Tải bản đầy đủ (.docx) (118 trang)

tuçn 5 gi¸o tuçn 5 ns 1192009 ng thø 2 ngµy 14 th¸ng 9 n¨m 2009 §¹o ®øc bµi 3 cã chý th× nªn t1 i môc tiªu 1 kiõn thøc gióp hs hióu trong cuéc sèng mçi ng­êi ®òu cã nh÷ng khã kh¨n kh¸c n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.48 KB, 118 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇN 5



<i><b>NS: 11/9/2009</b></i>


<i><b>NG: </b></i>

Thứ 2 ngày 14 tháng 9 năm 2009



o c



<b>Bài 3: Có chí thì nên (T1)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b> Gióp HS hiĨu:</i>


- Trong cuộc sống, mỗi ngời đều có những khó khăn khác nhau và luôn phải đối mặt với
những thử thách.


- Cần phải khắc phục, vợt qua những khó khăn bằng ý chí, quyết tâm của chính bản thân
mình, biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những ngời tin cậy.


<i><b> 2. Thái độ</b></i>


- Cảm phục những tấm gơng có ý chí vợt qua những khó khăn của số phận để trở thành
những ngời có ích cho xã hội.


- Có ý thức khắc phục những khó khăn của bản thân mình trong học tập cũng nh trong cuộc
sống và giúp đỡ ngời khác khắc phục khó khăn.


<i><b> 3. Hµnh vi</b></i>


- Xác định đợc những khó khăn, những thuận lợi của mình.


- Lập ra đợc kế hoạch vợt khó cho bản thân.


- Biết giúp đỡ những ngời có khú khn hn mỡnh.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu bài tập cho mỗi nhóm.
- Bảng phụ.


- Phiếu tự điều tra bản th©n.


- Giấy màu xanh - đỏ cho mỗi HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>Hot ng 1</b>


<b>Tìm hiểu thông tin</b>


- GV tổ chức cho HS cả lớp cùng tìm hiểu
thông tin về anh Trần Bảo Đồng.


+ Gi 1 HS c thụng tin trang 9 SGK.
+ Lần lợt nêu các câu hỏi sau và yêu cầu HS
trả lời.


? Trần Bảo Đồng đã gặp những khó khăn gì


trong cuộc sống và trong học tập?


? Trần Bảo Đồng đã vợt qua khó khăn để vơn
lên nh thế nào?


- Hoạt động theo hớng dẫn nh sau:
+ 1 HS đọc HS cả lớp cùng nghe.


+ Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời, HS khác bổ
sung ý kiến và đi đến thống nhất.


+ Cuộc sống gia đình Trần Bảo Đồng rất
khó khăn, anh em đơng, nhà nghèo, mẹ lại
hay đau ốm! Vì thế ngồi giờ học Bảo Đồng
phải giúp mẹ bán bánh mì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Em học đợc điều gì từ tấm gơng của anh
Trn Bo ng?


+ GV nhận xét các câu trả lời cđa HS:


- GV nêu kết luận: Dù khó khăn nhng Đồng
đã biết cách sắp xếp thời gian hợp lý, có
ph-ơng pháp học tốt nên anh đã vừa giúp đỡ đợc
gia đình vừa học giỏi.


+ Dù hồn cảnh khó khăn đến đâu nhng có
niềm tin, ý chí quyết tâm phấn đấu thì sẽ vợt
qua đợc hồn cảnh.



<b>Hoạt động 2</b>


<b>ThÕ nµo là cố gắng vợt qua khó khăn</b>


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, phát cho
mỗi nhóm 1 tờ giấy ghi 1 trong các tình
huống sau, yêu cầu các em thảo luận gii
quyt tỡnh hung.


Các tình huống


1) Nm nay lên lớp 5 nên A Hoa và Phan
Răng phải xuống tận dới trờng huyện học.
Đờng từ bản đến trờng huyện rất xa phải qua
đèo, qua núi. Theo em Ahoa và Phan Răng
có thể có những cách xử lí nh thế nào? Hai
bạn làm thế nào mới là biết cố gắng vợt qua
khó khăn?


2) Giữa năm học lớp 4 Tâm An phải nghỉ
học để đi chữa bệnh. Thời gian nghỉ lâu quá
nên cuối năm Tâm An không đợc lên lớp 5
cùng các bạn. Theo em Tâm An có thể có
những cách xử lí nh thế nào? Bạn làm thế
nào mới là đúng?


- GV mời đại diện các nhóm lên trình bày ý
kiến của nhóm mình.


- GV nhận xét cách ứng xử của HS nêu kết


luận cách ứng xử đúng.


- GV nêu: Cho dù khó khăn đến đâu các em
cũng phải cổ gắng vợt qua để hoàn thành
nhiệm vụ học tập của mình, khơng đợc bỏ
học giữa chừng.


- Mỗi nhóm 4 HS cùng thảo luận để giải
quyết 1 trong các tình huống mà GV đa ra:
Cách xử lí:


1) Ahoa và Phan Răng có thể ngại đờng xa
mà bỏ học khơng xuống trờng huyện nữa.
Theo em, hai bạn nên cố gắng đến trờng, dù
phải trèo đèo, lội suối. Hai bạn mới học đến
lớp 5 cịn phải học thêm rất nhiều nữa.


2) Vì phải học lại lớp 4 không đợc lên lớp 5
cùng các bạn, Tâm An có thể chán nản và
bỏ học hoặc học hành sa sút. Tâm An cần
giữ gìn sức khỏe và vui vẻ đến trờng cho dù
phải học lại lp 4.


- 2 nhóm HS báo cáo kết quả trớc lớp, HS cả
lớp theo dõi và bổ sung ý kiến.


<b>Hot động 3</b>
<b>Liên hệ bản thân</b>


- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm,


liên hệ bản thân với yêu cầu nh sau:


1. Em hãy kể 3 khó khăn của em trong cuộc
sống và học tập và cách giải quyết những
khó khăn đó cho cỏc bn trong nhúm cựng
nghe.


2. Nếu khó khăn em cha biết khắc phục,
hÃy nhờ các bạn trong nhóm cùng suy nghĩ
và đa ra cách giải quyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV cho HS các nhóm làm việc.
+ Yêu cầu HS nêu khó khăn của mình.


+ Yêu cầu HS khác đa ra hớng giải quyết
giúp bạn.


+ Hỏi: Trớc những khó khăn của bạn bè,
chúng ta nên làm g×?


+ GV kết luận: Khi bạn gặp khó khăn, chúng
ta cần biết giúp đỡ và động viên bạn vợt qua
khó khăn. Cịn với khó khăn của chính mình,
chúng ta cần cố gắng, quyết tâm, vững vàng
ý chí thì sẽ vợt qua đợc.


- HS thùc hiƯn


+ Trớc những khó khăn của bạn, chúng ta
nên giúp đỡ bạn động viên bạn vợt qua khó


khăn.


- HS l¾ng nghe, ghi nhí.


<b>Hoạt động 4</b>
<b>Hớng dẫn thc hnh</b>


- GV yêu cầu Hs về nhà tìm hiểu những tấm gơng vợt khó ở xung quanh các em.
- Yêu cầu HS phân tích những thuận lợi và khó khăn của mình theo bảng sau:


Tp c



<b>Bài 9 : Một chuyên gia máy xúc</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b> 1. Đọc thành tiếng</b></i>


<b> - Đọc đúng các từ ngữ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ng :</b>


Nhạt loÃng , A-lếch-xây, nắm lấy bàn tay


<b> - Đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài, biết thay đổi giọng cho phù hợp với từng nhân vật.</b>
<i><b> 2. Đọc - hiểu</b></i>


<b> - Hiểu nghĩa các từ: Cơng trờng, hồ sắc, điểm tâm, chất phác, phiên dịch, chuyên gia, ...</b>
<b> - Hiểu nội dung : Tình cảm chân thành của một chuyên gia nớc bạn với một cơng nhân</b>
Việt Nam, qua đó thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc.


<b>II . Đồ dùng dạy-học</b>



Tranh , nh v nh mỏy thuỷ điện Hồ Bình, cầu Bãi Cháy
 Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.


<b>III . các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> A.Bài cũ: (3phút)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc bài thơ "Bài ca
về trái đất" và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét cho điểm từng HS.


<b> B.Dạy- học bài mới: (32 phút)</b>


<i><b>1. Giới thiệu bµi</b></i>


Cho HS quan sát tranh , ảnh về những cơng
trình xây dựng lớn của nớc ta có sự giúp đỡ
của nớc bạn.


- GV giíi thiƯu bµi.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn luyện đọc, tìm hiểu bài.</b></i>


<b>- 2 HS lên bảng lần lợt đọc bài và trả lời</b>


c©u hái :



+ Chúng ta phải làm gì để giữa bình yên
cho trái đất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> a) Luyện đọc</b>


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài .
-Lần 1: GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho từng HS.


- Lần 2: Hớng dẫn học sinh giải nghĩa từ
- Tổ chức cho HS luyện đọc theo cặp.


- GV đọc mẫu toàn bài.
<b> b) Tìm hiểu bài</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, trao đổi, thảo
luận câu hỏi của SGK.


- Gäi 1 HS khá lên điều khiển cả lớp thảo
luận tìm hiểu bài.


- Kết luận câu trả lời đúng hoặc hỏi thêm một
số cõu hi khỏc.


? Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở đâu?


? Dáng vẻ của A-lếch-xây có gì đặc biệt khiến
anh Thuỷ chỳ ý?


? Dáng vẻ của A-lếch-xây gợi cho tác giả cảm


nghĩ nh thế nào?


? Chi tiết nào trong bài làm cho em nhớ nhất?
Vì sao?


<i><b>- GV giảng: Chuyên gia máy xóc A-lÕch-x©y</b></i>
cïng víi nh©n d©n Liên Xô luôn kề vai sát
cánh với nhân dân Việt Nam


? Ni dung bài tập đọc nói lên điều gì?


<i><b> c) Đọc diễn cảm: </b></i>


- Giỏo viờn nờu giọng đọc chung tồn bài
-Treo bảng phụ có đoạn 4 hớng dẫn luyện đọc.
+ Đọc mẫu và yêu cầu HS theo dõi tìm cách
ngắt giọng , nhấn giọng.


- Thống nhất với HS cách đọc.


- Tổ chức cho HS luyện đọc theo từng nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm và bình
chọn nhóm đọc hay nhất.


- Nhận xét , cho điểm học sinh đọc bài.


<b> 3. Củng cố dặn dò: (3 phút)</b>


?. Câu chuyện giữa anh Thuỷ và anh



A-lch-- 1 học sinh đọc toàn bài
- 4 HS đọc bài theo thứ tự :
+ HS1: Đó là sắc êm dịu.


+ HS 2: Chiếc máy xúcthân mật.
+ HS 3: Đoàn xechuyên gia máy xúc.
+ HS 4: Đoạn còn lại.


- 2 HS ngồi cùng bàn đọc nối tiếp theo cặp
(đọc 2 vòng)


- 1 HS đọc tồn bài .


- HS thành lập nhóm 4, đọc bài , trao đổi ,
thảo luận trả lời cõu hi.


+ HS điều khiển nêu câu hỏi.
+ Mời bạn trả lời.


+ Mời bạn bổ sung ý kiến.


+ Cùng GV tỉng kÕt thèng nhÊt ý kiÕn.
+ Chun c©u hái tiÕp theo.


+ Cuộc gặp gỡ giữa hai ngời bạn đồng
nghiệp rất cởi mở và thân thiện, họ nắm
tay nhau bằng bàn tay đầy du m.


+ Chi tiết tả cuộc gặp gỡ giữa anh Thuỷ và
anh A-lếch-xây . Họ rất hiểu nhau về công


việc. Hä nãi chun rÊt cëi më , th©n mËt.


<i><b>*Kể về tình cảm chân thành của</b></i>
<i><b>mộtchuyên gia nớc bạn với một cơng</b></i>
<i><b>nhân Việt Nam, qua đó thể hiện tình hữu</b></i>
<i><b>nghị giữa các dân tộc trên thế giới.</b></i>


+ HS theo dõi GV đọc và dùng bút chì
gạch chéo vào chỗ cần chú ý ngắt giọng ,
gạch chân các từ nhấn ging.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

xây gợi cho em điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài E-mi-li, con


- HS nêu.


Toán



<b>Tit 21. ễn tp : Bng đơn vị đo độ dài</b>



<b> I. Mơc tiªu</b><i><b>: Gióp häc sinh cđng cè vỊ:</b></i>


<i><b> - Các đơn vị đo độ dài, mối liên hệ giữa các đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo độ dài.</b></i>
- Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.


- Giải các bài toán liên quan đến n v o di.


<b> II.Đồ dùng dạy học: </b>



- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1


<b>III.Cỏc hoạt động dạy </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> A.Bài cũ:(3phút)</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu học sinh
làm các bµi tËp 2 , 3 trong SGK.


- GV nhËn xét và cho điểm HS.


<b> B.Dạy học bài mới: (32</b>


phút)


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Trong tiết học này chúng ta cùng ôn tập về
các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán
liên quan đến đơn vị đo độ dài.


<i><b>2. H</b><b> íng dẫn ôn tập</b><b> :</b></i>
Bài <b> 1(SGK-22) :</b>


- GV treo bng có ghi sẵn nội dung bài tập
và yêu cầu HS đọc đề bài.


? 1m b»ng bao nhiªu dm?


? 1m b»ng bao nhiªu dam?


- GV viÕt vµo cét mÐt:1m = 10 dm =


1


10 dam


- GV yêu cầu HS làm tiếp các cột còn lại
trong bảng.


? Da vo bng cho bit hai n vị đo độ
dài liên tiếp đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị
bé, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?


Bµi 2<b> (VBT) :ViÕt sè thích hợp vào chỗ</b>


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới líp theo dâi vµ
nhËn xÐt.


- HS đọc đề bài.


+ 1m=10dm 1dm=10cm
+ 1m= 1


10 dam 1dm=
1
10 m





- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


- trong hai đơn vị đo độ dài liền nhau thì đơn vị
lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng 1


10


đơn vị lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chÊm:


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.


- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng
lớp, sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.


Bµi 3<b> (VBT ) ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ</b>
<b>chấm</b>


- Gi HS c yờu cu


- GV yêu cầu HS nêu cách tìm số thích
hợp điền vào chỗ chấm.


- GV nhận xét và cho ®iÓm HS.


Củng cố cách đổi t đơn vị phức ra n v


n


và ngợc lại
Bài <b> 4(VBT)</b>


- GV gi HS đọc đề bài toán.


- GV yêu cầu HS tự làm bài, hớng dẫn
những HS yếu vẽ sơ đồ và giải bài toỏn ra
nhỏp


- GV chữa bài và cho điểm HS.


<b> </b>


<b> C. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
- Chuẩn bị bài: Ôn tập bảng đơn vị đo
khối lợng.


a, 148m =1480dm b, 7000m=7km
531dm=5310cm 8500cm = 85m
92cm=920mm
-Học sinh nhận xét bài của bạn




--1HS c .
- HS nêu :



a, 7km 47m = 7047m b,462dm=46m 2dm
29m 34cm=2934cm 1372cm=13m72cm
1cm 3mm= 13mm 4037m=4km37m
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- HS c bi trc lp.


- 1 HS làm bài trên bảng lớp, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


Bài giải


a, ng t Hà Nội đến Đà Nẵng dài là:
654+103=757( km)


b,Đờng từ Đà Nẵng đến thành phố HCM dài là:
1719-757=962 ( km)


Đáp sè: a, 962km
b, 757 km.


Chính tả



<b>Bài 5: Một chuyên gia máy xóc</b>



<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>Gióp HS :</b></i>



- Nghe - Viết chính xác, đẹp đoạn Qua khung cửa kính những nét giản dị, thân mật trong
bài Một chuyên gia máy xúc.


- Hiểu đợc cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa ngun âm đơi / ua và tìm đợc các
tiếng có ngun âm đơi / ua để hồn thành các câu tục ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B¶ng líp viÕt sẵn mô hình cấu tạo vần.


<b>III . Cỏc hot ng dạy- học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> A. K iểm tra bài cũ : (3 phút)</b>


- Gọi HS đọc cho 1 HS lên bảng viết các
tiếng: Tiến, biển, bìa, mía.


- NhËn xÐt cho ®iĨm tõng HS.


<b> B. Dạy- học bài mới: (32 phút)</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


Tiết chính tả hơm nay các em cùng nghe
-viết một đoạn trong bài Một chuyên gia máy
xúc và thực hành đánh dấu thanh ở các tiếng
có ngun âm đơi.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn viÕt chÝnh t¶</b></i>



<i><b> a.Trao đổi về nội dung đoạn văn</b></i>


- Gọi HS đọc đoạn văn cần viết


? Dáng vẻ của ngời ngoại quốc này có gì đặc
biệt?


<i><b> b</b>. Hớng dẫn viết từ khó.</i>


- Yêu cầu HS tìm các tõ khã, dƠ lÉn khi viÕt
chÝnh t¶


- u cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm đợc.
<i><b> c</b>. Viết chính tả.</i>


- GV đọc bài cho HS viết.
<i><b> d</b>. Soát lỗi, chấm bài.</i>


- GV đọc lại tồn bài cho HS sốt lỗi, và thu
10 bài chấm.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp chÝnh t¶.</b></i>


<b> Bài 2: Gi HS c ni dung v yờu cu</b>


bài tập


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gi HS nhn xột ting bạn tìm trên bảng.


? Em có nhận xét gì về cách ghi dấu thanh
trong mỗi tiếng mà em vừa tìm c?


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- HS díi líp viÕt vµo vë.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng
đoạn văn trớc lớp.


- HS tiÕp nèi nhau tr¶ lêi


+ Anh cao lớn, có mái tóc vàng óng, ửng
lên một mảng nắng. Anh mặc một bộ quần
áo màu xanh công nhân, thân hình chắc và
khoẻ, khuôn mặt to chất phác, ...Tất cả gợi
lên những nét giản dị thân mật.


- HS tìm và nêu các từ: Khung cửa, buồng
máy, ngoại quốc, tham quan, công trờng,
khoẻ, chất phác, giản dị...


- HS lắng nghe GV đọc để viết bài.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng yêu
cầu của bài trớc lớp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp làm
bài vào vở bài tập.


+ Các tiếng chøa u«: Cuèn, cuộn, buôn,


muôn.


+ Các tiếng chứa ua: Của, múa.


- 1 em phát biểu HS khác bổ sung và thèng
nhÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét, kết luận về câu trả lời đúng.


<b> Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập theo cặp: Tìm tiếng
cịn thiếu trong câu thành ngữ và giải thích
nghĩa của thành ngữ đó.


- Gäi HS ph¸t biÓu ý kiÕn.


- Nhận xét câu trả lời của HS, GV giải thích
lại những câu mà HS giải thích cha đúng.


<b> </b>


<b> C. Củng cố dặn dò: (2 phút)</b>


- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà ghi nhớ quy tắc đánh dấu
thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đơi và học
thuộc lịng các câu thành ngữ trong bài tập 3.



+ Trong các tiếng có cha : dấu thanh đặt
ở chữ cái thứ hai của âm chính là chữ ô.
- 1 HS đọc yêu cầu trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận
cùng làm bài.


- HS tiếp nối nhau phát biểu, mỗi em hoàn
thành một câu tục ngữ.


+ Muôn ngời nh một: mọi ngời đoàn kết
một lòng.


+ Chậm nh rùa: quá chậm chạm.


+ Ngang nh cua: tính tình gàn dở, khó nói
chuyện, khó thống nhÊt ý kiÕn.


+ Cày sâu cuốc bẫm: chăm chỉ làm vic
trờn rung ng.


Thể dục (Dạy vào buổi 2)



<b>Bi 9: i hình đội ngũ - Trị chơi: Nhảy ô tiếp sức</b>



<b>I. </b>


<b> Môc tiªu</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng ngang, dóng


hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi sai nhịp. Yêu cầu thuần thục động
tác


- Trị chơi : Nhảy ơ tiếp sức. u cầu chơi đúng luật, chủ động trong khi chơi.


<b>II. </b>


<b> Địa điểm ph ơng tiện</b>


Sân trờng, vệ sinh nơi tập, còi


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định </b>


<b>l-ợng</b>


<b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV nhn lp, chn chnh i ngũ
- Phổ biến nhiệm vụ giờ học
- Trị chơi: tìm ngời chỉ huy


 <i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>


- Kiểm tra nhóm 5 học sinh các động tác
đã ôn ở giờ trớc


6 '- 10'


2'


1'


3'


- Líp tËp hỵp


<b>X</b>


<b>x x x x x x x x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x x x x xx x x</b>


- Điểm số báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét, cho điểm


<b>2. Phần cơ bản</b>


<i><b>a) i hỡnh i ngũ</b></i>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, đi đều vịng phải-trái


- GV ®iỊu khiĨn


- Uốn nắn, sửa động tác sai cho học sinh
- Chia tổ



- GV nhận xét, đánh giá
<i><b>b) Trò chơi</b></i>


- GV phổ biến luật chơi, cách thức chơi
- Động viên học sinh tham gia chơi chủ
động


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>


- NhËn xÐt giê häc


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh
- Dặn dò về nhà


2'


18'-22'
10'-12'


8'-10'


4'-6'


- 5 học sinh lên tập dới sự điều khiển
của cán sự lớp


- Lần 1 và lần 2: Líp tËp
- Häc sinh tËp theo tỉ
- TËp hỵp líp: Tập theo lớp
- Các tổ thi trình diễn


- Lớp tham gia chơi


- Nhận xét phân thắng thua


- Chy u thnh vòng tròn
- Thả lỏng




Thứ 3 ngày 15 tháng 9 năm 2009


Toán



<b>Tit 22. Ơn tập : Bảng đơn vị đo khối lợng</b>



<i><b>I.Mơc tiªu: Gióp häc sinh cđng cè vỊ:</b></i>


- Các đơn vị đo khối lợng, bảng đơn vị đo khối lợng.
- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng.


- Giải các bài toán liên quan n n v o khi lng.


<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>


B¶ng phơ viÕt sẵn nội dung bài tập 1


<b>III-Cỏc hot ng dy v học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: (3 phỳt)</b>



- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu học sinh làm
các bài tập 1 trong VBT.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b> B. Dạy học bài mới: (32 phút)</b>


<i><b>1. Giới thiƯu bµi</b>:</i>


Trong tiết học này chúng ta cùng ơn tập về
các đơn vị đo khối lợng và giải các bài toán
liên quan đến đơn vị đo khối lợng.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn ôn tập</b><b> :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 1(SGK-22 ) :</b>


- GV treo bảng có ghi sẵn nội dung bài tập và
yêu cầu HS đọc đề bài.


? 1kg b»ng bao nhiªu hg?
? 1kg b»ng bao nhiªu yÕn?


- GV viÕt vµo cét mÐt:1kg = 10 hg = 1


10


yến


- GV yêu cầu HS lµm tiÕp các cột còn lại


trong bảng.


- Da vo bng hóy cho bit trong hai đơn vị
đo khối lợng liền nhau đơn vị lớn gấp mấy lần
đơn vị bé, đơn vị bé bằng mấy phần n v
ln?


<i><b>Bài 2(VBT)Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.


- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp,
sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.


- GV yêucầu HS nêu cách đổi của phần b
- GV nhận xét và cho điểm HS.


Bµi <b> 3</b> : >< =


- GV viết lên bảng một trờng hợpvà gọi HS
nêu cách làm trớc lớp.


- GV hi: Mun điền dấu so sánh đợc đúng,
trớc hết chúg ta cần phi lm gỡ?


- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài <b> 4</b> :



- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gäi HS nhËn xÐt bài làm của bạn trên


- HS c bi.
+ 1kg = 10 hg.
+ 1kg = 1


10 yÕn.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bµi
vµo vë bµi tËp.


- trong hai đơn vị đo khối lợng liền nhau
thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị
bé bằng 1


10 đơn v ln.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả líp lµm bµi
vµo vë bµi tËp


27n=270kg 1kg 25g=1025g
2kg50g=2050g
380t¹=3800kg 6080kg=6kg80g
49tÊn=49000kg 47350kg=47tÊn350kg
……





-- HS nªu.


- Để so sánh đúng chúng ta phải đổi về
cùng đơn vị đo rồi mới so sánh.


- 1 HS làm bài trên bảng lớp, HS cả lớp
làm bµi vµo vë bµi tËp.


- 1 HS đọc đề bài toỏn trc lp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


Bài giải
Đổi 2tấn=2000kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.


<b> </b>


<b> C. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm
các bài tập trong vở bài tập.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập.


2000:1000=2 (lần)
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch đợc là :


1000:2=500(kg)


Thửa ruộng thứ ba thu hoạch đợc là :
2000-(1000+500)=500(kg)
Đáp số:500 kg


luyện từ và câu



<i><b>Bài 9 : Mở rộng vốn từ - Hoà bình</b></i>



<b>I. Mục tiªu</b>


<i><b>Gióp HS :</b></i>


- Mở rộng và hệ thống hố vốn từ thuộc chủ điểm Cánh chim hồ bình.
- Hiểu đúng nghĩa của từ hồ bình, tìm đợc từ đồng nghĩa với từ hồ bình.


- Viết đợc một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một làng quờ hoc thnh ph.


<b>II . Đồ dùng dạy-học</b>


Từ ®iĨn HS .


 GiÊy khỉ to, bót d¹.


<b>III . Các hoạt động dạy- học chủ</b> yếu


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>




A. KiĨm tra bµi cị: (3 phót)


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với một cặp từ
trái nghĩa mà em biết.


- Gọi HS dới lớp đọc thuộc lòng các câu
thành ngữ, tục ngữ ở tiết trớc.


- NhËn xÐt cho ®iĨm tõng HS.


B. Dạy- học bài mới: (32 phút)
1. Giới thiệu bài


- Chúng ta đang học chủ điểm nào?


- Tit học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu
nghĩa của từ hồ bình, Tìm từ đồng nghĩa
với từ hồ bình và thực hàn viết đoạn văn.
2. H ớng dẫn làm bài tập


Bµi 1 :


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiến.


? Tại sao em lại chọn ý b mà không phải là ý
a hoặc c ?





-3 HS lờn bng thc hiện yêu cầu.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc trớc lớp.
- HS nhận xét bài viết trên bảng.


- Chđ ®iĨm : cánh chim hoà bình.


- 1HS c yờu cu ca bài trớc lớp.
- HS tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV kết luận: Là trạng thái không có chiến
tranh, còn trạng thái bình thản có nghĩa là
bình thờng, thoải mái. Trạng thái hiền hoà,
Yên ả là trạng thái của cảnh vật hoặc tính
nết của con ngời.


Bài 2:


Gi HS c yờu cầu và nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp (Gợi ý HS
dùng từ điển tìm hiểu nghĩa từng từ, sau đó
tìm từ đồng nghĩa với từ hồ bình )


- GV gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Gọi HS nêu ý nghĩa của từng từ ngữ ở bài
tập 2 và đặt câu với từng từ đó.


Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS làm bài vào giấy khổ to dán bài lên
bảng, đọc đoạn văn.


- GV cïng HS nhận xét sửa chữa thành một
đoạn văn mẫu.


- Gi HS đọc đoạn văn của mình.


- NhËn xÐt , cho ®iĨm HS viÕt tèt.


C. Củng cố dặn dò: (2 phót)
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn và
chuẩn bị bài : T ng õm .


không bối rối. đây là từ chỉ trạng thái của
con ngời...


- 1 HS c yờu cu trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận
cùng làm bài.


- HS nêu ý kiến, Hs khác bổ sung, cả lớp
thống nhất.Những từ đồng nghĩa với từ hồ


bình: Bình n, thanh bình, thái bình.


+ Ai cũng mong muốn đợc sống trong cnh
bỡnh yờn.


+ Cuộc sống nơi đây thật thanh bình.
+ Cầu cho muôn nơi thái bình...


- 2 Hs làm bài vào giấy khổ to, HS cả lớp
làm bài vào vở.


- 2 HS lần lợt dán phiếu, đọc bài cho cả lớp
theo dõi, nhận xét.


Quê tôi nằm bên con sơng Bạch Đằng hiền
hồ. Chiều chiều, đi học về chúng tôi ra bờ
sông thả diều. Xa xa là cánh đồng lúa rộng
mênh mơng, xanh mớt. Đàn cị trắng rập rờn
bay lợn....


.


KĨ chun



<b>Bài 5: Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b>I. Mơc tiªu</b><i><b>: Gióp Häc sinh :</b></i>


<b> - HS kể lại tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã đợc nghe, đã c ca ngi ho</b>



bình, chống chiến tranh. Câu chuyện phải có nội dung chính là ca ngợi hoà bình, chống chiÕn
tranh, cã nh©n vËt, cã ý nghÜa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nghe và biết nhận xét, đánh giá lời kể và ý nghĩa câu chuyện bạn vừa kể.
- Rèn luyện thói quen ham đọc sách.


<b>II . Đồ dùng dạy-học</b>


- HS su tầm câu chuyện ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh.
- Bảng lớp viết sẵn đề bài có mục gợi ý 3.


<b>III . Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>


- Gäi 5 HS tiÕp nèi nhau kĨ l¹i câu chuyện
Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai.


- Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện.
- Nhận xét, cho điểm.


<b> B. Dạy- học bài mới: (32 phút)</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Câu chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai muốn
nói với chúng ta điều gì?


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn kĨ chun</b></i>



<i><b> a) Tìm hiểu đề bài</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài. GV gạch chân dới các từ:
đợc nghe, đợc đọc, ca ngợi hồ bình, chống
chiến tranh.


?Em đọc câu chuyện của mình ở đâu, hãy giới
thiệu cho các bạn cùng nghe?


- Yêu cầu HS đọc kỹ gợi ý 3.


<i><b> b) KĨ chun trong nhãm</b></i>


- GV híng dẫn HS chia nhóm, yêu cầu các em
kể câu chuyện của mình cho các bạn trong
nhãm nghe.


- GV đi giúp đỡ từng nhóm. Đảm bảo HS nào
cũng đợc tham gia kể chuyện.


- GV gợi ý cho HS các câu hỏi trao đổi:


? Trong c©u chuyện em thích nhận vật nào? Vì
sao?


? Chi tiÕt nµo trong truyÖn em cho lµ hay
nhÊt?


? Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?


? Câu chuyện có ý nghĩa nh thế nào đối với
phong trào u hồ bình, chống chiến tranh?


<i><b> c) Thi kĨ chun</b></i>


- GV tỉ chøc cho HS thi kĨ tríc líp.


- Gọi HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã
nêu.


- 5 HS nèi tiÕp nhau kĨ chun theo trình
tự.


- HS cả lớp theo dõi và nhận xét bài từng
bạn.


- Cõu chuyn ca ngi hnh ng dng cm
ca những ngời lính Mĩ có lơng tâm đã
ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của
quân đội Mĩ trong cuộc chiến tranh ở Việt
Nam.


- 2 HS đọc thành tiếng trớc lớp


- 5 đến 7 HS tiếp nối nhau giới thiệu về
câu chuyện của mình.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc.


- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới cùng kể chuyện,


nhận xét, bổ sung cho nhau và cùng trao
đổi về ý nghĩa của từng câu chuyện mà các
bạn nhóm mình kể.


-HS trao đổi trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> C. Cñng cè dặn dò: (3 phút)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Khuyn khớch HS chm c sỏch.


- Dặn HS về nhà kể lại cho ngời thân nghe câu
chuyện mà các bạn vừa kể hoặc một số câu
chuyện mà em biết.




Thứ t ngày 8 tháng 10 năm 2008


Toán



<b>Tiết 23: Luyện tập</b>



<i><b>I- Mục tiêu: Gióp häc sinh cđng cè vỊ:</b></i>


Giải các bài tốn có liên quan đến cỏc n v o.


<b> II-Đồ dùng dạy học:</b>


Hình vẽ bài tập 3 vẽ sẵn trên bảng lớp.



<b>III-Cỏc hot ng dy v hc: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : (3 phút)</b>


- GV gäi 2 HS lµm BT 2 SGK.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b> B.Dạy học bài mới: (32 phót)</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


Trong tiết học này chúng ta cùng luyện tập về
giải các bài toán với các đơn vị đo.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn lun tËp</b><b> :(VBT)</b></i>


<b>Bµi 1 : </b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài trớc lớp.


- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đi hớng dẫn
các HS kém bằng hệ thống cõu hi:


?bàì toán thuộc dạng toán nào?


- GV chữa bài trên bảng và cho điểm HS.


<b>Bài 2 : </b>



- GV yêu cầu HS đọc đề và t lm nh BT1


- 2 HS lên bảng làm bài, HS díi líp theo
dâi vµ nhËn xÐt.


- HS đọc đề bi.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lµm bµi
vµo vë bµi tËp.


Bài giải


i: 1t=100kg;1tn=1000kg
100kg giáy thì sản xuất đợc số cuốn là:
25x(100:1)=2500(cuốn)


1000kg giấy vụn sản xuát đợc số cuốn là:
25x1000=25000(cuốn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp,
sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.


<b>Bµi 3 : </b>


- GV cho HS quan sát hình và hỏi :


?Mnh đất đợc tạo bởi các mảnh có kích thớc ,
hình dạng nh thế nào?



?Hãy so sánh diện tích của mảnh đất với tổng
diện tích của hai hình đó?


- GV yªu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bµi 4 : </b>


- GV yêu cầu HS quan sát sau đó hỏi: Hình chữ
nhật ABCD có kích thớc là bao nhiêu ? diện
tích của hình là bao nhiêu xăng ti mét vuông?
- Vậy chúng ta phải vẽ các hình chữ nhật nh thế
nào?


- GV tỉ chøc cho c¸c nhãm HS thi vÏ .


- GV cho các nhóm HS nêu các vẽ của mình.
- GV nhận xét các cách của HS đa ra, sau đó
tuyên dơng nhóm thắng cuộc.


<b> C. Cñng cè, dặn dò:( 2 phút)</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS


- Chuẩn bị bài: Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét
ng.vuô


Đáp số :325kg



- Mnh t đợc tạo bởi 2 hình :


Hình chữ nhật ABD ,hình chữ nhật MNPQ
- Diện tích mảnh đất bằng tổng din tớch
hai hỡnh.


<b> Đáp số : 54cm</b> <sub></sub>2


- Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4cm,
chiều rộng 3cm.


Diện tích của hình ABCD là:
4 x 3 = 12 ( cm2<sub> )</sub>


- Vẽ các hình chữ nhật có kích thớc khác
nhau nhng có cùng diện tích là 12 cm <sub></sub>2
.


