. Hãy chỉ ra kết luận sai? Lực là nguyên nhân làm cho
A. vật chuyển động.
B. hình dạng của vật thay đổi.
C. độ lớn vận tốc của vật thay đổi.
D. hướng chuyển động của vật thay đổi.
Câu 10. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vật
A. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
B. lập tức dừng lại.
C. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.
D. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều
Câu 11. Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn tự di chuyển. Đó là nhờ
A. trọng lượng của xe
B. lực ma sát nhỏ.
C. quán tính của xe.
D. phản lực của mặt đường
Câu 12. Khi một con ngực kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm cho nó chuyển động về phía trước là

A. lực mà con ngựa tác dụng vào xe.
B. lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. lực mà ngựa tác dụng vào đất.
D. lực mà đất tác dụng vào ngựa.
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây khơng thể hiện tính quán tính?
A. Khi bút máy bị tắt mực, ta vẩy mạnh để mực văng ra.
B. Viên bi có khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi có khối lượng nhỏ.
C. Ơtơ đang chuyển động thì tắt máy nó vẫn chạy thêm một đoạn nữa rồi mới dừng lại.
D. Một người đứng trên xe buýt, xe hãm phanh đột ngột, người có xu hướng bị ngã về phía trước.
Câu 14. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hướng của lực có hướng trùng với hướng của gia tốc mà lực truyền cho vật.
B. vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng vào nó cân bằng nhau.
C. Vật chịu tác dụng của hai lực mà chuyển động thẳng đều thì hai lực cân bằng nhau
D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất là do các lực tác dụng lên vệ tinh cân bằng nhau.
Câu 15. Khi một người kéo một thùng hàng chuyển động, lực tác dụng vào người làm người đó chuyển động về phía
trước là
A. lực người tác dụng vào xe
B. lực mà xe tác dụng vào người
C. lực người tác dụng vào mặt đất
D. lực mặt đất tác dụng vào người.
Câu 16. Người ta dùng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ thì
A. lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực đinh tác dụng vào búa.
B. lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa.
C. lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực đinh tác dụng vào búa.
D. tùy thuộc đinh di chuyển nhiều hay ít mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn hơn hay nhỏ hơn lực do búa tác dụng
vào đinh.
Câu 17. Chọn câu phát biểu đúng khi nói về tác dụng của lực?
A. Khi vật thay đổi vận tốc thì bắt buộc phải có lực tác dụng vào vật.
B. Vật bắt buộc phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng vào nó.
C. Nếu khơng cịn lực nào tác dụng vào vật đang chuyển động thì vật phải lập tức dừng lại.

D. Một vật không thể liên tục chuyển động mãi mãi nếu khơng có lực nào tác dụng vào nó.
trang 12


Đề cương ôn tập Vật lý 10
Câu 18. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng vào vật
A. cùng chiều với chuyển động.
B. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn khơng đổi.
C. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ dần. D. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn khơng đổi.
Câu 19. Chọn phát biểu đúng nhất về hợp lực tác dụng lên vật
A. có hướng trùng với hướng chuyển động của vật.
B. có hướng khơng trùng với hướng chuyển động của vật.
C. có hướng trùng với hướng của gia tốc của vật.
D. khi vật chuyển động thẳng đều có độ lớn thay đổi.
Câu 20. Khi vật chỉ chịu tác dụng của một lực duy nhất thì nó sẽ
A. chỉ biến dạng mà không biến đổi vận tốc.
B. chuyển động thẳng đều mãi.
C. chỉ biến đổi vận tốc mà không bị biến dạng.
D. bị biến dạng hoặc biến đổi vận tốc.
Câu 21. Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đó đi được 200cm trong
thời gian 2s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là
A. 4N.
B. 1N.
C. 2N.
D. 100N.
Câu 22. Quả bóng khối lượng 500g bay với vận tốc 72km/h đến đập vng góc vào một bức tường rồi bật trở ra theo
phương cũ với vận tốc 54km/h. Thời gian va chạm là 0,05s. Tính lực của bóng tác dụng lên tường
A. 700N.
B 550N.
C 450N.

D. 350N.
Câu 23. Một hợp lực 2N tác dụng vào 1 vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Đoạn
đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là
A. 8m.
B. 2m.
C. 1m.
D. 4m.
Câu 24. Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200N. Nếu thời gian quả
bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng
A. 0,008m/s.
B. 2m/s.
C. 8m/s.
D. 0,8m/s.
Câu 25. Một lực khơng đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s
trong 3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là
A. 2 N.
B. 5 N.
C. 10 N.
D.50 N.
Câu 26. Một hợp lực 1 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Quãng
đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là
A. 0,5 m.
B. 1 m.
C. 2 m.
D. 3 m.
Câu 27. Một ô tô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72km/h thì hãm phanh, đi thêm được 500m rồi dừng
lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Lực hãm tác dụng lên xe là
A. 800 N.
B. - 800 N.
C. 400 N.

D. - 400 N.
ur
ur
Câu 28. Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc 6m/s². Lực F sẽ
truyền cho vật khối lượng m  m1  m2 gia tốc
A. 1,5 m/s².
B. 2 m/s².
C. 4 m/s².
D. 8 m/s².
Câu 29. Một vật có khối lượng 50kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 0,2m/s và khi đi được quãng
đường 50cm vận tốc đạt được 0,9m/s thì lực tác dụng là
A. 38,5N. B. 38N.
C. 24,5N.
D. 34,5N.
Câu 30. Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đó đi được 200cm trong
thời gian 2s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là
A. 4N
B. 1N C. 2N D. 100N
Câu 31. Một vật có khối lượng 2,0kg chuyển động thẳng nhanh dần đều với trạng thái nghỉ. Vật đi được 80cm trong
0,5s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó có độ lớn là bao nhiêu?
A.3,2m/s2; 6,4N.
B. 6,4m/s2; 12,8N.
C. 0,64m/s2; 1,2N.
D. 640m/s2; 1280N.
Câu 32. Một vật có khối lượng m=4kg đang ở trạng thái nghỉ được truyền một hợp lực F = 8N. Quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian 5s đầu bằng
A. 30 m.
B. 25 m.
C. 5 m.
D. 50 m.

Câu 33. Vật đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều , biết sau khi đi được 1m thì vận tốc của vật là 100cm/s.
Xác định độ lớn của kực tác dụng vào vật cho biết khối lượng của vật là 100kg?
A. F = 25N.
B. F = 40N.
C. F = 50N.
D. F = 65N.
Câu 34. Một chiếc xe có khối lượng m = 100 kg đang chạy với vận tốc 30,6 km/h thì hãm phanh. Biết lực hãm phanh
là 250N. Quãng đường hãm phanh là
A. 14,45 m .
B. 20 m.
C. 10 m.
D. 30 m.
Câu 35. Một xe tải chở hàng có tổng khối lượng xe và hàng là 4 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3 m/s 2 .Khi không chở
hàng xe tải khởi hành với gia tốc 0,6 m/s2 .Biết rằng lực tác dụng vào ô tô trong hai trường hợp đều bằng nhau. Khối
lượng của xe lúc không chở hàng là
A. 1,0 tấn.
B. 1,5 tấn.
C. 2,0 tấn.
D. 2,5 tấn.
Câu 36. Chọn câu trả lời đúng? dưới tác dụng của lực kéo F, một vật khối lượng 100kg, bắt đầu chuyển động nhanh
dần đều và sau khi đi được quãng đường dài 10m thì đạt vận tốc 25,2 km/h. Lực kéo tác dụng vào vật có giá trị nào
sau đây?
A. F = 245N.
B. F = 490N.
C. F = 490N.
D. F = 294N.
trang 13


Đề cương ôn tập Vật lý 10

Câu 37. Một ôtô chạy với vận tốc 60km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi tiếp quãng đường 5m thì dừg lại. Lực hãm
phanh trong hai trường hợp bằng nhau. Nếu ôtô đang chạy với vận tốc 120km/h thì quãng đường đi được từ lúc hãm
phanh đến khi dừng lại là
A.100m.
B. 70,7m.
C. 141m.
D. 200m.
BÀI 11 LỰC HẤP DẪN
Câu 1. Câu nào sau đây là đúng khi nói về lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên Mặt Trời và do Mặt Trời tác dụng lên
Trái Đất?
A. Hai lực này cùng phương, cùng chiều.
B. Hai lực này cùng chiều, cùng độ lớn.
C. Hai lực này cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
D. Phương của hai lực này luôn thay đổi và không trùng
nhau.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về gia tốc rơi tự do và trọng lượng của vật?
A. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ.
B. Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế.
C. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật.
D. Trọng lượng của vật không phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vật đó.
Câu 3. Đơn vị đo hằng số hấp dẫn là
A. kgm/s2
B. Nm2/kg2
C. m/s2
D. Nm/s
Câu 4. Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50000tấn ở cách nhau 1km. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng
lượng của một quả cân có khối lượng 20g. Lấy g = 10m/s2.
A. Nhỏ hơn.
B. Bằng nhau.
C. Lớn hơn.

