Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

bai 28 Dien the nghi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.32 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Kiểm tra bài cũ</i>



Hệ thần kinh dạng ống có đặc điểm gì?


Đặc điểm: hệ thần kinh dạng ống được hình
thành nhờ số lượng rất lớn các tế bào TK


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nêu cấu tạo và chức năng của não bộ.


• Não bộ gồm 5 phần: bán cầu đại não, não
trung gian, não giữa, tiểu não và hành não
• Não bộ phát triển mạnh và là bộ phận cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• Năm 1974, dư luận Ý xơn xao vì có một
em bé tên là Supina, lúc cáu giận, có thể
đốt cháy sách, chăn, màn, và cả chiếc


giường em đang nằm. Tổng thống Ý dạo
ấy là Santorini, đã treo giải 50.000 USD
cho ai giải thích được biệt tài đó.


• Thì ra, lưỡi tầm sét đáng sợ của "ơng
Thiên Lơi" 12 tuổi đó là tia chớp điện
phóng đi từ 15 tỷ tế bào - pin sống của
não cậu bé


Như vậy các tế bào của cơ thể


là một tế bào pin điện.



Nghiên cứu SGK
cho cơ biết điện


tế bào là gì? Có


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<sub> Khái niệm điện tế bào: là một chỉ số quan </sub>
trọng để đánh giá tế bào, mô hưng phấn hay
không hưng phấn.


<sub> Điện tế bào bao gồm điện thế nghỉ và </sub>
điện thế hoạt động


 Hưng phấn là sự biến đổi lí hố xảy ra
trong TB khi bị kích thích.


Với câu chuyện
kể trên thì khi nào


não em bé đó
phóng ra điện


mạnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Khái niệm điện thế nghỉ</b>



<i>1. Phương pháp đo điện thế nghỉ</i>


- Điện thế nghỉ có ở tế bào đang nghỉ ngơi,
khơng bị kích thích<sub>Nghiên cứu SGK </sub>


cho biết điện thế
nghỉ xuất hiện khi



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nơron


(tế bào thấn kinh)


+ + + + + + + + + + + + + + +


<b>- - - - - - - - </b>


+ ++ + + + + + + + + + + + +


<b>- - - - - - - - </b>


Điện kế


Điện cực 1 <sub>Điện cực 2</sub>


màng
70 mV


Quan
sát sơ
đồ động
hình 28.
1


. Em
hãy mơ
tả lại
cách đo
điện thế


nghỉ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Khái niệm điện thế nghỉ</b>


<i>1. Phương pháp đo điện thế nghỉ</i>


<sub> Cách đo:</sub>


- Dùng 1 vi điện kế cực nhạy với hai điện cực:
+ Đặt 1 điện cực ở sát mặt ngoài màng TB


+ Đặt điện cực 2 đâm xuyên qua màng vào mặt
trong màng TB.


<sub> Kết quả: </sub>


•Có sự chênh lệch điện thế giữa 2 bên màng tế bào.
•Ở 2 bên phía màng có sự phân cực:


- Mặt ngồi tích điện dương
- Mặt trong tích điện âm.


Qui ước: đặt dấu (-) trước giá trị điện thế nghỉ.


Hãy nêu kết
quả thí


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Khái niệm điện thế nghỉ</b>



<i>2. Khái niệm điện thế nghỉ</i>



<i> - Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế </i>
giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không
bị kích thích. Phía trong màng mang điện
tích âm so với phía ngồi màng mang điện
tích dương


- VD: trị số điệ thế nghỉ của TB thần kinh
khổng lồ của mực ống là – 70mV, TB nón
trong mắt ong mật là – 50mV.


Từ những nhận
xét trên cho biết


thế nào là điện
thế nghỉ?


Nêu 1 số VD


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Cơ chế hình thành điện thế </b>


<b>nghỉ</b>



<i>1. Các yếu tố hình thành điện thế nghỉ.</i>


<sub> Do 3 yếu tố:</sub>


• Sự phân bố ion ở 2 bên màng TB và sự di
chuyển ion qua màng TB.


• Tính thấm có chọn lọc của màng TB đối
với ion ( cổng ion mở hay đóng).



• Bơm Na – K


Nghiên cứu
SGK cho biết
các yếu tố hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Cơ chế hình thành điện thế nghỉ</b>



<i>2. Cơ chế điện thế nghỉ</i>



<b>a. Sự phân bố ion</b>


• Nghiên cứu Bảng 28
SGK hãy nêu nhận xét
về sự phân bố ion ở 2
bên màng TB.