- HS chia thành các nhóm tìm cách vẽ
- Có 2 cách vẽ :


Chiều rộng 1cm, chiều dài 12cm.
Chiều rộng 2cm, chiỊu dµi 6cm.


Tập đọc



<b>Bµi 10 : £ - mi - li , con …</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>



<b> 1. Đoc thành tiếng</b>


<b> - c ỳng các từ ngữ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng ca phng ng : ấ-mi-li, mo-ri-xn,</b>


Giôn-xơn, Pô-tô-mác, Oa-sinh-tơn, khôn lớn, ngọn lửa, sáng loà, chồng chất


<b> - c trụi chảy toàn bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ .Đọc diễn cảm bài thơ. </b>


<b> 2. Đọc- hiểu</b>


<b> - Hiểu nghĩa các từ: Lầu ngũ giác, Giôn-xơn, nhân danh.B.52, Na pan, Oa-sinh-tơn.</b>


- Hiểu nội dung : Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ, dám tự thiêu để phản
đối cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam.


<b> 3. Học thuộc lòng khổ thơ 3 - 4.</b>
<b>II . Đồ dùng dạy-học</b>


Trảnh minh hoạ trong SGK, trang 50.


<b>III . Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi 2 HS lên bảng đọc thoôjc bài thơ Một
chuyên gia máy xúc và trả lời câu hỏi về nội
dung bài.


- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét cho điểm từng HS.


<b> B. D¹y- học bài mới: (35 phút)</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ và mô tả
những gì em nhìn thấy.


- GV giới thiệu bài.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn luyện đọc, tìm hiểu bà</b><b> i.</b></i>


<i><b> a. Luyện đọc</b></i>


- Yêu cầu HS đọc các tên riêng nớc ngồi
Ê-mi-li, Mo-ri-xơn, Giơn-xơn, Pơ-tơ-mác,.
- Gọi 5 HS đọc phần xuất xứ và 4 khổ thơ.
- Lần 1: GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho từng HS.


- LÇn 2: Híng dÉn häc sinh gi¶i nghÜa tõ
khã .


- Gọi HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu tồn bài.
<i><b> b</b>. Tìm hiểu bài</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, trao đổi, thảo
luận câu hỏi của SGK.


- Gäi 1 HS khá lên điều khiển cả lớp thảo
luận tìm hiểu bài.



?: Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến
tranh xâm lợc của chính quyền Mĩ?


?: Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi từ
biệt?


? Vì sao chú lại dặn con nói với mẹ câu là:
“ Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn!” ?


?: Bạn có suy nghĩ gì về hành động của chú
Mo-ri-xơn?


- u cầu HS đọc thầm, tìm nội dung chính
của từng đoạn.


?: Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?


<b>- 2 HS lên bảng lần lợt đọc bài và trả li</b>


câu hỏi :


+ Câu chuyện nói lên điều gì?


- HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi.


- Tranh vẽ một em bé đợc bố bế trớc những
toà nhà cao tầng ở Mĩ.


- 1 học sinh đọc bài



- HS đọc 2 lợt phần xuất xứ và 4 khổ thơ.


- Luyện đọc cặp.
- Đại diện cặp đọc
- 1 HS đọc tồn bài .


- HS thành lập nhóm 4, đọc bài , trao đổi ,
thảo luận trả lời câu hỏi.


+ HS điều khiển nêu câu hỏi.
+ Mời bạn trả lời.


+ Chun c©u hái tiÕp theo.


- Đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa, vô
nhân đạo, không nhân danh ai, chúng ném
bom cánh đồng xanh


- 1 học sinh đọc khổ 1


- Trời sắp tối.. khi mẹ đến, hãy ôm hôn mẹ
"Cha đi vui , xin mẹ đừng buồn"


- Chú muốn động viên vợ con bớt đau khổ
vì sự ra đi của chú !chú đi thanh thản. Vì
lý tởng cao đẹp


- Häc sinh suy nghÜ, ph¸t biĨu



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV ghi bảng: Mo-ri-xơn mong ngọn lửa tự
thiêu làm thức tỉnh mọi ngời, làm cho mọi
ng-ời cïng nhËn ra sù thËt vÒ cuéc chiÕn tranh


<b> c. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng. </b>


- GV nờu ging c ton bài
- Luyện đọc kỹ khổ 4


+ Treo bảng đọc mẫu


+ Nhận xét , cho điểm học sinh đọc bài.
- Luyện đọc thuộc lịng


+ GV nhËn xÐt, cho ®iĨm


<b> C. Củng cố dặn dò: (2phút)</b>
<b>?Em còn biết những tấm gơng nàophản đối</b>


nh÷ng cuéc chiÕn tranh phi nghÜa?


- Nhận xét tiết học. Về nhà HTLcả bài thơ và
chuẩn bị bài Sự sụp đổ của chế độ a-pac-thai.


- 2 học sinh nhắc lại


- c ni tip theo khổ
Nêu giọng đọc từng đoạn


- Học sinh nêu giọng đọc. 2-3 em đọc


- Đọc theo cặp


- Thi đọc


- Học sinh nhm, thi c thuc lũng
.


Tập làm văn



<b>Bài 9 : Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b> Gióp HS :</b></i>


- BiÕt trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng.
- Lập bảng thống kê theo yêu cầu.


- Qua bảng thống kê kết quả học tập, HS có ý thức tù gi¸c tÝch cùc häc tËp .


<b> II . Đồ dùng dạy-học</b>


- Phiếu ghi sẵn bảng thống kê viết trên bảng lớp.
- Phiếu ghi điểm cña tõng HS.


<b>III . Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>



- Gọi 2 HS đọc lại bảng thống kê số HS
trong từng tổ của lớp.


- NhËn xÐt cho ®iĨm tõng HS.


<b> B. Dạy- học bài mới: (35 phút)</b>


<i><b>1.</b><b> Giới thiệu bài</b></i>


- Tiết học hôm nay các em cùng lập bảng
thống kê kết quả học tập của mình và các
thành viên trong tổ.


<i><b>2.</b><b> H</b><b> ớng dẫn lµm bµi tËp</b></i>


<b> Bài 1: Gi HS c yờu cu bi tp.</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


Gợi ý: Đây là chỉ thống kê kết quả học tập
trong tháng nên không cần lập bảng. Em chỉ
cần viết theo hàng ngang.


- 2 HS ni tiếp nhau đọc trớc lớp.


- HS c¶ líp theo dâi và nhận xét bài từng
bạn.


- 1 HS c thnh ting trc lp.



- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới líp lµm vµo
vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- NhËn xÐt kết quả thống kê và cách trình
bày của từng HS.


? em có nhận xét gì về kết quả học tập của
mình?


- Bây giờ các em cùng lập bảng kết quả học
tập trong tháng của từng thành viên trong tổ.


<b>Bài 2:</b>


Gi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự lm bi vo v.


- Gợi ý: Kẻ bảng thống kê từng cột và hàng.
6 cột ghi: STT, Họ và tên, Số điểm theo cột.
Số hàng là số thành viên trong tổ và thêm
một hàng tổng số.


- Nhn xột chung v kết quả học tập của tổ
mình. Gọi HS làm bài trên giấy khổ to dán
phiếu, đọc phiếu.


- NhËn xÐt bài làm của HS:


? Em có nhận xét gì về kết quả học tập của
tổ 1...?



?Trong tổ 1 ...bạn nào tiến bộ nhất? bạn nào
còn cha tiến bộ?


- Kt luận: Qua thống kê em đã biết đợc kết
quả học tập của mình, nhóm mình. Vậy các
em hãy cố gắng để tháng sau đạt kết quả cao
hơn.


<b> C. Củng cố dặn dò: (2 phút)</b>


? Bảng thống kê có tác dụng gì?
- Nhận xét câu trả lêi cña HS
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà đa bảng thống kê kết quả
học tập của mình cho gia đình xem và tự lập
bảng thống kê kết quả học tập của mình
trong tháng tới.


häc tËp cđa m×nh.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 2 HS làm vào giấy khổ to, HS cả lớp kẻ
bảng làm vào vở, 2 HS nối tiếp nhau đọc
phiếu.


- HS nhËn xÐt bµi lµm cđa tõng bạn.



- HS trong và ngoài tổ nhận xét kết quả học
tập của tổ mình và tổ bạn.


- Dựa vào bảng thống kê HS trả lời:


- Giỳp ta bit tỡnh hỡnh và nhận xét về vấn
đề đợc thống kê.


Khoa häc



<b>Bài 10 : Thực hành: nói khơng ! đối với các chất gây nghiện</b>



<b>I. Mơc tiªu</b><i><b>: Gióp häc sinh</b></i>


- Thu thập và trình bầy thông tin về tác hại của các chất gây nghiện: rợu, bia, thuốc lá, ma
tuý.


- Có kĩ năng từ chối khi bị rủ rê, lôi kéo sử dụng các chất gây nghiện.


- Ln có ý thức vận động, tun truyền mọi ngời cùng nói: “ khơng !” với các chất gây
nghiện.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hình minh hoạ trang 22, 23 SGK.
- Phiếu ghi các tình huống.


- Phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của các chất gây nghiện.


- Giấy khỉ to, bót d¹.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>


- Gäi HS lªn bảng trả lời các câu hỏi:


? Hỳt thuc lỏ nh hởng đến ngời xung quanh
nh thế nào?


? Bạn có thể làm gì để giúp bố khơng nghiện
rợu, bia?


-GV nhËn xÐt, cho điểm.


<b> 2. Bài mới: (30 phót)</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài: Trực tiếp</b></i>
<i><b>b) Các hoạt động:</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Thực hành kĩ năng từ chối</b>
<b>khi bị lôi kéo, rủ rê sử dụng chất gây</b>
<b>nghiện</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ
trang 22, 23 SGK và hỏi:


+ Hình minh hoạ các tình huống gì?



- GV nờu: Trong cuc sống hàng ngày chúng
ta đều có thể bị rủ rê sử dụng các chất gây
nghiện. để bảo vệ mình các em phải biết cách
từ chối. Chúng ta cùng thực hành từ chối khi
bị rủ rê sử dụng các chất gây nghiện.


- GV chia HS thµnh 2 nhãm yêu cầu mỗi
nhóm thảo luận tìm cách từ chối cho các tình
huống.


<i><b>+ Nhóm 1: ( Tình huống 1) Trong một buổi</b></i>
<i>liên hoan Tùng ngồi cùng mâm với mấy anh</i>
<i>lớn tuổi và bị ép uống rợu. Nếu em là Tùng</i>
<i>em sẽ ứng sử nh thế nào?</i>


<i><b>+ Nhóm 2: ( Tình huống 2) Hiếu và anh họ đi</b></i>


<i>chơi. Anh họ Hiếu nói rằng anh biết hts thuốc</i>
<i>lá và rất thích vì khi hút thuốc lá có cảm giác</i>
<i>phấn chấn, tỉnh t¸o. Anh rđ HiÕu hót cïng</i>
<i>anh.</i>


<b>*Hoạt động 2: Trị chơi : Hái hoa dân chủ</b>


- GV híng dÉn c¸ch chơi.


- GV viết các câu hỏi vào từng mảnh giấy cài
lên cây.



- 2 học sinh lần lợt lên bảng trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Hình vẽ các tình huống các bạn HS bị
lôi kéo sử dụng các chất gây nghiện: rợu,
thuốc lá, ma tuý.


- HS lm vic theo nhóm để xây dựng và
đóng kịch theo hớng dẫn của GV.


+ Cả lớp chia làm 4 tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Mỗi tổ cử một đại diện làm ban giám khảo.
+ Mỗi câu trả lời đúng đợc 4 điểm, trả lời sai
trừ 2 điểm.


+ Tỉ chøc cho HS ch¬i.
+ Tỉng kÕt cuéc thi.


- Nhận xét, khen ngợi những HS đã nắm vững
những tác hại của ma tuý, rợu , bia .


<b> </b>


<b> 3.Hoạt động kết thỳc: (2phỳt)</b>


- Nhận xét tiết học. Khen ngợi những HS hăng
hái tham gia xây dựng bài.


- Dặn HS về nhà ghi lại mục bạn cần biết vào


vở. Su tầm vỏ bao, lọ các loại thuốc.


- Chuẩn bị bài: Dïng thc an toµn.


thăm các câu hỏi , có sự hội ý. Sau đó trả
lời.


+ Ngêi nghiƯn thc l¸ cã nguy cơ mắc
những bệnh ung th nào?


+ Hỳt thuc lỏ có ảnh hởng đến những
ngời xung quanh nh thế nào?


+ Nêu tác hại của bia , rợu đối với cơ
quan tiêu hố.


+ Ngêi nghiƯn ma t cã thĨ g©y ra nững
tệ nạn xà hội nh thế nào?


...


Kỹ thuật



<b>Bi 5. Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống</b>


<b>trong gia ỡnh</b>



<b>I. </b>


<b> Mục tiêu</b>



<i><b>HS cần ph¶i:</b></i>


- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu và ăn uống thông thờng trong gia
ỡnh.


- Có ý thức bảo quản, giữ vệ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ đun, nấu, ăn uống.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy häc </b>


- Một số dụng cụ nấu và ăn uống thông thờng trong gia đình.
- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thờng.
- Một số loại phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Giới thiệu bài : (1 phút)</b>


GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học.


<i><b>2.Hoạt động 1. Xác định các dụng cụ</b></i>


<i><b>đun, nấu và ăn uống thơng thờng trong gia</b></i>
<i><b>đình.</b></i>


- GV đặt câu hỏi và gợi ý để HS kể tên các
dụng cụ thờng dùng để đun, nấu, ăn uống
trong gia ỡnh.



GV ghi tên các dụng cụ đun, nấu lên
bảng theo từng nhóm.


- Nhận xét và nhắc lại tên các dơng


- HS l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cụ đun, nấu, ăn uống gia đình


<i><b>3. Hoạt động 2. Tìm hiểu đặc điểm, cách</b></i>


<i><b>sử dụng, bảo quản một số dụng cụ đun,</b></i>
<i><b>nấu, ăn uống trong gia đình</b></i>


- GV nhËn xÐt , bæ sung


<b>4.Hoạt động kết thúc:2 p</b>


- GV tổng kết bài


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


gang, ....


- HS thảo luận nhóm về đặc điểm, cách sử
dụng, bảo quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn
uống trong gia ỡnh.


Thể dục (dạy vào buổi 2)




<b>Bi 10. i hình đội ngũ - TC: Nhảy đúng - nhảy nhanh</b>



<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi sai nhịp. Yêu cầu thuần thục động
tác


- Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh. Yêu cầu nhảy đúng ô quy định, chủ động, hào hứng
trong khi chơi.


<b>II. </b>


<b> Địa điểm ph ơng tiện</b>


Sân trờng, vệ sinh nơi tập, còi


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định l - </b>


<b>ợng</b> <b>Ph ơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- Nhận lớp, phỉ biÕn nhiƯm vơ, yêu cầu
luyện tập


- Chn chnh i ng



- Trò chơi: Diệt các con vật có hại


<i><b>Kiểm tra bµi cị</b></i>


- Kiểm tra nhóm 5 học sinh các động tác
đã ơn ở giờ trớc


- NhËn xÐt, cho ®iĨm


<b>2. Phần cơ bản</b>


<i><b> a. i hình đội ngũ</b></i>


- ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số, đi đều vịng phải-trái…


- GV ®iỊu khiĨn


- Uốn nắn, sửa động tác sai cho học sinh
- Chia tổ


6 '- 10'
2'
1'


3'
2'


18'-22'


10'-12'


- Líp tËp hỵp


<b>X</b>


<b>x x x x x x x x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x x x x xx x x</b>


- Điểm số báo cáo


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


- 5 học sinh lªn tËp dới sự điều
khiển của cán sự líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV nhận xét, đánh giá
<i><b> b. Trò chơi</b></i>


- GV phổ biến luật chơi, cách thức chơi
- Động viên học sinh tham gia chơi chủ
động


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>


- NhËn xÐt giê häc


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh
- Dặn dị về nhà ơn lại các động tác đã học.



8'-10'


4'- 6’


- Líp tham gia chơi


- Nhận xét phân thắng thua


- Chy u thành vòng tròn
- Thả lỏng


x




Thø năm ngày 9 tháng 10 năm 20008


Toán



<b>Tiết 24 : Đề-ca-mét vuông, héc- tô-mét vuông.</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


<i><b> Giúp học sinh :</b></i>


 Hình thành biểu tợng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.


 Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là đế-ca-mét vng, héc-tơ-mét vng.
 Nắm đợc mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông, mét vuông, héc-tô-mét vng.



 biết đổi các đơn vị đo diện tích trờng hp n gin.


<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>


Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam, 1hm nh trong SGK.


<b>III-Cỏc hoạt động dạy và học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> </b>


<b> A.KiĨm tra bµi cị: (3 phút)</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu học sinh
làm các bài tập 2 , 3 trong vở bài tập.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b> B.Dạy học bài mới: (32 phót)</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


- GVu cầu HS nêu các đơn vị đo diện
tích đã học.


Trong thực tế, để thuận tiện ngời ta phải
sử dụng các đơn vị đo lớn hơn….
đề-ca-mét vuông, héc-tô-đề-ca-mét vuông.


<i><b>2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích </b></i>
<i><b>đề-ca-mét vng.</b></i>



<i><b> a</b>) Hỡnh thnh biu tng v -ca-một</i>


- 2 HS lên bảng lµm bµi, HS díi líp theo dâi vµ
nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>vuông</i>


- GV treo bảng hình nh SGK( cha chia ô )
- Hình vuông có cạnh dài 1dam, em hÃy
tính diện tích của hình vuông.


- GV gii thiu:1damx1dam=1 dam2<sub>, </sub>
-ca-một vng và diện tích của hình vng
cạnh dài 1dam. Viết tắt là: dam2<sub>.</sub>


<i><b> b)</b> T×m mối quan hệ giữa dam2<sub> và m</sub>2<sub>.</sub></i>


?Một dam bằng bao nhiªu mÐt?


- Hãy chia cạnh hình vng 1dam thành
10 phần bằng nhau,sau đó nối các điểm
để tạo thành các hình vng nhỏ.


? Chia hình vng lớn cạnh 1dam đợc tất
cả bao nhiêu hình vng nhỏ có cnh
1m?


? 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao
nhiêu mét vuông?



? Vậy 1 dam2<sub> bằng bao nhiêu mét vuông?</sub>
? Đề-ca-mét vuông bằng bao nhiêu mét
vuông?


<i><b>3. </b><b> Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-t</b>ơ-<b> </b></i>
<i>một vuụng.</i>


- GV hình thành biểu tợng về héc-tô-mét
vuông.


-GV treo bảng hình biểu diễn nh SGK, và
tiến hành tơng tự nh phần 2.2.


- Héc-tô-mét vuông. Viết tắt là : hm2<sub>.</sub>
+ 1 hm2<sub> = 100 dam</sub>2


?HÐc-t«-mÐt vu«ng gÊp bao nhiªu lần
dam2


<i><b>4. Luyện tập - thực hành:VBT</b></i>


<b>Bài 1:</b>


- GV vit các số đo diện tích lên bảng và
yêu cầu HS c.


<b>Bài 2 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


-GVt chc cho HS làm ,4HS lên bảng


- - GV chữa bài của HS trên bảng, sau đó
nhận xét ghi điểm cho HS.


<b>Bài 3:Viết số đo sau dới dạng đv là </b>
<b>đề-ca-mét vuông :</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi:
Bài tập u cầu chúng ta làm gì?


<b>- Gäi 1 HS lµm mÉu víi sè đo đầu</b>


tiờn,sau ú cho HS lm bi.


- HS quan s¸t.


1dam x 1dam = 1 dam2
-HS viÕt : dam2


- HS đọc : Đề-ca-mét vuông.


1dam = 10m


- HS thực hiện thao tác chia hình vuông thành
100 hình vuông nhỏ cạnh 1m.


+ Đợc tất cả: 10 x10 = 100 ( hình)
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là:
1 x 100 = 100 ( m2<sub> )</sub>


+ 1 dam2<sub> = 100 m</sub>2



- §Ị-ca-mÐt vuông gấp 100 lần mét vuông.


c:-HS tớnh : 1hm x 1hm = 1 hm2
- HS viết và 1 hm2<sub> = 100 dam</sub>2<sub>.</sub>


+ Héc-tô-mét vuông gấp 100 lần đề-ca-mét
vng.


- HS lần lợt đọc các số đo diện tích trớc lớp.
- 2 HS lên bảng viết , HS dới lp vit vo v
bi tp.


- 4 HS lên bảng làm bài và nêu cách làm:
2 dam2<sub> = m</sub>2


Ta có 1 dam2<sub> = 100 m</sub>2
VËy 2 dam2<sub> = 200 m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Gọi HS chữa miệng các phần còn l¹i.


<b> </b>


<b> C.Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS


- Chuẩn bị bài: Mi-li-mét vuông, bảng
đơn vị đo din tớch.



- HS chữa bài của bạn, kiểm tra lại bài mình.


luyện từ và câu



<b>Bi 10: T đồng âm</b>



<b>I. Mơc tiªu : Gióp HS :</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng âm.


- Nhận diện đợc từ đồng âm trong câu, đoạn văn, trong lời nói hàng ngày.
- Phân biệt đợc nghĩa của các từ đồng âm .


<b> II . Đồ dùng dạy-học</b>


- Từ điển HS .


- Mt số tranh, ảnh về các sự vật hiện tợng, hoạt động có tên gọi giống nhau.


<b>III . Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>


- Gọi 3 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn miêu tả
vẻ thanh bình của nơng thơn đã làm ở tiết
tr-ớc.


- NhËn xÐt cho ®iĨm tõng HS.



<b> 2. Dạy- học bài mới: (35 phót)</b>


<i><b>2.1 Giíi thiƯu bµi</b></i>


- Các em đã đợc tìm hiểu, thực hành luyện tập
về từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa. Tiết học ngày
hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu về từ đồng
âm, thấy đợc cái hay trong lối chơi chữ của
một số cách nói thờng ngày.


<i><b>2.2 T×m hiĨu vÝ dụ</b></i>


<b>Bài 1 , 2 </b>


- Viết bảng các câu:
+ Ông ngồi câu cá.
+ Đoạn văn này có 5 c©u.


? Em có nhận xét gì về hai câu văn trên?
? Nghĩa của từ câu trong từng câu trên là gì?
Em hãy chọn lời giải thích đúng ở bài tập 2?


- 3 HS nối tiếp nhau đọc trớc lớp.


- HS cả lớp theo dõi và nhận xét bài từng
bạn.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc câu văn.
- HS tiếp nối nhau phỏt biu.



+ Hai câu trên là hai câu kể, nhng nghĩa
của chúng khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? HÃy nêu nhận xét của em về nghĩa và cách
phát âm các từ câu trên?


- Kt lun: Nhng t phỏt õm hon tồn giống
nhau song có nghĩa khác nhau đợc gọi là từ
đồng âm.


<i><b>2.3. Ghi nhí:</b></i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- u cầu HS lấy ví dụ minh hoạ.
<i><b>2.4. Luyện tập:</b></i><b>VBT</b>


Bµi 1:


Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Tæ chøc cho HS làm việc theo cặp:
+ Đọc kĩ từng cặp từ.


+ Xác định nghĩa của từng cặp từ.


- GV nhận xét và kết luận về nghĩa của từng
từ đồng âm.


<b>Bµi 2:</b>



Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và mẫu.


- Yêu cầu HS tự làm bài( Gợi ý: HS đặt 2 câu
với mỗi từ để phân biệt từ đồng âm )


- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng.
- Nhận xét, kết luận các câu đúng.
- Gọi HS dới lớp đọc câu mình đặt.


- u cầu HS giải thích nghĩa của từng cặp từ
đồng âm mà em vừa đặt.


- GV nhËn xét, khen ngợi HS có hiểu biết.


<b>Bài 3:</b>


- Gi HS đọc yêu cầu, nội dungbài tập.


?V× sao Nam tëng ba mình chuyển sang làm
việc tại ngân hàng?


- Nhn xột, kt luận lời giải đúng.


<b>Bµi 4:</b>


- Gọi HS đọc các câu đố.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


trên văn bản đợc mở đầu bằng 1 chữ cái
viết hoa và kết thúc bằng một dấu ngắt


câu.


+ Hai câu có phát âm giống nhau nhng có
nghĩa khác nhau.


3 HS nối tiếp nhau đọc ghi nhớ.
- HS lấy ví dụ:


Bàn chân - chân bàn...
- Một HS đọc trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- HS tiếp nối nhau phát biểu:


a, Cánh đồng: đồng là khoảng đất rộngvà
bằng phẳng, để cày cấy, trồng trọt.


- Tợng đồng: đồng là kim loại có mầu
đỏ...


- 1 HS đọc bài.


- 3 HS lµm bµi trên bảng , HS dới lớp làm
bài vào vở .


- 3 HS nối tiếp nhau đọc câu mình đặt.
+ Yêu nớc là thi đua. / Bạn Nam đang đi
lấy nớc.


+ Bố em mua bộ bàn ghế rất đẹp. / Họ


đang bàn về việc sửa đờng...


- 2 HS đọc mẩu chuyện.


- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận.


- Vỡ Nam nhm lẫn nghĩa của hai từ đồng
âm là tiền tiêu.


+ Tiền tiêu: tiêu có nghĩa là tiền để chi
tiêu.


+ Tiền tiêu: tiêu là vị trí quan trọng, nơi có
bố trí canh gác ở phía trớc khu vực đóng
qn, hớng về phía địch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Trong hai câu đố trên ngời ta có thể nhầm
lẫn từ đồng âm nào?


- NhËn xÐt, khen ngỵi HS hiĨu bµi.


<b> 3. Cđng cè dặn dò: (2 phút)</b>


? Th no l t ng õm? Cho ví dụ?
- Nhận xét tiết học .


- HSnªu.


- HS về nhà học thuộc các câu đố v tỡm
cỏc t ng õm.



Lịch sử



<b>Bài 5: Phan Bội Châu và phong trào Đông Du</b>



<b>I- Mc tiờu: Sau bi hc HS nờu c:</b>


- Phan Bội Châu là nhà yêu nớc tiêu biểu ở Việt Nam đầu thế kØ XX.


- Phong trào Đông du là một phong trào yêu nớc nhằm mục đích chống thực dân Pháp ; Thut
li phong tro ụng du.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Ch©n dung Phan Béi Ch©u.
- PhiÕu häc tËp cho HS.


<b>III-Các hoạt động dạy và học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>


- GV gäi 3 HS lên bảng và hỏi:


?T cui th k XIX, Vit Nam đã xuất hiện
những thành phần kinh tế nào?


? Những thay đổi về kinh tế đã tạo ra những
giai cấp, tầng lớp mới nào trong xã hội Việt
Nam?



?§ã là Phan Bội Châu, ông là nhà yêu nớc
tiêu biểu đầu thế kỉ XX?


- GV nhận xét và cho điểm HS.


- GV cho HS quan sát chân dung Phan Bội
Châu và hỏi: Em có biết nhân vật lịch sử này
tên là gì, có đóng góp gì cho lịch sử nớc nhà
khơng?


- GV giíi thiƯu bµi:


<b> 2. Các hoạt động: 30 p</b>


<b>*Hoạt động 1: Tiểu sử Phan Bi Chõu</b>


- GV yêu cầu HS làm việc với SGK:


+ Cả nhóm cùng thảo luận, chọn lọc thơng tin
để viết thành tiểu sử của Phan Bội Châu.
- GV nhận xét phần tìm hiểu của HS, sau đó
nêu một số nét chính về tiểu sử Pha Bội Châu:
+ Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia
đình nhà nho nghèo....


- HS trả lời câu hỏi.


- Lớp nhận xét.





-- HS làm việc theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Ông mất ngày 29-10-1940 tại HuÕ.


<b>*Hoạt động 2: Sơ lợc về PT Đông du.</b>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm, cùng đọc SGK
và thuật lại những nét chính về phong trào
Đông du dựa vào các câu hỏi:


? Phong trào Đông du diễn ra vào thời gian
nào? Ai là ngời lãnh đạo? Mục đích của
phong trào là gì?


? Nhân dân trong nớc, đặc biệt là các thanh
niên yêu nớc đã hởng ứng phong trào ụng du
nh th no?


? Kết quả của phong trào Đông du và ý nghĩa
của phong trào này là gì?


- GV tổ chức cho HS trình bày các nét chính
về phong trào Đông du trớc lớp.


- GV nhn xột v kt quả thảo luận của HS,
sau đó hỏi:


? T¹i sao trong điều kiện thiếu thốn, khó khăn


nhóm thanh niên Việt Nam vẫn hăng say học
tập?


? Tại sao chính phủ Nhật trục xuất Phan Bội
Châu và những ngời du học?


-GV giảng: Phong trào Đông du thất bại vì
thực dân Pháp cấu kết với Nhật... Sự thất bại
của phong trào Đông du cho chúng ta thấy
rằng đã là đế quốc thì không phân biệt mầu
da, chúng sẵn sàng cấu kết với nhau để áp bức
dân tộc ta.


<b> 3. Củng cố - dặn dò: 2 p</b>


<b>? Nêu những suy nghĩ của em vỊ Phan Béi</b>


Ch©u?


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Các nhóm cùng đọc SGK, thảo luận cùng
rút ra các nét chính của phong trào Đơng
du.


+ Phong trào Đơng du đợc khởi xớng từ
năm 1905, do Phan Bội Châu lãnh đạo ...
+ Càng ngày phong trào càng vận động
đ-ợc nhiều ngời sang Nhật học.... Nhân dân
trong nớc cũng nơ nức đóng góp tiền của


cho phong trào Đơng du.


+ Phong trào Đông du phát triển làm cho
thực dân Pháp hết sức lo ngại,.... Tuy thất
bại nhng phong trào Đông du đã đào tạo
đ-ợc nhiều nhân tài cho đất nớc, đồng thời cổ
vũ, khơi đậy lòng yêu nớc của nhân dân ta.


+ Vì họ có lòng yêu nớc nên quyết tõm
hc tp v cu nc.


+ Vì thực dân Pháp cấu kết với Nhật chống
phá phong trào Đông du.


- Một số HS nêu ý kiến trớc lớp.


- Về nhà các em tìm hiểu quê hơng và thời
nên thiếu của Nguyễn Tất Thành.


Địa lí



<b>Bài 5: Vùng biển nớc ta</b>



<b>I- Mục tiêu: </b>


<i><b>Sau bài học HS cã thÓ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nêu tên và chỉ trên bản đồ ( lợc đồ ) một số điểm du lịch, bãi tắm nổi tiếng.
- Nêu đợc vai trị của biển đối với khí hậu, đời sống, sản xuất.



- Nhận biết đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lớ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bn da lớ t nhiờn Việt Nam.
Lợc đồ khu vực biển đơng.
Các hình minh hoạ trong SGK.
Phiếu học tập cho HS.


<b>III-Các hoạt động dạy và học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài c :(3phỳt)</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng và hỏi:


? Nêu tên và chỉ trên bản đồ một số sông của
nớc ta?


? Sơng ngịi nớc ta có đặc điểm gì?
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>* GV giới thiệu bài: Trong bài học hơm nay</b></i>
chúng ta cùng tìm hiểu về đặc điểm và vai trò
của vùng biển nớc ta.


<b>2.Hoạt động 1: Vùng biển nớc ta</b>


- GV chỉ vào lợc đồ khu vực biển đông và yêu
cầu HS nêu tên, nêu công dụng của lợc đồ.


+ GV chỉ vùng biển của Việt Nam trên biển
Đơng và nêu: Nớc ta có vùng biển rộng, biển
của nớc ta là một bộ phận của biển Đông.
?GV yêu cầu HS quan sát lợc đồ và hỏi: Biển
Đơng bao bọc ở những phía nào của phần đất
liền Việt Nam?


- GV yêu cầu HS chỉ vùng biển của Việt Nam
trên bản đồ.


<b>- GV kÕt luËn: Vùng biển nớc ta là một bộ</b>
phận của biển Đông.


<b>3.Hot động 2: Đặc điểm của vùng biển </b>
<b>n-ớc ta.</b>


- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đọc
mục 2 trong SGK.


+ Tìm những đặc điểm của biển Việt Nam.
+ Mỗi đặc điểm trên có tác động thế nào đến
đời sống và sản xuất của nhân dân ta.


- GV gọi HS nêu các đặc điểm của vùng biển
Việt Nam.


<b>4.Hoạt động 3: Vai trị của biển.</b>


- GV yªu cầu HS thảo luận nhóm: Nêu vai trò



- 2 HS lên bảng lần lợt trả lời các câu hỏi:
-Lớp nhËn xÐt.


- Lợc đồ khu vực biển Đông giúp ta nhận
xét các đặc điểm của vùng biển này nh
giới hạn, các nớc chung biển Đơng.


- HS nêu: Biển Đơng bao bọc phía Đơng,
phía Nam và Tây Nam phần đất liền của
n-ớc ta.


- 2 HS ngồi cạnh nhau chỉ vào lợc đồ trong
SGK cho nhau xem.


- 2 HS lên bảng chỉ trên bản đồ, cả lớp
cùng theo dõi.


- HS làm việc theo cặp, đọc SGK, trao đổi,
sau đó ghi ra giấy các đặc điểm của vùng
biển Việt Nam.


+ Biển nớc ta khơng bao giờ đóng băng,
miền Bắc và miền Trung hay có bão.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất
của nhân dân ta sau đó ghi các vai trị mà các
nhóm tìm đợc vào phiếu.


? GV có thể nêu câu hỏi gợi ý cho những
nhóm gặp khó khăn: Biển tác động nh thế nào


đến khí hậu của nớc ta?


? BiĨn cung cấp cho chúng ta những loại tài
nguyên nào?


? Biển mang lại thuận lợi gì cho giao thông ở
nớc ta?


? Bờ biển dài với nhiều bÃi biển góp phần phát
triển ngành kinh tế nào?


- GV gọi các nhóm trình bày


<b>-GV kết luận: Biển điều hồ khí hậu, là</b>
nguồn tài nguyên và đờng giao thơng quan
trọng. Ven biển có nhiều nơi du lch ngh mỏt
hp dn.


<b>5.Củng cố - dặn dò;(3phút)</b>


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Hớng dẫn
viên du lÞch:


+ Chän 3 HS tham gia cuéc thi theo tinh thần
xung phong.


+ Phát cho mỗi HS một số miếng bìa vẽ kí
hiệu của điểm du lịch biển, các thẻ từ ghi tên
số bÃi tắm, khu du lịch nổi tiếng...



