Đề cương ôn tập
điện xoay chiều – sóng diện từ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU - DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. SÓNG
ĐIỆN TỪ
--- o0o ---
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CÂU 1.1:
CÂU 1.1:
Cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch không phân nhánh có
dạng i= 2
2
cos 100
π
t ( A) và u = 141 cos 100
π
t ( V). Cường độ dòng điện hiệu dụng và
hiệu điện thế hiệu dụng là:
A. I= 4 A; U= 141 V B. I= 2. 83 A; U= 50 V C. I= 2 A; U= 100 V D. I= 1.41
A; U= 200 V
CÂU 2.1:
CÂU 2.1:
Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế
bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng:
A. u = 220 cos 50 t ( V). B. u = 220 cos 50
π
t ( V). C. u = 220
2
cos 100π t (V). D. u =
12
2
cos100
π
t ( V).
CÂU 3.1:
CÂU 3.1:
Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10
Ω
, nhiệt lượng toả ra trong
30phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại là: A. I
0
= 0,22 A B. I
0
= 0,32 A C. I
0
=
7,07 A D. I
0
= 10,0 A
CÂU 4.1:
CÂU 4.1:
Đề thi đại học 2007: dòng điện chạy qua 1 đoạn mạch có biểu thức i=I
0
sin100πt .
Trong khoảng thời gian 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trò bằng 0,5I
0
vào
những thời điểm.
A. 1/600 s và 5/600
s
B. 1/400 s và 2/400
s
C. 1/300 s và 2/300
s
D. 1/500 s và
3/500 s
CHỦ ĐỀ 2: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨA
ĐIỆN TRỞ THUẦN, CUỘN CẢM HOẶC TỤ ĐIỆN
CÂU 1.2:
CÂU 1.2:
Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/
π
(H ) một hiệu điện thế xoay chiều 220V-50Hz.
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là: A. 2,2 A B. 2,0 A C. 1,6A
D. 1,1 A
CÂU 2.2:
CÂU 2.2:
Đặt vào hai đầu tụ điện C=10
-4
/
π
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos100
π
t ( V). dung kháng của tụ điện và cường độ dòng điện qua tụ điện là:
A. Z
C
= 50
Ω
; I = 1,41 A B.Z
C
= 0,01
Ω
; I = 100 A C.Z
C
=1
Ω
; I = 2,00 A D.Z
C
=100
Ω
; I = 1,00 A
CÂU 3.2:
CÂU 3.2:
Đặt vào hai đầu cuộn cảm L= 1 /
π
( H ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141
cos100
π
t ( V). Cảm kháng của cuộn cảm và cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A. Z
L
= 200
Ω
; I = 1,41 A B. Z
L
= 100
Ω
; I = 1,00 A C. Z
L
= 50
Ω
; I = 2,00 A
D.Z
L
= 25
Ω
; I = 100 A
CÂU 4.2:
CÂU 4.2:
một đoạn mạch có cuộn với độ từ cảm 0,8H. Điện trở thuần của mạch nhỏ không
đáng kể. Đặt vào 2 đầu mạch điện 1 hiệu điện thế Xc 220V-50Hz. Tính cảm kháng của mạch
và cường độ dòng điện qua mạch.
A. 251
Ω
; 8A. B. 251
Ω
;
0,88A
C. 100
Ω
;
0,88A
D. 100
Ω
;
8A
CÂU 5.2:
CÂU 5.2:
cho 1đoạn mạch có tụ điện với điện dung 20µF. Điện trở thuần của mạch không
đáng kể. Đặt vào 2 đầu mạch 1 HĐT xc 127V-60Hz. Tính dung kháng của mạch và cường độ
dòng điện qua mạch.
A. 132
Ω
; 9A. B. 132
Ω
;
0,96A.
C. 123
Ω
; 8A. D. 123
Ω
; 0,96A
- 1 -
Đề cương ôn tập
điện xoay chiều – sóng diện từ
CÂU 6.2:
CÂU 6.2:
Đặt vào 2 đầu tụ điện C= 10
-4
/
π
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 220 cos100
π
t ( V). Cường độ dòng điện qua tụ nhận giá trò nào?