D. Chưa thể biết.
Câu 6. Cơng thức tính trọng lực P = mg được suy ra từ
A. Định luật I Niutơn
B. Định luật II Niutơn
C. Định luật III Niutơn
D. Định luật vạn vật hấp dẫn
Câu 7. Một vật ở trên mặt đất có trọng lượng 9N. Khi ở một điểm cách tâm Trái Đất 3R (R là bán kính Trái Đất) thì nó
có trọng lượng bằng bao nhiêu ?
A. 81N.
B. 27N.
C. 3N.
D. 1N.
Câu 8. Với các ký hiệu như SGK, khối lượng M của Trái Đất được tính theo cơng thức
A. M  gR 2 / G .
B . M = gGR2.
C. M  GR 2 / g .
D.
M  Rg 2 / G .
Câu 9. Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R
(R bán kính Trái Đất) thì có trọng lượng bằng
A. 10N. B. 5N.
C. 2,5N .
D. 1N.
Câu 10. Gia tốc rơi tự do của vật càng lên cao thì
A. càng tăng.
B. càng giảm.
C. giảm rồi tăng .
D. khơng thay đổi.
Câu 11. Biết bán kính của Trái Đất là R. Lực hút của Trái Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45N, khi lực hút là
5N thì vật ở độ cao h bằng

A. 2R.
B. 9R.
C. 2 R / 3 .
D. R / 9 .
Câu 12. Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì có độ lớn
A. lớn hơn trọng lượng của hịn đá.
B. nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.
C. bằng trọng lượng của hòn đá.
D. bằng 0.
Câu 13. Tỉ số giữa trọng lượng của nhà du hành trong con tàu vũ trụ đang bay quanh Trái Đất trên quỹ đạo có bán
kính 2R (R là bán kính Trái Đất) và trọng lượng của người ấy khi còn ở mặt đất bằng
A. 1.
B. 2.
C. 1/ 2 .
D. 1/ 4 .
Câu 14. Một vật có khối lượng 8,0kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2,0m/s 2. Lực gây ra gia tốc
này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trọng lực của vật. Lấy g = 10m/s 2.
A. 1,6N ; nhỏ hơn.
B. 4N ; lớn hơn.
C. 16N ; nhỏ hơn.
D. 160N ; lớn hơn.
Câu 15. Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Một quả cầu khối lượng m.Để trọng lượng của quả cầu bằng ¼ trọng
lượng của nó trên mặt đất thì phải đưa nó lên độ cao h bằng
A. 1600 km
B. 3200 km
C. 6400 km.
D. 12800km
Câu 16. Hai quả cầu mỗi quả có khối lượng 200kg,bán kính 5m đặt cách nhau 100m. Lực hấp dẫn giữa chúng lớn
nhất bằng
A. 2,668.10-6 N.

B. 2,204.10-8 N.
C. 2,668.10-8 N
D. 2,204.10-9 N
Câu 17. Hai vật có khối lượng bằng nhau đặt cách nhau 10cm thì lực hút giữa chúng là 1,0672.10 -7N. Khối lượng
của mỗi vật là
A. 2kg.
B. 4kg
C. 8kg
D. 16kg
Câu 18. Hai quả cầu đồng chất đặt cách nhau một khoảng nào đó. Nếu bào mịn sao cho bán kính mỗi quả cầu giảm
đi một nửa thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ giảm đi
A. 4 lần.
B. 8 lần.
C. 16 lần.
D. 64 lần.
trang 14


Đề cương ôn tập Vật lý 10
Câu 19. Lực hấp dẫn giữa bạnn Bảo và bạn Nguyên khi đứng cách nhau 20 cm là 9,7382.10 -6 N. Biết thầy Bảo nặng
hơn thầy Bình 7 kg, g = 10 m/s2. Trọng lượng thầy Bình là
A. 73 kg.
B. 80 kg.
C. 730 N.
D. 800 N.
Câu 20. Một quả bóng được thả rơi gần bề mặt Trái Đất chạm đất sau 5s với vận tốc có độ lớn là 50m/s. Nếu quả
bóng được thả với cùng độ cao như vậy trên hành tinh X. Sau 5s, vận tốc của nó có độ lớn là 31m/s. Lực hút
của hành tinh X đó bằng mấy lần lực hút của Trái Đất?
A. 0,16 lần.
B. 0,39 lần.

C. 1,61 lần.
D. 0,62 lần.
BÀI 12 LỰC ĐÀN HỒI
Câu 1. Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi ?
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng.
B. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là khơng có giới hạn.
C. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng.
D. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng.
Câu 2. Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi ?
A. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi.
B. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vng góc với các mặt tiếp xúc.
C. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.
D. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng.
Câu 3. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ cứng của lò xo?
A. Độ cứng của lò xo cũng được gọi là hệ số đàn hồi của lò xo
B. Lị xo có độ cứng càng nhỏ càng khó biến dạng.
C. Độ cứng cho biết sự phụ thuộc tỉ lệ của độ biến dạng của lò xo vào lực gây ra sự biến dạng đó
D. Độ cứng phụ thuộc hình dạng, kích thước lị xo và chất liệu làm lò xo
Câu 4. Giới hạn đàn hồi của vật là giới hạn trong đó vật
A. cịn giữ được tính đàn hồi. B. khơng cịn giữ được tính đàn hồi.
C. bị mất tính đàn hồi.D. bị biến dạng dẻo.
Câu 5. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo có tác dụng làm cho lị xo
A. chuyển động.
B. thu gia tốc
C. có xu hướng lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu.
D. vừa biến dạng vừa thu gia tốc
Câu 6. Dùng hai lò xo để treo hai vật có cùng khối lượng, lị xo bị dãn nhiều hơn thì độ cứng
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C. Tương đương nhau.

D. Chưa đủ điều kiện để kết luận
Câu 7. Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lò xo sẽ
A. hướng theo trục và hướng vào trong.
B. hướng theo trục và hướng ra ngồi.
C. hướng vng góc với trục lị xo.
D. ln ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng.
Câu 8. Một lị xo có chiều dài tự nhiên là 20cm. Khi lị xo có chiều dài 24cm thì lực dàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi
lực đàn hồi của lị xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu ?
A. 22cm.
B. 28cm.
C. 40cm.
D. 48cm.
Câu 9. Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lị xo có độ cứng K = 100N/m để lò xo dãn ra được 10cm ?
Lấy g = 10m/s2 .
A. 1kg.
B. 10kg.
C.100kg.
D. 1000kg.
Câu 10. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lị xo có độ cứng k = 100N/m để nó dãn ra được
10cm. Lấy g = 10m/s2.
A. 1000N.
B. 100N.
C.10N.
D. 1N.
Câu 11. Trong 1 lị xo có chiều dài tự nhiên bằng 21cm. Lò xo được giữ cố định tại 1 đầu, còn đầu kia chịu 1 lực kéo
bằng 5,0N. Khi ấy lò xo dài 25cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu ?
A. 1,25N/m.
B. 20N/m.
C. 23,8N/m.
D. 125N/m.