+ Yờu cầu lần lợt HS vừa giới thiệu tên, vừa
chỉ khu du lịch biển trên bản đồ, lợc đồ.


- GV tuyªn dơng những HS làm hớng dẫn viên
du lịch tốt.


- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà chuẩn
bị bài §Êt vµ rõng.


- HS chia thành nhóm 4 sau đó thảo luận
để thực hiện nhiệm vụ.


+ BiĨn gióp cho khÝ hậu nớc ta điều hoà
hơn.


+ Bin cung cp du m, khí tự nhiên cho
ngành cơng nghiệp, cung cấp muối, hải
sản cho đời sống và ngành chế biến hải
sản.


+ Biển là đờng giao thông quan trọng.
+ Các bãi biển là nơi du lịch, nghỉ mát hấp
dẫn, để phát triển ngành du lịch.




-- Häc sinh tham gia chơi
-Học sinh lắng nghe-nhận xét


Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008



Toán



<b>Tit 25: Mi-li-một vuụng, bng n v o diện tích</b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>
<i><b> Gióp häc sinh :</b></i>


- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vng. quan h gia mm2 v cm2.


<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Bảng kẻ sẵn các cột nh phần b ,SGK.


<b>III-Các hoạt động dạy và học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>


- GV gäi 2 HS lên bảng yêu cầu học sinh làm
các bài tập 1 ,2 trong SGK.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b> B. Dạy học bài míi: (32 phót)</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


- Hơm nay chúng ta cùng học một đơn vị đo
nhỏ hơn cm2 , cùng ôn lại các đơn vị đo khác.
<i><b>2. Giới thiệu đơn vị đo diện tớch mi-li-một</b></i>


<i><b>vuụng.</b></i>


<b>a) Hình thành biểu tợng về mi-li-mét vu«ng</b>


- Hãy nêu các đơn vị đo diện tích mà em ó
-c hc.


- GV treo bảng hình vuông minh hoạ nh SGK
và chỉ cho HS thấy:


? Hình vuông có cạnh dài 1mm, em hÃy tính
diện tích của hình vuông nµy?


? Dựa vào các đơn vị đo đã học, em hãy cho
biết mi-li-mét vng là gì?


? Em hÃy nêu cách kÝ hiƯu cđa mi-li-mÐt
vu«ng?


<i><b>b</b>) Tìm mối quan hệ giữa mm22<sub> và cm</sub>2<sub>.</sub></i>


?Diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm
gấp bao nhiêu lần diện tích hình vuông có
cạnh 1 mm?


?Vậy 1 cm2<sub> bằng bao nhiêu mm</sub>2<sub> ?</sub>


?Vậy 1 mm2<sub> bằng bao nhiêu phần của cm?</sub>


<i><b>3. Bng n vị đo diện tích</b></i>



- GV treo b¶ng phơ cã ghi sẵn các cét nh
SGK.


? Em hãy nêu các đơn vị đo diện tích từ bé
đến lớn.


? 1 m2<sub> b»ng bao nhiêu dm</sub>2<sub> ?</sub>
? 1m2<sub> bằng mấy phần của dam</sub>2<sub> ?</sub>


- GV yêu cầu HS làm tơng tự với các cột khác
để hồn thành bảng.


?Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì hơn kém
nhau bao nhiêu lần?


<i><b>4. Lun tËp - thực hành:VBT</b></i>


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới líp theo
dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
học


- HS nªu : cm2<sub> , dm</sub>2<sub> , m</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, km</sub>2<sub>.</sub>


- DiÖn tÝch : 1mm x1mm = 1 mm2<sub>.</sub>


- Mi-li-mÐt vu«ng lµ diƯn tÝch của hình
vuông có cạnh dài 1mm.



- HS nêu : mm2


- HS tính và nêu : 1cm x 1cm = 1 cm2
- Diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm
gấp 100 lần diƯn tÝch h×nh vuông cạnh
1mm.


+ 1 cm2<sub> = 100 mm</sub>2<sub>.</sub>
+ 1 mm2<sub> = </sub> 1


100 cm2.


- 1HS nªu tríc líp, HS cả lớp theo dõi và
bổ sung ý kiến.


+ 1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub>.</sub>
+ 1 m2<sub> = </sub> 1


100 dam2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 1:Viết theo mẫu</b>


<b>GV treo bảng phụ,yêu cầu HS làm cá nhân</b>


<b>Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chÊm</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hớng dẫn
HS 2 phép đổi để làm mẫu.



+ Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé


7 cm2<sub> = 7 00 m m</sub>2<sub>.</sub>
+Đổi từ đơn vị bé ra đơn vị lớn


200mm2<sub> = 2cm</sub>2<sub>.</sub>
-Đổi t đv đơn ra đơn vị phức và ngợc lại


GV chữa bài trên bảng lớp, sau đó nhận xét
cho điểm HS.


<b>Bµi 3:ViÕt phân số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- GV yêu cầu HS tù lµm bµi.


- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp,
sau đó nhận xét và cho điểm HS.


<b> </b>


<b> C. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà học
bài và làm các bài tập trong SGK.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập.


kém nhau 100 lần .


- HS dới lớp viết vào vở bài tập. 1HS lên
bảng làm bảng phô



- HS theo dõi và nhận xét,nhiều HSđọc lại
số đo din tớch


-HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài ,


- Lớp nhận xét.


-HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài,


1 mm2<sub> = </sub> 1


100 cm2. 1 cm2 =
1
100


dm2


5 mm2<sub> = </sub> 5


100 cm2 27cm2 =
27
100


dm2


Tập làm văn




<b>Bài 10 : Trả bài văn tả cảnh</b>



<b>I. Mục tiêu: Gióp HS :</b>


- Hiểu đợc yêu cầu của bài văn tả cảnh. Hiểu đợc nhận xét chung của GV và kết quả bài viết
của các bạn để liên hệ với bài làm của mình.


- Biết sửa lỗi, dùng từ, ngữ pháp, diễn đạt, chính tả, bố cục bài làm của mình và của các bạn.
- Có tinh thần học hỏi những câu văn, đoạn văn hay của bạn để viết lại đoạn văn cho hay hơn.


<b>II . Đồ dùng dạy-học</b>


Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, ngữ pháp...cần chữ
chung cho cả lớp.


<b>III . Các hoạt động dạy- học chủ yếu </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: (3 phỳt)</b>


- Chấm điểm bảg thống kê kết quả học tập ë
tỉ cđa 5 HS .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> 2. Dạy- học bài mới: (35 phót)</b>


<i><b>2.1 NhËn xÐt chung vỊ bµi lµm cđa HS.</b></i>
- NhËn xét chung


Ưu điểm:



+ HS hiu vit ỳng yêu cầu của đề.


+ Xác định đúng yêu cầu của đề, hiểu bài, bố
cục.


+ Diễn đạt câu, ý.


+ Sù s¸ng tạo khi miêu tả.


+ Chính tả, hình thức trình bầy bài văn.
Nhợc điểm:


+ GV nờu li in hỡnh v ý, dùng từ, đặt câu,
cách trình bày bài văn, lỗi chớnh t...


+ Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến . Yêu
cầu HS thảo luận, phát hiện lỗi, tìm cách sửa.
- Trả bài cho HS.


<i><b>2.2. H</b><b> ớng dẫn chữa bài</b></i>


- Yờu cu HS t cha bi ca mỡnh bằng cách
trao đổi với bạn.


- GV đi giúp đỡ những cặp HS yếu.
<i><b>2.3. Học tập những đoạn văn </b></i>


GV gọi một số HS đọc đoạn văn hay trong
những bài văn đợc điểm cao cho các bạn
nghe. Sau mỗi HS đọc GV hỏi để tìm ra cách


dùng từ, diễn đạt hoặc ý hay.


<i><b>2.4. H</b><b> ớng dẫn viết lại đoạn văn</b></i>
- Gợi ý viết lại đoạn văn khi:
+ Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả.


+ on vn lng cng, din t cha rõ ý.
+ Đoạn văn dùng từ cha hay.


+ Đoạn văn viết đơn giản, câu cụt.
+ Đoạn mở bài, kết bài cha hay.
- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại.


- Nhận xét từng đoạn văn của HS để giúp các
em hiểu cần viết cẩn thận vì em nào cũng có
khả năng viết văn hay.


<b> 3. Củng cố dặn dò: (2 phút)</b>


- Nhận xét tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà mợn bài của những bạn đựoc
điểm cao đọc và viết lại bài văn ( nếu đợc
điểm dới 7.


- Häc sinh l¾ng nghe, rút kinh nghiệm


- HS xem lại bài của mình.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi để cùng


chữa bài.


- 5 HS đọc, các HS khác lắng nghe, phát
biểu.


- HS tù viÕt l¹i đoạn văn.


- 3 HS c on vn mỡnh va vit lại.


- HS vỊ chn bÞ giê sau.


Khoa häc



<b>Thực hành: Nói “Không </b>

<b>!đối với các chất gây nghiện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>-</b> Thu thập và trình bầy thông tin về tác hại của các chất gây nghiện: rợu, bia, thuốc lá,
ma tuý.


<b>-</b> Ln có ý thức vận động, tun truyền mọi ngời cùng nói: “ khơng !” với các chất gây
nghiện.


<b>II. § ồ dùng dạy học</b>


<b>-</b> HS su tầm tranh, ảnh, sách báo về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý...


<b>-</b> Hình minh hoạ trang 22, 23 SGK.


<b>-</b> Giấy khổ to, bót d¹.


<b>II. Các hoạt động dạy và học</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>


- Gäi HS lªn bảng trả lời các câu hỏi:


+ Để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì, em nên
làm gì?


+ Chỳng ta nên và khơng nên làm gì để bảo vệ
sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy
thì?


-GV nhận xét, cho điểm.


- Kiểm tra việc su tầm tranh, ảnh, sách báo


<b> B. Bài mới: (30 phót)</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài: Trực tiếp</b></i>
<i><b>2) Các hoạt động</b></i><b>:</b>


<b> *Hoạt động 1: Trình bầy các thông tin</b>
<b>su tầm</b>


- GVnêu: Các em đã su tầm đợc những tranh,
ảnh, sách báo về tác hại của các chất gây
nghiện: rợu, bia, thuốc lá, ma tuý. Các em hãy
cùng chia sẻ với mọi ngời những thơng tin đó.
- Nhận xét khen ngợi những HS đã chuổn bị


bài tốt.


- GV nªu : Để hiểu rõ về tác hại của các chất
gây nghiện, các em cùng tìm hiểu thông tin
trong SGK


<b> *Hoạt động 2: Tác hại của các chất</b>
<b>gây nghiện</b>


- Chia lớp thành 6 nhóm ,phát giấy khổ to và
bút dạ cho từng nhóm và yêu cầu hot ng:
+ c thụng tin trong SGK.


+ Kẻ bảng và hoàn thành bảng về tac hại của
thuốc lá, rợu bia hc ma t.


- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Gọi nhóm 1,3, 5 dán phiếu lên bảng.
- Gọi HS đọc lại phiếu hoàn chỉnh.
- Gọi HS đọc lại thông tin trong SGK .


<b>. Kết luận: Rợu, bia, thuốc lá, ma tuý đều là</b>


- 2 häc sinh lÇn lợt lên bảng trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị của các
thành viên.


- Các HS nối tiếp nhau giới thiệu thơng


tin mình đã su tm c.


+ Đây là bức ảnh một ngời nghiện thuốc
lá. Anh ta bị mắc bệnh phổi...


+ Bc nh ny là những anh chị mới 15,
16 tuổi, bỏ nhà đi lang thang, bị kẻ xấu
dụ dỗ, lôi kéo sử dụng ma t. Để có tiền
hút hít đã ăn trộm và b bt.


+ Em bé này bị bệnh viêm phổi cấp tính
do nhà quá chật và bố em bé lại nghiện
thuốc l¸.


- HS hoạt động theo nhóm. Nhóm 1,2
hồn thành phiếu về tác hại của thuốc lá;
nhóm 3,4 hoàn thành phiếu về tác hại
của rợu, bia. Nhóm 5,6 hồn thành phiếu
về tác hại của ma tuý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

những chất gây nghiện. Riêng ma tuý là chất
gây nghện bị nhà nớc cấm. vì vậy ngời sử
dụng, buôn bán, vận chuyển chất ma tuý đều
là phạm pháp. Các chất gây nghiện đều gây
hại cho sức khoẻ của ngời sử dụng và những
ngời xung quanh, làm tiêu hao tiền của bản
thân , gia đình, làm mất trật tự an toàn xã hội.


<b> C.Hoạt động kết thúc: (2 phút) </b>



? Khãi thuèc lá có thể gây ra những bệnh gì?
? Rợu, bia có thể gây ra những bệnh gì?
? Ma tuý có tác hại gì?


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà ghi nhớ mục bạn cần biết.


luận trớc lớp, các nhóm khác theo dâi vµ
bỉ sung ý kiÕn.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng phần.
- Học sinh lắng nghe và ghi nhớ


- Häc sinh nèi tiếp nhau trả lời


Sinh hoạt



<b>An toàn giao thông</b>



<b>Bi 1 : Biển báo hiệu giao thơng đờng bộ</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS nhớ và giải thích ND 23 biển báo hiệu giao thơng đã học. Hiểu ý nghĩa, nội dung và
sự cần thiết của 10 biển báo hiệu GT.


- Mô tả lại các biển báo b»ng lêi, h×nh vÏ.



- HS có ý thức tuân theo và nhắc nhở mọi ngời tuân theo hiệu lệnh của biển báo giao
thông.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Các biển báo giao thông.


<b>III.Các HĐ d¹y häc chđ u:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A. KiĨm tra:
B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bài.
2 Bài giảng:


a. Ôn tập biển báo.


Cho HS chia nhóm và GV giao việc cho 4
nhãm nhËn diƯn c¸c biĨn b¸o theo 4 nhãm
h×nh SHS.


- Nhận xét, đánh giá (GV- HS).


b. Nhận biết các biển báo hiệu giao thông
mới.


- GV viết trên bảng 3 tên nhóm biển báo:
Biển b¸o cÊm, biĨn b¸o nguy hiĨm, biĨn chØ


dÉn.


Nhận xét, ỏnh giỏ.


* Tìm hiểu tác dụng của các biển báo hiƯu


- HS hoạt động theo nhóm báo cáo kết quả.
- HS đại diện nhóm lên trình bày.


- HS cÇm biển báo mới gắn theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

mới:


- Cỏc biển báo đợc đặt ở đâu, có tác dụng gì?
c. Luyn tp


- HS mô tả bằng lời, hình vẽ 10 biển báo
hiệu. Nhận dạng và ghi nhớ ND 10 biển báo.
d. Trò chơi:


- Nhận diện nhanh biển báo hiệu giao thông.
3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS.


- HS xung phong nêu, vẽ.


- HS chia nhóm và chơi



Tuần 6



Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2008

.


Toán



<b>Luyện tập</b>



<b>1.Mục tiêu: </b>


<i><b>-Giúp HS củng cố kĩ năng</b></i>


- Rốn k nng chyn i các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài tốn
có liên quan.


<b>II.§å dùng dạy học:</b>


Bảng phụ.


<b>III.Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> A.Bµi cị : (3 phót)</b>


? Nêu tên các đơn vị đo diện tích?
- GV nhận xét, cho điểm.


<b> B.Bµi mới:(32phút)</b>
<b>1.Giới thiệu:</b>



<b>2.Luyện tập:VBT/35</b>


<b>Bài 1 : Viết số đo diện tích dới dạng số đo</b>


n v l m2 <sub>v cm</sub>2


- 2 HS làm bài 2,3 SGK.
- Lớp nêu tên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-GV híng dÉn phÐp tÝnh mÉu:
6m2<sub>65dm</sub>2<sub> = 6m</sub>2<sub> +</sub> 65


100 m2 =3
65
100 m2


❑❑


-GV nhận xét,chốt kết quả đúng
? Hãy đọc kết quả vừa tìm đợc?


<b>Bài 3:Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả</b>
<b>lời đúng</b>


?Hai đơn vị đo diện tích gấp hoặc kém
nhau bao nhiêu lần?


?Khi viết mỗi đơn vị ứng với mấy chữ số?
?Làm thế nào em tìm đợc kết quả đó?


- GV nhận xét, chốt cách làm ỳng.


<b>Bài 4 : </b>


?Bài toán cho biét gì? Hỏi g×?


?Kết quả cuối cùng có đơn vị đo là gì?
- GV yêu cầu lớp làm việc cá nhân và phát
bảng phụ cho một HS.


- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>Bµi 2: > < = ?</b>


?Muốn so sánh đợc ta phải làm gì?
-Tổ chức trò chơi
=>Nhận xét chữa bài


<b> </b>


<b> C.Củng cố,dặn dò: (3 phút)</b>


- GV nhận xét giờ học.
-Dặn dò về nhà


- 1 HS c yờu cu, lp c thầm
- Lớp làm vở-2HS làm bảng phụ
- Treo bảng, chữa bài.





- 1HS đọc kết quả.


- 1HS đọc u cầu


- HS tr¶ lêi, líp nhËn xÐt.


- Lớp trao đổi cặp đôi.
- Một vài cặp nêu kết quả, lớp nhận xét.


D.10025


- HS nêu cách lµm.


- 1HS đọc bài tốn, lớp đọc thầm.
- Lớp nêu tóm tắt.


- Lµ mÐt vuông.


- HS làm vở,1HS làm bảng phụ.
- Treo bảng, chữa bài.


<b> Bài giải</b>


Diện tích của một mảnh gỗ là:
80 x 20= = 1 600 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích căn phòng lµ:



1 600 x 200 = 320 000 (cm2<sub>)</sub>
Đổi: 320000 cm2<sub>= 32m</sub>2


Đáp số: 32m2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.


- Lp chn 2 i chơi.
- 2 đội chơi TC.


- Lớp nhận xét kết quả, chọn đội thắng
- Giải thích vì sao lại điền dấu đó
71dam2<sub>25m</sub>2 <sub>= 7125 m</sub>2


12 km2<sub>5hm</sub>2<sub> > 125 hm</sub>2
801 cm2<sub> > 8 dm</sub>2<sub>10mm</sub>2


58 m2<sub> > 850 dm</sub>2


<b>-</b> Về nhà học bài.Chuẩn bị giê sau.


Tập đọc



<b>Bài 11: Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Đọc trôi chảy,đọc đúng các từ và thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca
ngợi cuộc đấu tranh dũng cảm của Man-đê-la và nhân dân Nam Phi.


- Hiểu ý nghĩa: Phản đối chế độ phân biệt chủng và ca ngợi cuộc đấu tranh dũng cảm của
ng-ời da en Nam Phi.



<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ, tranh, ảnh minh hoạ.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>:


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b> A.Bài cũ: (3 phút)</b>


- GV nhËn xÐt, cho điểm.
<b> B.Bài mới:(32phút)</b>


<b>1.Giới thiƯu:</b>


<b>2.HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>


<i> a) Luyện đọc:</i>


- GV giới thiệu cựu Tổng thốngNam Phi
Nen-xơn Man-đê-la và tranh SGK.


- GV hớng dẫn chia on c.
- GV sa phỏt õm.


- GV kết hợp giải nghÜa tõ.


- GV đọc mẫu diễn cảm.
<i> b. Tìm hiểu bài:</i>


?Dới chế độ a-pác-thai, ngời da đen bị đối


xử nh thế nào?


?Ngời dân Nam Phi đã làm gì để xố bỏ
chế độ phân biệt chủng tộc?


?Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ
a-pác-thai đợc đông đảo mọi ngời trên thế
giới ủng hộ?


?H·y giới thiệu về vị Tổng thống đầu tiên
của nớc Nam Phi míi?


?Bài văn đã ca ngợi điều gì?


<i> c.Đọc diễn cảm:</i>


- GV nờu ging đọc toàn bài.
- GV treo bảng đoạn 3và đọc mẫu.


- GV nhËn xÐt,cho ®iĨm.


- 2HS đọc HTL bài “Ê-mi-li, con…” và trả
lời câu hỏi SGK.


- 1HS đọc bài,lớp đọc thầm.
- 3HS nối tiếp đọc lần 1.
- 3HS nối tiếp đọc lần 2.
- Lớp luyện đọc cặp đôi.


- Đại diện 3 cặp nối tiếp đọc đoạn


- 1HS đọc lại cả bài.


Líp trởng điều khiển lớp thảo luận và trả
lời câu hái SGK,GV cè vÊn.


- Làm những công việc nặng nhọc, bẩn
thỉu,bị trả lơng thấp…không đợc hởng tự
do, dân chủ…


- Họ đứng lên địi bình đẳng…cuối cùng
đã giành thng li.


- Họ không chấp nhận một chính sách
phân biƯt chđng téc d· man…


- HS ph¸t biĨu.


<b>*Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc </b>
<b>và ca ngợi cuộc đấu tranh của ngời da </b>
<b>đen ở Nam Phi.</b>


- 3HS đọc nối tiếp, nêu giọng đọc đoạn
- HS nêu cách đọc.


- Vài HS đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>



<b> C.Củng cố,dặn dò: (3 phút)</b>
- GVnhận xét giờ học



- Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Bạn đọc hay nhất đọc lại cho lớp nghe.
- Về nhà đọc bàivà chun b gi sau.


<b>Chính tả: Nhớ Viết</b>



<b>Bài 6 : £-mi-li,con...</b>



<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Nhớ viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3và 4 của bài.


- Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng cú nguyờn õm ụi a/.


<b>I.Đồ dùng dạy học:</b>


Phiếu học tập, b¶ng phơ.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> </b></i><b> A.Bµi cị: (3 phót)</b>


?Hãy viết 3 tiếng chứa nguyên âm đôi
uô,ua và nêu quy tắc đánh dấu thanh?
- GV nhận xét, cho điểm.


<b> B.Bài mới:(32phút)</b>


<b>1.Giới thiệu:</b>


<b>2.HDHS viết chính tả nhớ viết.</b>


?HÃy nhẩm lại khổ 3 và 4 bài Ê-mi-li,
con


- GV lu ý những từ hay viết sai và từ phiên
âm nớc ngoài.


- GV yêu cầu lớp viết khỉ 3 vµ 4.


- GV thu 7 đến 10 bài để chấm., nhận xét
<b>3.HDHS làm bài tập chính tả.</b>


<b>Bµi 1(VBT-34)</b>


?Hãy nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh?
- GV yêu cầu lớp làm việc cá nhân.


- GV nhận xét,chốt lời gii ỳng..


<b>Bài 2(VBT-35)</b>


- GV chia lớp làm 6 nhóm,phát bảng phụ.


- 2 HS làm bài ở bảng, lớp làm nháp.
- Lớp chữa bài, bổ sung.


- Lp nhmHTL, 2HS c trc lớp.


- Lớp luyện viết vào nháp.


- HS nhí vµ viÕt bµi.


- Lớp đổi chéo bài kiểm tra nhau.
- HS nêu, lp nhn xột.


- Lớp làm VBT.


- HS chữa bài,nhận xét.


+“gữa” khơng có âm cuối dấu thanh đặt
ở chữ cái đầu của âm chính.Các tiếng “la,
tha, ma” mang thanh ngang.


+“tởng, nớc, ngợc” có âm cuối dấu
thanh đặt ở chữ cái thứ 2 của âm
chính.Tiếng “tơi” mang thanh ngang.
- 1HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

?Hãy đọc HTL các câu tục ngữ đó?


- GV nhận xét,chốt lại, tuyên dơng nhóm
làm đúng.


<i><b> </b></i><b>C.Củng cố,dặn dò:(3phút)</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Các nhóm nhËn xÐt, bỉ sung cho nhau


(íc, mêi, níc, lưa)


- HS thi đọc các thành ngữ, tục ngữ.
- Về nhà chuẩn b gi sau.


o c



<b>Bài 3 : Có chí thì nên (tiÕt 2)</b>



<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Biết liên hệ bản thân,nêu đợc những khó khăn trong cuộc sống, trong học tập và đề ra đợc
cách vợt khó khăn.


- GD học sinh ý thức vơn lên trở thành ngời có ích cho xà hội.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Phiếu häc tËp.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>


<b> A.Bµi cị: (3 phót)</b>


?Trần Bảo Đồng đã vợt qua khó khăn để
vơn lên nh thế nào?


?Em học tạp đợc những gì từ tấm gơng


đó?


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm


<b> B.Bµi míi:(30phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>


<b>2.Néi dung:</b>


<i> a)Hoạt động 1:Làm bài tập 3.</i>
*Mục tiêu: (SGV-24)


*TiÕn hµnh:


- GV chia líp lµm 6 nhãm và phát phiếu
học tập cho các nhóm.


- GV nhn xét, chốt ý đúng.


*Kết luận: Nếu ta gặp phải một khó khăn
nào cũng cố gắng vợt qua nh tấm gơmg ta
đã đợc biết hoặc đã đợc nghe.


<i> b)Hoạt động 2:Làm bài tập 4.</i>
*Mục tiờu: (SGV-25)


*Tiến hành:


- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân.



- GV nhận xét,chốt cách giải quyết tốt
nhất.




- 2HS trả lời.
- Lớpnhận xét.


- Nhóm trởng nhận phiếu và cho các nhóm
thảo luận, làm BT3.


- Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác nhận xÐt, bæ sung.


- 1HS đọc yêu cầu BT4, lớp đọc thầm.
- HS làm bài vào vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

*Kết luận:Chúng ta cần thông cảm, chia
sẻ, giúp đỡ bạn bè…để giúp các bạn vợt
qua khó khăn, vơn lên trong cuộc sống.


<b> </b>


<b> C.Cñng cố,dặn dò: (2 phút)</b>


- GVnhận xét giờ học.
- Dặn dò.


- Về nhà đọc bàivà chuẩn bị giờ sau.



ThĨ dơc : (Dạy vào buổi 2)



<b>Bi 11 : i hỡnh i ng-Trũ chi: Chuyn vt.</b>



<b>I.Mục tiêu: HS cần phải:</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ.Yêu cầu tập hợp và dàn
hàng nhanh, đúng kỹ thuật và khẩu lệnh.


- TC: Lăn bóng bằng tay. Yêu cầu bình tĩnh,khéo léo.


<b>II.Địa điểm, ph ơng tiện :</b>


Sân bÃi, còi, bóng,cờ


<b>III.Tiến trình lªn líp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>T. gian</b> <b>Hoạt động trị</b>
<b>1.Phần m u:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến yêu cầu,
nhiƯm vơ giê häc.


- Gv cho lớp khởi động.
- Kiểm tra bi c.
- Gv ỏnh giỏ: A+<sub>; A; B.</sub>


<b>2.Phần cơ b¶n:</b>


a)Đội hình đội ngũ:


- GV điều khiển lớp tập 2 lần.


- GV vừa điều khiển vừa quan sát để
sửa sai cho HS.


- GV nhËn xÐt biĨu d¬ng.


b)TC: Chuyển đồ vật:
- GV nêu tên TC, giải thích cách
chơi và quy định chơi.


- GV quan sát, động viên HS chơi.


6-10phót
1-2 phót
1-2 phót


3-4 phót
18-22 phót
10-12 phót


6-8 phót




- Líp trëng tËp trung HS.


<b> x x x x x</b>
<b> x x x x x x</b>



<b> x x x x x</b>


- Lớp chỉnh đốn đội hình đội
ngũ,trang phục.


- HS xoay c¸c khíp cỉ tay, cỉ
ch©n, khíp gối, vai, hông.


- 2HS ôn lại ĐT :Đứng nghiêm,
nghỉ, quay phải, trái.




- HS ôn: tập hợp hàng dọc,dóng
hàng, điểm số,dàn hàng, dồn
hàng.


- Lớp chia tổ tập.
- Các tổ thi tr×nh diƠn.


- Cán sự điều khiển lớp tập lại để
củng cố.


- Lớp tập hợp theo đội hình chơi.
- HS chơi thử 1 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>3.PhÇn kÕt thóc:</b>


- GV cho lớp hát 1 bài.



- GV hệ thống lại bài, nhận xét giờ
học.


4-6 phút


- Lớp hát vỗ tay theo nhịp.
- HS thả lỏng chân tay.
- Về nhà ôn lại bài.


Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2008


Toán



<b>Tiết 27: Héc-ta.</b>



<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Bit tờn gi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích ha, q.hệ giữa héc-ta và mét vuông.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với ha) và vận dụng để giải bài
toỏn cú liờn quan.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ.


<b>III.Cỏc hot ng dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.Bài cũ: (3 phỳt)</b>



- GV nhận xét, cho điểm.
<b> B.Bài mới:(32phút)</b>


<b>1.Giới thiệu:</b>


- Thơng thờng, khi đo diện tích của thửa
ruộng, khu rừng…ngời ta dùng đơn vị ha.
- GV nêu: 1ha chính là 1km2<sub> và hớng dẫn </sub>
cách đọc,cách viết.


?1hm2 <sub>b»ng bao nhiêu m</sub>2<sub>?</sub>
?Vậy 1ha bằng bao nhiêu m2<sub>?</sub>


<b>2.Luyện tập: VBT/36</b>
<b>* Bài 1:</b>


?Muốn đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé ta
làm nh thế nào?


?Đổi từ đơn vị bé sang n v ln ta lm
th no?


- GV phát bảng phơ cho 2HS.


- 2 HS lµm bµi 2,3


- Líp nghe gi¶ng.


- Lớp viết nháp: ha (héc-ta), sau đó đọc.
- 1hm2 <sub>= 10000 m</sub>2



- 1ha = 10000 m2


- Vài HS đọc, lớp đọc thầm.


- 1HS đọc yêu cầu.
- HS trả lời, lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng,cho
điểm.


<i><b>* Bài 2: đúng ghi Đ, sai ghi S</b></i>


- Tæ chøc cho häc sinh thi


- GVnhận xét, chốt đáp số, khen ngợi


<b>* Bµi 3:</b>


?Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
?Đơn vị đo cần tìm cuối cùng là gì?
- GVgợi ý: có 2 cách tìm đơn vị đo là đổi
trớc khi làm hoặc làm xong rồi mới đổi.
Gv nhận xét,chốt lời giải đúng.


<i><b>* Bài 4:Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả </b></i>


<i><b>lời đúng</b></i>


- Tæ chøc cho học sinh tự làm cá nhân


- GV cho lớp chơi trò chơi, gắn 3 bảng phụ
lên bảng.


<b>C.Củng cố,dặn dò: (3 phót)</b>


- Cđng cè néi dung
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Dặn dị: Ơn lại bảng đơn vị đo diện tích


- Yêu cầu học sinh đổi vở kiểm tra kết quả
- nhận xét bài bạn.


- 1HS đọc bài toán.


- HS làm vở bài tập 2 HS lên bảng thi
- Nhận xét


- 1HS nêu cách làm.


- 1HS c bi tốn,lớp đọc thầm.
- HS tóm tắt bài tốn, nhận xét.
- Lớp làm vở, 1HS làm bảng phụ.
- Treo bảng, chữa bi.


Bài giải.


Diện tích hồ Ba Bể hơn diện tích hồ Tây số
mét vông là:



670- 440 = 230 (ha).
Đổi 230 ha = 2300000 m2


Đáp số: 2300000m2<sub>.</sub>


- Học sinh làm nêu kết quả và giải thích
cách làm


Luyện từ và câu



<b>Bài 11 : Mở rộng vốn từ : Hữu nghị - hợp tác.</b>



<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị- hợp tác. Làm quen với các thành ngữ nói
về tình hữu nghị hợp tác.


- Bit t cõu vi cỏc t, cỏc thnh ng ó hc.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ.


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.Bài cũ: ( 3 phút)</b>


?Thế nào là từ đồng âm, cho ví dụ?
- GV nhận xét, cho điểm.



- 2 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> B.Bài mới</b>32phút)
<b>1.Giới thiệu:</b>


<b>2.HDHS làm bài tập :</b>


<b>Bài 1(VBT-35)</b>


- GV gợi ý cho HS cách làm.


- GV chia lớp làm 6 nhóm và phát bảng
phụ cho các nhóm.


- GV yêu cầu lớp làm việc cá nhân.


<i><b>-</b></i> GV nhn xột,cht li gii ỳng.


<b>Bài 2(VBT-35)</b>


?Bài tập yêu cầu làm gì?


<i><b>-</b></i> GV cho lp trao i cp đơi.


<i><b>-</b></i> GV nhận xét,chốt lại, tun dơng
cặp làm đúng.


<b>Bµi 3(VBT-35)</b>



?HÃy giải thích 3 câu tục ngữ trong bài?


<b>-</b> GV nhận xét, chốt câu đúng ngữ
pháp.


?Ai đã thuộc câu tục ngữ đọc cho lớp
nghe?


<b>Bµi 4(VBT-35)</b>


- GV cho líp làm việc cá nhân.


- GV nhn xột, cht cõu ỳng.


<b> C.Củng cố,dặn dò (3phút)</b>


?Hóy kể những từ em biết về chủ đề là hữu
nghị- hợp tác?


- GV nhËn xÐt giê häc.


- 1 HS c yờu cu.
- Cỏc nhúm tho lun.


- Đại diện các nhóm dán bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


a)chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng
hữu, bạn hữu.



b)Hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng.


- HS nêu.


- Lớp trao đổi và làm VBT.
- Một vài cặp nêu miệng.
- HS chữa bài,nhận xét.
a)Hợp nhất, hợp lực.


b)Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp
lệ, hợp pháp, hợp lÝ.


- 1HS đọc u cầu.


- HS gi¶i thÝch, líp nhËn xÐt.
- HS lµm vë.


- Nhiều HS nối tiếp trình bày, nhận xét.
- HS thi đọc các thành ngữ, tục ngữ.
- 1 HS đọc u cầu.


- Líp lµm BT, 3 HS làm bảng phụ.
- Lớp nhận xét, chữa bài..


- HS nêu.


- Về nhà chuẩn bị giờ sau.


Kể chuyện




<b>Bi 6 : Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.</b>



<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Rèn kỹ năng nói: HS tìm câu chuyện đúng u cầu và kể t nhiờn chõn thc.


- Rèn kỹ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, biết nêu câu hỏi và nhận xét lời kể của bạn.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> </b></i><b> A.Bµi cị: (5 phót)</b>


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b> B.Bµi míi:(32phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>


<b>2.HDHS hiểu u cầu của đề bài.</b>


- GV treo bảng phụ viết đề bài.
- GV gạch chân từ quan trng.


- GV yêu cầu lớp lập dàn ý câu chuyện: chỉ
cần gạch đầu dòng các ý.


- GV nhận xét, khen ngợi HS có dàn ý tốt.



<b>3.Thực hành kể chuyện.</b>


- GV chia lớp làm 6 nhóm.
- GV quan sát giúp HS yu.