A. 1,41A B. 1,56A C. 2,00A D. 2,2A
CHỦ ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN XC TRONG ĐOẠN MẠCH KHÔNG PHÂN
NHÁNH
CÂU 1.3:
CÂU 1.3:
Đề thi ĐH 2007 : trong 1 đoạn mạch điện không phân nhánh, cường độ dòng điện
sớm pha ϕ (với 0<ϕ <0,5π) hơn so với hiệu điện thế 2 dầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. Gồm điện trở thuần và tụ điện
B. Chỉ có cuộn cảm.
C. Gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm
D. Gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
CÂU 2.3:
CÂU 2.3:
Một thiết bò điện AC có ghi giá trò đòng mức là 220 V. thiết bò đó có thể chòu đựng
được hiệu điện thế tối đa là ? A, 110 V b, 220 V c, 220. √2 V d,
110 √2 V
CÂU 3.3:
CÂU 3.3:
Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở
hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 40V. B. 160V. C. 60V. D. 80V.
CÂU 4.3:
CÂU 4.3:
Cho mạch điện XC gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C=10
-3
/π F
mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của HĐT giữa hai bản tụ điện là u
c
= 50 √2 cos(100t - ) (V) thì biểu thức
của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 5√2 cos(100t - π/2) (A). B. i = 5π√2 cos(100 t - π/4) (A).
C. i = 5√2 cos(100t +π/2 ) (A). D. i = 5 cos(100πt - π/2) (A).
CÂU 5.3:
CÂU 5.3:
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r
= 10Ω, L=1/10π H. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hồ có giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz. Khi điện dung
của tụ điện có giá trị là C
1
thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C
1
là
A. R = 50Ω và C
1
=10
-3
/π F . B. R = 40 và C
1
=10
-3
/π F
C. R = 40 Ω và C
1
= 2.10
-3
/π F. D. R = 50Ω và C
1
=2.10
-3
/π F
CÂU 6.3:
CÂU 6.3:
Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100
Ω
, tụ điện C= 10
-4
/
π
(F) và
cuộn cảm L = 2/
π
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay
chiều có dạng u = 200cos100
π
t ( V). cường độ dđiện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2 A
B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A
CÂU 7.3:
CÂU 7.3:
Đề thi TN (2): 2007: đặt 1 HĐT XC u=100√2 cos100πt (V) vào 2 đầu đoạn gồm cuộn
dây thuần cảm có độ từ cảm L=1/π H mắc nối tiếp với điện trở thuần R=100
Ω
. Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i= √2.cos(100πt +
π/4)
B. i=
cos(100πt + π/2)
C. i=
√2cos(100πt - π/6)
D. i=
cos(100πt - π/4)
CÂU 8.3::
CÂU 8.3::
Đề thi TN_THPT (2): 2007: đặt 1 HĐT XC u=300 sinωt (V) vào 2 đầu đoạn mạch
RLC mắc nối tiếp gòm 1 tụ điện có điện dung Z
C
=200
Ω
, điện trở R=100
Ω
và cuộn cảm có
cảm kháng Z
L
=100
Ω
. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng:
A. 3A B. 2A
C. 1,5.√2A
D. 1,5A
CÂU 9.3::
CÂU 9.3::
Đề thi TN_THPT (2): 2007 : đặt 1 HĐT XC u=200√2 cos100πt (V) vào 2 đầu đoạn
mạch RLC mắc nối tiếp gòm 1 tụ điện có điện dung Z
C
=50
Ω
, điện trở R=50
Ω
. Cường độ
dòng điện trong mạch được tính theo biểu thức nào?
a. i= 2√2.cos(100πt +
π/4)
b.i= 2√2.cos(100πt -
π/4)
c. i= 4 cos(100πt +
π/4)
d.i= 4.cos(100πt -
π/4)
CÂU 10.3:
CÂU 10.3:
Đề thi ĐH 2007: đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh 1 HĐT XC
u=U
0
cosωt thì dòng điện trong mạch là i=I
0
cos(ωt + π/6). Đoạn mạch điện này luôn có:
A. Z
L
< Z
C
B. Z
L
> Z
C
C. Z
L
= Z
C
D. Z
L
= R
- 2 -
Đề cương ôn tập
điện xoay chiều – sóng diện từ
CÂU 11.3:
CÂU 11.3:
Đề thi ĐH 2007 : đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh 1 HĐT XC có
tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R=25
Ω
, cuộn dây thuần cảm có L=1/
π
H. Để hiệu điện thế
trể pha π/4 so với cường độ dòng điện trong mạch thì dung kháng của tụ điện là:
A. 100
Ω
B. 75
Ω
C. 125
Ω
D. 150
Ω
CÂU 12.3:
CÂU 12.3:
Cho mạch như hình vẽ có: R=50 Ω,L= 0,6/π I, C= 10
-3
/12π F.
