Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.83 KB, 101 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ch ¬ng I Ngµy 18/ 8/ 2009
<b>ôn tập và bỉ tóc vỊ sè tù nhiªn</b>
<b>Tiªt1 </b>
<b> «n tËp </b>– <b> phần tử của tập hợ</b>p
A . <b>Mục tiêu</b>
- Hc sinh đợc làm quen với tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp , nhận biết đợc
các đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc
-Học sinh biết đợc một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán , biết sử dụng các ký
hiệu ,
- Rèn luyện cho học sinh tính linh hoạt khi sử dụng các cách diễn đạt khác nhau để viết
một tập hợp
<b>B. ChuÈn bị </b>
Phấn màu, bảng phụ , phiếu học tập
<b>C. Hot động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu chơng 5ph)</b></i>
Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập,sách
vở cần thiết cho bộ mơn.
Giíi thiƯu néi dung cđa ch¬ng I nh SGK
<b>Hoạt động 2:Các ví d (5ph)</b>
+ Cho HS quan sát hình 1 trong SGK råi
giíi thiƯu:
<b>-</b> Tập hợp các đồ vật (sách , bỳt)t trờn
bn(hỡnh 1).
<b>-</b> Lấy thêm các ví dụ thực tế ở ngay trong
lớp ,trờng.
<b>-</b> Tập hợp những chiếc bàn trong lớp học.
<b>-</b> Tập hợp các cây trong sân trờng.
<b>-</b> Tập hợp các ngón tay của một bàn tay
v.v...
<b>-</b> Tập hợp các học sinh của lớp 6A.
<b>-</b> Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
<b>-</b> Tập hợp các chữ số cái a, b, c.
<b>-</b> HS tự tìm các ví dơ vỊ tËp hỵp.
<b>Hoạt động 3: Cách viết và các ký hiệu (20 ph)</b>
+ Ta thờng dùng các chữ cái in hoa để
đặt tên tập hợp.
Gọi A là tập hợp số tự nhiên nhỏ h¬n
A= {0,1,2,3 } hay A= {1,0,2,3 }
C¸c sè 0; 1; 2; 3 là các phần tử của
tập hợp A.
+ Giới thiệu cách viết tập hợp :
- Các phần tử của tập hợp đợc đặt
trong hai dấu ngoặc nhọn {} cách
nhau bởi dấu chấm phẩy “,” (nếu
phần tử là số)hoặc dấu phẩy “,”
( nếu phần tử la chữ).
- Mỗi phần tử đợc liệt kê một lần,
thứ tự liệt kê tuỳ ý.
+ H·y viÕt tËp hỵp B các chữ cái a, b, c?
Cho biết các phần tử tập hợp B?
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
Số 1 có phải là phần tử của tập hợp A
không
Kớ hiu: 1 A c là 1 thuộc A hoặc 1
là phần tử của A.
Sè 5 có là phần tử của tập hợp hợp A
Kớ hiệu:5 A đọc là 5 không thuộc A
hay 5 khơng là phần tử của A.
+: Hãy dùng kí hiệu ; hoặc chữ
thích hợp để điền vào các ô vuông
cho đúng:
a B; 1 B; c B; 5 B
+ Đa tiếp bài tập để củng cố (bảng phụ).
BT: Trong cách viết sau cách viết nào
đúng,cách viết nào sai.
Cho A {0,1,2,3 } vµ B {<i>a , b , c }</i>
a) a A; 2 A; 5 A ;1 A.
b) 3 B;b B ;c B.
Cho HS đọc chú ý 1 trong SGK.
+ GV giới thiệu cách viết tập hợp A
bằng cách 2 (chỉ ra tính chất đặc trng
cho các phần tử đó .
Cho HS đọc chú ý 1 trong SGK.
+ GV giới thiệu cách viết tập hợp A
bằng cách 2(chỉ ra tính đặc trng cho
các phần tử của tập hợp đó.
A= {<i>x∈ N /x<4 }</i>
Trong đó N là tập hợp các số tự nhiên.
Tính chất đặc trng cho các phần tử x
ca tp hp A l :
x là sốtự nhiên (x N)
x nhá h¬n 4 (x<4)
+Yêu cầu HS đọc phần đóng khung
trong SGK.
+Giíi thiƯu c¸ch minh hoạ tập hợp A,B
nh trong SGK.
Cho HS lm theo nhóm ?1 và ? 2
Gọi đại diện các nhóm lên bảng chữa
bài:
-Nhãm 1 ?1
-Nhãm 2 ?2
Sè 1 là phần tử củ tập hợp A.
<b>kí hiệu 1 </b> A;
5 không là phần tử của A.
<b>Kí hiệu : 5 </b> A
a B; 1 B; c B; 5 B
<b>chó ý 1</b>
a) a A sai ; 5 A đúng
2 A đúng; 1 A sai.
b) 3 B sai; b B đúng; c B sai.
A B
?1
c1 : D= {0,1,2,3,4,5,6 } .
c2 : D= {<i>x∈ N ; x<7 }.</i>
2 D ; 10 D.
? 2
<i><b>Hoạt động 4 :Luyện tp cng c (13 ph)</b></i>
+ Cho HS làm tại lớp bµi tËp 3;5; (SGK).
+ Phiếu học tập in sẵn đề bi tp 1, 2, 4 (SGK).
Yêu cầu HS làm bài tËp vµo phiÕu häc tËp, GV thu chÊm nhanh.
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
+Häc kü phÇn chó ý trong SGK
+Làm các bài tập 1 đến 8 trang 3,4 (SBT).
M = {<i>N ; H ; A ;T ; R ;G }.</i> .
Tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7
---
---Ngày 19/ 8/ 2009
Tiết 2
Đ 2 Tập hợp các số tù nhiªn
<b>A Mơc tiªu</b>
- Học sinh biết đợc tập hợp các số tự nhiên , Nắm đợc quy ớc về thứ tự trong tập hợp
số tự nhiên . biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc điểm biểu diễn số tự
nhiên nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số
- Học sinh phân biệt đợc tập hợp N và tập hợp N*<sub> , biết sử dụng kí hiệu “</sub><sub></sub><sub>” và “</sub><sub></sub><sub>” , </sub>
biÕt viÕt sè tù nhiªn liỊn sau, liỊn tríc cđa mét sè cho tríc
- RÌn lun tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng c¸c kÝ hiƯu
B<b>. Chn bÞ</b>
Phấn màu, thớc kẻ , mơ hình tia số
C. <b>Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (7ph)</b>
HS 1: Cho ví dụ về tập hợp, nêu chú ý
trong SGK và cách viết tập hợp.
Làm bài tập 7 trang 3 (SBT).
Cho các tập hợp: A = { cam, táo }
B = { æi , chanh, cam }
Dùng các kí hiệu ; để ghi các
phần tử.
a) Thuéc A vµ thuéc B.
b) Thuéc A mà không thuộc B.
HS 2: Nêu các cách viết tập hợp.
Viết tập hợp A các số tự nhiên lơn hơn 3
và hỏ hơn 10 bằng 2 cách.
HÃy minh hoạ tập hợp A bằng hình vẽ.
HS 1: Lấy ví dụ về tập hợp
- Chữa bài tập 7 trang 3 ( SBT).
a) Cam A và cam B
b) Táo A nhng táo B.
HS 2 :
+Làm bài tËp
c1 : D= {4,5,6,7,8,9 } .
c2 : D= {<i>x∈ N /3 <x<10 }.</i>
Minh häa tËp hỵp
A
<b>Hoạt động 2: Tập hợp N và N * (10 ph)</b>
H·y lÊy vÝ dô về số tự nhiên?
+ Giới thiệu tập N
Tập hợp các sè tù nhiªn
N = { 0; 1; 2; 3; ... } :
Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N.
Các số tự nhiên đợc biểu diễn trên tia s.
Đa mô hình tia sô yêu cầu HS mô tả lại
trên tia số.
Yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn
một vài số tự nhiên.
<b>-</b> Mt s t nhiờn đợc biểu diễn bởi một
điểm trên tia số
<b>-</b> §iĨm biĨu diễn số 1 trên tia số gọi là
điểm 1 v.v...
<b>-</b> §iĨm biĨu diƠn sè tù nhiªn trªn tia sè
Các số từ 0; 1; 2; 3; ....là các số tự nhiên.
Tập hợp các số tự nhiên
Kí hiệu
N = { 0; 1; 2; 3; ... } :
C¸c số từ 0; 1; 2; 3; ....là các phần tử cđa tËp
hỵp N.
0 1 2 3 4 5
<b>.9.4</b>
<b>.5 .8 .</b>
<b>6 </b>
<b> . 7</b>
<b> .7 . .</b>
<b>8</b>
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
goi là điểm a.
+ Gii thiu tp hp cỏc s tự nhiên khác
0 đợc kí hiệu là N*
N*= { 1; 2; 3; 4; ... }
hc N*= {<i>x∈ N /x ≠ 0 }.</i>
+ Đa bài tập củng cố (bảng phụ)
in vo ụ vng các kí hiệu hoặc
cho đúng:
12 N; 3
4 N ;5 N*
5 N; 0 N*; 0 N
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 đợc kí hiệu
là N*
N*= { 1; 2; 3; 4; ... }
hc N*= {<i>x∈ N /x ≠ 0 }.</i>
12 N; 3<sub>4</sub> N ; 5 N*
5 N; 0 N* ; 0 N
<b>Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (15ph)</b>
+ Yêu cầu HS quan sát tia số và trả lời câu
hỏi: So sánh 2 và 4.
Nhận xét điểm 2 và điểm 4 trên tia số.
+ GV giới thiệu tổng quát
Với a, b N, a < b hoặc b > a
Trên tia số (tia số nằm ngang),
điểm a nằm bên trái điểm b
+ kí hiệu ; .
a b nghÜa lµ a < b hoặc a = b.
b a nghĩa là b > a hoặc b = a.
<b>Củng cố bài tập:</b>
Viết tập hỵp A = {<i>x∈ N /6≤ x ≤ 8 }.</i>
bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
+Giới thiệu tính chất bắc cầu
a < b ; b < c th× a < c
<b>-</b> T×m sè liỊn sau cđa sè 4? Sè 4 cã mÊy
sè liỊn sau?
<b>-</b> LÊy hai vÝ dơ vỊ sè liỊn sau råi chØ ra
số liền sau của mỗi số?
+ Mỗi số tự nhiên cã mét sè liỊn sau duy
nhÊt.
+ Sè liỊn tríc sè 5 lµ sè nµo?
+ GV giíi thiƯu 4 vµ 5 là hai số tự nhiên
liên tiếp.
+ Hai s t nhiờn liên tiếp hơn kém nhau
mấy đơn vị ?
Cđng cè bµi tập ? SGK.
+ GV : Trong các số tự nhiên , số nào nhỏ
nhất? Có số tự nhiên lớn nhất hay không?
Vì sao?
Với a, b N, a < b hoặc b > a
Trên tia số (tia số nằm ngang),
điểm a nằm bên trái điểm b
Giới thiệu kí hiệu ; .
a b nghÜa lµ a < b hc a = b.
b a nghÜa là b > a hoặc b = a.
Tính chất bắc cầu
a < b ; b < c thì a < c
Mỗi số tù nhiªn cã mét sè liỊn sau duy nhÊt.
? <sub> SGK</sub>
- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
- Không có số tự nhiên lớn nhất
<b>Hot ng 4: Luyện tập củng cố (10 ph)</b>
Cho HS làm bài tập 6, 7 trong SGK.
Hoạt động nhóm : Bài tập 8, 9 trang 8
(SGK).
Hai HS lên bảng chữ bài.
Đại diện nhóm lên chữa bài.
<b>Hot ng 5: Hng dn v nh(3 ph)</b>
+ Häc kÜ bµi trong SGK vµ vë ghi.
+ Lµm bµi tËp SGK vµ SBT
TiÕt 3
§ 3 Ghi sè tù nhiªn
<b> A Mơc tiªu</b>
- Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chử số trong hệ thập phân. hiểu
rỏ trong hệ thập phân giá trị của mổi chử số trong một số thay đổi theo thứ tự
- Học sinh biết đọc và viết các số la mã không vợt quá 30
- Học sinh thấy đợc u điểm của hệ thập phân tronh việc ghi và tính tốn
<b>B. Chn bÞ </b>
- Bảng phụ ghi các số la mã từ 1 đến 30
- Bảng phân biệt số và chử số
<b>C. Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
HS1: ViÕt tËp hỵp N ; N*.
Làm bài tập 11trang 5 (SBT).
Hỏi thêm : ViÕt tập hợp A các số tự
nhiên x mà x N*.
HS 2: Viết tập hợp B các số tự nhiên
không vợt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó
biểu diễn các phần tử của tập hợp b trên
tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm
3 trên tia số.
+ Lµm bµi tËp 10 trang 8 (SGK)
HS1: N = { 0; 1; 2; 3; ... }
N*= { 1; 2; 3; 4; ... }
Chữa bài tập 11 trang 5 (SBT).
A= { 19; 20 }
B= { 1; 2; 3... }
C= { 35; 36; 37; 38 }
Trả lời hỏi thêm :
A= { 0 }
HS 2:
c1 ) B= { 0;1; 2; 3; 4; 5; 6 }
c2 )B= {<i>x∈ N /x ≤ 6 }.</i>
BiĨu diƠn trªn tia sè
0 1 2 3 4 5
Các điểm ở bên trái diểm 3 trên tia số là 0;
1; 2.
Bài 10 trang 8 (SGK)
4601; 4600; 4599
a+2; a+1; a
<b>Hoạt động 2: Số và chữ số (10ph)</b>
+LÊy mét sè vÝ dơ vỊ sè tù nhiªn.
<b>-</b> Chỉ rõ số tự nhiên
đó có mấy chữ
Giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự
nhiên
Ch÷ sè 0 1 2 3
Đọclà không một hai ba
4 5 6 7 8 9
bốn năm sáu bảy tám chín
<b>-</b> Vi 10 ch s trờn ta ghi c mi s
t nhiờn.
<b>-</b> Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu
chữ số? HÃy lấy ví dụ:
<b>-</b> Nêu chú ý trong SGK phần a
VÝ dô : 15 712 314
+ lÊy vÝ dụ số 3895 nh trong SGK,
Mỗi số tự nhiên có thÓ cã
1; 2; 3.... chữ số
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
Số đã cho Số trăm Chữ s
Số chục Chữ số
hàng chục Các chữsố
HÃy cho biết các chữ số của số 3895?
Chữ số hàng chục?
Chữ số hàng trăm ?
S ó cho S trăm Chữ số
hàng trăm
3895 38 8
Cđng cè bµi tập 11 trang 10 SGK.
Số chục Chữ số
hàng chục Các chữsố
389 9 3, 8, 9, 5
bài tËp 11 SGK.
<i><b>Hoạt động 3: Hệ thập phân (10ph)</b></i>
-Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta
ghi đợc mọi số tự nhiên theo nguyên tắc
- C¸ch ghi sè nãi trên là cách ghi số trong
hệ thập phân.
- Trong hệ thập phân mỗi chữ số trong một
số ở những vị trí khác nhau thì có những
giá trị khác nhau.
Ví dụ : 222 = 200 + 20 + 2
=2.100 + 2.10 + 2.
Tơng tự hÃy biểu diễn các số
<i>ab ;</i> <i> </i> <i>abc ;</i> <i> </i> abcd
(GV giảng lại kí hiệu <i>abc ;</i> )
Củng cố bài tập ? SGK.
ab = a.10+b
abc =a.100+b.10+c abcd
=a.1000+b.100+c.10+d
?
<b>-</b>Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là:
999
<b>-</b>Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác
<b>Hot ng 4: Cách ghi số La Mã (10 ph)</b>
+ Giới thiệu đồng hồ có 12 số La Mã
+ Giới thiệu ba chữ số La Mã để ghi các
sè trªn la I,V, X và giá trị tơng ứng 1, 5,
10 trong hệ thËp ph©n.
+ Giới thiệu cách viết số La Mã đặc biệt.
<b>-</b> Chữ số I viết bên trái cạnh chữ số V, X
làm giảm giá tri của mỗi chữ số này1
đơn vị. Viết bên phải các chữ sô V, X
làm tăng giá tri của mỗi chữ số đi 1 đơn
vị.
VÝ dô: IV, VI
4 6
Yª+ G Giới thiệu: Mỗi chữ số I, X có thể
viết liền nhau nhng không quá 3 lần.
Yờu cu HS lên bảng viết các số La Mã
từ 1 đến 10.
Chó ý: ë sè La MÃ có những chữ số ở
các vị trí khác nhau nhng vẫn có giá trị
nhau. Ví dụ: XXX (30).
Vit các số La Mã từ 11 đến 30
Kiểm tra các nhóm
Viết các số La Mã từ 1đến 30 lên bảng
phụ và yêu cầu HS đọc
số La Mã để ghi các số trên la I,V, X và giá
trị tơng ứng 1, 5, 10 trong hệ thập phân.
IX XI
9 11
<b>Hoạt động 5: Luyện tập </b>–<b> củng cố (6 ph)</b>
+ Yêu cầu HS nhắc lại chú ý trong SGK.
+ Làm các bài tập 12, 13, 14, 15 (c)(SGK).
+ Häc kÜ bµi.
+ Lµm bµi tËp 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23 trang 56 (SBT)
<b>+ Xem tríc § 4 </b>
---
Ngµy 23/ 8/2009
TiÕt 4
<b> § 4 Sè phÇn tư cđa mét tËp hỵp tËp hỵp con</b>–
<b>A .Mơc tiªu</b>
- Học sinh hiểu đợc một tập hợp có thể có 1 phần tử , vơ số phần tử hoặc khơng có phần
thử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp con , 2 tập hợp bằng nhau
- Häc sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp , kiểm tra xem 1 tập hợp phải là tập con
hay không phải tập con của một tập cho tríc. BiÕt sư dơng kÝ hiƯu <sub> vµ </sub>
- RÌn lun tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng kÝ hiệu <sub> và </sub>
<b>B. Chuẩn bị </b>
Phấn màu , bảng phụ
<b>C. Hot ng dạy học </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c (7 ph)</b>
HS 1:
a) Chữa bài tập 19 (SBT).
b) Viết giá trị của sè abcd trong hƯ
thËp ph©n díi dạng tổng giá trị các
chữ số.
HS 2:làm bài tập 21 (SBT)
Hi thờm : Hãy cho biết mỗi tập hợp viết
đợc có bao nhiờu phn t.
HS 1: Chữa bài 19 (SBT).
a) 340; 304; 430; 403.
b) abcd =a.1000 + b.100 + c.10 + d
HS 2: Chữa bài 21 (SBT)
a) A = { 16; 27; 38; 49 } cã bèn
phÇn tö
b) B = { 41; 82 } cã hai phÇn tư.
c) C = { 59; 68 } cã hai phÇn tư.
<b>Hoạt động 2: Số phần tử của tp hp (8 ph)</b>
+ Nêu ví dụ về tập hợp nh SGK :
Cho các tập hợp
A = { 5 } ; B = { x,y }
C = { 1; 2; 3; ...; 100 }
N = nhanh
H·y cho biết mỗi tập hợp trên có bao
nhiêu phần tử.
+ GV yêu cầu HS làm bài tập
?1
+ GV yêu cầu HS làm
?2
Tìm số tự nhiên c nà x+5 = 2.
+ GV giới thiệu : Nếu gọi tập hợp A các
số tự nhiên x mà x+5 = 2 thì tập hợp A
không có phần tử nào.
Ta gọi A là tập hợp rỗng.
Kí hiệu A = ∅ .
VËy mét tËp hỵp cã thĨ có bao nhiêu
phần tử?
Yờu cầu HS đọc phần chú ý trong
(SGK).
TËp hỵp A có một phần tử.
Tập hợp B có hai phần tử.
Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần tử
?1
Tập hợp D có một phần tử.
Tập hợp E có hai phần tử.
H = { 0;1;2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 } .
TËp hợp H có 11 phần tử.
? 2
Không có số tự nhiên x nào mà
x+5 = 2
Ta gọi A là tập hợp rỗng.
Kí hiệu A = .
<b>Chú ý :SGK.</b>
Bài tËp 17
A = { 0; 1; 2; 3; ...; 1 9; 20 } ; tập hợp A
có 21 phần tử.
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
Lµm bµi tËp 17(SGK).
<b>Hoạt động 3: Tập hợp con (15 ph)</b>
+ Cho hình vẽ sau (dùng phấn màu viết
hai phần tö x, y):
H·y viết các tập hợp E, F?
Nêu nhận xét về các phần tử của tập hợp E
và F?
+ Mi phn t của tập hợp E đều thuộc
tập hợp F ta nói tập hợp E là tập con của
tập hợp F
+ vËy khi nào tập hợp A là tập hợp con của
tập hỵp B.
Cho HS đọc định nghĩa trong SGK.
+ A là tập hợp con của B.
Kí hiệu : A B hoặc B A.
đọc là : - A là tập hợp con của B;
Hoặc - A chứa trong B
-B chøa A.
Củng cố : Bài tập (bảng phụ)
Cho M = { a, b, c }
a) Viết các tập hợp con của M mà mỗi
tập hợp có hai phần tử.
b) Dựng kớ hiệu để thể hiện quan
hệ giữa các tập hợp con đó với tập
hợp M.
Bµi tËp (Bảng phụ):
Cho tập hợp A = { x, y, m } . Đúng hay
m A; 0 A; x A
{ x,y } A ; { x } A; y
A.
KÝ hiÖu chỉ mối quân hệ giữa phần tử
và tập hỵp.
KÝ hiƯu chØ mèi quan hƯ giữa hai tập
hợp.
+ Gọi HS lên bảng làm bài tập
?3
Ta thÊy A B, B A ta nãi r»ng A và B
là hai tập hợp bằng nhau.
Kí hiệu : A = B.
Yêu cầu HS đọc chú ý trong SGK.
E F
E = { x,y }
F = { x, y, c, d }
Nhận xét: Mọi tập hợp của E đều thuộc tập
Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B nếu
mội phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp
B.
Kí hiệu : A B hoặc B A.
đọc là : - A là tập hợp con của B;
Hoặc - A chứa trong B
-B chøa A.
Gäi HS lµm bµi tËp.
a) A= { a, b } ; B = { b, c }
C= { a,c }
b) A M ; C M
B A
m A (sai); 0 A (sai); x A(sai)
{ x,y } A(sai); { x } A
(đúng);
y A(đúng).
?3
M A ; M B;
B A ; A B.
<b>Chó ý SGK.</b>
<b>Hoạt động 4: Luyện tập </b>–<b>củng cố (13 ph)</b>
+ GV yêu cầu HS nêu nhận xét số phần tử
của một tập hợp:
<b>-</b> Khi nào tập hợp A là tËp hỵp con cđa
tËp hỵp B?
<b> .d </b>
<b> .c</b>
<b> .c </b>
<b> </b>
<b>-</b> Khi nào tập hợp A b»ng tËp hỵp B?
Cho HS lµm bµi tËp 16, 18, 19, 20
SGK.
<b>Hoạt động 5: Hóng dẫn bài tập về nhà (2 ph)</b>
- Học kĩ bài tập đã cho.
- Làm bài tập SGK và SBT
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Ngµy 25/ 8/2009
TiÕt 5
<b> Lun TËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
-Häc sinh biÕt tìm số phần tử của một tập hợp
- Rốn luyện kỷ năng viết tập hợp , viết tập hợp con của một tập hợp cho trớc, sử dụng
đúng và chính xác các kí hiệu : <sub> ; </sub><sub> ; </sub><sub> ; </sub>
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập thực tế
<b>B. Chuẩn bị:</b>
Bảng phụ , phấn màu
<b> C . Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6 ph)</b>
<i>Câu 1: Mỗi tập hợp có thể cú bao nhiờu</i>
phần tử? Tập hợp rỗng là tập hợp nh thế
nào?
Chữa bài tập 29 (SBT).
<i>Cõu 2: Khi no tp hợp A đợc gọi là tập</i>
con của tập hợp B.
Ch÷a bµi tËp 32 trang 7 (SBT)
Bµi tËp 29 trang 7 (SBT).
a. A = { 18 } b. B = { 0 }
a. C = N d. D = ∅
Bµi tËp 32 trang 7 (SBT)
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 }
A B
<i><b>Hoạt động 2:L</b></i><b>uyện tập (38 ph)</b>
<i>Bµi tËp 21 trang 14 (SGK).</i>
A = { 8; 9; 10;....20 }
+ GV gợi ý: A là tập hợp các số tự nhiên
từ 8 đến 20.
+ GV híng dÉn c¸ch tìm số phần tử của
tập hợp A nh SGK.
Công thức tổng quát nh (SGK)
Gọi một HS lên bảng tìm số phần tử của
tập hợp B
B= { 10; 11; 12;...;99 }
<i>Bµi tËp 23 trang 14 (SGK).</i>
TÝnh sè phần tử của tập hợp sau:
D = { 21; 23; 25;...;99 }
E = { 32; 34; 36;...;96 }
+ GV yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm.
Yêu cầu của nhóm:
<b>-</b> Nờu cụng thc tng quỏt tính số phần
tử của tập hợp các số chẵn từ số chẵn
a đến số chẵn b (a < b).
<b>-</b> Các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n (m
< n).
<b>-</b> Tính số phần tử của tập hợp D; E.
+ GV gọi một đại diện ca nhúm lờn trỡnh
bày.
<i>Dạng 1: Tìm số phần tử của tập hợp cho trớc.</i>
Bài 21 trang 14 (SGK).
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
Cã 20 – 8 + 1 = 13 phần tử.
Tổng quát:
Tp hp cỏc số tự nhiên từ a đến b có
B= { 10; 11; 12;...;99 }
Cã 99 - 10 + 1 = 90 phần tử
<i>Bài tập 23 (SGK).</i>
Một HS đại diện của nhóm lên trình bày
Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số
chẵn b có:
( b – a) : 2 + 1 (phÇn tư.)
<b>-</b>Tập hợp các số chẵn từ số chẵn m đến số
chẵn n
( n – m ) : 2 + 1 (phần tử.)
Tập hợp
D = {<i>21;23 ;25 ;. .. .. . .. 99</i>}
Cã (99 - 21) : 2 + 1 ) = 40 (phÇn tư).
E = { 32; 34; 36;...;96 }
Cã (96 - 32) : 2 + 1 ) = 33 (phÇn tư).
HS nhËn xÐt bài làm của nhóm.
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
<b>-</b> Gäi HS nhËn xÐt
<b>-</b> Kiểm tra bài của các nhóm cịn lại.
<b>-</b> Gọi hai HS lên bảng.
<b>-</b> Các HS khác làm bài vào giấy trong.
<b>-</b> Yêu cầu HS nhËn xÐt bài trên bảng,
kim tra nhanh 4 bi ca HS trờn ốn
chiu.
+ GV đa đầu bài 36. tr6 (SBT) lên màn
hình.
Cho tập hợp A = { 1; 2; 3 }
Trong các cách viết sau đây cách viết
nào đúng cách viết nào sai:
1 A; { 1 } A;
3 A; { 2; 3 } A;
<i>Bµi sè 24 (SGK)</i>
A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
B là tập hợp các số chẵn.
N* l tp hợp các số tự nhiên khác 0.
Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ
của mỗi tập trên với tập N.
<b>-</b> GV đa đàu bài số 25 SGK lên màn
hình.
<b>-</b> Gọi HS đọc bài.
<b>-</b> Gäi mét HS viÕt tËp hỵp A bèn níc cã
diƯn tÝch lín nhÊt.
<b>-</b> Gäi mét HS viÕt tËp hỵp B ba níc cã
diƯn tÝch nhá nhÊt.
+ Đa bài tập số 39 (SBT) lên màn hình.
<b>-</b> Yêu cu HS c .
Gọi một HS lên bảng.
<i>Trò chơi: nêu đầu bài</i>
Cho A là tập hợp số tự nhiên lẻ
nh hơn 10. Viết các tập hợp con của
tập hợp A sao chao mỗi tập hợp con đó
có hai phần tử.
GV yêu cầu HS toàn lớp thi làm
nhanh cùng với các bạn trên bảng.
<b>hợp con của một số tập hợp cho tríc.</b>
Bµi 22 trang 14 (SGK)
a. C = { 0; 2; 4; 6; 8 }
b. L = { 11; 13; 15; 17; 19 }
c. A = { 18; 20; 22 }
d. B = { 25; 27; 29; 31 } .
HS đứng tại chỗ trả lời:
1 A (đúng); { 1 } A (sai);
3 A (sai); { 2; 3 } A (đúng).
Bài 24 (SGK)
A N
B N
N* N
<i>D¹ng 3: Bài toán thực tế</i>
<i><b>Dạng 3</b></i><b>: Bài toán thực tế</b>
Bài sè 25 trang 24 (SGK)
A = { Inđô; Mi-an-ma; Thái Lan;
Việt Nam }
B = { Xingapo;Brun©y;Campu chia }
Bµi sè 39 trang 8 (SBT)
B A; M A; M B
Đáp án:
{ 1; 3 } { 3; 5 } { 5; 9 }
{ 1; 5 } { 3; 7 } { 7; 9 }
{ 1; 7 } { 3; 9 }
{ 1; 9 } { 5; 7 }
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (1 ph)</b>
Làm các bài tập: 34; 35; 36; 37; 40; 41; 41 trang 8 (SBT).
-Xem tríc bµi phÐp céng vµ phép nhân
---
Ngày 26 / 8/2009
TiÕt 6
§5 Phép cộng và phép nhân
<b>A. Mục tiêu</b>
- Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán , kết hợp ,của phÐp céng
và phép nhân số tự nhiên;Tính chất phân phối giữa phép cộng với phép nhân
biết phát biểu và viết dới dạng tổng qt của các tính chất đó
- Vận dụng các tính chất trên vào giải các bài tËp
Bảng phụ ghi các tính chất
C Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu vào bài (1 ph))</b>
ở tiểu học các em đã học phép cộng phép
nhân các số tự nhiên.
Tỉng cđa hai sè bÊt kú cho ta mét sè tù
nhiªn duy nhÊt.
TÝch cđa hai sè tù nhiªn còng cho ta mét
sè tù nhien duy nhÊt.
Trong phÐp céng và phép nhân có một số
tính chất cơ bản là c¬ së gióp ta tính
nhẩm, tính nhanh. Đó là nội dung bài h«m
nay.
<b>Hoạt động 2: Tổng và tích hai số tự nhiên (15 ph)</b>
H·y tÝnh chu vi vµ diƯn tÝch cđa mét sân
hình chữ nhật có chiều dài 32m và chiều
rộng là 25 m.
<b>-</b> Em hãy nêu cơng thức tính chu vi và
diện tích của hình chữ nhật đó?
+ Gäi mét HS lên bảng giải bài toán.
<b>-</b> Nếu chiều dµi cđa mét sân hình chữ
nhật là a (m), chiều rộng là b (m) ta có
công thức tính chu vi, diện tích nh thế
nào?
+ Giới thiệu thành phần phép tính cộng và
nhân nh SGK.