?HÃy nêu ý nghĩa câu chuyện mình kể cho
lớp nghe?


- GV nhận xét,cho điểm.


<b> C.Củng cố,dặn dò:(3phút)</b>


- GV nhËn xÐt giê häc


- 2 HS kể câu chuyện đợc nghe hoặc đọc
ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh.


- 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- 2HS đọc gợi ý 1 và 2 (SGK- 57)
- Vài HS tiếp nối nhau giới thiệu câu
chuyện mình sẽ kể.


- Lớp lập dàn ý câu chuyện định kể.
- Vài HS trình bày dàn ý.


- Từng HS kể chuyện trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện thi kể.


- HS nªu ý nghĩa câu chuyện mình kể trớc


lớp.


- Lớp bình chọn câu chuyện thú vị và hay
nhất.


- Về nhà chuẩn bị giờ sau.


Thứ t ngày 15 tháng 10 năm 2008


Toán



<b>Tiết 28: Lun tËp.</b>



<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Củng cố về các đơn vị đo diện tích đã học.
- Giải bài tốn có liên quan n din tớch.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>




<b>A.Bµi cị: (3 phót)</b>


- GV nhËn xÐt, cho điểm.


<b>B.Bài mới:(32phút)</b>


<b>1.Giới thiệu:</b>


<b>2.Luyện tập: VBT/37</b>


<b> * Bi 1: Vit các số đo sau dới dạng số </b>
<b>đo có đơn vị là m2</b>


? Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau gấp
hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị? Khi viết
mỗi đơn vị ứng với mấy chữ số?


-GV nhận xét cho điểm.


<b>* Bài 3:</b>


?HÃy tóm tắt bài toán?


?Muốn tÝnh diƯn tÝch khu rõng ta lµm thÕ
nµo?


- GV cho lớp trao đổi cặp và phát bảng phụ
cho 1 cặp.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>* Bµi 4:</b>


?Bµi toán cho biết gì? Hỏi gì?


- GV yêu cầu lớp làm việc cá nhân và phát


bảng phụ cho một HS.


- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng, củng cố
cách tính diện tớch


<b>* Bài 2: > < = ?</b>
?Bài yêu cầu làm gì?
- GV cho lớp chơi TC.


- 2 HS làm BT 3,4 (SGK-36)
- Lớp chữa bài.


- 1 HS c yờu cu, lớp đọc thầm.
- HS nêu, lớp nhận xét.


- 2 HS làm bảng phụ, lớp làm vở.
- Treo bảng, chữa bài.


- HS đổi vở kiểm tra kết quả - nhận xét


- 1HS đọc bài tốn.
- Lớp tóm tắt.


- 1HS tr¶ lêi,nhËn xet.


- Lớp trao đổi cặp đôi và làm bài tập.
- Treo bảng lớp, nhn xột.



Bài giải


Chiều réng khu rõng lµ:


3000 : 2 = 1500 (m)
Diện tích khu rừng đó là:


3000 x 1500 = 4500000 (m2<sub>)</sub>
§ỉi 4500000 m2<sub> = 450 ha</sub>


Đáp số: 4500000 m2
450 ha
- 1HS đọc bi toỏn, lp c thm.


- HS làm vở,1HS làm bảng phụ.
- Treo bảng, chữa bài.


<b>Bài giải</b>


Diện tích căn phòng là:
8 x 6 = 48 (m2<sub>)</sub>


Để lát kín căn phịng đó cần phải dùng
hết số tiền là:


90000 x 48 = 4320000 (đồng)
Đáp số : 4320000 đồng
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- Lớp chọn 2 đội chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>- GV nhận xét, tun dơng đội thắng. </b>


<b>C.Cđng cè,dỈn dò: (3 phút)</b>


- GV nhận xét giờ học.
- Dặn về nhµ.


- Lớp nhận xét kết quả, chọn đội thắng
( > ; < ; = ; < )


- Chuẩn bị giờ sau.


Tp c



<b>Bài 12: Tác phẩm của Si-le và tên phát xít.</b>



<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Đọc trôi chảy,đọc đúng tên riêngvà diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách
nhân vật..


- Hiểu ý nghĩa:Ca ngợi cụ già ngời Pháp thông minh,biết phân biệt ngời Đức với bọn phát xít
Đức và dạy cho tên sĩ quan phat xít hống hách một bài học nhẹ nhàng mà sâu cay.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ, tranh, ảnh minh hoạ.


<b>III.Cỏc hot ng dy học</b>:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b>A.Bài cũ: (3 phút)</b>


- GV nhận xét, cho điểm.
<b> B.Bài mới:(32phút)</b>


<b>1.Giới thiệu:</b>


<b>2.HDHS luyn đọc và tìm hiểu bài:</b>


<i> a) Luyện đọc:</i>


- GV giới thiệu về Si-le.
- GV hớng dẫn chia on c.


- GV sửa sai, ghi từ phiên âm lên bảng.
- GV kết hợp giải nghĩa từ.


- GV c mẫu diễn cảm.
<i> b) Tìm hiểu bi:</i>


?Câu chuyện xảy ra ở đâu? Bao giờ?


?Vỡ sao tờn sĩ quan Đức có thái độ bực tức
với ơng c ngi Phỏp?


- GV: Hít-le là quốc trởng Đứ, là kể gây ra
chiến tranh thế giới lần thứ hai.


?Nh vn Đức Si-le đợc ông cụ ngời Pháp


đánh giá nh thế nào?


?Em hiểu thái độ của ông cụ đối với ngời
Đức nh thế nào?


- 2HS đọc “Sự sụp đỏ của chế độ
a-pác-thai.” và trả lời câu hỏi SGK.


- 1HSđọc bài,lớp đọc thầm.
- 3HS nối tiếp đọc lần 1.
- 3HS nối tiếp đọc lần 2.
- Lớp luyện đọc cặp đôi.


- Đại diện 3 cặp nối tiếp đọc đoạn
- 1HS c li c bi.


Lớp trởng điều khiển lớp thảo luận và trả
lời câu hỏi SGK,GV cố vấn.


- Trờn mt chuyến tàu ở Pa-ri…trong thời
gian Pháp bị phát xít Đức chiếm đóng..
- Vì cụ đáp lại lời hắn một cách lạnh
lùng… không đáp lời hắn bằng tiếng Đức.


- Là một nhà văn quốc tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

?Li ỏp của ơng cụ cuối truyện ngụ ý nói
gì?


- GV bình luận: Cụ già ngời Pháp mợn vở


kịch ám bọn phát xít xâm lợc


?Câu chuyện muốn nói điều gì?


<i>c)Đọc diễn cảm:</i>


- GV nêu giọng đọc toàn bài.


- GV treo bảng đoạn “ Nhận thấy…đến
hết” và đọc mẫu.


- GV nhËn xÐt,cho điểm.


<b>C.Củng cố,dặn dò: (3 phút)</b>


- GVnhận xét giờ học


xâm lợc.


- Si-le xem các ngời là kẻ cớp.


*Ca ngi c gi ngời Pháp thông minh đã
dạy cho tếnĩ quan phát xít Đức hống hách
bài học sâu cay.


- 3HS đọc nối tiếp, nêu giọng đọc đoạn
- HS nêu cách đọc.


- Vài HS đọc diễn cảm.



- Lớp luyện đọc trong nhóm 4 em.
- HS thi đọc đoạn, cả bài.


- Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Về nhà đọc bài v chun b gi sau.


Tập làm văn



<b>Bi 11: Luyn tp làm đơn.</b>



<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS</b>


Biết cách viết một lá đơn đúng quy định và trình bày đầy đủ nguyện vọng trong n.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bng ph, tranh, nh v thm ho chất độc màu da cam.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> A.Bài cũ: (3 phút)</b>


- GV nhận xét, cho điểm.


<b> B.Bài mới:(32phút)</b>
<b>1.Giới thiệu:</b>


<b>2.HDHS luyện tập:</b>



<b>Bài 1(VBT-36)</b>


- GV giới thiệu tranh, ảnh về thảm hoạ do
chất độc da cam gây ra.


- GV chia líp lµm 6 nhóm và phát bảng
phụ cho các nhóm.


- GV nhận xét,chốt lời giải đúng.
?Em đã từng biết hoặc tham gia những
phong trào nào?


<b>Bµi 2(VBT-37)</b>


?Hãy nêu tên đơn em sẽ viết?


?Mục nơi nhận đơn em viết những gỡ?


- 2 HS trình bày đoạn văn tả cảnh ở nhµ
- Líp nhËn xÐt.


- 1 HS đọc bài văn ở SGK, lp c thm.
- Cỏc nhúm tho lun.


- Đại diện các nhóm dán bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


a)Hủ diƯt hai triƯu ha rõng g©y ra
bƯnh nguy hiĨm.



b)Động viên, thăm hỏi.
- HS tù do ph¸t biĨu.


- 1HS đọc u cầu và nội dung bài tập.
- HS nối tiếp nhau nêu tên đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV nhËn xÐt, bæ sung.


VD: Sau khi tìm hiểu về nội dungvà cách
thức hoạt động của đội tình nguyện giúp
đỡ nạn nhân…Em cũng đã tham gia ủng
hộ…


Em viết đơn xin bày tỏ nguyện vọng..
- GV nhận xét cho điểm.


- GV treo bng ph vit sn mu n.


<b>C.Củng cố,dặn dò:(3phút)</b>


- GV nhận xÐt giê häc.


- HS lµm vë.


- NhiỊu HS nèi tiÕp trình bày, nhận xét.
- Lớp nhận xét, chữa bài.


- Lp quan sỏt mu n,hc tp.



- Về nhà chuẩn bị giờ sau.


Khoa học



<b>Bài11 : Dùng thuốc an toàn.</b>



<b>I.Mục tiêu: Giúp HS có khả năng:</b>


- Xỏc h khi no nờn dùng thuốc.


- Nêu những đặc điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc.


- Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc, khụng ỳng cỏch v khụng ỳng liu lng.


<b>II.Đồ dùng dạy</b>


V đựng thuốc và hớng dẫn sử dụng.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.Bài cũ: (3 phỳt)</b>


?Việc từ chối hút thuốc lá; uống bia, rợu;
sử dụng ma tuý có dễ không?


?Trờng hợp bị doạ dẫm, ép buộc, chúng ta
nên làm gì?


- GV nhận xét, cho điểm.


<b> </b>


<b>B.Bài míi:(30phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>


<b>2.Néi dung:</b>


<i> a)Hoạt động 1:Lm vic theo cp.</i>
*Mc tiờu: (SGV-54)


*Tiến hành:
- GV nêu câu hái.


?Chúng ta đã dùng thuốc bao giờ cha và
dùng thuốc trong trờng hợp nào?


- GV giảng: Khi bị bệnh chúng ta cần
dùng thuốc để chữa trị…biết cách dùng
thuốc an toàn.


<i> b)Hoạt động 2: Thực hành làm bài.</i>
*Mục tiêu: (SGV-55)


- 2HS tr¶ lêi.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

*TiÕn hµnh:


?Khi nµo chóng ta cần dùng thuốc?



- GV nhận xét, chốt lại.


*Kết luận:Chỉ dùng thuèc khi thËt cÇn
thiÕt, dïng thuèc…


<i><b> c)Hoạt ng 3:TC: Ai nhanh, ai </b></i>


*Mục tiêu: (SGV-55)
*Tiến hành:


- GV chia lớp làm 6 nhóm.


- Mỗi nhóm cử 1em làm trọng tài.Cả lớp
cử 1 quản trò.


- Gv phỏt ỏp ỏn cho trng ti.


- GV nhận xét, tuyên dơng.


<b> </b>


<b> C.Cđng cè,dỈn dò:(3phút)</b>


- GV nhận xét giờ học.


- HS làm BT1 (VBT-19)


- Vài HS lần lợt trình bày trớc lớp.
- Lớp nhận xÐt, bæ sung.



( 1 - 4 ; 2- 3 ; 3 – 1 ; 4 – 2 )


- Các nhóm đa thẻ chuẩn bị sẵn.
- Lớp cử trọng tài và quản trò.


- Trng ti cú nhim v quan sát nhóm giơ
tay nhanh và đúng.


- Quản trị đọc câu hỏi mục TC- SGK.
- Các nhóm thảo luận ghi nhanh th t v
gi ỏp ỏn.


- Trọng tài quan sát, nhận xét.


<b>- Về nhà chuẩn bị giờ sau.</b>


Kỹ thuật



<b>Bài 6: Chuẩn bị nấu ăn.</b>



<b>I.Mục tiêu: HS cần phải:</b>


- Nêu đợc những công việc chuẩn bị nấu ăn.


- Biết cách thực hiện 1 số công việc chuẩn bị nấu ăn.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình.
<b> II.Đồ dựng dy hc:</b>


Phiếu học tập, tranh ảnh, 1 số loại rau.



<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b> </b>


<b> A.Bµi cị: (3 phót)</b>


?Kể tên 1 số dụng cụ nấu ăn và ăn uống
trong gia đình?


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b> B.Bµi míi:(30phót)</b>


<b>1.Giíi thiƯu:</b>
<b>2.Néi dung:</b>


<i> a)Hoạt động 1:XĐ công việc.</i>


- GV yêu cầu lớp đọc thầm nội dung SGK.


- 2HS tr¶ lời.
- Lớpnhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

?HÃy nêu tên các công việc cần thực hiện
khi chuẩn bị nấu ăn?


- GVcht: Tất cả các nguyên liệu đợc sử
dụng trong nấu ăn nh rau, củ, quả...đợc
gọi chung là thực phẩm…



<i> b)Hoạt động 2:Tìm hiểu cách làm.</i>
*Chọn thực phẩm:


?Nêu mục đích, yêu cầu của việc ta chọn
thực phẩm dùng cho bữa ăn?


?Cách chọn thực phẩm thế nào đảm bảo
đủ lợng, đủ chất cho ba n?


- GV nhận xét,chốt cách tốt nhất.
*Sơ chế thực phÈm:


?Nêu yêu cầu của công việc thờng làm khi
nấu 1 món ăn nào đó?


?Nêu mục đích việc sơ chế thc phẩm?


<i><b> c)Hoạt động 3:Đánh giá học tập.</b></i>


- GV ph¸t phiÕu HT cho HS.
<b>- GV thu chÊm. </b>


<b>C.Củng cố,dặn dò: (2 phút)</b>


- GVnhËn xÐt giê häc.


- HS đọc thầm SGK.
- Vài HS nêu.



- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS đọc mục I và quan sát hình 1.
- 2HS nêu.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS đọc thầm mục II.


- Loại bỏ những phần khơng ăn đợc.
- HS nêu cách làm.


- HS lµm câu hỏi trắc nghiệm.


- V nh c biv chun b gi sau.


Thể dục: (Dạy vào buổi 2)



<b>Bi 12 : i hình đội ngũ-Trị chơi: “Lăn bóng bằng tay”.</b>



<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ.Yêu cầu dàn hàng ngang,
dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái, biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- TC: Lăn bóng bằng tay. Yêu cầu bình tĩnh,khéo léo.


<b>II.Địa điểm, ph ơng tiện :</b>


Sân bÃi, còi, bóng.



<b>II.Tịến trình lên lớp</b>:


<b>Hot ng ca thy</b> <b>T. gian</b> <b>Hot ng trị</b>
<b>1.Phần mở đầu:</b>


- GV nhËn líp, phỉ biÕn yªu cÇu,
nhiƯm vơ giê häc.


- Gv cho lớp khởi động.
- Kiểm tra bài cũ.
- Gv đánh giá: A+<sub>; A; B.</sub>


<b>2.Phần cơ bản:</b>


6-10phút
1-2 phút


1-2 phút
1-2 phút
3-4 phót
18-22 phót


- Líp trëng tËp trung HS.


<b>x x x x x</b>
<b> x x x x x x</b>


<b>x x x x x</b>


- HS xoay các khớptay,chân.


- Lớp chơi TC: Làm theo tín hiệu.
- 2HS ôn lại ĐT :Đứng nghiêm,
nghỉ, quay phải, trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

a)Đội hình đội ngũ:
- GV điều khiển lớp tập 2 lần.
- GV vừa điều khiển vừa quan
sát,vừa để sửa sai cho HS.
- GV nhận xét biểu dơng.


b)TC: “Lăn bóng bằng tăy”:
- GV nêu tên TC, giải thích cách
chơi và quy định chơi.


- GV quan sát, động viên HS chơi.


<b>3.PhÇn kÕt thóc:</b>


- GV cho líp đi nhẹ nhàng và hít
thở sâu.


- GV hệ thống lại bài, nhận xét giờ
học.


10-12 phút


6-8 phút





4-6 phót


- HS ơn:Dàn hàng, dồn hàng, đi
đều, vòng phải, vòng trái, đổi
chân khi đi đều sai nhp.
- Lp chia t tp.


- Các tổ thi trình diÔn.


- Cán sự điều khiển lớp tập lại.
- Lớp tập hợp theo đội hình chơi.
- HS chơi trị chơi.


- Líp đi thành vòng tròn và thả
lỏng chân tay.


- Về nhà ôn lại bài.


Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008


Toán



<b>Tiết 29: Luyện tập chung.</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> Gióp HS</b>


- Củng cố về các đơn vị đo diện tích đã học; cách tính diện tích các hình đã học.
- Giải bi toỏn cú liờn quan n din tớch.



<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>


B¶ng phơ.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b> A.Bµi cị : (3 phút)</b>


- GV nhận xét, cho điểm.


<b> B.Bài mới:(32phút)</b>
<b>1.Giới thiệu:</b>


<b>2.Luyện tập: VBT/38</b>


<b> * Bài 1:</b>


?HÃy tóm tắt bài toán?


?Muốn tính diện tích hình vuông ta làm
nh thế nào?


?Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm
thế nào?


- GV cho lớp trao đổi cặp và phát bảng
phụ cho 1 cp.



- 2 HS làm bài 2,3
- HS chữa bài ở bảng.


- 1 HS c bi, lp c thm.
-2HS nờu.


- Lớp nhận xét.


- 1 cặp làm bảng phụ, lớp làm vở.
- Treo bảng, chữa bài.


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b> * Bµi 2:</b>


?Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- GV u cầu lớp làm việc cá nhân.
- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>* Bài 3:</b>


?HÃy nêu tóm tắt bài toán?


?Em hiu t l 1 : 3000 là nh thế nào?
?tính diện tích có đơn vị đo là gì?
- Gv yêu cầu lớp làm vở.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.



<b> </b>
<b> * Bµi 4: </b>


- GV chia líp lµm 6 nhãm.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


?Em đã làm nh thế nào chọn đợc kết quả
ú?


<b>C.Củng cố,dặn dò: (3 phút)</b>


- GV nhận xét giờ học.


Din tích một mảnh gỗ là:
80 x 20 = 160 (cm2<sub>)</sub>
Số mảnh gỗ dùng lát căn phịng đó là:


640000 : 160 = 400 (m¶nh)


Đáp số: 400 mảnh.
- 1HS đọc bài tốn.


- Lớp tóm tắt.


- Lớp làm vở, một HS làm bảng phơ.
- Treo b¶ng líp, nhËn xÐt.


Đáp số: a) 26000 m2


b) 78 tấn mía
- 1HS đọc bài tốn, lp c thm.
- Lp nờu túm tt.


- Là hình vẽ có 1cm ngoài thì thực tế có
3000cm.


- HS làm vở,1HS làm bảng phụ.
- Treo bảng, chữa bài.


<b>Bài giải</b>


Chiu di của sân vận động là:
6 x 3000 = 18000 (cm)
Đổi:18000 cm = 180 m
Chiều rộng của sân vận động là:


3 x 3000 = 9000 (cm)
Đổi: 9000cm = 90m
Diện tích sân vận động là:


180 x 90 = 16200 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 16200 m2
- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm nêu kết quả.
C. 16 cm2


- 1 nhãm nêu cách làm, nhận xét.



- Chuẩn bị giờ sau.


Luyện từ và câu



<b>Bi 30 : Dựng t ng õm chi chữ.</b>



<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ.


- Bớc đầu hiểu đợc tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ, tạo ra những câu nói
có nhiều nghĩa, gây bất ngờ thú vị cho ngời đọc, ngời nghe.


<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.Bài cũ: (3 phút)</b>


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b> B.Bài mới:(32phút)</b>
<b>1.Giới thiệu:</b>


<b>2.Phần nhận xét:</b>


- GV viết đoạn văn lên bảng:Hổ mang bò
lên núi.



?Em hiu cõu trên theo những cách nào?
- GV treo bảng phụ viết hai cách hiểuđó là:
+ (Rắn) hổ mang (đang) bị lờn nỳi.


+ (Con) hổ (đang) mang (con) bò lên núi.
?Vì sao có thể hiểu thao nhiều cách nh
vậy?


- GV nhận xét, giảng: Đây là cách sử dụng
từ đồng âm để cố ý tạo ra hai cách hiểu
khác nhau…


<b>3.Ghi nhí:</b>


?Khi dùng từ đồng âm phải dựa vào đâu?
?Cách sử dụng đó có tác dụng gì?


- GVnhËn xÐt, chốt lại ghi nhớ.


<b>4.Luyện tập.</b>


<b>Bài 1(VBT-38)</b>


- GV cho lp trao đổi cặp đôi và phát bảng
phụ cho 1 cặp.


?Hãy giải thích các từ đồng âm đó?
- GV nhận xét,chốt:Nhờ có sử dụng từ
đồng âm mà câu d có hai cách hiểu…



<b>Bµi 2(VBT-38)</b>


- GV gợi ý: có thể đặt hai câu chứa hai từ
đồng âm hoặc đặt một câu chứa hai từ đồng
âm.


- GV nhËn xÐt, bæ sung.


<b>C.Củng cố,dặn dò:(3phút)</b>


?S dng t đồng âm để chơi chữ phải dựa
vào đâu? Có tác dụng gì?


- 2 HS lµm BT 3,4 giê tríc.
- Líp nhËn xÐt.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS phát biểu.


- 1HS đọc lại, lớp đọc thầm..


- Vì ngời viết sử dụng từ đồng âm: các
tiếng “hổ, mang” đồng âm với danh từ con
“hổ” và động từ “mang”, động từ “ bò”
đồng âm với danh từ con “bò”.


- Dựa vào hiện tợng đồng âm.



- Gây bất ngờ, thú vị cho ngời đọc, ngời
nghe.


*2HS đọc ghi nhớ SGK-61.


- 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- 1cặp làm bảng, lớp trao đổi và làm vở.
- Treo bảng,lớp nhận xét.


a)đậu, bò. b)chín.
c)bác, tơi. d)đá.
- HS phát biểu, lớp nhận xét.


- 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS làm v BT.


- HS lần lợt phát biểu.
- Lớp nhận xét, bỉ sung.
- HS nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- GV nhËn xÐt giê häc.


LÞch sư



<b>Bài 6 : Quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc.</b>



<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS biÕt:</b>


- Ngun TÊt Thành chính là Bác Hồ kính yêu.



- Nguyn Tt Thành đi ra nớc ngồi là do lịng u nớc, thơng dân, mong muốn tìm con đờng
cứu nớc.


<b> II.§å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh, ảnh quê hơng Bác, bến cảng Nhà Rồng, tàu Đo đốc.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> </b>


<b> A.Bµi cị: (3 phót)</b>


?Phan Bội Châu tổ chức phong trào Đơng
du nhằm mc ớch gỡ?


?Em hÃy nêu ý nghĩa của phong trào Đông
du?


- GV nhận xét, cho điểm.
<b> </b>


<b> B.Bµi míi:(30phót)</b>


<i><b>1)Hoạt động 1:Làm việccả lớp.</b></i>
- GV giói thiệu.


?Hãy nhắc lại những phong trào chống


thực dân Pháp đã diễn ra?


?Vì sao các phong trào đó thất bại?
- GVnêu nhiệm vụ


?Tìm hiểu về gia đình, quê hơng của
Nguyễn Tất Thành?


?Mục đích đi ra nớc ngồi của Nguyễn Tất
Thành?


?Quyết tâm của Nguyễn Tất Thành muốn
ra nớc ngồi để tìm đờng cứu nớc đợc biểu
hiện ra sao?.


<i><b>2.Hoạt động 2:Làm việc cá nhân.</b></i>


?Ngun TÊt Thµnh sinh ngµy tháng năm
nào?ở đâu?


?Nêu hoàn cảnh gia điình Nguyễn Tất
Thµnh?


?Nguyễn Tất Thành là ngời nh thế nào?
?Nguyễn Tất Thành có tán thành con đờng


- 2HS tr¶ lêi.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.



- HS tr¶ lêi.


- Líp nhËn xÐt bỉ sung.


- Lớp nghe, suy nghĩ.


- Ngày 19/5/1890 tại xà Kim Liên, huyện
Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.


- Cha là Nguyễn Sinh Sắcmẹ là Hoàng
Thị Loan


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

cứu nớc của các nhà yêu nớc tiền bối
không?


- GV cho HS đọc thầm chữ nhỏ SGK.
?Trớc tình đó, Nguyễn Tất Thành quyết
định làm gì?


<i><b>3)Hoạt động 3</b><b>: Thảo lun nhúm.</b></i>


- GV chia lớp làm 6 nhóm và phát phiÕu
th¶o ln.


? Nguyễn Tất Thành ra nớc ngồi làm gì?
?Theo Nguyễn Tất Thành, làm thế nào để
có thể kiếm sống và đi ra nớc ngoài?
- GV nhận xét, chốt lại.


<i><b>4.Hoạt động </b><b> 4</b><b> :Làm việc cả lớp.</b></i>


- GV treo bản đồ.


?Hãy chỉ vị trí thành phố Hồ Chí Minh
trên bản đồ?


?Trình bày sơ lợc sự kiện 5/6/1911 Nguyễn
Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc?


?Vì sao bến cảngNhà Rồng đợc cơng nhận
là di tích lịch sử văn hố?


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i.


<i><b>5.Hoạt động </b><b> 5</b><b> : Lm vic c lp</b></i>


?Thông qua bài học,em hiểu Bác Hồ là
ng-ời nh thế nào?


?Nu khụng cú việc Bác Hồ ra đi tìm đờng
cứu nớc thì nớc ta sẽ thế nào?


?Bác ra đi tìm đờng cứu nớc vào thời kỳ
nào?Lúc đó tên Bác là gì?


<b> </b>


<b>C.Củng cố,dặn dò:(3phút)</b>


- GV đọc bài thơ “Ngời đi tìm hình của
n-ớc”.



- GV nhận xét giờ học.


- Nguyễn Tất Thành không tán thành.


- Đoạn: “Nguyễn Tất Thành phục…đợc”.
- Nguyễn Tất Thành quyết định tìm con
đ-ờng cứu nớc.


- Nhãm trëng cho nhãm th¶o luận.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết qu¶.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- Nguyễn Tất Thành tìm con đờng cứu nớc,
cứu dân.


- Dựa vào đôi bàn tay, làm bất cứ việc gì.


- Líp quan s¸t.


- 2HS lên bảng chỉ bản đồ.
- Một số HS kể,lớp nhận xét.
- HS tự nêu.


- Bác Hồ là ngời hành động vì nớc, vì
dân…


- Không đợc độc lập, nhân dân ta vẫn chịu
cảnh sống nô lệ.



- Vào 5/6/1911 và lấy tên là Văn Ba.
*1HS đọc dịng chữ xanh trong SGK.


- Líp nghe.


<b>- Về nhà chuẩn bị giờ sau.</b>


Địa lý



<b>Bài 6 : Đất và rừng.</b>



<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Nêu đợc một số đặc điểm của đất phe-ra-lít và đất phù sa; rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập
mặn.


- Biết vai trò của rừng,đất đối với đời sống con ngời.


- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thỏc t, rng hp lớ.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh ảnh, bản đồ tự nhiên và bản đồ phân bố rừng Việt Nam.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>\\A.Bài cũ: (3 phút)</b>


?Biển Đông bao bọc phần đất liền của nớc


ta ở những phía nào?


?Nêu vài trị của biển đối với khí hậu, đời
sống sản xuất của nhân dân ta?


- GV nhận xét, cho điểm.


<b> B.Bài mới:(30phút)</b>
<b>1.Giới thiệu:</b>


<b>2.Nội dung:</b>


<i><b> 2.1.§Êt ë n</b><b> íc ta</b></i><b>.</b>


<i>a)Hoạt động 1:Làm việc theo cặp.</i>


- GV yêu cầu lớp c thm ni dung
SGK-79.


?HÃy làm BT1-VBT rồi trình bày kết quả?
- GVgiảng: Đất là nguồn tài nguyên quý
nhng có hạn, sử dụng cần bảo vệ và cải
t¹o.


?Hãy nêu một số biện pháp cải tạo đất ở
quê em?


*Kết luận: Nớc ta có nhiều loại đất.. là đất
phe-ra-lít màu đỏ…và đất phù sa ở đồng
bằng.



<i><b> 2.2.Rõng ë n</b><b> íc ta</b><b> .</b></i>


<i> b)Hoạt động 2:Làm việc thea nhóm.</i>
?Hãy quan sát hình 1,2,3-SGK và trả lời 2
câu hỏi ở nội dung mcII?


- Gv chia lớp làm 6 nhóm và phát giÊy
khỉ, b¶ng phơ.


- GV nhận xét, treo bản đồ.
- GV chỉ lại cho lớp quan sát.


<i><b> c)Hoạt động 3:Đánh giá học tập.</b></i>


- GV ph¸t phiÕu HT cho HS.
<b>- GV thu chÊm. </b>


<b>C.Củng cố,dặn dò: (2 phút)</b>


- GVnhận xét giờ học.


- 2HS tr¶ lêi.
- Líp nhËn xÐt.




- HS đọc thầm SGK.
- Vài HS nêu.



- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- Bãn phân hữu cơ, làm ruộng bậc thang,
thau chua, rửa mỈn.


- HS đọc mục I và quan sát hình 1.


- Lớp quan sát.


- Nhóm trởng cho nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm dán bảng, báo cáo.
- Lớp nhận xét.


- Đại diện một nhóm chỉ vùng phân bố
rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008


Toán



<b>Tiết 30: Luyện tËp chung.</b>



<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- So sánh phân số, tính giá trị của biểu thøc víi ph©n sè.


- Giải bài tốn liên quan đến tìm PS của 1 số, tìm 2 số biết hiệu và tỉ số của 2 số đó.


<b>II.§å dùng dạy học:</b>



Bảng phụ.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>:


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> A.Bµi cị: (3 phót)</b>
- GV nhËn xÐt, cho điểm.


<b> B.Bài mới: (35 phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>


<b>2.Lun tËp: VBT/40</b>


<b>* Bài 1: Viết các phân số sau theo thứ tự</b>
<b>từ lớn đến bé</b>


?Muốn xếp đợc các phân số đó ta phải làm
thế nào?


- GV cho lớp trao đổi cặp và phát bảng
phụ cho 1 cặp.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


?Muèn so s¸nh hai phân số ra làm nh thế
nào?


<b>* Bài 2: Tính</b>



?Bài yêu cầu làm gì?


?Nêu các bớc làm cộng, trừ, nhân, chia các
phân số?


- GV yờu cu lp lm việc cá nhân.
- GV quan sát, giúp đỡ HS yu.
- GV nhn xột, cho im..


<b>* Bài 3:</b>


?HÃy nêu tóm tắt bài toán?
?Em hiểu 3


5 diện tích là 6 ha nghÜa lµ


nh thÕ nµo?


?Diện tích cần tìm có đơn vị đo là gì?


- 2 HS lµm bµi 2,3
- HS chữa bài ở bảng.


- 1 HS c yêu cầu, lớp đọc thầm.


- Ta phải đa các phân s ú v cựng mu
s.


-2HS làm bảng phụ, lớp làm vở.
- Treo bảng, lớp nhận xét.



a) 23
25<i>;</i>
12
25 <i>;</i>
9
25<i>;</i>
7
25 <i>;</i>
4


25 b)
7
8<i>;</i>
7
9<i>;</i>
7
10<i>;</i>
7
11 <i>;</i>
7
15
c) 5
6<i>;</i>
7
9<i>;</i>
2
3<i>;</i>
5
18


-1HS nªu.
- Líp nªu.


- 4HS trả lời, lớp nhận xét.
- HS làm vở,4HS làm bảng phụ.
-Chữa bài.


a) 15


16 <i>;</i> b)
1


10<i>;</i> c)
5


24<i>;</i> d)
5
7.


- 1 HS đọc bài tốn.
- Lớp nêu tóm tắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Gv yêu cầu lớp làm vở.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>* Bài 4:</b>


?Bài toán thuộc dạng toán nào?


?õu l hiệu và đâu là tỷ số của hai số đó?
- GV chia lớp làm 6 nhóm.



- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b> </b>


<b>C.Cñng cố,dặn dò: (3 phút)</b>


- GV nhận xét giờ học.


Diện tích trồng nhÃn là:


6 : 3 x 5 = 10 (ha)
Đổi 10 ha = 100 000 m2


Đáp số:100 000m2<sub>.</sub>


- 1HS c bài tốn.


- Tìm hai số khi biết hiệu và tỷ s ca - hai
s ú.


- 3 lần là tỷ28 là hiệu.


- 1nhóm làm bảng phụ, các nhóm khác làm
vở.


- Treo bảng, chữa bài,


§¸p sè: MĐ 42 ti.
Con 14 ti.



- VỊ nhµ häc bµi vµ chuẩn bị giờ sau.


Tập làm văn



<b>Bài 12: Luyện tập tả cảnh.</b>



<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Thụng qua nhng on vn hay, học đợc cách quan sát khi tả cảnh sông nớc đã chuẩn bị giờ
trớc.


- BiÕt ghi l¹i kết quả quan sát và lập dàn ý cho bài văn tả một cảnh sông nớc cụ thể.


<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh, ảnh minh hoạ cảnh sông nớc.


<b>III.Cỏc hot ng dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> A.Bài c: (3 phỳt)</b>


- GV nhận xét, cho điểm.


<b> B.Bài míi:(32phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>


<b>2.HDHS lun tËp:</b>



<b>Bµi 1(VBT-38)</b>


- GV đọc đoạn văn phần a.


?Đoạn văn đã miêu tả đặc điểm gì của
biển?


?Chi tit no cho bit iu ú?


- 2 HS trình bày đoạn kết quả quan sát
cảnh sông nớc ở nhà


- Líp nhËn xÐt.


- Lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

?Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát
những gì và vào thời điểm nào?


?Khi quan sát biển, tác giả đã có liên tởng
thú vị gì?