R
L
= 10 Ω, u
AB
= 200 √2. cos.100πt (V), trả lời 21.3; 22.3
1/ hãy cho biết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch nhận giá trò nào sau đây
?
A. i= 3,33cos(100πt + π/4).
B. i= 3,33√2cos(100πt + π/4)
C. i= 3,33cos(100πt - π/4)
D. i= 3,33√2cos(100πt - π/2)
2/ Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa 2 đầu AN và BM là bao nhiêu ?
a. hiệu điện thế giữa 2 đầu AN sớm pha hơn hiệu điện thế giữa 2 đầu MB 1 góc:
125
0
32’
b. hiệu điện thế giữa 2 đầu MB sớm pha hơn hiệu điện thế giữa 2 đầu AN 1 góc:
140
0
c. hiệu điện thế giữa 2 đầu AN sớm pha hơn hiệu điện thế giữa 2 đầu MB 1 góc:
90
0
d. hiệu điện thế giữa 2 đầu AN cùng pha với hiệu điện thế giữa 2 đầu MB
CÂU 13.3:
CÂU 13.3:
đặt vào 2 đầu mạch điện xoay chiều 1 hiệu điện thế u
AB
= 160√2.
sin.100πt (V), biết cường độ dòng điện có biểu thức : i= √2. sin.(100πt +π/2) (A). Hãy
cho biết mạch gồm những linh kiện gì ?
a. điện trở thuần và cuộn dây
thuần cảm kháng.
b. Điện trở thuần và tụ điện.
c. Điện trở thuần, cuộn dây và
tụ điện.
d. Tụ điện và cuộn dây thuần
cảm kháng.
CÂU 14.3:
CÂU 14.3:
Một mạch điện coa R=150 Ω, và tụ điện có điện dung 10
-4
/3π F mắc nối
tiếp vào mạng điện xoay chiều 150 V, tần số 50HZ. Hiệu điện thế ở 2 đầu điện trở
thuần và tụ điện là bao nhiêu ?
A. U
R
=65,7 V; U
C
=120V B. U
R
=65,05 V; U
C
=134V
C. U
R
=65,7 V; U
C
=150,9V D. U
R
= 67,7 V; U
C
=120V
CÂU 15.3:
CÂU 15.3:
một cuộn dây có L=0,2 H và điện trở R=10Ω đặt dưới hiệu điện thế XC 220V.
Tần số dòng điện là 50HZ. Tính nhiệt lượng toả ra trong 5s?
A. 506 J B. 605,
5 J
C. 440J D. 591,
7J
CÂU 16.3:
CÂU 16.3:
Cho đoạn mạch XC có 2 phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào 2 đầu đoạn
mạch 1 HĐTXCù giá trò hiệu dụng là U thì HĐT hiệu dụng giữa 2 đầu phần tử X là √3.U, giữa 2
đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y:
A. Tụ điện và điện trở thuần
B. Tụ điện và 1 cuộn dây không thuần
cảm
C. Cuộn dây và điện trở thuần
D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm
CHỦ ĐỀ 4: CÔNG SUẤT +MẠCH CỘNG HƯỞNG
CÂU 1.4:
CÂU 1.4:
Một tụ điện có điện dung C = 5,3
µ
F mắc nối tiếp với điện trở R = 300
Ω
thành
một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà
đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 32,22 J. B. 1047 J C. 1933 J D. 2148 J
- 3 -
A R L C B
M N
Đề cương ôn tập
điện xoay chiều – sóng diện từ
CÂU 2.4:
CÂU 2.4:
Đề thi ĐH 2007 : đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh 1 HĐT XC
u=U
0
sinωt . biết độ từ cảm và điện dung không thay đổi. Điều chỉnh trò số điện trở R để suất
tiêu thụ của mạch đạt giá trò cực đại. Khi đó hẹ số công suất của mạch bằng:
A. 0,85 B. 0,5 C. √2/2 D. 1
CÂU 3.4:
CÂU 3.4:
Đề thi TN_THPT (1): 2007 : đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần
R=10
Ω
, cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm L =
H
π
.10
1
, tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Mắc vào 2 đầu đoạn mạch hđ thế xc u=U
0
sin100πt (V). Để hiệu đ/thế 2 đầu đoạn mạch cùng
pha với hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R thì giá trò điện dung của tụ điện là:
A. C= 3,18µF B. C=10
-3
/π F C. C=10
-4
/π F D. C=10
-4
/2π F
CÂU 4.4:
CÂU 4.4:
Đề thi ĐH 2007: đặt vào hđt u=100
2
sin 100π t (V) vào mạch RLC không phân
nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L=1/π H. Khi đó hđt hiệu dụng ở 2 đầu mỗi phần tử
R,L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của mạch: A. 250 W B.