Ion Nồng
độ bên


trong
tế bào


(mM)


Nồng
độ dịch


ngoại


bào
(mM)


K+ 150 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Cơ chế hình thành điện thế nghỉ</b>



<i>2. Cơ chế điện thế nghỉ</i>



<b>a. Sự phân bố ion</b>


<b> - Có sự phân bố ion không đồng đều giữa </b>
hai bên màng tế bào:


<b> + Bên trong tế bào nồng độ ion k</b>+<b> cao </b>


<b>hơn bên ngoài tế bào.</b>


<b> + Bên trong tế bào nồng độ ion Na</b>+


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>


<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>


<b>K + K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>K +</b>
<b>Màng </b>
<b>tế bào</b>


<b>Bên trong tế bào</b> <b>Bên ngoài tế bào</b>


<b>K +</b>
<b>K +</b>



<b>K +</b>


<b>Cổng K+ mở</b>


<b>Cổng Na+</b>
<b>đóng</b>


Quan sát hình
28.2 cho biết:
Loại ion dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Cơ chế hình thành điện thế nghỉ</b>



<i>2. Cơ chế điện thế nghỉ</i>



<i><b>b. Sự di chuyển và tính thấm của màng đối với </b></i>
<i><b>ion</b></i>


- Các ion K+ di chuyển từ trong màng TB qua


ngoài màng TB.


+ Do cổng K+ mở ( màng TB có tính thấm cao


đối với K+)


+ Do nồng độ K+ bên trong TB cao hơn so với


bên ngoài TB.



- Các ion K+ di chuyển ra ngoài màng và xếp sát


mặt ngoài TB do lực hút tĩnh điện.


Mặt ngồi tích điện (+), mặt trong tích điện (-).


Tại sao ion K+


có thể di
chuyển


được?


Vậy ion K+
có đi ra 1
cách thoải


mái


khơng? ion K+ dẫn đến Sự di chuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Cơ chế hình thành điện thế nghỉ</b>



<i>2. Cơ chế điện thế nghỉ</i>



<b>c. Bơm Na – K</b>


- Bản chất của bơm Na- K là protein.
- Vai trò:



+ Duy trì ĐTN: chuyển ion K+ từ phía ngồi


vào phía trong màng TB làm cho nồng độ K+ ở


bên trong màng cao hơn bên ngoài màng.


+ Hình thành ĐTĐ: chuyển ion Na+ từ phía


trong trả ra phía ngồi màng TB.


- Hoạt động bơm Na – K tiêu tốn năng lượng.
Kết luận: điện thế nghỉ được hình thành do ba
yếu tố trên. Chúng diễn ra đồng thời và bổ sung
cho nhau.


Bản chất
của bơm
Na- K là


gì?


Hoạt động
bơm Na – K


có tiêu tốn
năng lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BƠM Na-K</b>
Na+


Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
K+
K+
K+
K+
K+


K+ K+


K+
K+
K+
K+
+
+
+
+
+
+
+
+


+










-BÊN NGOÀI TẾ BÀO
MÀNG TẾ BÀO


BÊN TRONG TẾ BÀO


<b>SƠ ĐỒ BƠM Na-K</b>


K+


K+


K+


K+ K+


K+


Na+



Na+


Na+


Na+


Quan sát hình
28.3 cho biết
nhiệm vụ bơm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế </i>
giữa hai bên màng tế bào khi tế bào


khơng bị kích thích. Phía trong màng


mang điện tích âm so với phía ngồi màng
mang điện tích dương


Do 3 yếu tố:


• Sự phân bố ion ở 2 bên màng TB và sự di
chuyển ion qua màng TB.


• Tính thấm có chọn lọc của màng TB đối
với ion ( cổng ion mở hay đóng).


• Bơm Na – K


Thế nào là điện
thế nghỉ?



Hãy nêu các
yếu tố hình
thành điện thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bơm Na - K


Khái niệm


Là các chất vận chuyển có ở trên màng
tế bào(có bản chất là protein)


Hoạt động


-Chuyển K+ từ phía ngồi trả vào phía


trong tế bào.


-Chuyển Na+ từ phía trong trả ra phía


ngồi màng tế bào.


Cơ chế -Vận chuyển chủ động. Tiêu tốn năng


lượng


Vai trị -Duy trì điện thế nghỉ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×