- GV bình luận: Liên tởng này đã khiến
biển trở nên gần gũi với con ngời.
- GV chia lớp làm 6 nhóm và phát bảng
phụ cho các nhóm.


?Con kênh đợc quan sát vào những thời
điểm nào trong ngày?



?Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh
chủ yếu bằng giác quan no?


?Nêu tác dụng của những liên tởng khi
quan sát và miêu tả con kênh?


- GV nhn xột,cht li giải đúng.


<b>Bµi 2(VBT-40)</b>


- GV nhắc lớp dựa vào bài 1 để làm..
- GV nhận xét cho điểm.






<b>C.Củng cố,dặn dò:(3phút)</b>


- GV nhận xÐt giê häc.


- Biển luôn thay đổi màu tuỳ theo sc mõy
tri.


- Vào các thời điểm khác nhau: khi bầu
trời xanh thẳm, khi bầu trời rải mây trắng
nh¹t…


- BiĨn nh con ngêi, cịng biÕt bn vui,
lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi



- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm dán bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Suốt ngày sáng, tra, chiều.
- Thị gi¸c, xóc gi¸c…


- Hình dung đợc cái nắng, nóng dữ dội…


- 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS làm v.


- Nhiều HS trình bày kết quả.
- Lớp nhận xét, chữa bài.


- HS bình chọn bài viết hay nhất.
- Về nhà chuẩn bị giờ sau.


Khoa học



<b>Bài 12:Phòng bệnh sốt rét.</b>



<b>I.Mục tiêu: Giúp HS có khả năng:</b>


- Nhn bit một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét. Nêu tác nhân đờng lây truyền bệnh.
- Làm cho nhà ở, nơi ngủ khơng có muỗi. Biết tự bảo vệ mình và có ý thức ngăn chặn khơng
cho muỗi sinh sn v t ngi.



<b>I.Đồ dùng dạy</b>


Thông tin, hình trong SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b> A.Bµi cị: (3 phút)</b>


?Vì sao phải chú ý an toàn khi dùng
thuốc?


?Khi dùng thuốc phải chú ý những gì?
- GV nhận xét, cho điểm.


<b> </b>


<b>B.Bài míi:(30phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>


<b>2.Néi dung:</b>


<i> a)Hoạt động 1:Lm vicc lp.</i>
*Mc tiờu: (SGV-57)


*Tiến hành:


?Nêu một số dấu hiệu cđa bƯnh sèt rÐt?


?Bệnh sốt rét nguy hiểm nh thế nào?
?Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì?


?Bệnh sốt rét lây truyền nh thế nào?
*Kết luận:Bệnh sốt rét rất nguy hiểm có
<i>thể gây thiệt mạng cho ngời bị bệnh. </i>
<i> b)Hot ng 2: Tho lun</i>


*Mục tiêu: (SGV-55)
*Tiến hành:


- GV chia lớp làm 6 nhóm và phát phiếu
thảo luận.


?Mui a-nụ-phen thờng ẩn náu và đẻ trứng
ở những chỗ nào trong nhà?


?Khi nào muỗi bay ra để đốt ngời?
?Bạn có thể làm gì để diệt muỗi trởng
thành? Ngăn chặn khơng cho muỗi sinh
sản?


?Bạn làm gì để ngăn chặn khơng cho mui
t ngi?


- GV nhận xét, chốt lại.


*Kết luận:Cần dọn vệ sinh xung quanh
nhà cửa, diệt muỗi, ngủ mắc mµn…


<b> </b>


<b> Củng cố,dặn dò:(3phút)</b>



- GV nhận xét giờ học.


- 2HS tr¶ lêi.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- Lớp đọc thầm thơng tin và quan sát hình
trong SGK.


- C¸ch mét ngày xuất hiện một cơn sốt,
mỗi cơn có ba giai đoạn:.. rét run,sốt
cao,hạ sốt.


- Gây thiếu máu, bệnh nỈng cã thĨ sèt
cao.


- Do một loại ký sinh trùng gây ra.
- Muỗi hút máu ngời bệnh trong đó có kí
sinh trùng…truyền cho ngời lành.


- Nhãm trëng cho nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm báo cáo kÕt qu¶.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Sinh hoạt




<b>An toàn giao th«ng</b>



<i><b>Bài 2 : Kĩ năng đi xe đạp an tồn.</b></i>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS biết quy định đối với ngời đi xe đạp trên đờng phố theo luật giao thông đờng bộ. Biết
cách lên, xuống xe và dừng đỗ xe an toàn trên đờng phố.


- HS thể hiện đúng cách điều khiển xe an tồn qua đờng giao nhau.
- Có ý thức điều khiển xe đạp an tồn.


<b>II. §å dïng: </b>


Mơ hình đờng phố, vẽ đờng phố trên sân trờng.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Hoạt động 1: TC đi xe đạp trên sa bàn.</b>


<b>a)Mơc tiªu: SGV- 18</b>
<b>b)Thùc hiƯn:</b>


- GV giới thiệu mơ hình đờng phố.


? H·y gi¶i thÝch những vạch kẻ, mũi tên trên
mô hình?


? r trỏi, ngời đi xe đạp phải đi ntn?



? Ngời đi xe đạp đi ntn từ điểm 0 đến điểm D
mà ngã t khơng có tín hiệu đèn giao thơng?
? Ngời đi xe đạp nên đi qua vòng xuyến ntn?
? Xe đạp nên đi vòng và vợt qua 1 xe đang đỗ
ở phía làn bên phải ntn?


? Khi đi xe đạp trên đờng quốc lộ có rất nhiều
xe đang chạy, muốn rẽ trái, ngời đi xe đạp
phải đi ntn?


<b>c)KÕt luËn: Ghi nhí.</b>


<i><b>2 Hoạt động 2: Thực hành trên sân trờng</b></i>
<b>a)Mục tiêu: SGV- 20</b>


<b>b)Thùc hiÖn:</b>


- GV cho lớp ra sân.
? Em nào biết đi xe đạp?


- Gv yêu cầu: 1 em đi từ đờng rẽ chính vào
đ-ờng phụ theo cả 2 phía, 1 em khác đi từ đđ-ờng
phụ rẽ ra đờng chính cả 2 phía; 1 em khác đi
gặp đèn đỏ…


? Tại sao xe đạp phải đi vào làn đờng bên
phải?


? Tại sao cần giơ tay xin đờng khi mwns rẽ


hoặc thay đổi làn đờng?


<b>c)KÕt ln: Ghi nhí.</b>


- Líp quan s¸t.


- 2HS chỉ và nêu, lp nhn xột.
- i sỏt l ng


- Đến gần ngà t đi chậm lại, quan sát cẩn
thận


- Nhng ng cho các xe đi đến từ bên trái
và đi sát vào bên phải.


- Giơ tay trái báo hiệu đổi làn xe bên trái,
vợt qua xe đỗ…


- chËm lại, quan sát 2 phía, thấy xe còn ở
xa mới vợt.


- Lớp xếp theo tổ.
- HS phát biểu.
- Lớp cử HS chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>3.Củng cố, dăn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Để phía sau biết em đang đi theo hớng


nào..


- Ôn bài, chuẩn bị giờ sau


Tuần 7



<i><b>Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008.</b></i>


Toán



<b>Tiết 31: Luyện tập chung</b>



<i><b>I.Mơc tiªu: Gióp HS</b></i>


- Cđng cè cho học sinh các phép tính về phân số.


- Giải các bài toán liên quan đến mối quan hệ tỉ lệ, tìm trung bình cộng.


<b>II.§å dïng dạy học:</b>


Bảng phụ.


<b>III.Cỏc hot động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.Bài cũ: (3 phút)</b>


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b>B.Bµi míi:(32phót)</b>



<i><b>1. Giíi thiƯu</b><b> :</b></i>
<i><b> 2. Luyện tập:VBT</b></i>


<b>* Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>


- GV yờu cu lp lm vic cỏ nhân.
- Giáo viên chốt lại đáp số đúng


<b>* Bµi 2: Tìm x</b>


- Chấm 1 số bài, nhận xét


- Yờu cầu học sinh đổi chéo vở, chữa bài


- 2 HS làm bài 3, 4
- HS chữa bài của bạn.


- Học sinh đọc u cầu


- Líp lµm vë bµi tËp, 3 học sinh lên bảng
- Nhận xét, chữa bài




</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

? Muèn t×m 1 thành phần cha biết cha biết ta
làm ntn?


<b>* Bµi 3:</b>


- Hớng dẫn học sinh phân tích đề và nhớ lại


cách tìm trung bình cộng của hai số


- ChÊm 1 số bài, nhận xét


<b>* Bài 4:</b>


?. Bài thuộc dạng toán nào? Cách giải?
- Yêu cầu 1 học sinh lên b¶ng


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>C.Cđng cè - dặn dò: (3 phút)</b>


- Củng cố nội dung bài


- GV nhận xét giờ học, chuẩn bị giờ sau.


- Lớp làm vở bài tập, 4 em lên bảng
- Nhận xét, chữa bài của bạn trên bảng
a. 3


8 b.
1


2 c.
3


2 d. 3


- Học sinh đọc đề, túm tt



- Lớp làm vở bài tập, 1 em lên bảng
- Lớp chữa bài.


Bài giải


Trung bỡnh mi ngy làm đợc số phần công
việc là:


( 3


10 +
1


5 ) : 2 =
1


4 (c«ng viƯc)


Đáp số: 1


4 công việc


- 1HS c bi toán.
- 1 số học sinh phát biểu


- 1 em làm bảng phụ, lớp nhận xét, chữa bài
Bài giải


a)Giá tiền một lít dầu là:



20 000 : 4 = 5 000 (đồng)
Mua 7 lít dầu phải trả số tiền là:


5 000 x 7 = 35 000 (đồng)


b)Nếu một lít giảm đi 1000 đồng thì mua đợc
số dầu là:


20 000 : ( 5 000 - 1 000) = 5 (l)


Đáp số:a) 35 000 đồng
b) 5 lớt du


Tp c



<b>Bài 13. Những ngời bạn tốt</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Đọc đúng tiếng, từ khó; từ phiên âm trong bài; ngắt nghỉ đúng giữa các dấu câu. Đọc diễn
cảm tồn bài vớigiọng sơi nổi - phù hợp


- HiĨu tõ khã trong bµi: boong tµu, dong bm, hµnh tr×nh,


- Hiểu nội dung: Khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó đáng q của lồi cá heo với
con ngời


<b>II. §å dïng</b>



Tranh chủ điểm, tranh minh hoạ bài đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
<b>A. Kim tra bi c: 3p</b>


- Giáo viên nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới: 35p</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài</b></i>


?. Các em đang học chủ ®iĨm g×?


?. Chủ điểm này gợi cho em suy nghĩ gì?
<i><b> 2. H</b><b> ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>a) Luyện c</b><b>: </b></i>


- Ghi bảng từ phiên âm
- Chia đoạn: 4 đoạn


on 1: A-ri-ụn t lin


Đoạn 2: Những tên cớp giam ông lại
Đoạn 3: Hai hôm sau...A - ri - ôn
Đoạn 4: Còn lại


- Sửa phát âm


- Hớng dẫn häc sinh gi¶i nghÜa mét sè tõ
khã



- Giáo viên đọc mẫu 1 số từ khó
<i><b>b) Tìm hiểu bài:</b></i>


?. Chuyện gì đã xảy ra với nghệ sĩ tài ba A
-ri-ơn?


?. Vì sao nghệ sĩ.. lại phaỉ nhảy xuống biển?
?. Điều kì lạ gì đã xảy ra khi nghệ sĩ cất
tiếng hát?


?. Qua câu chuyện em thấy cá heo đáng yêu,
đáng quý ở chỗ nào?


?. Bạn có suy nghĩ gì về đám thuỷ thủ, về
đàn cá heo?


?. Đồng tiền khắc hình cá heo trên lng có ý
nghĩa gì?


?. Nội dung chính của bài?
- Giáo viên ghi bảng
<i>c. Đọc diễn cảm</i>


- GV nờu ging c ton bài
- Treo bảng phụ đoạn 3, đọc mẫu
- Nhận xét, cho im


<b>C. Củng cố - dặn dò: 2p</b>



<i> 2 hc sinh đọc bài cũ : Tác phẩm của Si </i>
<i>-le</i>


- Trả lời câu hỏi SGK


- Học sinh quan sát tranh minh hoạ
- 2 - 3 em nêu


- 1 hc khỏ đọc bài
- 4 - 5 em đọc


- 4 em đọc nối tiếp lần 1
- 4 em đọc nối tiếp lần 2


- Đọc nối tiếp lần 3, luyện đọc theo cặp
- 1 học sinh khá đọc bài


-1 học sinh đọc đoạn 1


- Ô đạt giải nhiều tặng phẩm quý giá nhảy
xuống biển


- Vì thuỷ thủ địi giết ơng, vì ơ không muốn
chết trong tay bọn


- đàn cá heo đã bơi đến cứu nhanh hơn tàu
- Là con vật thông minh, tình nghĩa, biết cứu
ngời, biết thởng thức cái hay, cái đẹp..


- Đám thuỷ thủ là ngời nhng độc ác..



- Thể hiện tình cảm yêu quý của con ngời
với loài cá heo thông minh


<i><b>* Ca ngợi sự thông minh, t. cảm gắn bó</b></i>
<i><b>của cá heo với con ngời.</b></i>


- 1 số em nhắc lại


- 4 hc sinh ln lt c nối tiếp, tìm hiểu
giọng đọc đoạn


- Học sinh nêu cách đọc, 2 em đọc
- Luyện đọc cặp


- Thi đọc din cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

?. Em còn biết câu chuyện thú vị nào về cá
heo?


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà


<b>Chính tả ( Nghe viết )</b>



<b>Bài 7. Dòng kinh quê hơng</b>



<i><b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b></i>


<i>- Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn văn Dịng kinh q hơng</i>



- Làm đúng bài tập chính tả luyện đánh dấu thanh ở tiếng chứa ngun âm đơi ia/ iê


<b>II. §å dïng: </b>


Bài tập 2 viết ra bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- GV đọc từ: la tha, thửa ruộng, con mơng,
t-ởng tợng, quả dứa


?. Em có nhận xét gì về quy tắc đánh dấu
thanh ở các tiếng có NÂ a/ ?


- Nhận xét, cho điểm học sinh


<b> B. Dạy bµi míi: 32p</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2. H</b><b> íng dẫn nghe - viết:</b></i>


?. Hình ảnh nào cho thấy dòng kinh rất thân
thuộc với tác giả?


- Giỏo viờn c chớnh tả
- Đọc toàn bài chậm rãi



- Thu, chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung
<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bài tập chính tả</b></i>


<b>Bài 2</b>


- Nhn xột, kt lun li giải đúng


<b>Bµi 3</b>


- Yêu cầu học sinh đọc lại các thành ngữ


<b> </b>


<b>C. Cñng cố - dặn dò: 2p</b>


- Nhận xét giờ học
- Về nhà luyện viết


- 2 học sinh lên bảng viết và trả lời câu hỏi
- Lớp nhận xét, chữa bài


- Học sinh nghe, xác định nhiệm vụ học tập
- Có giọng hị ngân vang, có mùi quả chín,
giọng hát ru em ng


- Học sinh tìm từ khó trong bài
- 1 số em lên bảng viết


- Học sinh viết bài
- Học sinh soát lỗi



- Hc sinh c yờu cu, ni dung bi tp
- Thi ua tỡm vn


- Nêu kết quả


- 2 học sinh đọc lại đoạn thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Đạo c



<b>Bài 4: Nhớ ơn tổ tiên (T1)</b>



<i><b>I. Mục tiêu: Học xong bµi häc sinh biÕt</b></i>


- Trách nhiệm của mỗi ngời đối với tổ tiên, gia đình, dịng họ


- Thể hiện lịng biết ơn tổ tiên và giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và dịng
họ mình


- Biết ơn tổ tiên, tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ


<b>II. Tµi liƯu</b>


Ca dao, tơc ng÷,tranh minh ho¹.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>



?: HÃy nêu một tấm gơng vợt khó mà em biÕt?
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm


<i><b>B. Bài mới: 32 p</b></i>
<i><b> 1 Giới thiệu bài</b></i>
<i><b> 2. Các hoạt động</b></i>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện "Thăm mộ"</b>


<i>* Mục tiêu: Giúp học sinh biết đợc một biểu</i>
hiện của lòng biết ơn tổ tiên


<i>* TiÕn hµnh</i>


?: Nhân ngày tết cổ truyền, bố của Việt đã làm
gì để bày tỏ lịng biết ơn tổ tiên


?: Theo em, bè muèn nh¾c nhë Việt điều gì khi
kể về tổ tiên?


?: Vì sao Việt mn lau bµn thê gióp mĐ?


<b>* Kết luận: Ai cũng có gia đình, tổ tiên dịng</b>


họ. Mỗi ngời đều phải biết ơn tổ tiên và biết thể
hiện điều đó bằng những việc làm cụ thể


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập 1</b></i>


<i>* Mục tiêu: Giúp học sinh biết đợc những việc</i>


cần làm để tỏ lịng biết ơn tổ tiên


<b>* TiÕn hµnh</b>


- Đáp án đúng: a, c, d, đ


<i><b>* KÕt luËn: Chóng ta cần thể hiện lòng biết ơn</b></i>


tổ tiên bằng những việc làm thiết thực, cụ thể,
phù hợp với khả năng


<i><b>Hot ng 3: Tự liên hệ</b></i>


<i><b>* Mục tiêu: Học sinh biết tự đánh giá bản thân</b></i>
qua đối chiếu những việc cần làm để tỏ lịng


- 2 häc sinh tr¶ lêi


- 1 học sinh đọc truyện


- Đi thăm mộ ông, đắp mộ thắp hơng
- Biết ơn tổ tiên, phát huy truyền thống gia
đình, dịng họ


- Thể hiện lịng biết ơn của mình đối vi
t tiờn


- Học sinh làm bài tập cá nhân
- 1 số em trình bày



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

biết ơn tổ tiên


<i><b>* TiÕn hµnh: </b></i>


- Nêu yêu cầu : Kể những việc đã làm thể hiện
lòng biết ơn tổ tiên


?: Qua bµi häc , em cã suy nghĩ gì về trách
nhiệm của con cháu với ông bà, tổ tiên ?


<i><b>* Kt lun: Nhn xột, ỏnh giá những việc làm</b></i>
của học sinh


<i><b>C. Hoạt động nối tiếp: 1p</b></i>


- Su tầm tranh, ảnh, báo....có nội dung bài học
- Nhận xét giờ học, dặn dò VN


- Hc sinh ni tiếp nhau kể
- Học sinh nêu, rút ra bài học
- 1 số em đọc


- HS vỊ su tÇm.


Thể dục

(Dạy vo bui 2)

<b>i hỡnh i ng </b>



<b>trò chơi " Trao tÝn gËy "</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>



- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ. Yêu cầu tập hợp hàng
nhanh, trật tự, đi đều vịng P,T đúng kĩ thuật, khơng xơ lệch hàng. Thực hiện động tác đổi chân
khi đi đều sai nhp


- Trò chơi "trao tín gậy". Yêu cầu nhanh nhẹn, bình tĩnh.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiƯn</b>


- VƯ sinh n¬i tập, cò.
- Kẻ sân.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp</b>


<b>Nội dung</b> <b>ĐL</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung nhiệm
vụ, yêu cầu giờ học


- Tổ chức cho học sinh chơi


<b>2. Phần cơ bản</b>


<i><b> a) Đội hình - Đội ngũ</b></i>


- Ph bin ni dung tập: tập hợp hàng
nhanh, trật tự, đi đều vịng phải trái
đúng kĩ thuật, khơng xơ lệch hàng,


thực hiện động tác đổi chân khi đi đều
sai nhp.


- Điều khiển lớp tập


6-10'
1-2'


1'
2'
2 lần


20'
10-12'


1 lần
5'
3 lần
8-10'


- Lớp trởng tập hợp , báo cáo
<b> x x x x x x x x x x x x x x</b>


<b> x x x x x x x x x x x x x x</b>
<b> x</b>


- Xoay các khớp


- Chơi trò chơi chim bay, cò bay



- Líp tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Sửa động tác sai cho học sinh


- Quan sát các tổ tập, sửa động tác sai
cho HS


<b> </b>


- GV nhận xét, tuyên dơng đội tập đẹp
nhất.


<i><b> b) Trò chơi</b></i>


- Tập hỵp, phỉ biÕn nội dung, cách
chơi


- Nhn xột, biểu dơng đội thắng.


<b>3. KÕt thóc</b>


- Hệ thống, đánh giá giờ học


4-6p


4'


<b> x x x x x </b>


<b> x x x x x </b>


<b> x</b>


- Các tổ thi đua tập.


- Lp chn ra i tập đẹp nhất trong
các đội tập.


- Đội tập đẹp tập lại cho lớp quan sát
học tập.


- Lớp tập hợp theo đội hình chơi.
- Lớp chơi thử 1 lần.


- Líp ch¬i TC.


- Lớp chọn ra đội thắng cuộc của các
đội thi.


- Nhảy, cúi ngời thả lỏng
- Vỗ tay, hát một bài


- Ôn lại các động tác đã học


<i><b>Thø ba ngµy 21 tháng 10 năm 2008.</b></i>


Toán



<b>Tiết 32: Khái niệm số thập phân</b>


<i><b>I. Mơc tiªu</b><b>: Gióp häc sinh</b></i>


- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân


- Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản


<b>II. §å dïng: </b>


B¶ng phơ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A Kiểm tra bài c: 3p</b>


- Nhận xét, cho điểm


<b> B. Bài mới: 32p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Giới thiệu khái niệm về số thập phân</b></i>
<i>- GV đa bảng phụ thứ nhất</i>


?. c tờn các đơn vị đo có trong bảng?


- Häc sinh chữa bài tập 4
- Lớp nhận xét, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

?. Hàng 1: Nêu giá trị của từng đơn vị?
?. 1 dm bằng bao nhiêu phần của m?
- GV ghi bảng: 1dm = 1


10 m hay 0,1m



( tơng tự với các phần còn lại)
?. Các ph©n sè thËp phân 1


10 ;
1
100 ;
1


1000 còn có cách viết nào?


- GV ch trờn bng, hng dn cỏch đọc
- Yêu cầu học sinh đổi 0,1; 0,01; 0,001 về
phân số thập phân.


<b>KÕt luËn: C¸c sè 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số</b>


thập phân.


<i>- GV đa bảng phụ thứ hai</i>
- Yêu cầu học sinh tự làm


<b>Kết luận: 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập</b>


phân


?. Em cú nhn xét gì về mẫu số của phân số
với số các chữ số đứng sau dấu phẩy


<i><b>3. LuyÖn tËp:VBT</b></i>



<b>* Bài 1: Viết cách đọc số thập phân theo </b>
<b>mẫu</b>


- Gọi học sinh nối tiếp đọc
- Treo bảng phụ kẻ sẵn tia s


<b>* Bài 2: Viết số thập phân thích hợp</b>


?. Tia số phần a gồm mấy đơn vị?


?. Đơn vị đợc chia ra làm mấy phần bằng
nhau?


- Hớng dẫn học sinh cách đọc
- GV chốt lại cách đọc đúng


<b>* Bµi 3: Viết số thập phân thích hợp vào </b>
<b>chỗ chấm theo mÉu</b>


- Treo b¶ng phơ


- Chốt lại kết quả đúng


<b>* Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm theo mẫu</b>


- Tổ chøc nh bµi 3


- 0m - 1dm
- 1dm = 1



10 m


- Học sinh nhắc lại


- 0,1; 0,01; 0,001


- 1 số học sinh nêu
- học sinh nhắc lại


- Lớp quan sát


- 1 học sinh lên bảng
- Lớp nhận xét


- Häc sinh nhËn xÐt theo ý hiĨu cđa m×nh


- 1 học sinh đọc yêu cầu
- học sinh đọc – Nhận xét


- 10 phÇn b»ng nhau


- Học sinh viết số thập phân thích hợp
- Vài học sinh lên bảng đọc.


- Lớp nhận xét bạn đọc.


- 1 học sinh đọc yêu cầu


- 2 học sinh làm bảng phụ, lớp làm vở bài tập


- Nhận xét, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Nhn xột, chốt kết quả đúng
<i><b>C. Củng cố - dặn dò: 3p</b></i>


?. Hãy nêu ví dụ về số thập phân? Cách c,
vit?


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà


- 2,3 em nêu


Luyện từ và câu



<b>Bài 13. Từ nhiều nghĩa</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<i><b> Gióp häc sinh hiÓu</b></i>


- Thế nào là từ nhiều nghĩa, nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa
- Xác định đợc nghĩa gốc và nghĩa chuyển của 2 số từ nhiều nghĩa


- Tìm đợc nghĩa chuyển của 1 số danh từ chỉ bộ phận cơ thể ngời và động vật


<b>II. §å dïng</b>


GiÊy khỉ to, bót d¹.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


?: Đặt câu có từ đồng âm?
?: Thế nào là từ đồng âm?
- GV nhận xét, cho điểm
<b> B. Bài mới :32p</b>


<i><b>1. Giíi thiệu bài: trực tiếp</b></i>
<i><b>2. Tìm hiểu ví dụ</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>


-Yờu cu học sinh dùng bút chì, tự làm bài
- Nhận xét, kt lun bi lm ỳng


- Gọi học sinh nhắc lại nghÜa tõng tõ
<i><b>Bµi 2</b></i>


-Yêu cầu học sinh trao đổi cặp - lm


?: Nghĩa của các từ " tai, răng, mũi" ở 2 bài
tập trên có gì giống nhau?


<b>- GV kết luận: Đó chính là nghĩa gốc của </b>
các từ, nghÜa gèc vµ nghÜa chun bao giê
cịng cã mèi quan hƯ víi nhau


?: ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa?


?: ThÕ nµo lµ nghÜa gèc?
?: ThÕ nµo lµ nghÜa chuyÓn?


- Từ nào nghĩa khác với từ đồng âm


<i><b>- GV: Đó chính là nội dung cần ghi nhớ. Yêu</b></i>


- 2HS tr¶ lêi,
- Líp nhËn xÐt.


- 1 học sinh đọc u cầu - nội dung
- 1 học sinh lên bảng


- Lớp nhận xét


- Răng - b , Mũi - c , tai - a.
- 2 học sinh nhắc lại


- 1 học sinh đọc yêu cầu , nội dung
- Học sinh nối tiếp nhau phát biểu


- Răng: chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều thành hàng
- Mũi: Chỉ bp có đầu nhọn, nhơ ra phía trớc
- Tai: chỉ bp mọc ở hai bên, chìa ra nh tai
ng-ời


- Lµ tõ cã 1 nghÜa gèc vµ 1 hay nhiỊu nghÜa
chun


- Lµ nghÜa chính của từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

cầu học sinh nhắc lại
<i><b>3. Lun tËp</b></i>


<b>Bµi 1</b>


- Nhận xét , kết luận lời giải đúng mắt, chân,
đầu


? Hãy giải thích nghĩa của các t ú?


<b>Bài 2</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm
- Phát phiếu häc tËp


- GV nhận xét, kết luận từ đúng


- Yêu cầu học sinh giải thích nghĩa một số
từ : lỡi, liềm, mũ lỡi trai, miệng bình, tay
bóng bn, lng ờ


<b> C. Củng cố dặn dò: 3p</b>


?: Thế nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa?
- NhËn xÐt giê häc


- VỊ nhà học, làm bài tập, chuẩn bị giờ sau


- 1 học sinh đọc yêu cầu , nội dung


- Học sinh làm cá nhân


- 1 số em trình bày, lớp nhận xét
- Học sinh giải thích nghĩa của từng từ
- Học sinh đọc yêu cầu - nội dung
- Các nhóm thảo luận làm bài
- Các nhóm dán bài lên bảng
- Đại diện nhóm lần lợt trình bày
- Học sinh làm vở bi tp


- HS giải thích.


- HS nêu.


Kể chuyện



<b>Bài 7 : Cây cỏ nớc Nam</b>



<i><b>I. Mục tiêu Giúp học sinh</b></i>


- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ , kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chun
- BiÕt phèi hỵp lêi kĨ víi nÐt mỈt , cư chØ


- HiĨu ý nghÜa trun : Khuyªn ngêi ta yªu q thiªn nhiªn , hiĨu giá trị và biết trân trọng
từng ngọn cỏ, lá cây


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Tranh minh ho¹ SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- GV nhận xét , cho điểm
<b> B. Bài mới: 32p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. GV kể chuyện</b></i>


- GV kể lần 1: thong thả, chậm rÃi, từ tốn
- Kể lần 2, chØ tranh minh ho¹


- 2 học sinh lên kể lại câu chuyện đã học giờ
trớc


- Líp nhËn xÐt


- Học sinh quan sát tranh minh hoạ đọc thầm
yêu cầu SGK


- Häc sinh l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>3. H</b><b> íng dÉn häc sinh kĨ chun</b></i>
a) Trong nhãm:


- Chia líp thµnh 4 nhãm


- Quan s¸t, híng dÉn tõng nhãm


b) Thi kĨ tríc líp:


- NhËn xÐt, cho ®iÓm häc sinh kÓ tèt


<b> c) Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b>


?: C©u chuyện kể về ai?
?: Câu chuyện có ý nghĩa gì?


<b>?: Vì sao chuyện có tên là "Cây cỏ nớc </b>


<b>Nam"?</b>


<b> C. Củng cố dặn dò: 2p</b>


?: Em biết bài thuốc chữa bệnh nào từ những
cây cỏ xung quanh mình?


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà


- Hc sinh trao đổi cặp nêu nội dung của từng
tranh


- Häc sinh ph¸t biĨu


- Tập kể chuyện trong nhóm, trao đổi về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện


- 2-3 em thi kÓ trớc lớp



- Theo dõi, bình chọn bạn kể hay
- Danh y TuÖ TÜnh


<i><b> Khuyên chúng ta biết yêu quý thiên </b></i>
<i><b>nhiên, từng lá cây, ngọn cỏ, hiểu giá trị của</b></i>
<i><b>chúng để làm thuốc chữa bệnh</b></i>


- Vì có hàng trăm, hàng nghìn phơng thuốc
đợc làm ra từ cây cỏ nc Nam


- 3-4 em nêu
Chuẩn bị giờ sau.


Thứ t ngày 22 tháng 10 năm 2008


Toán



<b>Tiết 33: Khái niệm về số thập phân (Tiếp theo)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Nhận biết ban đầu về khái niệm số thập phân ( ở các dạng thờng gặp ) , cấu tạo cđa sè thËp
ph©n


- Biết đọc, viết các số thập phân ( ở các dạng đơn giản thờng gặp )


<b>II. §å dïng</b>


B¶ng phơ



<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> </b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: 3p</b>


- GV nhËn xét, cho điểm


<b> </b>
<b>B. Bài mới: 32p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: trực tiếp</b></i>
<i><b>2. Khái niệm về sè thËp ph©</b><b> n</b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Treo b¶ng phơ


- Hớng dẫn học sinh nêu tên các đơn vị đo
có trong bảng


- NhËn xÐt tõng hµng


- C¸c sè 2,7 ; 8,56 ; 0,195 là các số thập
phân


?: Em có nhận xét gì về cấu tạo của số thập
phân?


- Chữ số bên trái dấu phẩy là phần nguyên


- GV viết ví dụ


?: Cỏch c, vit s thập phân ?
<i><b>3. Luyện tập:</b></i>


<b>* Bµi 1: SGK/37</b>


- GV treo bảng phụ.
- Yêu cầu HS đọc.


- GV nhận xét, chốt cỏch c.


?: Nêu vị trí của phần nguyên? Phần thập
phân?


<b>* Bài 2: VBT/45</b>


- GV chốt đáp án đúng


?: Em cã nhËn xÐt g× vỊ số chữ số 0 ở mẫu số
và số chữ số ở phần TP?


<b>* Bài 3: VBT</b>


- Chấm 1 số bài, nhËn xÐt


- Yêu cầu học sinh đổi chéo vở để kim tra
kờt qu.


? Với bài này thì các em thấy phần nguyên


là bao nhiêu?


? Nhận xét gì về phần thập phân ở bài này?


<b> </b>


<b> C. Củng cố, dặn dò: 3p</b>


?: Cấu tạo cđa sè thËp ph©n?


- NhËn xÐt giê häc


- Häc sinh quan sát
- Học sinh nêu
- 2m 7dm = 2 7


10 m viÕt : 2,7m


8m 56cm = 8 56


100 m viÕt 8,56m


0m 195mm = 195


100 m viÕt 0,195m


- 1-3 häc sinh nhắc lại


- Gồm 2 phần, bên trái dấu phẩy



- 2-5 học sinh nhắc lại


- Học sinh lên chỉ, nêu rõ từng phần
- Học sinh nêu


- Hc sinh c yêu cầu
- Vài học sinh đọc.
- Lớp nhận xét bạn c.


- 1HS lên bảng chỉ, lớp nhận xét.


- 1 hc sinh c yờu cu


- 1HS làm bảng phụ, lớp làm vë.
- Líp nhËn xÐt kÕt qu¶




- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Lớp làm vở bài tập
- 3 em lên bảng


- Lớp chữa bài- §ỉi chÐo vë kiĨm tra nhau.
a) 3,1 ; 8,2 ; 61,9


b) 5,72 ; 19, 25 ; 80,05
c) 2,625 ; 88,207 ; 70,065


- Chữ số 0 ở mẫu có bao nhiêu thì phần thập
phân có bấy nhiêu chữ số.



- Số thập phân gồm có hai phần là : phần
nguyên nằm ở phía tay trái và phần thập
phân nằm ë phÝa tay ph¶i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Tập đọc



<b>Bài 14. Tiếng đàn Ba - la - lai - ca trên sơng Đà</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc đúng tiếng, từ khó. Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dịng thơ, khổ
thơ. Đọc diễn cảm tồn bài.


- Hiểu từ ngữ khó trong bài. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp kỳ vĩ của cơng trình thuỷ điện
sông Đà, sức mạnh của những ngời đang chinh phục dịng sơng và sự gắn bó, hồ quyện giữa
con ngi vi thiờn nhiờn


- Học thuộc lòng bài thơ


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Tranh ảnh về nhà máy thuỷ điện Hồ Bình.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung luyện đọc


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>



- Nhận xét, cho điểm


<b>B. Dạy bài mới: 35p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bµi: Trùc tiÕp</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i> a) Luyện đọc:</i>


- Giáo viên ghi từ phiên âm, yêu cu hc
sinh c


- Chia đoạn: Theo 3 khổ thơ


- Giáo viên sửa phát âm, hớng dẫn häc sinh
gi¶i nghÜa tõ khã


- Giáo viên đọc mẫu tồn bài
<i> b) Tìm hiều bài</i>


?. Tìm câu thơ miêu tả cảnh đẹp đêm trăng
trên sông Đà?