350W C. 200W D.100W
CÂU 5.4:
CÂU 5.4:
(đề TNTHPT 1999-2000 ): Một cuộn dây có r=15 , có độ từ cảm L= 1/5π H, và 1
biến trở như hình vẽ. Biết u
AB
=80 sin100πt (V). Biến trở thay đổi để công suất toả nhiệt trên
biến trở đạt giá trò cực đại. Tính giá trò R và công suất cực đại lúc đó?
A. R=35 ; P
Max
=20W B. R=25 ; P
Max
=40W C. R=25 ; P
Max
=25W D. R=35 ;
P
Max
=40W
CÂU 6.4:
CÂU 6.4:
(TNTHPT 04-05): Cho mạch điện XC có u
AB
=120
2
sin 100π t (V); điện trở R= 50
3
, cuộn dây thuần cảm L= 1/π H, C có điện dụng thay đổi được. Điều chỉnh điện dung
của tụ điện sao cho hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ lệch pha π/2 so với hđt giữa 2 AB. Tính giá trò
C và hđt 2 đầu cuộn dây ?
A. C=10
-4
/π F; U
d
=80V B. C=10
-3
/π F; U
d
=80
3
V
C. C=10
-4
/π F; U
d
=80
3
V D. C=10
-4
/π
µ
F; U
d
=80V
CÂU 7.4:
CÂU 7.4:
Cho R=200 ; L= 2/π H; C= 10
-4
/π F. Đăït vào 2 đầu mạch 1 hiệu điện thế u= 100sin
100π t (v). R,L, C không thay đổi. Để cường độ dòng điện tr/mạch đạt giá trò lớn nhất thì tần
số dòng điện bằng bao nhiêu ? giá trò cực đại đó? A. f = 25
2
Hz; I=
2
A B.
f =50
2
Hz; I= 1/2
2
A
C. f = 25
2
Hz; I= 1/
2
A D. f = 50
2
Hz; I= 1/
2
A
CÂU 8.4:
CÂU 8.4:
cho mạch điện xc u= 126
2
cos100 π t; L=4/π H, điện trở R và điện dụng C thay đổi
được. Đòêù chỉnh C để giá trò cộng suất trong mạch đạt giá trò cực đại là 100 W. Tìm R, C của
mạch ?
A. C=
π
4
10
4
−
F ; R=158,76 B. C=
π
3
10.25
−
F ; R=126 C. C=
π
4
10
−
F ; R=158,76 D. C=
π
4
10
4
−
F ; R=126
CÂU 9.4:
CÂU 9.4:
Cho mạch RLC, có L= 1/π H; u
AB
=120
2
sin 100π t (V). Điều chỉnh điện dung tụ
điện có giá trò C
0
sao cho hiệu điện thế giưã 2 đầu bản tụ lệch pha
2
π
so với hiệu điện thế
giữa 2 đầu AB. Điện dụng C
0
= ?
A. C=10
-4
/π F B. C=10
-4
/2π F C. C=2.10
-4
/π F D. C=10
-4
/4π
CÂU 10.4:
CÂU 10.4:
Cho mcạch RLC, có R= 80 ; r=20 ; L= 2/π H, C thay đổi được u
AB
=120
2
sin
100π t. Thay đổi giá trò của điện dung C bao nhiêu để công suất trong mạch đạt giá trò cực đại,
công suất lúc đó?
A. C=
π
4
10
−
F; P
Max
= 120 W
B. C=
π
2
10
4
−
F; P
Max
= 144 W
C. C=
π
4
10
4
−
F; P
Max
= 100 W
D. C=
π
2
10.3
4
−
F; P
Max
= 164W
- 4 -
Đề cương ôn tập
điện xoay chiều – sóng diện từ
CÂU 11.4:
CÂU 11.4:
Cho mạch có : u
AB
=200
2
sin 100π t (V); R= 200 ; L= 2/π H, C thay đổi được.
Thay đổi C để số chỉ của ampekế cực đại. Số chỉ của vôn kế lúc đó
A. 100 V B. 100
2
V C. 200 V D. 200
2
V
CÂU 12.4:
CÂU 12.4:
Mạch RLC. Điện trở thuần R = 100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch u=200sin100t (V). Khi thay
đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
A. I = 0,5A. B. I = A. C. I=1/
2
A. D. I = 2A.
CÂU 13.4:
CÂU 13.4:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hồ có biểu
thức
u = 220 sin t (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 . Khi thay đổi thì cơng suất tiêu thụ cực đại
của mạch có giá trị là A. 484W. B. 242W. C. 220W. D. 440W.
