Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT (nội KHOA SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 46 trang )

UNG THƯ GAN
NGUYÊN PHÁT


1. Đại cương


-

Trên thế giới:
Một trong bệnh ác tính phổ biến nhất
Đứng thứ 5 đối với nam và thứ 9 với nữ
Chẩn đốn khó, phát hiện muộn
Tỷ lệ tử vong cao
Tỷ lệ mắc khác nhau từng khu vực
Nam/nữ: 3-4/1
Tại Việt nam
Khá phổ biến
Đứng thứ 3 đối với nam và thứ 6 với nữ


2. Phân loại theo GPB



-

-

Ung thư gan nguyên phát bao gồm 3
nhóm:


Ung thư biểu mơ: hay gặp nhất
Ung thư tổ chức mô liên kết
Thể hỗn hợp
Ung thư biểu mô gan gồm
Ung thư biểu mô tế bào gan (HCC): chiếm
90%
Ung thư biểu mô đường mật trong gan
Thể hỗn hợp tế bào gan-tế bào đường mật
Ung thư biểu mô tuyến nang đường mật
Ung thư biểu mơ khơng biệt hóa
U ngun bào gan (hepatoblastoma)


Giải phẫu bệnh của HCC


-

Đại thể:
Thể nốt: một nôt hoặc nhiều nốt KT < 5 cm
Thể khối: khối > 5 cm, hay xâm lấn TMC
Thể lan tỏa: lan tỏa khắp gan, KT to nhỏ
Vi thể
Thể bè
Thể giả tuyến và tuyến nang
Thể đảo
Thể nhú
Thể đặc
Thể tế bào sáng
Thể xơ

Thể tế bào đa hình thái
Thể dạng Sacom







3.Bệnh sinh
2.1.Các yếu tố nguy cơ xác định của HCC
-Xơ gan do bất kỳ nguyên nhân gì
-Viêm gan B mạn
-Viêm gan C mạn
-Các bệnh chuyển hoá: thiếu 1antitrypsin,
hemochromatosis
-Các tác nhân gây ung th; aflatoxin, thorotrast
2.2.Các yếu tố nguy lm tng khả năng của HCC
-Rợu
-Hút thuốc lá
-Dùng các chất oestrogen hay steroid
- Thuốc trừ s©u, Digoxin…


3.Chẩn đoán xác định
3.1.Hoàn cảnh phát hiện bệnh
- Theo dõi định kỳ BN xơ gan: AFP tăng, SA- khối u
-

Triệu chứng:


+ Đau HSP,
+ Gầy sút, mệt mỏi, chán ăn
+ Cổ tríng, phï ch©n
+ Sê thÊy mét khèi HSP
+ Xt hut tiêu hóa
- Chảy máu màng bụng do vỡ nhân ung th: đau bụng
dữ dội, DMB có máu, thiếu máu.
- Triệu chứng xơ gan: HC suy TB gan+HC tăng áp lực
TM cöa


Triệu chứng lâm sàng
1. Tuổi giới: trung niên, nam > nữ
2. Triệu chứng cơ năng
-

Đau HSP

-

Đày bụng

-

Sút cân chán ăn

-

Xuất huyết tiêu hóa


-

Vàng da

-

Đau xơng

-

Sốt kéo dài

-

Khó thở


Triệu chứng lâm sàng
3. Triệu chứng thực thể:
-

Gan to

-

Hội chứng suy tế bào gan

+ Vàng da, vàng mắt
+ Sao mạch

+ Xuất huyết dới da
- Hội chứng tăng áp lực TMC
+ Lách to
+ Tuần hoàn bàng hệ, giÃn TM trĩ
- Cổ tríng


Triệu chứng lâm sàng
4. Một số thể lâm sàng và di căn xa
- Cơn đau bụng cấp: nhân K vỡ
- Vàng da tắc mật: khối u xâm lấn vào đ
ờng mật hoặc nằm ở rốn gan
- Xâm lấn vào mạch máu: TMC, trên gan
- Hội chứng trung thất trên: có thể xâm
lấn vào TM chủ trên hoặc di căn hạch
trung thất
- Di căn xơng: đau trong xơng
- Di căn phổi
- Sèt kÐo dµi


Hội chứng cận K
1.
2.
3.
4.
5.

+
+

+
+
+
+

Hạ Glucose máu
Tăng hồng cầu: Erythropoietin
Tăng Calxi máu: Hormon cận giáp
Tăng mỡ máu
Một số biểu hiện khác
viêm tĩnh mạch di chuyển
biến đổi sinh dục
cờng giáp
viêm da cơ
bệnh dây thần kinh
bệnh xơng phì đại


3.Chẩn đoán xác định
3.3.Thăm dò cận lâm sàng
2.3.1.Xét nghiệm sinh hoá
HC viêm
Thăm dò chức năng gan:
+ Chức năng gan bình thờng (khối u bé)
+ HC ứ mât: GGT, PA
HC cận ung th
+ Tăng hồng cầu
+ Tăng nghịch thờng yếu tố V
+ Polyglobulie (6%)
+ Giảm đờng máu

+ Tăng canxi m¸u (3%)


3.Chẩn đoán xác định
Các dấu ấn khối u
+AFP (80%): gấp 2-3 lần, >500ng rất có giá trị
+DCP(Des Gamma Carboxy Prothrombin): 60%HCC đặc
biệt là khi AFP (-)
2.3.2.Các xét nghiệm thăm dò hình thái
Siêu âm bụng:
+Khối u: âm, âm, hỗn hợp âm, quầng halo
+Xâm lấn TM cửa, TM trên gan
+DÃn đờng mật trong gan ở phía trên khối u
CT bụng có tiêm cản quang
+Trớc khi tiêm cản quang: khối u tỷ trọng, canxi
hoá tại khối u, xâm lấn hạch, màng bụng
+Sau tiêm cản quang: khối u tỷ trọng (tăng
mạch máu), xâm lấn TM cửa và TM trên gan







3.Chẩn đoán xác định
MRI: khối u tín hiệu ở T1 và tín hiệu ở T2
Chụp ĐM gan:
+Trớc khi PT gan bán phần
+Trong điều trị hoá chất ĐM gan: Lipiodol cùng vơí

hoá chất tồn tại trong khối u nhiều tuần, tháng;
theo dõi sau điều trị.
Mô bệnh học: Chọc hút TB hay ST gan dới sự hớng
dẫn của siêu âm hay CT




×