Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Núi băng Nam cực đang trôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.54 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vuhoan 2


Xin chµo häc sinh líp 8A


tr êng thcs viƯt tiÕn



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ki</i>

<i><b>Ĩ</b></i>

<i>m tra bài cũ</i>



<i><b>1) Trong các câu sau, câu nào đúng , câu nào sai</b></i>



<i><b>1) Trong các câu sau, câu nào đúng , câu nào sai</b></i>

<i><b> ?</b><b> ?</b></i>


<b>a/ </b>


<b>a/ Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là </b>
<b>hình thoi.</b>


<b>hình thoi.</b>


<b>b/ </b>


<b>b/ Tứ giác có 2 đường chéo Tứ giác có 2 đường chéo </b>

<b>cắt</b>

<b>cắt</b>

<b> nhau tại nhau tại</b>
<b>trung điểm</b>


<b>trung điểm</b>

<b>của</b>

<b>của</b>

<b> mỗi đường và mỗi đường và vuôngvuông góc góc</b>
<b>với nhau là hình thoi.</b>


<b>với nhau là hình thoi.</b>


<b>c/ </b>


<b>c/ Hình bình hành có 2 cạnh bằng nhau Hình bình hành có 2 cạnh bằng nhau </b>


<b>là hình thoi.</b>


<b>là hình thoi.</b>


<b>d/ </b>


<b>d/ Hình bình hành có 1 đường chéo là Hình bình hành có 1 đường chéo là </b>
<b>đường phân giác của một góc là hình </b>


<b>đường phân giác của một góc là hình </b>


<b>thoi</b>


<b>thoi</b>


<b>e/ </b>


<b>e/ </b> <b>Hình chữ nhật khơng có trục đối xứngHình chữ nhật khơng có trục đối xứng</b>
<b>f/ </b>


<b>f/ </b> <b>Hình thoi có hai trục đối xứng là hai đường Hình thoi có hai trục đối xứng là hai đường </b>
<b>thẳng chứa hai đường chéo</b>


<b>thẳng chứa hai đường chéo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2) Có tứ giác nào vừa là
hình chữ nhật vừa là hình thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A</b>

