Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

no slide title tiõt 61 glucoz¬ ctpt c6h12o6 ptk 180 i tr¹ng th¸i tù nhiªn glucoz¬ cã trong bé phën cña c©y qu¶ chýn c¬ thó ng­êi ®éng vët iii týnh chêt ho¸ häc 1 ph¶n øng oxi ho¸ glucoz¬ thý nghiö

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.65 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 61: Glucozơ</b>



<b>CTPT: C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b>
<b>PTK: 180</b>


<b>I. Trạng thái tự nhiên</b>


<b>Glucozơ có trong</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. Tính chất hoá học</b>


<b>1. Phản ứng oxi hoá glucozơ</b>


<b>Thí nghiệm: phản ứng oxi hoá glucozơ </b>
<b>Xem phim</b>


<b>II. Tính chất vật lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Cách tiến hành HiƯn t ỵng PTHH</b>


<b>Cho vào ống nghiệm sạch theo </b>
<b>thứ tự sau:</b>


<b>- 2 ml dd AgNO<sub>3</sub></b>


<b>- 1 ml dd NaOH --> cã kÕt tđa </b>
<b>- Vµi giät dd NH<sub>3</sub>-->k.tđa võa tan</b>
<b>- Vài giọt dd NaOH</b>


<b>- 2ml dd glucozơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PTHH: </b>


<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 (dd) </sub>+ Ag<sub>2</sub>O*<sub>(dd)</sub></b>


<b>dd NH<sub>3</sub></b>


<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>7 (dd)</sub> + 2Ag<sub>(r)</sub></b>
<b>Axit gluconic</b>


<b>Ag<sub>2</sub>O* thùc chÊt lµ một hợp chất phức tạp của bạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Phản ứng lên men r ợu</b>


<b>PTHH:</b>


<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 (dd)</sub></b> <b>Men r ợu</b>
<b>30 - 320<sub>C</sub></b>


<b>2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH<sub>(dd) </sub> + 2CO<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Glucoz¬



Trong y tÕ:


<b>- Pha huyÕt thanh</b>
<b>-S¶n xuÊt vitamin C</b>


Trong công nghiệp:


<b>-Tráng g ơng, ruột phích</b>



Trong thực phẩm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi tËp cñng cè


<b>Bài 1: Lập sơ đồ nhận biết các dd đựng trong các </b>
<b>lọ mất nhãn sau: R ợu etylic, Axit axetic và gucozơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi 1: C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, CH<sub>3</sub>COOH, C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b>
<b>+ q tÝm</b>


<b>CH<sub>3</sub>COOH</b>


<b>(q tím hố đỏ)</b>


<b> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b>
<b>(q tím k0<sub> đổi màu)</sub></b>


<b>+ AgNO<sub>3 </sub>/ NH<sub>3</sub></b>


<b> C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b>


<b>(cã kết tủa trắng)</b>


<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>


<b>(k0<sub> hiện t ợng)</sub></b>


<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 </sub> + Ag<sub>2</sub>O</b> <b>NH3</b> <b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi 2:</b>
<b>n</b>


<b>CO<sub>2</sub></b> <b>=</b> <b>17,92</b>


<b>22,4</b> <b>= 0,8 mol</b>


<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b> <b>men, 30</b>


<b>0<sub> – 32</sub>0<sub>C</sub></b>


<b>2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + 2CO<sub>2</sub></b>


<b> 0,4 mol 0,8 </b>


<b>mol </b>


<b>Sè mol glucoz¬ theo lí thuyết là: 0,4 mol</b>


<b>Số mol glucozơ theo thực tế là:</b> <b>0,4.100%<sub>40%</sub></b> <b>= 1mol</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trò chơi


<b>HÃy giải « ch÷ sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Axit H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub> không tác dụng đ ợc với Al, Fe trong điều </b>
<b>kiện nào?</b>


<b>2. Tên của một kim loại kiềm</b>


<b>3. Hợp chất hữu cơ tác dụng đ ợc với Na nh ng không tác </b>


<b>dụng đ ợc với NaOH</b>


<b>4. Tên gọi chung của hợp chất hữu cơ chỉ có C, H trong </b>
<b>thành phần phân tử</b>


<b>5. Khí có màu vàng lục nhạt, có tính oxi hoá mạnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3 </b>
<b>4 </b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>

Giải ỏp



Đ ặ c n g u é i
k a l i


r ỵ u e t y l i c
h i ® r o c a c b o n


c l o


</div>

<!--links-->

×