Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
những ®iĨm M trong không gian cách điểm O một khoảng cho tr ớc
bằng R đ ợc gọi là mặt cầu tâm O b¸n kÝnh R.
O
m
m
Nếu OA và OB là hai bán kính sao cho A, O, B thẳng hàng thì
đoạn thẳng AB được gọi là đường kính của mặt cầu
B
Một mặt cầu đ ợc hoàn toàn xác định nếu biết tâm và bán kính
hoặc biết một đ ờng kính.
<i>b) <b>Chó ý</b></i> :
C
D
<b>M</b>
<b>A<sub>3</sub></b>
<b>A<sub>2</sub></b>
<b>A<sub>1</sub></b>
NÕu OA= R thỡ ta nói A
nằm trên mặt cầu S(O;R)
Nếu OA > R thỡ ta nói A
nằm ngoài mặt cÇu S(O;R)
NÕu OA < R thì ta nãi A
n»m trong mặt cầu S(O;R)
C)Tp hp cỏc im thuộc mặt cầu <b>S(O;R)</b> cùng với các điểm
nằm trong mặt cầu gọi là khối cầu <b>S(O;R)</b> hoặc hình cu <b>S(O;R)</b>
O
B
A
o
3. Biểu diễn mặt cầu
ng ời ta th ờng dùng
phép chiếu vuông
góc lên mặt phẳng
ể biểu diễn mặt
cu. trc quan ng
i ta vẽ thêm hỡnh
biểu diễn một số đ
ờng tròn nằm trên
mặt cầu đó.
O
4. ® êng kinh tuyÕn vµ vÜ tuyÕn
O
Kinh tuyÕn
Giải
Gọi I l trung im ca AB, ta cú:
AMB là tam giác vuông tại M nên
MI = AI = IB
Vậy tập hợp các điểm M là mặt cầu
tâm I bán kính R = IA, tức mặt cầu đường kính AB.
Ví dụ 1: Cho hai điểm A và B cố định . Chứng minh rằng
tập hợp các điểm M sao cho = là mặt cầu
đường kính AB
II. Giao cđa mỈt cầu và mặt phẳng
Cho mặt cầu S(O;R) và mặt phẳng (P)
<b>OH > R</b>
M ( P ) OM > OH > R M ( S )
VËy OH > R ( P )
KỴ OH ( P ) tại H;OH=h và so sánh OH với R
<b>OH = R</b>
Cho mặt cầu S(O;R) và mặt phẳng (P)
Kẻ OH ( P ) tại H và so sánh OH víi R
<b>OH = R</b>
VËy OH = R ( P ) ( S ) = {H }
( P ) tiÕp xóc víi ( S ) t¹i H
+/ OH = R H ( S )
+/ M ( P ) ( M H ) OM > OH = R
Cho mặt cầu S(O;R) và mặt phẳng (P)
Kẻ OH ( P ) tại H và so sánh OH với R
<b>OH = R</b>
II. Giao của mặt cầu và mặt phẳng
Cho mặt cầu S(O;R) và mặt phẳng (P)
Kẻ OH ( P ) tại H và so sánh OH với R
<b>OH < R</b>
Cho mặt cầu S(O;R) và mặt phẳng (P)
<b>OH < R</b>
<b>R</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>R</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>H</b>
<b>M</b>
<b>h>R: (P) </b>
<b>kh</b>«ng giao (S)
<b>Cho mặt cầu S(O,R) và mp (P) . Kẻ OH (P), đặt OH =h. Xét các </b>
<b>trường hợp:</b>
<b>h=R: </b> <b>(P) giao </b>
<b>(S)={H} H: tiếp </b>
<b>điểm, (P): tiếp diện.</b>
<b>R</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>H</b>
<b>M</b>
<b>M</b>
II. Giao của mặt cầu và mặt phẳng
<b>h<R:(P)cắt(S)là đ ờng </b>
<b>tròntâm H; b¸n kÝnh </b>
<b>r= . d=0 thì r = </b>
<b>R, (C) gọi là Đường </b>
<b>trịn lớn.</b>
2 2
<b>Ví dụ</b> : Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) với mặt cầu
S (O;R) với R = 5 cm , biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( P)
là d = 3 cm.
d= OH < R (P) c¾t (S) theo thiÕt diện
là đ ờng tròn tâm H, bán kính r.
Víi r =
H lµ hình chiÕu cđa O trên mặt phẳng (P)
Vậy : Thiết diện cần tỡm là đ ờng tròn tâm H, bán kính r = 4 cm
II. Giao của mặt cầu và mặt ph¼ng
Đáp án đúng : d = 9 cm
Bài tập : Cho mặt cầu S(O;R), R =15 cm. Ba điểm A, B , C (S) ;
BA BC; AC = 24 cm. Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (ABC).
Hãy chọn đáp án đúng !
1./ d =
2./ d = 9 cm
3./ d = 17 cm
4./ d = 15
249
Bµi2 : Cã bao nhiêu mặt cầu đi qua một đ ờng
a.
b. 2
D. V« sè
Bµi tËp: Cho hai điểm A và B cố định . Chứng minh rằng
tập hợp các điểm M sao cho MA.MB o là mặt cầu
đường kính AB
Giải
Gọi I là trung điểm của AB, ta có:
Vậy tập hợp các điểm M là mặt cầu
tâm I bán kính R = IA, tức mặt cầu đường kính AB.
2 2
MA.MB (MI IA)(MI IB)
(MI IA)(MI IA) MI IA
MA.MB 0 MI IA IB
Ví dụ : Cho mặt cầu S(O;R) với R = 10 cm, cắt đ ờng thẳng d tại hai
điểm A , B mà AB = 12 cm. Tìm khoảng c¸ch tõ O tíi d ?
d . KỴ OE AB tại E, thì E là trung điểm của dây AB. Trong
tam giác vuông AOE có
Vy khong cỏch t O đến d là 8 cm
)
,
(
)
,
(<i>o</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>o</i> <i>AB</i>
<i>cm</i>
<i>OE</i> ) 100 36 64 8