Câu 12. Dùng một lị xo để treo một vật có khối lượng 300 g thì thấy lị xo giãn một đoạn 2 cm. Nếu treo thêm một vật
có khối lượng 150 g thì độ giãn của lò xo là
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
Câu 13. Một lò xo khi treo vật m = 100g sẽ dãn ra 5cm. Khi treo vật m', lị xo dãn 3cm. Tìm m'.
A. 0,5 kg.
B. 6 g.
C. 75 g.
D. 0,06 kg.
Câu 14. Người ta treo một vật có khối lượng 0,3kg vào đầu dưới của một lị xo (đầu trên cố định), thì lị xo dài 31 cm.
Khi treo thêm một vật 200g nữa thì lò xo dài 33 cm. Lấy g  10m / s 2 . Độ cứng của lò xo là
A. 9, 7 N / m .
B. 1N / m .
C. 100 N / m .
D. kết quả khác.
Câu 15. Khi người ta treo quả cân khối lượng 300g vào đầu dưới của một lị xo( đầu trên cố định), thì lị xo dài 31cm.
Khi treo thêm quả cân 200g nữa thì lò xo dài 33cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là
A.l0 = 28cm; k = 1000N/m
B. l0 = 30cm; k = 300N/m
C. l0 = 32cm; k = 200N/m D.l0 = 28cm; k = 100N/m
BÀI 13 LỰC MA SÁT
trang 15


Đề cương ôn tập Vật lý 10
Câu 1. Hệ số ma sát trượt
A. không phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng hai mặt tiếp xúc.
B. phụ thuộc vào tốc độ của vật.

C. không phụ thuộc vào áp lực N.
D. phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc.
Câu 2. Cơng thức tính độ lớn lực ma sát trượt?
A. Fmst  N / t B. Fmst  t .N C. Fmst  t .mg D. Fmst  mg
Câu 3. Lực ma sát trượt
A. phụ thuộc diện tích mặt tiếp xúc.
B. phụ thuộc vào tính chất của các mặt tiếp xúc.
C. phụ thuộc vào tốc độ của vật.
D. không phụ thuộc vào tình trạng của các mặt tiếp xúc.
Câu 4. Ơtơ chuyển động thẳng đều mặc dù có lực kéo vì
A. trọng lực cân bằng với phản lực.
B. lực kéo cân bằng với lực ma sát với mặt đường.
C. các lực tác dụng vào ôtô cân bằng nhau. D. trọng lực cân bằng với lực kéo
Câu 5. Khi tăng tốc độ trượt của vật lên 4 lần thì độ lớn của lực ma sát trượt
A. không thay đổi.
B. tăng lên 4 lần. C. giảm xuống 4 lần.
D. tăng lên 2 lần.
Câu 6. Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu diện tích tiếp xúc của vật đó giảm 3 lần thì độ
lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ
A. giảm 3 lần.
B. tăng 3 lần.
C. giảm 6 lần.
D. không thay đổi.
Câu 7. Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu vận tốc của vật đó tăng 2 lần thì độ lớn lực ma
sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần.
D. không đổi.
Câu 8. Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu khối lượng của vật đó giảm 2 lần thì hệ số ma
sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần.

D. không đổi.
Câu 9. Lực ma sát trượt khơng phụ thuộc vào
A. diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật.
B. áp lực lên mặt tiếp xúc.
C. bản chất của vật.
D. điều kiện về bề mặt.
Câu 10. Một vật có vận tốc đầu có độ lớn là 10m/s trượt trên mặt phẳng ngang . Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt
phẳng là 0,10. Hỏi vật đi được 1 quãng đường bao nhiêu thì dừng lại ? Lấy g = 10m/s 2.
A. 20m.
B. 50m.
C. 100m.
D. 500m.
Câu 11. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực pháp tuyến ép hai mặt tiếp xúc tăng lên ?
A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi . D. Tùy trường hợp, có thể tăng lên hoặc giảm đi.
Câu 12. Một tủ lạnh có khối lượng 90kg trượt thẳng đều trên sàn nhà. Hệ số ma sát trượt giữa tủ lạnh và sàn nhà là
0,50. Hỏi lực đẩy tủ lạnh theo phương ngang bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s2.
A. F = 45 N.
B. F = 450N.
C. F > 450N.
D. F = 900N.
Câu 13. Một vật có khối lượng 10 kg trượt đều trên mặt phẳng ngang nhờ lực kéo theo phương ngang có độ lớn F =
20N. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,1.
D. 0,4.
Câu 14. Người ta đẩy khối gỗ hình hộp chữ nhật có khối lượng 50kg bằng một lực 200N theo phương ngang làm
khối gỗ trượt trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa gỗ và mặt phẳng ngang là 0,3. Lấy g =10m/s2.Gia
tốc của khối gỗ là A. 1m/s2 .
B. 2m/s2 .

C. 3m/s2 .
D. 4m/s2.
Câu 15. Một người đẩy một hộp đựng thực phẩm trên sàn nhà với một lực nằm ngang có độ lớn 200N. Hộp chuyển
động thẳng nhanh dần đều. Độ lớn của lực ma sát bằng bao nhiêu?
A. Lớn hơn 200N.
B. Nhỏ hơn 200N.
C. Bằng 200N.
D. Không câu nào đúng.
Câu 16. Một xe hơi chạy trên đường cao tốc với vận tốc có độ lớn là 15m/s. Lực hãm có độ lớn 3000N làm xe dừng
trong 10s. Khối lượng của xe là
A. 1500 kg. B. 2000kg.
C. 2500kg. D. 3000kg.
Câu 17. Một người có trọng lượng 150N tác dụng 1 lực 30N song song với mặt phẳng nghiêng, đã đẩy một vật có
trọng lượng 90N trượt lên mặt phẳng nghiêng với vận tốc không đổi. Lực ma sát tác dụng lên vật có độ lớn
A. nhỏ hơn 30N.
B. 30N.
C. 90N.
D. Lớn hơn 30N nhưng nhỏ hơn 90N.
Câu 18. Một người đẩy một vật trượt thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang với một lực nằm ngang có độ lớn 300N. Khi
đó, độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng lên vật sẽ
A. lớn hơn 300N.
B. nhỏ hơn 300N.
C. bằng 300N.
D. bằng trọng lượng của vật.
Câu 19. Một người đẩy một vật trượt thẳng nhanh dần đều trên sàn nhà nằm ngang với một lực nằm ngang có độ lớn
400N. Khi đó, độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật sẽ
A. lớn hơn 400N.
B. nhỏ hơn 400N.C. bằng 400N.
D. bằng độ lớn phản lực của sàn nhà tác dụng lên vật.
BÀI 14 LỰC HƯỚNG TÂM

Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động trịn đều ?
A.Ngồi các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm.
B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trị là lực hướng tâm.
C. Vật chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm.
trang 16


Đề cương ôn tập Vật lý 10
D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát.
Câu 2. Cơng thức tính độ lớn lực hướng tâm?
A. Fht 

m1m2
r2

2
B. Fht  m r

C. Fht 

Gm1m2
r2

D. Fht 

m.v 2
r

Câu 3. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây?
A. Giới hạn vận tốc của xe.

