Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

microsoft word ki ii so 2 20 4 07 doc phßng gi¸o dôc ®µo t¹o bµi kióm tra chêt l­îng ®çu n¨m xu©n tr­êng n¨m häc 2009 – 2010 m«n to¸n líp 7 §ò chýnh thøc thêi gian 70 phót kh«ng kó thêi gian gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng giáo dục - đào tạo

Bài kiểm tra chất lợng đầu năm



Xu©n trờng

Năm học: 2009 – 2010



****

Môn: Toán

Líp 7



Đề chính thức Thời gian:70 phút (không kể thời gian giao đề)


Họ và tên: .



Lớp:.. SBD.



Điểm

Chữ ký của giám khảo

Số phách



Bằng số

Bằng chữ

Giám khảo 1

Giám khảo 1



<b>I</b>

.

<b>Trc nghim khách quan </b>

(2,5

<i><b>điểm</b></i>

).



<i>Trong mỗi câu từ 1 đến 10 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó, chỉ </i>


<i>có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.</i>



<b>Câu 1. </b>

Biết x + 2 = 11. Số x bằng:



<b>A</b>

. 22

<b>B</b>

. 13

<b>C</b>

. 9

<b>D</b>

. 22


<b>Câu 2. </b>

Kết quả của phép tính 15  (6  19) là:



<b>A</b>

. 28

<b>B</b>

. 28

<b>C</b>

. 26

<b>D</b>

. 10.


<b>Câu 3. </b>

Kết quả của phép tính (1)3.(2)4 là:



<b>A</b>

. 16

<b>B</b>

. 8

<b>C</b>

. 16

<b>D</b>

. 8.


<b>Câu 4. </b>

Kết quả của phép tính 3.(5).(8) là:




<b>A</b>

. 120

<b>B</b>

. 39

<b>C</b>

. 16

<b>D</b>

. 120.


<b> Câu 5</b>

. Biết x + 7 = 135  (135 + 89). Số x bằng :



<b> </b>

A. 96 B. 82 C. 98 D. 96.



<b>Câu 6. </b>

Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ


chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp?



<b>A</b>

.

6

<b>B</b>

.

7


7 13


<b>C</b>

.



6

<sub>7</sub>



13

<b>D</b>

.

<sub>6 </sub>

.



<b> </b>

<b>Câu 7</b>

<i>. Kết luận nào sau đây là đúng?</i>



<b>A</b>

. Hai góc k nhau cú tng s o bng 900.



Giám thị ký

Sè ph¸ch


1/………..



2/………..



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B</b>

. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800.


<b> C</b>

. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900.




<b>D</b>

. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800.



<b> </b>

Câu

<b> 8</b>

<i>. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc cịn</i>


lại sẽ là:



<b>A</b>

. 65

0

<b>B</b>

. 55

0


<b>C</b>

. 145

0

<b>D</b>

. 165

0

.



C©u 9.

Cho hai góc A, B phụ

nhau

Số đo góc A bằng bao nhiêu?



<b>A</b>

. 35

0

<b>B</b>

. 55

0


<b>C</b>

. 80

0

<b>D</b>

. 100

0

.



Câu 10. Cho hai góc kề bù xOy



y



<i>yOy’, trong đó </i>

gãc xOy

 1100 ; Oz là tia phân giác



của góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng


<b>A</b>

. 55

0


<b>B</b>

. 45

0


<b>C</b>

. 40

0


<b>D</b>

. 35

0

.




110 


O y'


H×nh 1


z


x


<b>II. Tự luận (6 điểm)</b>



<b> Câu 11. (1 điểm) Tìm x, biết:</b>



2x

(21.3.105

105.61) =

11.26.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Bài 13</b>

: Cho góc xOy bằng 120

0

<sub>. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho góc </sub>



xOy = 24

0

<sub>. Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz . Tính góc xOt.</sub>



<i><b>Bµi lµm:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Học sinh khơng đợc viết vào chỗ có hai gạch chéoo này



</div>

<!--links-->

×