Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Bài soạn PP tọa độ trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.25 KB, 24 trang )

Tóm Tắt Lý Thuyết
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
1 1 2 2 3 3 1 2 3 1 2 3
1 2 3
2 2 2
1 2 3
1 1
2 2
3 3
1 1 2
1. ( , , )
2.
3. , , a , , , b , ,
4. k.a , ,
5. a
6. a
7. a. .
= − − −
= = − + − + −
± = ± ± ± = =
=
= + +
=


= ⇔ =



=

= +
uuur
uuur
r r r r
r
r
r r
r r
B A B A B A
B A B A B A
AB x x y y z z
AB AB x x y y z z
a b a b a b a b a a a b b b
ka ka ka
a a a
a b
b a b
a b
b a b a
2 3 3
31 2
1 2 3
1 1 2 2 3 3
2 3 3 1 1 2
2 3 3 1 1 2
. .
8. a .
9. a . 0 . . . 0

10. [a, ] , ,
+
⇔ = ⇔ = =
⊥ ⇔ = ⇔ + + =
 
=
 ÷
 
r r r r
r r r r
r r
b a b
aa a
cp b a k b
b b b
b a b a b a b a b
a a a a
a a
b
b b b b
b b
* Cách tính: (Che cột thứ 1, che cột thứ 2 ra kết quả nhớ đổi dấu, che cột thứ 3)
11. M là trung điểm AB

, ,
2 2 2
+ + +
 
 ÷
 

A B A B A B
x x y y z z
M
12. G là trọng tâm tam giác ABC

, , ,
3 3 3
+ + + + + +
 
 ÷
 
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G
13. Véctơ đơn vị : (1,0,0); (0,1,0); (0,0,1)= = =
r r r
i j k
14.
( ,0,0) ; (0, ,0) ; (0,0, )∈ ∈ ∈M x Ox N y Oy K z Oz
15.
( , ,0) ; (0, , ) ; ( ,0, )∈ ∈ ∈M x y Oxy N y z Oyz K x z Oxz
16.
1
[ , ]
2

=
uuur uuur
ABC
S AB AC

17.
1
[ , ].
6
=
uuur uuur uuur
ABCD
V AB AC AD
18.
/ / / /
/
.
[ , ].=
uuuur
uuur uuur
ABCD A B C D
V AB AD AA
Trường THPT Gò Công Đông Biên soạn: Trần Duy Thái
1
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG
GIAN
Các Dạng Toán Thường Gặp
Dạng 1: Chứng minh A,B,C là ba đỉnh tam giác
• A,B,C là ba đỉnh tam giác ⇔

→→
AC,AB
khơng cùng phương.

• S


ABC
=
2
1
→→
AC],[AB

Đường cao AH =
2.
∆ABC
S
BC
• S
hbh
=
→→
AC],[AB
Dạng 2: Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành
• ABCD là hình bình hành


=
uuur uuur
AB DC

Dạng 3: Chứng minh ABCD là một tứ diện:
• + Viết phương trình (BCD)
,
qua B

n BC BD
n BC
vtpt
n BD


 

⇒ =

 
 






r uuur uuur
r uuur
r uuur
+ Thay tọa độ A vào phương trình mp(BCD) và cm
( )A BCD∉
• V
ABCD
=
1
6
[AB,AC].AD
→ → →

Đường cao AH của tứ diện ABCD :
1
.
3
=
BCD
V S AH



3
=
BCD
V
AH
S
• Thể tích hình hộp :
/ / / /
/
.
; .
 
=
 
uuuur
uuur uuur
ABCD A B C D
V AB AD AA
Dạng4: Tìm hình chiếu của điểm M
1. H là hình chiếu của M trên mp( α )

 Viết phương trình đường thẳng d qua M và vng góc (α) : ta có
( )
α
=
uur r
d
a n
 H = d

(α)
+ Gọi H (theo t)


d

+ H

(α)

t = ?

tọa độ H
2. H là hình chiếu của M trên đường thẳng d
 d có vtcp
?=
uur
d
a
 Gọi H (theo t)



d

 Tính
MH
uuuur
 Ta có
. 0 ?
d d
MH a MH a t⊥ ⇔ = ⇒ = ⇒
uuuur uur uuuur uur
tọa độ H
Dạng 5 : Điểm đối xứng
1.Điểm M
/
đối xứng với M qua mp( α )
 Tìm hình chiếu H của M trên mp(α) (dạng 4.1)
Trường THPT Gò Công Đông Biên soạn: Trần Duy Thái
2
 M
/
đối xứng với M qua (α)