B. Tạo lực hướng tâm. C. Tăng lực ma sát.
D. Cho nước mưa thoát dễ dàng.
Câu 4. Một vật đang chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F. Nếu bán kính quỹ đạo gấp hai lần so
với trước và đồng thời giảm tốc độ quay còn một nửa thì so với ban đầu, lực hướng tâm
A. giảm 8 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không thay đổi.
Câu 5. Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động trịn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ dài 2 m/s. Độ lớn
lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
A. 0,13 N. B. 0,2 N.
C. 1,0 N.
D. 0,4 N.
Câu 6. Một vật nhỏ khối lượng 250 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,2 m. Biết trong 1 phút vật quay
được 120 vòng. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
A. 47,3 N.
B. 3,8 N. C. 4,5 N. D. 46,4 N.
Câu 7. Một vệ tinh có khối lượng 600 kg đang bay trên quỹ đạo trịn quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính Trái Đất.
Biết bán kính Trái Đất là 6400 km. Lấy g = 10 m/s2. Lực hấp dẫn tác dụng lên vệ tinh là
A. 1700 N.
B. 1600 N. C. 1500 N.
D. 1800 N.
Câu 8. Một ơ tơ có khối lượng 4 tấn chuyển động qua một chiếc cầu lồi có bán kính cong 100 m với tốc độ 72 km/h.
Áp lực của ơ tơ nén lên cầu khi nó đi qua điểm cao nhất (giữa cầu) là
A. 36000 N. B. 48000 N.
C. 40000 N.
D. 24000 N.
Câu 9. Ở độ cao bằng một nửa bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất.
Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 10 m/s2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là
A. 6732 m/s. B. 6000 m/s.

C. 6532 m/s.
D. 5824 m/s.
Câu 10. Một người buộc một hòn đá khối lượng 400 g vào đầu một sợi dây rồi quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Hòn
đá chuyển động trên đường trịn bán kính 50 cm với tốc độ góc khơng đổi 8 rad/s. Lấy g = 10 m/s 2. Lực căng của sợi
dây ở điểm thấp nhất của quỹ đạo là
A. 8,4 N.
B. 33,6 N.
C. 26,8 N. D. 15,6 N.
Câu 11. Một vật đang chuyển độngg tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F. Nếu bán kính quỹ đạo gấp hai lần so
với trước và đồng thời giảm tốc độ quay cịn một nửa thì so với ban đầu, lực hướng tâm
A. giảm 8 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không thay đổi.
Câu 12. Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ dài 2 m/s. Độ lớn
lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
A. 0,13 N.
B. 0,2 N.
C. 1,0 N.
D. 0,4 N.
BÀI 15 CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG
Câu 1. Viên bi A khối lượng gấp đôi viên bi B. Cùng lúc, từ mái nhà, bi A được thả rơi không vận tốc đầu, bi B được
ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hai viên bi chạm đất cùng lúc.
B. Viên bi A chạm đất trước.
C. Viên vi B chạm đất trước.
D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
Câu 2. Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về chuyển động của vật ném ngang ?
A. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là đường thẳng.
B. Vectơ vận tốc tại mỗi điểm trùng với tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.

C. Lực duy nhất tác dụng vào vật là trọng lực (bỏ qua sức cản của khơng khí).
D. Tầm xa của vật phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.
Câu 3. Một viên bi X được ném ngang từ một điểm. Cùng lúc đó, tại cùng độ cao, một viên bi Y có cùng kích thước
nhưng có khối lượng gấp đôi được thả rơi từ trạng thái nghỉ. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Hỏi điều gì sau sẽ xảy ra?
A. Y chạm sàn trước X.
B. X chạm sàn trước Y.
C. Y chạm sàn trong khi X mới đi được nửa đường.
D. X và Y chạm sàm cùng một lúc.
Câu 4. Một vật được ném ngang ở độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của khơng khí và lấy g = 10 m/s 2. Sau 5s
vật chạm đất. Độ cao h bằng
A. 100 m.
B. 140 m. C. 125 m. D. 80 m.
Câu 5. Một vật được ném ngang ở độ cao 45 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của khơng khí và lấy g = 10 m/s 2. Thời
gian vật rơi tới khi chạm đất là
A. √3 s. B. 4,5 s. C. 9 s.
D. 3 s.
Câu 6. Một viên bi được ném theo phương ngang với vận tốc 2 m/s từ độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s 2.
Tầm ném xa của viên bi là
A. 2,82 m. B. 1 m. C. 1,41 m. D. 2 m.
trang 17


Đề cương ôn tập Vật lý 10
Câu 7. Một viên bi lăn theo cạnh của một mặt bàn nằm ngang cao 1,25 m. Khi ra khỏi mép bàn nó rơi xuống nên nhà,
cách mép vàn theo phương ngang 2 m. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của viên bi khi nó ở mép bàn là
A. 3 m/s. B. 4 m/s. C. 2 m/s. D. 1 m/s.
Câu 8. Một máy bay trực thăng cứu trợ bay với vận tốc không đổi v o theo phương ngang ở độ cao 1500 m so với mặt
đất. Máy bay chỉ có thể tiếp cận được khu vực cách điểm cứu trợ 2 km theo phương ngang. Lấy g = 9,8 m/s 2. Để hàng
cứu trợ thả từ máy bay tới được điểm càn cứu trợ thì máy bay phải bay với vận tốc bằng
A. 114,31 m/s. B. 11, 431 m/s. C. 228,62 m/s. D. 22,86 m/s.

Câu 9. Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là v o = 20m/s từ độ cao 45m và rơi
xuống đất sau 3s. Hỏi tầm bay xa (theo phương ngang) của quả bóng bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s 2 và bỏ qua sức
cản của khơng khí.
A. 30m.
B. 45m.
C. 60m.
D. 90m.
Câu 10. Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép
bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của
bi là
A. 0,25s.
B. 0,35s .
C. 0,5s.
D. 0,125s.
Câu 11. Một quả bóng được ném theo phương ngang và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi quả bóng được ném từ độ cao nào ?
Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của khơng khí.
A. 30m.
B. 45m.
C. 60m.
D. 90m.
Câu 12. Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9m. Vận tốc ban đầu có độ lớn là v o. Tầm xa của vật 18m. Tính v o.
Lấy g = 10m/s2.
A. 19m/s. B. 13,4m/s. C. 10m/s.
D. 3,16m/s.
Câu 13. Một vật được ném ngang từ độ cao 5m, tầm xa vật đạt được là 2m. Vận tốc ban đầu của vật là (Lấy g =10
m/s2)
A. 10 m/s. B. 2 m/s.
C. 5 m/s.
D. 15m/s
uu

r
Câu 14. Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc V0 từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy
sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo phương vận tốc ban đầu, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian
là lúc ném. Độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm t xác định bằng biểu thức là
A. v  v0  gt

B. v  v02  g 2t 2

C. v  v0  gt

D. v  gt

Câu 15. *Một vật được ném ngang từ độ cao 45 m so với mặt đất ở nơi cố gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2 với vận tốc ban
đầu 40 m/s. Tôc độ của vật khi chạm đất là
A. 50 m/s. B. 70 m/s. C. 60 m/s. D. 30 m/s.
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Một ơ tơ có khối lượng 2 tấn bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang với một lực kéo 20000 N. Sau 5
s vận tốc của xe là 15 m/s. Lấy g = 10 m/s2.
a. Tính lực cản của mặt đường tác dụng lên xe.
b. Tính quãng đường xe đi được trong thời gian nói trên.
Câu 2.
Một ơ tơ đang đi với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều, sau 20 s thì đạt vận tốc 14
m/s.
a. Tính gia tốc của ô tô và quãng đường ô tô đi được sau 40 s.
b. Bỏ qua ma sát. Tính lực phát động tác dụng vào ơ tơ.
Câu 3.
Một lị xo xó chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi chịu tác dụng của lực bằng 5 N thì lị xo dài 24 cm. Lấy g =
10m/s2. Tính
a. Độ dãn và độ cứng của lò xo.

