Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.35 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 16</b>
<b>Bài 16</b>
<b>ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà </b>
<b>đơn phân là nucleotit thuộc 4 loại: A, T, G, X</b>
<b>ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch đơn </b>
<b>song song, xoắn đều quanh một trục theo chiều </b>
<b>từ trái sang phải.</b>
<b>Trên một mạch, các nucleotit liên kết với nhau </b>
<b>bằng liên kết hóa trị (liên kết bền)</b>
<i>Phiếu học tập</i>
<b>Câu hỏi</b> <b>Trả lời</b>
<b>Q trình tự nhân đơi </b>
<b>của ADN diễn ra trên </b>
<b>mấy mạch của ADN?</b>
<b>Các loại nucleotit nào </b>
<b>Sự hình thành mạch </b>
<b>mới ở 2 ADN con diễn </b>
<b>ra như thế nào?</b>
<i>Phiếu học tập</i>
<b>Câu hỏi</b> <b>Trả lời</b>
<b>Quá trình tự nhân đôi của </b>
<b>ADN diễn ra trên mấy mạch </b>
<b>của ADN?</b>
<b>Q trình tự nhân đơi của </b>
<b>ADN diễn ra trên hai mạch </b>
<b>của ADN</b>
<b>Các loại nucleotit nào liên </b>
<b>kết với nhau theo từng cặp</b>
<b>A liên kết với T</b>
<b>G liên kết với X</b>
<b>Sự hình thành mạch mới ở 2 </b>
<b>ADN con diễn ra như thế </b>
<b>nào?</b>
<b>Các nucleotit trên mỗi mạch </b>
<b>nucleotit tự do trong môi </b>
<b>trường nội bào theo nguyên </b>
<b>tắc bổ sung</b>
<b>Sự nhân đôi ADN diễn ra </b>
<b>Nội dung</b>
<b>Không </b>
<b>gian</b> <b>Xảy ra trong nhân tế bào, tại các NST</b>
<b>Thời gian</b> <b>Xảy ra vào kì trung gian</b>
<b>Diễn biến</b>
<b>- Hai mạch đơn duỗi xoắn, tách nhau ra.</b>
<b>- Các nucleotit trên mỗi mạch đơn lần lượt </b>
<b>liên kết với các nucleotit tự do trong mơi </b>
<b>trường nội bào để hình thành mạch đơn mới</b>
<b>Nguyên </b>
<b>tắc</b>
<b>-NTBS: Mạch mới của ADN con được tổng </b>
<b>hợp dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ theo </b>
<b>-NT giữ lại một nửa (bán bảo toàn): Trong </b>
<i><b>Q trình tự nhân đơi ADN có kết quả như </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>
<b>Từ một ADN mẹ tạo thành hai ADN con </b>
<b>Giống hệt nhau và giống hệt ADN mẹ</b>
<b>Giữ lại một mạch của ADN mẹ</b>
<i><b>Quá trình tự nhân đơi ADN một cách chính </b></i>
<i><b>xác có ý nghĩa gì?</b></i>
<b> Q trình tự nhân đôi của ADN là cơ sở </b>
<b>II. Bản chất của gen</b>
<i><b>Vậy gen là gì?</b></i>
<b>III. Chức năng của ADN</b>
<i><b>ADN có chức năng gì?</b></i>
<b>ADN là nơi lưu </b>
<b>giữ thơng tin di </b>
<b>truyền</b>
<b>Vì</b>
<b>ADN là nơi bảo </b>
<b>quản thơng tin di </b>
<b>truyền</b>
<b>Vì</b>
<b>ADN có chức </b>
<b>năng truyền đạt </b>
<b>thông </b> <b>tin </b> <b>di </b>
<b>truyền</b>
<b>III. Chức năng của ADN</b>
<b>ADN là nơi lưu </b>
<b>giữ thông tin di </b>
<b>truyền</b>
<b>Vì thơng tin di truyền </b>
<b>được mã hóa bằng trình </b>
<b>tự các nucleotit</b>
<b>ADN là nơi bảo </b>
<b>quản thơng tin di </b>
<b>truyền</b>
<b>Vì ADN có cấu trúc tương </b>
<b>đối bền vững</b>
<b>ADN có chức </b>
<b>năng truyền đạt </b>
<b>thông </b> <b>tin </b> <b>di </b>
<b>truyền</b>