+ GV đa bảng phụ ghi bµi
?1
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
Tơng tự hồn thành ? 2
T×m x biÕt: (x-34).15 = 0
<b>-</b> Em h·y nhËn xÐt kÕt qu¶ của tích và
thừa số của tích
<b>-</b> Vậy thừa số còn lại phải nh thế nào?
- Tìm x dựa trên cơ sở nào ?
Chu vi hình chữ nhật bằng 2 lần chiều dài
cộng 2 lần chiều rộng .
<b>-</b>Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài
nhân chiều rộng.
<i>Giải: Chu của sân hình chữ nhật là:</i>
(32+25) 2 = 114 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
32 25 = 800 (m2<sub>)</sub>
Tổng quát
P = (a+b) . 2
S = a b
HS điền vào chỗ trống trong bảng
?1
a. Tích của một số với số 0 thì bằng 0
b. Nếu tích của hai thừa số mà số 0
thì cã Ýt nhÊt mét thõa sè b»ng 0.
? 2
(x-34).15 = 0
<i>⇒</i> x-34 = 0
x = 0+34
x = 34
(Sè bÞ trõ =sè trõ +hiƯu)
<b>Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên (10 ph)</b>
+Treo bảng tính cho phép cộng và phép
nhân . Phép cộng số tự nhiên có tính
chất gì? Phát biểu các tính chất đó?
Tính nhanh:
46 + 17 + 54
- Phép nhân số tự nhiên có tính chất
gì? Phát biểu.
<i>* Tính chất giao hoán.</i>
a + b = b + a
<i>* TÝnh chÊt kÕt hỵp</i>
( a + b ) +c = a + ( b + c)
46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117
<i>* TÝnh chÊt giao ho¸n</i>
a.b = b .
a 12 21 1 0
b 5 0 48 15
a+b <b>17</b> <b>21</b> <b>49</b> <b>15</b>
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
áp dơng : TÝnh nhanh
4.37.25
- Tính chất nào liên quan đến cả phép
cộng và nhân? Phát biểu tính chất đó.
áp dụng : Tính nhanh
87.36 + 87.64
<i>* TÝnh chÊt kÕt hỵp</i>
(a.b).c = a. (b.c)
4.37.25 = (4.25).37
= 100.37 = 3700
* Tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng.
a(b + c) =ab + ac
87.36 + 87.64 =
= 87(36+64) = 84.100 = 8400
<b>Hoạt động 4: củng cố (17 ph)</b>
<b>-</b> PhÐp céng vµ phÐp nhân có tính chất gì
giống nhau?
<i>Bài tập 26 trang 16 (SGK)</i>
+ GV dùng bảng phụ vẽ sơ đồ đờng bộ:
Hà Nội – Vĩnh n – Việt Trì - n
Bái có ghi các số liệu nh SGK
HN VY VT YB
- Muốn đi từ Hà Nội lên Yên Bái phải
qua Vĩnh n và Việt Trì, em hãy tính
qng đờng bộ từ Hà Nội lên n Bái
- Em nào có cách tính nhanh tổng đó.
<i>Bài 27 trang 16 SGK: Hoạt động nhóm 8</i>
nhóm làm cả 4 câu và treo bảng nhóm c
<b>-</b> Phép cộng và phép nhân đều có tính chất
giao hốn và kết hợp
+ Quãng đờng bộ Hà Nội Yên Bái là:
54+19 + 82 = 155 (km)
(54 +1 ) + (19 + 81 ) = 55 + 100 = 155
<i>Bài 27:</i>
a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357
= 100 + 357 = 457
b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69
= 200 + 69
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nh (2 ph)</b>
<b>-</b> Làm các bài tập: 28 trang 16; 29; 30(b) trang 17 (SGK); bµi 43;
44; 45; 46 trang 8 (SBT tập 1).
<i><b>-</b></i> Tiết sau mỗi em chuẩn bị một máy tính bỏ túi.
<b>-</b> Học phần tính chất của phép cộng và nhân nh SGK (trang 16).
---
Ngµy 5 / 9/ 2009
TiÕt 7
<b> LuyÖn tËp</b>
<b> A . Mục tiêu</b>
- Cũng cố cho học sinh các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
- Rèn luyện kỷ năng vận dụng các tính chất trên vào giải các bài tập
- Vận dụng máy tính bỏ túi vào giải toán
<b>B. Chuẩn bị</b>
Bảng phụ ghi bài tập và máy tính bỏ túi
<b>B. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b></i>
HS 1: Phát biểu và viết dạng tổng quát
tính chất giao hoán cđa phep céng?
<i>Bµi tËp 28 tr16 (SGK)</i>
GV gợi ý cách khỏc tớnh tng:
HS 1: Phát biểu và viết
a + b = b + a
<i>Bµi tËp:</i>
10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3
HS 2: Phát biểu và viết dạng tổng quát
tính chất kết hợp của phép cộng?
<i>Chữa bài 43 (a, b) SBT (8)</i>
a) 81 + 243 + 19
b) 168 + 79 + 132
C2: (10 + 3) + (11 + 2) + (12 + 1)
= (4 + 9) + (5 + 8) + (6 + 7)
= 13.3 = 39.
HS 2: Ph¸t biĨu và viết dạng tổng quát
(a + b) + c = a + (b + c)
<i>Bµi tËp:</i>
a) 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343
b) 168 +79 +132 = (168 + 132)+ 79
= 300 + 79 = 379
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (33 ph)</b>
<i>Bài 31 (trang 17 SGK)</i>
a) 135 + 360 + 65 + 40
Gợi ý cách nhóm: (Kết hợp các số hạng
sao cho đợc số tròn chục hoặc tròn trăm).
b) 463 + 318 + 137 + 22
c) 20 + 21 + 22 + ... + 29 + 30
<i>Bµi 32 trang 17 (SGK)</i>
<b>-</b> Cho HS tự đọc
phần hớng dẫn
trong sách sau đó
vận dụng cách
tính.
a) 996 + 45
Gợi ý cách tách số 45 = 41 + 4
b) 37 + 198
<b>-</b> Yêu cầu HS đã
vận dụng những
tính chất nào của
phép cộng để tính
nhanh.
<i>Bµi 33 trang 17 (SGK)</i>
H·y t×m quy lt cđa d·y sè
<b>-</b> HÃy viết tiếp 4; 6;
8 số nữa vào dÃy
số 1, 1, 2, 3, 5.8.
<i>Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi</i>
+ GV đa tranh vẽ máy tính bỏ túi giói
thiệu các nút trên máy tính.
Hớng dẫn HS c¸ch sư dơng nh trang
18(SGK).
+ Tổ chức trò chơi:dùng máy tính nhanh
các tổng (bài 34(c) SGK).
<b>-</b> Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS, cư HS 1
<i>D¹ng 1: TÝnh nhanh</i>
a) =(135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b) = (463 + 137) + (318 + 22)
= 600
c) (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28)
+ (23 + 27) + (24 + 26) + 25.
= 50 + 50 + 50 + 50 +50 + 25
= 50.5 +25 = 275.
Bµi 32 SGK
a) = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4 ) + 41 =1000 +41
= 1041
b) = (32 +2) + 198
= 35 + (2 + 198) = 35 + 200
= 235
<b>-</b> Đã vận dụng tính chất giao hoỏn v kt
hp tớnh nhanh.
<i>Dạng 2: Tìm quy luËt d·y sè.</i>
GV cho HS đọc đề bài 33 (trang17).
2 = 1 + 1 ; 5 = 3 + 2
3 = 2 +1 ; 8 = 5+ 3
HS 1: Viết 4 số tiếp theo
<b> 1, 1, 2, 3, 5.8; 13; 21; 34; 55</b>
HS 2: ViÕt tiếp 2 số nữa vào dÃy số mới
<b> 1, 1, 2, 3, 5.8; 13; 21; 34; 55; 89; 144.</b>
HS 3: 1, 1, 2, 3, 5.8; 13; 21; 34; 55; 89;
<b>144; 233; 377</b>
<b>-</b> Gäi tõng nhãm tiÕp søc dïng m¸y tÝnh
thùc hiƯn c¸c phÐp to¸n
<b>Sè häc 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
dựng mỏy tớnh lờn bng điền kết quả
thứ 1. HS 1 chuyển phấn cho HS 2
lên tiếp cho đến kết quả thứ 5. Nhóm
nào nhanh và đúng sẽ đợc thởng
điểm cho cả nhóm.
+ GV đa tranh nhà toán học Đức Gau -Xơ,
giới thiệu qua về tiểu sử: sinh
1777 và mất 1855
áp dụng: Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 +...+ 33
GV yªu cầu HS nêu cách tính.
B = 1 + 3 + 5 + 5 +...+ 2007
<i>Bµi 51 trang 9 (SBT)</i>
ViÕt các phần tử của tập hơp M các số tự
nhiên x biÕt r»ng
x= a + b.
a {<i>22;38</i>} ; b {<i>14 ;23</i>} ;
Tập hợp M có tất cả bao nhiêu phần tử?
<i>Bài 45 trang 8 (SBT tập 1)</i>
A= 26+ 27+28 + 29+30 + 31+32+ 33
<i>Bµi 50 trang 9 (SBT)</i>
TÝnh tỉng sè tù nhiªn nhá nhÊt cã ba chữ
số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có
ba chữ số khác nhau.
<i>Bài 59: (trang 10 SBT)</i>
Xác định dạng của các tích sau:
a) ab .101
b) abc .7.11.13
Gợi ý dùng phép viết số để viết ab ,
abc thành tổng rồi tính hoặc đặt phép
tính theo cột dọc
1534 + 217 + 217 + 217 = 2185
<i>Dạng 4: Toán nâng cao</i>
Tìm ra quy lt tÝnh tỉng cđa d·y sè
Tõ 26 <i>→</i> 33 cã 33 – 26 +1 = 8 (số)
Có 4 cặp mỗi cặp có tæng b»ng
26 + 33 = 59 <i>⇒</i> A = 59 . 4 = 236
B cã (2007 - 1): 2 + 1 = 1004(sè)
<i>⇒</i> B = (2007 + 1).1004:2 = 1008016
x nhận giá trị:
1) 25 + 14 = 39; 3) 25 + 23 = 48
2) 38 + 14 = 52; a) 38 + 23 = 61
M = {<i>39 ;48 ;52;61</i>} .
Hc :
M = {<i>25+14 ;25+23 ;38+14 ;38+23</i>} ;
Sau đó rút gọn.
<b>-</b> TËp hỵp M cã 4 phần tử
+ GV cho HS lên bảng
A = 26 + 27 + 28 +29 +30+ 31+32 + 33
A = (26 + 33) + (27 + 32)
+(28 + 31) + (29 + 30)
A = 59.4 = 236.
<i>Bµi 50 trang 9 (SBT)</i>
<b>-</b>sè nhá nhất có ba chữ số khác nhau: 102.
<b>-</b>số lớn nhất có ba chữ số khác nhau: 987
<b>-</b> tổng: 102 + 987 = 1089
Bµi 59: SGK
C1: a) ab .101 = (10a + b).101
=1010a + 101b
=1000a+10a +100b+ b= abab
C2:
¿
ab
¿❑❑
101
ab
¿
❑
❑
❑abab
b) C1: abc .7.11.13 = abc .1001
= (100a + 10b + c).1001
=100100a + 1001b + 1001c
=100000a + 10000b + 1000c
¿
abc
¿❑❑
1001
abc
abc
¿
❑
❑
❑abcabc
<b>Hoạt động 3: Cng c (3 ph)</b>
Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có ứng dụng gì
trong tính toán.
<b>Hot ng 4: Hng dn v nh (2 ph)</b>
Bµi tËp: 53 (tr9. SBT); 52 (tr9. SBT)
Bµi 35, 36 (tr19.SGK)
Bài 47, 48 (trang9 SBT)
Tiết sau mang theo máy tÝnh bá tói.
---
<i> Ngµy 7 / 9/ 2008</i>
TiÕt 8:
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS hiểu khi nào kết quả phép trừ và phép chia là một số tự nhiên
- HS hiểu quan hệ giữa các số trong phép trừ ; phép chia và phép chia có d
- Vận dụng kiến thức của phép trừ và phép chia để tìm số cha biết của
phép trừ và phép chia
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
Phấn màu , thớc kẻ ; tia số
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
HS 1: Chữa bài tập 56 SBT (a)
Hỏi thêm :
- Em đã sử dụng những tính chất nào
của phép tốn để tính nhanh.
- Hãy phát biểu các tính chất đó.
HS 2: Chữa bài tập 61(SBT)
a) Cho biÕt: 37.3 = 111. h·y tÝnh
nhanh: 37.12
b) Cho biÕt: 15873.7 = 111111. H·y
tÝnh nhanh
HS 1: bµi 56 trang 10 (SBT)
a) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= (2.12).31 + (4.6).42 + (8.3).27
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + +27)
= 2400
HS 2 : Chữa bài 61 trang 10 (SBT)
a) 37.3 = 111
<i>⇒</i> 37.12 = 37. 3.4 = 111.4 = 444
b) 15873.7 = 111111
<i>⇒</i> 15873.21 = 15873.7.3
= 111111.3
= 333333.
<b>Hoạt động 2: Phép trừ hai số tự nhiên (10 ph</b>
H·y xÐt xem có số tự hiên x nao mà:
a) 2+x = 5 hay không?
b) 6+x = 5 hay không?
+ ở câu a ta cã phÐp trõ: 5 - 2 = x
+ Kh¸i quát và ghi bảng cho 2 số tự
câu a tìm đợc x = 3
<b>Sè học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
nhiên x sao cho b + x = a th× cã phÐp trõ
+ Giới thiệu cách xác định hiệu bằng
tia số.
Xác định kết quả của 5 trừ 2 nh sau:
<b>-</b> Đặt bút chì ở điểm 0.di chuyển trên tia
số 5 đơn vị theo chiều mũi tên (GV
dùng phấn màu).
<b>-</b> Di chuyển bút chì theo chiều ngợc lại
2 đơn vị (phấn màu)
<b>-</b> Khi đó bút chì chỉ điểm 3 đó là hiệu
của 5 và 2.
+ Giải thích 5 khơng trừ đợc cho 6 vì khi
di chuyển bút từ điểm 5 theo chiều ngợc
mũi tên 6 đơn vị thì bút vợt ra ngồi tia
số (hình 16 SGK)
GV nhấn mạnh
a) Số bị trừ = số trừ <i>⇒</i> hiƯu b»ng 0
b) Sè bÞ trõ = 0 <i>⇒</i> sè bÞ trõ = hiƯu
c) Sè bÞ trõ sè trõ
0 1 2 3 4 5
Theo cách trên tìm hiệu của 7 3;
5 – 6.
?1
HS tr¶ lêi miƯng
a) a – a = 0
b) a – 0 = 0
c)Điều kiện để có hiệu a-d là a b.
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập (22 ph)</b>
Cho HS hoạt động nhóm hồn thành bài
42 SGK ( Đa nội dung lên bảng ph)
trong 5 phỳt
- Nhóm 1 2: làm câu a
- Nhóm 3 4 làm câu b
+ Yờu cu đại diện 2 nhóm lê trình bày?
Cho HS hoạt động cá nhân hoàn thành
bài 64 và bài 70 SBT
+ yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày
Bài 42( SGK)
Bµi 64 SBT
a) x = 162
a) S – 1538 = 3425; S – 3425 = 1538
b) D + 2451 = 9142; 9142 – D = 2451
<b>Hoạt động 4: Củng cố (5 ph)</b>
<b>-</b> Qua bµi học ta cần nắm vững nội dung
kiến thức gì?
<b>-</b> Nêu cách tìm số bị trừ.
<b>-</b> Nờu iu kin thc hiện đợc phép
trừ trong N.
Sè bÞ trõ = HiƯu + Sè trõ
Sè bÞ trõ Sè trõ
<b>Hoạt động 5: Hng dn v nh ( 1 ph)</b>
- Làm các bµi tËp 43 SGK vµ 65;66;71;73;74 SBT
- Xem tríc néi dung môc 2 SGK
<b> ---</b>
<i> Ngµy 9 / 9/ 2008</i>
Tiết 9:
- HS hiểu khi nào kết quả phép chia là một số tự nhiên
- HS hiểu quan hệ giữa các số trong phép chia và phép chia cã d
- Vận dụng kiến thức của phép trừ và phép chia để tìm số cha biết của
phép trừ và phép chia
<b>B.Chuẩn bị:</b>
Phấn màu , thíc kỴ ; tia sè
<b>C.Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 ph)</b>
+ HS 1: Lµm bµi 64;65 SBT
+ HS 2: Lµm bµi 74 SBT
<b>Hoạt động 2 : Phép chia hết và phép chia cú d (22 ph)</b>
+ Có số tự nhiên x nào mà
a) 3.x = 12 hay không ?
b) 5.x = 12 hay không
Nhận xét: ở câu a ta có phép chia
12: 3 = 4
+ Khái quát cho 2 số tự nhiên a và b (b
0) nếu có số tự nhiên x sao cho:
b.x = a th× ta cã phÐp chia hÕt a:b = x
+ Giíi thiƯu hai phÐp chia
12 3 14 3
0 4 2 4
+ Hai phÐp chia có gì khác nhau ?
+ Giới thiệu phép chia hết, phép chia có
d ( nêu các thành phần của phép chia)
Bốn số: số bị chia, số chia, thơng, số d
có quan hệ gì?
<b>-</b> Số chia cần có điều kiện gì?
<b>-</b> Số d cần có điều kiện gì?
* Hoàn thành ?3
Yêu cầu HS làm vào giấy trong.
GV kiểm tra kết quả
Cho HS làm 44 (a, d)
<i>Bài tập 44 a, d</i>
Gọi hai HS lên bảng chữa
GV kiểm tra bài của các bạn còn lại
a) x = 4 vì 3.4 = 12.
b) Khơng tìm đợc giá trị của x vì
khơng có số tự nhiên nào nhân
với 5 bằng 12.
<b>+ Tỉng qu¸t: cho 2 số tự nhiên a và b</b>
(b 0) nÕu cã sè tù nhiªn x sao cho:
b.x = a th× ta cã phÐp chia hÕt a:b = x
? 2
a) 0 : a = 0 (a 0)
b) a : a = 1 (a 0)
c) a: 1 = 1
a = b.q + r (0 r< b)
NÕu r = 0 th× a = b.q: phÐp chia hÕt.
NÐu r 0 thì phép chia có d
Số bị chia = Số chia th¬ng+sè d
(sè chia 0)
Sè d < Sè chia.
?3
a) Th¬ng 35; Sè d 5
b) Th¬ng 41; Số d 0
c) Không xảy ra vì số chia bằng 0
a) T×m x biÕt x : 13 = 41
x = 41.13 = 533
d) T×m x biÕt : 7x – 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 712
x= 721 : 7 = 103
<b>Hoạt động 3: Cũng cố </b>–<b> Luyện tập ( 12p)</b>
<b>Sè học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
+ Nêu cách tìm số bị chia.
<b>-</b> Nêu cách tìm số bị trừ.
<b>-</b> Nờu điều kiện để thực hiện đợc phép
trừ trong N.
<b>-</b> Nêu điều kiện để a chia hết cho b.
<b>-</b> Nêu điều kiện của số chia, số d của
phÐp chia trong N.
Cho HS làm bài 62 SBT
Bài 46 SGK
Số bị chia = Số chia thơng+số d
Sè bÞ trõ Sè trõ
Cã sè tù nhiªn q sao cho a = b. q
a, b là các số tự nhiên, b 0.
Số bị chia = Số chia thơng + số d
Sè chia 0
Sè d < Sè chia
Bµi 62 SBT
a) x = 203 b) x = 103
c) x = 1 d) <sub>x </sub><sub> N</sub>
Bµi 46 SGK
b) 3k; 3k +1; 3k + 2
<b>Hoạt động 5: Hng dn v nh ( 1 ph)</b>
- Làm các bài tập SGK và SBT
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Ngày 10 / 9 /2009
TiÕt 10
<b> Lun tËp </b>
<b>A Mơc tiªu</b>
- HS nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia , điều kiện thực
hiên đợc phép trừ
- Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm và giải các bài
toán thực tế , kỷ năng trình bày bài tốn
<b>B . ChuÈn bÞ</b>
B¶ng phơ , b¶ng nhãm
<b> C Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph)</b>
+ HS 1: Cho 2 số tự nhiên a và b . Khi
nµo ta cã phÐp trõ : a – b = x
¸p dơng tÝnh :
425 – 257 ; 91 – 56
652 – 46 – 46 – 46
+ HS2 : Có phải khi nào cũng thực hiện
đợc phép trừ số tự nhiên a cho số tự
nhiên b không ?
Cho vÝ dơ
HS: Ph¸t biĨu nh SGK (21).
¸p dơng:
425 – 257 =168
91 – 56 =35
652 – 46 – 46 – 46 = 606 – 46
– 46
=560 – 46 =514
HS: PhÐp trõ chØ thùc hiƯn khi a b
VÝ dơ : 91 – 56 = 35
56 khơng trừ đợc cho 91 vì 56 < 91.
a) (x - 35) -120=0
b) 124 + (upload.123doc.net - x)
=217
c) 156 - (x+61)=82
Sau mỗi bài GV cho HS thử lại ( bằng
cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng
theo u cầu khơng ?
HS tự đọc hớng dẫn của bài 48,49 (tr.24
SGK). Sau đó vận dụng để tính nhẩm .
Cả lớp làm vào vở ri nhn xột bi bn.
GV đa bảng phụ có ghi bµi.
<i>Bµi 70 (SBT tr 11)</i>
a) Cho 1538 + 3425 = S
Khơng làm tính . Hãy tìm giá trị của
S – 1538 ; S – 3425
Em làm thế nào để có ngay kết quả
b) Cho 9142 - 2451 = D
Không làm phép tính hÃy tìm giá trị của
D + 2451; 9142 D
<i>Dạng 3: Sử dụng máy tính bá tói</i>
GV hớng dẫn HS cách tính nh bài phép
cộng lần lợt HS đứng tại chỗ trả lời kết
quả.
Hoạt động nhóm :
<i>Bài 51 tr25 (SGK)</i>
GV híng dẫn các nhóm làm bài tập
51.
Các nhóm treo bảng và trình bày bài
của nhóm mình.
<i>Dạng 4: ứng dụng thực tế</i>
<i><b>Dạng 1 : T×m x.</b></i>
a)(x - 35) - 120 = 0
x – 35 =120
x =120+35
x =155
b) 124+(upload.123doc.net - x)= 217
upload.123doc.net – x = 217 –
124
upload.123doc.net – x = 93
x =upload.123doc.net – 93
x = 25
c)156 - (x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x =74 – 61
x =13
<b>Dạng 2: Tính nhẩm</b>
<i>Bài 48: Tính nhẩm bằng cách thêm vào</i>
số hạng này và bớt đi ở số hạng kia
cùng một số thích hợp .
Hai HS lên b¶ng
35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
= 33 +100 =133
46 + 29 = (46 - 1) + (29 +1)
= 45 + 30 = 75
<i>Bµi 49: Tính nhẩm bằng cách thêm vào</i>
số bị trõ vµ sè trõ cïng mét sè thÝch
hỵp.
321 – 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
= 325 – 100 = 225
1354 – 997 = (1354 + 3) - (997 + 3)
=1357 – 1000 = 357
<i>Bµi 70 (SBT tr 11)</i>
S – 1538 = 3425
S – 3425 = 1538
- Dùa vµo mèi quan hƯ cđa c¸c thành
phần phép tính ta có ngay kết quả.
D + 2451 = 9142
9142 D = 2451
<i><b>Dạng 3: Sử dụng máy tÝnh bá tói</b></i>
425 – 257 = 168
652 – 46 – 46 – 46 = 514
Tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi
đ-ờng chéo đều bằng nhau (=15)
<b>4</b> <b>9</b> 2
<b>3</b> 5 7
<b>Sè häc 6 </b>–<b>Ph¹m Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
<i>Bµi 1 ( Bµi 71 tr 11 SBT): ViƯt vµ</i>
Nam cùng đi từ Hà Nội đến Vinh .
Tính xem ai đi hành trình đó lâu hơn và
lâu hơn mấy giờ biết rằng .
a) Việt khởi hành trớc Nam 2 giờ và
đến nơi trớc Nam 3 giờ
b) Việt khởi hành trớc Nam 2 giờ và
đến sau Nam 1 giờ
<i>Bài 2: ( Bài 72 tr 11 SBT) Tính hiệu của</i>
số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ
nhất đều gồm 4 chữ số: 5, 3, 1, 0( mỗi
<b>Dạng 4: ứng dụng thực tế</b>
a) Nam đi lâu hơn Việt
3 2 = 1 (giờ)
b) Việt đi lâu hơn Nam
2 +1 =3 (giờ)
<b>-</b> Số lớn nhất gồm 4 chữ số : 5,3,1,0
là : 5310
<b>-</b> Số nhỏ nhất gồm 4 chữ số : 5,3,1,0
là 1035.
- HiƯu lµ: 5310 -1035 = 4275
<b>Hoạt động 3: Củng cố ( 3 ph)</b>
1) Trong tập hợp các số tự nhiên khi
nào phép trừ thực hin c
2) Nêu cách tìm các thành phần ( Sè
trõ, sè bÞ trõ) trong phÐp trõ.
HS: Khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số
trừ.
<i><b>Hot ng 4: Hng dn v nh (1 ph)</b></i>
- Làm các bài tËp : 64, 65, 66, 67, 74 (tr 11 SBT tËp 1). Bµi 75 (SBT tËp I)
- TiÕt sau tiÕp tơc lun tËp
---
Ngµy 12 / 9 / 2009
TiÕt 11
<b>Lun tËp vỊ bèn phÐp tÝnh</b>
<b>A . Mơc tiªu</b>
- HS nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép cộng phép nhân; phép trừ ; phép chia
hết và phép chia có d
- Rèn luyện kỷ năng tính nhanh tính nhẩm
- Vn dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập cụ thể
<b>B . ChuÈn bÞ</b>
Bảng phụ và máy tính bỏ túi
<b>C.Hot động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 ph)</b>
+ HS1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b(b 0)
<i>Bài tập: Tìm x biết</i>
a) 6x – 5 = 613
b) 12.(x - 1) = 0
+ HS2: Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b (b 0) là phép chia
có d.
<i>Bài tập :</i>
HÃy viết dạng tổng quát của sè chia hÕt cho 4, chia cho 4 d 1, chia cho 4d 2; chia 4
d 3
<b>Hoạt động 2: Luyện tp (28 ph)</b>
a) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số nµy
vµ chia thõa sè kia cho cïng mét sè
thÝch hỵp . VÝ dơ:
26. 5 = (26 : 2).(5. 2) = 13.10 =130
<b>D¹ng 1: TÝnh nhÈm</b>
<i>Bµi 52 trang 25 (SGK)</i>
14.50 = (14 : 2)(50.2)
Gọi 2 HS lên bảng làm câu a bµi 52.
14 . 50; 16 . 25
b) TÝnh nhÈm b»ng c¸ch nhân cả số bị
Cho phép tính 2100:50.Theo em nhân
cả số bị chia và số chia với số nào là
thích hợp
+ Tơng tự tính với: 1400 : 25
c) TÝnh nhÈm b»ng c¸ch ¸p dơng tÝnh
chÊt: (a+ b): c = a: c + b: c ( trờng hợp
chia hết )
Gọi 2 HS lên bảng làm
132 : 12; 96 : 8
<i>Bài 53 tr 25(SGK)</i>
+ GV: Đọc đề bài, gọi tiếp một HS đọc
lại đề bài yêu cầu một HS tóm tắt nội
dung bài toỏn
+ Theo em ta giải bài toán nh thế nào?
Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy
21000 đ : 2000 đ. Thơng là số vở cần
tìm.
Tơng tự, nếu chỉ mua vở loại II ta lấy
21000 đ : 1500 đ.
HÃy trình bày bài giải
+ GV: Gi ln lt 2 HS c đề bài , sau
đó tóm tắt nội dung bài tốn.
+ Muốn tính đợc số toa ít nhất em phải
làm thế nào ?
+ Gäi HS lªn bảng làm
+ Cỏc em ó bit s dng mỏy tớnh bỏ túi
đối với phép cộng, nhân , trừ . Vậy đối với
phép chia có gì khác khơng?
+ Em h·y tÝnh kết quả các phép tính chia
sau bằng máy tính:
1683 : 11; 1530 : 34 ; 3348 : 12
<i>Bµi sè 55: tr25(SGK)</i>
HS đứng tại chỗ trả lời kết qủa
= 4.100 = 400
2100 : 50 = (2100.2):(50.2)
= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400.4):(25.4)
= 5600 : 100 = 56
132 : 12 = (120 +12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11
96 : 8 = (80 + 16): 8
= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12
<b>Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế</b>
Tóm tắt:
Số tiền Tâm có : 21000đ
Giỏ tin mt quuyn loại I: 2000đ
Giá tiền một quuyển loại II : 1500đ
Hỏi : a) Tâm chỉ mua loại I đợc nhiều
nhất bao nhiêu quyển .
b) Tâm chỉ mua loại II đợc nhiều nhất
bao nhiêu quyển .
Gi¶i:
21000 : 2000 = 10 d 1000
Tâm mua đợc nhiều nhất 10 quyển vở
loại I là 21000 : 1500 = 14
Tâm mua đợc nhiều nhất 14 v loi II
<i><b>Bài 54 </b></i><b> SGK</b>
Số khách : 1000 ngời
Mỗi toa : 12 khoang
Mỗi khoang : 8 chỗ
Tính số toa ít nhất
Giải:
Số ngời mỗi toa chứa nhiều nhất lµ
8.12 = 96 (ngêi)
1000 : 96 = 10 d 40
Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du
lịch là 11 toa .
<b>Dạng 3 : Sử dụng máy tính bỏ tói</b>
Sư dơng c¸c nót
<sub> ; </sub> . <sub>; </sub> <sub> ; </sub> <sub>; </sub>
1683 : 11 = 153
1530 : 34 = 45
3348 : 12 = 279
<b>Bµi 55: tr25(SGK)</b>
Vận tốc của ô tô là:
288 : 6 = 48 (km/h)
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật:
1530 : 34 = 45 (m)
<b>Hoạt động 3: Củng cố (5 ph)</b>
+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ mèi liên quan
giữa phép trõ vµ phÐp cộng giữa phép
chia và phép nhân.
-Với a, b N th× (a - b) cã lu«n N
kh«ng?
- PhÐp trõ lµ phÐp tÝnh ngỵc cđa phÐp
tÝnh céng
<b>-</b> PhÐp chia lµ phép toán ngợc lại
của phép nhân.
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
<b>-</b> Víi a, b N; b 0 thì (a: b) có luôn
N không? - Không, (a + b) N nÕu a ⋮ b.
<b>Hoạt động 4: Hng dn v nh (2 ph)</b>
Ôn lại các kiến thức về phép trừ, phép nhân.
Đọc Câu chuyện về lịch (SGK).