b. Khi lực tác dụng bằng 10 N thì chiều dài của lị xo bằng bao nhiêu?
Câu 4.
Một lị xo có chiều dài tự nhiên là l 0 = 27 cm, được treo thẳng đứng. Khi treo vào lị xo một vật có trọng
lượng P1 = 5 N thì lị xo dài l1 = 44 cm.
a. Tính độ cứng của lị xo.
b. Khi treo vào lị xo vật có trọng lượng P2 thì lị xo dài 35 cm. Tính P2.
Câu 5.
Một vật có khối lượng 100 kg ban đầu đứng yên. Tác dụng vào vật một lực F = 200 N thì vật bắt đầu
trượt nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt đường là μt = 0,1. Lấy g = 10 m/s 2.
a. Tính gia tốc của vật.
b. Tính quãng đường vật trượt trong 10s?
c. Sau 10s, lực kéo ngừng tác dụng. Tính quãng đường từ khi ngừng tác dụng
lực đến khi dừng?
Câu 6.
Một người kéo kiện hàng có khối lượng m = 10 kg trượt đều trên mặt
k
phẳng nằm ngang bằng một sợi dây. Sợi dây hợp với mặt phẳng ngang một góc
o
α
=
30
α , hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là µt = 0,25, cho g = 10m/s 2. (hình 1)
trang 18
Hình 1

r
F


Đề cương ôn tập Vật lý 10

A. Khi α = 0. Tính
a. Lực kéo của người đó?
b. Qng đường vật đi được trong 10s, biết vận tốc của vật là 5m/s
B. Khi α = 300. Hãy
a. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật.
b. Tính lực kéo của người đó.
Câu 7.
Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là vo = 20 m/s và rơi xuống đất
sau 3 s. Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của khơng khí. Tính
a. Độ cao nơi ném quả bóng?
b. Vận tốc của quả bóng khi chạm đất.
c. Tầm bay xa (theo phương ngang) của quả bóng.
Câu 8.
Một xe có khối lượng 2 tấn rời bến chuyển động thẳng với lực kéo của động cơ là 2000 N, biết rằng trong
suốt thời gian chuyển động xe chịu một lực cản không đổi bẳng 0,05 lần trọng lượng của xe. Lấy g = 10 m/s 2.
a. Tính gia tốc của chuyển động và quãng đường xe đi được sau 10 s.
b. Sau đó xe chuyển động đều trong 40 m. Tính lực kéo của động cơ và thời gian xe chuyển động đều.
c. Sau 40 m chuyển động đều, tài xế tắt máy và hãm phanh,xe dừng lại sau khi đi thêm được 10 m. Tính lực hãm?
Câu 9.
Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì tắt máy, hãm phanh chuyển động chậm dần đều,
tàu đi thêm được 100 m thì dừng hẳn.
a. Tính gia tốc của đồn tàu?
b. Khối lượng của đồn tàu là 5 tấn. Tính lực cản tác dụng lên đồn tàu?
Câu 10.
Một tấm bê tơng có trọng lượng 1200 N đặt trên mặt phẳng nằm ngang.
a. Kéo đều tấm bê tơng, biết lực kéo theo phương ngang có độ lớn 540 N. Xác định hệ số ma sát giữa tấm bê tông và
mặt phẳng.
b. Kéo tấm bê tông chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu theo phương ngang, sao 10 s nó di chuyển
được quãng đường 25 m. Tìm lực kéo. Lấy g = 10 m/s2.
Câu 11.

Một vật có khối lượng 1 tấn ban đầu đứng yên. Tác dụng vào vật một lực F = 2000 N thì vật bắt đầu trượt
nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt đường là μt = 0,1. Lấy g = 10 m/s 2.
a. Tính gia tốc của vật.
b. Tính quãng đường vật trượt trong 10s?
c. Tính vận tốc của vật sau 10 s?
d. Sau 10s, lực kéo ngừng tác dụng. Tính quãng đường từ khi ngừng tác dụng lực đến khi dừng?
Câu 12.
Một ơ tơ có khối lượng 1tấn đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì tắt máy, hãm phanh chuyển động
chậm dần đều trên mặt đường nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt đường là μt = 0,1. Lấy g = 10 m/s2.
a. Tính gia tốc của ơ tơ?
b. Tính qng đường ơ tơ đi được đến khi dừng?
c. Tính vận tốc của ô tô sau 10 s?
Câu 13.
Một ô tô có khối lượng 2 tấn, dưới tác dụng của lực kéo 4000N, ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều
từ nghỉ. Sau 5s vật tốc đạt 5m/s. Lấy g = 10 m/s2.
a. Tính độ lớn lực ma sát trượt và hệ số ma sát trượt?
b. Tính qng đường ơ tơ đi được trong 10s?
c. Tính vận tốc của ơ tơ sau 10 s?
d. Sau 20s, lực kéo ngừng tác dụng, ô tơ chuyển động chậm đều. Tính qng đường ơ tơ đi được trong 1s cuối?

trang 19


Đề cương ôn tập Vật lý 10
CHƯƠNG III CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
BÀI 17 CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC VÀ CỦA BA LỰC KHÔNG SONG
SONG
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào khơng đúng? Vị trí trọng tâm của một vật
A. phải là một điểm của vật.
B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật.

C. có thể ở trên trục đối xứng của vật.
D. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật.
Câu 2. Chọn đáp án đúng?
A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.
D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn.
Câu 3. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực khơng song song là
Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện
  
 

  
  
A. F1  F3 F2 ; B. F1  F2  F3 ;
C. F1  F2 F3 ; D. F1  F2 F3 .
Câu 4. Chọn đáp án đúng. Trọng tâm của vật là điểm đặt của
A. trọng lực tác dụng vào vật.
B. lực đàn hồi tác dụng vào vật.
C. lực hướng tâm tác dụng vào vật. D. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.
Câu 5. Chỉ có thể tổng hợp được hai lực không song song nếu hai lực đó
A. vng góc nhau B. hợp với nhau một góc nhọn C. hợp vói nhau một góc tù
D. đồng quy.
Câu 6. Chọn cụm từ để để điền vào câu dưới đây để được một câu đúng. Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở
trạng thái cân bằng thì hai lực đó phải cùng giá, cùng độ lớn và…
A. cùng tác dụng ở một thời điểm. B. cùng chiều.
C. ngược chiều.
D. cùng phương.
Chọn câu không đúng. Một vật phẳng mỏng đồng chất có dạng một tam giác đều. Trọng tâm của vật đó nằm tại
A. giao điểm của một đường cao và một đường phân giác.

B. giao điểm của một đường cao và một đường trung tuyến.
C. giao điểm của một đường trung trực và một đường phân giác.
D. một điểm bất kì nằm trong tam giác, khơng trùng với ba giao điểm trên.
Câu 7. Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên cùng môt vật rắn là cân bằng?
A. Ba lực đồng quy.
B. Ba lực đồng phẳng.
C. Ba lực đồng phẳng và đồng quy.
D. Hợp lực của hai trong ba lực cân bằng với lực thứ ba.
Câu 8. Một chiếc vành xe đạp khối lượng phân bố đều có tâm C. Trọng tâm của vành nằm tại
A. Một điểm bất kỳ trên vành xe.
B. Một điểm bất kỳ ngoài vành xe.
C. Mọi điểm của vành xe.
D. Điểm C.
  
Câu 9. Một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song F1 , F2 , F3 ở trạng thái cân bằng. Kết luận nào sau đây là không
đúng?