CÂU 14.4:
CÂU 14.4:
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r
= 10 , L=1/10π H. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hồ có giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz. Khi điện dung
của tụ điện có giá trị là C
1
thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C
1
là
A. R = 50Ω và C
1
=10
-3
/ π F B. R = 40Ω và C
1
=10
-3
/ π F .
C. R = 40oo và C
1
=2.10
-3
/ π F D. R = 50Ω và C
1
=2.10
-3
/ π F
CÂU 15.4:
CÂU 15.4:
cho mạch điện như hình vẽ: Biết R=100Ω, L= 1/π H, C= 10
-4
/2π F.
Biểu thức cường độ trong mạch có dạng i= 2 √2 . sin (100πt + π/2) ; (A)
Phải thay đổi tụ có giá trò là bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên mạch nhận giá trò
cực đại, Và công suất lúc ấy nhận giá trò là bao nhiêu ?
a, C= 10
-4
/π F ; P
max
= 565,6W b, C= 10
-4
/π F ; P
max
= 400W
c, C= 10
4
/π F; P
max
= 400W d, C= 10
-4
/π F; P
max
= 200W
CÂU 16.4:
CÂU 16.4:
Cho mạch điện XC
FC
π
4
10
−
=
, mắc nối tiếp với điện trở thay đổi được. Đặt vào
2 đầu mạng điện XC u=200.sin(100πt) (V). khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trò cực
đại thì điện trở phải có gía trò là:
A. R=50Ω B. R=100Ω C. R=150Ω D. R=200Ω
CÂU 17.4:
CÂU 17.4:
Thi thử: đặt vào 2 đầu R,L,C 1HĐT u=200sin100πt (V). Biết R=50Ω,
FC
π
2
10
4
−
=
,
L=
π
2
1
H. Để công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trò cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện
C ban đầu 1 giá trò C
0
có điện dung bằng bao nhiêu và cách ghép như thế nào?
A.
FC
π
2
103
4
0
−
=
, ghép song song C.
FC
π
2
10
2
3
4
0
−
=
, ghép nối tiếp
B.
FC
π
2
10
4
0
−
=
, ghép song song D.
FC
π
4
0
10
−
=
, ghép nối tiếp
CÂU 18.4:
CÂU 18.4:
Khi mắc vào hiệu điện thế XC 220V vào 1 linh kiện X thì có dòng điện có
I=0,25A và sớm pha so với hiệu điện thế là π/2. Cũng hiệu điện thế trên mắc vào linh kiện Y
thì I=0,25A nhưng cùng pha với hiệu điện thế. Xác đònh cường độ dòng điện trong mạch khi
mắc hiệu điện thế trên vào mạch chứa X và Y nối tiếp.
A. I=1/4√ 2A, trể pha π/4 so với hiệu điện thế. B. I=1/4√ 2A, sớm pha π/4 so với hiệu
điện thế.
C. I=1/√ 2A, sớm pha π/4 so với hiệu điện thế. D. I=1/4√ 2A, trể pha π/2 so với hiệu điện
thế.
CÂU 19.4:
CÂU 19.4:
Cho mạch điện có 2 linh kiện X và Y mắc nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiều
có hiệu điện thế hiệu dụng là U, Thì hiệu điện thế hiệu dụng U
X
=2U và U
Y
=√ 3. U. Hai linh
kiện đó là:
A. Điện trở và tụ điện. B. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện.
C. Cuộn dây có điện trở và tụ điện. D. Điện trở và cuộn dây có điện trở.
CÂU 20.4:
CÂU 20.4:
Cho mạch RLC mắc nối tiếp trong đó R=30Ω, L=0,4√3/π H, C=10
-3
/4π√ 3 F. Khi ω
biến thiên từ 50π rad/s đến 150rad/s. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch.
- 5 -
A R L C B
Đề cương ôn tập
điện xoay chiều – sóng diện từ
A. tăng B. Giảm C. tăng rồi sau đó giảm D. giảm rồi sau đó
tăng.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
M CH I N XOAY CHI UẠ Đ Ệ Ề
BÀI 1 .1: M c 1 i n tr R=30ắ đ ệ ở Ω và m t t ộ ụ
i n C=10đ ệ
-3
/4π(F) n i ti p vào hi u i n th ố ế ệ đ ệ ế
xoay chi u thì c ng dòng i n ch y qua ề ườ độ đ ệ ạ
t i n là i=4cos(100ụ đ ệ πt-π /6).