Bµi tËp : 76, 77, 78, 79, 80, 83 (Trang 12 SBT).
Đọc trớc bài luỹ thừa với bài số tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
---Ngày 15/ 09 /2009
TiÕt 12
<b> Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.</b>
<b>A.Mục tiêu</b>
- HS nm đợc định nghĩa luỹ thừa,phân biệt đợc cơ số và số mũ,nắm đợc công thức
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS biÕt viÕt gän mét tÝchnhiÒu thõa sè,b»ng cách dùng luỹ thừa,biết tính giá trị của luỹ
thừa cùng c¬ sè.
-HS thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bng lu tha .
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b> - Bảng phụ, bảng bình phơng,bảng lập phơng của 20 số tự nhên đầu tiên</b>
-Phấn màu
<b>C. Hot ng dy hc </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph)</b>
HS1: Ch÷a bài 78 trang 12 (SBT)
Tìm thơng
<i>aaa: a ;abab :ab</i>
abcabc:abc
HS 2: H·y viÕt tỉng sau thµnh tÝch:
5 + 5 + 5 + 5 + 5
a + a + a + a + a + a
+ Tỉng nhiỊu sè h¹ng b»ng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân . Cßn
tÝch nhiỊu thõa sè b»ng nhau ta cã thĨ viÕt gän nh sau:
2. 2. 2 = 23<sub>; a. a. a. a = a</sub>4
Ta gäi 23<sub>, a</sub>4<sub> lµ mét luü thõa.</sub>
<b>Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (20 ph)</b>
+ T¬ng tù nh 2 vÝ dô
2. 2. 2 = 23<sub>; a. a. a. a = a</sub>4
Em h·y viÕt gän c¸c tÝch sau
7. 7. 7; b. b. b. b
<i>a . a .. . a</i>
n thõa sè (n 0 )
+ Hớng dẫn HS đọc 73<sub> đọc là 7 mũ 3 hoặc</sub>
7 lịy thõa 3, hc lịy thõa bËc 3 của 7.
7 gọi là cơ số, 3 gọi là số mò.
Tơng tự em hãy đọc b4<sub>, a</sub>4<sub>, a</sub>n
Hãy chỉ rõ đâu là cơ số của an<sub>? sau đó GV</sub>
viÕt:
Sè mò
7. 7. 7 = 73
b. b. b. b = b4
<i>a . a .. . a</i>
n thõa sè = a
n<sub> (n</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>
b4<sub>: b mò 4 </sub>
b luü thõa 4
luü thõa bËc 4 cđa b
a l thõa n
l thừa bậc n của n
a là cơ số
n là số mũ.
<b>Định nghĩa:Luỹ thừa bậc n của a là tích</b>
Luü thõa
C¬ sè
+ Em hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
Viết dạng tổng quát
+ Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi
là phép nâng lên luỹ thừa
+ Hoàn thành ?1
+ Trong một luỹ thừa với số mũ tự nhiên (
0 ):
<b>-</b> Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng
nhau.
- Sè mò cho biÕt số lợng các thõa sè
b»ng nhau.
+ Lu ý HS tr¸nh nhầm lẫn
Ví dụ: 23 <sub> 2.3</sub>
mà là 23<sub> = 2. 2. 2 = 8</sub>
Bµi tËp cđng cè:
ViÕt gän c¸c tÝch sau b»ng c¸ch dïng
lịy thõa
a) 5. 5. 5. 5. 5. 5
b) 2. 2. 2. 3. 3
<i>Bµi 2: Tính giá trị của các luỹ thừa</i>
22<sub>; 2</sub>3<sub>; 2</sub>4<sub>; 3</sub>2<sub>; 3</sub>3<sub>; 3</sub>4
Nêu phần chú ý về a2<sub>; a</sub>3<sub>; a</sub>1<sub>(tr 27 SGK)</sub>
+ Cho líp chia thµnh hai nhãm lµm bµi
58(a),59(b)(28 SGK)
<b>-</b> Nhóm 1: lập bảng bình phơng của các
số từ 0 đến 15
<b>-</b> Nhóm 2: lập bảng lập phơng từ 0 đến
10 (dùng máy tính bỏ túi).
Sau đó các nhóm cho bảng kết quả cả
lớp nhận xét.
a.
<i>a . a .. . a</i>
n thõa sè = a
n<sub> (n</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>
?1
Luỹ
thừa Cơsố mũSố Giá trị củaluỹ thừa
72
23
34
7
2
3
2
3
4
49
8
a) 5. 5. 5. 5. 5.5 = 56
c) 2. 2. 2. 3. 3 = 23<sub>.3</sub>2
<i>Bµi 2: TÝnh giá trị của các luỹ thừa</i>
22<sub>; 2</sub>3<sub>; 2</sub>4<sub>; 3</sub>2<sub>; 3</sub>3<sub>; 3</sub>4
22<sub> = 4 3</sub>2<sub> = 9</sub>
23<sub> = 8 3</sub>3<sub> = 27</sub>
24 <sub>= 16 3</sub>4<sub> = 81</sub>
Chó ý : SGK
Bình phơng các số từ 0 đến 15
02<sub> = 0 5</sub>2 <sub>= 25 10</sub>2<sub> = 100</sub>
12<sub> = 1 6</sub> 2<sub> = 36 11</sub>2<sub> = 121</sub>
22<sub> = 4 7</sub>2<sub> = 49 12</sub>2<sub> =144</sub>
3 2<sub> = 9 8</sub>2<sub> = 64 13</sub>2<sub> = 169</sub>
42<sub> = 16 9</sub>2<sub> = 81 14</sub>2<sub> = 196</sub>
152<sub> = 225</sub>
- Lập phơng của các số từ 0 đến 10
03<sub> = 0 4</sub>3<sub>= 64 8</sub>3<sub>=112</sub>
13 <sub> = 1 5</sub>3<sub>= 125 9</sub>3<sub>= 729</sub>
23<sub> = 8 6</sub>3<sub>= 216 10</sub>3<sub>= 1000</sub>
33<sub> = 9 7</sub>3<sub> =334</sub>
<b>Hoạt động 3: Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (10 ph)</b>
+ ViÕt tÝch cña 2 luü thõa thµnh mét luü
thõa.
a) 23<sub>. 2</sub>2
b) a4<sub>. a</sub>3
Gợi ý: áp dụng định nghĩa luỹ thừa để
làm bài tập trên.
Gäi 2 HS lên bảng
+ Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả
với số mũ của các luỹ thừa ?
+ Qua 2 vÝ dơ trªn em cã thÓ cho biÕt
muèn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm
thế nào?
+ GV: NÕu cã am<sub>. a</sub>n<sub> th× kÕt qu¶ nh thÕ</sub>
a)23<sub>. 2</sub>2 <sub>= (2. 2. 2).(2. 2) = 2</sub>5
b) a4<sub>. a</sub>3<sub>=(a. a. a. a). (a. a. a) = a</sub>7
<b> Định nghĩa: </b>
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Ta giữ nguyên cơ số
Cộng các số mũ
<b>Tổng quát:</b>
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
nào? Ghi công thức tổng quát.
Củng cố:
1) Yêu cầu HS lµm bµi tËp sau
viÕt tÝch cña 2 luü thõa sau thµnh mét
luü thõa.
x5<sub>. x</sub>4<sub>; a</sub>4<sub>. a</sub>
2) Bµi 56 (b, d)
x5<sub>. x</sub>4 <sub>= a</sub>5+4<sub> = x</sub>9
a4 <sub>. a = a</sub>4+1<sub> = a</sub>5
Bµi 56 (b, d)
b) 6. 6. 6. 3. 2 = 6. 6. 6. 6 = 64
d) 100.10.10.10 = 10. 10. 10.10.10 = 105
<b>Hoạt động 4: Củng cố (5 ph)</b>
1) Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của
a,Viết công thức tổng quỏt.
Tìm số tự nhiên a biết:
a2<sub> = 25; a</sub>3 <sub>= 27</sub>
2) Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ sè ta
lµm thÕ nµo? TÝnh: a3<sub>. a</sub>2<sub>. a</sub>5
HS nhắc lại định nghĩa SGK
a2<sub> = 25 = 5</sub>2
<i>⇒a=5</i>
a3 <sub>= 27 = 3</sub>2
<i>⇒a=3</i>
a3<sub>. a</sub>2<sub>. a</sub>5 <sub>= a</sub>3+2+5<sub>= a</sub>10<sub>.</sub>
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng qt.
- Khơng đợc tính giá trị luỹ thừa bằng cách ly c s nhõn vi s m.
- Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ sè, céng sè mị).
- Bµi tËp vỊ nhµ : Bµi 57, 58(b),59(b), 60, trang 28 (SGK ).
- Bµi 86, 87, 88,89, 90 tr 13 (SBT tËp 1)
---
Ngµy 19 / 9 / 2009
TiÕt 13
<b> Lun TËp</b>
<b>A Mơc tiªu</b>
- HS biét đợc cơ số và số mũ,nắm đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
- HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng cách dùng luỹ thừa .
- Rèn luyễn kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo
<b>B Chuẩn bị</b>
Bảng phụ, -Phấn màu
<b>C Tiến hành dạy học</b>
<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph)</b>
HS1: Hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát.
áp dụng tính: 102<sub>=?; 5</sub>3<sub>=?</sub>
HS 2: Mn nh©n hai l thõa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát?
áp dụng : Viết kết quả phép tính dới dạng mét lòy thõa
33<sub>. 3</sub>4<sub>=?; 5</sub>2<sub>. 5</sub>7<sub>= ? ; 7</sub>5<sub>. 7=? </sub>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (33 ph )</b>
Trong c¸c sè sau sè nµo lµ l thõa cđa
mét sè tù nhiên :
8;16; 20; 27;60; 64; 81; 90;100?
HÃy viết tất cả các cách nếu có
<i>Bài 62 trang 28(SGK)</i>
+ Gọi hai HS lên bảng làm mỗi em một
câu.
<i><b>Dạng 1</b></i><b>: Viết một số tự nhiên dới dạng</b>
<b>luỹ thừa .</b>
<i>Bài 61 trang 28 (SGK)</i>
8 = 23<sub> ; 16 = 4</sub>2<sub>= 2</sub>4<sub> ; 27 = 3</sub>3
64 = 82<sub>= 4</sub>3<sub>= 2</sub>6<sub>; 81 = 9</sub>2<sub>= 3</sub>4<sub>; 100 = 10</sub>2
<i>Bµi 62 trang 28(SGK)</i>
a) 102<sub> =100; 10</sub>3<sub>= 1000; 10</sub>4<sub>= 10000</sub>
105<sub>= 100000; 10</sub>6<sub>= 1000000</sub>
Sè mò của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị
của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau
chữ số1
+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ sè mị cđa l
thõa víi ch÷ sè 0 sau ch÷ sè 1 ở giá trị
của luỹ thừa?
+ GV ng ti ch trả lời và giái thích tại
sao đúng? Tại sao sai?
Gọi bốn HS lên bảng đồng thời thực hiện
bốn phép tính.
a) 23.<sub>. 2</sub>2<sub>. 2</sub>4
b) 102.<sub>. 10</sub>3<sub> .10</sub>5
c) x. x5
d) a3<sub>. a</sub>2<sub>. a</sub>5
GV: Hớng dẫn cho HS hoạt động nhóm
sau đó các nhóm treo bảng nhóm và
nhận xét cỏch lm ca cỏc nhúm.
Đọc kĩ đầu bài và dự đoán 11112<sub>= ?</sub>
Gọi HS trả lời và cho HS cả lớp dùng
máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết qủa bạn
vừa dự đoán
1000000 = 10 6
1 tỉ = 109
1 00 .. . 0
12 ch số = 10
12
<i>Dạng 2: Đúng, sai</i>
<i>Bài tập 63 (trang 28)</i>
<b>Dạng 3: Nhân các luỹ thừa</b>
<i>Bài 64 trang 29 (SGK)</i>
a) 23.<sub>. 2</sub>2<sub>. 2</sub>4<sub>= 2</sub>3+2+4<sub>= 2</sub>9
b) 102.<sub>. 10</sub>3<sub> .10</sub>5<sub>= 10</sub>2+3+5<sub>= 10</sub>10
c) x. x5<sub>= x</sub>1+5<sub>= x</sub>6
d) a3<sub>. a</sub>2<sub>. a</sub>5<sub>= a</sub>3+2+5<sub>= a</sub>10
<i>D¹ng 4: So sánh hai số .</i>
<i>Bài 65 trang 29(SGK)</i>
a) 23<sub> và 3</sub>2
23<sub>= 8 vµ 3</sub>2<sub>= 9</sub>
<i>⇒8<9</i> hay 23 <sub>< 3</sub>2
b) 24<sub> vµ 4</sub>2
24<sub>= 16 vµ 4</sub>2<sub>= 16</sub>
<i>⇒</i> 24<sub> = 4</sub>2
c) 25<sub> vµ 5</sub>2
25<sub>= 32 vµ 5</sub>2<sub>= 25</sub>
<i>⇒</i> 32> 25 hay 25<sub> > 5</sub>2
d) 210<sub> vµ 10</sub>2
210<sub>= 1024 vµ 10</sub>2<sub>= 100</sub>
<i>⇒</i> 1024 > 100 hay 210<sub>> 10</sub>2
<i>Bµi 66 trang 29 (SGK)</i>
11112<sub> = 1234321</sub>
<b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Lµm bµi tËp 09;91;92;93 SBT Tr13
- Bài 95 Tr14 SBT dùng cho hs khá
- Đọc trớc bài chia luỹ tha cùng cơ số
Ngày 22 / 9 /2009
Tiết 14
<b>Đ8 Chia hai lđy thõa cïng c¬ sè</b>
A . <b>Mơc tiªu</b>
- Nắm đợc cơng thức chia hai lủy thừa cùng cơ số và quy ớc a 0 <sub> = 1 (a </sub><sub></sub><sub> o )</sub>
- Nắm vững quy tắc chia hai lđy thõa cïng c¬ sè
- RÌn kun tÝnh chính xác , cẩn thận
<b>B . Chuẩn bị </b>
Bảng phụ gi bài 69 SGK
<b>C . Hot ng dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ( 10 ph)</b>
HS 1: + Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Nêu tổng quát.
<i>Bài tập: Chữa bài tập 93 trang13 (SBT)</i>
Viết kết quả phép tính dới dạng một luỹ thừa
Câu Đúng Sai
a) 23<sub>. 2</sub>2<sub>= 2</sub>6
b) 23<sub>. 2</sub>2<sub>= 2</sub>5
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
a) a3<sub>. a</sub>5<sub> b) x</sub>7<sub>. x. x</sub>4
HS 2: + Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời kết quả phép tính: 10 : 2 nếu cú a10<sub>: a</sub>2<sub> thỡ kt</sub>
quả là bao nhiêu? Đó là nội dung bài hôm nay
<b>Hot ng 2: Vớ d (8 ph)</b>
+ Cho HS đọc và lam ?1
trang 29 (SGK)
Yêu cầu HS so s¸nh sè mị cđa sè bị
chia, số chia với số mũ của thơng.
Để thùc hiƯn phÐp chia a9<sub>: a</sub>5<sub> vµ a</sub>9<sub>: a</sub>4 <sub> ta</sub>
có cần điều kiện gì không? Vì sao?
?1
57<sub>: 5</sub>3<sub>=5</sub>4<sub>(= 5</sub>7-3<sub>) v× 5</sub>4+3<sub>= 5</sub>7
57<sub>: 5</sub>4<sub>=5</sub>3<sub>(= 5</sub>7-4<sub>) v× 5</sub>3+4<sub>= 5</sub>7
a9<sub>: a</sub>5<sub>= a</sub>4<sub>(=a</sub>9-5<sub>) v× a</sub>4<sub>. a</sub>5 <sub>= a</sub>9
a9<sub>: a</sub>4<sub>= a</sub>5<sub>(=a</sub>9-4<sub>) v× a</sub>5<sub>. a</sub>4 <sub>= a</sub>9
<b>Hoạt động 3: Tổng quát (10 ph)</b>
NÕu cã am<sub> : a</sub>n<sub> víi m > n th× ta sẽ có kết</sub>
quả nh thế nào?
+ Em hÃy tính a10<sub>: a</sub>2
+ Muèn chia hai luü thõa cïng cơ số
(khác 0) ta phải làm thế nào?
Yêu cầu HS lµm nhãm bµi 67 trang
30(SGK)
Ta đã xét am<sub>: a</sub>n<sub> với m>n</sub>
NÕu hai số mũ bằng nhau thì sao ?
Các em h·y tÝnh kÕt qu¶:
54<sub>: 5</sub>4<sub>; a</sub>m<sub>: a</sub>m<sub>(a</sub> <sub>0</sub> <sub>).</sub>
Em h·y gi¶i thÝch tại sao thơng l¹i
b»ng 1?.
54<sub>: 5</sub>4<sub> = 5</sub>4-4<sub>= 5</sub>0
am<sub>: a</sub>m<sub>= a</sub>m-m<sub> = a</sub>0<sub>(a</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>
- Ta cã quy íc : a0<sub>= 1 (a</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>
Vậy am<sub>: a</sub>n<sub>= a</sub>m – n <sub> (a</sub> <sub>0</sub> <sub>) đúng c</sub>
trong trờng hợp m > n và m = n
<i>Bài tập: Viết thơng của hai luỹ thừa díi</i>
d¹ng mét l thõa.
a) 712<sub>: 7</sub>4
b) x6<sub> : x</sub>3<sub>(x</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>
c) a4<sub> : a</sub>4<sub>(a</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>
am<sub> : a</sub>n<sub>= a</sub>m - n<sub>(a</sub> <sub>0</sub> <sub> m > n)</sub>
a10<sub>: a</sub>2<sub>= a</sub>10 - 2<sub> = a</sub>8<sub>(a</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>
Bµi 67 trang 30(SGK
a) 38<sub>: 3</sub>3<sub>= 3</sub>8-3<sub>= 3</sub>4
b) 108<sub>: 10</sub>2<sub> = 10</sub>8-2<sub> = 10</sub>6
c) a6<sub>: a= a</sub>6-1<sub>= a</sub>5<sub>(a</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>
54<sub>: 5</sub>4<sub>= 1</sub>
am<sub>: a</sub>m<sub>= 1(a</sub> <sub>0</sub> <sub>).</sub>
<b>Quy íc : a</b>0<sub>= 1 (a</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>
<b> Tỉng qu¸t: a</b>m<sub>: a</sub>n<sub>= a</sub>m - n<sub> (a</sub> <sub>0</sub> <sub>,m</sub> <sub>n)</sub>
a) 712<sub>: 7</sub>4<sub>= 7</sub>8
b) x6<sub> : x</sub>3<sub>= x</sub>3<sub>(x</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>
c) a4<sub> : a</sub>4<sub>= a</sub>0<sub>= 1(a</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>
<b>Hoạt động 4 : Chú ý (5 ph)</b>
+ Híng dÉn HS viÕt c¸c số 2475 dới dạng
tổng quát các luỹ thừa số 10
2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7. 10 + 5
= 2. 103<sub> + 4. 10</sub> 2<sub>+ 7. 10 + 5. 10</sub>0
+ Lu ý:
2. 103<sub> lµ tỉng 10</sub>3<sub>+10</sub>3<sub> = 2. 10</sub>3
4.102<sub> lµ tỉng10</sub> 2<sub>+10</sub> 2<sub>+10</sub> 2<sub>+10</sub> 2<sub>= 4. 10</sub>2
+ Cho HS hoạt động nhóm làm ? 2
? 2
538 = 5.100 + 3. 10 + 8
= 5. 102<sub> + 3. 10</sub>1<sub>+ 8.10</sub>0
<i>abcd=a . 1000+b . 100+c . 10+d</i>
= a. 103 <sub>+ b. 10</sub>2<sub>+ c. 10</sub>1<sub> + d.10</sub>0
+ Đa bảng phụ ghi bài 69 tr 30
gọi HS trả lêi.
a) 33<sub>. 3</sub>4 <sub> b»ng</sub>
b) 55<sub>: 5 b»ng</sub>
c) 23<sub>. 4</sub>2<sub> bằng</sub>
<i>Bài 71: Tìm số tự nhiên c biÕt r»ng víi</i>
mäi n <i>N</i>¿<i>∗</i>
¿
ta cã:
a) cn<sub>= 1; b) c</sub>n<sub>= 0</sub>
Gíi thiƯu cho HS thÕ nào là số chính
ph-ơng GV hớng dẫn HS làm cau a, b bµi 72
(trang 31 SGK).
13<sub>+ 2</sub>3<sub> = 1 + 8 – 9 = 3</sub>2
VËy 13<sub>+ 2</sub>3<sub> lµ sè chÝnh ph¬ng.</sub>
Tơng tự HS sẽ làm đợc câu b.
GV: 13<sub>+ 2</sub>3<sub>= 3</sub>2<sub>= (1+2)</sub>2
13<sub>+ 2</sub>3<sub>+ 3</sub>3<sub>= 6</sub>2<sub>=(1+2+3)</sub>2
<b>Bµi 2: Cho A = 3 + 3</b>2<sub> + 3</sub>3<sub> + ... + 3</sub>100
T×m sè tù nhiªn n biÕt r»ng
2.A + 3 = 3n<sub>.</sub>
Bµi 69 SGK
312 <i>S</i> <sub> ; 9</sub>12 <i>S</i> <sub> ; 3</sub>7 <i>D</i> <sub> ; 6</sub>7 <i>S</i>
55<sub> </sub> <i>S</i> <sub> ; 5</sub>4 <i>D</i> <sub>; </sub><sub>5</sub>3 <i>S</i> <sub> ; 1</sub>4 <i>S</i>
86 <i>S</i> <sub> ; 6</sub>5<sub> </sub> <i>S</i> <sub> ; 2</sub>7 <i>D</i> <sub> ; 2</sub>6 <i>S</i>
<i>Bài 71:</i>
a) cn<sub>= 1 </sub> <i><sub>c=1</sub></i> <sub> Vì 1</sub>n<sub>= 1</sub>
b) cn<sub>= 0 </sub> <i><sub>⇒c=0</sub></i> <sub> V× 0</sub>n<sub>= 0(n</sub> <i><sub>N</sub></i>¿<i><sub>∗</sub></i>
¿
)
<b>Sè chính phơng</b>
Định nghĩa: SGK
13<sub>+ 2</sub>3<sub>+ 3</sub>3<sub>=1 + 8 + 27 = 36 = 6</sub>2
<i>⇒</i> 13<sub>+ 2</sub>3<sub>+ 3</sub>3<sub> lµ mét sè chÝnh ph¬ng.</sub>
Hoạt động 6 : Hớng dẫn về nhà( 1p)
- Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Bµi tËp : 68, 70, 72(c) (trang 30, 31 SGK) 99, 100, 101, 102, 103 (trang 14 SBT tËp
1).
- Xem tríc § 9
Ngµy 25 / 9 /2009
<i><b>Tiết 15</b></i> <b><sub>Đ9.thứ tự thực hiện các phép tính</sub></b>
A <b>Mơc tiªu</b>
- HS nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính.
- HS biết vận dụng các quy ớc trên để tính đúng giá trị biểu thức.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
B <b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<i>-B¶ng phơ ghi bài 75(trang 32 SGK),bảng nhóm, bút viết.</i>
<b>C.Tiến trình dạy häc</b>
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kim tra bi c (5 ph)</b>
Chữa bài tập 70 (tr 31 SGK)
Viết số 987; 2564 dới dạng tổng các luü
thõa cña 10:
987 = 9. 102<sub>+ 8.10 + 7. 10</sub>0
2564 = 2. 103<sub> + 5. 10</sub>2 <sub>+ 6.10 + 4. 10</sub>0
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
+ Các dÃy tính bạn vừa làm là các biểu
thức, em nào có thể lấy thêm ví dụ về
biểu thức?
+ Mỗi số cũng đợc coi là biểu thức: ví dụ
Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc
để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
HS:
5 – 3; 15.6
60 – (13 – 2 – 4) là các biểu thức
HS lại đọc phần chú ý (trang 31 SGK)
<b>Hoạt động 3: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (23 ph)</b>
ở tiểu học ta đã biết thực hiện phép
tính.bạn nào nhắc lại cho cơ thứ tự thực
hiện các phép tính?
+ Thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh trong
biĨu cịng nh vËy . Ta xÐt tõng trêng hỵp.
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc.
+ Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện
các phép tính.
- Nếu chỉ có cộng, trừ hoặc nhân, chia
ta làm thế nào?
+ HÃy thực hiện các phép tính sau;
a) 48 – 32 + 8
b) 60 : 2.5
Gäi hai HS lên bảng.
+ Nếu có phép cộng trừ, nhân, chia, nâng
lên luỹ thừa ta làm thế nào?
+ HÃy tính giá trị biẻu thức;
a) 4.32<sub> 5. 6</sub>
b) 33<sub>. 10 + 2</sub>2<sub> . 12</sub>
Gọi hai HS lên bảng
+ b) Đối chiếu với biểu thức có dấu ngoặc
ta làm thế nào?
HÃy tính giá trị biểu thức
a) 100 :
Cho HS lµm ? 1
* Đa bảng phụ bài tập sau
Bn Lan đã thực hiệ các phép tính nh sau:
a) 2. 52 <sub>= 10</sub>2 <sub>=100</sub>
b) 62 <sub>: 4.3 = 6</sub>2<sub>: 12 = 3</sub>
Theo em bạn Lan đã làm đúng hay sai?
Vì sao? Phải làm thế nào?
-Nhắc lại để HS không mắc sai lầm do
thực hiện các phép tính sai qui c.
Yêu cầu HS làm ? 2
Đa nội dung sau lên bản phụ:
+ Trong dÃy tính nếu chỉ có dÃy tính cộng
trừ (hoặc nhân chia) ta thùc hiÖn từ trái
sang phải.
+ Nu thực hiện có ngoặc ta thực hiện
ngoặc trịn trớc rồi đến ngoặc vng hoặc
ngoặc nhọn.
* §èi với biểu thức không có dấu ngoặc .
- NÕu chØ cã phÐp céng céng, trõ hoặc
nhân, chia ta thực hiện phép tính ta thực
hiện từ trái sang phải.
a) 48 32 + 8 = 16 + 8 = 24
b) 60 : 2.5 = 30 . 5 = 150
NÕu cã phÐp céng trõ, nh©n, chia,
nâng lên luỹ thừa ta thực hiện phép nâng
lên luỹ thừa trớc, rồi đến nhân chia, cuối
cùng đến cộng, trừ.
a) 4.32<sub> – 5. 6 = 4.9 – 5.6</sub>
= 36 – 30 = 6
b) 33<sub>. 10 + 2</sub>2<sub> . 12 = 27.10 = 4.12</sub>
= 270 + 48 = 318
a) 100 :
= 100 : {2[<i>52 −27</i>]} = 100 : {2. 25}
= 100 : 50
b)80 -
= 80 -
?1
a) 62 <sub>: 4.3 + 2.5</sub>5
= 36 : 4.3 + 2.25 = 9.3 + 2.25
= 27 + 50 = 77
b) 2(5.42 <sub>-18) = 2(5.16 - 18)</sub>
= 2.(80 - 18) = 2.62 = 124
Bạn Lan đã làm sai vì khơng theo đúng thứ
tự thực hiện các phép tính.
2. 52<sub> = 2.25 = 50</sub>
62<sub> : 4.3 = 36 : 4.3 = 9.3 = 27</sub>
? 2
Hoạt động 4 : Cũng cố (10p)
Cho HS thảo luận nhóm hồn thành bài
73 SGK
Đa bài tập sau lên bảng phụ
Bạn Nga thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh nh sau:
a) 3 . 2 3<sub> = 6</sub>3<sub> 216</sub>
b) 6 2 <sub>: 4 . 3 = 6</sub> 2<sub> : 12 =3</sub>
Theo em bạn làm đúng hay sai ? Nếu sai
hãy sữa lại cho đúng
Cho HS suy nghÜ lµm bµi 75 SGK
Bµi 73 SGK
a) sai , sữa lại : = 3 . 8 = 24
b) sai , sữa lại: = 36: 4 .3 = 27
Bµi 75 SGK
<b>Hoạt động 5 : Hớng dn v nh ( 2p)</b>
- Nắm vững quy ớc thực hiện các phép tính
- Làm các bài tập còn lại ởb SGK và SBT
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập
<b> Ngµy 27/ 9 / 2009 </b>
<i><b>Tiết 16</b></i> <b>ÔN tập</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- HS biết vận dụng các qui ớc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để
tính đúng giá trị của biểu thức.
- RÌn lun cho HS tÝnh cÈn thËn , chÝnh x¸ trong tÝnh to¸n.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính.
<b> B Chuẩn bị </b>
- Bảng phụ ghi bài 80, tranh vẽ các nút của máy tính bài 81 (trang 33).
<b> C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (12 ph)</b>
HS 1: * Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc.
* Bài tập : Chữa bài 74 (a, c)
a) 541 + (218 - x) = 735 ( x = 24)
c) 96 – 3(x+1) = 42 ( x = 17)
HS2: Nªu thø tù thùc hiƯn phÐp tính trong biểu thức có ngoặc.
* Chữa bài tập 77(b)
b) 12:
12000 – (1500.2 + 1800.3 +1800.2: 3) ( Kq = 2400)
<b>Hoạt động 2: Luyện tâp (28 ph)</b>
Đa bài 78 lên bảng phụ yêu cầu HS đọc
đề bài trang 33(SGK)
Sau đó gọi một HS đứng tại chỗ trả lời.
Giải thích: giá tiền quyển sách là :
18000.2 : 3.
Qua kÕt quả bài 78 giá kết quả 1 gói
phong bì là bao nhiêu?
Bài 80 (trang 33)
Viết sẵn bài 80 vµo giÊy trong cho các
Bài 78 SGK
Giải
+ An mua mt bút chì giá 1500 đồng một
chiếc, mua 3 quyển vở giá 1800 đồng một
quyển, mua một quyển sácg và một gói
phong bì. Biết số tiền mua 3 quyển sách
bằng số tiền mua 2 quyển vở, tổng số tiền
phải trả là 1200 đồng. Tính giá một gói
phong bì.
<b>Sè häc 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
nhúm (hoc bảng nhóm) yêu cầu các
nhóm thực hiện (mỗi thành viên của nhóm
lần lợt thay nhau ghi các dấu (= ; <; > )
thích hợp vào ơ vng ). Thi đua giữa các
nhóm về thời gian và các câu đúng.
<i>Bµi 81: sư dơng m¸y tÝnh bá tói.</i>
Treo tranh vẽ đã chuẩn bi và hớng dẫn HS
cách sử dụng nh trong SGK trang 33.
HS ỏp dng tớnh .
Gọi HS lên trình bày các thao tác các phép
tính trong bài 81.
<i>Bài 82 (trang 33)</i>
HS đọc kĩ đầu bài, có thể tính giá trị biểu
thức.