?. Em hiểu thế nào là "đêm trăng chơi vơi"?


<b>- GV giảng: Vẻ đẹp phóng khống, thơ</b>


mộng của đêm trăng.


?. Chi tiết gợi lên hình ảnh đêm trăng rất tĩnh


mịch?


?. Hình ảnh vừa sinh động vừa tĩnh mịch?
?. Tìm hình ảnh đẹp thể hiện s gn bú gia
con ngi vi thiờn nhiờn?


?. Tìm câu thơ có sử dụng biện pháp nhân


- 3 hc sinh c bi c


- Trả lời câu hỏi SGK. Nêu néi dung chÝnh
cđa bµi


- Häc sinh nghe, më SGK


- 1 học sinh khá đọc bài
- 1 số học sinh đọc
- Đọc nối tiếp bài 3 lần


- Luyện đọc cặp, đại diện cặp đọc
- 1 học sinh đọc toàn bài


- Lớp đọc thầm khổ thơ 1, suy nghĩ trả lời
câu 1


- Mt ờm trng chi vi


- Hình ảnh bầu trời mênh mông, trăng trôi
nhè nhẹ cho ta cảm giác nh trăng đang bay
lơ lửng, bồng bềnh



- Công trờng say ngủ, th¸p khoan, xe đi..xe
ben


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

ho¸?


?. Qua bài thơ tác giả muốn gửi gắm đến
ng-ời đọc điều gì?


<i> </i>


<i> c) Đọc diễn cảm - học thuộc lịng</i>
- GV nêu giọng đọc tồn bài


- Treo bảng phụ khổ thơ 3, đọc mẫu
- Tổ chức cho học sinh thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, cho điểm


<b>C. Cñng cố - dặn dò:2p</b>


?. Em còn biết gì về công trình thuỷ điện
Sông Đà?


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà


- ..say ngủ ngẫm nghĩ sóng vai nhau


<i><b>* Sức mạnh chinh phục thiên nhiên của</b></i>


<i><b>con ngời. Sự gắn bó, hoà quyện của con</b></i>


<i><b>ngời víi thiªn nhiªn.</b></i>


- 3 học sinh lần lợt đọc nối tiếp, nêu giọng
đọc của từng khổ thơ.


- Học sinh nêu cách đọc
- 2 - 3 em đọc


- Lớp đọc theo cặp
- 3 em thi đọc diễn cảm


- Luyện và thi đọc thuộc lịng đoạn, bài


- Häc sinh nªu theo hiểu biết


Tập làm văn



<b>Bài 13. Luyện tập tả cảnh</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


- Luyện tập về tả cảnh sơng nớc: Xác định đợc cấu tạo của bài văn tả cảnh, các câu mở đoạn,
sự liên kết về ý nghĩa các đoạn.


- Thực hành viết các câu mở đoạn cho đoạn văn; yêu cầu lời văn tự nhiên sinh động.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Các ảnh chụp vịnh Hạ Long, giấy khổ to và bút dạ



<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b> </b>


<b> A. KiĨm tra bài cũ : 3p</b>


- Trả dàn ý giê tríc cđa häc sinh, nhËn xÐt
chung


<b> B. D¹y bài mới: 32p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ giờ häc</b></i>
<i><b>2. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


<i>Bµi tËp 1</i>


- Chia lớp 4 nhóm, Yêu cầu nhóm thảo luận,
trả lêi c©u hái


?. Xác định phần mở bài, thân bài, kết thúc?


- Học sinh lắng nghe, tự rút kinh nghiệm để
sửa lỗi cho mình


- HS nghe và xác định nhiệm vụ học tập


- 1HS đọc yêu cầu.
- Các nhóm thảo luận
- 1 học sinh đọc bài văn



+ Mở bài: Vịnh… ớc Việt Namn
+ Thân bài: Cái đẹp…vang vọng
+ Kết bài: gi gỡn


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

?. Thân bài gồm mấy đoạn? Mỗi đoạn miêu
tả gì?


- GV cho HS nhắc lại.
<i>Bài tập 2</i>


- Quan sát giúp đỡ các cặp còn lúng túng


- Nhận xét bài làm của học sinh


<i>Bài tập 3</i>
- Phát giÊy khæ cho 2 häc sinh


- Nhận xét, cho điểm bài viết đạt u cầu


<b> C. Cđng cè - dỈn dò: 3p</b>


- Nhận xét giờ học


- Về nhà làm lại bµi tËp 3


+ Đ1: Sự kì vĩ của thiên nhiên Hạ Long
+ Đ2: Vẻ duyên dáng của Vịnh Hạ Long
+ Đ3: Nét đẹp riêng biệt, hấp dẫn lòng ngời
của Vnh H Long



- 1 số HS nhắc lại


- 2 học sinh nối tiếp nhau đọc


- Häc sinh th¶o luËn, làm bài theo cặp


- Học sinh lần lợt trình bày và giải thích tại
sao lại làm nh vậy


+ Đ1: Câu mở đoạn b
+ Đ2: Câu mở đoạn c


- 2 HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn đã hoàn
chỉnh


- 1 học sinh đọc yêu cầu
- Lớp làm cá nhân


- Häc sinh lần lợt trình bày trớc lớp


Khoa học



<b>Bài 13. Phòng bệnh sèt xt hut</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>Gióp häc sinh</b></i>


- Nêu đợc tác nhân, đờng lây truyền của bệnh sốt xuất huyết



- NhËn biÕt sù nguy hiĨm cđa bƯnh, t¸c hại của muỗi vằn, cách tiêu diệt muỗi


- Cú ý thức phòng bệnh, tuyên truyền, vận động mọi ngời ngăn chặn khơng cho muỗi sinh sản
và đốt ngời


<b>II. §å dïng</b>:


Hình minh hoạ sách giáo khoa, giấy khổ to
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> A. Kiểm bi c: 3p</b>


?. Nguyên nhân gây bệnh sốt rét?
?. Cách phòng chống?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm


<b> </b>
<b>B. Bµi míi: 30p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động</b></i>


<b>Hoạt động 1. Nguyên nhân và con đờng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>l©y bƯnh</b>


- u cầu học sinh đọc thụng tin trong SGK
?. Tỏc nhõn gõy bnh?



?. Muỗi truyền bệnh có tên gọi là gì?
?. Bọ gậy thờng sống ở đâu?


?. Tại sao bệnh nhân phải nằm màn cả ngày?
?. Bệnh sốt xuÊt huyÕt nguy hiÓm nh thÕ
nµo?


<b>KÕt ln: 92,3% ngêi bƯnh lµ trẻ em dới 15</b>


tháng tuổi


<b>Hot ng 2. Bin phỏp phũng bnh</b>


- Yêu cầu các nhóm dán phiếu lên bảng


<b>Kt lun: Bệnh</b>…hiện nay cha có thuốc đặc
trị. Cách phịng bệnh tốt nhất là giữ vệ sinh
nhà ở và môi trờng xung quanh, diệt muỗi,
diệt bọ gậy…


<b>Hoạt động 3. Liên hệ thực tế</b>


?. Gia đình, địa phơng em đã làm gì để
phịng tránh bnh st xut huyt?


<b>Kết luận: Muỗi v»n sèng trong nhµ, Èn</b>


trong xó nhà, gầm giờng, nơi treo quần áo,
đẻ trứng trong chum vại thực hiện vệ sinh vì


cuộc sống an tồn cho mọi ngời


<b>C. Hoạt động kết thúc: 2p</b>


?. BÖnh sèt xuÊt huyÕt nguy hiÓm nh thế
nào? Cách phòng tránh ?


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà


- Hc sinh c
- Trao i theo cp
- Vi rỳt


- Muỗi vằn


- Chum, vại, bĨ níc


- Để tránh bị muỗi vằn đốt


- Bệnh diễn biến ngắn, có thể gây chết ngời
trong vịng 3 - 5 ngày. Bệnh rất nguy hiểm
đối với trẻ em


- Học sinh trao đổi theo nhóm, nêu các việc
nên làm để phũng bnh


- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung


- Quét dọn nhà cửa



- Thờng xuyên vệ sinh mắc quần áo
- Đậy nắp chum, vại nớc


- Phun hoá chÊt


- Hoµ thc an toµn vµo bĨ níc


- 2 häc sinh tr¶ lêi


- 1 học sinh đọc mục bạn cần bit


Kĩ thuật



<b>Bài 7. Nấu cơm (t1)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


<i> Học sinh cần phải</i>
- Biết nấu c¬m


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình


<b>II. §å dïng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> A. kiểm tra bài cũ: 3p</b>



- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
- NhËn xÐt chung


<b> B. Bµi míi: 30p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ giờ học</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động</b></i>


<b> Hoạt động 1. Tìm hiểu cách nấu cơm</b>
<b>ở gia đình</b>


?: Gia đình em thờng nấu cơm bằng cách
nào?


?: Nấu cơm bằng soong , nồi trên bếp đun và
nấu cơm bằng nồi cơm điện nh thế nào
cho cm chớn u v do?


?: Hai cách nấu cơm này có u, nhợc điểm gì?
?: Điểm giống và khác nhau giữa 2 cách
nấu?


<i><b>Kết luận: Có 2 cách nấu cơm chủ yếu là</b></i>


<i>nấu cơm bằng soong hoặc nồi trên bếp và</i>
<i>nấu bằng nồi cơm điện</i>


<b> Hot ng 2. Tìm hiểu cách nấu </b>
<b>cơm bằng soong, nồi trên bp</b>



- Chia lớp theo 6 nhóm, nêu yêu cầu, thời
gian th¶o luËn


<b>PhiÕu häc tËp</b>


Kể tên các dụng cụ nguyờn liu nu cm
bng soong ni?


? Các công việc chuẩn bị nấu cơm và cách
thực hiện?


? Trình bày các bớc nấu cơm?
? Để cơm chín dẻo cần chú ý gì?


? Ưu nhợc đIểm của cách nấu cơm này?
- Yêu cầu học sinh lên thực hiện trớc lớp
- Quan sát, uốn nắn cho học sinh


<i><b>C. Củng cố - dặn dò: 2p</b></i>


?: Cách nấu cơm bằng bÕp ®un?


- NhËn xÐt giê häc, ý thøc häc tËp cña häc
sinh


- Học sinh để dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn
theo nhóm


- Học sinh trả lời theo thực tế gia đình mình
- Học sinh lần lợt phát biểu theo hiu bit


ca mỡnh


- Học sinh trả lời


+ Khác nhau: vỊ dơng cơ nÊu vµ ngn cung
cÊp nhiƯt


+ Giống nhau: cùng phải chuẩn bị các
nguyên liệu để nấu


- Các nhóm thảo luận theo yêu cầu phiếu học
tập mà giỏo viờn ó nờu


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận


- 1 ,2 học sinh lên bảng thực hiện các thao
tác chuẩn bị nấu cơm


- Lớp quan sát, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Về nhà nấu cơm gióp bè mĐ, chn bÞ giê
sau


Thể dục

(Dạy vào buổi 2)

<b>Bi 14. i hỡnh i ng</b>



<b>trò chơi: trao tín gậy</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>



- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ. Yêu cầu tập hợp hàng nhanh,
trật tự, đi đều vòng phải - trái đúng kĩ thuật, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yờu cu tp hp
nhanh v thnh tho


- Chơi trò chơi nhiệt tình hào hứng


<b>II. Địa điểm ph ơng tiện</b>


- Sân trờng, vệ sinh nơi tập, còi, 4 tín gậy


<b>III. Nội dung. ph ơng pháp lên lớp</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trị</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV nhËn líp, phỉ biến nội dung yêu cầu
bài học


<i>- Kiểm tra bµi cị</i>


Gọi 5 học sinh lên tập các động tác đội hình
ở giờ học trớc, nhận xét, cho điểm


<b>2. PhÇn cơ bản</b>


<i><b>a. i hỡnh - i ng</b></i>
- GV hng dn


- Chia 2 tổ, quan sát, uốn nắn những em còn
lúng túng, tập sai



- Nhận xét, tuyên dơng.
<i><b>b. Trò chơi</b></i>


- Nờu tên , tập hợp đội hình phổ biến luật
chơi


<b>3. Phần kết thúc</b>


- Hệ thống bài


- Nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc


6-10'
1-2'


1'
1'


20'
10-12'


1 lần
5'
3 lần
8-10'


4'


- Đội hình



<b>x x x x x x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x x x x x x</b>


<b>x</b>


- Xoay khớp cổ chân, gối, vai, hông
- Vỗ tay hát một bài


- Lớp tập 1 lợt
- Tập theo tổ


- Tổ thi đua trình diễn
- Cả lớp tập lần


- Học sinh thi đua chơi
- Phân thắng thua
- Thả lỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b> </b></i>



Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008


Toán



<b>Tiết 34. Hàng của số thập phân.</b>


<b>Đọc, viết số thập phân</b>



<i><b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b></i>


- Bc đầu nhận biết tên các hàng của số thập phân( dạng đơn giản, thờng gặp)


- Tiếp tục học cách đọc, cỏch vit s thp phõn


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ</b>


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>
<b>A. Kim tra bi c: 3p</b>


- Giáo viên nhận xét, cho điểm


<b> B. Bài mới: 32p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b></i>
<i><b>2. Giảng bài mới:</b></i>


- GV nêu số thập phân, treo bảng kẻ sẵn
- Viết vào bảng kẻ sẵn


- ?. Dùa vµo bảng, hÃy nêu các hàng của
phần nguyên, của phần thập phân trong số
thập phân?


?. Mối quan hệ giữa các hàng liền nhau?
?. HÃy nêu rõ các hàng của số 375,406


?. Hãy nêu cách viết?
- Yêu cầu học sinh đọc
?. Em đọc theo thứ tự nào?
- GV ghi bảng: 0,1985


<i><b>3. Luyn tp thc hnh</b></i>


<b>* Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chÊm</b>


- Nhận xét, chốt cách đọc đúng


<b>* Bµi 2 : Viết số thập phân thích hợp vào </b>
<b>ô trống</b>


- Hng dẫn học sinh cách làm
- Chốt lại đáp số đúng


- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 3, 4
- Líp nhËn xÐt


- Học sinh lắng nghe, xác định nhiệm vụ học
tập


- Häc sinh quan s¸t: 375,406
- 1 sè học sinh nêu


- gấp kém nhau 10 lần


- 3 trm, bảy chục, 5 đơn vị, 4 phần mời, 0
phần trăm, 6 phần nghìn


- 1 số học sinh lên viết
- 3 - 4 học sinh nêu
- 3 - 4 em đọc



- Đọc phần nguyên, dÊu phÈy, phÇn thËp
ph©n


- Học sinh đọc và nêu cấu tạo
- Lớp nghe và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- ChÊm 1 sè bµi


<b>*Bµi 3: Chuyển số thập phân thành hỗ số </b>
<b>có chứa ph©n sè thËp ph©n</b>


- GV híng dÉn phÐp tÝnh mÉu: 3,5 = 3


5
10


- GV cho lớp trao đổi cặp đôi.


<b> </b>


<b>- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.</b>


<b> </b>


<b> C. Củng cố - dặn dò: 2p</b>


?. Cấu tạo của số thập phân?
?. Nêu các hàng?


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà



- 2 em làm bảng phụ, lớp chữa bài
3,9 ; 72,54 ; 280,975 ; 102,416
- Lớp quan s¸t.


- Học sinh trao đổi làm BT, 1cặp làm bảng.
- Chữa bài.


a)7,9 = 7 9


10 ; 12,35 = 12
35
100


b) 8,06 = 8 6


100 ; 72,308 = 72
308
100 ;


20,006 = 20 6


1000 ;


- HS nêu.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


Luyện từ và câu




<b>Bài 14. Luyện tập về từ nhiỊu nghÜa</b>



<b>I.Mơc tiªu: </b>


<i> Gióp häc sinh</i>


- Xác định đợc nghĩa gốc, nghĩa chuyển của một số từ nhiều nghĩa đợc dùng trong câu
- Đặt câu để phân biệt đợc các nghĩa của từ nhiều nghĩa là động từ.


<b>II. §å dïng: </b>


Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài c: 3p</b>


?. Tìm nghĩa chuyển của các từ sau?
- Lỡi, miệng, cổ


- Giáo viên nhận xét, cho điểm


<b> B. Dạy bµi míi: 35p</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b> Trùc tiÕp</i>
<i><b>2. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


<b>Bµi tËp 1</b>


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng


1 - d, 2 - c, 3 - a, 4 - b


<b>Bài tập 2</b>


?. Từ chạy là từ nhiều nghĩa, các nghĩa của
từ chạy có nét gì chung?


?. Hoạt động của đồng hồ có thể coi là sự di
chuyển đợc khơng?


- 3 häc sinh tr¶ lêi
- Líp nhËn xét, chữa bài


- Lng nghe, xỏc nh nhim v hc tập


- 1 học sinh đọc yêu cầu, nội dung


- 1 học sinh làm bảng phụ, lớp làm vở bài tập


- 2 học sinh đọc SGK


- Nét nghĩa chung: Sự vận động nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

?. Hoạt động của tàu trên đờng ray có thể coi
là sự di chuyển đợc khơng?


<b>KL: Từ chạy là từ nhiều nghĩa</b>
<b>Bài tập 3</b>


- GV yêu cầu HS làm BT.


?. Nghĩa gốc của từ ăn là gì?


<b>Bài tập 4</b>


- Yờu cu hc sinh c yờu cu, nội dung bài
tập


- Nhận xét, kết luận câu đúng


- Sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho học sinh


<b> C. Cñng cố - dặn dò: 2p</b>


?. Th no l t nhiu nghĩa? So sánh với từ
đồng âm?


- NhËn xÐt giê häc, dặn dò về nhà


thanh


- Là sự di chuyển của phơng tiƯn giao th«ng


- 1 học sinh đọc u cầu, nội dung
- Dùng bút chì, làm SGK


- Häc sinh nªu kÕt quả bài làm


- n l chỉ hoạt động tự đa thức ăn vào
miệng



- Học sinh tự làm bài
- 4 học sinh lên bảng
+ Em đi bộ đến trờng
+ Chú bộ đội đứng gác
+ Trời hơm nay đứng gió
+ Chiếc xe ng khng li


- Học sinh nêu


Lịch sử



<b>Bi 7: ng Cng sản Việt Nam ra đời.</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Lãnh tụ Nguyễn ái Quốc là ngời chủ trì Hội nghị thành lập ĐảngCộng sản Việt Nam.
- Đảng ra đời là mmột sự kiện lịch sử trọng đại, đánh đáu thời kỳ cách mạng nớc ta có sự
lãnh đạo đúng đắn, giành nhiều thắng lợi to lớn.


<b>II. §å dïng: </b>


T liệu, ảnh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: 3phút</b>


? Nguyễn Tất Thành ra nớc ngồi để làm gì?
? Nguyễn Tất Thành làm thế nào cú th
kim



sống và đi ra nớc ngoài?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm
<b> B. Bài mới: 30phót</b>


<i><b>.1) Hoạt động 1:Làm việc cả lớp</b></i>


<i><b>- GV giới thiệu: Sau khi tìm con đờng cứu </b></i>
n-ớc… a đến sự ra đời của Đảng Cộng sản. đ


- HS tr¶ lêi.
- Líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b>- GV nªu nhiƯm vơ: </b></i>


? Đảng ta đợc thành lập trong hoàn cảnh nào?
? Nguyễn ái Quốc có vai trị ntn trong Hội
nghị thành lập Đảng?


? ý nghÜa lÞch sư cđa viƯc thµnh lËp §¶ng
Céng s¶n ViƯt Nam?


<i><b>2)Hoạt động 2:Hồn cảch đất nớc 1929 v</b></i>


<i><b>yêu cầu thành Đảng cộng sản.</b></i>


- GV chia líp lµm 6 nhãm và phát câu hỏi
thảo luận.



? Theo em, nếu để lâu dài tình hình mất đồn
kết,thiếu thống nhất trong lãnh đạo sẽ có ảnh
hởng ntn với cách mạnh Việt Nam?


? Tình hình nói trên đặt ra u cầu gì?


? Ai là ngời có thể đảm đơng việc hợp nhất
các tổ chức cộng sản trong nớc thành một tổ
chức duy nhất ? Vì saqo?


<b>*GVKL: Cuèi 1929, PTCMVN rÊt ph¸t triĨn,</b>


đã có 3 tổ chức cộng sản ra đời Yêu cầu bức
thiết đặt ra là phải hợp nhất 3 tổ chức thành 1
tổ chức duy nhất.Lãnh tụ Nguyễn ái Quốc đã
làm đợc điều đó và lúc đó cũng chỉ có ngời
mới làm đợc.


<i><b>3) Hoạt động 3: Hội nghi thành lập Đảng</b></i>


<i><b>céng s¶n ViƯt Nam.</b></i>


- GV yêu cầu lớp đọc SGK và trao đổi cặp đôi.
? Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt
Nam


<i><b>4)Hoạt động 4: ý nghĩa của việc thành lp</b></i>


<i><b>Đảng Cộng sản Việt Nam.</b></i>



? S thng nht ba t chức cộng sản thành
Đảng Cộng sản Việt Nam đã đáp ứng yêu cầu
gì của cách mạng Việt Nam?


? Khi có Đảng, cảch mạng Việt Nam phát
triển ntn?


*GVKL: Ngày 3/2/1930, Đảng Cộng sản đã ra
đời.Từ đó, cách mạng Việt Nam có Đảng lãnh
đạo.


- HS suy nghÜ.


- C¸c nhãm th¶o ln.


- Đại diện các nhóm báo cáo, nhận xét.
- Sẽ làm cho lực lợnh CMVN phân tán và
không đạt đợc thắng lợi.


- Cho ta thấy rằng để tăng thêm sức mạnh
CM cần phải hợp nhất các rổ chức cộng
sản.Việc này địi hỏi phải có 1 lãnh tụ đủ
uy tín mới làm đợc.


- Chỉ có N.A.Quốc…vì Ngời là 1chiến sĩ
cộng sản có hiểu biết……và đợc những
ngời yêu nớc VN ngỡng mộ.


- HS đọc thầm SGK, trao ổi và phát biểu.
- Vào đầu xuân, tại Hồng Kông.



- Đã làm cho cách mạng Việt Nam có ngời
Lãnh đạo, tăng thêm sức mạnh, thống nhất
lực lợng, có đờng đi đúng đắn.


- Cách mạng Việt Nam giành đợcnhững thắng
lợi vẻ vang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b> C. Củng cố, dặn dò: 3p</b>


? Em hãy kể những việc gia đình, địa phơngđã
làm để kỉ niệm ngày thành lập Đảng 3/2 hàng
năm?


- GV nhËn xét giờ học.


- HS nêu.


- Chuẩn bị giờ sau.


Địa lý



<b>Bài 7. Ôn tập</b>



<i><b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b></i>


- Xỏc nh và nêu đợc vị trí địa lý của nớc ta trên bản đồ


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí của một số đảo, quần đảo của nớc ta trên bản đồ - Nêu tên và chỉ
đ-ợc vị trí dãy núi - sông - đồng bằng của nớc ta trên lđ-ợc đồ



- Nêu đặc điểm chính của các yếu tố địa lý tự nhiên VN : địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất,
rừng


<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ địa lý Việt Nam, hình minh hoạ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: 3p</b>


?: Đặc điểm của đất và rừng nớc ta ?
- GV nhận xét, cho điểm


<b> B. Bµi míi: 30p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>: trực tiếp</i>
<i><b>2. Các hoạt động</b></i>


<i>Hoạt động 1: Làm bài tập thực hành</i>
- Chia cặp


- Quan sát học sinh làm bài, giúp đỡ các em
cịn lúng túng


- Treo lợc đồ



?: Mơ tả vị trí, giới hạn và vùng biển nớc ta ?
?: Chỉ và kể tên một số đảo, quần đảo?
?: Chỉ tên và vị trí của các dãy núi?


?: Nêu tên và chỉ vị trí đồng bằng lớn, một số
sơng lớn


<i>Hoạt động 2: đặc điểm các yếu tố tự nhiên</i>


<i>KL: 3/4diện tích nớc ta là núi đồi. Nớc ta có </i>
<i>nhiều khống sản trong đó than có nhiều </i>
<i>nhất. khí hậu nhiệt đới gió mùa, gió ma thay </i>
<i>đổi theo mùa. Mạng lới sụng ngũi dy c, </i>


- 2 học sinh lên bảng
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung


- Học sinh trao đổi cặp , hoàn thành bài trong
vở bài tập


- 3-4 häc sinh lªn chØ


- Trờng Sa, Hồng Sa, Cát Bà, đảo Phú Quốc
- Học sinh lên chỉ: Hoàng Liên Sơn, Trờng
Sơn và các dãy núi hình cách cung


- 7 - 8 học sinh lên bảng chỉ
- Lớp nhận xét


- Học sinh làm cá nhân, hoàn thành bảng


thống kê


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>nhiều sơng ngịi ít sơng lớn…có 2 loại đất </i>
<i>chính, cú 2 loi rng</i>


<b> C. Củng cố dặn dò: 2p</b>
- Tỉng kÕt néi dung «n tËp


- NhËn xÐt giê häc, ý thức học tập cuả học
sinh


- Chuẩn bị bài sau: D©n sè.


Thø sáu ngày 24 tháng 10 năm 2008


Toán



<b>Tiết 35. Luyện tập</b>



<i><b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh cđng cè vỊ</b></i>


- Biết chuyển một phân số thập phân thành hỗn số rồi thành phân số thập phân


- Chuyển số đo viết dới dạng số thập phân thành số đo viết dới dạng số tự nhiên với đơn vị
đo thích hợp


<b>II. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> A. Kim tra bi c: 3p</b>



- Giáo viên nhận xét, cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> B. Bài mới:32p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ giờ học</b></i>
<i><b>2. Luyện tập: VBT/47</b></i>


<b>* Bài 1:</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm:


Lấy tử chia cho mẫu số.Thơng tìm đợc là
phần nguyên; viết phần nguyên kèm theo
một phân số có tử là số d, mẫu là số chia.
Từ các hỗn số tìm đợc viết thành phân số
nh đã học.


- Nhận xét, chốt đáp án ỳng


<b>* Bài 2: Chuyển các phân số thập phân </b>
<b>thành số thập phân</b>


? HÃy nêu cách chuyển các STP?
- GV nhận xét, cho điểm.


? Giải thích vì sao lại có kết quả nh vậy ?


<b>*Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b>
<b>theo mẫu</b>



- GV hớng dẫn cách lµm phÐp tÝnh mÉu:
2,1m = 2 1


10 m = 2m 1dm = 21dm.


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.


<b>* Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích </b>
<b>hợp</b>


- GV chia lớp làm 6 nhóm và phát bảng phụ
cho c¸c nhãm.


- GV nhận xét,chốt cách làm đúng.


<b> C. Cđng cố - dặn dò: 3p</b>


- Củng cố lại bài
- Nhận xÐt giê häc
- VỊ nhµ lµm vë bµi tËp


- Nghe, xác định nhiệm vụ học tập


- Học sinh đọc yêu cầu
- HS quan sát cách làm.
- 2 học sinh lên bng


- Lớp làm vở bài tập, nhận xét, chữa bài
a) 16 2



10 = 16,2 ; 97
5


10 = 97,5


b) 74 9


100 = 74,09 ; 8
6


100 = 8,06


- Học sinh đọc yêu cầu
- 1 số học sinh lên bảng


- Líp lµm vë bµi tập, nhận xét, chữa bài
a) 6,4 ; 37,2 ; 19;54


b) 19,42 ; 6,135 ; 2,001
- HS nêu cách làm của mình.
- Học sinh đọc yêu cầu


- Lớp trao đổi cặp, 1cặp làm bảng phụ.
- Lớp nhận xét:


a) 975 cm ; 708 cm


b) 45 dm ; 420 cm ; 101 cm


- 1HS đọc yêu cầu lớp đọc thầm.


- Các nhúm tho lun.


- Đại diện các nhóm dán bảng, chữa bài.
- Vì 9


10 =
90


100 nên 0,9 = 0,90


- Chuẩn bị giờ sau.


Tập làm văn



<b>Bài 14. Luyện tập tả cảnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Dựa trên kết quả quan sát một cảnh sông nớc, dàn ý đã lập và hiểu biết về đoạn văn
trong bài tả cảnh sông nớc, biết chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn, thể hiện rõ đối
t-ợng miêu tả, nét nổi bật của cảnh, cảm xúc của ngời tả


<b>II. §å dïng: </b>


Dµn ý bài văn tả cảnh sông nớc


<b>III. Cỏc hot ng dy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: 3p</b>



?. Vai trò của câu mở đoạn trong bài văn,
đoạn văn?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm
<b> B. Bài mới: 32p</b>


<b>1.Giới thiệu bài: Nêu mục tiªu giê häc</b>
<b>2. H íng dÉn häc sinh luyÖn tËp</b>


- Kiểm tra dàn ý học sinh đã lập giờ trớc


?. Em chọn phần nào để chuyển thành bài
văn hon chnh?


- Giáo viên nhắc nhở học sinh:
+ Phần thân bài gồm nhiều đoạn


+ Mỗi đoạn thờng có 1 câu văn ý bao trùm
toàn đoạn


+ Cỏc cõu trong on cùnh làm nổi bật đặc
điểm của cảnh.


- GV nhËn xét, cho điểm.


<b> C.Củng cố, dặn dò:2p</b>


- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc về nhà.



2HS trả lời.
Lớp nhận xét.


- Lớp để dàn ý lên bàn.


- 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- 1HS đọc gợi ý SGK.


- Vài HS nêu đoạn mình chọn để chuyển
thành đoạn vănhồn chỉnh.


- HS viết bài.


- HS lần lợt trình bày đoạn viết.


- Lớp nhận xét, bình chọn bài viết hay nhất.
- Chuẩn bị giờ sau.


Khoa học



<b>Bài 14: Phòng bệnh viêm nÃo</b>



<i><b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh</b></i>


- Nêu đợc tác nhân gây bệnh, con đờng lây truyền bệnh viêm não. Hiểu đợc sự nguy hiểm của
bệnh, biết phịng tránh bệnh


- Ln có ý thức tuyên truyền, vận động mọi ngời cùng tham gia ngăn chặn muỗi sinh sản và
diệt muỗi



<b>II. §å dïng: </b>


Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>
<b> A. Kim tra bi c: 3p</b>


?. Tác nhân gây bƯnh sèt xt hut?
?. BƯnh sèt xt hut nguy hiĨm nh thÕ


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

nµo?


?. Hãy nêu cách đề phịng bệnh?
- GV nhận xét, cho điểm


<b> B. Bµi míi: 30p</b>


<i><b>1. GTB</b></i><b> : Trùc tiÕp</b>


<i><b>2. Các hoạt động</b></i>


<b>Hoạt động 1. Tác nhân - con đờng và sự</b>
<b>nguy hiểm của bệnh</b>


- Tổ chức trò chơi: Ai nhanh - ai ỳng
- Chia nhúm 6, hng dn cỏch chi


- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc


?. Tác nhân gây bệnh viêm nÃo?
?. Lứa tuổi nào mắc bệnh nhiều nhất?
?. Bệnh lây truyền nh thÕ nµo?


?. BƯnh nguy hiĨm nh thÕ nµo?


<i><b>Hoạt động 2. Việc nên làm để phịng bệnh</b></i>
?. Ngời trong hình đang lm gỡ?


?. Làm nh vậy có tác dụng gì?


?. Theo em, cách tốt nhất để phịng bệnh là
gì?


<b>C. Hoạt động kết thúc: 3p</b>


- NhËn xÐt giê häc


- VÒ häc thuộc mục bạn cần biết, chuẩn bị
giờ sau




- Líp nhËn xÐt, bỉ sung


- Lắng nghe, xác định nhiệm v hc tp


- Các nhóm chơi theo sự hớng dẫn của giáo
viên



- i din nhúm trỡnh by kt quả thảo luận
- Lớp trao đổi, thống nhất kết quả đúng
- Do vi rút trong máu…


- Ai cũng mắc nhng nhiu nht l t 3 n 15
tui


- Muỗi hút máu con vËt bÞ bƯnh…


- Gây tử vong, để lại di chứng lâu dài…
- Học sinh quan sát tranh 30,31


- 4 - 5 học sinh nêu


Giữ vệ sinh nhà ở, môi trờng xung quanh.
-Diệt muỗi, diệt bọ gậy. Ngủ trong màn.
- Ghi bài


Sinh hoạt



<b>An toàn giao thông</b>



<i><b>Bi 3:Chn ng i an tồn- Phịng tránh tai nạn giao thơng. </b></i>



<b>I.Mơc tiªu: </b>


- HS nêu đợc những điều kiện an toàn và cha an toàn để lựa chọn đờng đi an tồn. Xác định
đợc những tình huống khơng an tồn để phịng tránh tai nạn khi đi bộ và đi xe đạp trên đờng.
- Có thể lập một bản đồ con đờng an tồn dành cho riêng mình, biết cách phịng tránh các
tình huống khơng an tồn.



- Có ý thức thực hiện những quy định của luật GTĐB, tham gia tuyên truyền, vận động và
thực hin.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh nh, bn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1)Hoạt động 1: Tìm hiu</b>


<i><b>*Mục tiêu:SGV-24.</b></i>
<i><b>*Tiến hành:</b></i>


?Em n trng bng phng tin no?
?Em hóy kể các con đờng mà em đi qua?
Theo em con đờng đó có an tồn khơng?
?Những con đờng đó có đặc điểm gì?Gặp
nhiều chỗ nguy hiểm em có cách xử lí gì?
<i><b>*Kết luận: Ghi nhớ.</b></i>


<b>2)Hoạt động 2: Xác nh ng AT.</b>


<i><b>*Mục tiêu:SGV-25</b></i>
<i><b>*Tiến hành:</b></i>


- GV chia lp lm hai nhóm: nhóm đi bộ và
nhóm đi xe đạp.


- GV phát bảng phụ yêu cầu HS xem con


đ-ờng khi đi học qua có an tồn hay kém an
tồn để đánh dấu.


<i><b>*Kết luận:Đi học hay đi chơi các em cần lựa</b></i>
chọn những con đờng đủ điều kiện AT.


<b>3)Hoạt động 3:Phõn tớch cỏc tỡnh hung.</b>


<i><b>*Mục tiêu:SGV-27</b></i>
<i><b>*Tiến hành:</b></i>


- GV chia lớp làm sáu nhóm và phát phiếu
ghi các tình huống.


