Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

hop chat cua cacbon thao giang truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b><sub>Cacbon có các mức số oxi hoá nào? Cho một số </sub></b>


<b>hợp chất thể hiện các số oxi hố đó của cacbon?</b>



<b>KiĨm tra bµi cị.</b>



<b>-4</b> <b><sub> 0</sub></b> <b><sub>+2</sub></b> <b>+4</b>


<b>H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>N i dung </b>
<b>bài học</b>


<b>Axit cacbonic và</b>
<b>Muối cacbonat</b>
<b>Cacbon mononooxit</b>
<b>Tính</b>
<b>chất</b>
<b>vật</b>
<b>lý</b>
<b>Tính</b>
<b>chất</b>
<b>hoá</b>
<b>học</b>
<b>Tính </b>
<b>chất</b>
<b>Tính</b>
<b>chất</b>
<b>hoá</b>
<b>học</b>
<b>Tính</b>
<b>chất</b>


<b>vật</b>
<b>lý</b>


<b>Cacbon ioxit</b>


<b>Điều </b>
<b>chÕ</b>
<b>§iỊu </b>
<b>chÕ</b>
<b>øng </b>
<b>dơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ. </b>


A. Cacbon monooxit (CO)


- <sub>Trạng thái:</sub>
- <sub>Màu sắc:</sub>
- <sub>Mùi vÞ: </sub>


- <sub>Tỉ khối hơi so với khơng khí: </sub>
- <sub>Nhiệt độ hoá lỏng, hoá rắn:</sub>
- <sub>Độ bền nhiệt:</sub>


- <sub>Tớnh c:</sub>


.
.
.
.


.
.
.
Khí
Không màu
Không vị


d<sub>CO/kk</sub>= 28/29


Rất bền với nhiệt


t0


s = -191,50C; t


0


® = - 205,50C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>


A. Cacbon monooxit (CO)


<b>Sục khí CO vào n ớc, axit và dung </b>
<b>dịch kiềm đều khơng có phản ứng ở </b>


<b>®iỊu kiƯn th êng. Chøng tỏ CO là </b>
<b>loại oxit nào?</b>


<i><b>1. Là oxit không tạo muối (oxit trung tính): </b></i>



<b>- Không tác dụng với n ớc, axit, dung dịch kiềm</b>
<b>- Không có axit t ơng ứng.</b>


<i><b>2. Tính khử:</b></i>


<b>- Cháy trong không khí: </b>


<b>- Cháy trong không khí: </b>


<b>- Khử nhiều oxit kim loại ( sau Al ) :</b>


<b>- Khư nhiỊu oxit kim lo¹i ( sau Al ) :</b>


<b> </b>


<b> CO + CuO to<sub> CO</sub></b>


<b>2 + Cu</b>


<b>Xác định số oxi hoá của cacbon </b>


<b>Xác định số oxi hoá của cacbon </b>


<b>trong CO, từ đó dự đốn tính chất </b>


<b>trong CO, từ đó dự đốn tính chất </b>


<b>ho¸ häc cđa nã?</b>



<b>ho¸ häc cđa nã?</b>


<b>ptp : 2CO(k) + O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. §iỊu chÕ:</b>


A. Cacbon monooxit (CO)


<b> </b>


<b> HH<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub>®, t®, t00</b>
<b>HCOOH </b>


<b>HCOOH </b><b> CO + H CO + H<sub>2</sub><sub>2</sub>O O </b>

<b>1. </b>



<b>1. </b>

<i><b>Trong phßng thÝ nghiƯm</b></i>

<i><b>Trong phßng thÝ nghiƯm</b></i>

<b> :</b>

<b> :</b>



<b>2. </b>



<b>2. </b>

<i><b>Trong c«ng nghiƯp:</b></i>

<i><b>Trong c«ng nghiƯp:</b></i>



<b>Cho hơi n ớc qua than nung đỏ :</b>
<b>C + H<sub>2</sub>O </b>  <b>CO + H<sub>2</sub></b>


<b>hoặc thổi kk qua than nung đỏ. </b>
<b>C + O<sub>2</sub></b> <b> CO<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Em biết gì về Hiệu ứng nhà </b>