34<sub>- 3</sub>3<sub> bằng nhiều cách kể cả máy tính bỏ</sub>
túi. GV gọi HS lên bảng trình bày
<i>Bài 81</i>
(274 + 318).6
34. 29 + 14 . 35
34 29 M+ 14 35
M + MR 1476
HS 3:
49. 62 – 35 . 51
49 62 M+ 35 51
M - MR 1406
<i>Bài 82</i>
Cách 1: 34<sub>- 3</sub>3<sub>= 81 27 = 54</sub>
C¸ch 2: 33<sub> .(3 - 1) = 27 . 2 = 54</sub>
C¸ch 3: Dïng m¸y tÝnh.
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54
dân tộc.
<b>Hoạt động 3: Cng c (3 ph)</b>
GV nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
Tránh các sai lầm nh : 3 + 5. 2 8 .2 HS nhắc lại nh phần kiĨm tra
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
Bµi tËp : 106, 107, 108, 109, 110 (trang 15 SBT tập 1).
Làm câu 1, 2, 3, 4 (61) phần ôn tập chơng I SGK.
Tiết 17 tiếp tục luyện tập, ôn tËp.
TiÕt 18 kiÓm tra 1 tiÕt
---
---Ngày30/ 9 / 2009
<i><b>Tiết 17</b></i> <b>Ôn tập</b>
<b>A Mục tiêu</b>
- Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia,
nâng lên luỹ thừa.
- Rèn kĩ năng tính toán.
- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n .
<b>B Chuẩn bị </b>
- GV: Chuẩn bị bảng 1 ( các phếp tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa) trang
62 (SGK)
- HS: Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập trang 61 (SGK)
<b>C.Hot ng dy hc</b>
<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ ( 10 ph)</b>
- HS 1: Ph¸t biĨu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và nhân
- HS 2: Lu tha m n ca a là gì?Viết cơng thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS 3:+ Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện đợc.
+ Khi nµo ta nãi sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiªn b.
<i><b>Hoạt ng 2: Luyn tp (29 ph)</b></i>
Đa bảng phụ. Tính số phần tử của các tập
hợp. Bài 1:Số phần tử của tập hợp A là
a) A = {<i>40 ; 41; 42. .. .. . .. ;100</i>}
b) B = {<i>10 ;12;14 . .. . .. .. . .;98</i>}
c) C = {<i>35 ;37 ;39. .. . .. .. . .;105</i>}
Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên
ta làm thế nào
<i>Bài 2: Tính nhanh</i>
Đa bài toán trên bảng phụ .
a) (2100 - 42) : 21
b) 26+ 27+ 28+ 29 +30 + 31 + 32 + 33
c) 2. 31.12+4. 6. 42 + 8. 27. 3
Gäi ba HS lên bảng làm
<i>Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:</i>
a) 3.52<sub>- 16: 2</sub>2
b) (39.42 -37.42): 42
c) 2448 : [<i>119−(23 − 6)</i>]
GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện
các phép tính sau đó gọi ba HS lên bảng
u cầu HS hoạt động nhóm
<i>Bài 4: Tìm x biết.</i>
a) (x- 47) – 115 = 0
b) (x - 36) : 18 = 12
c) 2x<sub> = 16</sub>
d) x50<sub>= x</sub>
Sè phÇn tư của tập jhợp B là:
(98 - 10): 2 + 1 = 45 (phần tử)
Số phần tử của tập hợp C là:
(105 - 35): 2 +1 = 36 (phần tử)
Bài 2:
HS1: (2100 - 42) : 21
= 2100 : 21 – 42 : 21
= 100 – 2 = 98
HS 2: 26+27+28+ 29+30+ 31+ 32+ 33
=(26+33)+(27+32)+(28+ 31)+(29 +30)
= 59. 4 = 236
HS 3: 2.31.12+4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24. 27
= 24.(31 +42 + 27)
= 24. 100 = 2400
<i>Bµi 3</i>
a) 3.52<sub>- 16: 2</sub>2
= 3.25 – 16 : 4
= 75 -4 = 71
b) (39.42 -37.42): 42
= <sub>[</sub><i>42 . (39 − 37)</i>] :42
=42.2 : 42 =2
c) 2448 : [<i>119−(23 − 6)</i>]
= 2448 : [<i>119−17</i>]
= 2448 : 102 = 24
Bài giải của nhóm:
a) (x- 47) – 115 = 0
x = 142
b) (x - 36) : 18 = 12
x = 252
c) 2x<sub> = 16</sub>
2x <sub>= 2</sub> 4 <i><sub>⇒ x=4</sub></i>
d) x50<sub>= x </sub> <i><sub>⇒ x ∈</sub></i><sub>{</sub><i><sub>0 ;1</sub></i><sub>}</sub>
<b>Hoạt động 3: Củng cố (4 ph)</b>
<b>-</b> Các cách để viết một tập hợp.
<b>-</b> Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong một biểu thức (không có ngoặc, có ngoặc)
- Cách tìm một thành phần trong các phép tính công, trừ , nh©n, chia.
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (1 ph)</b>
+ Các em ôn tập lại các phần đã học xem lại các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm
tra một tiết.
+ Chn bÞ giÊy kiĨm tra 1 tiÕt
Ngµy 2 / 10 /2009
TiÕt 18
<b> KiĨm tra (45p)</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Kiểm tra khả năng lĩnh hộincác kiến thức trong chơng của HS.
- Rèn khả năng t duy.
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
B .<b>Chuẩn bị </b>
- GV: Đề kiểm tra
- HS : ễn lại các định nghĩa, tính chất, qui tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm,
đã chữa.
<b>C. Ma trận bài kiểm tra </b>
Nội dung Câu Nhận biết Thông hiĨu VËn dơng Tỉng
Lđy thõa víi sè mị tù
nhiªn 12 10.5 0.50.5 0.51 22
3 0.5 1 0.5 2
4 1 0.5 0.5 2
Thø tù thùc hiÖn phÐp
tÝnh
3 0.5 0.25 0.25 1
4 0.25 0.25 0.5 1
<i><b>D. Nội dung kiểm tra (Học sinh chọn 1 trong 2 đề)</b></i>
<b>Đề I</b>
<b>Bài 1 (2 điểm)</b>
a) Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
b) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
áp dụng tính: a12<sub>: a</sub>4<sub>(</sub> <i><sub>a 0</sub></i> <sub>)</sub>
<b>Bài 2 (2 điểm) Điền kết quả thích hợp và các phép tính sau</b>
Câu Kết quả
a) 12 8<sub> : 12</sub> 4<sub> = </sub>
b) 53 <sub>=</sub>
c) 53<sub>.5</sub>2<sub>=</sub>
d) (3 3 <sub>)</sub> 4<sub> = </sub>
<b>Bài 3 (3 điểm): Thực hiện các phép tÝnh(tÝnh nhanh nÕu cã thÓ )</b>
a) 4. 5 2<sub>- 3. 2 </sub>3
b) 28 . 76 + 13 . 28 + 9. 28
c) 1024 : (17. 25<sub> + 15 . 2</sub>5<sub>)</sub>
<b>Bµi 4 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết</b>
a) ( 9.x + 2) . 3 = 60 b) 71 + (26 – 3x): 5 = 75
c) 2x <sub>= 32 d) (x- 6)</sub>2<sub> = 9</sub>
<b>Đề II</b>
<b>Bài 1 ( 2 điểm) 2 điểm)</b>
a) Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
b)Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
áp dụng tính: a17<sub>: a</sub>9<sub>(</sub> <i><sub>a 0</sub></i> <sub>)</sub>
<b>Bài 2 ( 2 điểm)</b>
Điền kết quả thích hợp và các phép tính sau
Câu Kết quả
a) 33<sub>. 3</sub>4 <sub>= </sub>
b) 55<sub>: 5 = </sub>
c) 23<sub>. 2</sub>4<sub>= </sub>
d) (2 2<sub> )</sub> 4<sub> =</sub>
<b>Bài 3 (3 điểm): Thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh (tÝnh nhanh nÕu cã)</b>
a) 3. 52<sub>- 16. 2</sub>2
b) 17. 85 + 15.17 – 120
c) (315<sub>. 4 + 5. 3</sub>15<sub>): 3</sub>16
<b>Bài 4 ( 3 điểm): Tìm số tù nhiªn x biÕt :</b>
a) 5.(x - 3) = 15 b) 10 + 2.x = 4
c) 5x +1<sub> = 125 d) 5</sub>2x -3<sub>- 2.5</sub>2<sub>= 5</sub>2<sub>.3</sub>
<b>E Đáp án và biểu điểm</b>
Đề 1:
. . ...
<i>n so a</i>
<i>a a a</i> <i>a</i>
b) a n <sub>: a</sub> m<sub> = a</sub> n – m<sub> (a </sub><sub></sub><sub>0 ; n </sub><sub></sub><sub> m ) 0 , 75 ®</sub>
a 12<sub> : a</sub> 4<sub> = a</sub> 8<sub> (a </sub><sub></sub><sub>0) 0,75 ®</sub>
Câu 2: Mổi ý ỳng 0, 5
Câu Kết quả
a) 12 8<sub> : 12</sub> 4<sub> = </sub> <sub>12</sub>4
b) 53 <sub>=</sub> <sub>125</sub>
c) 53<sub>.5</sub>2<sub>=</sub> <sub>5</sub>5
d) (3 3 <sub>)</sub> 4<sub> = </sub> <sub>3</sub>12
Câu 3. a) 76; b) 2744 ; c) 1 Mổi kết quả đúng 1 đ
C©u 4. a) x = 2 (0.5®); b) x = 2 (0,5®); c) x = 5 ( 1® ); d) x = 9 ( 1 đ)
<b>Đề 2</b>
Câu 1 a)
. . ...
<i>n so a</i>
<i>a a a</i> <i>a</i>
= a n <sub> (a </sub><sub></sub><sub>0 ) 0,5 ®</sub>
b) a n <sub>: a</sub> m<sub> = a</sub> n – m<sub> (a </sub><sub></sub><sub>0 ; n </sub><sub></sub><sub> m ) 0 , 75 ®</sub>
a 17<sub> : a</sub> 9<sub> = a</sub> 8<sub> (a </sub><sub></sub><sub>0) 0,75 ®</sub>
Câu 2: Mổi ý ỳng cho 0,5
Câu Kết quả
a) 33<sub>. 3</sub>4 <sub>= </sub> <sub>3</sub>7
b) 55<sub>: 5 = </sub> <sub>5</sub>4
c) 23<sub>. 2</sub>4<sub>= </sub> <sub>2</sub>7
d) (2 2<sub> )</sub> 4<sub> =</sub> <sub>2</sub>8
Câu 3: Mổi ý đúng cho 1 đ
a) 11; b) 1580 c) 3
C©u 4 a) x = 6 (0,5®) b) x = 3 ( 0,5®) c) x = 2 (1®) d) x = 3 (1®)
Ngµy 3 / 10 / 2009
<i><b>TiÕt 19</b></i> <b><sub>§ 10 . TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng</sub></b>
<b>A.Mơc tiªu</b>
- HS nắm đợc các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
- HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay khơng
chia hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng , của hiệu đó
BiÕt sư dơng kÝ hiƯu ⋮ vµ
- RÌn lun cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi vËn dơng c¸c tÝnh chất chia hết nói trên
<b>B.Chuẩn bị </b>
- Chun bị bảng phụ ghi các phần đóng khung và bài tp trang 86 (SGK)
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5 ph)</b>
+ Khi nµo ta nãi sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiªn b khác 0
<b>ĐVĐ: Khi xem xÐt mét tæng cã chia hÕt cho mét sè hay không, có những trờng hợp</b>
khụng tớnh tng hai s mà vẫn xác định đợc tổng đó có chia hết hay khơng chia hết cho
một số nào đó. Để biết đợc điều này chúng ta vào bài học hôm nay.
<b>Hoạt động 2: Nhắc lại về quan hệ chia hết (2 ph)</b>
a chia hÕt cho b kÝ hiƯu lµ: a ⋮ b
a không chia hết cho b kí hiệu là : a b
<b>Hoạt động 3: Tính chất 1 (15 ph)</b>
Cho HS lµm ?1
Gäi 3 HS lÊy vÝ dơ câu a
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
Gọi hai HS lấy ví dụ câu b
Qua các ví dụ các em lấy trên bảng, các
em có nhËn xÐt g×?
VD: 18 ⋮ 6 vµ 24 ⋮ 6 <i>⇒</i> (18 + 24)
⋮ 6
21 ⋮ 7 vµ 35 ⋮ 7 <i>⇒</i> (21 + 35)
NÕu cã a ⋮ m vµ b ⋮ m
Em hãy dự đốn xem ta suy ra đợc điều
gì?
Em h·y T×m 3 sè chia hÕt cho 3.
Em h·y nhËn xÐt xem
HiƯu: 72 – 15; 36 – 15
Tỉng: 15 + 36 + 72
Cã chia hÕt cho 3 kh«ng?
Qua vÝ dơ trên em rút ra nhận xét gì?
Em hÃy viết tổng quát của 2 nhận xét trên
Khi tổng quát ta cần chú ý tới điều kiện
nào?
Em hóy phat biu ni dung tính chất 1?
Khơng làm phép cộng, phép trừ hãy giải
thích vì sao các tổng, hiệu sau đều chia
hết cho 11.
a) 33 + 22; b) 88 – 55
b) 44 + 66 +77
¿
6<sub>⋮6</sub>
}
¿
Tæng 6 + 36 = 42 ⋮ 6
¿
30<sub>⋮6</sub>
24⋮6
}
¿
Tỉng 30 + 24 = 54 ⋮ 6
¿
21<sub>⋮7</sub>
35⋮7
}
¿
Vµ 21 + 35 = 56 ⋮ 7
¿
7<sub>⋮7</sub>
14⋮7
}
Tæng 7 + 14 = 21 ⋮ 7
Tỉng qu¸t:
a ⋮ m vµ b ⋮ m <i>⇒</i> (a + b) ⋮ m
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>⇒(a −b)<sub>⋮m</sub></i>
víi (a b)
)
(<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>m</i>
<i>c</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>⋮m</i>
§iỊu kiƯn: a, b, c. m <i>N</i> vµ m 0
a) (33 + 22) ⋮ 11Vì 33 11 và 22 ⋮
11
b) (88 – 55) ⋮ 11V× 88 ⋮ 11 vµ 55
⋮ 11
c) (44 + 66 + 77) ⋮ 11V× 44 ⋮ 11; 66
⋮ 11 vµ77 ⋮ 11
Từ đó dự đốn: a ⋮ m; b ⋮ m <i>⇒</i> ....
Sau đó các nhóm treo bảng nhóm, cả lớp
nhận xét các ví dụ cuar tất cả các nhóm.
Cho các hiệu :(35 - 7) và (27 - 16)
Hãy xét :
35 – 7 có chia hết cho 5 không?
Và 27 - 16 cã chia hÕt cho 4 kh«ng?
Với nhận xét trên đối với 1 tập có đúng
một hiệu khơng?
H·y viÕt tỉng qu¸t
Em hãy lấy ví dụ về tổng 3 trong đó có số
hạng khơng chia hết cho 3, hai số cịn lại
chia hết cho 3.
Em hãy xét xem tổng đố có chia hết cho 3
khơng?
Em cã nhËn xÐt nhËn xÐt g× về ví dụ trên?
Em hÃy viết dạng tổng quát
Nu tng có 3 số hạng trong đó có 2 số
hạng khơng chia hết cho một số nào đó số
cịn lại chia hết cho số đó thì tổng có chia
hết cho số đó khơng? Vì sao ?
Em cã thĨ lÊy vÝ dơ ?
Vậy nếu trong tổng chỉ có một số hạng
của tổng khơng chia hết cho một số, còn
các số hạng khác đều chia hết cho số đó
thì tổng khơng chia hết cho số đó. Chính
là nội dung tính chất 2. - - u cầu HS
nhắc lại tính chất 2 và đa lên màn hình kết
luận(35 SGK.)
- Dựa vào tính chất chia hết của một tổng
ta có thể trả lời khơng cần tính tổng vẫn
xác định đợc tổng có chia hết hay khơng
chia hết cho một số nào đó bằng cách xét
từng số hạng.
B¶ng nhãm cđa HS
35 ⋮ 5; 7 ⋮ 5 <i>⇒</i> 35 + 7 ⋮ 5
* 17 ⋮ 4; 16 ⋮ 4
* (17 + 6) ⋮ 4
Tæng qu¸t
m
( ) m
b m
<i>a</i>
<i>a b</i>
35 – 7 = 28 ⋮ 5
26 – 6 = 11 ⋮ 4
35 ⋮ 5; 7 ⋮ 5 <i>⇒</i> 35 - 7 ⋮ 5
27 ⋮ 4; 16 ⋮ 4 <i>⇒</i> 27 -16 ⋮ 4
<i>a</i><sub>⋮ m</sub>
b <i>⋮m</i>
}
<i>⇒a − b</i><sub>⋮ m</sub>
(Víi a> b; m 0 )
Tỉng qu¸t
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
<i><b>Hot ng 5: </b></i><b>Củng cố (6 ph)</b>
Häc sinh lµm ?3 Trang 35 (SGK)
Không tính các tổng, các hiệu xét xem
các tổng, các hiệu sau có chia hết cho 8
không?
* 80 + 16; * 80 – 16
* 80 + 12; * 80 – 12
* 32 + 40 + 24 ; * 32+ 40 + 12
Häc sinh làm ? 4 Trang 35 (SGK)
Yêu cầu HS nhắc lại 2 tính chất chia hết
của một tổng.
Đa bảng phụ ghi bài 86 (tr 36 SGK) yêu
cầu HS điền dấu times vào ô trống
thích hợp trong các câu sau và giải thích
* (80 + 16 ) 8 v× 80 ⋮ 8; 16 ⋮ 8
* (80 – 16) ⋮ 8 v× 80 ⋮ 8; 16 ⋮ 8
*( 80 + 12) ⋮ 8 v× 80 ⋮ 8; 12 ⋮ 8
*( 80 – 12) ⋮ 8 v× 80 ⋮ 8; 12 ⋮ 8
* (32 + 40 + 24 ) ⋮ 8 v× 32 ⋮ 8 ; 40 ⋮
8;
24 ⋮ 8
* (32+ 40 + 12) 8
V× 32 ⋮ 8; 40 ⋮ 8; 12 8
? 4
VÝ dô: a= 5; b = 4
5 3; 4 3
Nhng 5 + 4 = 9 3
Bài 86 SGK
<i>Câu</i> <i>Đúng</i> <i>Sai</i>
a) 134.4 + 16 chia hÕt cho 4
b) 21.8 + 17 chia hÕt cho 8
c) 3.100 + 34 chia hÐt cho 6
×
×
×
<i><b>Hoạt động 6: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
- Häc thuéc 2 tÝnh chÊt.
- Lµm bµi tËp : 83, 84 , 85 (trang 35, 36 SGK).
- Bµi 114, 115,116, 117(trang 17 SBT tËp 1)
---
Ngµy 1 / 10 / 2009
<i><b>TiÕt 20</b></i> <b><sub>§11. dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5</sub></b>
<b>A Mơc tiªu</b>
- HS hiểu đợc cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến
thức đã học ở lớp 5.
- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một
sơ, một tổng hay một hiệu có hay khơng chia hết cho 2, ch 5.
- RÌn lun tÝnh chÝnh x¸c cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm
số d, ghép số...
<b>B. chuẩn bị </b>
- Bảng phụ , phấn màu; Bảng nhóm
<b>C. Tiến trình dạy häc</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b> : </i><b>Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
- Dïng b¶ng phơ. Xét biểu thức :
a) 246 + 30. Mỗi số hạng cđa tỉng cã chia hÕt cho 6 hay kh«ng? kh«ng lµm phÐp céng
b) 246 + 30 + 15. Không làm phép cộng h·y cho biÕt : tæng cã chia hÕt cho 6 hay
không? Phát biểu tính chất tơng ứng.
<i><b>Hot ng 2: </b></i><b>Nhn xét mở đầu (5 ph)</b>
Muèn biÕt sè 246 cã chia hÕt cho 6 hay
Tuy nhiên trong nhiều trờng hợp, có thể
khơng cần làm phép chia mà nhận biết
đ-ợc một số có hay khơng chia hết cho một
số khác . Có những dấu hiệu để nhận ra
điều đó. Trong bài này ta xét dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 5.
-Chia hai dãy trong một lớp để tìm các ví
dụ có chữ số tận cùng là 0. Xét xem số đó
có chia hết cho 2, cho 5 khơng? Vì sao ?
5.
210 = 21 . 10 = 21. 2 . 5 chia hÕt cho 2,
cho 5
3130 = 313. 10 = 310. 2. 5 chia hÕt cho
2, cho 5.
Nhận xét : Các số có chữ số tận cùng là 0
đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Dấu hiệu chia hết cho 2 (10 ph)</b>
- Trong c¸c sè cã một chữ số, số nào chia
hết cho 2.
Xét số n = 43<i></i>
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết
cho 2.
- Vậy những số nh thế nào th× chia hÕt cho
2 <i>⇒</i> KÕt luËn 1.
- - Thay dấu * bởi chữ số nào thì n kh«ng
chia hÕt cho 2 <i>⇒</i> KÕt luËn 2.
- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2?
Hoàn thành ?1
N = 430 + *
430 chia hÕt ch 2
VËy n chia hÕt cho 2 <i>⇔∗</i><sub>⋮2</sub>
<b>-</b> HS có thể tìm đợc 1 đáp số * = 2 vẫn
đạt yêu cầu.
<b>-</b> Tìm đầy đủ * có thể thay thế là 2; 4;
6; 8; 0 là các số chẵn.
<b>KÕt luËn 1: SGK</b>
<b>KÕt luËn 2 : SGK</b>
?1
<i><b>Hoạt động 4: Dấu hiệu chia hết cho 5( 10 ph)</b></i>
+ Tổ chức hoạt động tơng tự nh trên.
+ Cho HS làm ? 2
? 2
<i><b>Hoạt động 5 : </b></i><b>Luyện tập </b>–<b> Củng cố </b>( 10 ph)
<b>-</b> Cho HS lµm
miƯng bµi tËp 91
<b>-</b> <i>Bµi 92 (SGK)</i>
<i> - Bµi 127(SBT)</i>
<b>-</b> Yêu cầu HS hoạt
động nhóm.
<b>-</b> Bµi 93 (SGK)
n cã ch÷ sè tËn cïng lµ: 0, 2, 4, 6, 8
<i>n</i>2
n có chữ số tận cùng là: 0, hoặc 5 <i>n</i><sub>5</sub>
Bài 91 SGK
a) 234 c) 4620
b) 1345 d) 2141 vµ 234
Bµi 127(SBT)
a) 650; 560; 506
b) 650; 560; 605
<i><b>Hoạt động 6: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (3 ph)</b>
<b>-</b> Häc lý thuyÕt.
<b>-</b> Lµm bµi tËp SGK vµ SBT
- Tự nghiên cứu đến các dạng bài tập liên quan đến dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
Ngày: 6/10/2009
<i><b>TiÕt 21</b></i> Lun tËp
<b>A.Mơc tiªu</b>
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Có kĩ năng thành thạo vận dụng các dấu hiƯu chia hÕt
- RÌn tÝnh cÈn thËn, suy ln chỈt chÏ cho HS.
<b>B.Chn bÞ </b>
<i>- Bảng phụ. Hình vẽ 19 phóng to.</i>
<b>C . Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Sè häc 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
+ HS1- Chữa bài tập 94(SGK).
- Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5
+ HS 2- Chữa bài tập 95 (SGK).
<b>Hot ng 2: Luyn tp ti lp (35 ph)</b>
Đa bài tập 96 SGK lênbảng phụ, yêu cầu 2
HS lên bảng mỗi em một câu
- Thảo luân theo nhóm :
So sánh điểm khác với bài 95? Liệu còn
trờng hợp nào không?
GV cht li vn :
Dù thay dấu * ở vị trí nào cũng ph¶i
quan tâm đến chữ số tận cùng xem có
chia hết cho 2, cho 5 không?
Làm thế nào để ghép thành các số tự
nhiên có ba chữ số chia hết cho 2?
Chia hÕt cho 5?
Bµi tËp 99 SGK
GV dẫn dắt HS tìm số tự nhiên đó nếu q
thời gian cha có em nào làm ra.
Ơ tơ ra i nm no?
Dù ở dang bài tập nào cũng phải nắm chắc
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
a) Không có chữ số nào
b) *=1; 2; 3...; 9
HS c bài. Cả lớp cùng làm.
a) Chữ số tận cùng là 0 hoặc 4.
Đó là các số 450, 540, 504
b) Chữ số tận cùnh là 0 hoặc 5
Đó là các số 450, 540, 405
Bài tập 97 SGK
a) 534
b) 345.
Gäi sè tù nhiªn cã 2 ch÷ số các chữ sè
gièng nhau lµ aa
Số đó ⋮2
<i>⇒</i> Chữ số tận cùng có thể là 0, 2, 4, 6, 8.
Nhng chia 5 d 3. Vậy số đó là 88.
Bµi 100 SGK
n = abbc ; n <i>⋮5⇒ c⋮5</i>
Mà c {1,5,8} <i>⇒c=5</i> <i>⇒a=1</i> và b= 8
Vậy ô tô đầu tiên ra đời năm 1885.
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
- Nghiên cứu các bài tập đã làm
- Lµm bµi: 124, 130, 131, 132, 128. SBT
<b>- Xem tríc § 12.</b>
TiÕt 22: Ngày 8 / 10/ 2009
<b>Đ 12 DÊu hiƯu chia hÕt cho 3 vµ 9</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Học sinh thuộc hết các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 và hiểu đợc cơ sở lý luận của
các dấu hiệu đó.
-Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 nhận biết đợc các số tự nhiên chia hết cho
3, cho 9.
- Hiểu đợc một số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3, nhng một số chia hết cho 3 thì
cha chắc chia hết cho 9.
- RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi ph¸t biĨu lý thuyết,vận dụng linh hoạt sáng
tạo các dạng bài tập.
<b>B. <sub>Chuẩn bị</sub></b>
Bảng phụ, phấn màu.
<b>C. Cỏc hot ng dy hc trờn lớp</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Bài tập: Tìm số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau biết rằng số đó chia hết cho 2 cịn
chia cho 5 thì d 4.
<b>Hoạt động 2: Nhận xét m u(7p)</b>
Đa nội dung lên bảng phụ = 3.99 +7.9+7+8 = (3+7+8) + (3.99+7.9)378 = 3.100 +7.10 + 8
(Tổng các chữ số) + (số chia hết cho 9)
253 = 2.100 + 5.10+3
= 2.99 + 2 + 5.9 + 5 + 3
= (2+5+3) + (2.99+5.9)
(Tổng các chữ số) + (số chia hết cho 9)
<b> KÕt luËn</b>
<i>abc=(a+b+c)+(a . 99+b . 9)</i>
<b> Hoạt động 3 : Dấu hiệu chia hết cho 9 (12p)</b>
Dựa vào nhận xét mở đầu không cần thực
hiện phép tính hÃy giải thích tại sao 378
9 ; 5124 9
Vậy khi nào thì một số <sub>9; </sub><sub>9</sub>
Hãy phát biểu các kết luận
Cho số a = 146* tìm * để a 9
Hồn thành ?1
<b> KÕt luËn 1: SGK</b>
<b> kÕt luËn 2: SGK</b>
* DÊu hiÖu chia hÕt cho 9 (SGK)
A = ( 1 + 4 + 6 + * )
= 9
2 *Vì 9 9 nên a 9 khi (2 + * ) 9
?1
621 9 v× 6 + 2 + 1 = 9 9
1025 9 v× 1 + 0 + 2 + 5 =8 9
1327 9 v× 1 + 3 + 2+ 7= 13 9
6534 <sub>9 v× 6 + 5 + 3 +4 = 18 </sub><sub>9</sub>
<b>Hoạt động 4 : Dấu hiệu chia hết cho 3 (10p)</b>
¸p dụng nhận xét mở đầu xét xem các số
2013 ; 3415 cã chia hÕt cho 3 kh«ng?
VËy sè nh thế nào thì <sub>3 ; </sub><sub> 3</sub>
Tại sao số 9 th× 3 ?
Cho b =148* tìm * để b 3 ; b 9
KÕt luËn 1:
KÕt luËn 2:
DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 (SGK)
b = (1 + 4 + 8 + * )
=9
để b 9 thì (4 + * ) 9
<sub> * = 5</sub>
để b 3 thì (4 + * ) 3
<sub> * = </sub>
<b>Hoạt động 5 : Cũng cố (10p)</b>
DÊu hiƯu chia hÕt cho 3 vµ 9 có gì khác so
với cho 2 và 5 không?
Cho HS lµm nhãm bµi 101 vµ 102 SGK
- DÊu hiƯu chia hÕt cho 3 vµ 9 phơ thc
vµo tỉng các chử số
- Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 phơ thc
vµo chư sè tËn cïng
Bµi 101 SGK
Bµi 102 SGK
A=
B <sub> A</sub>
<b>Sè häc 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
+ Hoàn thành các bài tập càn lại ở SGK vag SBT
+ Nắm vững dấu hiƯu chia hÕt cho 3 vµ 9
+ Chn bÞ tiÕt sau lun tËp
---
---TiÕt 23: <i> Ngµy 11 / / 10 / 2009</i>
<b>Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
+ HS đợc củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
+ Có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
+ RÌn tÝnh cÈn thËn cho HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả
của phép nhân.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
<b>C. Cỏc hot ng dy hc </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10p)</b>
+ HS1: Ph¸t biĨu dÊu hiƯu ⋮9 ? lµm bµi tËp 103.
+ HS2: Ph¸t biĨu dÊu hiƯu ⋮3 ? lµm bµi tËp 105
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (13p)</b>
Sè tự nhiên nhỏ nhát có 5 chử số là số nào?
đa bài 107 lên bảng phụ yêu cầu Hs chộn
Đ ; S và cho VD cơ thĨ
Bµi 106 SGK
a) 10002; b) 10008
Bµi 107 SGK
a) §; b) S; c) §; d) §
<b>Hoạt động 3: Bài tập tìm tịi kiến thức mi (15p)</b>
Nêu cách tìm số d khi chia cho 3 ; cho 9
áp dụng tìm số d m khi chia a cho 9 và n
khi chia a cho 3
Đa bài 110 SGK lên bảng phụ
Trong phép nhân: a. b = c
Gäi : m lµ sè d khi a: 9
n lµ sè d b : 9
r lµ sè d (m . n ) : 9
d lµ sè d c : 9
hoàn thành bài 111 SGK rồi so sánh r với d
áp dụng kiểm tra phép nhân sau:
Với a= 125; b = 24 ; c = 3000
Bµi 110 SGK
- lÊy tỉng c¸c chư sè chia co 3; cho 9
A 827 468 1546 1527 2468 10
m 8 0 7 6 2 1
n 2 0 1 0 2 1
Bµi 11 SGK
a 78 64 72
b 47 59 21
c 3666 3776 1512
m 6 1 0
n 2 4 3
r 3 5 0
d 3 5 0
Nếu r <sub> d phép nhân làm sai</sub>
Nếu r =d phép nhân làm đúng
Trong thùc hµnh ta thêng viÕt m ;n r; d nh
sau:
n
d
m
r
<b>Hoạt động 4: Bài tập nâng cao (3p)</b>
<b>Híng dÉn vỊ nhµ: (1p)</b>
Lµm bµi tËp 133 - 136 SBT vµ bµi tËp SGK
Xem tríc bài Ước và Bội.