- GV treo ba bøc tranh minh ho¹.


<i><b> *Kết luận: Tất cả đều là hành vi khơng an </b></i>
tồn của ngời tham gia giao thông…để đản
bảo ATGT.


<b>4)Hoạt động 4: Luyện tp.</b>


<i><b>*Mục tiêu:SGV-29</b></i>
<i><b>*Tiến hành:</b></i>


- GV a gi nh tỡnh hung: trng sắp đón
HS lớp 1, là anh chị hãy giúp các bậc phụ
huynh lập phơng án an toàn đến trờng.
- GV nhận xét, viết lên bảng phơng án tốt
nhất.



<i><b>*Kết luận: Chúng ta không chỉ thực hiện </b></i>
đúng luật phịng tránh TNGT.GTĐB để đảm
bảo an tồn cho thân…


<b>5)Cđng cố, dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học.


- HS phát biĨu.
- Líp nhËn xÐt.


- HS ngåi theo nhãm.


- Lớp thảp luận và đánh dấu.
+A: an toàn.


+K: kÐm an toàn.


- Các nhóm cộng lại xem nhiều chữ A hay
chữ K.


- Lớp thảo luận các tình huống.


- Đại diện các nhóm báo cáo,nhận xét.Lớp
quan sát và đa ra ý kiến.


- Lớp lập phơng án:


+Con đờng an toàn đến trờng.


+Bảo đảm ATGT ở khu vực trờng.
- HS lần lợt trình bày.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sumg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Tn 8



Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2008.


Toán



<b>Tiết 36:Số thập phân bằng nhau.</b>



<b>I.Mục tiêu:Giúp HS nhận biết:</b>


Viết chữ số o vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số o (nếu có) ở tận cùng bên phải
của số thập phân thi giá trị của số thập phân khơng thay đổi.


<b>II.§å dùng dạy học:</b>


Bảng phụ.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>:


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.Bài cũ : (3 phỳt)</b>


- GV nhận xét, cho điểm.


<b>B.Bàt mới:(32phút)</b>
<b>1.Giới thiệu:</b>



<b>2. Nội dung:</b>


<i><b> a)Ví dụ:</b></i>


- GV nêu bài toán: Em hÃy điiền số thích
hợp vào chỗ trống.


9dm = …cm


9dm = … m ; 90cm = …m.
- GV nhËn xÐt kết quả điền của HS.


?T bi toỏn trờn em hóy so sánh 0,9m và
0.90m? Giải thích kết quả so sánh đó?
- GVnhận xét, kết luận.


Ta cã : 9dm = 90cm.


Mà : 9dm = 0,9m và 90cm = 0,90m.
Nên : 0,9m = 0,90m.


? VËy biÕt 0,9m = 0,90m, em h·y so sánh
0,9 và 0,90?


- GV nhận xét kết luận : 0,9 = 0,90.
<i><b> b)NhËn xÐt:</b></i>


? Em hãy nêu cách viết 0,9 thành 0,90?
? Khi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải


phần thập phân của số 0,9 ta đợc một số ntn
so với số này?


- 2 HS lµm bµi 2,3
- HS chữa bài ở bảng.


- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm nháp.
- Chữa bài.


9dm = 90cm.


9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m.
- HS trao đổi và trình bày ý kiến.
- Lớp theo dõi, nhận xét


0,9m = 0,90m.


- HS ph¸t biĨu : 0,9 = 0,90.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

? Vậy khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải
phần thập phân của một số thập phân thì sẽ
c mt s nh th no?


?HÃy tìm các STP bằng víi 8,75; 12?
*GV viÕt b¶ng.


8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000
12 = 12,0 = 12,00 = 12,000


- GV giảng: Số 12 và tất cả các số tự nhiên


khác là một STP đặc biệt có phần thập phân
là 0000…


?Em hãy làm thế nào để 0,90 viết thành 0,9?
? Khi xoá đi chữ số 0 bên phải của phần
thập phân của số 0,90 ta đợc số ntn so vi s
ny?


? Em rút ra kết luận gì khi xoá đi chữ số 0 ở
phần bên phải phần thập phân?


?HÃy tìm các STP bằng 8,75000; 12,000?
*GV viết bảng.


8,75000 = 8,7500 = 8,750
12,000 = 12,00 = 12,0
- GV cho líp më SGK.


<b>3.Lun tËp: VBT</b>


<b>* Bµi 1: ViÕt sè thËp phân dới dạng ngắn </b>
<b>gon hơn theo mẫu</b>


- Lu ý:Bài yêu cầu ta viết gọn STP.
- GV nhận xét, cho ®iĨm.


? Hãy đọc kết quả vừa tìm đợc?


<b>* Bµi 2: Viết thành số có 3 chữ số ở phần </b>
<b>thập phân theo mẫu</b>



?Bài yêu cầu phần TP có mấy chữ số?
- GV cho lớp làm việc cá nhân.


?Lm th nào em tìm đợc kết quả đó?
- GV nhận xét, cht cỏch lm ỳng.


<b>* Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S</b>


- GV cho lớp trao đổi nhóm.


- GV nhận xét, chốt cách làm đúng, tuyên
d-ơng nhóm làm tốt.


<b>* Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả </b>


- Thì đợc một số thập phân bằng chính nó.


- HS nèi tiÕp nªu, líp nhËn xÐt.


- Xố đi chữ số 0 ở bên phải của phần TP
của số 0,90 thì đợc số 0,9.


- Ta đợc số 0,9 là số bằng với số 0,90.


- Ta sẽ đợc một số thập phân bằng chính nó.
- HS nêu, lớp nhận xét.


- 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc.
- 2HS làm bẳng phụ, lớp làm vở.


- Lớp chữa bài.


a) 19,1 ; 5,2


b) 17,03 ; 800,4 ; 0,01
c) 20,06 ; 203,7 ; 100,1


- 1HS đọc yêu cầu,lớp đọc thầm.
- Phần TP có 3 ch s.


- Lớp làm vở, 2HS làm bảng phụ.
- Lớp chữa bài.


a) 2,100 ; 4,360


b) 60,300 ; 1,040 ; 72,000


- Đếm phần TP nếu thiếu thì viết thêm chữ
số 0 vào.


- 1HS c yờu cu, lp c thầm.
- 2 đội chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>lời đúng</b>


- Tổ chức học sinh làm cá nhân
- Nhận xét chốt kết quả ỳng


<b> C.Củng cố,dặn dò: (3 phút)</b>



- GV nhận xét giờ học.


- Học sinh nêu kết quả và giải thích cách
làm


B. 0,06


- Về nhà chuẩn bị giờ sau.


Tp c



<b>Bài 15: Kỳ diệu rừng xanh</b>



<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài.Biết đọc diễn cảm với giọng tả nhe nhàng, cảm xúc ngỡng mộ trớc vẻ
đẹp của rừng.


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngỡng mộ của tác giả vi v p
ca rng.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ, tranh, ¶nh minh ho¹.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b> A.Bài cũ: (3 phút)</b>



- GV nhËn xÐt, cho điểm.
<b> B.Bài mới:(35phút)</b>


<b>1.Giới thiệu:</b>


<b>2.HDHS luyn c v tỡm hiu bài:</b>


<i><b> a) Luyện đọc:</b></i>


- GV hớng dẫn chia đoạn đọc.
- GV sửa phát âm.


- GV kÕt hợp giải nghĩa từ.


- GV c mu din cm.


<i><b> b. Tìm hiểu bài:</b></i>


? Nhng cõy nm rừng đã khiến tác giả có
những liên tởng gì?


? Nhờ những liên tởng ấy mà cảnh vật đẹp
thêm ntn?


? Những muông thú trong rừng đợc miêu tả
ntn?


? Sự có mặt của chúng mang lại vẻ đẹp gì
cho cảnh rừng?



? Vì sao rừng khộp đợc gọi là “ giang sơn
vàng rợi”?


? Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc đoạn


- 2HS đọc HTL bài “Tiếng đàn ba- la- lai
ca…” và trả lời câu hỏi SGK.


- 1HS đọc bài,lớp đọc thầm.
- 3HS nối tiếp đọc lần 1.
- 3HS nối tiếp đọc lần 2.
- Lớp luyện đọc cặp đôi.


- Đại diện 3 cặp nối tiếp đọc đoạn
- 1HS đọc lại cả bài.


Líp trëng ®iỊu khiĨn lớp thảo luận và trả lời
câu hỏi SGK,GV cố vÊn.


- Vạt nấm rừng nh một thành phố nấm… lạc
vào kinh ụ ca vng quc


- Cảnh vật trở nên lÃng mạn, thần bí nh
trong chuện cổ tích.


- Con vợn bạc má con chồn sóc con
mang vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

văn này?



?Bi vn ó cho em cm nhn iu gỡ?


<i><b> c.Đọc diễn cảm:</b></i>


- GV nờu giọng đọc toàn bài.
- GV treo bảng đoạn 3và đọc mẫu.


- GV nhËn xÐt,cho ®iĨm.


<b>C.Củng cố,dặn dò: (3 phút)</b>


? Qua bài này em học tập gì ở tác giả?
- GVnhận xét giờ học


của rất nhiều màu sắc
- HS tự do phát biểu.


<b>*Cm nhn đợc vẻ đẹp kỳ thú của rừng, </b>
<b>tình cảm yêu mến, ngỡng mộ của tác giả </b>
<b>với vẻ đẹp của rừng. </b>


- 3HS đọc nối tiếp, nêu giọng đọc đoạn
- HS nêu cách đọc.


- Vài HS đọc diễn cảm.


- Lớp luyện đọc trong nhóm 4 em.
- HS thi đọc đoạn, cả bài.



- Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Bạn đọc hay nhất đọc lại cho lớp nghe.


- Về nh c bi v chun b gi sau.


Chính tả



<b>Bài 8 : Kú diƯu rõng xanh.</b>



<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn của bài: “Kỳ diệu rừng xanh”.
- Biết đánh dấu thanh cỏc ting cha yờ, ya.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Phiếu häc tËp, b¶ng phơ.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.Bài cũ: (3 phút)</b>


?Hãy viết 3 tiếng chá nguyên âm đôi ia/iê
trong tục ngữ, thành ngữ sau và nêu quy tắc
đánh dấu thanh?


+ Sớm thăm, tối viếng.
+ Trọng nghĩa, khinh tài.
+ Liệu cơm gắp mắm.


- GV nhận xét, cho điểm.


<b>B.Bài mới:(32phút)</b>
<b>1.Giới thiƯu:</b>


<b>2.HDHS viÕt chÝnh t¶.</b>


- GV đọc tồn bài 1 Lần.


?Néi dung của đoạn văn muốn nói gì?
- GV lu ý những từ hay viết sai : ẩm lạnh,


- 2 HS làm bài ở bảng, lớp làm nháp.


- Lớp chữa bµi, bỉ sung.


- Lớp nghe đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

rào rào, gọn ghẽ, mải miết.
- GV đọc chính tả.


- GV đọc lại 1 lần.


- GV thu 7 đến 10 bài để chm., nhn xột
bi vit.


<b>3.HDHS làm bài tập chính tả.</b>


<b>Bài 1(VBT-47)</b>



- GV treo b¶ng phơ viÕt néi dung BT1.
- GV yêu cầu lớp làm việc cá nhân.


- GV nhn xột,cht lời giải đúng..


<b>Bµi 2(VBT-48)</b>


- GV cho lớp trao đổi cặp đôi và phat bảng
phụ cho 1 cặp.


- GV nhËn xét, chốt lại.


<b>Bài 3(VBT-48)</b>


- GV chia lp lm 6 nhúm,phỏt bảng phụ.
- GV quan sát giúp đỡ nhóm yếu.


- GV nhn xột,cht li, tuyờn dng nhúm
lm ỳng.


<b>C.Củng cố,dặn dò:(3phút)</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- HS luyÖn viÕt tõ khã.
- HS viết bài.


- Lớp soát lỗi.


- Lp i chộo bi kiểm tra nhau.



- 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Lớp làm VBT, 1HS làm bảng.
- HS chữa bài,nhận xét.


( khuya, truyền thuyết, xuyên, yên)
- 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- 1cặp làm bảng phụ, lớp làm vở.
- Treo bảng, nhận xét.


a) thuyền. B) khun.
- 1HS đọc u cầu.


- Nhãm trëng ®iỊu nhóm thảo luận.
- Đại diện cácnhóm dán bảng, trình bày.
- C¸c nhãm nhËn xÐt, bỉ sung cho nhau


( yểng, hải yến, đỗ qun )
- 1HS đọc lại tồn bài.


- VỊ nhà chuẩn bị giờ sau.


o c



<b>Bài 4 : Nhớ ơn tỉ tiªn (tiÕt 2)</b>



<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Nắm đợc ngày Giỗ Tổ Hùng Vơng 10/3 và có ý hớng về cội nguồn.
- Biết ơn tổ tiên; tự hào v cỏc truyn thng tt p ca mỡnh.



<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>


PhiÕu häc tËp, ca dao, tơc ng÷.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b> A.Bài mới:(3phút)</b>


? Em hãy kể những việc làm đợc thể hiện
tấm lòng bit n t tiờn?


- GV nhận xét, cho điểm


<b> B.Bài míi:(30phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>


<b>2.Néi dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b> a)Hoạt động 1:Tìm hiểu ngày Giỗ Tổ </b></i>


Hïng V¬ng (BT4- SGK)
*Mục tiêu: (SGV-28)
*Tiến hành:


- GV chia lp lm 6 nhóm và yêu cầu các
nhóm giới thiệu tranh của nhóm đã tập hợp
đợc.



? Em nghĩ gì khi xem, đọc và nghe những
thơng tin trên?


? ViƯc nh©n dân ta tổ chức ngày Giỗ Tổ
Hùng Vơng 10/3 hàng năm thể hiện điều gì?
*Kết luận:Ngày 10/3 là ngày Giỗ Tổ Hùng
Vơng hàng năm ở nớc ta.


<i><b> b)Hoạt động 2:Giới thiệu truyền thống </b></i>


tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
*Mục tiêu: (SGV-28)


*TiÕn hµnh:


- GV mời HS giới thiệu về truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dịng họ mình.


? Em có tự hào về các truyền thống đó
khơng?


? Em cần làm gì để xứng đáng với các
truyền thống tốt đẹp đó?


*Kết luận:Mỗi gia đình, dịng họ đều có
những truyền thống tốt đẹp riêng của mình.
Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và phát huy
truyền thống đó.


<i><b> b)Hoạt động 3</b><b>: HS đọc ca dao, tục ngữ, </b></i>


kể chuyện, đọc thơ v ch


*Mục tiêu: (SGV-28)
*Tiến hành:


- GV cho lp trao đổ cặp đơi.
- GV nhận xét, tun dơng.


<b>C.Cđng cè,dỈn dò: (2 phút)</b>


- GVnhận xét giờ học.
- Dặn dò.


- Nhóm trởng cho nhóm tập hợp tranh ảnh,
thông tin ngày Giỗ Tổ Hùng Vơng.


- Đại diện các nhóm giíi thiƯu
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS tù do ph¸t biĨu.


- Mn híng vỊ céi ngn.


- Nhiều HS lần lợt trình bày trớc lớp.
- HS phát biểu.


- HS nêu ý kiến của mình.


- HS trao i.


- Đại diện các cặp trình bày, lớp nhận xét.



- V nh c biv chun b gi sau.


Thể dục

(dạy vào bi 2)


<b>Bài 15 : Đội hình đội ngũ-Trị chơi: “Kết bạn”.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Ôn tập hoặc kiểm tra tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi điều, đứng lại. Yêu
cầu đúng ĐT theo khu lnh.


<b>II.Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


Sân bÃi, còi, bóng.


<b>III.Tiến trình lên lớp:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>T. gian</b> <b>Hot ng trị</b>
<b>1.Phần mở đầu:</b>


- GV nhËn líp, phỉ biÕn yªu cầu,
nhiệm vụ và phơng pháp ôn tập, kiểm
tra cña giê häc.


- Gv cho lớp khởi động.


- GV yêu cầu lớp ơn: Tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số, quay phải,
quay trái, đi đều vònh phải, vòng trỏi,
i chõn khi i sai nhp.



<b> 2.Phần cơ bản:</b>


<i><b> a)Kiểm tra đội hình đội ngũ:</b></i>
- GV kiểm tra HS tập.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b> b)TC: KÕt b¹n:</b>


- GV nêu tên TC, giải thích cách chơi
và quy định chơi.


- GV hớng dẫn cho HS chơi đúng trò
chơi.


- GV quan sát, động viên HS chi.


<b>3.Phần kết thúc:</b>


- GV cho lớp hát 1 bài.


- GV hệ thống lại bài, nhận xét giờ học.


6-10phót
1-2 phót


1-2 phót


3-4 phót



18-22 phót
10-12 phót


6-8 phót






4-6 phót


- Líp trëng tËp trung HS.


<b> x x x x x</b>


<b> x x x x x x</b>
<b> x x x x x</b>


- Lớp chỉnh đốn đội hình đội
ngũ,trang phục.


- HS xoay các khớp cổ tay, cổ chân,
khớp gối, vai, hông.


- HS ôn tập theo yêu cầu của giáo
viên đã nêu.


-HS tập hợp hàng ngang.



<b>x</b>


<b>x x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x x</b>


- Một nửa tổ lần lợt ra kiĨm tra theo
sù ®iỊu khiĨn cđa líp trëng.


- Líp nhËn xÐt.


- Lớp tập hợp theo đội hình chơi.
- HS chơi thử 1-2 lần trò chơi.
- HS chơi trò chơi.


- Lớp chọn ra đội thắng cuộc trong
trò chơi.


- Lớp hát vỗ tay theo nhịp.
- HS thả lỏng chân tay và hít thở
sâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008.


Toán



<b>Tiết 37: So sánh số thập phân.</b>



<b>I.Mục tiêu:Giúp HS nhận biết:</b>


Cỏch so sỏnh 2 s thp phân và biết sắp xếp các STP theo thứ tự t bộ n ln v ngc li.



<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phô.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.Bài cũ : (3 phút)</b>


? NÕu viÕt thêm chữ số 0 vào bên phải tận
cùng STP th× sÏ ntn? Cho vÝ dơ?


? Nếu bỏ đi chữ số 0 tận cùng bên phải STP
thì số đó s ra sao?


- GV nhận xét, cho điểm.
<b> B.Bàt mới:(32phút)</b>


<b>1.Giới thiƯu:</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b> a)VÝ dơ </b>1<b> :</b></i>


- GV viết ví dụ lên bảng: So sánh 8,1m và
7,9m.


? Hóy i 2 n v o này ra dm?
? Vậy em có nhận xét gì?



? Từ VD 8,1 > 7,9 em rút ra kết luận gì?
? Hãy so sánh 20001,7 và 19999,9?
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
<i><b> b)Ví dụ 2:</b></i>


- GV viết ví dụ lên bảng: So sánh 35,7m và
35,698m.


(Hớng dẫn tơng tự VD1)
<i><b> c)Quy t¾c:</b></i>


? Muèn so sánh 2STP ta làm ntn?
- GV cho lớp mở SGK.


- GV cho líp lµm miƯng


789,275 vµ 713,96.
578,732 vµ 578,79


- 2 HS làm bài 2,3


- Lớp trả lời câu hỏi, nhận xét.


- HS chữa bài ở bảng.


- 1 HS c ví dụ.


- Lµ : 8,1m = 81dm vµ 7,9m = 79dm.
- Ta cã : 81dm > 79dm.



Tøc lµ :8,1m > 7,9m.


- STP nào có phần ngun lớn hơn thì phân
số đó lớn hơn.


- Ta cã :20001,7 > 19999,9.


35,7m > 35,698m.
(So sánh phần thập phân)


- HS tr¶ lêi, líp nhËn xÐt.


- 1HS đọc SGK-42, lớp đọc thầm.
- HS nêu, lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>3. lun tËp:VBT</b>
<b>* Bµi 1: > < =?</b>


- Lu ý: Trớc hết ta phải so sánh phần
nguyên, nếu chúng bằng nhau thì mới đến
phần thập phân.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b>* Bài 2: Viết các số sau theo thứ t t bộ </b>
<b>n ln</b>


?Bài yêu cầuta làm gì?


- GV cho lớp trao đổi cặp đôi.



- GV nhận xét, chốt cách làm đúng.
?Làm thế nào em em xếp đợc các số đó?


<b>* Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến </b>
<b>bé</b>


- Tỉ chøc nh bµi 2


- GV nhận xét chốt kết quả và củng cố


<b>* Bài 4: Viết chữ số thích hợp và chỗ </b>
<b>trống</b>


- GV cho líp ch¬i TC.


- GV phát thẻ số cho các đội và hô :“Bắt
đầu”


- GV nhận xét, chốt cách làm đúng, tun
d-ơng nhóm làm tốt.


<b> C.Cđng cè,dỈn dß: (3 phót)</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.


578,732 < 578,79


- 1HS đọc yêu cu.


- Lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ.


- Chữa bµi.


Kq: < ; > ; > ; =


- Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Lớp trao đổi và làm BT, 1cặp làm bảng
phụ.


- Treo bảng, chữa bài.


5,673 ; 5,736 ; 5,763 ; 6,01 ; 6,1
- HS nêu cách làm.


Kq: 0,291 ; 0,219 ; 0,19 ; 0,17 ; 0,16


- Lớp chia 3 đội chơi.


- HS trong đội lần lợt gắn thẻ chữ, thi đua
tìm đội xếp nhanh.


- Líp nhËn xÐt kÕt qu¶.


a) 2,507 < 2,517 c) 95,60 = 95,60
b) 8,659 > 8,658 d) 42,080 = 42,08
- Chuẩn bị giờ sau.


Luyện từ và câu



<b>Bài 15 : Më réng vèn tõ :Thiªn nhiªn.</b>




<b>I.Mơc tiªu:Gióp HS</b>


- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ chỉ các sự vật hiện tợng của tự nhiên; làm quen với các
thành ngữ mợn các sự vật hiện tợng để nói về những vấn đề của đời sống xã hội.


- Nắm đợc một số từ ngữ miờu t t nhiờn.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ, từ điển.


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.Bài cũ: (3 phút)</b> - 2HS làm BT2 – VBT giờ trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b> B.Bài mới:(32phút)</b>
<b>1.Giới thiệu:</b>


<b>2.HDHS làm bài tập :</b>


<b>Bài 1(VBT-49)</b>


- GV gợi ý cho HS cách làm và cho lớp
trình bày miệng.


- GV nhn xột,cht li gii ỳng.



<b>Bài 2(VBT-49)</b>


?Bài tập yêu cầu làm gì?


- GV lu ý HS : Gạch chân từ chỉ sự vật,
hiện tợng trong thiên nhiên.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
? Hãy giải thích các thành ngữ và tục ngữ
đó?


<b>Bµi 3(VBT-49)</b>


- GV cho lớp trao đổi cặp đơi.


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i.


? Hãy đặt câu với một trong các thành ngữ
em vừa tìm đợc?


- GV nhận xét, chốt câu đúng ngữ pháp.


<b>Bµi 4(VBT-49)</b>


- GVchia lớp làm 6 nhóm và phát bảng
phụ cho mét nhãm..


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


? Mỗi em đặt 1 câu với các từ ngữ vừa tỡm


c?


<b>C.Củng cố,dặn dò:(3phút)</b>


?Hóy k nhng t ng em bit về chủ đề
là “ Thiên nhiên”?


- GV nhËn xÐt giê häc.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Vài HS phát biểu.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


( ý b : TÊt cả không do con ngời )
- HS nêu.


- Lớp làm VBT, 1HS làm bảng phụ.
- HS chữa bài,nhận xét.


( thác, ghềnh, gió, bão, nớc, đá, khoai, đất, mạ
)


- HS lần lợt giải thích.
- 1HS đọc yêu cầu
- HS trao i v lm v.


- Đại diện 4 cặp nối tiếp trình bày.
- Lớp nhËn xÐt, bæ sung.


- HS đặt câu.



- 1 HS đọc yờu cu.


- Các nhóm thảo luận và làm vở, 1 nhóm làm
bảng phụ.


- Lp nhn xột, cha bi..
- HS t cõu v nờu, nhn xột.


- HS nêu.


- Về nhà chn bÞ giê sau.


KĨ chun



<b>Bài 8 : Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</b>



<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Rèn kỹ năng nói: Tự nhiên chân thực, bằng lời của mình về một câu chuyện đã nghe, đã
đọc nói về quan hệ giữa con ngời với thiên nhiên. Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện,
tăng cờng ý thức bảo vệ thiên nhiên.


- Rèn kỹ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

B¶ng phơ,.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> A.Bi c: (3 phỳt)</b>


- GV nhận xét, cho điểm.


<b> B.Bài míi:(32phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>


<b>2.HDHS hiểu u cầu của đề bài.</b>


- GV treo bảng phụ viết đề bài.


- GV gạch chân từ quan trọng: nghe, đọc,
quan hệ giữa con ngời với tự nhiên.


- GV gợi ý: Phần gợi ý 1 là những chuyện đã
học giúp chúng ta hiểu yêu cầu đề bài. Các
em cần kể câu chuyện ngồi SGK.


<b>3.Thùc hµnh kĨ chun.</b>


- GV chia lớp làm 6 nhóm.
- GV quan sát giúp đỡ HS yu.


?HÃy nêu ý nghĩa câu chuyện mình kể cho
lớp nghe?


? Con ngời cần làm gì để thiên nhiên mãi tơi
đẹp?


- GV nhËn xÐt,cho ®iĨm.



<b> </b>


<b>C.Củng cố,dặn dò:(3phút)</b>


- GV nhận xét giờ học


- 2 HS kể câu chuyện Cây cỏ nớc Nam
và nêu ý nghÜa c©u chun.


- 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- Lớp theo dõi.


- 3HS đọc gợi ý 1,2 và 2 trong SGK


- Vµi HS tiÕp nèi nhau giíi thiệu câu chuyện
mình sẽ kể.


- Tng HS k chuyn trong nhóm và trao đổi
với nhau về ý nghĩa câu chuyện.


- Các nhóm cử đại diện thi kể.
- Lớp nhận xét.


- HS nêu ý nghĩa câu chuyện mình kể trớc
lớp.


- HS phát biểu.


- Lớp bình chọn câu chuyện thú vị và hay


nhất.


- Về nhà chuẩn bị giờ sau.


Thứ t ngày 29 tháng 10 năm 2008.


Toán



<b>Tiết 38:Luyên tập.</b>



<b>I.Mục tiêu: Giúp HS củng cè vÒ:</b>


- So sánh 2STP, sắp xếp các số thập phân theo thứ tự xác định.
- Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của STP.


<b>II.§å dùng dạy học:</b>


Bảng phụ.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>A.Bài cũ : (3 phút)</b>


? Muốn so sánh 2STP ta làm ntn?
- GV nhận xét, cho điểm.


<b> B.Bàt míi:(32phót)</b>


<b>1.Giíi thiƯu:</b>
<b>2. lun tËp: VBT</b>



<b>* Bµi 2: Khoanh vµo sè lín nhÊt</b>


- Tổ chức cho HS làm cá nhân, nêu kết quả
- Nhận xét chốt kết quả đúng


<b>* Bài 3: Vit theo th t t bộ n ln</b>


?Bài yêu cầu ta làm gì?


- GV cho lp trao i cp đơi.


? Để xếp đợc các số thập phân đó ta làm
ntn?


- GV nhận xét, chốt cách làm đúng.
?Làm thế nào em em xếp đợc các số đó?


<b>* Bµi 4: T×m x</b>


? x là số nh thế nào?
- GV yêu cầu lớp làm vở.
- GV nhận xét cho điểm.
? Vì sao em tìm đợc STN đó?


<b>* Bµi 1: > < =?</b>


- GV cho lớp chơi TC: Điền dấu nhanh.
- GV treo 3 b¶ng phơ.


- GV nhận xét, chốt cách làm đúng, tuyên


d-ơng nhóm làm tốt và nhanh nhất.




<b>C.Củng cố,dặn dò: (3 phút)</b>


- Củng cố nội dung bài
- GV nhËn xÐt giê häc.


- 2 HS lµm bµi 3,4


- Lớp trả lời câu hỏi, nhận xét.
- HS chữa bài ở bảng.


- 1HS c yờu cu, lp c thm.


- Học sinh nêu kết quả và giải thích vì sao
khoanh vo s ú


Kq: 5,964


-1 HS làm bảng phụ, lớp lµm vë.
- Líp nhËn xÐt.


Kq: 83,56 ; 83,62 ; 83,65 ; 84;18 ; 84,26
- HS trả lời


- Tìm chữ số x cha biÕt.


- Lớp trao đổi và làm vở, 1 cp lm bng


ph.


- HS nêu cách làm.


- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- x là một số t nhiờn.


- Lớp làm BT, 1HS làm bảng phụ.
- Treo bảng, chữa bài.


a) x = 1 ; b) x = 54.
- HS nêu cách lµm.


- 1HS đọc yêu cầu.
- Lớp chia 3 đội chơi.


- HS trong đội lần lợt thi điền dấu vào chỗ
chấm.


- Líp nhËn xÐt kÕt qu¶.
( < ; > ; > ; = )
- ChuÈn bÞ giê sau.


Tập c



<b>Bài 16: Trớc cổng trời.</b>



<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Hiểu các từ khó và hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống miền núi cao- nơi có thiên


nhiên thơ mộng, khống đạt, trong lành cùng những con ngời chịu thơng, chịu khó, hăng say
lao ng, lm p quờ hng.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ, tranh, ảnh minh hoạ.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>:


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>
<b>A.Bài cũ: (3 phút)</b>


? Em thÝch c¶nh nào? Vì sao?
? Nội dung chính của bài là gì?
- GV nhận xét, cho điểm.
<b> B.Bài mới:(32phút)</b>


<b>1.Giới thiệu:</b>


<b>2.HDHS luyn c và tìm hiểu bài:</b>
<i><b> a) Luyện đọc:</b></i>


- GV hớng dẫn chia đoạn đọc.
- GV sửa phát âm.


- GV kết hợp giải nghĩa từ.
- GV đánh giá.


- GV đọc mẫu diễn cảm.
<i><b> b. Tìm hiểu bài:</b></i>



? Vì sao đặc điểm tả trong bài th c gi l
cng tri?


- GV giảng: Nhìn thấy một khoảng trời lộ ra
có mây bay, gió thoảng, cổng lên trêi.


? Hãy tả lại vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên
trong bài?


? Trong những cảnh vật đợc miêu tả, em
thớch nht cnh no? Vỡ sao?


? Điều gì khiến cho cánh rừng sơng giá nh
ấm lên?


?Bi vn ó cho em cảm nhận điều gì?


<i><b> c.Đọc diễn cảm và học thuộc lòng:</b></i>


- GV nờu giọng đọc toàn bài.
- GV treo bảng đoạn 2 và đọc mẫu.


- GV nhËn xÐt,cho ®iĨm.


- 2HS đọc HTL bài “Tiếng đàn ba- la- lai
ca…” và trả lời câu hỏi SGK.


- Líp nhËn xÐt.



- 1HS đọc bài,lớp đọc thầm.
- 3HS nối tiếp đọc lần 1.
- 3HS nối tiếp đọc lần 2.
- Lớp luyện đọc cặp đôi.


- Đại diện 3 cặp nối tiếp đọc đoạn
- 1HS đọc lại cả bài.


Líp trởng điều khiển lớp thảo luận và trả lời
câu hái SGK,GV cè vÊn.


- Đó là một đèo cao giữa hai vách đá.


- Không gian mênh mông, rừng cây ngút
ngàn, vạt nơng, …thác nớc, đàn dê …nh bớc
vào cõi m.


- HS phát biểu theo cảm nhận.


- Đựoc ấm lên bởi có hình ảnh con ngời.


<b>*Ca ngi v p ca vùng núi cao cùng </b>
<b>những con ngời chịu khó- hăng say lao </b>
<b>động làm đẹp cho quê hơng. </b>


- 3HS đọc nối tiếp, nêu giọng đọc của đoạn
- HS nêu cách đọc.


- Vài HS đọc diễn cảm.



- Lớp luyện đọc trong nhóm 4 em.
- HS thi đọc đoạn, cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>



<b>C.Cñng cố,dặn dò: (3 phút)</b>


? Qua bài này em học tập gì ở tác giả?
- GVnhận xét giờ học


- 3 t cử 3 em thi đọc.


- Lớp bình chọn bạn đọc hay.
- HS nêu.


- Về nhà đọc bàivà chuẩn bị giờ sau.


Tập làm văn



<b>Bài 15: Luyện tập tả cảnh</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phơng.


- Biết chuyển một phần trong dàn ý đã lập thành đoạn văn hồn chỉnh..


<b>II. §å dïng:</b>


Tranh ảnh minh hoạ cảnh đẹp ở các miền đất nớc, giấy khổ to và bút dạ



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : 3p</b>


- GV nhËn xÐt, cho điểm.
<b> B. Dạy bài mới: 32p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ giờ häc</b></i>
<i><b>2. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


<i>Bµi tËp 1</i>


GV gợi ý: Dựa kết quả quan sát, lập ý chi tiết
đủ 3phần là NB – TB – KB. Tham khảo bài
:“ Quang cảnh làng mạc ngày mùa ”.và “
Hồng hơn trên sơng Hơng”.


- Chia líp 6 nhãm, phát bảng phụ cho các
nhóm.


- GV nhận xét, tuyên dơng nhóm làm tốt.


<b>Bài tập 2</b>


- GV nhc nh HS: Nên chọn một đoạn trong
thân bài để chuyển thành đoạn văn.


? Em chọn đoạn nào để viết đoạn văn?


? Mỗi đoạn có một câu ntn?


? Các câu trong đoạn sẽ phải thế nào?
? Đoạn văn đó phải ra sao?


- Quan sát giúp đỡ các cặp còn lúng túng.
- Nhận xét bài làm của học sinh, cho điểm.
<b> C. Củng cố - dặn dò: 3p</b>


? Khi viết bài văn tả cảnh cần chú ý viết ntn
để bài văn sinh động?


- 2HS đọc đoạn văn tả cảnh sông nớc giờ trớc
làm.


- HS nghe và xác định nhiệm vụ học tập


- 1HS c yờu cu.


- HS nhắc lại các phần cần phải lµm lµ:
+ Mở bài:


+ Thân bµi:…
+ KÕt bài:
- Các nhóm thảo luận


- Đại diện các nhóm dán b¶ng.
- Líp nhËn xÐt.


- 1 học sinh đọc u cầu, lp c thm.


- HS nghe ging.


- HS nêu đoạn mình chän.


- Câu mở đầu bao trùm của đoạn.
- Cùng làm nổi bật ý đó.


