Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ma trận đề ma trận đề nội dung mức độ nội dung tổng biết hiểu vận dụng tn tl tn tl tn tl 1 đơn chất và hợp chất câu 2 05 1 câu 05 2 nguyên tử phân tử câu 1 15 câu 3 05 câu 7 2 câu 4 05 4 câu 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.05 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ</b>
<b>Nội dung</b>


<b>Mức độ nội dung</b>


<b>Tổng</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1. Đơn chất và hợp chất</b> <b>Câu 2</b>
<b>0,5</b>


<b>1 câu</b>
<b>0,5</b>
<b>2. Nguyên tử, phân tử</b> <b>Câu 1<sub>1,5</sub></b> <b>Câu 3<sub>0,5</sub></b> <b>Câu 7<sub>2</sub></b> <b>Câu 4<sub>0,5</sub></b> <b>4 câu<sub>4,5</sub></b>


<b>3. Cơng thức hố học</b> <b>Câu 5</b>


<b>0,5</b>


<b>Câu 6</b>
<b>0,5</b>


<b>Câu 8</b>
<b>1</b>


<b>3 câu</b>
<b>2</b>



<b>4. Hố trị</b> <b>Câu 9Câu 10</b>


<b>3</b>


<b>2 câu</b>
<b>3</b>


<b>Tổng</b> <b>3 câu<sub>2,5</sub></b> <b>2 câu<sub>1</sub></b> <b>2 câu<sub>3</sub></b> <b>1 câu<sub>0,5</sub></b> <b>2 câu<sub>3</sub></b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>A: TRẮC NGHIỆM:</b>


<i><b>Câu1 :</b></i>


<i><b>Hãy chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau:</b></i>


Nguyên tử là:...(1)...và...(2)...Từ nguyên tử tạo ra
mọi chất nguyên tử gồm...(3)...mang điện tích dương và vỏ tạobởi...
(4)...mang điện tích âm.Hạt nhân được tạo bởi...(5)...và...(6)...


<i><b>Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng</b></i>
<i><b>Câu 2:</b></i>


Cho các chất sau:


a)Khí Hiđrô do nguyên tố Hiđrô cấu tạo nên:


b)Axit Clohiđric do nguyên tố Hiđrô và Clo cấu tạo nên
c)Muối ăn do nguyên tố Natri và Clo cấu tạo nên



d)Lưu Huỳnh do nguyên tố Lưu huỳnh cấu tạo nên


e)Khí sunfurơ do nguyên tố lưu huỳnh và Oxi cấu tạo nên
Trong các chất trên đơn chất là:


A:a,b,c B:a,d C:b,d D:b,d,e
<i><b>Câu 3:</b></i>


Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?
A. Hai loại nguyên tử B. Ba loại nguyên tử


C. Một loại nguyên tử D. A,B,C đều đúng
<i><b>Câu 4:</b></i>


Tỉ lệ khối lượng của O và H trong một phân tử nước là 8:1. Trong một phân tử nước có 2
nguyên tử hidro. Số nguyên tử oxi trong phân tử nước là:


A. 2 B. 1 C.1,5 D. 4
<i><b>Câu 6:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hãy chọn cơng thức hố học nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong số các công
thức cho sau đây:


A. XY3 B.X3Y C.X2Y3 D. X3Y2 E. XY


<b>B. TỰ LUẬN:</b>
<i><b>Câu 7:</b></i>


viết cơng thức hố học của đơn chất : đồng, Sắt, Thủy ngân, hiđro, nitơ, clo
<i><b>Câu 8:</b></i>



cho các công thức sau: Cu2O2, Cu(OH)2, Cu2SO4, CuNO3


Hãy cho biết công thức đúng, công thức sai, sữa lại công thức sai cho đúng
<i><b>câu 9:</b></i>


1. lập cơng thức hố học của hợp chất gồm:


a. Hiđro và nhóm PO4 c. Đồng và nhóm OH


b. Sắt(III) và SO4 d. Photpho(V) và oxi


2. Tính phân tử khối của các hợp chất đó


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM:</b>


<i><b>Câu 1:(1,5 điểm)</b></i>


điền đúng vào mỗi câu như sau:


1. Hạt vô cùng nhỏ (0,25 điểm)
2. trung hoà về điện (0,25 điểm)


3. hạt nhân (0,25 điểm)
4. một hay nhiều electron (0,25 điểm)
5. hạt protron (0,25 điểm)
6. hạt notron (0,25 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm



<i><b>C2.B C3.B C4.C C5.B C6.A</b></i>
<i><b>B. TỰ LUẬN:</b></i>


<i><b>Câu 7:(1 điểm)</b></i>


Cơng thức hố học của đơn chất: Cu, Fe, Hg, H2, N2 , Cl2


<i><b>Câu 8:(2 diểm)</b></i>


Công thức đúng: Cu(OH)2 0,5đ


Công thức sai:


+ Cu2O2 sữa lại CuO 0,5đ


+ Cu2SO4 sữa lại CuSO4 0,5đ


+ CuNO3 sữa lại Cu(NO3)2 0,5đ


<i><b>Câu 9:(2 điểm)</b></i>


Mỗi cơng thức lập đúng và tính được PTK được 0,75 điểm
a) CT H3PO4 , PTK = 98 đvC


b) CT Fe2(SO4) , PTK = 152 đvC


c) CT Cu(OH)2 , PTK = 98 đvC


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MA TRẬN ĐỀ</b>
<b>Nội dung</b>