Bi tp: Thay x bi ch s nào để:
a. <i>12+2 x 3</i> chia hết cho 3
b. <i>5 x 793 x 4<sub>⋮3?</sub></i>
TiÕt 24: Ngµy 13 / 10 / 2009
<b>ớc và bội</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
+ Học sinh nắm đợc định nghĩa ớc và bội của một số. Ký hiệu tập hợp các ớc, các
bội của một số.
+ HS biết kiểm tra một số có hay khơng là ớc hoặc bội của một số cho trớc, biết cách
tìm ớc và bội của một số cho trớc trong các trờng hợp đơn giản.
+ HS biết xác định ớc và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
<b>B. ChuÈn bÞ </b>
Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
<b>C Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Bài tập 134 SBT
GV: ë c©u a ta cã 315<sub>⋮3</sub> ta nãi 315 lµ
béi của 3, còn 3 là ớc của 315.
cõu b 702 và 792 đều ⋮3 nên 702
và 792 là bội của 3 còn 3 là ớc của 702,
792.
Bµi 134
a. <i>∈</i>{<i>1 ;4 ;7</i>}<i>:(315 ;345 ;375)</i>
b. <i>∈</i>{<i>0 ;9</i>}<i>:702 ;792</i>
c. <i>a 63 b⋮2 vµ ⋮5 ⇔ b=0</i>
<i>⇔9+a</i>⋮9
<b>Hoạt động 2: c v bi</b>
HÃy nhắc lại khi nào thì số tự nhiên a
chia hÕt cho sè tù nhiªn b? (b 0).
giíi thiƯu íc vµ béi.
<i>a⋮b⇔</i>
b lµ ớc của a
HS làm ?1 SGK
-Muốn tìm các bội của một số hay các ớc
của một số em làm nh thÕ nµo?
<i>a⋮b⇔</i>
?1 <sub> 18 lµ béi cđa 3, không là bội của 4.</sub>
Số 4 là ớc của 12, không là ớc của 15.
Hot ng 3: Cỏch tỡm c và bội
GV giới thiệu ký hiệu tập hợp các ớc của
a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a).
GV tổ chức hoạt động nhóm để HS tìm
ra cỏch tỡm c v bi ca 1 s.
Để tìm các bội của7 em làm thế nào?
Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30.
Ký hiệu:
Ư(a): tập hợp các ớc của a
B(a): tập hợp các bội của a
Ví dụ 1: Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30.
B(7) = {0; 7; 14;21; 28}
<b>đ-Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
GV: NhËn xÐt vµ hái: Em hÃy rút ra
cách tìm bội của mét sè ( 0)?
GV ®a ra ?2
GV ®a ra vÝ dụ 2
gợi ý cách làm: Lần lợt chia 8 cho 1; 2; 3;
4; ... 8
hái: 8 chia hÕt cho nh÷ng số nào?
Vậy Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
Qua ví dụ trên em hÃy nêu cách tím ớc
của một số a > 1?
HS: Lần lợt chia a cho các số tự nhiên
từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho số
nào, khi đó các số ấy là ớc của a.
Cho HS hoàn thành ?3 và ?4
ợc các bội của 7.
Cách tìm bội của một số a 0: Nhân a lần
lợt với 0, 1, 2,...
?2 <sub> Tìm các số tự nhiên x mà </sub>
x B(8) vµ x < 40
<b> x {0; 8; 16; 24; 32}</b>
Ví dụ 2: Tìm tập hợp Ư(8)
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
<b>Cách tìm: SGK</b>
?3 <sub> Viết các ptử của tập hợp Ư(12)</sub>
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
? 4 <sub> ¦(1) = {1}</sub>
B(1) = {0; -1; 2; ...}
Hoạt động 4: Củng cố bài
Sè 1 có bao nhiêu ớc?
Số 1 là ớc của những số tự nhiên nào?
Số 0 cã lµ íc cđa sè tù nhiªn nào
không?
Số 0 là bội của số tự nhiên nào?
GV đa ra bài tập 111, 112 SGK
HS1: Tìm Ư(4) ; Ư(6)
HS2: Tìm Ư(9) ; Ư(13) ; Ư(1)
đa ra bài tập 113 trên bảng phụ.
Bài tập 111:
a. 8; 20
b. {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}
c. 4k (k N)
Bài 112:
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
¦(9) = {1; 3; 9}
¦(13) = {1; 13}
Ư(1) = [1}
Bài 113: Tìm x N
<b>Hớng dẫn vỊ nhµ: (1p)</b>
+ Ơn lại các kiến thức đã học
+ Làm bài tập 114, 142 - 145 SBT
+ Xem trớc nội dung Đ 14
---
---TiÕt 25: Ngµy 14 / 10 / 2009
§ 14 số nguyên tố. hợp số
<b>bảng số nguyên tè </b><i>( TiÕt 1) </i>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Học sinh nắm đợc định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
- Học sinh nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trờng hợp đơn giản,
thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
- Học sinh biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp
số.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
Bng ph ghi bài tập, câu hỏi, các số tự nhiên từ 2 đến 100.
Học sinh chuẩn bị bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100 ở giấy nháp.
<b>C<sub>. hoạt động dạy học </sub></b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bng</b>
HS1: - Thế nào là Ước, là béi cña mét sè?
Nêu cách tìm Ước và bội của một số
HS2: Tìm các ớc cử số a trong bảng sau
Số a 2 3 4 5 6
¦(a)
<b>Hoạt động 2: Số nguyên tố </b>–<b> Hợp số (15p)</b>
Quan sát kết quả bài tập trên hãy cho biết:
Mỗi số 2; 3; 4; 5; 6 có bao nhiêu ớc?
Các số 2; 3; 5 mỗi số đều có 2 ớc là 1 và
chính nó đợc gọi l s nguyờn t
Các số 4; 6 có nhiều hơn 2 ớc gọi là hợp
số
Vậy thế nào là số nguyên tố? Hợp số ?
Trong các số: 7; 8; 9 số nào là số nguyên
tố ; hợp số? Vì sao?
Số 0 ; 1 có phải là số nguyên tố ; hợp số
không? vì sao?
S 0 v 1 là 2 số đặc biệt
- Làm bài 115 SGK
- Số nguyên tố : SGK
- Hợp số : SGK
?1
7 là SNT vì 7 >1 và 7 có 2 ớc là 1 và 7
8; 9 là hợp số
Chú ý : SGK
Bài 115: SGK
SNT: 67
Hỵp sè: 312; 213; 435; 417; 3311
<b>Hoạt động 3: Cũng cố( 24p)</b>
Sử dụng định nghĩa SNT; hợp số hoàn
thành bài 116 SGK
để 1* là hợp số thì * phải thỏa mãn đk gì?
để 1* là SNT thì * thoản mãn đk gì?
Tơng tự với 3*
Tìm k <sub> N để 3 k là SNT ta làm thế nào?</sub>
Thay k = 1;2;3;3;….
T¬ng tù kiĨm tra 7 k
Không cần thính tổng ( hiệu) xét xem các
tổng (hiƯu) cã ph¶i là SNT hay hợp số
không ta làm thế nào?
- S dng tớnh chất chia hết cho một tổng
để kiểm tra?
3.4.5 2?
3.4.5. <sub> 3?</sub>
Vậy 3.4.5 +6.7 có bao nhiêu ớc?
Tơng tự xét các câu b; c ; d
Bài 116: SGK
Bài 119 SGK
a) 1* là hợp số thì
- Hc * 2 *
để 1* làSNT thì * 2;5 *
a) lần lợt thay k =0 ;1;2;3;….để kiểm tra
3k
k = 0 3k = 0 không là SNT cũng
không là hợp số
k = 1 3k = 3 là SNT
k <sub> 2 là hợp số</sub>
Tơng tự với 7k
Bài upload.123doc.net SGK
a) 3.4.5 + 6.7 ta cã
3.4.5 2 ; 3.4.5. 3; 6.7 2; 6.7 3
(3.4.5 + 6.7) có nhiều hơn 2 ớc
Nên 3.4.5.+6.7 là hỵp sè
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
Xem tríc môc 2
Nắm vững định ngiã SNT – Hợp số
Làm bài tập 117; 120; 122 SGK
TiÕt 26: Ngµy 16 / 10 / 2009
§ 14 sè nguyên tố. hợp số
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
- Tiếp tục khắc sâu định nghĩa SNT – Hợp số
- HS hiểu cách lập bảng SNT bé hơn 100
- Rèn luyện kỹ năng trình bày bi toỏn
<b>B. Chuẩn bị</b>
- Phấn màu; bảng các sè nguyªn tè
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra ( 10p)</b>
+ HS1: lµm bài 120 SGK
+ HS2: Tìm số nguyên tố p < 10 sao cho p+ 2; p + 4 lµ SNT
<b>Hoạt động 2: Lập bảng số nguyên tố không vợt quá 100 ( 10p)</b>
Treo bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100 lên bảng phụ
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 27 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
Tại sao ở bảng không có số 0 và số1
Cho biết dòng đầu tiên có các SNT nào?
- Giữ lại số 2 loại bỏ các số là bội của 2 mà lớn hơn 2
- Giữ lại số 3 loại bỏ các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
- Giữ lại số 5 loại bỏ các số là bội của 5 mà lớn hơn 5
- Giữ lại số 7 loại bỏ các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
- các số còn lại trong bảng có chia hết cho các số nguyên tố nhỏ hơn 10 không?
Có SNT nào là số chẵn?
+ Tỡm cỏc SNT hn kộm nhau 2 n v
Các SNT lớn hơn 7 có chữ số tận cïng lµ sè nµo?
Cuối SGK có bảng SNT bé hơn 1000 ta cũng lập tơng tự nh bảng trên
Hoạt động 3 : Luyện tập ( 24p)
- ThÕ nµo lµ SNT ; Hợp số ?
Làm bài tập 112 SGK
Bài 113 SGK
Các SNT khi bình phơng không vợt
quá 67 là số nào?
Tơng tự với 49; 127; 173; 253;
5k l SNT thì k phải thỏa nãn
điều kiện gì ?
Bµi 112 SGK
Bµi 113 SGK
a 29 67 49
P 2;3;5 2;3;5;7 2;3;5;7
a 127 173 253
p 2;3;5;7;11 2;3;5;7;11;13 2;3;5;7;11;13
Bµi 152 SBT
Víi k <sub> 2 </sub> <sub> 5k lµ SNT hay hỵp </sub>
sè
Víi k = 0 <sub> 5k = 0 không là SNT cũng không là</sub>
hợp số
Với k = 1 <sub> 5k = 5 lµ SNT</sub>
Víi k <sub> 2 </sub> <sub> 5k là hợp số</sub>
<b>Hot ng 4: Hng dn v nh(1p)</b>
Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT
Xem trớc Đ 15
---
---TiÕt 27: Ngµy 20 / 10 / 2009
<b>Đ 15 Phân tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Học sinh hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Học sinh biết
phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trờng hợp đơn giản biết dùng luỹ thừa
- Học sinh vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích 1 số ra thừa số
nguyên tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số ngun tố.
<b>B. Chn bÞ của giáo viên và học sinh</b>
GV chuẩn bị bảng phụ.
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Phân tích một số ra thừa số nguyen tố ( 15p)</b>
ViÕt sè 300 díi d¹ng một tích của nhiều thừa
số lớn hơn 1
Ngoài cách làm trên ta còn có cách nào khác
nữa không?
Cỏc số 2;3;5 là số nguyên tố hay hợp số ?
Các số 2;3;5 là số nguyên tố nên ta nói 300 đã
đợc phân tích ra rhừa số ngun tố.
VËy ph©n tích một số ra thừa số nguyên tố là
làm thế nào?
Cho HS hoạt dộng làm bài 127 b;d
<b>Ví dô:</b>
5
2
5
2
10
10
300
3 100
5
2 25
5
50
2
100
3
300
5
5
25
2
3
50
6
300
300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5
300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5
300 = 3.100 = 3.2.50 = 3.2.2.5.5
<b>NhËn xÐt: SGK</b>
Bµi 127: b; d
Hoạt động 2: Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố(15p)
Cho HS nghiên cứu cách làm của SGK v
phân tích số 300 ra TSNT
- ta cần chú ý nên xét tính chia hết cho các
SNT 2 ; 3; 5; 7; ….
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5
- các SNT đợc viết bên phải cột còn thơng đợc
viết bên trỏi ct
áp dụng phân tích số 120 ra TSNT
120 2
60 2
30 2
15 3
5 5
1.5
VËy 120 = 2.2.2.3.5 = 2 3<sub> .3.5</sub>
<b> Hoạt động 4: Cũng cố (14p)</b>
Cho HS hoạt động cá nhân làm bài 125
SGK Bµi 125 SGKa) 60 = 2 2<sub> .3.5</sub>
b) 84 = 2 2<sub> .3.7</sub>
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
Cho HS làm nhóm chọn Đ, S; nếu sai hãy
sữa lại cho đúng
e) 400 = 2 4<sub> .5 </sub> 2
f) 1000000 = 10 6 <sub> = 2</sub> 6<sub> . 5</sub> 6
Bài 126 SGK
Phân tích
ra T SNT Đ S Sữa lại
120 2.3.3.5 <sub>x</sub> <sub>2 </sub>3<sub> .3.5</sub>
306 2.3.51 <sub>x</sub> <sub>2.3</sub>2<sub>. 17</sub>
567 9 2<sub>. 7</sub> <sub>x</sub> <sub>3</sub> 4 <sub>.7</sub>
132 2 2<sub>.3.11</sub> <sub>x</sub>
1050 2.32<sub>.5</sub>2<sub>.7</sub> <sub>x</sub>
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn v nh ( 1p)</b>
- Ôn lại kiến thức bài học
- Làm các bài tập SGK và SBT
- Tiết sau lun tËp
---
Ngµy: 22/ 10 /2009
<i><b>TiÕt 28</b></i> <b> lun tËp</b>
A <b>Mơc tiªu</b>
- HS đợc củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Dựa và việc phân tích ra thừa số nguyên tố, HS tìm đợc tập hợp các ớc của thừa số cho
trớc.
- Giáo dục HS ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tỉcha thừa số
nguyên tố để gải quyết các bài tốn liên quan.
<b>B Chn bÞ </b>
- B¶ng phơ, PhiÕu häc tËp
C Tiến trình dạy học
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tổ chức chữa bài tập (8 ph)</b>
- HS 1 chữa BT 127 (50)
Thế nào là phân tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè?
- HS 2 chữa bài tập 128 (SGK)
Cho số a = 23<sub>. 5</sub>2<sub> . 11. Mỗi số 4 ; 8 ; 11 ; 20 có là ớc của a hay không? Giải thÝch.</sub>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (20 ph)</b>
<i>Bài 159 (SBT)</i>
<i>Bµi 129 SGK</i>
<b>-</b> Các số a, b, c đã đợc viết dới dng
gỡ?
<b>-</b> Em hÃy viết tất cả các ớc của a ?
<b>-</b> GV hớng dẫn HS cách tìm tất cả các
ớc cđa mét sè.
<i>Bµi 130 SGK</i>
GV cho HS làm dới dạng tổng quát
nh sau:
<i>Bài 159 (SBT)</i>
<i>Bài 129 SGK</i>
Một vài em đọc kết quả.
120 = 23<sub>. 3. 5</sub>
900 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2
100000 = 105<sub>= 2</sub>5<sub>. 5</sub>5
<i>Bµi 130 SGK</i>
a) 1; 5; 13; 65
b) 1; 2; 4; 8; 16; 32
c) 1; 2; 3; 7; 9; 21; 63
GV cho các nhóm hoạt động
Kiểm tra một vài nhóm trớc tồn lớp.
Nhận xét cho điểm nhóm làm đúng v tt
nhất. Mỗi số là ớc của 42
<i>Phân tích ra</i>
<i>TSNT</i> <i>Chia hết cho các sốnguyên tố</i> <i>Tập hợp các ớc</i>
51
75
42
30
51 = 3. 17
75 = 3. 52
42 = 2. 3. 7
30 = 2. 3. 5
3; 17
3; 5
2; 3; 5
2; 3; 5
1; 3; 17; 51
1; 3; 5; 25; 75
<i>Bµi 131</i>
a) Tích của hai số tự nhiên bằng 42.
Vậy mỗi thõa sè cđa tÝch quan hƯ thÕ
nµo víi 42
Muốn tìm Ư (42) em làm nh thế nào?
b) Làm tơng tự nh câu a rồi đối chiu
đièu kiện a < b
<i>Bài 132 SGK</i>
Tõm xp s bi đều vào các túi
Nh vËy sè tói nh thÕ nào với tổng số bi ?
<i>Bài 133 SGK</i>
Goi HS lên bảng chữa
Nhận xét cho điểm
Phân tích 42 ra thừa số nguyên tố
Đáp số 1 và 42, 2 và 21,3 và 14, 6 và 7
<i></i> Ư (42)
b) a và b là íc cña 30 (a < b)
a 1 2 3 5
b 30 15 10 6
Số túi là ớc của 28
Đáp số: 1, 2, 4, 7, 14, 28 tói
a) 111 = 3. 37
Ư(111) = {<i>1;3 ;37 ;111</i>}
b) * * là ớc của 111 và có 2 chữ số nên *
* = 37
VËy 37. 3 = 111.
<b>Hoạt động 3: Cách xác định số lợng các ớc của 1 số (10 ph)</b>
Các bài tập 129, 130 đều yêu cầu các em
tìm tập hợp các ớc đó đã đầy đủ hay cha
chúng ta cùng nghiên cứu mục : có thể em
cha biết (51 SGK).
GV giíi thiƯu nh trong SGK
NÕu m = ax<sub> th× m cã x + 1 íc</sub>
NÕu m = ax<sub>. b</sub>y <sub>th×</sub>
m cã (x +1)(y + 1) íc.
NÕu m =ax<sub>b</sub>y<sub>c</sub>z<sub> thì</sub>
m có (x +1)(y + 1)(z + 1) ớc
Bài 129 SGK
b) b= 25<sub> cã 5 + 1 = 6 (íc)</sub>
c) c= 32<sub>.7 cã (2+1)(1+1) = 6 (íc)</sub>
Bµi 130 SGK
51 = 3.17 cã (1+1)(1+1) = 4 (íc)
75 = 3. 52 <sub>cã (1 +1)(2+1) = 6 (íc)</sub>
42 = 2. 3. 7 cã (1+1)(1+1)(1+1) = 8 íc
30 = 2. 3. 5 cã 8 íc.
<b>Hoạt động 4: Bài tập mở rộng (5 ph)</b>
<i>Bài 167 (Sách BT)</i>
GV giíi thiƯu cho HS vÒ sè hoàn
chỉnh
Một số bằng tổng các ớc của nó(không
kể chính nó) gọi là số hoàn chỉnh.
Ví dụ: Các ớc của 6 (không kể chính
nó) là 1, 2, 3
Ta cã: 1+ 2+ 3 = 6
Sè 6 lµ sè hoµn chỉnh.
12 có các ớc không kể chính nó là 1, 2, 3, 4,
6
Mµ 1 + 2+ 3 + 4+ 6 12 Vậy 12 không là số
hoàn chỉnh.
* 28 có các ớc không kể chính nó là 1, 2,
4,7, 14
Mµ 1 + 2+ 4 + 7+ 14 = 28
* 496 lµ sè hoµn chØnh. HS làm tơng tự.
<b>Hot ng 5: Hng dn v nh (1 ph)</b>
+ Ôn lại các kiến thức đã học .
+ làm bài 162, 162, 166, 168 SBT
<b>+ Nghiên cứu trớc Đ 16.</b>
---
---TiÕt 29: Ngµy 24/ 10 / 2009
<b>Đ 16 ớc chung và bội chung</b>
<b>A. <sub>Mơc tiªu</sub></b>
- Học sinh nắm đợc định nghĩa ớc chung của hai hay nhiều số
- Häc sinh biÕt t×m íc chung hai hay nhiÒu sè b»ng cách liệt kê các ớc rồi tìm
các phần tư chung cđa hai tËp hỵp
- Học sinh biết tìm ớc chung trong một số bài toán đơn giản.
<b>B. <sub>Chuẩn bị </sub></b>
<b>Số học 6 </b>–<b>Phạm Xuân Thắng </b>–<b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b>–<b> Năm học : 2009 - 2010</b>
<b>Hot ng 1: Kim tra (10p)</b>
Nêu cách tìm Ước của một số
áp dụng tìm ớc cử số a trong bảng sau
a 4 6 8 12
Ư (a)
Hot ng 2: Ước chung(15p)
Trở lại với bài tập trên hãy cho biết trong
các Ước cửa 6; 8 có các sè nµo gièng
nhau
- Ta nãi sè 1; 2 lµ ớc chung của 6 và 8
- tìm Ước chung của 4; 6; 8; 12
Vậy thế nào gọi là Ước chung của 2 hay
nhiều số?
Vậy x <sub>ƯC (a,b) khi nào?</sub>
x <sub>ƯC (a,b,c) khi nào?</sub>
Đa lên bảng phụ bài tËp sau:
Các khẳng định sau đúng hay sai? Tại
sao?
a) 4 <sub>¦C (8; 12)</sub>
b) 6 <sub>¦C (6,12)</sub>
c) 4 <sub>¦C (8; 6)</sub>
d) 8 <sub>ƯC (16; 40 )</sub>
Khái niƯm : SGK
- ¦íc cung cđa 6; 8 kÝ hiƯu :
¦C (6;8) =
¦íc cung cđa 4; 6; 8; 12 kÝ hiƯu :
¦C (4;6;8;12) =
x <sub>¦C (a,b) khi a </sub><sub> x; b </sub><sub> x</sub>
x <sub>¦C (a,b,c) khi a </sub><sub> x; b </sub><sub> x; c </sub><sub> x</sub>
a) §
b) §
c) S v× 6 4
d) §
e) S v× 28 8
<b>Hoạt động 3: Cũng cố (18p)</b>
Cho HS hoạt động nhóm hồn thành bài
135 SGK vào phiếu học tập
u cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trình
bày
Lµm bµi 134 a;b;c;d SGK
Bµi 169a SBT
Bµi 170a SBR
Bµi 135 SGK
a) ¦(6) =
b) ¦(7) =
c) ƯC(4;6;8) =
1; 2a) 4 <sub>ƯC( 12;18) Vì 18 </sub><sub> 4</sub>
b) 6 <sub>ƯC(12;18) vì 12; 18 </sub><sub> 6</sub>
c) 2 <sub>ƯC( 4;6;8) vì 4;6;8 </sub><sub>2</sub>
d) 4 ƯC( 4;6;8) vì 6 4
Bài 169 a SBT
8 <sub>ƯC( 24; 30) vì 30 </sub><sub> 8</sub>
Bài 170 a SBT
¦C(8;12) =
<b>- Nắm vững cách tìm ớc chung của 2 hay nhiều số </b>
- Làm bài tập còn lại ở SGK và SBT
---
---TiÕt 30: Ngµy 24/ 10 / 2009
<b> Đ 16 ớc chung và béi chung ( tiÕt 2)</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- HS nắm đợc định nghĩa bội chung, hiểu đợc khái niệm giao của hai tập hợp.
-HS biÕt t×m,béi chung cđa hai hay nhiỊu số bằng cách liệt kê các ớc,liệt kê các bội rồi
tìm số phần tử chung của hai tập hợp, biết sư dơng kÝ hiƯu giao cđa hai tËp hỵp.
- HS biết tìm và bội chung trong một số bài tốn n gin.
<b>B. Chẩm bị :</b>
Bảng phụ vẽ các hình 26; 27; 28 SGK
<b>C Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1: Kim tra ( 8p)</b>
Nêu cách tìm bội của một số
Tìm bội của các sô : 3; 4; 6
Hot ng 2: Bội chung ( 15p)
Trong các bội của 4; 6 số no va l bi
của 4 vừa là bội của 6
Các sè 0; 12; 24;…… võa lµ béi cđa 4
võa lµ béi cđa 6 ta nãi chóng lµ béi chung
cđa 4 vµ 6
VËy thÕ nµo lµ béi chung của 2 hay nhiều
số?
- Tập hợp các bội chung cđa 4 vµ 6 kÝ hiƯu
lµ: BC (4;6) =
VËy x <sub> BC (a,b) khi nµo? </sub>
Lµm bài tập 134 e;g SGK
- Tìm bội chung của 3; 4; 6
VËy x <sub> BC (a,b, c) khi nµo? </sub>
Lµm bµi tËp 134 h;i SGK
Hoµn thµnh
?2
B(4) =
Tập hợp các béi chung cđa 4 vµ 6 kÝ hiƯu
lµ: BC (4;6) =
<b>Béi chung : SGK</b>
<b>x </b><b><sub> BC (a,b) khi x </sub></b><b><sub> a; x </sub></b><b><sub> b</sub></b>
Bµi 134e;g SGK
e) 80 <sub>BC( 20;30) v× 80 </sub><sub> 30</sub>
g) 60 <sub> BC( 20;30) v× 60 </sub><sub> 20;30</sub>
x <sub> BC (a,b, c) khi x </sub><sub> a,b,c</sub>
Bài 134 h,i SGK
h) 12 BC(4;6;8) vì 12 8
i) 24 <sub> BC(4;6;8) v× 24 4;6;8</sub>
? 2
6 <sub>BC (2;3)</sub>
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
Quan sát hình 26 SGK to tËp hợp các
phần tử thuộc ƯC(4;6) tạo thành bởi các
phần tử thuộc tập hợp các Ư(4) và Ư(6)
Các số 1;2 là phần tử chung của 2 tập hợp
Ư(4) và Ư(6) ta nói
Vậy thế nào là giao của 2 tập hợp?
Tìm B(4) <sub> B(6) = ?</sub>
Cho HS nghiên cứu ví dụ SGK
Đa bài tập sau lên bảng phụ
1) điền tên một tập hợp thích hợp vµo ….
B(5) …<sub>.. = BC(5;7)</sub>
2) cho A =
Tìm A <sub> B = ? thể hiện bằng sơ đồ</sub>
3) cho M =
Tìm M <sub>N ; th hin bng s </sub>
4) Điền tên một tạp hợp thích hợp vào ô
trống
a 5; a 6 a …<sub>..</sub>
27 b ; 30 b b …<sub>..</sub>
c <sub> 7; c </sub><sub> 13; c </sub><sub> 9 </sub> <sub> c </sub> …<sub>.;</sub>
4 1
2
3
6
¦(4) ¦C(4;6) ¦(6)
Giao cđa 2 tËp hỵp : SGK
KÝ hiƯu giao cđa 2 tập hợp A, B là:
A <sub> B </sub>
Vậy Ư(4) <sub> ¦(6) = </sub>
1) B(7)
2) A <sub> B = </sub>
B
A
4
6
3
3) M <sub>N = </sub>
N
M
a
b
c
Hoạt động 4: Cũng cố ( 5p)
Qua bài học ta cần nắm đợc nội dung kiến thức gì?
<b>Hoạt ng 5 : Hng dn v nh ( 1p)</b>
Nắm vững cách tìn ƯC; BC của 2 hay nhiều số; Giao của 2 tập hợp
- Làm các bài tập SGK và SBT
Xem trớc Đ 17
---
<b> Ngày 29/ 10 /2009</b>
<i><b>TiÕt 31</b></i> <b><sub>§17. íc chung lín nhÊt (tiÕt 1)</sub></b>
A <b>Mơc tiªu</b>
- HS hiểu đợc thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng
nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
- HS biết tìm UCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số
ngun tố.
<b>B ChuÈn bÞ</b>
SGK; Bảng phụ ghi các bài tập
C. Tiến trình dạy học
<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (9 ph)</b>
+ HS 1:- ThÕ nµo lµ giao của hai tập hợp?
<b>-</b> Chữa bài tập 172 (SBT)
+ HS 2:- ThÕ nµo lµ íc chung cđa hai hay nhiỊu số?
<b>-</b> Chữa bài tập 171 (SBT)
* Nhận xét và cho ®iĨm hai HS
đặt vấn đề : có cách nào tìm ƯC của hai hay nhiều số mà khơng cần liệt kê các ớc của
mỗi số hay không ?
<b>Hoạt động 2: Ước chung lớn nhất (10 ph)</b>
VÝ dô 1: Tìm các tập hợp : Ư(12);
Ư(30); Ư(12; 30). Tìm số lớn nhất
trong tập hợp ƯC (12; 30).
<b>-</b> Giới thiƯu íc chung lín nhÊt vµ ký
hiƯu:
Ta nãi 6 lµ íc chung lín nhÊt cđa 12
vµ 30, ký hiƯu ¦CLN (12; 30) = 6
VËy ¦CLN cđa hai hay nhiều số là số
nh thế nào?
<b>-</b> HÃy nêu nhËn xÐt vÒ quan hệ giữa
<b>-</b> HÃy tìm ƯCLN(5; 1)
¦CLN(12; 30; 1)
<b>-</b> GV nêu chú ý : Nếu trong các số đã
cho có một số bằng 1 thì ƯCLN của
số đó bằng 1.
<i>* Củng cố: đa lên bảng phụ phần đóng</i>
khung, nhận xét chú ý.
¦(12) = {<i>1;2 ;3 ;4 ;6 ;12</i>}
¦(30) = {<i>1;2 ;3 ;5 ;6 ;10;15 ;30</i>}
VËy ¦C(12, 30) = {<i>1;2 ;3 ;6</i>}
Tất cả các ƯC của 12 và 30 đều là ớc của
ƯCLN(12; 30)
<b>ƯCLN: SGK</b>
ĐS : 1
ĐS : 1
<i><b>Hot ng 3: </b></i><b>Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra tha s nguyờn t (15 ph)</b>
<b>-</b> Ví dụ 2:
<b>-</b> H·y ph©n tÝch 36; 84; 168 ra thõa số
nguyên tố (viết tắ: TSNT).
<b>-</b> Số nào là TSNT chung của ba số trên
trong dạng phân tích ra TSNT? Tìm
TSNT chung víi sè mị nhá nhÊt? Cã
nhËn xÐt g× vỊ TSNT 7?
<b>-</b> Nh vậy để có ƯC ta lập tích các
TSNT chung và để có ƯCLN ta lập
tích các TSNT chung, mỗi thừa số
lấy số mũ nhỏ nhất của nó. Từ đó rút
ra quy tắc tìm ƯCLN.
<i>* Cđng cè:</i>
Trë l¹i vÝ dơ 1.T×m ¦CLN(12; 30)
■ 36 = 22<sub> .3</sub>2
84 = 22 <sub>.3.7</sub>
168 = 23<sub>.3.7</sub>
■ Sè 2 vµ sè 3
Sè mị nhá nhÊt cđa thõa sè nguyªn tè 2 là 2.