1. Tính t ng tr c a m ch.ổ ở ủ ạ
2. Vi t bi u th c hi u i n th gi a 2 ế ể ứ ệ đ ệ ế ữ
u m ch.đầ ạ
3. Tìm cơng su t và h s cơng su t c a ấ ệ ố ấ ủ
m ch.ạ
4. Mắc nối tiếp vào mạch một tụ điện có C
bằng bao nhiêu để cường độ dòng điện qua R
cực đại. Tìm I
max
, công suất, hệ số công suất.
BÀI 2 .1: M t i n tr R=80ộ đ ệ ở Ω và cu n c m ộ ả
thu n có L=0,6/ầ π H m c n i ti p vào hi u i n ắ ố ế ệ đ ệ
th u=200cos(100ế πt-π /3) V.
1. Tìm c ng dòng i n qua cu n dây.ườ độ đ ệ ộ
2. Vi t bi u th c c ng dòng i n.ế ể ứ ườ độ đ ệ
3. Vi t bi u th c hi u i n th 2 u cu n ế ể ứ ệ đ ệ ế đầ ộ
dây.
BÀI 3 .1: m t cu n dây có L=0,318H và t i n có ộ ộ ụ đ ệ
C=15,9µF m c n i ti p vào hi u i n th xoay ắ ố ế ệ đ ệ ế
chi u u=600cos(100ề πt) V. Tìm:
1. C ng dòng i n qua t .ườ độ đ ệ ụ
2. bi u th c c ng dòng i n.ể ứ ườ độ đ ệ
3. Bi u th c hi u i n th 2 u cu n ể ứ ệ đ ệ ế đầ ộ
dây.
BÀI 4 .1: M t i n tr R=100ộ đ ệ ở √3Ω m t cu n dây ộ ộ
thu n c m L=1/ầ ả πH, t i n C=10ụ đ ệ
-4
/2π F, m c n i ắ ố
ti p. Hi u i n th 2 u m ch là u=400cos100ế ệ đ ệ ế đầ ạ πt
(V).
1. Tìm c ng dòng i n qua m ch.ườ độ đ ệ ạ
2.Vi t bi u th c c ng dòng i n qua cu n dây.ế ể ứ ườ độ đ ệ ộ
3. Tính hi u i n th hi u d ng gi a 2 ệ đ ệ ế ệ ụ ữ
u m i linh ki n.đầ ỗ ệ
4. Tính nhi u l ng to ra trong m ch ệ ượ ả ạ
trong th i gian 20phút.ờ
5. Mắc với tụ điện C một tụ C’ để U
R
là lớn nhất. Tìm C’ và U
Rmax.
BÀI 5 .1: Cho m ch i n nh hình v có ạ đ ệ ư ẽ
R=90Ω , r=30Ω, L=0,4/π H, C=50/π µF, hi u ệ
i n th 2 u m ch là u=400cos100đ ệ ế đầ ạ πt (V).
1. Tính c ng dòng i n qua cu n dây.ườ độ đ ệ ộ
2. Vi t bi u th c c ng dòng i n, bi u ế ể ứ ườ độ đ ệ ể
th c hi u i n th gi a 2 u cu n dây và ứ ệ đ ệ ế ữ đầ ộ
gi a 2 u t .ữ đầ ụ
3. Cơng su t c a m ch và c a cu n dây.ấ ủ ạ ủ ộ
4. Thay t i n C b ng t i n C’ hi u ụ đ ệ ằ ụ đ ệ để ệ
i n th 2 u cu n dây c c i. Tính C’ và đ ệ ế đầ ộ ự đạ
U
Lmax
.
BÀI 6 .1: Cho m ch có R=Rạ
0
=100Ω, L=1/πH,
C=15,9µF. v i uớ
MN
=200cos100πt. Hãy tìm:
1. C ng dòng i n qua t C.ườ độ đ ệ ụ
2. Vi t bi u th c c ng dòng i n.ế ể ứ ườ độ đ ệ
3. Vi t bi u th c hi u i n th 2 u m ch ế ể ứ ệ đ ệ ế đầ ạ
i n.đ ệ
4. l ch pha uĐộ ệ
AN
và u
MB.