- Có hình ảnh, thể hiện đợc cm xỳc ca ngi
vit.


- Học sinh viết đoạn văn của mình.


- Học sinh lần lợt trình bày bài viết trớc lớp.
- Lớp bình chọn bài viết hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- NhËn xÐt giê häc <sub>- ChuÈn bÞ giê sau</sub><sub>.</sub>


Khoa học



<b>Bài15: Phòng bệnh viêm gan A.</b>



<b>I.Mục tiêu: Giúp HS </b>


- Nêu tác,đờng lây truyền bệnh viêm gan A.
- Nêu cách phòng bệnh viêm gan A.


- Cã ý thøc thùc hiÖn phòng tránh bệnh viêm gan A.


<b>II.Đồ dùng dạy</b>



Thông tin và h×nh SGK..


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>
<b>A.Bi c: (3 phỳt)</b>


? Tác nhân gây ra bệnh viêm nÃo làgì?
? Bệnh vêm nÃo lây truyền ntn?


- GV nhận xét, cho điểm.
<b> B.Bài mới:(30phút)</b>


<b>1.Giới thiệu:</b>
<b>2.Nội dung:</b>


<i><b> a)Hoạt động 1:Làm việc với SGK.</b></i>


*Môc tiêu: (SGV-67)
*Tiến hành:


- GV chia lp lm 6 nhúm v yêu cầu các
nhóm đọc lời thoại trong SGK.


? Hãy làm BT1 trong VBT- 26?
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


*Kết luận:Bệnh viêm gan A thờng có dấu
hiệu: sốt nhẹ, đau ở vùng bụng bên phải,
chán ăn.Tác nhân là do vi rút viêm gan A..


<i><b> b)Hoạt động 2</b><b>: Quan sát và thảo luận.</b></i>
*Mục tiêu: (SGV-68)


*TiÕn hµnh:


- GV yêu cầu lớp quan sát hình 2,3,4,5
(SGK-33)


? HÃy làm BT2 trong VBT-27?


- GV nhận xét, chốt lại.


*Kt lun: phịng tránh bênh viêm gan A
cần ăn chín, uống sôi, rửa sạch tay trớc khi
ăn và sau khi i tin


<b>C.Củng cố,dặn dò:(3phút)</b>


- 2HS trả lời.


- Lớp nhận xÐt, bỉ sung.


- Các nhóm đọc thầm lời thoại.


- Nhãm trởng điều khiển nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm b¸o c¸o.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung cho nhau..


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- GV nhËn xÐt giê häc. <b>- VỊ nhµ chuẩn bị giờ sau.</b>



Kỹ thuật



<b>Bài 8: Nấu cơm (tiết 2).</b>



<b>I.Mục tiêu: GiúpHS cần phải:</b>


- Biết nấu cơm bằng nồi cơm điện.


- Vn dng kin thc ó hc giỳp gia ỡnh.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Nồi cơm điện, gạo tẻ.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>:


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng trũ</b>
<b> A.Bi c: (3 phỳt)</b>


? Nêu các bớc nấu cơm bằng nồi cơm điện?
- GV nhận xét, cho ®iĨm.


<b> B.Bµi míi:(30phót)</b>


<b>1.Giíi thiƯu:</b>
<b>2.Néi dung:</b>


<i><b> a)Hoạt động</b> 1<b> :Tìm hiểu cách nấu cơm </b></i>
bằng nồi cơm điện.



- GV yêu cầu lớp đọc thầm nội dung SGK.
?Hãy so sánh những nguyên liệu và dụng cụ
cần chuẩn bị để nấu cơm bằng nồi vơm điện
với nấu cơm bếp đun?


? Nêu các bớc nấu cơm bằng nồi cơm điện?
- GVchốt:Cho gạo đã vo vào nồi,cho nớc
vào,san đều gạo, đậy nắp, cắm điện, bật nấc
nấu.


<i><b> b)Hoạt động 2:Đánh giá kết quả HT</b></i>
? Hãy so sánh 2 cách nấu cơm em đã học?
- GV nhận xét, đánh giá.


<b> C.Củng cố,dặn dò: (2 phút)</b>


- GVnhận xét giê häc.


- 2HS tr¶ lêi.
- LípnhËn xÐt.




- HS đọc thầm SGKvà quan sát hình 4.
- Giống :cùng chuẩn bị gạo rá, chậu để vo
gạo, nớc sạch.


Khác : dụng cụ nấu, nguồn cấp nhiệt.
- HS trao đổi và nêu.



- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- 2HS nªu.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- Về nhà đọc biv chun b gi sau.


Thể dục

( dạy vào buổi 2)


<b>Bài 16. Động tác vơn thở và tay - Trò chơi: Dẫn bóng.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc 2 ĐT vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện đúng động
tác.


- Chơi trò: Dẫn bóng. Yêu cầu chơi nhiệt tình hµo høng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Sân trờng, vệ sinh nơi tập, còi, bóng.


<b>III. Nội dung. ph ơng pháp lên lớp</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng của trị</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV nhËn líp, phỉ biÕn nội dung yêu cầu
bài học



- GV cho lp khi ng.
- GV chn 1 TC t chn.


<b>2. Phần cơ bản</b>


<i><b> a) Học ĐTvơn thở.</b></i>


- GV nêu tên ĐT sau đó hớng dẫn và phân
tích kĩ thuật ĐT, làm mẫu để HS làm theo.
+ Lần đầu làm chậm cho lớp quan sát.
+ Lần sau hô cho lớp tự tập.


- GV quan sát, uốn nắn những em còn lúng
túng, tập sai


<i><b> b) Häc §Ttay.</b></i>


( Híng dẫn tơng tự nh trên)
- Nhận xét, tuyên dơng.


<i><b> c) Trò chơi: Dẫn bóng.</b></i>


- Nêu tên , tập hợp đội hình phổ biến luật
chi


<b>3. Phần kết thúc</b>


- Hệ thống bài


- Nhn xột, ỏnh giá kết quả giờ học



6-10'
1-2'


1'
1'
20'


8-10'
1 lÇn


5'


10-12'


2'


4'


- Đội hình


<b>x x x x x x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x x x x x x</b>


<b>x</b>


- Xoay khíp cỉ chân, gối, vai, hông
- HS chơi TC.


- Lớp tập vài lợt



- Tập theo tổ, tổ trởng điều khiển.


- Tổ thi đua trình diễn
- Cả lớp tập lại 3 lần
- Học sinh thi đua chơi
- Phân thắng thua


- Th lng, hát và vỗ tay thep nhịp
- Ôn lại các ĐT ó hc.


Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2008.


Toán



<b>Tiết 39:Luyên tËp chung.</b>



<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:</b>


- Đọc, viết, so sánh các số thập phân.
- Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất.
<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b> A.Bµi cị : (3 phót)</b>


- GV nhËn xét, cho điểm.
<b> B.Bàt mới:(32phút)</b>



<b>1.Giới thiệu:</b>
<b>2. luyện tập: VBT</b>


<b>* Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống </b>


<b>- GV treo bảng phụ viết bài 1. </b>
- GV nhận xét, chốt kq đúng.


? Để đọc đợc các số thập phân đó ta đọc
phần nào trớc, phần no sau? V vit


<b>* Bài 2: Viết PSTP dới dạng sè TP theo </b>
<b>mÉu</b>


? Khi viÕt sè thËp ph©n ta viết phần nào trớc,
phần nào sau?


<b>-</b> GV nhận xét, cho điểm.


<b></b>


<b>-Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>


- GV cho lớp trao đổi cặp đôi.
- GV nhận xét, chốt cách lm ỳng.


? Em hÃy trình bày cách làm của mình cho
líp xem?



<b>Bài 3:Viết theo th tự từ bé đến lớn</b>


- GV cho lớp chơi TC:Xếp nhanh theo thứ tự
từ bé đến lớn.


- GV treo 3 b¶ng phơ.


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng, tuyên
d-ơng nhóm lm tt v nhanh nht.


<b> C.Củng cố,dặn dò: (3 phút)</b>
-Củng cè néi dung bµi


- GV nhËn xÐt giê häc.


- 2 HS làm bài 3,4
- HS chữa bài ở bảng.


- 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.


- HS làm vở, 1HS lên bảng -lớp nhận xét.
- HS nêu cách đọc và cách viết


- 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS nờu cỏch vit.


-3 HS làm bảng , lớp làm vở.
- Líp nhËn xÐt.


a,9,3; 24,7 b,8,71;3,04;41,62


c,0,4;0,04;0,004.


-1HS đọc yêu cầu


- TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt.


- Lớp trao đổi và làm vở, 1 cặp lm bng
ph.


- Chữa bài. a, 54 b,48
- HS nêu cách làm.


- 1 HS c yờu cu, lp c thầm.
- Lớp chia 3 đội chơi.


- HS trong đội lần lợt thi gắn nhanh thẻ chữ
theo thứ tự.


- Lớp nhận xét kết quả.


74,296; 74,692; 74,926; 74,962


- .Chuẩn bị giờ sau.


Luyện từ và câu



<b>Bài 16: Luyện tập về từ nhiỊu nghÜa.</b>



<b>I.Mơc tiªu:Gióp HS</b>



- Phân biệt đợc từ nhiều nghĩa với từ đồng âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>II.§å dïng dạy học:</b>


Bảng phụ.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>:


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.Bài cũ: (3 phút)</b>


? Hãy lấy VD về 2 từ đồng âm và đặt câu
để phân biệt 2 từ đồng âm?


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b> B.Bµi míi:(32phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>


<b>2.HDHS lµm bµi tËp :</b>


<b>Bµi 1(VBT-52)</b>


? Từ đồng âm là từ ntn?


? ThÕ nµo gäi lµ tõ nhiỊu nghĩa?


- GV chia lớp làm 6 nhóm và phát bảng
phơ.



- GV nhận xét,chốt lời giải đúng.


<b>Bµi 2(VBT-53)</b>


?Bài tập u cầu làm gì?
- GV cho lớp trao đổi cặp đơi.
? Hãy giải thích nghĩa của từng từ?
- GV nhận xột, cht li li gii ỳng.


<b>Bài 3(VBT-53)</b>


- GV yêu cầu HS tù lµm.


? Mỗi em đặt 1 câu với các từ ngữ vừa tìm
đợc?


- GV nhận xét, chốt câu đúng.


<b> </b>


<b>C.Củng cố,dặn dò:(3phút)</b>


? Em cú nhận xét gì về từ đồng âm và từ
nhiều nghĩa?


- GV nhËn xÐt giê häc.


- 2HS viÕt b¶ng, líp nêu miệng.
- Lớp chữa bài, bổ sung.



- 3 HS nối tiếp đọc yêu cầu.
- Vài HS phát biểu, nhn xột.
- Cỏc nhúm tho lun


- Treo bảng, chữa bài.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


a) Nhiều nghĩa: 1-3; đồng âm với 2.
b) Nhiều nghĩa: 2- 3; đồng âm với 1.
c) Nhiều nghĩa: 1-3; đồng âm với 2.


- HS nªu.


- Lớp trao đổi làm VBT, 1cặp làm bảng phụ.
- HS chữa bài,nhận xét.


+ Xu©n 1: Tõ chỉ mùa xuân đầu tiên của 4
mùa trong năm.


+ Xuân 2: Tơi đẹp.
+ Xuân 3: tuổi.
- 1HS đọc yêu cu


- 3 HS làm bảng, lớp làm vở.


- HS nối tiếp trình bày câu của mình.
- Lớp nhận xét sau ú cha bi bng.


- HS nêu.



- Về nhà chuẩn bị giờ sau.


Lịch sử



<b>Bài 8: Xô viết Nghệ Tĩnh.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Xô viết Nghệ – Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng Viết Nam trong những
năm 1930 – 1931.


- Nhân dân một số địa phơng ở Nghệ Tĩnh đã đấu tranh giành chính quyền làm chủ thơn
xã, xây dựng cuộc sống mới, văn minh, tiến bộ.


<b>II. §å dïng: </b>


Hình SGK, lợc đồ, phiếu HT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị : 3p</b>


? Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ngày
tháng năm nào?


? Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời có ý nghĩa
gì?


<b>- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm. </b>



<b> B. Dạy bài mới: 30p</b>


<i><b>1)Hot ng 1:Lm vic c lp.</b></i>


- GV giới thiệu bài kết hợp sử dụng bản đồ:
sau khi ra đời ĐCSVN đã lãnh đạo 1 PT đấu
tranh… đỉnh cao là Xô viết Nghệ Tĩnh.
- GV nêu nhiêm v:


? Tinh thần cách mạng của nhân dân Nghệ
-Tĩnh trong những năm 1930-1931?


? ý nghĩa của PT Xô viết Nghệ -TÜnh?


<i><b>2)Hoạt động 2:Cuộc biểu tình 12/9/1930 và</b></i>


<i><b>tinh thÇn CM cđa nhân dân Nghệ - Tĩnh</b></i>
<i><b>trong những năm 1930 - 1931.</b></i>


- GV treo bản đồ hành chính Việt Nam
? Hãy chỉ vị trí 2 tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh?
- GV giới thiệu: Đây chính là đỉnh cao của
PTCMVN 1930 -1931. Nghệ - Tĩnh là tên
gọi tắt của 2 tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh …
? Dựa vào tranh và nội dung SGK hãy thuật
lại cuộc biểu tình ngày 12/9/1930ở Nghệ
An?


? Cuộc biểu tình này cho thấy tinh thần đấu
tranh của nhân dân Nghệ An - Hà Tĩnh ntn?



<b>*GVKL: Đảng ta vừa ra đời đã đa PTCM</b>


bùng lên ở 1 số địa phơng…làm nên những
đổi mới ở làng quê Nghệ -Tĩnh những năm
1930 - 1931?


<i><b>3)Hoạt động 3: Những chuyn bin mi </b></i>


<i><b>nhũng nơi nhân dân Nghệ - Tĩnh giành </b></i>
<i><b>đ-ợc chính quyền CM.</b></i>


? HÃy nêu nội dung của hình 2 ?


- 2HS trả lời.
- Lớp nhận xét.


- HS nghe và quan sát bản đồ.


- Líp suy nghÜ.


- Líp quan s¸t.


- HS chØ, líp quan s¸t.


- 1HS trình bày, lớp theo dõi và nhận xét.
- Nhân dân có tinh thần đấu tranh cao,quyết
tâm đánh đuổi TDP và bè lũ tay sai…khơng
thể ý chí chiến đấu của nhân dân.



- Minh hoạ ngời nông dân Hà - Tĩnh đợc cày
bừa trên thử ruộng do chính quyền Xơ viết
chia trong những năm 1930 - 1931.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

? Khi sống dới ách đơ hộ của TDP ngời nơng
dân có ruộng đất không? Họ phải cày ruộng
cho ai?


- GV nêu: Thế nhng vào những năm 1930 –
1931, ở nhũng nơi nhân dân giành đợc chính
quyền…chia cho nơng dân.


? Ngồi những diểm mới đó, chính quyền Xơ
viết Nghệ - Tĩnh cịn tạo cho làng quê một số
nơi ở Nghệ -Tĩnh những điểm gì mi?


? Khi sống dới chính quyền Xô viết, ngời dân
có cảm nghĩ gì?


- GV nờu: Trc thnh cụng ca PT Xô viết
Nghệ -Tĩnh, bọn đế quốc phong kiến vô cùng
hoảng sợ…PT Xô viết Nghệ - Tĩnh đã tạo
một dấu ấn to lớn trong lịch sử cách mạng
Việt Nam và có ý nghĩa hết sức to lớn.


<b>4)Hoạt động 4: ý nghĩa của phong trào Xơ</b>


viÕt NghƯ - TÜnh.


- Gv cho lớp trao đổi cặp đôi.



? Phong trào Xô viết Nghệ -Tĩnh nói lên điều
gì về tinh thần chiến đấu và khả năng làm
cách mạng của nhân dân ta?


? Phong trào có tác động gì đối với phong
trào của cả nớc?


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i ý nghÜa.


<b>C.Cđng cố, dặn dò:: 2p</b>


-Củng cố nội dung bài
- GV nhận xÐt giê häc.


phải cày thuê, cuốc mớn cho địa chủ, ngời
dân hay bỏ việc làm đi nơi khác.


- Không hề xảy ra trộm cắp; các hủ tục lạc
hậu nh mê tín di đoan bị bãi bỏ, tệ cờ bạc
cũng bị đả phá; các thứ thuế vơ lí bị xố bỏ;
nhân dân đợc nghe giải thích chính sách và
đợc bàn bạc cơng việc chung..


- Ngêi d©n ai cịng c¶m thÊy phÊn khëi,
tho¸t khái ¸ch nô lệ và trở thành ngời chủ
thôn xóm.


- Lp trao đổi với nhau.



- PT X« viÕt NghƯ -TÜnh cho thÊy tinh thần
của nhân dân ta, sự thành công bớc đầu cho
thấy nhân dân ta hoàn toàn có thể làm cách
mạng thành công.


- ĐÃ khích lệ, cổ vũ tinh thần yêu nớc của
nhân dân ta.


- 2HS nhắc lại.


- Về nhà chuẩn bị giờ sau.


Địa lý



<b>Bài 8: Dân số nớc ta.</b>



<b>I.Mục tiêu: Gióp HS</b>


- Biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng dân số của n ớc ta.
Biết đợc nớc ta có số dân đơng, gia tăng dân số nhanh. Nhớ số liệu dân số của nớc ta ở thời
điểm gần nhất.


- Nêu đợc một số hậu quả do dân số tăng nhanh. Thấy đợc sự cần thiết của việc sinh ít con
trong một gia đình.


<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> A.Bài cũ: (3 phút)</b>


? Nêu vai trò của đất rừng với đời sống và
sản xuất?


? Biển có vai trị gì với đời sống và sn
xut?


- GV nhận xét, cho điểm.


<b> B.Bài mới:(30phút)</b>
<b>1.Giới thiệu:</b>


<b>2.Nội dung:</b>


<b> 1.Dân số, so sánh dân số Việt Nam</b>


<b>với các nớc Đông Nam A.</b>


<i>a)Hot ng 1:Lm việc theo cặp.</i>


- GV treo bảng phụ số liệu các nớc ĐNA và
yêu cầu lớp đọc thầm nội dung SGK.


? Đây là bảng số liệu gì? Bảng số liệu này
có tác dụnh gì?


? Cỏc s liu thng kờ vo thi gian no?
? S dõn tớnh theo n v no?



? Năm 2004 dân số nớc ta là bao nhiêu
ng-ời? Đứng thø mÊy §NA?


*Kết luận:Dân số nớc ta đông thứ ba
ĐNA… đứng thứ 14 trên thế giới.


<i><b> </b><b>2.Gia tăng dân số ở ViÖt Nam.</b></i>


<i> b)Hoạt động 2:Làm việc cá nhân.</i>
- GV treo biểu đồ dân số Việt Nam.
? Biểu đồ có tác dụng gì?


? Giá trị đợc biểu hiện ở trục ngang v trc
honh dc biu ntn?


? Số ghi trên đầu mỗi cột biểu hiện cho giá
trị nào?


? NhËn xÐt d©n sè níc ta qua từng năm
tăng? 20 năm qua tăng?


? Em rút ra điều gì về tốc độ gia tăng dân s
nc ta?


*Kết luận:Mỗi năm dân số nớc ta tăng h¬n 1
triƯu ngêi.


<i><b> 3.Hậu quả của dân số tăng nhanh.</b></i>
<i><b> c)Hoạt động3:Thảo lun nhúm.</b></i>



- GV chia lớp làm 6 nhóm và phát câu hỏi
thảo luận cho HS.


? Nêu hậu quả của sự gia tăng dân số?


- 2HS trả lời.
- Lớp nhận xét.




- HS quan sát và đọc thầm SGK.


- B¶ng nhËn xÐt vỊ d©n sè của các nớc
ĐNA.


- Thống kê năm 2004.
- Đơn vị triệu ngời.


- 82 triu. ng th ba ĐNA sau In-đơ và
Phi- líp- pin.


- HS đọc mục I và quan sát hình 1.


- Lớp quan sát, đọc thầm.


- Biết đợc sự phát triển của dân số Việt
Nam, qua các nm.


- Trục ngang: Các năm.
Tục dọc: Số năm.



- Biu hin s dõn mt nm tớnh bng n vị
triệu ngời.


- Lớp trao đổi và phát biểu.
- Dân số gia tăng nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

*Kết luận: Trong những năm gần đây, tốc độ
gia tăng dân số giảm dần…nâng cao chất
l-ợngk cuộc sống.


<b> C.Cñng cố,dặn dò: (2 phút)</b>


? Em bit gỡ v tinh thn tăng dân số ở địa
phơng? Hậu quả?


- GVnhËn xÐt giê häc.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS nªu.


- Về nh c biv chun b gi sau.


Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2008.


Toán



<b>Tit 40: Vit cỏc s o di di dng s thp phõn.</b>



<b>I.Mục tiêu:Giúp HS ôn:</b>



- Bảng đơn vị đo độ dài.Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo
thông dụng.


- Luyện tập viết số đo độ dài dới dạng STP theo cỏc n v o khỏc nhau.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ.


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b> A.Bµi cị : (3 phót)</b>


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b> B.Bµt míi:(32phót)</b>


<b>1.Giíi thiƯu:</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b> a)Ôn lại hệ thống đo độ dài:</b></i>
? Hãy nhắcc lại các đơn vị đo độ dài lần lợt
từ lớn từ lớn đén bé ?


? 1km b»mg bao nhiªu hm?
? 1hm b»ng bao nhiêu km?
*Tơng tự: 1m = dm ?
1dm = …m ?



? Em có nhận xét gì về quan hệ giữa các đơn
vị đo liền kề?


- GV yêu cầu lớp đổi các đơn vị đo:


- 2 HS làm bài 2,3
- HS chữa bài ở bảng.


- Là : km ; hm ; dam ; m ; dm ; cm ; mm.
- Cã: 1km = 10hm.


- Cã 1hm = 1


10 km = 0,1km.


- HS nªu.


- Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền
sau…bằng <sub>10</sub>1 ( hay 0,1 ) đơn vị liền trớc
nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

1km = … m 1m = … km.
1m = … cm 1cm = … m.
1m = … mm 1mm = …


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i.


<i><b> b)Ví dụ:</b></i>



<b>*VD1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


6m 4dm = m.
? HÃy nêu cách làm?


? Vậy 6m 4dm bằng bao nhiêu?


<b>*VD2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


3m 5cm = … m.
- GV treo b¶ng phô viÕt:
8dm 3cm = … dm.
8m 23cm = … m.
8m 4cm = … m.


<b>3. lun tËp:</b>


<b>Bµi 1:Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm</b>


- Lu ý: Viết thành hỗn số sau đó viết là số
thập phân vào bài.


-GV quan sát, giúp đỡ HS yếu.
- GV nhn xột, cho im.


<b>Bài 2:Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm. </b>
<b>Bài yêu cầuta làm gì?</b>


? Em hóy nờu cách viết 4m 13cm dới dạng


số thập phân có n v l một?


- GV nhận xét, chốt cách làm, cho điểm.


<b>Bài 3:Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm</b>


- GV cho lớpchơi TC.


- GV treo bảng phụ và hô :Bắt đầu


- GV nhn xột, cht cỏch lm ỳng, tuyờn
d-ng nhúm lm tt.


<b>C.Củng cố,dặn dò: (3 phút)</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


1km = 1000m. 1m = 1


1000 km.


1m = 100cm. 1cm = 1


100 m.


1m = 1000cm. 1cm = 1


1000 m.


- 1HS đọc ví dụ.



- HS trao đổi theo bàn và phát biểu.
6m 4dm = 6 4


10 m = 6,4m


- VËy: 6m4dm = 6,4m.


( Hớng dẫn làm tơng tự VD1)
- HS nêu nhanh cách làm và kết quả.
- Lớp nhËn xÐt, bæ sung.


- 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Lớp làm vở, 2 HS làm bảng phụ.


- Ch÷a bµi.


a,6,7; 4,5; 7,03. b,12,13; 9,192; 8,057


- Viết các số đo sau dới dạng số thập phân.
- HS nêu cách làm, 2HS làm bảng.


- Treo bảng, chữa bài.


a)4,13; 6,5; 6,12 b,0,3; 0,3; 0,15
- 1HS đọc yêu cầu.


- Lớp chia 3 đội chơi.


- HS trong đội lần lợt điền số thích hợp chỗ


chấm, thi đua tìm đội tìm nhanh.


- Líp nhËn xÐt kÕt qu¶.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Tập làm văn



<b>Bài 16: Luyện tập tả cảnh</b>


<b>Dựng đoạn mở bài, kết bài.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về cách viết đoạn mở bài, kết bài trong văn tả cảnh.


- Thực hành viết mở bài theo lối dán tiếp, kết bài theo lối mở rộng cho bài văn tả cảnh
thiên nhiên ở địa phơng em.


<b>II. §å dïng:</b>


GiÊy khæ to và bút dạ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : 3p</b>


? Hãy trình bày phần thân bài của bài văn tả
cảnh thiên nhiên ở địa phơng?


<b>- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm. </b>



<b> B. Dạy bài mới: 32p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ giê häc</b></i>
<i><b>2. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>


? ThÕ nµo lµ më bµi trùc tiÕp trong bài văn tả
cảnh?


? Thế nào là mở bài dán tiếp?


- GV: Muốn có một bài văn tả cảnh hay, hấp
dẫn ngời đọc, các em cần đặc biệt quan tâm
đến phần mở bài. Phần nàylà phần gây bất
ngờ, tạo sự chú ý của ngời đọc.


- GV cho lớp trao đổi cặp đôi.


? Đoạn nào là mở bài trực tiếp, đoạn nào là
mở bài gián tiếp? Vì sao em biết điều đó?
? Em thấy kiểu bài nào tự nhiên, hấp dẫn
hơn?


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 2</b></i>


? ThÕ nµo lµ kiĨu kÕt bài tự nhiên?
? Kiểu kết bài mở rộng?



- GV chia lớp làm 6 nhóm và phát bảng phụ
cho các nhóm.


- GV chốt lời giải đúng.


? Em có nhận xét gì về sự giống và khác
nhau của 2 kết bài đó?


- 2HS đọc đoạn viết giờ trớc làm.
- Lớp nhận xét.


- HS nghe và xác định nhiệm vụ học tập
- 1HS đọc yêu cầu.


- Là giới thiệu ngay cảnh định tả.


- Là nói chuyện khác rồi dẫn vào đối tợng
định tả.


- HS trao đổi và làm vào vở.
- Đại diện các cặp trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


+ Đoạn a là mở bài theo kiểu trực tiếp vì
giới thiệu ngay con đờng sẽ tả là đờng
Nguyễn Trờng Tộ.


+ Đoạn b mở bài theo kiểu gián tiếp
- 1 học sinh đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Cho biết kết thúc của bài tả cảnh.



- Là nói lên tình cảm, cảm xúc của mình và
có lời bình luận thêm về cảnh vật định tả.
- Các nhóm thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

? Em thấy kiểu kết bài nào hấp dẫn ngời đọc
hơn?


<i><b>Bµi tËp 3</b></i>


- GV nhắcnhở HS: Nên viết đoạn mở đầu và
kết bài văn miêu tả cảnh vật. Khi viết đoạn
mở bài có thể liên hệ đến những cảnh đẹp
của đất nớc rồi đến cảnh đẹp của địa phơng.
- GV yêu cầu lớp làm việc cá nhân, phát
bảng phụ cho 2HS.


- Quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Nhận xét bài làm của học sinh, cho điểm.
<b> C. Củng cố - dặn dị: 3p</b>


-Cđng cè néi dung bµi
- NhËn xÐt giê häc


- Giống: đều nói lên tình cảm u quý, gắn
bó thân thiết của tác giả với con đờng.


Khác: kết bài theo kiểu tự nhiên khẳng
định con đờng là ngời bạn quý… Kết bài
theo kiểu mở rộng vừa nói về tình cảm u


q con đờng…ca ngợi cơng ơn của các cơ
bác…Thể hiện tình cảm u q con đờng
của các bạn nhỏ.


- Kết bài theo kiểu mở rộng hay hơn, hấp
dẫn ngời đọc hơn.


- 1HS c yờu cu.


- 2 HS làm bảng phụ, lớp làm vở.


- Học sinh lần lợt trình bày bài viết trớc lớp.
- 2 HS treo bảng, nhận xét.


- Lớp bình chọn bài viết hay nhất.


- Chuẩn bị giờ sau.


Khoa học



<b>Bài 16 :Phòngtránh HIV/AIDS.</b>



<b>I.Mục tiêu: Giúp HS </b>


- Giải thích một cách đơn giản HIV là gì? AIDS là gì?
- Nêu các đờng lây truyền và cách phòng tránh HIV/AIDS.


- Có ý thức tuyên truyền, vận động mọi ngời cựng phũng trỏnh HIV/AIDS.


<b>II.Đồ dùng dạy</b>



Thông tin và hình SGK, su tầm tranh ảnh.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>:


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> A.Bài cũ: (3 phút)</b>


? Tác nhân gây ra bệnh viêm gan A làgì?
? Bệnh vêm gan A lây truyền qua đờng nào?
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>B.Bµi míi:(30phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>


<b>2.Néi dung:</b>


<i><b> a)Hoạt động 1:TC “Ai nhanh, ai đúng”.</b></i>


- 2HS tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

*Mục tiêu: (SGV-71)
*Tiến hành:


- GV chia lớp làm 6 nhóm và phát giấy khổ
nh SGK -34


- GV yêu cầu các nhóm thi xem nhóm làm
nhanh thì dán bảng.



- GV nhận xét, tuyên dơng nhóm làm tốt.
*Kết luận:Mọi ngời đều có thể bị nhiễm
HIV, bệnh do một loại vi rút xâm nhập vào
cơ thể lây qua 3 đờng…


<i><b> b)Hoạt động 2: Su tầm thụng tin, tranh </b></i>
nh trin lóm.


*Mục tiêu: (SGV-71)
*Tiến hành:


- GV yêu cầu lớp đọc thông tin và quan sát
hỡnhtrong SGK.


? Tìm xem thông tin nào nói về cách phòng
tránh HIV/AIDS ? Thông tin nào nói về cách
phát hiƯn ngêi nhiƠm HIV?


? Theo em có những cách nào để không bị
lây nhiễm HIV qua đờng máu?


<b>*Kết luận : Để không bị lây nhiễm HIV </b>
<b>qua đờng máu thỡ khụng nờn dựng chung </b>
<b>bm kim tiờm</b>


<b>C.Củng cố,dặn dò:(3phút)</b>


? HIV có thể lây qua những đờng nào?
? Những ai có thể bị nhiễm HIV?
- GV nhận xét giờ hc.



- Các nhóm cử một bạn vào trong ban giám
khảo.


- Nhóm trởng điều khiển nhóm thảo luận.
- Đại diện c¸c nhãm b¸o c¸o.


- Ban giám khảo nhận xét, chấm xem nhóm
nhanh và đúng.


1- c ; 2 – b ; 3 – d ; 4 – e ; 5 – a.


- Lớp đọc thầm SGK và quan sát tranh.
- HS trả lời.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS nªu.


<b>- Về nhà chuẩn bị giờ sau.</b>


Sinh hoạt



<b>An toàn giao thông</b>



<i><b>Bài 4: Nguyên nhân gây tai nạn giao thông.</b></i>



<b>I.Mục tiêu: Giúp HS biÕt:</b>


- HS hiểu đợc các nguyên nhân khác nhau gây ra TNGT. Nhận xét, đánh giá đợc các hành vi


an tồn và khơng an tồn của ngời tham gia giao thông.


- HS biết vận dụng kiến thức đã học để phán đoán nguyên nhân gây ra tai nạn giao thơng.
- Có ý thức chấp hành đúng luật GTĐB để tránh TNGT. Vận động các bạn và những ngời
khác thực hiện đúng luật để đảm bảo ATGT.


<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> 1)Hoạt động 1: Tỡm hiu nguyờn nhõn </b>
mt TNGT.


*Mục tiêu: (SGV-33)
*Tiến hành:


- GV treo các bức tranh đã chuẩn bị lên
bảng.


- GV đọc mẩu tin về TNGT và ghi nội
dung chính lên bảng.


?Qua mẩu chuyện trên, em cho biết có
mấynguyên nhân dẫn đến TNGT?


?Nguyên nhân nào là chính gây ra TNGT?
*Kết luận: Hàng ngày đều có TNGT xảy
ra. Nếu ta thấy cần biết rõ nguyên nhân để


<i>biết cách phòng tránh TNGT. </i>


<i><b>2)Hoạt động 2: Thử xác nh nguyờn </b></i>


nhân gây TNGT.
*Mục tiêu: (SGV-35)
*Tiến hành:


?Hóy k cõu chuyện về TNGT mà em biết?
?Cả lớp hãy phân tích nguyên nhân về câu
chuyện đó?


<b>3) Hoạt động:Thực hành làm chủ tốc độ</b>


<i><b>*KÕt luËn: ghi nhí </b></i>
*Mục tiêu: (SGV-35)
*Tiến hành:


- GV v ng thng trờn sân trờng. - GV
hô “khởi hành”…”dừng lại”…


- GV nêu: Nếu các em chạy nhanh thì
khơng dừng lại ngay đợc so với ngời đi
bộ. Vậy xe đi càng nhanh thì gặp sự cố
khơng thể dừng lại ngay, phải có một thời
gian và độ dài cần thiết để xe dừng hẳn.
<b>Do đó ta đi nhanh xẽ dễ gây ra tai nạn… </b>
<b>*Kết luận: ghi nhớ </b>


- Líp quan sát.


- HS nghe.


- Có 5 nguyên nhânlà:


+ Ngời đi rẽ trái không xin đờng.
+ Ngời đi xe máy hỏng đèn hiệu.


+ Khoảng cách giữa ô tô và xe máy quá
gần nên không xử lí kịp.


+ Ngời lái ô tô không làm chủ tốc độ
hoặc khơng chú ý có xe máy đi gần ô tô.
+ Do bộ phận phanh của ô tô bị hỏng
hoặc trục trặc kỹ thuật.


- 3 nguyên nhân do ngời điều khiển phơng
tiện giao thông gây ra.


- Vài HS kể.


- Lp phõn tớch nguyờn nhân những câu
chuyện đó.


- Líp chän 2 HS tham gia chơi.


- 1 em đi bộ phía trớc, 1 em chạy2 em
phải dừng lại ngay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i><b> 4)Hot động4: Củng cố, dặn dò. </b></i>



- GV nhËn xÐt giê häc.


</div>

<!--links-->

×