Số mũ nhỏ nhất của thừa số nguyên tố 3 là 1.
■ ¦CLN(36; 84; 168) = 22<sub>.3 = 12</sub>
<b>-</b> HS nêu 3 bớc của việc tìm ¦CLN cđa hai
hay nhiỊu sè lín h¬n 1.
12 = 22<sub>. 3</sub>
30 = 2.3.5
<i>⇒</i> ¦CLN (12; 30) = 2.3 = 6
HS: 8 = 23<sub>; 9 = 3</sub>2<sub>.</sub>
<b>Sè häc 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
bằng cách phân tích 12 và 30 ra TSNT
<b>?2</b> Tìm ƯCLN(8; 9)
<b>-</b> giới thiệu 8 và 9 là hai số nguyên tố
cùng nhau.
<b>-</b> Tơng tự ƯCLN(8; 12; 15) = 1
<i></i> 8; 12; 15 là 3 số nguyên tố cùng
nhau.
<b>-</b> Tìm ƯCLN(24; 16; 8)
Yờu cu HS quan sát đặc điểm của ba
số đã cho?
: Trong trờng hợp này, không cần
phân tích ra TSNT ta vẫn tìm đợc
ƯCLN <i>⇒</i> chú ý SGK (35).
®a lên bảng phụ nội dung 2 chý ý
trong SGK
<i>⇒</i> ¦CLN (8;9))=1
<b>?2</b>
24 ⋮ 8
16 8
<i></i> ƯCLN (8;24;16)=1
- HS phát biểu lại các chú ý.
<b>Hot ng 4: Cng c (10p)</b>
<i>Bi 139 : Tìm ƯCLN của:</i>
a) 56 vµ 140
b) 24; 84; 180
c) 60 và 180
d) 15 và 19
<i>Bài 140: Tìm ƯCLN của:</i>
b) 18; 30; 77
HS làm bài trên giấy trong
a) 28
b) 12
c) 60 (¸p dơng chó ý b)
d) 1 (¸p dơng chó ý a)
a) 16 (¸p dơng chó ý b)
b) 1 (¸p dơng chó ý a)
<b>Hoạt động 5: Hớng dn v nh (1 ph)</b>
- Nắm vững các nội dung bµi häc
- Bµi tËp : 141; 142 (SGK); 176 (SBT).
<b> Ngµy 2/11/ 2009</b>
<i><b>TiÕt 32</b></i> <sub> </sub><b><sub>§17. íc chung lín nhÊt (tiÕt 2)</sub></b>
A <b>Mơc tiªu</b>
- HS đợc củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
- HS biết cách tìm ớc chung thơng qua tìm ƯCLN.
- Rèn cho HS biết quan sát, tìm tịi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.
B <b>Chuẩn bị </b>
SGK, SBT bảng phụ..
<b>C Tiến trình dạy học</b>
<i>Hot động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra (9 ph)</b>
* HS 1:- ¦CLN cđa hai hay nhiỊu sè lµ sè nh thÕ nµo?
ThÕ nµo lµ hai sè nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ.
<b>-</b> Làm bài tập 141 (SGK) Tìm ƯCLN(15 ; 30 ; 90)
* HS 2: Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
Làm bài tập 176 (SGK)
Tt cả các ớc chung của 12 và 30 đều
là các ớc của ƯCLN(12; 30). Do đó,
để tìm ƯC(12; 30) ngoài cách liệt kê
các Ư(12); Ư(30) rồi chọ ra các ớc
chung, ta có thể làm theo cách nào mà
khơng cần liệt kê các ớc của mỗi số?
?2
¦CLN(12; 30) = 6 theo
VËy ¦C(12; 30) = {<i>1;2 ;3 ;6</i>}
Tìm số tự nhiên a biết rằng
56 a; 140 a?
+Tìm ƯCLN(12; 30).
+Tìm các ớc của ƯCLN.
Vì 56 a <i></i> a ¦C (56; 140)
140 ⋮ a ¦CLN(56; 140)
= 22<sub>.7 = 28</sub>
VËy a ¦C (56; 140) = {<i>1;2 ;4 ;7 ;14 ;28</i>}
<i><b>Hoạt động 3: C</b></i><b>ũng c ( 25 ph)</b>
Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách xác
định số lợng các ớc của một số để
kiểm tra ớc chung vừa tỡm.
<i>Bài 143: Tìm số tự nhiên a lớn nhất</i>
biết r»ng 420 ⋮ a vµ 700 ⋮ a
<i>Bài 144: tìm các ớc chung lớn hơn 20</i>
của 144 và 192.
<i>Bài 145: Độ dµi lín nhÊt cđa cạnh</i>
hình vuông (tính bằng cm)là ƯCLN
(75; 105)
* Trò chơi: Thi làm toán nhanh
- GV đa hai bài tập trên hai bảng phụ.
Tìm ƯC lớn nhất rồi tìm ƯC cđa:
2) 24; 36 vµ 72
<i>u cầu: cử hai đội chơi : Mỗi đội</i>
gồm 5 em. Mỗi em lên bảng chỉ đợc
viết một dòng rồi đa phấn cho em thứ
2 làm tiếp, cứ nh vậy cho đến khi làm
ra kết quả cuối cùng. Lu ý: Em sau có
thể sửa sai của em trớc. Đội thắng
cuộc là đội làm nhanh và đúng.
Cuối trò chơi GV nhận xét từng đội và
phát thng.
<i>Bài tập:</i>
Tìm 2 số tự nhiên biiết tổng của chúng
bằng 84 và ƯCLN của chúng bằng 6
GV hớng dẫn HS giải
dựa trên cơ sở bµi tËp võa làm giới
thiệu cho HS khá các bài tập ở dạng:
<b>-</b> Tìm hai số tù nhiªn biÕt hiệu giữa
chúng và ƯCLN của chúng.
Hoặc: - Tìm hai số tự nhiên biết tích
của chúng và ƯCLN của chúng:
<i>Bài 142 (SGK)</i>
a) ƯCLN(16; 24) = 8
ƯCLN(16; 24) = {<i>1;2 ;4 ;8</i>}
a) ¦CLN(180; 234) = 18
¦C(180; 234) = {<i>1;2 ;3 ;6 ;9 ;18</i>}
b) ¦CLN(60; 90; 135)
ƯC(60; 90; 135) = {<i>1;3 ;5 ;15</i>}
<i>Bài 144: SGK</i>
a là ƯCLN của 420 và 700; a = 140
ƯCLN(144; 192) = 48
¦C(144; 192) = {<i>1;2 ;3 ;4 ;6 ;8 ;12 ;24 ;28</i>}
Vậy các ƯC của 144 và 192 lớn hơn 20 là: 24;
28
<i>Bài 145:SGK</i>
ĐS: 15 cm
54 = 2. 33
42 = 2. 3. 7
48 = 24<sub>. 3</sub>
<i>⇒</i> ¦CLN(54;42;
48)
= 2. 3 = 6
<i>⇒</i> ¦C (54; 42;
48)
= {<i>1;2 ;3 ;6</i>}
24 = 23<sub>. 3</sub>
26 = 22<sub>. 3</sub>2
72 = 23<sub>. 3</sub>2
<i>⇒</i> ¦CLN(24;
36;72)
= 22<sub>.3 =12</sub>
<i>⇒</i> ¦C
(24;36;72)
=
{<i>1;2 ;3 ;4 ;6 ;12</i>}
Gọi hai số phải tìm là a và b (a b). Ta cã
¦CLN (a; b) = 6
<i>⇒</i> a= 6a1 trong đó (a1; b1) = 1
b = 6 b1
Do a + b = 84
<i>⇒</i> 6(a1 + b1) = 84 <i>⇒</i> a1 + b1 = 14
Chän cỈp sè a1; b1 nguyªn tè cïng nhau cã
tổng bằng 14(a1 b1) ta đợc
a1 1 3 <sub>VËy</sub> a 6 18 30
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (1 ph)</b>
<b>-</b> Ôn lại bài.
<i><b>-</b></i> Làm bài 177; 178; 180; 183 (SBT).
<i><b>-</b></i> Bµi 146 (SGK)
---
---Ngµy 4/ 11/ 2009
<i><b>TiÕt 33</b></i> <b>lun tËp</b>
<b>A Mơc tiªu</b>
- HS đợc củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thơng qua tìm ƯCLN.
- Rèn kỹ năng tính tốn, phân tích ra TSNT; tìm ƯCLN .
- Vận dụng trong việc giải các bài toán đố
B <b>Chunb</b>
bảng phụ ghi các bài tập
<b>C Tiến trình d¹y häc</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ (10 ph)</b>
HS 1:+ Nªu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT
+Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 ⋮ a vµ 600 ⋮ a
KiĨm tra HS 2:
<b>-</b> Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
<b>-</b> Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(126;210;90)
hai tit lý thuyết trớc các em đã biết tìm ƯCLN và tìm ƯC thông qua ƯCLN. ở tiết
này ta sẽ luyện tập Ôn lại các kiến thức đã học
<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Luyện tp ti lp (23 ph)</b>
Tìm số tự nhiên x biết r»ng
112 ⋮ x; 140 ⋮ x; và 10 < x< 20.
112 ⋮ x; vµ 140 ⋮ x chøng tá x
quan hƯ nh thÕ nµo víi 112 và 140?
Muốn tìm ƯC (112; 140) em làm nh thé
nào
Kết quả bài toán x phải thoả mÃn điều
kiện gì?
GV t chức hoạt động theo nhóm cho
HS.
a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo
đề bài ta có: a là ớc của 28
( hay 28 ⋮ a)
a là ớc của 36 (hay 36 ⋮ a) và a> 2
b) Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu?
Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu.
<i>Bài 148: GV gi HS c bi</i>
GV chấm điểm bài làm của mét sè HS.
<i>Bµi 146 (SGK): </i>
112 ⋮ x vµ 140 ⋮ x
<i>⇒</i> x ¦C (112; 140)
¦C (112; 140) = {<i>1;2 ;4 ;7 ;14 ;28</i>}
V× 10 < x< 20
Vậy x = 14 thoả mãn các điều kiện của đề
bài
<i>Bµi 147 (SGK):</i>
a ) <i>⇒</i> a ƯC (28; 36) và a > 2
ƯCLN(28; 36) = 4
¦C (28; 36) = {<i>1;2 ;4</i>}
Vì a > 2 <i>⇒</i> a= 4thoả mãn các điều kiện
thoả mãn đề bài.
b) Mai mua 7 hép bót
Lan mua 9 hép bót
<b>-</b> Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48; 72) = 24
Khi đó mỗi tổ có s nam l:
48 : 24 = 2(nam)
Và mỗi tổ có số nữ là
72 : 24 = 3(nữ)
<i><b>Hot ng 3: </b></i><b>Gii thiệu thuật tốn ơclít tìm ƯCLN của hai số (10 ph)</b>
Ph©n tÝch ra TSNT nh sau;
<b>-</b> Chia sè lín cho sè nhá
<b>-</b> NÕu phÐp chia cßn d, lÊy sè chia ®em
chia cho sè d
<b>-</b> NÕu phÐp chia nµy còn d lại lấy sè
chia míi chia cho sè d míi.
<b>-</b> Cứ tiếp tục nh thế cho đến khi đợc số
d bằng 0 thì số chia cuối cùng là
ƯCLN phải tìm.
30 15 3
0 2
VËy ¦CLN(136; 105) = 15
HS sử dụng thuật tốn Ơclít để tìm C136;
105) ở bài tập 14
72 48
48 24 1
0 2
Sè chia cuèi cïng lµ 24.
VËy ¦CLN (48; 72) = 24
<i><b> Hot ng 4</b></i><b>: Hng dn v nh (2 ph)</b>
<b>-</b> Ôn lại bài.
<b>-</b> Làm bài tập 182; 184; 186; 187 (SBT).
<b>-</b> Nghiên cứu trớc bài <b>Đ 18 Bội chung nhỏ nhất.</b>
---
Ngµy 6 / 11/ 2009
TiÕt34 § 18 Béi chung nhá nhÊt
<b> A Mơc tiªu</b>
- HS hiểu đợc thế nào là BCNN của nhiều số.
- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích đó ra thừa số nguyên tố.
- HS biết phân biệt đợc điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN,
biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trờng hợp.
<b> B ChuÈn bÞ </b>
Bảng phụ để so sánh hai quy tắc, phấn màu.
<b> C Tiến trình dạy học</b>
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
<b>-</b> Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số? x BC(a; b) khi nào?Tìm BC(4; 6)
Dựa vào kết quả mà bạn vừa tìm đợc, em hãy chỉ ra một số nhỏ nhất khác 0 mà là bội
chung của 4 và 6(hoặc chỉ ra số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(4, 6)? Số đó gọi là
BCNN của 4 và 6 <i>⇒</i> Ta xét bài học
<i><b> Hoạt động 2 : </b><b>Bội chung nhỏ nhất (12 ph) </b></i>
Sè nhá nhÊt 0 trong tËp hợp bội các
BCNN của 4 và 6 và 12. Ta nãi 12 lµ béi
chung nhá nhÊt cđa 4 vµ 6.
<b>- VËy BCNN cđa hai hay nhiỊu sè lµ sè</b>
nh thÕ nµo?
<b>- Em h·y t×m mèi quan hƯ giữa BC và</b>
BSNN?
<i></i> Nhận xét
<b>- Nêu chú ý về trờng hợp tìm BCNN cđa</b>
nhiỊu sè mµ cã mét sè b»ng 1?
VÝ dơ : BCNN(5; 1) = 5
<i>BCNN(4; 6; 1) = BCNN(4; 6) </i>
<i>VÝ dụ 1: GV viết lại bài tập mà HS vừa làm vào</i>
phần bảng dạy bài mới. Lu ý viết phấn màu các số
0; 12; 24; 36...
B(4) = {<i>0 ;4 ; 8;12 ;16 ;20 ;24 ;28 ;32;36 ;. ..</i>}
B(6) = {<i>0 ;6 ;12;18 ;24 ;30 ;36 ;. ..</i>}
VËy BC(4; 6) = {<i>0 ;12;24 ;36 ;. . .</i>}
Là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội
chung của các số đó.
Tất cả các bội chung của 4 và 6 đều là bội của
BCNN(4; 6)
BCNN( a; 1) = a
BCNN(a; b; 1) = BCNN(a; b)
<b>Sè häc 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
<b>-</b> Trớc hết phân tích các số 8; 18; 30 ra
TSNT?
<b>-</b> Để chia hết cho 8, BCNN cđa ba sè
8; 18; 30 ph¶i chøa thõa số nguyên tố
nào? Với số mũ bao nhiêu?
<b>-</b> Để chia hết cho 8; 18; 30 thì BCNN
Giới thiệu các TSNT trên là các TSNT
chung và riêng. Mỗi thừa số lấy với sè
mị lín nhÊt.
<b>-</b> LËp tÝch c¸c thõa sè võa chän ta có
BCNN phải tìm.
<b>-</b> Yờu cu HS hot ng nhúm:
+ Rỳt ra quy tc tỡm BCNN
+ So sánh điểm giống và khác với tìm
ƯCLN.
<i>* Củng cố:</i>
Trở lại ví dụ 1: Tìm BCNN(4; 6) bằng
cách phân tích 4 và 6 ra TSNT?
Làm ?1 Tìm BCNN(8; 12)
Tỡm BCNN(5; 7; 8) <i></i> đi đến chú ý
a
Tìm BCNN(12; 16; 48)
<i>⇒</i> đi đến chú ý b.
<i>Bài tập 149 (SGK)</i>
- Điền vào ô trống ... nội dung thích
hợp; So sánh hai quy tắc.
Muốn tìm BCNN cña hai hay nhièu
số .... ta làm nh sau:
+ Phân tích mỗi số ...
+ Chọn ra các thừa số ...
+ Lập ... mỗi thõa sè lÊy víi sè
mị...
VÝ dơ 2: T×m BCNN(8; 18; 30)
■ 8 = 23
18 = 2. 32
30 = 2.3.5
■ 23<sub>. 3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>
<i>⇒</i> BCNN(8; 18; 30) = 360
HS hoạt động nhóm: qua ví dụ và đọc SGK rút
ra các bớc tìm BCNN, so sánh với ƯCLN.
HS phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay
nhiều số lớn hơn 1.
4 = 22<sub>; 6 = 2. 3</sub>
BCNN(4, 6) = 22<sub>. 3 = 12.</sub>
¿
8=23
12=22<sub>.3</sub>
}
¿
<i>⇒</i> BCNN (8;
12)= 23<sub>.3 = 24</sub>
BCNN(5; 7; 8) = 5.7.8 = 280
¿
48<sub>⋮12</sub>
48<sub>⋮16</sub>
}
¿
BCNN(48;16;12)
= 48
a) 60 = 22<sub>. 3. 5</sub>
280 = 23<sub>.3.5.7 = 840</sub>
b) 84 = 22<sub>. 3. 7</sub>
108 = 22<sub>. 3</sub>3
BCNN(84, 108) = 22<sub>. 3</sub>3<sub>. 7 = 756</sub>
c) BCNN(13; 15) = 195
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhièu số .... ta
làm nh sau:
+ Phân tích mỗi sè ...
+ Chän ra c¸c thõa sè ...
+ LËp ... mỗi thừa số lấy với số mũ....
<i><b>Hot ng 4</b></i><b>: Hng dẫn về nhà(1 ph)</b>
<b>-</b> Häc bµi
<b>-</b> Lµm bµi tËp 150; 151 (SGK)
<b>-</b> Sách bài tập: 188
<b> </b>
Ngµy 9 / 11 / 2009
TiÕt 35
<b>A Mơc tiªu</b>
- HS củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN.
- HS biÕt c¸ch tìm bội chung thông qua tìm BCNN.
- Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài tốn thực tế đơn giản.
<b>B Chn bÞ </b>
Bảng phụ ghi các bài tập, SGK, SBT
<b>C Tiến trình dạy học</b>
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>
<i><b>Hot động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
KiÓm tra HS 1:
<b>-</b> Thế nào là BCNN của hai hay nhiều
số? Nêu nhËn xÐt vµ chó ý?
BCNN (10; 12; 15)
KiĨm tra HS 2:
<b>-</b> Nêu quy tắc tìm bội chung nhỏ nhất
của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
<b>-</b> Tìm BCNN(8; 9; 11)
BCNN(25; 50)
BCNN(24; 40; 168)
GV nhận xét và cho điểm bµi lµm cđa
hai HS
GV đặt vấn đề: ở Đ16 các em đã biết
tìm BC của hai hay nhiều số bằng
ph-ơng pháp liệt kê. ở tiết này các em s
tỡm BC thụng qua tỡm BCNN.
Hai HS lên bảng
HS c lớp làm bài và theo dõi các bạn sau khi
đã làm xong.
BCNN( 10; 12; 15) = 60
792
50
840
<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Cách tìm bội chung thơng qua tìm BCNN (10 ph)</b>
u cầu HS tự nghiên cứu SGK, hoạt
động theo nhóm.
BC cđa 8; 18; 30 lµ béi cđa 360.
Lần lợt nhân 360 với 0; 1; 2; ta đợc 0;
360; 720.
VËy A= {<i>0 ;360 ;720</i>}
GV gọi HS đọc phần đóng khung trong
SGK trang 59.
VÝ dơ: ChoA =
{<i>x∈ N/x</i>⋮8;x ⋮18;x ⋮30;x<1000}
ViÕt tËp hỵp A bàng cách liệt kê các phần tử.
Vì
<i>x</i><sub>8</sub>
<i>x</i>18
<i>x</i>30
} }
<i> x BC(8;18;30) vµ x <1000</i>
BCNN(8; 18; 30) = 23<sub>. 3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>
BC cđa 8; 18; 30 lµ béi cđa 360.
<i>⇒</i> KÕt luËn
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Củng cố </b>–<b> luyên tập (27</b> ph)
Tìm số tự nhiên a, biết rằng a< 10000;
a ⋮ 8 vµ a ⋮ 280.
kiĨm tra kết quả làm bài của một số
em và cho ®iĨm.
<i>Bµi 152 (SGK)</i>
- treo bảng phu lời giải sẵn của một
HS đề nghị cả lớp theo dõi nhận xét:
a ⋮ 15 <i>⇒</i> a BC(15; 18)
a ⋮ 18 B(15) =
{<i>0 ;15 ;30; 45 ;60 ;75 ;90 ;. ..</i>}
B(18) = {<i>0 ;18 ;36 ;54 ;72;90 ;. ..</i>}
VËy BC(15; 18) = {<i>0 ;90 ;.. .</i>}
HS độc lập làm bài trên giấy trong.
Một em nêu cách làm và lên bảng chữa.
¿
a ⋮60
<i>a</i><sub>⋮280</sub>
}
¿
<i>⇒</i> a BC(60; 280)
BCNN(60; 280) = 840
V× a< 1000 vËy a = 840
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
Vì a nhỏ nhất khác 0
<i></i> a = 90
Tìm các bội chung của 30 và 45 nhỏ
hơn 500.
+ Yêu cầu HS nêu hớng làm.
+ Một em lên bảng trình bày
<i>Bài 154 SGK</i>
<b> híng dÉn HS lµm bµi</b>
Gọi số HS lớp 6C là a. Khi xếp hàng 2,
hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ
hàng . Vậy a có quan hệ nh thế nào vi
2; 3; 4;8?
GV phát cho các nhóm học tập bảng ở
bài 155. Yêu cầu các nhóm
a) Điền vào chõ trống
So sánh tích ƯCLN(a; b). BCNN(a; b)
với tích a.b
a <sub>15</sub>
<i>a</i><sub>18</sub>
}
<i></i> a BC(15; 18)
BC(15; 18) = {<i>0 ;90 ;.. .</i>}
V× a nhá nhÊt 0
<i>⇒</i> a = 90
<i>Bài 153(SGK)</i>
BCNN(30; 35) = 90
Các bội chung nhỏ hơn 500 cđa 30 vµ 45 lµ
90; 180; 270; 360; 450.
¿
<i>a</i><sub>⋮2</sub>
<i>a</i>⋮3
<i>a</i><sub>⋮4</sub>
<i>a</i><sub>⋮8</sub>
} } }
¿
a BC(2; 3; 4; 8)
vµ 35 <i>a ≤ 60</i>
<i>⇒</i> BCNN(2; 3; 4; 8) =
24
<i></i> a= 48
Nhận xét ƯCLN(a; b);
BCNN(a; b) = a.b
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (1 ph)</b>
<b>-</b> Häc bµi
<b>-</b> Bµi tËp: 189; 190; 191; 192.
Ngµy 11/ 11/ 2009
<i><b>Tiết 36</b></i> <b>ôn tập chơng 1 (tiết 1)</b>
A <b>Mơc tiªu </b>
- Ơn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ
thừa.
<b>- HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiên các phép tính, tìm số cha biết.</b>
<b>- Rèn luyện kỹ năng tính tốn cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.</b>
<b>B ChuÈn bÞ </b>
<i><b>- GV bảng 1 về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa(nh trong SGK).</b></i>
<i><b>- HS: Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 </b></i> <i>→ 4</i> .
C Tiến trình dạy học
<b>Hot ng ca thy v trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Ơn tập lý thuyết (15 ph)</b>
HS1: viết dạng tổng quát tính chất giao
a 6 150 28 50
b 4 20 15 50
¦CLN(a; b) 2 <b>10</b> <b>1</b> <b>50</b>
BCNN(a; b) 12 <b>300</b> <b>420</b> <b>50</b>
¦CLN(a; b). BCNN(a;
b)
24 <b>3000</b> <b>420</b> <b>2500</b>
hoán, kết hợp của phép cộng (HS1).
Tính chất giao hoán, kết hợp của phép
nhân và tính chÊt ph©n phèi cđa phÐp
nh©n víi phÐp céng (HS2).
GV hỏi: phép cộng, phép nhân còn có
tính chất gì?
Em hãy điền vào dấu ... để đợc định
nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
Luü thừa bậc n của a là ... của
n..., mỗi thừa sè b»ng ...
an<sub> = ... (n </sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>
a gäi là...
n gọi là...
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi
là...
HS2:Viết công thức nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ
số?
GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong
<i>mỗi công thức.:</i>
<b>-</b> Nờu iu kiện
để a chia hết
cho b.
<b>-</b> Nêu điều kiện
để a tr c cho
b.
Hai HS phát biểu lại
HS: Phép cộng còn cã tÝnh chÊt;
a+ 0 = 0 = a = a
PhÐp nhân còn tính chất:
a.1 = 1.a = a
HS điền vào c¸c dÊu ...
an <sub>=</sub> <i>a . a .. . a</i>
n thõa sè
<sub> (n </sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>
am<sub>. a</sub>n<sub>= a</sub>m+n
am<sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m-n<sub> (a </sub> <sub>0</sub> <sub>; m </sub> <i><sub>n</sub></i> <sub>)</sub>
a = b. k (k N; (b 0 )
a <i>b</i> .
<i><b> Hoạt động 2: Bài tập (28 ph)</b></i>
<i>Bài 159 (SGK): GV in phiếu học tp </i>
HS lần lợt điền kết quả vào ô trống
a) n – n
b) n : n (n 0 )
c) n+ 0
d) n – 0
e) n . 0
g) n . 1
h) n : 1
<i>Bài 160 (SGK):</i>
Thực hiện phép tính, yêu cầu HS nhắc
lại thứ tự thực hiện phép tính.
Gọi 2 HS lên bảng
* Cđng cè: Qua bµi tËp nµy khắc sâu
các kiến thức:
+ Thứ tự thực hiện phÐp tÝnh.
+ Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia
0
1
n
n
0
n
n
c¶ lớp làm bài tập, 2 HS lên bảng
HS 1 làm câu (d, c)
HS 1 làm câu (a, c)
a) 204 84:12 c) 56<sub>:5</sub>3<sub>+ 2</sub>2<sub>. 2</sub>2
= 204 – 7 = 53<sub>+ 2</sub>5
= 197 = 125 + 32 = 157
b) 15. 23<sub> + 4.3</sub>2<sub> – 5.7; d) 164. 53 + 47 .164</sub>
<b>Sè häc 6 </b>–<b>Ph¹m Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
hai luü thõa cïng c¬ sè.
+ TÝnh nhanh bằng cách áp dụng tính
chất phân phối của phép nhân và phép
cộng.
<i>Bài 161 (SGK)</i>
Tìm số tự nhiên x biết:
a) 219 – 7 (x+1) = 100
b) (3x - 6).3 = 34
GV : Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các
thành phần trong các phép tính.
<i>Bài 162 (trang 63 SGK)</i>
Hóy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu
nhân nó với 3 rồi trừ đi 8. Sau đó chia
cho 4 thì đợc 7.
GV u cầu HS đặt phép tính.
<i>Bài 163:Đố (trang 63 SGK)</i>
GV gợi ý: Trong ngày, muộn nhất là 24
giờ.Vậy điền các số nh thÕ nµo cho
thích hợp.
<i>Bài 164 (SGK): Thực hiên phép tính rồi</i>
phân tích kÕt qu¶ ra TSNT.
a) (1000 + 1) : 11
b) 142<sub>+ 5</sub>2<sub> + 2</sub>2
c) 29.31 + 144: 122
d) 333:3 + 225 : 152
2 HS lên bảng.Cả lớp chữa bài
a) 219 7 (x+1) = 100
7 (x+1) = 219 – 100
7 (x+1) = 119 : 7
x+1 = 17
x = 17 – 1
x = 16
(3x - 6).3 = 34
3x – 6 = 34<sub> : 3</sub>
3x – 6 = 27
3x = 27 + 6
3x = 33
x = 33 : 3
x = 11
(3x – 8) : 4 = 7
§S: x = 12
Lần lợt điền các số 18; 33; 22; 25 vào chỗ
trống.
Vậy trong một giờ chiều cao ngọn nến giảm:
(33 - 25): 4 = 2 cm
a) = 1001 : 11 = 91 = 7.13
b) = 225 = 32<sub>. 5</sub>2
c) = 900 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2
d) = 112 = 24<sub>.7</sub>
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (2ph)</b>
<b>-</b> Ôn tập lí thuyết từ câu 5 đến câu 10.
<i><b>-</b></i> Bµi tËp 165; 166; 167 (SGK).
<i><b>-</b></i> Bµi tËp: 203; 204; 208; 210 (SBT)
------
Ngày: 13 /11/2009
<i><b>Tiết 37</b></i> <i><b>ôn tập chơng i (tiÕt 2)</b></i>
A <b>Mơc tiªu</b>
- Ơn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ớc chung và bội chung,
ƯCLN và BCNN.
<b>B Chuẩn bị </b>
<i>- GV: 2 bảng phụ. Dấu hiệu chia hết. Cách tìm BCNN và ƯCLN.</i>
<i>- HS : Bút dạ, giấy trong.</i>
C Tiến trình dạy học
<b>Hot động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Ơn tập lí thuyết (15 ph)</b>
<i>C©u 5: TÝnh chÊt chia hÕt cđa 1 tỉng.</i>
TÝnh chÊt 1:
vµ
TÝnh chÊt 2:
<i>a<sub>⋮m</sub></i>
<i>b<sub>⋮m</sub></i>
}
<i>⇒(a + b)<sub>⋮m</sub></i>
<i>a<sub>⋮m</sub></i>
<i>b⋮m</i>
}
<i>⇒(a + b)<sub>⋮m</sub></i>
(a, , m N ; m 0 )
- GV dùng bảng 2 để ôn tập về dấu
hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho
9 (câu 6).
- GV kẻ bảng làm 4, lần lợt gọi 4 HS
lên bảng viết cỏc cõu tr li t 7 n
10.
- Yêu cầu HS trả lời thêm:
+ Số nguyên tố và hợp số có điểm gì
giống và khác nhau?
+ So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
của hai hay nhiều số?
HS phát biểu và nêu tổng quát hai tính chất
chia hết của một tổng.
HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho
3, cho 5, cho 9.
4 HS lên bảng viết các câu trả lêi.
HS theo dõi bảng 3 để so sánh hai quy tắc.
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Bài tập (20 ph)</b>
<i>Bài 165 SGK: GV phát phiếu học tập</i>
cho HS lµm.KiĨm tra mét vµi em trên
máy chiếu.
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
a) 747 P
235 P
97 P
b) a = 835.123 + 318 P
c) b = 5.7.11. + 13.17 P
d) c = 2.5.6 – 2.29 P
GV yêu cầu HS giải thích.