H là trung điểm của MM
/

/
/
/
2

2
2

= −

⇒ = −


= −

H M
M
H M
M
H M
M
x x x
y y y
z z z
2. Điểm M
/
đối xứng với M qua đường thẳng d:
 Tìm hình chiếu H của M trên d ( dạng 4.2)
 M
/
đối xứng với M qua d

H là trung điểm của MM
/


/
/
/
2
2
2

= −

⇒ = −


= −

H M
M
H M
M
H M
M
x x x
y y y
z z z
MẶT PHẲNG
Tóm Tắt Lý Thuyết
1). Vectơ pháp tuyến của mpα :
n
r

0

r
là véctơ pháp tuyến của (α) khi giá của
n
r
vng góc với mp(α).
2). Cho hai véc-tơ khơng cùng phương, có giá song song hoặc nằm trong mp(α)

uur
a
= (a
1
; a
2
; a
3
) ,

uur
b
= (b
1
; b
2
; b
3
). Khi đó:
,
 
=
 

uur uur uur
n a b
là véc-tơ pháp tuyến của mp(α)
3). Phương trình mp(α) qua M(x
o
; y
o
; z
o
) có vtpt
n

= (A;B;C)
A(x – x
o
) + B(y – y
o
) + C(z – z
o
) = 0
(α) : Ax + By + Cz + D = 0 thì ta có vtpt
n

= (A; B; C)
4).Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua A(a,0,0) B(0,b,0) ; C(0,0,c) là
1+ + =
x y z
a b c
* Chú ý : Muốn viết phương trình mặt phẳng ta cần xác định tọa độ điểm đi qua
và 1 véctơ pháp tuyến.

5). Phương trình các mặt phẳng tọa độ:
(Oyz) : x = 0 ; (Oxz) : y = 0 ; (Oxy) : z = 0
7). Vị trí tương đối của hai mp (α
1
) và (α
2
) :
°
α β
⇔ ≠
1 1 1 2 2 2
( ) ( ) : : : :cắt A B C A B C
°
1 1 1 1
2 2 2 2
( ) // ( )
α β
⇔ = = ≠
A B C D
A B C D
°
1 1 1 1
2 2 2 2
( ) ( )
α β
≡ ⇔ = = =
A B C D
A B C D
°
1 2 1 2 1 2

( ) ( ) 0
α β
⊥ ⇔ + + =A A B B C C
9). Khoảng cách từ M(x
0
,y
0
,z
0
) đến (α) : Ax + By + Cz + D = 0

o o o
2 2 2
Ax By Cz D
A B C
α
+ + +
=
+ +
d(M, )
10).Góc giữa hai mặt phẳng :
Trường THPT Gò Công Đông Biên soạn: Trần Duy Thái
3

1 2
1 2
.
) )
.
α β

=
r r
r r
n n
n n
cos(( ,( )
Các Dạng Toán Thường Gặp
Dạng 1: Mặt phẳng qua 3 điểm A,B,C :
° Tìm tọa độ

AB
,

AC

° (ABC):


 

⇒ =

 
 







r uuur uuur
r uuur
r uuur
,
qua A
n AB AC
n AB
vtpt
n AC
Dạng 2: Mặt phẳng trung trực đoạn AB :
°
( ) :
α






=
r
n
quaM trung điểm AB
vtpt AB
Dạng 3: Mặt phẳng (
α
) qua M và

d (hoặc AB)
°

( ) :
....( )
α
α







=
uuur
r
ABn
quaM
Vì d nên vtpt a
d
Dạng 4: Mp(
α
) qua M và // (
β
): Ax + By + Cz + D = 0
°
( ) :
) )
( ) ( )
α
α β
α β




=


r r
qua M
Vì ( // ( nên vtpt n n
Dạng 5: Mp(
α
) chứa d và song song d
/
° Lấy điểm M trên d
° Tìm tọa độ
/
,
uur uuur
d
d
a a
° Vtpt của (
α
) :
/
,
 
=
 
r uur uuur

d
d
n a a
Dạng 6 : Mp(
α
) qua M, N và

(
β
) :
°
( ) :
[ , ]
α
β




=


r r
MN
qua M (hay N)
vtptn n
Dạng 7: Mp(
α
) chứa d và đi qua A
° Lấy điểm M trên d