5. Ph i m c v i t i n C m t t i n C’ saoả ắ ớ ụ đ ệ ộ ụ đ ệ
cho cơng su t c a m ch c c i. h i ph i ấ ủ ạ ự đạ ỏ ả
m c th nào? Tính C’ và giá tr cơng su t c c iắ ế ị ấ ự đạ
P
max
BÀI 7 .1: Cho m ch i n có R=100ạ đ ệ Ω, L=2/πH,
C=32,8µF. Hi u i n th 2 u i n tr : ệ đ ệ ế đầ đ ệ ở
u
AM
=100√2 cos100πt V.
1. Vi t bi u th c hi u i n th uế ể ứ ệ đ ệ ế
MB
, u
AB
.
2. N u m c 1 ampek có i n tr khơng áng ế ắ ế đ ệ ở đ
k song song v i t i n C thì ampek ch baoể ớ ụ đ ệ ế ỉ
nhiêu? Bi t uế
AB
n nh?ổ đị
BÀI 8 .1: Cho m ch i n có i n tr R, m t ạ đ ệ đ ệ ở ộ
cu n dây thu n c m có L=0,318H và 1 t i n ộ ầ ả ụ đ ệ
C=15,9µF m c n i ti p vào hi u i n th xoay ắ ố ế ệ đ ệ ế
- 6 -
A R L,r C B
A R L,R
0
C B
M N
A R L C B
M
Đề cương ôn tập
điện xoay chiều – sóng diện từ
chi u U=200ề √2 V và t n s f=50Hz. C ng ầ ố ườ độ
dòng i n qua m ch là 2A. Tìm R, Uđ ệ ạ
R
, U
C
.
BÀI 9 .1: Cho m ch i n nh hình v , có ạ đ ệ ư ẽ
R=R
0
=50Ω, L=0,318H. Hi u i n th ệ đ ệ ế
u
AB
=200cos100πt. S ch c a ampek là 1A. Hãy ố ỉ ủ ế
tìm:
1. ên dung c a t i n C.Đị ủ ụ đ ệ
2. M c song song v i cu n dây 1 ampe k có ắ ớ ộ ế
i n tr khơng áng k . tìm s ch c a đ ệ ở đ ể ố ỉ ủ
ampek ?ế
BÀI 10 .1: Mu n bóng èn lo i 100V, 100W vào ố đ ạ
m ng i n xoay chi u 200V,50Hz mà v n sáng ạ đ ệ ề ẫ
bình th ng ta làm:ườ
1. M c n i ti p v i 1 t i n. Tìm i n dung ắ ố ế ớ ụ đ ệ đ ệ
c a t i n.ủ ụ đ ệ
2. M c n i ti p v i 1 i n tr R. Tìm Rắ ố ế ớ đ ệ ở
BÀI 11 .1: M c m ch i n nh hình v , ắ ạ đ ệ ư ẽ
R=10Ω, C=10
-3
/πF, f=50Hz. S ch c a ố ỉ ủ
vơnk Vế
1
và V
2
là 100V và 50V.
1. Tìm h s t c m c a cu n dây.ệ ố ự ả ủ ộ
2. Tìm hi u i n th 2 u m ch và cơng su t ệ đ ệ ế đầ ạ ấ
c a m ch.ủ ạ
BÀI 12 .1:Cho m ch i n có L=0,05H, Rạ đ ệ
0
=1Ω,
hi u i n th 2 u o n m ch là 120V, t n ệ đ ệ ế đầ đ ạ ạ ầ
s f=50Hz, ampek ch 2A. Hãy tìm:ố ế ỉ
1. hi u i n th 2 u cu n dây.ệ đ ệ ế đầ ộ
2. Hi u i n th 2 u i n tr R.ệ đ ệ ế đầ đ ệ ở
BÀI 13 .1: Cho m ch i n RLC m c n i ti p, ạ đ ệ ắ ố ế
L=1/4πH, C=10
-3
/πF. Hi u i n th 2 u ệ đ ệ ế đầ
m ch là uạ
AM
=200cos(100πt + π/2)và l ch pha ệ
so v i c ng dòng i n là ớ ườ độ đ ệ π/4. Tìm R và
nhi t l ng to ra trong 5phút.ệ ượ ả
BÀI 14 .1: m c n i ti p i n tr R và C vào ắ ố ế đ ệ ở
hi u i n th xoay chi u u=200cos(100ệ đ ệ ế ề πt +
π/6) V thì c ng dòng i n qua m ch ườ độ đ ệ ạ
i=√2cos(100πt+5π/12)A. Tìm R và C.