<i>Bài 166 (SGK): Viết các tập hợp sau</i>
bằng cách liệt kê các phần tư:
A = {<i>x∈ N/84</i>⋮x;180⋮ x vµ x>6}
B = {<i>x∈ N/x</i><sub>⋮12;x⋮15 ; x ⋮ 18</sub>
Vµ 0< x< 300}
<i>Bài 167 (SGK):</i>
a) vì 747 9 (và >9)
vì 235 5 (và > 5)
b) vì a 3 (và >3)
c) vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ) và
b > 2
d)
x ƯC(84; 180) và x > 6
ƯCLN(84; 180) = 12
¦C(84; 180) = {<i>1;2 ;3 ;4 ;6 ;12</i>}
Do x > 6 nªn A = {12}
x BC(12; 15; 18) vµ 0< x< 300
BCNN(12; 15; 18) = 180
BC(12; 15; 18) = {<i>0 ;180 ;360;. ..</i>}
Do 0< x< 300 <i> B={</i>180}
Gọi số sách là a (100 <i>a ≤ 150</i> ) th×
a ⋮ 10 ; a ⋮ 15 vµ a ⋮ 12
<b>Sè học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
GV yờu cu HS đọc đề và làm bài vào
vở.
<i>Bài 168 (SGK): (đố: không bắt buộc</i>
HS):
<i>Bµi 169 SGK.</i>
Bµi 213 * (SBT)
GV hớng dẫn HS làm: Em hãy tính số
vở, số bút và số tập giấy đã chia?
Nếu gọi a là số phần thởng, thì a quan
hệ nh thế nào với số vở, só b, số tập
giấy đã chia?
(Cã thĨ chun bµi nµy vµo «n tËp häc
kú)
Do (100 <i>a ≤ 150</i> ) nên a = 120
Vậy số sách đó là 120 quyển.
Máy bay trực thăng ra đời năm 1936
Số vịt là 49 con
HS đọc đề bài và làm bài theo hớng dẫn của
GV.
Gäi số phần thởng là a
S v ó chia l: 133 – 13 = 120
Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72
Số tập giấy đã chia là: 170 – 2 = 168
a là ớc chung của 120; 72 và 168 (a > 13)
ƯCLN(120; 72; 168) = 23<sub>.3 = 24</sub>
¦C (120; 72; 168) = {<i>1;2 ;3 ;6 ;12;24</i>}
V× a > 13 <i>⇒</i> a = 24 (tho¶ m·n)
VËy cã 24 phÇn thëng.
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Có thể em cha biết (8 ph)</b>
GV giíi thiƯu HS mơc nµy rÊt hay sư
dơng khi lµm bµi tËp.
1 . NÕu a<sub>⋮ m</sub>
vµ a⋮ n
}
<i>⇒a</i><sub>⋮BCNN cđa m vµ n</sub>
2. NÕu a . b ⋮ c
Mà (b,c)= 1
}
<i>a</i><sub> c</sub>
HS lấy ví dụ minh hoạ
a ⋮ 4 vµ a ⋮ 6 <i>⇒</i> a ⋮ BCNN(4; 6)
<i>⇒</i> a = 12; 24; ...
<i>a. 3 </i><sub> 4</sub>
và ƯCLN(3; 4)= 1
}
<i> a</i><sub>⋮ 4</sub>
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
<b>-</b> ¤n tËp kÜ lÝ thuyÕt
<b>-</b> Xem lại các bài tập đã chữa .
<b>-</b> Lµm bµi tËp 207; 208; 209; 210; 211 (SBT).
---
Ngµy 14 / 11/ 2009
TiÕt 38
<b>Ôn tập chơng 1 ( tiết 3)</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiên các phép tính, tìm số
-Tip tc tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu
hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ớc chung và bội
chung, ƯCLN và BCNN.
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa hc.
<b>B. Chun b</b>
Bảng phụ ghi các bài tập
<b>C. Hot ng dạy học</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (10p)</b>
HS1: t×m x biÕt: a) 2x – 138 = 2 3<sub>. 3 </sub>2
b) 42x = 39 .42 – 37 . 42
HS2: a) phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9
b)Điền chữ số vào đấu * để số 3*5 <sub> 9</sub>
Bài 1: Thực hiện các phép tÝnh
a) 3.5 2<sub> – 16 : 2</sub> 2
b) 2 3 <sub>.17 – 2</sub> 3<sub>. 14</sub>
c) 17.85 + 15 . 17 – 120
d) 20 - 30
để thực hiện các phép tính ta thực hiện
phÐp tóan nào thực hiện trớc?
Yêu cầu các nhóm thực hiện vào bảng
nhóm?
- Mi i din mt nhúm trỡnh by
Bi 2: Tìm x biết
a) 231 – ( x – 6 ) = 1339 : 13
b) 70 – 5( x – 3 ) = 45
c) (2x + 1 )3 <sub> = 125</sub>
d) 720 :
Bài 3: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên
x th× tÝch (x + 3 ) ( x + 6 ) ⋮ 2
Mét sè khi : 2 thì số d có thể là bao nhiêu
Nếu x 2 thì x có dạng thế nào?
Nếu x 2 thì x có dạng nào?
Bài 4: Mét sè tù nhiªn cã tÝnh chÊt sau:
Chia 3 d 1; chia 4 d 2; chia 5 d 3; chia 6
d 4; và chia hết cho 7
a) Tìm số nhỏ nhất có tính chất trên
Nếu gọi x là số phải tìm thì x + 2 có tính
chÊt g×?
x + 2 là BC (3; 4; 5; 6) vậy x + 2 = ?
từ đó tìm dạng chung của các số có tính
chất trên
<b> Bµi 1:</b>
a) 71
b) 24
c) 1580
d) 6
Bµi 2:
a) 231 – ( x – 6 ) = 103
x – 6 = 128
x = 124
b) 5( x – 3 ) = 25
x -3 = 5
x = 8
c) (2x + 1 )3 <sub> = 5 </sub>3
2x + 1 = 5
2x = 4
X = 2
d)
2x = 28
x = 14
<b>Bµi 3:</b>
- NÕu x ⋮ 2 thì x có dạng x = 2 k ( k
N)
Ta cã: x + 6 = ( 2k + 6) ⋮ 2
- NÕu x 2 th× x cã d¹ng x = 2k + 1
Víi ( k N)
Ta cã: x + 3 = ( 2k + 4 ) ⋮ 2
VËy ( x + 3) (x + 6 ) ⋮ 2 víi mäi số tự
nhiên x
Giải:
a) Nếu gọi x là số phải tìm thì
x + 2 là BC (3; 4; 5; 6)
mµ BCNN( 3; 4; 5; 6) = 60
B(60) =
b) vËy x + 2 = 60n ( n <sub>N</sub> *<sub>) (1)</sub>
<sub>x= 60n – 2</sub>
Vµ x ⋮ 13 (2 )
Tõ (1) vµ (2) ta cã (x + 182 ) ⋮ 60; 13
V× ( 13; 60) = 1 nªn x + 182 = 780k
Víi k <sub> N</sub> *
x = 780k - 182
dạng chung của tất cả các số có tính chất
trên là x = 780k - 182
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà ( 1p)</b>
<b>Sè häc 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
---
Ngµy 19/ 11 / 2009
<b> TiÕt 39 KiĨm tra</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chơng 1 của HS.
+ Kỹ năng thc hin 5 phộp tớnh.
+ Kỹ năng tìm số cha biÕt tõ 1 biĨu thøc, tõ 1 sè ®iỊu kiƯn cho trớc.
+ Kỹ năng về giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố hợp số.
+ Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC,BCNN vào giải các bài toán
thực tế.
<b>B. Yêu cầu:</b>
HS làm bài nghiêm túc
C. Ma trËn bµi kiĨm tra
Nội dung Câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Lủy thõa víi sè mũ
tự nhiên, so sánh hai
lủy thừa
1
2
1
0,5
0,5
0,5
0,5 2
1
Thứ tự thực hiện các
phép tính 3 1 1 1 3
ƯCLN, BCNN 4
5 0,51 0,50,5 10,5 22
<b>C: Đề bài</b>
Câu 1: Hoàn thành các phÐp tÝnh sau
Néi dung KÕt qu¶
2 3<sub>. 2</sub> 5<sub> =</sub>
9 9<sub> : 9</sub> 4<sub> =</sub>
(4 3<sub> )</sub> 2<sub> =</sub>
6 3<sub> =</sub>
C©u 2: So sánh các lũy thừa sau:
a) 3010<sub> và 10</sub>30
b) 25100<sub> và 5</sub>200
Câu3: Tìm số tự nhiên x sao cho
b) 1800 : 15 3 2
a) ƯCLN ( 85; 34)
b) BCNN( 14; 26; 48)
c) ¦CLN( 16; 28; 90)
d) BCNN( 15; 75; 150)
Câu5: Một đám đất hình chữ nhật dài 52 m, rộng 36 m. Ngời ta chia đám đất thành
những khoảng hình vng bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách nào thì cạnh
hình vng là ln nht v bng bao nhiờu?
<b>E </b>. <sub>Đáp án và biĨu ®iĨm</sub>
Câu 1: (2đ)Mỗi ý đúng cho 0,5 đ
Câu 2: (1đ) Mỗi đáp án đúng 0,5đ
Câu3:3điểm ( Mỗi câu đúng 1điểm)
a) x = 13; b) x = 3; c) x = 9
Câu4: 2 điểm ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
a) 17; b) 4368; c) 2; d) 150
Gọi a là độ dài cạnh hình vng.
52
36
<i>a</i>
<i>a UC</i>
<i>a</i>
LN(52;36)
a lớn nhất
Tìm ƯCLN(52;36) = 22<sub>.3</sub>2
ƯCLN(52;36) = 22<sub> = 4</sub>
Vậy với các chia chiều dài cho 13, chiều rộng cho 9 thì cạnh hình vng là lớn
nhất, khi đó a = 4 m.
---
<b> Ngày 21 / 11 /2009</b>
<i><b>Tiết 40</b></i>
<b>Đ1. làm quen với số nguyên âm</b>
A <b>Mục tiêu</b>
- HS bit đợc nhu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế) phải mở rộng tập N
thành tập số nguyên.
- HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn.
- HS biết cách biểu diễn các số tự nhiênvà các số nguyên âm trên trục số.
- Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và tốn học cho HS.
<i><b>B Chn bÞ : </b></i>
+ Thớc kẻ có chia đơn vị , phấn mầu.
+ Nhiệt kế to có chia độ âm (hình 31).
+ Bảng ghi nhiệt kế các thành phố.
+ Bảng vẽ 5 nhiệt kế hình 35.
+ Hình vẽ biểu diễn độ cao (âm, dơng, o).
C Tiến trình dạy học
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Đặt vấn đề và giới thiệu sơ lợc về chơng II (4 ph)</b>
GV ®a ra 3 phép tính và yêu cầu HS
4 + 6 = ?
4. 6 = ?
4 – 6 = ?
Để phép trừ các số tự nhiên bao giờ cũng
thực hiện đợc, ngời ta phải đa vào một
loại số mới: số nguyên âm. Các số
nguyên âm cùng vói các số tự nhiên tạo
thành tập hợp các số nguyên.
- GV giới thiêu sơ lợc về chơng “ Sè
nguyªn”.
Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
4 + 6 = 10
4. 6 = 24
4 – 6 = kh«ng cã kÕt qu¶ trong N.
<i><b>Hoạt động 2 </b><b> Các ví dụ : (18 ph)</b></i>
- GV đa nhiệt kế hình 31 cho HS quan
sát và giới thiệu về các nhiệt đọ: <i><sub>O</sub></i>0 <sub>C;</sub>
trên <i>O</i>0 <sub>C; dới </sub> <i><sub>O</sub></i>0 <sub>C; ghi trờn nhit</sub>
k:
- giới thiệu về các số nguyên âm
nh: - 1; - 2; -3 ... và hớng dẫn cách
mđọc (2 cách : âm 1 và trừ 1... )
- cho HS lµm ?1SGK vµ gi¶i
thích ý nghĩa các số đo nhiệt độ các
thành
phè. Cã thĨ hái thªm: Trong 8 thành phố
trên thì thành phố nào nóng nhất? L¹nh
<i>VÝ dơ 1: </i>
Quan sát nhiệt kế , đọc các số ghi trên nhiệt
kế nh : <i><sub>O</sub></i>0 <sub>C; 1</sub>
<i>O</i>0 C; 4 <i><sub>O</sub></i>0 <sub>C; -1</sub>
<i>O</i>0 <sub>C; -2</sub> <i><sub>O</sub></i>0 <sub>C...</sub>
<b>-</b> HS tập đọc các số
nguyên âm:
-1; -2; -3; - 4...
- HS đọc và giải thích ý nghĩa các số đo
nhiệt độ.
Nãng nhÊt : TP. Hå Chí Minh
Lạnh nhất: Mát-xcơ-va
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
nhÊt
Cho HS làm bài tập 1 (trang 68) đa
GV đa hình vẽ giới thiệu độ cao với quy
ớc độ cao mực nớc biển là 0m.Giới thiệu
độ cao trung bình của cao nguyên Đắc
Lắc (600m) và độ cao trung bình của
thềm lục địa Việt Nam (- 65 m).
- Cho HS lµm ? 2
<b>-</b> Cho HS lµm bµi tËp 2 trang 68 và giải
thích ý nghĩa của các con số.
<i>Ví dụ 3: Có và nợ</i>
+ Ông A có 10000 đ
+ Ông A nợ 10000 đ có thể nói : Ông
A có 10000 đ
Cho HS làm ?3
Và giải thích ý nghĩa
của các con số.
Ví dụ 2
a) Nhiệt kÕ a: - 30 <sub>C</sub>
NhiÖt kÕ b: - 20<sub>C</sub>
NhiÖt kÕ c: O0<sub>C</sub>
NhiÖt kÕ d: 20<sub>C</sub>
NhiÖt kÕ e: 30 <sub>C</sub>
b) Nhiệt kế b có nhiệt độ cao hơn.
<b>-</b> HS đọc độ cao của núi Phan Xi Phăng và
của đáy vịnh Cam Ranh.
<b>-</b> Bµi tËp 2:
Độ cao của đỉnh Êvơrét là 8848m nghĩa là
đỉnh Êvơrét cao hơn mực nớc biển 8848m.
Độ cao của đáy vực Marian là - 11524m
nghĩa là đáy vực đó thấp hơn mực nớc biển
11524 m.
<i><b>Hoạt động3: </b></i><b>Trục số (12 ph)</b>
1
-3 -2 - 1 0 2
- gäi mét HS lân bảng vẽ tia số,GV nhấn
mnh tia s phi cú gốc, chiều, đơn vị
<b>-</b> GV vẽ tia đối của tia số và ghi các số
-1; -2; -3... từ đó giới thiệu gốc, chiều
d-ơng, chiều âm của trục số.
- Cho HS làm <b>?4</b> SGK
<b>-</b> giới thiệu trục số thẳng đứng
hình 34.
<b>-</b> Cho HS lµm bµi tËp 4 (68) vµ bµi tËp 5
(68)
- HS làm <b>?4</b>
Điểm A: -6; §iĨm C: 1
§iĨm B: -2; §iĨm D: 5
<b>-</b> HS lµm bài tập 4 và 5 theo nhóm (hai hoặc
bốn HS mét nhãm).
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Củng cố bài toán (8 ph)</b>
<b>-</b> Trong thực tế ngời ta dùng số nguyên
âm khi nào?
Cho vÝ dơ
Cho HS lµm bµi tËp 5 (54 - SBT).
+ Gọi 1 HS lên bảng vẽ trục số.
+ Gọi HS khác xác định 2 điểm cách
điểm 0 là 2 đơn vị (2 và -2).
+ Gọi HS tiếp theo xác định 2 cặp điểm
cách đều 0.
<b>-</b> Trả lời: dùng số nguyên âm để chỉ nhiệt
độ dới O0<sub>C; chỉ độ sâu dới mức nớc biển,</sub>
chØ sè nỵ, chØ thời gian trớc công
nguyên...
Bài tËp 5 SBT
<i><b>Hoạt động 5</b></i><b>: Hớng dẫn về nhà ( 3 ph)</b>
+ HS đọc SGK để hiểu rõ các ví dụ có các số ngun âm. Tập vẽ thành thạo trục số.
+ Bài tập số 3 (68 – Toán ) và số 1,3,4,6,7,8 (54, 55 - SBT).
---
---Ngµy 21 / 11 / 2009
A <b>Mơc tiªu</b>
- HS biết đợc tập hợp số nguyên bao gồm các số nguyên dơng, số 0 và các số nguyên
âm. Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm đợc số đối của số nguyên .- HS bớc
đầu hiểu đợc có thể dùng số nguyên để nói về các đại lợng có hai hớng ngợc nhau.
- HS bớc đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.
B <b>ChuÈn bÞ </b>
<i> + Thớc kẻ có chia đơn vị, phấn mầu.</i>
+ Hình vẽ trục số nằm ngang, trục số thẳng đứng.
+ Hình vẽ hình 39 (chú sên bò trên cây cột)
C <b>Tiến trình dạy học </b>
<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ ( 7 ph)</b>
<b>-</b> HS 1: Lấy 2 ví dụ thực tế trong đó có
số ngun âm, giải thích ý ngha ca
cỏc s nguyờn õm ú.
HS 2: Chữa bài tập 8 (55 - SBT).
VÏ 1 trơc sè vµ cho biÕt:
a) Những điểm cách điểm 2 ba đơn
vị?
b) Nh÷ng điểm nằm giữa các điểm
3 và 4?
Hai HS lên bảng kiểm tra , c¸c HS kh¸c theo
dâi nhËn xÐt bỉ sung.
<b>-</b> HS 1: Có thể lấy ví dụ độ cao -30m nghĩa
là thấp hơn mực nớc biển 30m. Có
-10000đ nghĩa là nợ 10000đ...
<b>-</b> HS 2: VÏ trơc sè lªn bảng và trả lời câu
hỏi
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
a) 5 vµ (-1).
b) -2; -1; 0; 1; 2; 3
<i><b> Hoạt động 2</b><b>. Số nguyên: (18 ph)</b></i>
- Đặt vấn đề: vậy với các đại lợng có
2 hớng ngợc nhau ta có thể dùng số
nguyên để biểu thị chúng.
- Sử dụng trục số HS ó v gii
thiu
số nguyên dơng, số nguyên âm, số
0, tập Z
- Ghi bảng:
+ Số nguyên dơng: 1; 2; 3...
(hoặc còn ghi : +1; +2; +3...)
+ Số nguyên âm ; - 1; -2 ; -3....
Z = {<i>.. . −3 ;−2 ;−1 ;0 ;1;2 ;.. .</i>}
Hái : Em hÃy lấy ví dụ về số nguyên
dơng, số nguyên ©m?
+ Cho HS lµm bµi tËp 6
- VËy tËp N vµ Z cã mèi quan hƯ nh
thÕ nµo?
Chó ý: (SGK)
<i>Nhận xét:Số nguyên thờng đợc biểu</i>
thị để diễn tả các đại lợng có hai hớng
ngợc nhau.
Cho HS làm bài tập số 7 và 8 trang 70.
Các đại lợng trên đã có quy ớc chung
về dơng âm. Tuy nhiên trong thực tiẫn
- 4 N Sai
4 N §óng
0 Z §óng
5 N §óng
- 1 N Sai ...
N là tập con của Z
- ?1
điểm C: + 4 km
®iĨm D: - 1 km
a) Chó sên cách A 1m vỊ phÝa trªn
Z
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
ta cã thĨ tù ®a ra quy íc.
VÝ dơ (SGK)
GV đa hình vẽ 38 lên màn hình đèn
chiếu hoặc bảng phụ.
Cho HS lµm ?1
Cho HS lµm tiếp ? 2
đa hình 39 lên bảng phụ
Trong bài toán trên điểm (+1) và (-1)
cách đều điểm A và nằm về 2 phía của
điểm A. Nếu biểu diễn trên trục số thì
(+1) và (-1) cách đều gốc 0. ta nói
(+1) và (-1) l 2 s i nhau
(+1)
b) Chú sên cách A 1m vỊ phÝa trªn
(-1)
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Số đối (10 ph)</b>
<b>-</b> vÏ 1 trôc số nằm ngang và yêu cầu
HS lên bảng biểu diễn số 1 và (-1),
nêu nhận xét.
Tơng tự với 2 và (-2)
Tơng tự với 3 và (-3)
1 v (-1) l 2 số đối nhau hay 1 là số
đối của -1; -1 l s i ca 1.
<b>-</b> yêu cầu HS trình bày tơng tự với 2
và (-2), 3 và (-3) ...
- Cho HS lµm ?4
Tìm số đối của mỗi số sau : 7; -3; 0
-3 -2 -1 0 1 2 3
Nhận xét: Điểm 1 và (-1) cách đều điểm 0 và
nằm về 2 phía của 0.
2 và (-2) là hai số đối nhau; 2 là số đối của (-2);
(-2) là số đối của 2 ...
<b>-</b> Số đối của 7 là (-7)
<b>-</b> Số đối của (-3) là 3
Số đối của 0 là 0
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Củng cố (8 ph)</b>
<b>-</b> Ngời ta thờng duùng số nguyên để
biểu thị các đại lng nh th no? Vớ
d
<b>-</b> Tập hợp Z các số nguyên bao gồm
những loại số nào
<b>-</b> Tp N v tp Z quan hệ nh thế nào?
<b>-</b> Cho ví dụ hai số đối nhau
Trên trục số, 2 số đối nhau có đặc
điểm gì? bài 9 (trang 71)
<b>-</b> HS: Số nguyên thờng đợc sử dụng để biểu thị
các đại lợng có hai hớng ngợc nhau
<b>-</b> TËp hợp Z gồm các số nguyên dơng , nguyên
âm và số 0.
<b>-</b> Tâp N là tập con của tập Z
<b>-</b> HS lµm bµi 9 (trang 71)
<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà(2 ph)</b>
- Ôn lại các kiến thức đã học
- Làm các bài tập SGK và SBT
- Xem trớc Đ3
<b> Ngµy 23 / 11 / 2009</b>
<i><b>Tiết 42</b></i> <b><sub>Đ3. thứ tự trong tập hợp các sè nguyªn</sub></b>
A <b>Mơc tiªu</b>
- HS biết so sánh hai số nguyên và tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Rèn luyện tính chính xác cho HS khi áp dụng quy tắc
B <b>ChuÈn bÞ </b>
+ Mô hình 1 trục sè n»m ngang
+ b¶ng phơ ghi chó ý (trang 71), nhận xét (trang 72) và bài tập Đúng Sai
<b>C Tiến trình dạy học</b>
<b>Hot ng ca thy v trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>nhiªn trªn tia sè (7 ph)</b>
Nêu câu hỏi kiểm tra:
<b>-</b> HS 1 : TËp hỵp Z các số nguyên gồm các số
nào ?
Viết ký hiệu :
Chữa bài tập số 12 trang 56 SBT:
Tìm các số đối của các số:
+7; +3; -5; -2; -20
<b>-</b> HS 2: Chữa bài 10 trang
71 SGK.
x
Đông
Km
0
-3
B
M
C
A
Tây
Viết số biểu thị các điểm nguyên trên tia MB?
Hỏi: So sánh giá trị số 2 và số 4, so sánh vị trí
điểm 2 và điểm 4 trên trục số
HS trả lời: tËp Z c¸c số nguyên
gồm các số nguyên âm, nguyên
dơng vµ sè 0.
Z = {<i>.. . ;−3 ;−2 ;−1 ;0 ;1;2 ;.. .</i>}
Điểm B: +2(km)
Điểm C: -1(km)
HS điền tiÕp 1; 2; 3; 4; 5...
Trªn trơc sè, ®iĨm 2 n»m á bên
trái điểm 4.
<i><b>Hot ng 2:</b><b> So sỏnh hai s nguyờn (15 ph)</b></i>
<b>.</b>
GV hỏi toàn lớp: Tơng tự so sánh giá trị số 3 và 5.
Đồng thời so sánh vị trí điểm 3 và 5 trên trục số.
Rút ra nhận xét về so sánh 2 số tự nhiên.
<b>-</b> Tơng tự với việc so sánh hai số nguyên : Trong
hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số
kia
a nhỏ h¬n b: a < b
hay b lín h¬n a : b > a
Khi biĨu diễn .... số nguyên b (GV đa nhận xét
trên màn hình).
- Cho HS làm ?1
(GV nên viết sẵn lên bảng phụ để HS điền vào
chỗ trống).
GV giíi thiƯu chó ý vỊ sè liỊn tríc, số liền sau
yêu cầu HS lấy ví dụ.
- Cho HS lµm ?2
GV hái:
<b>-</b> Mäi sè nguyên dơng so với số 0 thế nào ?
<b>-</b> So sánh số nguyên âm với số 0, số nguyên âm
với sè d¬ng.
<b>-</b> GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 12, 13
trang 73 SGK.
NhËn xÐt: Trong hai sè tù nhiên
khác nhau có một số nhỏ hơn số
kia và trên trục sè (n»m ngang)
®iĨm biĨu diƠn sè nhỏ hơn ở bên
trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
?1
<b>-</b> Lần lợt 3 HS lên bảng điền các
phần a; b; c. Lớp nhạn xét.
<b>-</b> Ví dụ : -1 là số liỊn tríc cđa sè
0; +1 l¸ sè liỊn sau cđa sè 0
<b>NhËn xÐt : SGK</b>
<b> Hoạt độmg 3 : Cũng cố (20p) </b>
Để điền dấu thích hợp vào ô trống ta làm thế
nào?
Cho HS hot ng nhóm làm bài 16 SGK
Bµi 11 SGK
3 5 -3 -5
4 - 6 10 - 10
Bµi 16 SGK
<b>Sè häc 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
Bài 13 SGK
tỡm x ta làm thế nào? -9 N ; 11,2 Z
Bài 13 SGK Tìm x <sub> Z biÕt:</sub>
a) -5 < x < 0
<sub> x </sub>
<b>Hoạt độmg 4: Hng dn v nh (2p)</b>
- Nắm vững nội dung bµi häc
- Lµm bµi tËp 12; 18;19 SGK
- Xem tríc mơc 2
---
Ngµy 25/ 11 / 2009
<i><b>Tiết 43</b></i> <b><sub>Đ3. thứ tự trong tập hợp các sè nguyªn</sub></b>
A <b>Mơc tiªu</b>
- HS biết so sánh hai số nguyên và tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Rèn luyện tính chính xác cho HS khi áp dụng quy tắc
B <b>ChuÈn bÞ </b>
+ Mô hình 1 trục số n»m ngang
+ B¶ng phơ ghi nhËn xÐt (trang 72) vµ bµi tËp 14; 15; 21 SGK
<i><b> </b></i><b>C Tiến trình dạy học</b>
<b>Hot ng 1: Kim tra (10p) Hot động 1: Kiểm tra (10p)</b>
HS1: T×m x <sub> Z biÕt:</sub>
a) -4 < x < 1
b) -10 < x < -1
HS2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dÇn: -1; -7; -16;-4; 0;12;1; 7; 16; -14; -23
<i><b> Hoạt động2: </b></i><b>Giá trị tuyệt đối của số nguyên ( 16p)</b>
<i><b> Cho trơc sè nh h×nh vÏ </b></i>
-3 -2 -1 O 1 2 3 4
<b>-</b> Cho biết trên trục số hai số đối nhau có đặc
điểm gì?
Điểm (-3), im 3 cỏch im 0 bao nhiờu n
v.
- yêu cầu HS tr¶ lêi ?3
<b>-</b> trình bày khái niệm giá trị tuyệt đối của số
nguyên a (SGK).
Ký hiÖu: | a |
VÝ dô : | 13 |=13 ;|<i>− 20</i>|=20
| 0 | = 0
yêu cầu HS làm ? 4
<b>-</b> Qua c¸c vÝ dơ h·u rót ra nhận xét. GTTĐ của số
0 là gì?
?3
| 1 |=1 ;| 1|=1
| -5 |=5 ;| 5 |=5 ;| 0 |=0
GTT§ cđa số 0 là số 0.
GTTĐ của số nguyên dơng là
chính nã.
GTTĐ của số nguyên âm là số
đối của nó.
GTTĐ của hai số đối nhau thì
bằng nhau.
GTTĐ của số nguyên dơng là gì
GTTĐ của số nguyên âm là gì
GTT ca hai s i nhau nh th nào?
So sánh : (-5) và (-3)
So s¸nh | -5 | vµ | -3 |
Rót ra nhËn xÐt: Trong hai sè ©m, số lớn hơn
GTTĐ nh thế nào?
<i><b>Hot động 4: </b></i><b>Củng cố (17 ph)</b>
GV: Trªn trơc số nằm ngang , số nguyên a nhỏ
So sánh (-1000) và (+2) lấy ví dụ.
Thế nào là GTTĐ của hai số nguyên a?
Nêu các nhận xét về GTTĐ của một sè.
Cho ví dụ.
<b>-</b> GV yêu cầu HS làm bài tập 15 trang 73 SGK.
<b>-</b> GV giíi thiƯu “ cã thĨ coi mỗi số nguyên gồm
hai phần: Phần dấu và phần số. Phần số chính là
GTTĐ của nó
Bài 21 SGK
tỡm s đối của 5 ta làm thế nào?
Tơng tự 3
để tính của biểu thức 8 - 4 ta làm thế no
Tng t vi cõu a; c; d
<b>-</b> HS trình bày nh SGK.
<b>-</b> HS lấy ví dụ minh hoạ các nhận
xét.
<b>-</b> HS lµm bµi tËp 15 trang 73
SGK.
|3|=3
|5|=5
| -3|=3
| -5|=5
<i>⇒|</i> 3 |<| 5 |
¿<i>⇒|</i> -3 |<| -5 |
Bµi 21 SGK
Số đối của -4 là 4; của 6 là - 6;
Của 5 là -5; 3 là -3; 4 là -4
Bài 20 SGK
a) 8 - 4 = 8 – 4 =4
b) 3
c) 21
d) 206
<i><b>Hoạt động 3 : </b></i><b>Hớng dẫn về nhà ( 1p)</b>
- n¾m vững khái niệm so sánh số nguyên và GTTĐ của một số nguyên.
<i><b>-</b></i> Học thuọc các nhận xét trong bài
<i><b>-</b></i> Ôn lại các kiến thức đã học
<i><b>-</b></i> <i><b>Làm bài tập SGK và Bài tập từ số 17 đến 22 trang 57 SBT.</b></i>
---
---Ngày 28 / 11/ 2009
<i><b>Tiết 44</b></i> <b><sub>Đ4. Cộng hai sè nguyªn cïng dÊu</sub></b>
A <b>Mơc tiªu</b>
- HS biÕt céng hai số nguyên cùng dấu, trọng tâm là cộng hai số nguyên âm.
- Bc u hiu c cú th dựng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hớng ngợc
nhau của một đại lợng.
- HS bớc đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.
<b>B Chuẩn bị </b>
<i>- GV: Trục số, Bảng phụ</i>
<i>- HS: Trc số vẽ trên giấy. Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên.</i>
C Tiến trình dạy hc
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
<i><b>Hot ng 1</b></i><b>: Kim tra bi c(7 ph)</b>
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
<b>-</b> HS 1: - Nêu cách so sánh hai số nguyên a và b trên trục số.
<b>-</b> Nêu các nhân xét về so sánh hai số nguyên.