°
( ) :
[ , ]
α




=


uuur
r
a
d
qua A
vtptn AM

ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHƠNG GIAN
Trường THPT Gò Công Đông Biên soạn: Trần Duy Thái
4
Tóm Tắt Lý Thuyết
1).Phương trình tham số của đường thẳng d qua M(x
o
;y
o
;z
o
) có vtcp
a

r
= (a
1
;a
2
;a
3
)
: (
= +


= + ∈


= +

¡
o 1
o 2
o 3
x x a t
d y y a t t )
z z a t
2).Phương trình chính tắc của d :
0
:
− −
= =
2 3

o o
1
z-z
x x y y
d
a a a

3).Vị trí tương đối của 2 đường thẳng d , d

: Ta thực hiện hai bước
+ Tìm quan hệ giữa 2 vtcp
d
a
r
,
/
d
a
uur
+ Tìm điểm chung của d , d

bằng cách xét hệ:





0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3

x + a t = x' + a' t'
y + a t = y' + a' t' (I)
z + a t = z' + a' t'
Quan hệ giữa
d
a
r
,
/
d
a
uur
Hệ (I) Vị trí giữa d , d

Cùng phương
Vơ số nghiệm

'
d d
Vơ nghiệm
'
//d d
Khơng cùng phương
Có nghiệm d cắt d

Vơ nghiệm d , d

chéo nhau
4).Khoảng cách :
a). Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng


:
+ Viết phương trình mp(α ) chứa A và

∆.
+ Tìm giao điểm H của ∆ và (α ).
+ Tính d(A,∆) = AH
b). Khoảng cách giữa đường thẳng

và (
α
) với
α
∆ //( )
:
+ Lấy M trên ∆
+
α α
∆ =( ,( )) ( ,( ))d d M
c). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau

,


:
+ Viết phương trình mặt phẳng (α ) chứa ∆

và //∆
+ Lấy M trên ∆.
+

α
∆ ∆ =
'
( , ) ( ,( ))d d M
5).Góc : d có vtcp
d
a
r
; d’ có vtcp
/
d
a
uur
; (α ) có vtpt
n


a). Góc giữa 2 đường thẳng : Gọi
ϕ
là góc giữa d và d

/
/
.
(0 90 )
.
ϕ ϕ
= ≤ ≤
o o
uuur

r
uuur
r
d
d
d
d
a a
a a
cos
Trường THPT Gò Công Đông Biên soạn: Trần Duy Thái
5
b). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng : Gọi
ϕ
là góc giữa d và (α )

.
.
ϕ
=
r r
r r
d
d
a n
a n
sin

(0 90 )
ϕ

≤ ≤
o o
Các Dạng Toán Thường Gặp
Dạng 1: : Đường thẳng d đi qua A,B

( )
:



=


uur uuur
d
quaA hayB
d
Vtcp a AB
Dạng 2: Đường thẳng d qua A và song song

:



∆ =



r r
A

d
qua
Vì d // nên vtcp a a
d
Dạng 3: Đường thẳng d qua A và vng góc mp(
α
)
( )
:
α
α



⊥ =


r r
A
d
qua
Vì d ( ) nên vtcp a n
d
Dạng4: Viết phương trình d’là hình chiếu của d lên (
α
) :
* Loại 1: Chiếu lên mp tọa độ (Oxy), (Oxz), (Ozx).
+ Lấy 2 điểm M, N trên d.
+ Tìm hình chiếu vng góc M


, N

của 2 điểm M, N lên mp tọa độ đó.
+
'
'
' '
:



=


uuuuuur
r
M
d
M N
'
qua
vtcp a
d
* Loại 2: Chiếu lên mặt phẳng ( α) bất kỳ
+ Viết pt mp(β) chứa d và vng góc mp(α)

( )
( )
( )
( )

: [ ; ]
β
β
α
β
α
β




⇒ =
 






r uur
r uur uur
r uur
d
d
qua A
n a
n a n
vtpt
n n


+ d

là giao tuyến của hai mặt phẳng (α) và (β): d
/
= (α) ∩ (β)
° Lấy điểm M trên d

( điểm M trên d

có tọa độ là nghiệm của hệ
α
β



( )
( )
)
“Nhớ: Cho 1 thành phần bằng 0, tìm 2 thành phần còn lại
⇒ (?;?;?)M

°
'
( ) ( )
:
;
α β




 
=

 

uuur uuur
r
M
d
n n
'
qua
vtcp a
d

Dạng 5: Đường thẳng d qua A và vng góc (d
1
),(d
2
)
Trường THPT Gò Công Đông Biên soạn: Trần Duy Thái
6
2
:



