Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ngaøy soaïn 0509 tuaàn 4 ngaøy soaïn 0509 tuaàn 4 ngaøy daïy 0909 tieát 11 luyeän taäp2 i muïc tieâu hs naém ñöôïc quan heä giöõa caùc soá trong pheùp tröø pheùp chia heát pheùp chia coù dö reøn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn :05/09 Tuần :4
Ngày dạy :09/09 Tiết : 11


<b>LUYỆN TẬP2</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


Hs nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
Rèn luyện kỹ năng tính tốn cho hs, tính nhẩm.


Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia
để giải một số bài toán thực tế .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


G/V : SGK , giaùo aùn


H/S : Bài tập luyện tập 2 (sgk : tr 25), máy tính bỏ tuùi.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b> A . Ổn định tổ chức :(kiểm tra sĩ số) (1 phút)</b>
<b> 6A4: 6A5:</b>


<b> B . Kiểm tra bài cũ:(gọi hai học sinh lên bảng) (10 phút)</b>


H/S1 : Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b .
Aùp dụng tìm x, biết :


a) 6.x – 5 = 613
6x = 613 + 5


6x = 618
x = 618 : 6
x = 103
b) b) 12.(x – 1) = 0
(x – 1) = 0 : 12
x – 1 = 0
x = 0 + 1
x = 1


H/S2 : Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b ( b 0) là
phép chia có dư .


BT 46 (sgk : 24).


Trong phép chia cho 2 số dư có thể là 0 hoặc 1


Trong phép chia cho 3 số dư có thể là 0 hoặc 1 hoặc 2


Trong phép chia cho 4 số dư có thể là 0 hoặc 1 hoặc 2 hoặc 3
Trong phép chia cho 2 số dư có thể là 0 hoặc 1 hoặc 2 hoặc 3
<b> C . Dạy bài mới : LUYỆN TẬP2 ( 30 phút)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>

<b>GHI BẢNG</b>



HĐ 1 : Gv giải thích đề bài và
thực hiện trình bày mẫu
26.5 = (26 : 2).(5.2)
= 13 . 10
= 130



Hs : Quan sát bài mẫu và
nhận xét phải nhân và chia
như thế nào là hợp lý hơn.


<b>BT 52 (sgk : tr 25).</b>
<b> </b>


<b> a) 14.50 </b>


= (14 : 2).( 50.2)
= 7 . 100
= 700
16.25


= (16 : 4).(25.4)
= 4 . 100
= 400


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HĐ2 : G/V thực hiện tương tự
với phép chia, yêu cầu hs lựa
chọn cách làm thích hợp .


HĐ3 : G/V giới thiệu tính
chất :


(a +b) : c = a :c + b : c
( trường hợp chia hết).



HĐ 4: Phân tích tùy theo đặc
điểm của lớp,gợi ý liên hệ
các cách mua quà bánh quen
thuộc .


H/S : Nhận xét điểm khác
nhau giữa câu a và b, suy ra
cách làm.


H/S : Liên hệ phép nhân
phân phối đối với phép
cộng.


Hs : Tóm tắt bài tốn :
_ Số tiền của Tâm có :
_ Giá tiền tập loại I:
_ Giá tiền tập loại II :


= (2100.2) : (50.2)
= 4200 : 100
= 42.
1400 : 25


= (1400.4) : (25.4)
= 5600 : 100
= 56.


<b>c/ 132 : 12 = (120 + 12) : 12 </b>


= 120 : 12 + 12 : 12


= 10 + 1
= 11.
96 : 8 = (80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16: 8
= 10 + 2
= 12.


<b>BT 53 (sgk: tr 25).</b>


Tâm mua được nhiều nhất:
10 quyển loại I
14 quyển loại II.


<b> D . Củng cố: (1 phuùt)</b>


Nhận xét mối liên hệ của trừ và cộng, nhân và chia .


Điểm giống nhau qua các bài tính nhẩm với phép trừ và chia, cộng và nhân .


<b> E . Hướng dẫn học ở nhà : ( 3 phút)</b>


BT 54 (sgk : tr 25).


Tóm tắt các ý : Số khách; mỗi toa có bao nhiêu khoang;


mỗi khoang có bao nhiêu chỗ, suy ra cần tính số chỗ của mỗi toa
và suy ra số toa ít nhất cần sử dụng.


Xem mục ‘ Có thể em chưa biết ’ (sgk : tr 26).
Chuẩn bị bài 7 : Lũy thừa với số mũ tự nhiên


nhân hai lũy thừa cùng cơ số


</div>

<!--links-->

×