A. Ba lực F1 , F2 , F3 có giá đồng phẳng.














B. Ba lực F1 , F2 , F3 có giá đồng quy.

C. Hợp của hai lực F1 , F2 cân bằng với lực F3 .
D. Tổng độ lớn của ba lực luôn bằng 0.
Câu 10. Chọn câu không đúng trong các câu sau?
A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn khơng thay đổi khi lực đó trượt lên giá của nó.
B. Khi vật rắn dời chỗ thì trọng tâm của vật cũng dời chỗ như một điểm của vật.
C. Trọng lực của một vật rắn có giá là đường thẳng đứng, hướng xuống dưới và đặt ở một điểm bất kì gắn với vật.
D. Trọng tâm của vật rắn là điểm đặt của trọng lực.
Câu 11. Chọn câu không đúng? Treo một vật ở đầu một sợi dây mềm. Khi cân bằng dây treo trùng với
A. đường thẳng đứng đi qua trọng tâm G của vật. B. đường thẳng đứng đi qua điểm treo N.
C. trục đối xứng của vật.
D. đường thẳng đứng nối điểm treo N và trọng tâm G của vật.
Câu 12. Một đèn tín hiệu giao thông được treo bằng hai sợi dây cáp ở ngã tư đường, phát biểu nào sau đây là không
đúng?
A. Đèn chỉ chịu tác dụng của hai lực căng của dây
B. Đèn chịu tác dụng của hai lực căng của dây và trọng lực P của đèn.
ur uu
r ur r
ur uu
r ur
C. Do đèn đứng yên nên T1  T2  P  0 . D. T1 , T2 , P làm thành hệ cân bằng.
Câu 13. Ba lực tác dụng lên cùng một vật rắn giữ cho vật cân bằng. Vật tiếp tục cân bằng nếu

A. dời chỗ giá của một trong ba lực.
B. chia đôi độ lớn của hai trong ba lực.
C. nhân đôi độ lớn của một trong ba lực.
D. dời chỗ điểm đặt của một lực trên giá của nó.
300

trang 20

the
o
c¸c
h


½m
chõ
Đề cương ôn tập Vật lý 10
ng
0
Câu 14. Một quả cầu có trọng lượng P = 40N được treo vào tường nhờ một sợi dây làm với tường một góc
t×  = 30 . Bỏ
qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Lực căng của dây và phản lực của tường tác dụng
m lên quả cầu

d2’,
A. 46N & 23N.
B. 23N và 46N.
C. 20N và 40N.
D.40N và 20N.
d2)

Câu 15. Một ngọn đèn có khối lượng 1kg được treo dưới trần nhà bằng một sợi dây.
Câu 16. Dây chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 8N (lấy g = 10m/s 2).
1) Chọn cách treo đèn nào phù hợp nhất?
A.
Chỉ cần treo bằng ngọn đèn vào một đầu dây.
B. Phải treo đèn bằng hai sợi dây hoặc luồn sợi dây qua một cái nóc của đèn và hai đầu gắn lên trần nhà.
C. Phải treo đèn bằng ba sợi dây.
D. Cả ba cách trên.
2) Nếu treo bằng cách luồn sợi dây qua một cái nóc của đèn và hai đầu gắn lên trần nhà.
Hai nửa sợi dây dài bằng nhau và làm với nhau một góc 60 0, thì sức căng mỗi nửa sợi dây là
A.
7,5N.
B. 8N.
C. 5,7N.
D. 7N.

0

60

BÀI CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH. MOMEN LỰC
Câu 1. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng kéo của lực.
B. tác dụng làm quay của lực.
C. tác dụng uốn của lực.
D. tác dụng nén của lực.
Câu 2. Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi
A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và cắt trục quay
B. lực có giá song song với trục quay
C. lực có giá cắt trục quay

D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và khơng cắt trục quay
Câu 3. Điều kiện cân bằng của một chất điểm có trục quay cố định cịn được gọi là
A. Quy tắc hợp lực đồng quy
B. Quy tắc hợp lực song song
C. Quy tắc hình bình hành
D. Quy tắc mơmen lực
Câu 4. Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống.
“Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng ... có xu hướng làm vật quay theo chiều kim
đồng hồ phải bằng tổng các ... có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
A. mômen lực.
B. hợp lực.
C. trọng lực.
D. phản lực.
Câu 5. Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là
A. M Fd .

B. M 

F
.
d

C.

F1 F2
 .
d1 d 2

D. F1d1 F2 d 2 .


Câu 6. Quy tắc mơmen lực
A. chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định.
B. chỉ được dùng cho vật rắn khơng có trục cố định.
C. không dùng cho vật nào cả.
D. dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.
Câu 7. Chọn đáp án đúng. Cánh tay đòn của lực là
A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C. khoảng cách từ vật đến giá của lực.
D. khoảng cách từ trục quay đến vật.
Câu 8. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau đây về lực tác dụng lên một vật quay quanh một trục cố định.
A. Để có tác dụng càng mạnh chỉ cần lực càng lớn.
B. Để có tác dụng càng mạnh chỉ cần điểm đặt của lực ở xa trục quay.
C. Để có tác dụng càng mạnh, lực phải càng lớn và khoảng cách từ trục quay đến phương của lực càng lớn.
D. Tác dụng của lực càng bé khi phương của lực đi qua trục quay.
Câu 9. Muốn cho vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì
A. tổng momen của các lực phải bằng hằng số.
B. tổng mômen của các lực phải khác 0.
C. tổng mômen của các lực phải là một vectơ có giá đi qua trục quay.
D. tổng mơmen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của tất cả các lực có
khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.
Câu 10. Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng mơmen lực tác dụng lên vật có giá trị
A. bằng 0.
B. luôn âm.
C. luôn dương.
D. khác 0.
Câu 11. Mômen lực tác dụng lên một vật là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.
B. véctơ.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng.

D. ln có giá trị dương.
Câu 12. Tác dụng một lực vào vật rắn có trục quay cố định thì sẽ làm cho vật không quay quanh trục khi
trang 21


A. lực lực có giá qua trục quay.

Đề cương ơn tập Vật lý 10
B. lực lực có giá vng góc với trục quay.

C. lực chếch một góc khác 0 so với trục quay.

D. lực giá nằm trong mặt phẳng trục quay, giá khơng qua trục quay.

Câu 13. Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực
đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là
A. 200N. m
B. 200N/m
C. 2N. m
D. 2N/m
BÀI QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU
Câu 1. Công thức nào sau đây xác định độ lớn và giá của hợp lực của hai lực song song cùng chiều?

F1 d 2
F
d
 . B. F = F1 + F2; 1  1 .
F2 d1
F2 d 2
F1 d 2

F
d
 . D. F = F1 - F2; 1  1 .
C. F = F1 - F2;
F2 d1
F2 d 2
A. F = F1 + F2;

Câu 2. Trong các vật sau vật nào có trọng tâm khơng nằm trên vật?
A. Mặt bàn học.
B. Cái tivi.
C. Chiếc nhẫn trơn.
D. Viên gạch.
Câu 3. Một tấm ván nặng 48kg được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4m và cách
điểm tựa B 1,2m. Lấy g = 10m/s 2. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A và B lần lượt là
A. 32N; 16N.
B. 16N; 32N.
C. 320N; 160N.
D. 160N; 320N.
Câu 4. Để khiêng một sọt đá nặng 1200N bằng một đòn tre dài 1m, người khoẻ hơn đặt điểm treo sọt đá cách vai mình
40 cm. Bỏ qua trọng lượng của đòn tre. Hỏi người khoẻ chịu một lực bằng bao nhiêu?
A. 800N.
B. 720N.
C. 700N.
D. Một giá trị khác.
Câu 5. Một cầu gỗ nhỏ bắc qua một con mương tren hai điểm tựa A và B cách nhau 4,4 m. Cầu có trọng lượng 2200 N
và có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 2,4 m. Lực mà cầu tác dụng lên các điểm tựa A và B là bao nhiêu?
A. P 1000 N ; PB = 1200 N.
B. P 800 N ; PB = 1400 N.
C. P 1200 N ; PB = 1000 N.

