Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

ôn tập chương 2 chào các em ôn tập chương 2 lũy thừa hàm số lũy thừa lôgarit hs mũ hs lôgarit pt mũ và pt lôgarit bpt mũ và lôgarit 1 lũy thừa lũy thừa với số mũ nguyên ar nn an a a a a n thừa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.25 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG 2</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG 2</b>



1.

LŨY THỪA.



2.

HÀM SỐ LŨY THỪA.


3.

LÔGARIT.



4.

HS MŨ. HS LÔGARIT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. LŨY THỪA</b>


<b>1. LŨY THỪA</b>



1. Lũy thừa với số mũ nguyên.


• aR, nN* : an = a.a.a...a (n thừa số a)


• <sub>a≠0 : </sub> <sub> a</sub>0 = 1 ; a-n = 1/an


2. Căn bậc n :


• <sub>ĐN : bR, nN, n≥2: a</sub>n = b <=> a =


• TC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. LŨY THỪA (tt)</b>


<b>1. LŨY THỪA (tt)</b>



3.

Lũy thừa với số mũ hữu tỉ.



- Cho a

<b>R, a>0, mZ, n N*: </b>



4.

Lũy thừa với số mũ vơ tỉ.



- ĐN:


5.

Tính chất lũy thừa với số mũ thực.



<b>a>1:α<β <=>a</b>

<b>α</b>

<b><a</b>

<b>β</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. HÀM SỐ LŨY THỪA y=x</b>



<b>2. HÀM SỐ LŨY THỪA y=x</b>

<b>αα</b>


Tập xác


định D=


Chiều biến
thiên


(-∞; +∞)



Đồ thị Đi qua


Đạo hàm <sub> y‘= </sub>

<b><sub>αx</sub></b>

<b>α-1</b>


- Hs đb trên (0;+∞)


Hs đb trên D
- Hs nb trên (-∞;0)



(0;0); (1;1)


Tiệm cận không


Cực trị x = 0 không


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. HÀM SỐ LŨY THỪA y=x</b>



<b>2. HÀM SỐ LŨY THỪA y=x</b>

<b>αα</b>


Tập xác


định

D

=


Chiều biến
thiên


(-∞;0) U (0; +∞)



Đồ thị Đi qua


Đạo hàm <sub> y‘= </sub>

<b><sub>αx</sub></b>

<b>α-1</b>


- Hs đb trên (-∞; 0)


Hs đb trên D


<b>- Hs nb trên (0; +∞)</b>


(1;1)



Tiệm cận x = 0 ; y = 0


Cực trị không không


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. HÀM SỐ LŨY THỪA y=x</b>


<b>2. HÀM SỐ LŨY THỪA y=x</b>

<b>αα</b>


Khảo sát

<b><sub>y=x</sub></b>

<b>α </b>

<b>(α không nguyên)</b>



α

<b>Dương</b> Âm


Tập xác


định D =


Chiều biến
thiên


(0; +∞)


Đồ thị Đi qua


Đạo hàm y‘ = <sub>αx</sub>α-1


- Hs đb trên (0;+∞)


Hs đb trên D


<b>- Hs nb trên (-∞;0)</b>



(1;1)


Tiệm cận không x=0; y=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>LÔGARIT</b>



<b>LÔGARIT</b>



1.

ĐN: Cho a, b>0, a≠1.



log<sub>a</sub>b = L <=>


2.

Tính chất :


3.

Qui tắc :



Với a, b, b

<sub>1</sub>

, b

<sub>2</sub>

>0, a≠1:



• loga(b1.b2) = logab1 + logab2


• loga(b1 / b2) = logab1 - logab2.


• loga(1 / b) = - logab


• log<sub>a</sub>(bα) = αlog<sub>a</sub>b


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<sub>Đổi cơ số: (α ≠ 0)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1.</b>




<b>1.</b>

<b>ĐỊNH NGHĨA: Cho a, b>0, a≠1</b>

<b><sub>ĐỊNH NGHĨA: Cho a, b>0, a≠1</sub></b>



<b>= L</b>



<b>a</b>

<b>b</b>



<b> log</b>

<b><sub><=></sub></b>

<b>a</b>

<b>L</b>

<b><sub>=</sub></b>

<b> b</b>



a lũy thừa L
Bằng b


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b>ĐỊNH NGHĨA: Cho a, b>0, a≠1</b>

<b><sub>ĐỊNH NGHĨA: Cho a, b>0, a≠1</sub></b>



<b>= L</b>



<b>a</b>

<b>b</b>



<b> log</b>


<b><=></b>



<b>=</b>



<b>L</b>



<b>a</b>

<b><sub> b</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HS MŨ, HS LÔGARIT</b>




<b>HS MŨ, HS LÔGARIT</b>



Khảo sát y=log<sub>a</sub>x (a>0, a≠1) y=ax (a>0, a≠1)


Tập xác


định D = D=


<b>Tập giá trị </b>


<b>của y</b> T= T=


Chiều biến


thiên a>1: 0<a<1: a>1: <b>0<a<1:</b>


(0; +∞)


(0; +∞)
(-∞; +∞)


Đồ thị Đi qua<sub>Hai đồ thị</sub> Đi qua


Đạo hàm y‘= 1 / (xlna) y‘= axlna


Hs đb trên D Hs đb trên D


<b>Hs nb trên D</b>


(1;0); (a;1) (0;1); (1;a)


đx qua pg của góc I (y=x)
Tiệm cận <sub>Đứng : x=0</sub> <sub>Ngang : y=0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BẢNG ĐẠO HÀM CÁC HS LŨY </b>



<b>BẢNG ĐẠO HÀM CÁC HS LŨY </b>



<b>THỪA, HS LÔGARIT, HS MŨ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>PT mũ và PT lôgarit</b>


<b>PT mũ và PT lôgarit</b>



I.

PT mũ



1. PT mũ cơ bản : ax=b (a>0, a≠1)


• b≤0 :
• <sub>b>0:</sub>


2. Cách giải :


• Đưa về cùng cơ số: aA(x) = aB(x) <=>


• Đặt ẩn phụ để đưa về PT đại số.
• <sub>Lơgarit hóa: lấy lơgarit hai vế.</sub>


• Dùng đồ thị: VT là hs tăng, VP là hs giảm
(khơng đổi): PT có nhiều nhất là 1 N0. Tìm


N đặc biệt và kết luận N đó là N duy nhất


PT vơ nghiệm.


PT có nghiệm duy nhất x=log<sub>a</sub>b


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>PT mũ và PT lôgarit</b>


<b>PT mũ và PT lôgarit</b>



II. PT lơgarit


1. PT lơgarit cơ bản : logax=b (a>0, a≠1)


• <b>ĐK: </b>


2. Cách giải :


• Đưa về cùng cơ số:


• Đặt ẩn phụ để đưa về PT đại số.


• Mũ hóa: biến thành số mũ với cơ số phù hợp.


• Dùng đồ thị: VT là hs tăng, VP là hs giảm (khơng
đổi): PT có nhiều nhất là 1 N0. Tìm N0 đặc biệt và


kết luận N đó là N duy nhất


x>0


</div>

<!--links-->

×