<b>Mức độ nội dung</b>


<b>Tổng</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1. Sự biến đổi chất</b> <b>Câu 2</b>


<b>0,5đ</b>


<b>Câu 3</b>
<b>0,5đ</b>


<b>2 câu</b>
<b>1đ</b>
<b>2. phản ứng hoá học-PTHH</b> <b>Câu 1<sub>2đ</sub></b> <b>Câu 4<sub>0,5đ</sub></b> <b>Câu 6<sub>3đ</sub></b> <b>3 câu <sub>5,5đ</sub></b>
<b>3. Định luật bảo toàn khối</b>


<b>lượng</b>


<b>Câu 5</b>
<b>0,5đ</b>


<b>Câu 7</b>
<b>3đ</b>


<b>2 câu</b>


<b>3,5đ</b>


<b>Tổng</b> <b>1 câu<sub>2đ</sub></b> <b>2 câu<sub>1đ</sub></b> <b>1 câu<sub>3đ</sub></b> <b>2 câu <sub>1đ</sub></b> <b>1 câu<sub>3đ</sub></b> <b>7 câu<sub>10đ</sub></b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<i><b>I.Trắc nghiệm:</b></i>


<b>Câu 1:</b>


Hãy chọn từ và cụm từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau:


...(1)...là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất bị biến đổi trong phản
ứng gọi là...(2)...,còn ...(3)... mới sinh ra là...(4)...


phản ứng hoá học được biểu diễn bằng...(5)... Từ ...(6)... rút ra được tỉ lệ
số...(7)..., số...(8)... của các chất trong phản ứng


<i><b>Khoanh tròn vào một chữ cái trước đáp án đúng</b></i>
<b> Câu 2:</b>


Khi quan sát một hiện tượng dựa vào đâu em có thể dự đốn được đó là hiện tượng hố
học, trong đó có phản ứng hố học xãy ra?


A.Nhiệt độ phản ứng B.Tốc độ phản ứng
C.Chất mới sinh ra D.Tất cả đều sai
<b> Câu 3:</b>


Khi đốt nến có sự biến đổi như sau:
a.Nến chảy lỏng thấm vào bấc
b. Nến lỏng chuyển thành hơi



c. Hơi nến cháy trong khơng khí tạo khí cacbonđioxit và hơi nước
Trong các giai đoạn trên giai đoạn nào có sự biến đổi hoá học
A.a B.a,b C. b,c D. c
<b> Câu 4:</b>


Câu khẳng định sau gồm 2 ý:


Trong phản ứng hoá học chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết giũa các nguyên tử (I), nên tổng
khối lượng các chất phản ứng được bảo toàn (II). Hãy chọn trường hợp đúng :


A. (I) đúng, (II) sai
B. (I) sai, (II) đúng


C. (I) và (II) đúng và (I) giải thích cho (II)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đốt cháy 1,5(g) kim loại Mg trong khơng khí thu được 2,5(g) hợp chất MgO. khối lượng
khí oxi đã phản ứng là:


A. 1(g) B. 1,2(g) C.1,5(g) D. 1,1(g)
<i><b>II. Tự luận: </b></i>


<b> Câu 6:</b>


Cho sơ đồ các phản ứng hoá học sau:
a. Hiđro + oxi ---> Nước


b. Sắt + oxi ----> Oxitsắt từ (Fe3O4)


c. Đá vôi ( CaCO3) ---> Vơi sống (CaO) + khí cacbonic



Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong mỗi phương
trình đó


<b> Câu 7:</b>


Cho 130(g) kim loại kẽm tác dụng với axit clohiđric ( HCl) được 272(g) kẽm clorua
( ZnCl2)


Và 4(g) khí hiđro


a. lập phương trình hố học


b. viết biểu thức về khối lượng giữa các chất trong phản ứng
c. Tính khối lượng axit clohiđric đã tham gia phản ứng


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
<b>Câu 1:</b>


1 Phản ứng hoá học 0,25đ
2. Chất phản ứng ( chất tham gia) 0,25đ
3. Chất 0,25đ
4. Sản phẩm 0,25đ
5. Phương trình hố học 0,25đ
6. Phương trình hố học 0,25đ
7. Nguyên tử 0,25đ
8. Phân tử 0,25đ
Mỗi câu đúng 0,5 điểm


C2.C C3. D C4.C C5.A



<b>C. TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 6:(3điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm</b>
a. 2H2 + O2


0
<i>t</i>


<sub> H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Tỉ lệ số phân tử H2 : số phân tử O2 : số phân tử H2O = 2:1:2


b. 3Fe + 2O2


0
<i>t</i>


<sub> Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub>


Tỉ lệ số nguyên tử Fe: số phân tử O2 : Số phân tử Fe3O4 = 3:2:1


c. CaCO3


0
<i>t</i>


<sub> CaO + CO</sub><sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 7:( 3 điểm) Mỗi câu đúng dược 1 điễm


a. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2


b.

<i>m</i>

<i>Zn</i>

<i>m</i>

<i>HCl</i>

<i>m</i>

<i>ZnCl</i>2

<i>m</i>

<i>H</i>2


c.

<i>m</i>

<i>HCl</i>

<i>m</i>

<i>ZnCl</i>2

<i>m</i>

<i>H</i>2

<i>m</i>

<i>Zn</i>


 



272 1 130 146



<i>HCl</i>


<i>m</i>

<i>g</i>



</div>

<!--links-->

×