D. P 1100 N ; PB = 1100 N.
Câu 6. Một tấm ván nặng 240N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4m và cách
điểm tựa B 1,2m. Lực tác dụng mà tấm ván tác dụng lên hai bờ mương A và B là
A. 80N.
B. 160N.
C. 120N.
D. 90N.
Câu 7. Một người gánh hai thúng, một thúng gạo nặng 300N, một thúng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1,5m, bỏ qua khối
lượng đòn gánh. Địn gánh ở trạng thái cân bằng thì vai người đó đặt cách đầu thúng gạo và lực tác dụng lên vai là
A. 40cm.
B. 60cm.
C. 50cm.
D. 30cm.
Câu 8. Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 1000N. Điểm treo cỗ máy cách vai người thứ nhất
60cm và cách vai người thứ hai là 40cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Mỗi người sẽ chịu một lực bằng
A. người thứ nhất 400N, người thứ hai 600N.
B. người thứ nhất 600N, người thứ hai 400N.
C. người thứ nhất 500N, người thứ hai 500N.
C. người thứ nhất 300N, người thứ hai 700N.
Câu 9. Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngơ nặng 200N. Địn gánh dài 1m. Hỏi vai người đó
phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của địn gánh.
A. Cách thùng ngơ 30cm, chịu lực 500N.
B. Cách thùng ngô 40cm, chịu lực 500N.
C. Cách thùng ngô 50 cm, chịu lực 500N.
D. Cách thùng ngô 60 cm, chịu lực 500N.
Câu 10. Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, chiều dài L được đỡ nằm ngang nhờ một giá đỡ ở đầu A và một giá đỡ ở
điểm C trên thanh. Nếu giá đỡ ở đầu A chịu 0,25 trọng lượng của thanh thì giá đỡ ở điểm C phải cách đầu B
của thanh một đoạn
A. 2L/3
B. L/3

C. 3L/4
D. L/4
BÀI CÁC DẠNG CÂN BẰNG. CÂN BẰNG CỦA VẬT CÓ MẶT CHÂN ĐẾ
Câu 1.Các dạng cân bằng của vật rắn là
A. cân bằng bền, cân bằng không bền.
B. cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
C. cân bằng bền, cân bằng phiếm định.
D. cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định
Câu 2.Chọn đáp án đúng. Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực
A. phải xuyên qua mặt chân đế.
B. khơng xun qua mặt chân đế.
C. nằm ngồi mặt chân đế.
D. trọng tâm ở ngoài mặt chân đế.
Câu 3.Chọn đáp án đúng. Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi
A. độ cao của trọng tâm.
B. diện tích của mặt chân đế.
C. giá của trọng lực.
D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế.
Câu 4.Chọn câu không đúng trong các câu sau?
A. Nếu đường thẳng đứng vẽ từ trọng tâm của vật không đi qua mặt chân đế, vật rắn không thể cân bằng.
trang 22


Đề cương ôn tập Vật lý 10
B. Nếu vật rắn tiếp xúc với giá đỡ ở nhiều diện tích tách rời nhau và nằm cân bằng thì phản lực tổng hợp coi như một
lực có giá đi qua mặt chân đế.
C. Mọi vật trên trái đất đều chịu tác dụng của trọng lực.
D. Khi ta treo vật bằng một sợi dây mà trọng tâm của vật không nằm trên đường kéo dài của dây treo thì vật vẫn cân bằng.
Câu 5.Chọn câu không đúng.? Điều kiện cân bằng của vật rắn có mặt chân đế là
A. giá của trọng lực tác dụng lên vật rắn phải đi qua mặt chân đế.

B. đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật rắn gặp mặt chân đế.
C. đường thẳng đi qua trọng tâm vật rắn gặp mặt chân đế.
D. hình chiếu của trọng lực theo phương thẳng đứng là một điểm và phải nằm trong mặt chân đế.
Câu 6.Cách nào sau đây làm tăng mức vững vàng của cân bằng ?
A. Điều chỉnh sao cho giá của trọng lực đi qua mặt chân đế.
B. Giảm độ cao trọng tâm và tăng khối lượng của vật.
C. Tăng diện tích mặt chân đế, giảm độ cao trọng tâm.
D. Giảm diện tích mặt chân đế và nâng cao trọng tâm.
Câu 7.Chọn câu đúng khi nói về các dạng cân bằng?
A. Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đi trên dây là dạng cân bằng bền.
B. Dạng cân bằng của một hòn bi đồng chất trên mặt nằm ngang là cân bằng bền.
C. Dạng cân bằng của một vật rắn khi trọng tâm của vật ở phía dưới trục quay nằm ngang là cân bằng bền.
D. Dạng cân bằng của một cái thước có trục quay nằm ngang đi qua trọng tâm là cân bằng bền.
Câu 8.Một viên bi nằm cân bằng trong một cái lỗ trên mặt đất, dạng cân bằng của viên bi khi đó là
A. cân bằng bền.
B. cân bằng khơng bền.
C. cân bằng phiếm định.
D. cân bằng bền sau đó chuyển thành cân bằng phiếm định.
Câu 9.Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là
A. cân bằng bền.
B. cân bằng không bền.
C. cân bằng phiến định.
D. không thuộc dạng cân bằng nào cả.
Câu 10.Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo
A. xe có khối lượng lớn.
B. xe có mặt chân đế rộng.
C. xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp.
D. xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn.
Câu 11.Tại sao không lật đổ được con lật đật?
A. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng bền.

B. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng khơng bền.
C. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cần bằng phiếm định. D. Ví nó có dạng hình trịn.
Câu 12.Chọn phát biểu khơng đúng?
A. Một vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng khơng bền thì khơng thể tự về được vị trí đó.
B. Khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng bền một chút thì trọng lực có xu hướng kéo nó trở về vị trí cân bằng.
C. Khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng phiếm định một chút thì trọng lực có xu hướng giữ vật đứng yên ở vị trí mới.
D. Khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng bền một chút thì trọng lực có xu hướng kéo nó ra xa vị trí cân bằng.
Câu 13.Chọn đáp án đúng. Ơtơ chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì
A. vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế. B. giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế.
C. mặt chân đế của xe quá nhỏ.
D. xe chở quá nặng.
BÀI CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
Câu 1. Chuyển động tính tiến của một vật rắn là chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kỳ của vật ln ln
A. song song với chính nó.
B. ngược chiều với chính nó.
C. cùng chiều với chính nó.
D. tịnh tiến với chính nó.
Câu 2. Trong các chuyển động sau, chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến?
A. Đầu van xe đạp của một xe đạp đang chuyển động.
B. Quả bóng đang lăn.
C. Bè trơi trên đoạn sông thẳng.
D. Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề.
Câu 3. Mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào
A. khối lượng và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.
B. hình dạng và kích thước của vật.
C. tốc độ góc của vật.
D. vị trí của trục quay.
Câu 4. Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc ω = 6.28 rad/s. Nếu bỗng nhiên momen lực tác dụng lên nó mất
đi thì
A. vật dừng lại ngay.

B. vật quay chậm dần rồi dừng lại.
C. vật đổi chiều quay.
D. vật quay đều với vận tốc góc.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục?
A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc trục quay và cắt trục quay.
B. Lực có giá song song với trục quay.
C. Lực có giá cắt trục quay.
D. Lực có giá nằm trong mặt phặt phẳng vng góc với trục quay và không đi qua trục quay.
Câu 6. Điền cụm từ cịn thiếu vào chỗ trống để hồn thành quy tắc về điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố
định. Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng thì … có xu hướng làm cho vật quay theo chiều
kim đồng hồ phải bằng … có xu hướng làm cho vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
trang 23


Đề cương ôn tập Vật lý 10
A. tổng các lực. B. tổng các momen lực.
C. tổng các ngọai lực.
D. các lực.
Câu 7. Mức quán tính của một vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật.
B. hình dạng và kích thước của vật.
C. vị trí của trục quay.
D. tốc độ góc của vật.
Câu 8. Tác dụng một lực F có giá đi qua trọng tâm của một vật thì vật đó sẽ
A. chuyển động tịnh tiến
B. chuyển động quay
C. vừa quay vừa tịnh tiến
D. chuyển động tròn đều
Câu 9. Đối với vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây là đúng?
A. Nếu không chịu mơmen lực tác dụng thì vật phải đứng n.