<b>Em biết gì về Hiệu ứng nhà </b>


<b>kính? Thủ phạm chính gây ra </b>


<b>kính? Thủ phạm chính gây ra </b>


<b>hiệu øng nhµ kÝnh lµ chÊt </b>


<b>hiƯu øng nhµ kÝnh lµ chÊt </b>


<b>nµo?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cháy rừng ,các đám cháy lớn: một trong những


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Khí thải công nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Núi băng tan ở nam cực


Lũ lụt
Lũ lụt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. TÝnh chÊt vËt lý</b>


B. Cacbon ®ioxit (CO<sub>2</sub>)


- <sub>Trạng thái, màu sắc: </sub><sub></sub><sub>..</sub>


- <sub>Tỉ khối hơi so với không khí: </sub><sub>.</sub>


- <sub>Khả năng hoà tan:</sub>



- <sub>Sự hoá lỏng và hoá rắn:</sub>


Chất khí không màu.


d<sub>CO2/kk </sub>= 44/29


Tan không nhiều trong n íc


-CO<sub>2</sub> lỏng không màu, linh động
- CO<sub>2</sub> rắn dễ thăng hoa tạo môi ttr ờng


lạnh và khô (gọi là n c ỏ khụ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1

<b>. CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> không cháy và không duy trì sự cháy </b>



<b>của nhiều chất.</b>



<b>II. Tính chất hoá học</b>


B. Cacbon đioxit (CO<sub>2</sub>)


<b>Dựa vào tính chất hoá học nào của </b>


<b>Dựa vào tính chất hoá học nào của </b>


<b>CO</b>


<b>CO<sub>2</sub><sub>2</sub> mà ng ời ta dùng những bình mà ng ời ta dùng những bình </b>
<b>khí CO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>2. CO</b><b><sub>2</sub></b><b> là oxit axit.</b></i>


- Tác dụng víi n íc t¹o dd axit cacbonic
CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


- Tác dụng với dung dịch kiỊm.
CO<sub>2</sub> + Ca(OH)<sub>2</sub>


-T¸c dơng với oxit bazơ.
-CO<sub>2 </sub>+ CaO


<b>II. Tính chất hoá học</b>


B. Cacbon đioxit (CO<sub>2</sub>)


<b>CO</b>



<b>CO</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b> thuộc loại oxit nào, </b>

<b> thuộc loại oxit nào, </b>


<b>nó có tính chất hoá học gì?</b>



<b>nó có tính chất hoá học gì?</b>



H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Trong phßng thÝ nghiƯm.</b>


CaCO<sub>3</sub> + 2HCl


<b>III. Điều chế</b>



B. Cacbon đioxit (CO<sub>2</sub>)


CaCl<sub>2 </sub>+ H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Máy sản xuất CO<sub>2 </sub>tinh </b>
<b>khiết (lỏng) từ dầu diesel. </b>
<b>Mỗi giờ:</b>


<b> - Thu: 500kg CO<sub>2</sub></b>
<b> - Hao: 210L diesel </b>
<b> 159kwh điện</b>


<b>- Đốt than , dầu mỏ, </b>
<b>khí thiên nhiên…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Là axit rất kém bền chỉ tồn tại trong dung
dịch loÃng, dễ bị phân hủy.


H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>


Trong dung dịch phân li hai nÊc


<b>I.Axit cacbonic (H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>).</b>


C. Axit cacbonic vµ muèi cacbonat


H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub>.



H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> H+<sub> + HCO</sub>


3


-HCO<sub>3</sub>-<sub> H</sub>+<sub> + CO</sub>


3


<b>2-H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> t¹o hai muèi:</b>


+ Muèi cacbonat chøa ion CO<sub>3</sub>2-<sub> ( VD: </sub>


+ Muèi hi®rocacbonnat chøa ion HCO<sub>3</sub>- <sub>(VD:</sub>


Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, CaCO<sub>3</sub>…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. TÝnh chÊt.</b>


<b> a. TÝnh tan.</b>


<b>II. Muèi cacbonat:</b>


C. Axit cacbonic vµ muèi cacbonat


<b>Dựa vào bảng tính tan, em </b>


<b>Dựa vào bảng tính tan, em </b>


<b>h·y nhËn xÐt nh÷ng muèi </b>



<b>h·y nhËn xÐt những muối </b>


<b>cacbonat nào tan và không </b>


<b>cacbonat nào tan và không </b>


<b>tan?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bảng tính tan của một sè chÊt trong n íc</b>