=



r r r
A
d
d d
1
qua
vtcp a [ a , a ]
Dạng 6: Phương trình ∆ vng góc chung của d
1
và d
2
:
• Gọi ∆ là đường vng góc chung của d
1
và d
2
.
• Đưa phương trình của 2 đường thẳng d
1
và d
2
về dạng tham số.
• Tìm
1 2
,
uuur uuur
d d
a a
lần lượt là VTCP của d
1

và d
2.
• Gọi M( theo t )
1
d∈
, N( theo t

)
2
d∈
. Tính
MN
uuuur
= ?
• Ta có:
1 1
2 2
. 0
. 0
 
⊥ =
 

 
⊥ =
 
 
uuuur uur uuuur uur
uuuur uuur uuuur uuur
d d

d d
MN a MN a
MN a MN a
• Giài hệ tìm
'
?
?
t
t
=


=



tọa độ M,
uuuur
MN


:




=


uuuur

r
M
MN
qua
vtcp a
Dạng 7: Phương trình đường thẳng d qua A và d cắt cả d
1
,d
2
:
d = (
α
)

(
β
) với mp(α) = (A,d
1
) ; mp(β) = (A,d
2
)
Dạng 8: Phương trình đường thẳng d //

và cắt d
1
,d
2
:
d = (
α

)

(
β
) với mp(α) chứa d
1
// ∆ ; mp(β) chứa d
2
// ∆
Dạng 9: Phương trình đường thẳng d qua A và

d
1
, cắt d
2
:
d = AB với mp(α) qua A, ⊥ d
1
; B = d
2
∩( α)
Dạng 10: Phương trình đường thẳng d

(P) cắt d
1
, d
2
:
d = (
α

)

(
β
) với mp(α) chứa d
1
,⊥(P) ; mp(β) chứa d
2
, ⊥ (P)
MẶT CẦU
Tóm Tắt Lý Thuyết
1.Phương trình mặt cầu tâm I(a ; b ; c), bán kính R
( ) ( ) ( )
2
− + − + − = r
2 2 2
(S) : x a y b z c (1)
*
+ + − − − + =
2 2 2
(S) : x y z 2ax 2by 2cz d 0
(2) (
+ + − >
2 2 2
với a b c d 0
)
Ta có: Tâm I(a ; b ; c) và
2 2 2
= + + −r a b c d
2.Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu

Cho
( ) ( ) ( )
2
− + − + − = r
2 2 2
(S) : x a y b z c
và ( α) : Ax + By + Cz + D = 0
Gọi d = d(I,(α)) : khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mp(α).
 d > r : (S) ∩ (α) =

 d = r : (α) tiếp xúc (S) tại H (H: tiếp điểm, (α): tiếp diện)
*Tìm tiếp điểm H (là hình chiếu vng góc của tâm I trên mp(
α
) )
Trường THPT Gò Công Đông Biên soạn: Trần Duy Thái
7
+ Viết phương trình đường thẳng d qua I và vng góc mp(α) : ta có
( )
α
=
uur r
d
a n
+ H = d

(α)
 Gọi H (theo t)


d


 H

(α)

t = ?

tọa độ H
 d < r : (α) cắt (S) theo đường tròn (C):
( ) ( ) ( )
2
( )
α

− + − + − =


+ + + =


r
2 2 2
(S) : x a y b z c
: Ax By Cz D 0

*Tìm bán kính R và tâm H của đường tròn giao tuyến:
+ Bán kính
2 2
( ,( ))
α

= −R r Id
+ Tìm tâm H ( là hình chiếu vng góc của tâm I trên mp(α) )
3. Giao điểm của đường thẳng và mặt cầu

:
= +


= +


= +

o 1
o 2
o 3
x x a t
d y y a t
z z a t
(1) và
( ) ( ) ( )
2
− + − + − = r
2 2 2
(S) : x a y b z c
(2)
+ Thay ptts (1) vào phương trình mặt cầu (2)

giải tìm t =?
+ Thay t vào (1) được tọa độ giao điểm M(?;?;?)