BÀI 15 .1: Cho m ch i n có L=0,16H, C=32ạ đ ệ µF,
hi u i n th 2 u m ch ệ đ ệ ế đầ ạ
u=100√2cos(100πt+π/6)V, c ng dòng i n ườ độ đ ệ
i=I
0
cos(100πt+π/3)A. Tìm:
1. i n tr R.Đ ệ ở
2. Cơng su t c a m ch i n.ấ ủ ạ đ ệ
BÀI 16 .1: Cu n dây có i n tr R và t c m ộ đ ệ ở độ ừ ả
L m c vào m ng i n xoay chi u u=Uắ ạ đ ệ ề
0
cos100πt
V. Dòng i n qua cu n dây có c ng c c đ ệ ộ ườ độ ự
i 14,14A và l ch pha so v i hi u i n th là đạ ệ ớ ệ đ ệ ế
π/3. Cơng su t tiêu hao trên cu n dây là 200W.ấ ộ
1. Tìm R, U
0
, L.
2. Ghép n i ti p cu n dây trên v i 1 t i n có ố ế ộ ớ ụ đ ệ
i n dung C r i m c vào m ng i n có dây n i đ ệ ồ ắ ạ đ ệ ố
có i n tr dây là Rđ ệ ở
d
dòng i n qua cu n dây có đ ệ ộ
c ng nh c nh ng s m pha so v i hi u ườ độ ư ũ ư ớ ớ ệ
i n th 1 góc đ ệ ế π/6. Tìm R
d
, cơng su t P, i n ấ đ ệ
dung C?
BÀI 17 .1: o n m ch RL, hi u i n th gi a Đ ạ ạ ệ đ ệ ế ữ
2 u có t n s góc là 200rad/s và có giá tr hi u đầ ầ ố ị ệ
d ng khơng i. Khi L=ụ đổ π/4 H thì l ch gi ađộ ệ ữ
u và c ng dòng i n trong m ch là ườ độ đ ệ ạ ϕ và khi
L=1/πH thì l ch pha là độ ệ ϕ’. Bi t ế ϕ+ϕ’=90
0
, giá
tr c a R là bao nhiêu?ị ủ
BÀI 18 .1: M c 1 cu n dây vào hi u i n th ắ ộ ệ đ ệ ế
xoay chi u U=200V, f=50Hz thì cơng su t c a ề ấ ủ
m ch là 240W, h s cơng su t là 0,6. Tìm R và L ạ ệ ố ấ
c a cu n dây?ủ ộ
BÀI 19 .1: Cho m ch RLC có R=100ạ Ω ,
L=0,318H, C=31,8µF . Hi u i n th 2 u ệ đ ệ ế đầ
m ch là 360V, t n s f:ạ ầ ố
1. Tìm f cơng su t c a m ch là 400wđể ấ ủ ạ
2. Tìm f c ng dòng i n trong m ch để ườ độ đ ệ ạ
c c i. Tìm Iự đạ
max
BÀI 20 .1: Cho m ch i n có R=100ạ đ ệ Ω,
L=15,9µF m c n i ti p vào hi u i n th ắ ố ế ệ đ ệ ế
U=100√5V, f=50Hz, thì hi u i n th 2 u ệ đ ệ ế đầ
i n tr là Uđ ệ ở
R
=100V. Tìm R.
BÀI 21 .1: Cho m ch RLC n i ti p. Trong ó ạ ố ế đ
f=50Hz, C=63,6µF , U
R
=U
L
=100V, U=100√5V.
Tìm R, L, C và tìm C Uđể
R
=U.
BÀI 22 .1: Cho m t i n tr R=10ộ đ ệ ở Ω và 1 cu n ộ
dây m c n i ti p vào hi u i n th 2 u R là ắ ố ế ệ đ ệ ế đầ
U
R
=50V và hi u i n th 2 u cu n dây ệ đ ệ ế đầ ộ
U
L
=70,5V. Tìm c ng dòng i n hi u d ng,ườ độ đ ệ ệ ụ
i n tr Rđ ệ ở
0
và L.
BÀI 23 .1: m t m ch i n g m R và cu n dây ộ ạ đ ệ ồ ộ
m c n i ti p. Bi t hi u i n th gi a 2 âu ắ ố ế ế ệ đ ệ ế ữ đ
i n tr và 2 u cu n dây b ng nhau 100V và đ ệ ở đầ ộ ằ
- 7 -
A R L,R
0
C B
A
A R,L C B
V
1
V
2