<b>Anion</b> <b>Cation</b>


Li+ <sub>Na</sub>+ <sub>K</sub>+ <sub>NH</sub>


4+ Cu2+ Ag+ Mg2+ Ca2+ Sr2+ Ba2+ Zn2+ Hg2+ Al3+ Sn2+ Pb2+ Bi3+ Cr3+ Mn2+ Fe3+ Fe2+


<b>Cl-</b> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>K</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>I</sub> <sub>-</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub>


<b>Br-</b> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>K</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>I</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>I</sub> <sub>-</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub>


<b>I-</b> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>-</sub> <sub>K</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>K</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>K</sub> <sub>T</sub> <sub>K</sub> <sub>-</sub> <sub>T</sub>


<b>NO<sub>3</sub></b>


-T T T T T T T T T T T T T - T T T T T T


<b>CH<sub>3</sub>COO</b>


-T T T T T T T T T T T T T - T - - T - T



<b>S2-</b> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>K</sub> <sub>K</sub> <sub>-</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>T</sub> <sub>K</sub> <sub>K</sub> <sub>-</sub> <sub>K</sub> <sub>K</sub> <sub>K</sub> <sub>-</sub> <sub>K</sub> <sub>-</sub> <sub>K</sub>


<b>SO<sub>3</sub></b>


2-T T T T K K K K K K K K - - K K - K K K


<b>SO<sub>4</sub></b>


2-T T T T T I T K K K T - T T K - T T T T


<b>CO<sub>3</sub></b>


<b>2-T</b> <b>T</b> <b>T</b> <b>T</b> <b>-</b> <b>K</b> <b>K</b> <b>K</b> <b>K</b> <b>K</b> <b>K</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>K</b> <b>K</b> <b>-</b> <b>K</b> <b>-</b> <b>K</b>


<b>SiO<sub>3</sub></b>


2-T T T - - - K K K K K - K - K - - K K K


<b>CrO<sub>4</sub></b>


2-T T T T K K T I I K K K - - K K T K -


<b>-PO<sub>4</sub></b>


3-K T T T K K K K K K K K K K K K K K K K


<b>OH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>b. T¸c dơng víi axit</b>



NaHCO

3

+ HCl



HCO<sub>3</sub>- + H+  CO


2 + H2O



VD1:


VD2:

<sub>CaCO</sub>

<sub>3</sub>

<sub> + 2HCl </sub>

<sub></sub>



CaCO<sub>3</sub> + 2H+  Ca2+ + CO


2 + H2O



<b>c</b>

<b>. Tác dụng với dung dịch kiềm</b>


<b>Muối HCO3- tác dụng với dung dịch kiềm</b>

<b> muối CO</b>

<b>32-</b>

<b> </b>



NaHCO<sub>3</sub> + NaOH 


HCO<sub>3</sub>- + OH-  CO


32- + H2O



VD3:


C. Axit cacbonic vµ muèi cacbonat


<b>II. Muèi cacbonat:</b>



NaCl + CO

2

+ H

2

O



CaCl

2

+ CO

2

+ H

2

O



Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O



<b>Mét dung dÞch muối cacbonat </b>


<b>Một dung dịch muối cacbonat </b>


<b>có khả năng tác dụng với </b>


<b>có khả năng tác dụng với </b>


<b>những chất nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>d. Phản ứng nhiệt phân</b>



<b>- Muối cacbonat trung hoà của kim loại kiềm (Na2CO3, </b>


<b>K2CO3…) bỊn víi nhiƯt</b>


<b>- Mi cacbonat trung hoµ cđa kim loại khác và các </b>
<b>muối hiđrocacbonat bị nhiệt phân huû.</b>


<b>MgCO<sub>3</sub> </b>


<b> to</b>



<b>2 NaHCO<sub>3</sub> </b>


VD 4

:

to


C. Axit cacbonic vµ muèi cacbonat


<b>II. Muèi cacbonat:</b>


<b>MgO + CO<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

CO là chất khử mạnh và là oxit trung tính.
CO<sub>2</sub> là chất oxi hóa và là oxit axit. CO<sub>2</sub> gây
hiệu ứng nhà kính


Các muối cacbonat dễ tham gia phản ứng
trao đổi ion khi tác dụng với dung dịch Axit.


</div>

<!--links-->

×