Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.65 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CTPT: C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b>
<b>PTK: 180</b>
<b>I. Trạng thái tự nhiên</b>
<b>Glucozơ có trong</b>
<b>III. Tính chất hoá học</b>
<b>1. Phản ứng oxi hoá glucozơ</b>
<b>Thí nghiệm: phản ứng oxi hoá glucozơ </b>
<b>Xem phim</b>
<b>II. Tính chất vật lí</b>
<b> Cách tiến hành HiƯn t ỵng PTHH</b>
<b>Cho vào ống nghiệm sạch theo </b>
<b>thứ tự sau:</b>
<b>- 2 ml dd AgNO<sub>3</sub></b>
<b>- 1 ml dd NaOH --> cã kÕt tđa </b>
<b>- Vµi giät dd NH<sub>3</sub>-->k.tđa võa tan</b>
<b>- Vài giọt dd NaOH</b>
<b>- 2ml dd glucozơ</b>
<b>PTHH: </b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 (dd) </sub>+ Ag<sub>2</sub>O*<sub>(dd)</sub></b>
<b>dd NH<sub>3</sub></b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>7 (dd)</sub> + 2Ag<sub>(r)</sub></b>
<b>Axit gluconic</b>
<b>Ag<sub>2</sub>O* thùc chÊt lµ một hợp chất phức tạp của bạc</b>
<b>2. Phản ứng lên men r ợu</b>
<b>PTHH:</b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 (dd)</sub></b> <b>Men r ợu</b>
<b>30 - 320<sub>C</sub></b>
<b>2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH<sub>(dd) </sub> + 2CO<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b>
Trong y tÕ:
<b>- Pha huyÕt thanh</b>
<b>-S¶n xuÊt vitamin C</b>
Trong công nghiệp:
<b>-Tráng g ơng, ruột phích</b>
Trong thực phẩm:
Bµi tËp cñng cè
<b>Bài 1: Lập sơ đồ nhận biết các dd đựng trong các </b>
<b>lọ mất nhãn sau: R ợu etylic, Axit axetic và gucozơ</b>
<b>Bµi 1: C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, CH<sub>3</sub>COOH, C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b>
<b>+ q tÝm</b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH</b>
<b>(q tím hố đỏ)</b>
<b> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b>
<b>(q tím k0<sub> đổi màu)</sub></b>
<b>+ AgNO<sub>3 </sub>/ NH<sub>3</sub></b>
<b> C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b>
<b>(cã kết tủa trắng)</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>
<b>(k0<sub> hiện t ợng)</sub></b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 </sub> + Ag<sub>2</sub>O</b> <b>NH3</b> <b>C</b>
<b>Bµi 2:</b>
<b>n</b>
<b>CO<sub>2</sub></b> <b>=</b> <b>17,92</b>
<b>22,4</b> <b>= 0,8 mol</b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b> <b>men, 30</b>
<b>0<sub> – 32</sub>0<sub>C</sub></b>
<b>2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + 2CO<sub>2</sub></b>
<b> 0,4 mol 0,8 </b>
<b>mol </b>
<b>Sè mol glucoz¬ theo lí thuyết là: 0,4 mol</b>
<b>Số mol glucozơ theo thực tế là:</b> <b>0,4.100%<sub>40%</sub></b> <b>= 1mol</b>
<b>1. Axit H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub> không tác dụng đ ợc với Al, Fe trong điều </b>
<b>kiện nào?</b>
<b>2. Tên của một kim loại kiềm</b>
<b>3. Hợp chất hữu cơ tác dụng đ ợc với Na nh ng không tác </b>
<b>4. Tên gọi chung của hợp chất hữu cơ chỉ có C, H trong </b>
<b>thành phần phân tử</b>
<b>5. Khí có màu vàng lục nhạt, có tính oxi hoá mạnh</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3 </b>
<b>4 </b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
Đ ặ c n g u é i
k a l i
r ỵ u e t y l i c
h i ® r o c a c b o n
c l o