B. Khi khơng cịn mơmen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại.
C. Vật quay được là nhờ có mơmen lực tác dụng lên nó.
D. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có mơmen lực tác dụng lên vật.
Câu 10. Chọn đáp án đúng. Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vặn nó vào tấm gỗ là
A. chuyển động thẳng và chuyển động xiên.
B. chuyển động tịnh tiến.
C. chuyển động quay .
D. chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay.
Câu 11.Một đĩa tròn quay đều quanh trục xuyên tâm vng góc với đĩa. OA là một bán kính của đĩa, B là trung điểm
của OA. Giữa vận tốc dài vA và vận tốc dài vB có quan hệ
A. vA=vB.
B. vA=-vB.
C. vA=0,5vB.
D. vA=2vB.
BÀI NGẪU LỰC
Câu 1.Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống để có định nghĩa đúng về ngẫu lực.
Ngẫu lực là hệ hai lực ... có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
A. song song, cùng chiều. B. song song, ngược chiều.
C. cân bằng nhau.
D. trực đối nhau.
Câu 2.Cánh tay đòn của ngẫu lực là khoảng cách
A. từ trục quay đến giá của lực
B. giữa hai giá của hai lực
C. giữa hai điểm đặt của ngẫu lực
C. từ trục quay đến điểm đặt của lực
Câu 3.Một ngẫu lực gồm hai lực F1 và F2 có F1 = F2 = F và có cánh tay địn d. Mơmen của ngẫu lực này là
A. (F1 – F2)d.
B. 2Fd. C. Fd.
D. chưa biết được vì cịn phụ thuộc vào vị trí của trục quay.
uur

ur
Câu 4. Một ngẫu lực ( F và F' ) tác dụng vào một thanh cứng như
hình .Momen của ngẫu lực tác dụng vào thanh đối với trục O là
nhiêu ?
A. (Fx + Fd).
B. (Fd – Fx).
C. (Fx – Fd).
D. Fd.

bao

O
d

x

Câu 5.Ngẫu lực là hệ hai lực
A. song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau.
B. khơng song
song, ngược chiều có độ lớn bằng nhau.
C. song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau, tác dụng lên hai vật khác nhau.
D. song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
Câu 6.Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm. Momen của ngẫu lực là
A. 100N.m
B. 2.0N.m
C. 0.5N.m.
D. 1,0N.m
Câu 7.Mơmen của một ngẫu lực có giá trị M = 10 N.m, cánh tay đòn của ngẫu lực d = 40 cm. Độ lớn của mỗi lực là
A. 30 N.
B. 25N.

C. 5 N.
D. 10 N.
Câu 8.Ngẫu lực gồm hai lực có cánh tay địn d = 15cm, độ lớn mỗi lực là 20N. Mômen ngẫu lực đối với một trục
vng góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực có giá trị là
A. 30N.m.
B. 6N.m.
C. 60N.m.
D. 3N.m.
ur
ur
ur
ur
Câu 9.Một ngẫu lực gồm hai lực F 1 và F 2 có F1 = F2 = 8 N, giá của F 1 cách trục quay 12 cm và giá của F 2 cách
trục quay 18 cm. Momen của ngẫu lực là bao nhiêu?
A. 24 N.m.
B. 0,6 N.m.
C. 2,4 N.m.
CHƯƠNG IV CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
PHẦN A TRẮC NGHIỆM
BÀI 23 ĐỘNG LƯỢNG
Câu 1. Động lượng là một đại lượng được xác định bằng tích
A. khối lượng và gia tốc của vật.
B. khối lượng và thời gian chuyển động.
C. của lực tác dụng và gia tốc chuyển động.
D. khối lượng và vận tốc của vật.
trang 24


Đề cương ôn tập Vật lý 10
r

r
Khi một lực F không đổi tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian t thì tích F .t gọi là

Câu 2.
A. xung lượng của lực.
B. động lượng của vật.
C. động lượng của lực. D. xung lượng của vật.
Câu 3. Véctơ động lượng là véctơ
A. cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc.
B. có phương hợp với véctơ vận tốc một góc bất kỳ.
C. có phương vng góc với véctơ vận tốc.
D. cùng phương, cùng rchiều với véctơ vận tốc.
Câu 4. Động lượng của một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v được cho bởi biểu thức
A.

p  mv

.

B.

r
r
p  mv .

2
C. p  mv .

r


1

r

D. p  2 mv .

Câu 5. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
B. động lượng của vật tăng gấp hai.
C. động năng của vật tăng gấp hai.
D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 6. Khi khối lượng của vật giảm một nữa và tốc độ của vận tăng gấp đơi thì động lượng của vật sẽ
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm một nữa.
D. bằng không.
Câu 7. Chọn câu phát biểu sai khi nói về động lượng?Động lượng
A. là một đại lượng véctơ, cùng chiều vận tốc.
B. ln được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
C. của vật chuyển động thẳng đều bằng khơng.
D. của vật có độ lớn tỉ lệ với tốc độ của vật.
Câu 8. Đơn vị động lượng là
A. kgm/s. B. kgm.s.
C. kgm/s2. D.kgm2/s.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.
D. Động lượng của vật đại lượng vô hướng và luôn dương.
Câu 10. Hệ cơ lập là hệ

A. khơng có ngoại lực tác dụng lên hệ hoặc nếu có thì các ngoại lực ấy khơng đổi.
B. khơng có ngoại lực tác dụng lên hệ hoặc nếu có thì các ngoại lực ấy cân bằng nhau.
C. có ngoại lực tác dụng lên hệ nhưng có giá trị khơng đáng kể.
D. có ngoại lực tác dụng lên hệ nhưng thời gian tác dụng không đáng kể.
Câu 11. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
A. khơng xác định. B. bảo tồn.
C. khơng bảo toàn.
D. biến thiên.
Câu 12. Theo định luật bảo toàn động lượng thì động lượng của một hệ cơ lập là một đại lượng
A. bằng không. B. luôn dương. C. khơng bảo tồn.
D. bảo tồn.
Câu 13. Hiện tượng súng giật lùi khi bắn là
A. chuyển động theo quán tính.
B. chuyển động do va chạm.
C. chuyển động ném ngang.
D. chuyển động bằng phản lực.
Câu 14. Trong chuyển động bằng phản lực, vận tốc chuyển động của một phần trong hệ cô lập luôn
A. cùng chiều, cùng độ lớn với vận tốc của phần còn lại
B. cùng phương, cùng chiều với vận tốc của phần còn lại.
C. cùng phương, cùng độ lớn với vận tốc của phần còn lại. D. cùng phương, ngược chiều với vận tốc của phần còn
lại.
Câu 15. Chuyển động nào sau đây không theo nguyên tắc chuyển động bằng phản lực?
A. Chuyển động của súng giật khi bắn.
B. Chuyển động của máy bay trực thăng.
C. Chuyển động của con sứa biển.
D. Chuyển động của máy bay phản lực.
Câu 16. Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng?
A. kg.m/s.
B. N.s.
C. kg.m2/s.

D. J.s/m.
Câu 17. Chọn phát biểu sai về chuyển động bằng phản lực?
A. Chuyển động phản lực của tên lửa là hệ quả của định luật III Niutơn, khối khí cháy phụt ra tác dụng lực lên
khơng khí và phản lực của khơng khí đẩy tên lửa bay theo chiều ngược lại.
B. Chuyển động phản lực của tên lửa là hệ quả của định luật bảo toàn động lượng, khơng cần sự có mặt của mơi
trường do đó tên lửa có thể hoạt động rất tốt trong khoảng chân không giữa các hành tinh và trong vũ trụ.
C. Động lượng của khối khí cháy phụt ra phía sau quyết định vận tốc bay về phía trước của tên lửa.
D. Súng giật khi bắn cũng là một trường hợp đặc biệt của chuyển động phản lực.

Câu 18. Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F . Động lượng chất điểm ở thời điểm t
r
r r
r
r
r r
r F.t

A. p  m.F .
B. p  F.t .
C. p 
.
D. p  F.m .
m
Câu 19. Quả cầu A khối lượng m 1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m 2 đứng yên. Sau
va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2 . Ta có
trang 25


×