Các Dạng Toán Thường Gặp
Dạng 1: Mặt cầu tâm I đi qua A

( ) ( ) ( )
2
− + − + − = r
2 2 2
(S) : x a y b z c (1)
+ Tâm I
+
IA
uur
=?

bán kính r = IA=
2 2 2
h t c+ +
Dạng 2: Mặt cầu đường kính AB
+ Tâm I là trung điểm AB
+
AB
uuur
=?

bán kính r =
2
AB
Dạng 3: Mặt cầu tâm I tiếp xúc mp(α)
Dạng 5: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD


+ + − − − + =
2 2 2
(S) : x y z 2ax 2by 2cz d 0

+ Thay tọa độ A, B, C, D vào ptmc (S) ta được hệ phương trình 4 pt 4 ẩn.
+ Giải hệ pt trên tìm a, b, c, d =? rồi thay vào ptmc và kết luận.
Trường THPT Gò Công Đông Biên soạn: Trần Duy Thái
. .
( ) :
2 2 2
α



+ + +

= =


+ +

B y C z D
S
I I
A B C
tâm I
A.x
I
bk r d(I,( ))
 Dạng 4: Mặt cầu tâm I và tiếp xúc (∆):

( ):


= ∆

S
tâm I
bk r d(I, )
8

Dạng 6:Mặt cầu đi qua A,B,C và tâm I

(α)

+ + − − − + =
2 2 2
(S) : x y z 2ax 2by 2cz d 0

+ Thay tọa độ A, B, C vào ptmc (S) ta được 3 pt.
+ I(a,b,c)∈ (α) ta được 1 pt .
+ Giải hệ phương trình trên tìm a, b, c, d =?
Dạng 7: Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại A
Tiếp diện (
α
) của mc(S) tại A : (
α
) qua A,

=
r

vtpt n IA
Dạng 8: Mặt phẳng( α ) tiếp xúc (S) và ⊥ ∆
+ Viết pt mp(α) vng góc ∆ :
( , , )

= =
r uur
n a A B C
+ Mp(α) : Ax + By + Cz + D = 0
+ Tìm D từ pt d(I , α ) = r
Dạng 9: Mặt phẳng (α) tiếp xúc (S) và // 2 đt d
1
,d
2
:
+ Tìm
1 2
,
uuur uuur
d d
a a
lần lượt là VTCP của d
1
và d
2.

+ Vtpt của (α):
1 2
[ , ]=
r uuur uuur

d d
n a a
=(A;B;C)
+ Khi đó:
α
+ + + =D( ) : Ax By Cz 0
+ Tìm D từ pt d(I , α ) = r
Bài Tập p Dụng
Bài 1 : Cho A(-1;2;3), B(2;-4;3), C(4;5;6)
a)Viết phương trình mp đi qua A và nhận vectơ (1; 1;5)−
r
n làm vectơ pháp tuyến
b)Viết phương trình mp đi qua A biết rằng hai véctơ có giá song song hoặt nằm
trong mp đó là
(1;2; 1), (2; 1;3)− −
r
r
a b
c)Viết phương trình mp qua C và vng góc với đường thẳng AB
d)Viết phương trình mp trung trực của đoạn AC
e)Viết phương trình mp (ABC)
Bài 2 :Cho A(-1;2;1), B(1;-4;3), C(-4;-1;-2)
a)Viết phương trình mp đi qua I(2;1;1) và song song với mp (ABC)
b)Viết phương trình mp qua A và song song với mp (P):2x- y- 3z- 2 = 0
c)Viết ptmp qua hai điểm A ,B và vng góc với mp (Q):2x- y+2z- 2 = 0
d)Viết ptmp qua A, song song với Oy và vng góc với mp (R):3x – y-3z-1=0
e)Viết phương trình mp qua C song song với mp Oyz
f).Viết phương trình mp(P) qua các điểm là hình chiếu của điểm M(2;-3;4) lên các
trục toạ độ
Bài 3 :Tìm phương trình tham số của đường thẳng

a) Qua A(3;-1;2) và song song với đường thẳng
1 2
3
= −


= +


= −

x t
y t
z t
b) Qua A và song song với hai mặt phẳng x+2 z -4= 0 ; x+ y - z + 3= 0
Trường THPT Gò Công Đông Biên soạn: Trần Duy Thái
9

×