<b>B</b>




<b>C</b>



<b>D</b>

<b>Hình vng là tứ giác có bốn góc </b>

<b><sub>vng và </sub></b>

<b><sub>có </sub></b>

<b><sub>bốn cạnh bằng nhau.</sub></b>



B C D


Tứ giác ABCD là hình vng  A =


= = = 900


AB = BC = CD = DA


<b>-</b>

<sub></sub>

<b>Định nghĩa hình vng từ hình chữ nhật?</b>

<b><sub>Hình vuơng là hình chữ nhật cĩ bốn cạnh bằng </sub></b>

<b><sub>Hình vuơng là hình chữ nhật cĩ bốn cạnh bằng </sub></b>



<b>nhau.</b>


<b>nhau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

vuhoan 66


<i><b>2/T NH CH T</b></i>

<i><b>Í</b></i>

<i><b>Ấ</b></i>



<b>Hình chữ nh t</b>

<b>ậ</b>



<b>Hình chữ nh t</b>

<b>ậ</b>



<b>Cạnh</b>

<b>Cạnh</b>



<b>- Các cạnh đối song song </b>



<b>- Các cạnh đối song song </b>




<b>- Các cạnh đối bằng nhau</b>



<b>- Các cạnh đối bằng nhau</b>



<b> </b>

<b> </b>

<b>Cạnh</b>

<b>Cạnh</b>



<b>- Các</b>



<b>- Các</b>

<b>cạnh đối song song </b>

<b>cạnh đối song song </b>


<b>- Các cạnh bằng nhau</b>



<b>- Các cạnh bằng nhau</b>



<b>Góc </b>

<b>Góc </b>



<b>- Các góc bằng nhau (=90</b>



<b>- Các góc bằng nhau (=90</b>

<b>00</b>

<b>)</b>

<b><sub>)</sub></b>

<b> Góc </b>

<b>Góc </b>



<b>- Các góc đối</b>



<b>- Các góc đối</b>

<b>bằng nhau </b>

<b>bằng nhau </b>



<b>Đường chéo</b>

<b>Đường chéo</b>



<b>- Hai đường chéo cắt nhau</b>



<b>- Hai đường chéo cắt nhau</b>




<b>tại trung điểm mỗi đường</b>



<b>tại trung điểm mỗi đường</b>



<b>- Hai đường chéo bằng nhau</b>



<b>- Hai đường chéo bằng nhau</b>



<b>Đường chéo</b>

<b>Đường chéo</b>



<b>- Hai đường chéo cắt nhau</b>



<b>- Hai đường chéo cắt nhau</b>



<b>tại trung điểm mỗi đường</b>



<b>tại trung điểm mỗi đường</b>



<b>- Hai đường chéo vng góc với nhau</b>



<b>- Hai đường chéo vng góc với nhau</b>



<b>- Hai đường chéo là các đường phân </b>



<b>- Hai đường chéo là các đường phân </b>



<b>giác của các góc</b>



<b>giác của các góc</b>




<i><b>Hình vng</b></i>


<b>Cạnh:</b>



<b>Cạnh:</b>



<b>- Các cạnh đối song song </b>


<b>- Các cạnh đối song song </b>


<b>- Các cạnh</b>



<b>- Các cạnh</b>

<b> bằng nhau.</b>

<b>bằng nhau.</b>


<b>Góc:</b>



<b>Góc:</b>



<b>- Các góc bằng nhau và bằng 90</b>



<b>- Các góc bằng nhau và bằng 90</b>

<b>oo</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



<b>Đường chéo:</b>



<b>Đường chéo:</b>



-

<b>Hai đường chéo bằng nhau ,vng góc </b>

<b>Hai đường chéo bằng nhau ,vng góc </b>

<b>v</b>

<b>v</b>

<b>ới</b>

<b>ới</b>



<b>nhau ,cắt nhau tại trung điểm mỗi đường</b>



<b>nhau ,cắt nhau tại trung điểm mỗi đường</b>


<b>-</b>

<b>Hai </b>

<b>Hai</b>

<b>đường chéo là các đường phân giác </b>

<b>đường chéo là các đường phân giác </b>



<b>của các góc</b>




<b>của các góc</b>



<b>Hình thoi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>3.DẤU HIỆU NHẬN BIẾT</i>



1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vng


2.Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc với nhau


là hình vng



3.Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của


một góc là hình vng.



4. Hình thoi có một góc vng là hình vng



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

AC BD <sub>A</sub> A = 900
1 = A2


AB = AC


ABCD là hình vng



ABCD là hình chữ nhật ABCD là hình thoi
AC = BD


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

?2 Tìm các hình vng trong các hình dưới đây?


Hinh a: OA = OB = OC = OD =>



=> ABCD là hình vng
ABCD là hình chữ nhật


Có AB = BC


Hình b: Tứ giác là hình
thoi, khơng phải là hình
vng


Hình c: ON = OQ = OM = OP =>


=> MNPQ là hình vng
MNPQ là hình chữ nhật


Có MP NQ Tại O
Hình d: RU = RS = ST = TU =>


=> RUTS là hình vng
URST là hình Thoi


Có R = 900


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

BÀI 80/108/SGK


Tìm tâm đối xứng và trục đối xứng của hình
vng


<b>d1</b>


<b>d2</b>




<b>d3</b>



<b>d4</b>



<b>Trục đối xứng</b>



<b>o</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>TiÕt 22</i>



<i>Hình vu«ng</i>



1. Định nghĩa:

<sub>Tứ giác ABCD là hình vng </sub> A = B = C D= = 90


0


AB = BC = CD = DA


2. Tính chất



-

Cạnh

: Các cạnh đối song song, bốn cạnh bằng nhau.



-

Góc

: Các bằng nhau và bằng 90

độ.



-

Đường chéo

: Hai đường chéo bằng nhau, vng góc với



nhau, cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và là đường phân


giác của mỗi góc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Dấu hiệu nhận biết :




Hình


vuông



Hai cạnh kề
bằng nhau


Hai
đ ờng chéo
vuông góc
với nhau


Một
đ ờng chéo
là phân giác


của một góc


Hai
đ ờng chéo


bằng nhau
Một


góc vuông


Hình chữ nhật

Hình thoi



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>D</b>




E



F


G



H



<b>A</b>

<b><sub>B</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Xin chào và hẹn gặp l¹i !



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×