<b>-</b> Chữa bµi tËp 28 trang 58 SBT.
<b>-</b> HS 2: - Giá trị tuyệt đối của số ngun a là gì?
<b>-</b> Nªu cách tính GTTĐ của số nguyên dơng, số nguyên âm, số 0.
Chữa bài tập 29 trang 58 SBT.
<i><b> Hoạt động 2:</b><b> Cộng hai số nguyên dơng. (8 ph)</b></i>
VÝ dô (+4) + (+2) =
Sè (=4) và (+2) chính là các số tự nhiên
4 vµ 2. VËy (+4) + (+2) b»ng bao
nhiêu?
Vậy cộng hai số nguyên dơng chính là
cộng hai số tự nhiên khác không.
áp dụng: (+425) + (+150) = ?
(làm ở phần bảng nháp)
Minh hoạ trªn trơc sè: GV thực hành
trên trục số : (+4) + (+2)
+ Di chuyển con chạy từ điểm 0 đến
điểm 4
+ Di chuyển con chạy về bên phải 2
đơn vị tới điểm 6.
VËy (+4) + (+2) =(+6)
(+4) + (+2) = 4+ 2= 6
(+425) + (+150) = 425 + 150 = 575
áp dụng: cộng trên trục số
(+3) + (+5) = (+8)
<i><b> Hoạt động 3:</b><b> Cộng hai số nguyên âm. (20 ph)</b></i>
- ở các bài trớc ta đã biết có thể dùng
số nguyên để biểu thị các đại lợng có
hai hớng ngợc nhau, hôm nay ta lại
dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi
theo 2 hớng ngợc nhau của một đại
l-ợng nh: tăng và giảm, lên cao và xuống
thấp.
Thí dụ: Khi nhiệt độ giảm 30<sub>C ta có thể</sub>
nói nhiệt độ tăng – 30<sub>C</sub>
Khi sè tiỊn giảm 10000 đ, ta có thể nói
số tiền tăng 10000 ® .
VÝ dơ 1: (SGK)
Tóm tắt: Nhiệt độ buổi tra -30<sub> C, buổi</sub>
chiều nhiệt độ giảm 20<sub>C.</sub>
Tính nhiệt độ buổi chiều?
<b>-</b> Nói nhiệt độ buổi chiều giảm 20<sub>C, ta</sub>
có thể coi là nhiệt độ tăng nh thế no?
<b>-</b> Mun tỡm nhit bui chiu
Mát-xcơ-va ta phải làm thế nào?
HÃy thực hiện phép dộng bằng trục sè,
Híng dÉn:
+ Di chuyển con chạy từ 0 đến điểm
(-3)
+ Để cộng với (-2), ta di chuyển tiếp
con chạy về bên trái 2 n v, khi ú
con chy n im no?
<b>-</b> Đa hình 45 trang 74 lên trình bày lại.
Vậy: (-3) + (-2) = -5
<b>-</b> Nói nhiệt độ buổi chiều giảm 20<sub>C, ta có thể</sub>
coi là nhiệt độ tăng (-20<sub>C)</sub>
(-3) + (-2) = ?
<b>?2</b>
<b>-</b> áp dụng trên trục sè:
(-4) + (-5) = (-9).
Vậy khi cộng hai số nguyên âm ta đợc
số nguyên nh thế nào?
<b>-</b> Yªu cầu HS tính và so s¸nh
| - 4 |+| - 5 | vµ | - 9|
<b>-</b> Vậy khi cộng hai số nguyên âm ta làm
nh thế nào?
<b>-</b> Quy tắc (SGK)
Chỳ ý tỏch quy tc thnh hai bớc:
+ Cộng hai giá trị tuyệt đối
+ Đặt dấu “ - ” đằng trớc
VÝ dô:(-17) + (-54) + -(17 + 54) = -71
Cho HS lµm <b>?2</b>
<i><b>Hoạt động 4: Luyện tp cng c (8 ph)</b></i>
<b>-</b> Yêu cầu HS lµm bµi tËp 23 vµ 24
trang 75 SGK
<b>-</b> Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập
25 trang 75 SGK v bi 37 SBT
<b>-</b> Yêu cầu HS nhận xét:
Cách cộng hai số nguyên dơng, cách
cộng hai số nguyên âm.
Tổng hợp: Cộng hai số nguyên cùng
dấu
Bài 23: a) 2763 + 152 = 2915
b) (-17) + (-14) = -(17 + 14) = -31
c) (-35) + (-9) = -(35 + 9) = -44
Bài 24: Một HS lên bảng làm. Lớp nhận xét..
<b>-</b> Tổng hợp: Cộng hai số nguyên cùng dấu:
+ Cộng hai giá trị tuyệt đối
+ Dấu là dấu chung
<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
+ Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên âm, cộng hai số nguyên cùng dấu
+ Bài tập số 35 đến 41 trang 58, 59 SBT và bài 26 (trang 75) SGK
---
Ngµy 30 / 11/ 2009
<i><b>TiÕt 45</b></i> <b><sub>Đ5. cộng hai số nguyên khác dấu</sub></b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng hai số nguyên
cùng dấu).
- HS hiu dợc việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lợng
- Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bớc đầu biết diễn đạt một tình
huống thực tiễn bằng ngơn ng toỏn hc
<b>B. Chuẩn bị </b>
<i>GV: Trục số, bảng phim các bài tập , phấn mầu</i>
<i>HS: Trục số trên giấy</i>
<b>C. Tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
GV gọi một HS chữa bài 26 trang 75 SGK.
<b>-</b> HS 2: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm?cộng hai số nguyên dơng ?
Cho ví dụ
Nờu cỏch tớnh giỏ trị tuyệt đối của một số nguyên.
Tính : |+ 12 |;| 0 |;| -6 |
<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Ví dụ (12 ph)</b>
<b> - nªu vÝ dơ trang 75 SGK yêu cầu HS</b>
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
<b>-</b> Mun bit nhiệt độ trong phịng ớp
lạnh chiều hơm đó là bao nhiêu, ta làm
thế nào?
<i>Gợi ý: Nhiệt độ giảm 5</i>0<sub>C, có thể coi là</sub>
nhiệt độ tăng bao nhiêu độ C?
<b>-</b> Hãy dựng trc s tỡm kt qu phộp
tớnh.
Giải thích cách làm.
GV đa hình 46 lên giải thích lại.
Ghi lại bài làm:
(+3) + (-5) = (-2)
Và câu trả lời
<b>-</b> Hóy tớnh giá trị tuyệt đối của mỗi số
hạng và giá trị tuyệt đối của tổng? So
sánh giá trị tuyệt đối của tổng và hiệu
của hai giá trị tuyệt đối
<b>-</b> Dấu của tổng xác định nh thế nào?
- GV yêu cầu HS
lµm <b>?1 , thùc hiƯn</b>
trªn trơc sè
- GV yªu cầu HS
làm <b>?2</b>
Tìm và nhận xét kÕt qu¶
a) 3 + (-6) vµ | -6 |<i>−</i>| 3 |
b) (-2) + (+4) vµ |+4 |−| -2 |
Nhiệt độ buổi sáng 30<sub>C</sub>
Chiều, nhiệt độ giảm 50<sub>C</sub>
Hỏi nhiệt độ buổi chiều?
30<sub>C – 5</sub>0<sub>C</sub>
Hc 30<sub>C + (-5</sub>0<sub>C)</sub>
|+3 |=3 ; | -5 |=5
| -2|=2
<i>5 −3=2</i>
<b>-</b>Giá trị tuyệt đối của tổng bằng hiệu
hai giá trị tuyệt đối
(giá trị tuyệt đối lớn trừ giá trị tuyệt
đối nhỏ).
<b>-</b>Dấu của tổng là dấu của số có giá trị
tuyệt đối lớn hơn.
(-3) + (+3) = 0
(+3) + (-3) = 0
a) 3 + (-6) = (-3)
| -6 |<i>−</i>| 3 | = 6 – 3 = 3
VËy : 3 + (-6) = -(6 -3)
b)(-2) + (+4) = +(4 - 2)
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu (13 ph)</b>
- Qua các ví dụ trên hãy cho biết: tổng
của hai số đối nhau là bao nhiêu?
- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu
không đối nhau ta lm th no?
- Đa quy tắc lên màn hình, yêu cầu HS
nhắc lại nhiều lần.
Ví dụ: ( 237) + 55 = (237 55) =
-218
- Cho HS lµm tiÕp <b>?3</b>
- Cho HS lµm bµi tËp 27 trang 76 SGK.
<b>-</b>Tổng của hai số đối nhau bằng 0
<b>-</b>Muốn cộng hai số nguyên khác dấu
mà không đối nhau ta tìm hiệu hai giá
trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt
trớc kết quả dấucủa số có giá trị tuyệt
đói lớn hơn.
<b>?3</b>
Bµi tËp 27: TÝnh:
a) 26 + (-6) = 20
b) (-75) + 50 = -25
c) 80 +(-220) = -140
d) (-73) + 0 = -73
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Luyện tập (10 ph)</b>
<b>-</b> Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên
cùng dấu, cộng hai số nguyên khác
dấu. So sánh hai quy tắc đó.
<b>-</b> Điền đúng, sai vào ơ trống
(+7) + (-3) =(-4)
(-2) + (+2) = 0
HS nêu lại các quy tắc.
So sánh về hai bớc làm.
+ Tớnh giỏ tr tuyt i
+ Xỏc nh du.
HS: lên bảng ®iỊn
§
(-5) +(+5) = 10
Hoạt động nhóm
Lµm bµi tËp: TÝnh:
a) | - 18 |+12
b) 102 + (-120
c) So sánh: 23 + (-13) và (-23) + 13
d) (-15) + 15
S
Cho hai hoặc bốn HS một nhóm để làm
bài tập.
Ch÷a bµi hai nhãm.
<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b>hớng dẫn về nhà (3 ph)</b>
Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
So sánh để nắm vững hai quy tắc đó.
Bµi tËp vỊ nhµ sè 29 (b), 30, 31, 32, 33 trang 76, 77 SGK.
Bài rút ra nhận xét: Một số cộng với một số nguyên âm, kết quả thay đổi thế nào?
Một số cộng với một số nguyên dơng kết quả thay đổi thế nào?
<b> </b>
---<b>--- </b>
Ngµy 2 / 12/ 2009
<i><b>Tiết 46</b></i> <b>luyện tập</b>
<b>A . Mục tiêu</b>
- Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tÝnh rót
ra nhËn xÐt
- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lợng thực t.
<b>B Chuẩn bị </b>
<i>- GV: Bảng phụ ghi các bài tập</i>
<i>- HS: Ôn lại các quy tắc cộng 2 số nguyên; bảng nhóm</i>
C Tiến trình bài dạy.
<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
Đa đề bài kiểm tra lên màn hình ốn
chiu:
<b>-</b> HS 1: Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên âm.
Chữa bài tập số 31 trang 77 SGK
<b>-</b> HS 2: Chữa bài tập số 33 trang 77
SGK. Sau đó phát biểu cộng hai số
nguyên khác dấu.
<b>-</b> GV hỏi chung cả lớp: So sánh hai quy
tắc này về cách tính giá trị tuyệt đối
và xá định dấu của tổng
<b>-</b> Hai HS lên bảng kiểm tra
<b>-</b> Các em khác theo dõi, nhận xÐt, bæ
sung.
<b>-</b> HS:
+ Về giá trị tuyệt đối nếu cộng hai
số nguyên cùng dấu phải lấy tổng
hai GTTĐ, nếu cộng hai số nguyên
Cộng hai số nguyên khác dấu, dấu
là dấu của giá trị tuyệt đối lớn hơn.
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Luyện tập (30 ph)</b>
<i>D¹ng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh</i>
hai số nguyên.
<i>Bài 1: Tính</i>
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
<i>Bµi 2. TÝnh:</i>
a) 43 + (-3)
b) | -29 |+(<i>−11)</i>
c) 0 + (-36)
d) 207 + (-207)
e) 207 + (-317)
<i>Bµi 3: TÝnh giá trị biểu thức</i>
a) x + (-16) biết x = -4
b) (-102) + y biÕt y = 2
<b>-</b> GV: Để tính
giá trị biểu thức
ta làm nh thế
<i>Bài 4: So sánh, rút ra nhËn xÐt:</i>
a) 123 + (-3) vµ 123
b) (-55) + (-15) và (-55)
c) (-97) + 7 và (-97)
<i>Dạng 2: Tìm số nguyên x (bài toán </i>
ng-ợc)
<i>Bài 5: Dự đoán giá trị của x và kiểm tra</i>
lại
a) x + (-3) = -11
b) -5 + x = 15
c) x + (-12) = 2
d) | - 3 | + x = -10.
<i>Bµi 6: (bµi 35 trang 77 SGK)</i>
Số tiền của ơng Nam so với năm ngoái
tăng x triệu đồng. Hỏi x bằng bao
nhiêu, biết tằng số tiền của ông Nam so
với năm ngoái:
a) Tăng 5 triệu đồng.
b) Giảm 2 triệu đồng
(đây là bài toán dùng số nguyên để biểu
thị tăng hay giảm của một đại lợng thực
<i>Bµi 7:(bµi 55 trang 60 SBT)</i>
Thay * bằng chữ số thích hợp
a) (- * 6) =(-24) = -100
b) 39 + (-1 *) = 24
c) 296 + (-5 * 2) = -206.
<i>D¹ng 3: ViÕt d·y sè theo quy luËt:</i>
<i>Bµi 48 trang 59 SBT</i>
ViÕt hai số tiếp theo của mỗi dÃy số
a) -4; -1; 2....
<b>-</b> HS : ta phải thay giá trị của chữ vµo
biĨu thøc råi thùc hiƯn phÐp tÝnh.
a) x + (-16) = (-4) + (-16) = - 20
b) (-102) + y = (-102) + 2 = -100
<b>-</b> HS lµm vµ rót ra nhËn xÐt
a) 123 + (-3) = 120
<i>⇒123+(−3)<123</i>
b) (-55) + (-15) = -70
<i>⇒(−55)+(−15)<− 55.</i>
NhËn xÐt : Khi céng víi một số
nguyên âm , kết qủa nhỏ hơn số ban
đầu.
c) (-97) + 7 = -90
<i>(97)+7>( 97)</i>
Nhận xÐt : Khi céng víi mét sè
nguyªn dơng , kết qủa lớn hơn số ban
đầu.
HS làm bài tËp
a) x = -8; (-8) + (-3) = -11
b) x= 20; -5 + 20 = 15
c) x= 14; 14 + (-12) = 2
d) x = -13; 3 + (-13) = -10
a) x = 5
b) x = -2
HS lµm bµi tËp theo nhãm (tõ 2
<i>→ 4</i> em mét nhãm)
a) (- * 6) =(-24) = -100
b) 39 + (-1 *) = 24
c) 296 + (-5 * 2) = -206.
Gọi một nhóm lên trớc lớp giải thích
cách làm.
Ví dụ a) Có tổng là (-100)
1 số hạng là (-24) <i></i> số hạng kia là
(-76), vậy * là 7
Kiểm tra kết quả vài em.
HS nhận xét và viết tiÕp:
a) Số sau lớn hơn số trớc 3 đơn vị.
-4; -1; 2; 5; 8 ....
b) 5; 1; - 3
<b>-</b> Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy
số rồi viết tiếp.
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Củng cố (6 ph)</b>
GV: - Phát biểu lại quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên
khác dấu.
<b>-</b> Xột xem kt qu hoc phát biểu sau
đúng hay sai?
a) (-125) + (-55) = -70
b) 80 + (-42) = 38
c) | -15 |+(-25)= -40
d) (-25) + | - 30 |+| 10 |=15
e) Tỉng cđa hai số nguyên âm là một
số nguyên âm.
f) Tổng cña mét sè nguyên dơng và
một số nguyên âm là một số nguyên
dơng.
HS: Phát biểu lại quy tắc.
a) Sai vì tính giá trị tuyệt đối
b) Đúng
c) Sai v×: | -15 |+(-25)
= 15 + (-25) = -10
d) Đúng vì: (-25) + | - 30 |+| 10 |
= (-25) + 30 + 10
= 5 + 10 = 15
e) §óng.
f) Sai, còn phụ thuộc theo giá trị tuyệt
đối của các số.
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
<b>-</b> Ôn tập các quy tắc cộng hai số nguyên, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một
số, các tính chất phép cộng số tự nhiên.
<b>-</b> Bµi tËp sè 51, 52, 53, 54, 56 trang 60 SBT.
<b> Ngày 4 / 12 / 2008</b>
<i><b>Tiết 47</b></i> <b><sub>Đ6. tính chất của phép cộng các số nguyên</sub></b>
A <b>Mục tiêu</b>
- HS nắm đợc bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp,
cộng với 0, cộng với số đối.
- Bớc đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để tính nhanh
và tính tốn hợp lý.
- Biết và tính đúng tổng của nhiều số ngun.
<b>B Chn bÞ </b>
<i>- GV: B¶ng phơ ghi “ Bốn tính chất của pháp cộng các số nguyên, bài tập, trục số,</i>
phấn mầu, thớc kẻ.
<i>- HS: Ôn tập các tính chất phép cộng tự nhiên.</i>
<b>C Tiến trình bài d¹y</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
<b>-</b> HS 1: Ph¸t biĨu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai
số nguyên khác dấu.
Chữa bài tập 51 trang 60 SBT
<b>-</b> HS 2: Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chÊt của
phép cộng các số tự nhiên
HS1: lờn bng tr lời câu hỏi rồi chữa
bài tập 51 SBT. (thay ô cuối bằng -14).
Để lại phép tính để dùng.
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
Tính: (-2) +(-3) vµ (-3) +(-2)
(-8) + (=4) vµ (+4) + (-8)
Rót ra nhËn xÐt
<b>-</b> Đặt vấn đề xem phép cộng các số
nguyên có những tính chất gì rồi vào
bài.
cịng cã tÝnh chÊt giao ho¸n.
<i><b> Hoạt động 2 </b><b>Tính chất giao hốn (5 ph)</b></i>
- Trên cơ sở kiểm tra bài cũ GV đặt
vấn đề: qua ví dụ, ta thấy phép cộng
các số ngun cũng có tính chất
giao hốn.
- Cho HS tù lÊy thªm vÝ dơ
- Ph¸t biĨu néi dung tÝng chÊt giao
ho¸n cđa phÐp céng các số nguyên.
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu công thức
a+ b = b + a.
<b>-</b> HS lÊy thªm 2 vÝ dơ minh ho¹.
<b>-</b> HS phát biểu: Tổng hai số nguyên
không đổi nếu ta đổi chỗ các số hạng.
<b>-</b> HS nêu cơng thức.
<i><b>Hoạt động 3:</b><b> Tính chất kết hợp (11 ph)</b></i>
- Yêu cầu HS làm ? 2
Tính và so sánh kết qủa:
[(<i> 3)+4</i>]+<i>2 ;3+(4+2);</i>
[(<i> 3)+2</i>]+4
Nêu thứ tự thực hiện phÐp tÝnh trong
tõng biÓu thøc ?
- VËy muèn céng tỉng hai sè víi mét
sè thø ba, ta cã thĨ làm nh thế nào?
- Nêu công thức biểu thị tính chất kết
hợp của phép cộng số nguyên
- Giới thiƯu phÇn “ chó ý ” trang 78
SGK
(a + b) + c = a + (b + c) = a + b + c
Kết quả trên gọi là tổng của ba sè a; b;
c vµ viÕt: a + b + c.
T¬ng tù ta cã tỉng cđa 4; 5; 6... số
nguyên. Khi ... (SGK)
- Yêu cầu HS làm bài tập sè 36 trang
78 SGK
Gợi ý áp dụng tính chất giao hốn và
kết hợp để tính hợp lý
- HS lµm ? 2
[(<i>− 3)+4</i>]+2=1+2=3
<i>−3+(4 +2)=−3+6=3 . ..</i>
VËy
[(<i>− 3)+4</i><sub>]</sub>+<i>2=−3+(4 +2)</i>
=[(-3)+2]+4
<b>-</b> C«ng thøc
(a + b) + c = a + (b + c) .
<b>-</b> HS lµm bµi tËp 36 SGK
a) 126 + (-20) + 2004 + (-106)
= 126 + [(<i>− 20)+(−106)</i>]+2004
= 126 + (-126) + 2004
= 0 + 2004
= 2004
b) (-199) + (-200) + (-201)
= [(<i>− 199)+(−201)</i>]+(<i>− 200)</i>
=(- 400) +(-200)
= - 600
- GV: Mét số nguyên cộng với số 0 ,
kết quả nh thế nµo? Cho vÝ dơ
VÝ dơ : (-10) + 0 = -10
(+12) + 0 = +12
- GV: Nªu céng thøc tỉng quát của
tính chất này?
- GV ghi c«ng thøc: a+ 0 = a
HS: Mét sè céng víi sè 0, kÕt qu¶ b»ng
chÝnh nã.
LÊy hai vÝ dơ minh ho¹
HS: a + 0 = a
<i><b>Hoạt động 5: </b><b>Cộng với s i (12 ph)</b></i>
Yêu cầu HS thực hiện phép tính:
(-12) + 12 =
25 + (-25) =
Ta nói: (-12) và 12 là hai số đối nhau.
Tơng tự : 25 và (-25) cũng là hai số
đối nhau.
Vậy tổng của hai số nguyên đối nhau
bằng bao nhiêu? Cho ví dụ.
- Gọi một HS đọc phần này ở SGK và
ghi:
Số đối của a ký hiệu là : - a
Số đối của - a là a: -(-a) = a
Ví dụ : a = 17 thì (-a) = -17
a = -20 thì (-a) = 20
a = 0 th× (-a) = 0
<i>⇒0=−0</i>
- VËy : a + (-a) = ?
- Ngợc lại: Nếu có a + b = 0 thì a và b
là hai số nh thế nào cđa nhau?
Ghi a + b = 0 th× a = -b
Vậy hai số đối nhau là hai số cú tng
nh th no?
Cho HS làm ?3
Tìm tổng các số
nguyên a biết:
-3 < a < 3
- HS thùc hiÖn :
(-12) + 12 = 0
25 + (-25) = 0
-
a + (-a) = 0
.
a = -2; -1 ; 0; 1; 2
- TÝnh tæng:
(-2) + (-1) + 0 + 1+ 2
= [<i>−2+2</i>]+[<i>−1+1</i>]+0
= 0
<i><b>Hoạt động 6: </b></i><b>Củng cố và luyn tp (5 ph)</b>
<b>-</b> Nêu các tính chất của phép cộng số
nguyên ? So sánh với tính chất phép
<b>-</b> Đa bảng tổng hợp 4 tính chất
<b>-</b> Cho HS lµm bµi tËp 38 trang 79
SGK.
<b>-</b> HS: Nêu lại 4 tính chất và viết công
thức tổng quát.
<b>-</b> HS làm bài tập:
15 + 2 + (-3) =14
<i><b>Hoạt động 7</b></i><b>: Hớng dẫn về nhà ( 2 ph)</b>
<b>-</b> Häc thuéc c¸c tÝnh chÊt phÐp céng c¸c số nguyên.
<b>-</b> Bài tập số 37, 39, 40, 42, 42 trang 79 SGK.
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
<i><b>TiÕt 48</b></i> <b>lun tËp</b>
A <b>Mơc tiªu</b>
- HS biết vận dụng cáctính chất của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính nhanh
các tổng; rút gọn biểu thức
- Tiếp tục củng cố kỹ năng tìm số đối, tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- áp dụng phép cộng số nguyên và bi tp thc t.
- Rèn luyện tính sáng tạo cho HS .
<b>B Chuẩn bị </b>
Bảng phụ ghi các bài tập
<b>C Tiến trình dạy học</b>
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ (5 ph)</b>
GV nªu c©u hái kiĨm tra
<b>-</b> HS 1: Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chất của
phép cộng các số nguyên, viết công
thức.
Chữa bài tập 37 (a) trang 78 SGK.
Tính tổng các số nguyên x biết:
-4 < x < 3.
<b>-</b> HS 2: Chữa bài tập 40 trang 79 SGK
và cho biết thế nào là hai số đối
nhau? Cách tính giá trị tuyệt đối của
số ngun ?
<b>-</b> HS 1: Nªu 4 tÝnh chÊt cđa phÐp cộng
số nguyên và viết công thức của các
tính chất.
Bài tập:
x = -3; -2; ... ; 1; 2.
TÝnh tæng:
(-3) + (-2) + ... + 0 +1 + 2
= (-3) + [(<i>− 2)+2</i>]+[(<i>−1)+1</i>]+0
= (-3).
<b>-</b> HS 2:
a 3 -15 -2 0
-a -3 15 2 0
| a | 3 15 2 0
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Luyện tập (20 ph)</b>
<i>D¹ng 1: TÝnh tỉng, tÝnh nhanh.</i>
<i>Bµi 1: (bµi 60 (a)) trang 61 SBT. TÝnh</i>
a) 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + (-15)
= [5 +(-7)]+[9 +(-11)]+[13 +(-15)]
= (-2) + (-2) + (-2)
= (-6)
b) Bµi 62 (a) trang 61 SBT.
(-17) + 5 + 8 + 17
= [(-17)+ 17]+(5+8)
= 0 + 13
= 13
c) Bµi 66 (a) trang 61 SBT.
465+[58 +(-465)]+(− 38)
=[ 465 +(-465)]+[58+(−38)]
= 0 + 20
= 20
d) Tính tổng của tất cả các số nguyên
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc
bằng 15: [ x ]<i>≤ 15</i>
<b>-</b> Xác định các giá trị của x sao cho
a) HS lµm bµi tËp, cã thĨ lµm nhiều
cách:
+ Cộng từ trái sang phải
+ Cộng các số dơng, các số âm rồi tính
tổng.
+ Nhóm hợp lý các số hạng. Chốt lại ở
[ x ]<i> 15</i>
Nên giới thiệu trên trục số.
<i>Bài 2: Rút gän biĨu thøc:</i>
(bµi 63 trang 61 SBT)
a) -11 + y + 7
b) x + 22 +(-14)
c) a + (-15) + 62
<i>Dạng 2: Bài toán thực tế</i>
<i>Bài 43 trang 80 SGK.</i>
Đa dề bài và hình 48 lên bảng phụ và
giải thích h×nh vÏ
- 10 km +
A -7km C 7km D B
a) Sau 1h, ca n« 1 ở vị trí nào? ca nô 2
ở vị trí nào?
Vậy chúng cách nhau bao nhiêu km ?
b) Câu hỏi tơng tự nh phần a.
<i>Dạng 3: Đố vui</i>
<i>Bài 45 trang 80 SGK vµ bµi 64 trang</i>
61 SBT.
Bµi 45 SGK
Theo em, ai đúng? Cho ví dụ
Để biết ai đúng , ai sai ta làm thế nào?
<i>Bài 64 SBT: Điền các số -1, -2, -3, -4,</i>
5, 6, 7 vào các đờng trịn ở hình 19
sao cho tổng của ba số thng hng
bt k u bng 0.
(bài này cần gợi ý:)
+ x là một trong 7 số đã cho
+ Khi cộng cả ba hàng ta đợc
(-1) + (-2) + (-3) +
+ (-4) + 5 + 5 + 7 +2x
= 0 + 0 + 0 = 0
Từ đó tìm ra x và điền các số còn lại
cho phù hợp.
x = -15; -14; -13; ... 0; 1; 2; ...; 14; 15
= (-15 + (-14)) + ... + 0 + 1+... + 14 +
15
= [(-15)+15]+[(-14)+14]+. ..
+ [(-1)+ 1]+0
= 0
HS lµm:
a) -4 + y
b) x + 8
c) a + 47
a) Sau 1h, ca n« 1 ë B, ca n« 2 ë D
(cïng chiỊu cđa B),vậy hai ca nô cách
nhau:
10 - 7 = 3 (km)
b) Sau 1h, ca n« 1 ë B, ca n« 2 ë A
(ng-ỵc chiỊu cđa B),vËy hai ca nô cách
nhau:
10 + 7 = 17 (km)
Bài 45 SGK
Bạn Hùng đúng vì tổng của hai số
nguyên âm nhỏ hơn mỗi số hạng của
tổng.
VÝ dô : (-5) + (-4) = -9
(-9) < (-5) vµ (-9) < (-4).
Bµi 64 :
Tổng của mỗi bộ ba số “thẳng hàng”
bằng 0 nên tổng của 3 bộ số đó cũng
VËy: (-1) + (-2) + (-3)+ (-4) +
+ 5 + 6 + 7 + 2x = 0
Hay 8 + 2x = 0
2x = -8
x = -4.
Từ đó suy ra:
Dïng m¸y tÝnh theo híng dÉn cđa GV
x
6 -3
-1
x
-12
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
<i>Dạng 4: Xư dơng m¸y tÝnh bá tói</i>
Chú ý: Nút dùng để đổi dấu
“+” thành “-” và ngợc lại, hoặc nút
“-”dùng đặt “-” của số âm.
ThÝ dô: 25 + (-13)
Hớng dẫn HS cỏc bm nỳt tỡm kt
qu.
Yêu cầu HS làm bài 46.
Dùng máy tính bỏ túi làm bài 46 SGK.
a) 187 + (-54) = 133
b)(-203) + 349 = 146
c) (-175) + (-213) = -388
<i><b>Hoạt động 3</b><b>: Củng cố (3 ph)</b></i>
- GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của phép cộng số nguyên
- Làm bài tập 70 trang 62 SBT: Điền vào ô trống
x -5 <b>7</b> <b>-2</b>
y 3 <b>-14</b> <b>-2</b>
x+ y -2 -7 -4
| x+ y| 2 7 4
| x+ y| +x 3 4 2
<b>KiĨm tra (15 ph)</b>
<b>Bµi 1: (4,5 ®iĨm)</b>
Cho số ngun a. Hãy điền vào chỗ trống các dấu <i> ; ≤ ; <; >; =</i>¿ , để các khẳng
a) | a | ... a víi mäi a
b) NÕu a > 0 th× a ... | a |
c) NÕu a < 0 th× a ... | a |
d) | a | ... 0 víi mäi a
e) NÕu a = 0 th× a ... | a |
g) NÕu a < 0 th× a + | a | ... 0
<b>Bài 2: (5,5 điểm) </b>
Tìm các sè nguyªn x biÕt r»ng
a) x2<sub> = 1</sub>
b) | x -2|+7=12
c) x+ (x + 1) + (x + 2) + ... + 19 + 20 = 20 (trong đó vế trái là tổng các
số nguyên liên tiếp viết theo thứ tự tăng dần)
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Hớng dẫn về nh (2 ph)</b>
<b>-</b> Ôn quy tắc và tính chất của phép cộng số nguyên.
<i><b>-</b></i> Bài tập số 65, 67, 68, 69, 71 trang 61, 62 SBT.
******************************************************************
<b> Ngày :18 /12/2008</b>
<i><b>Tiết 49</b></i> <b><sub>Đ7.phép trừ hai số nguyên</sub></b>
A <b>Mơc tiªu</b>
- HS hiểu đợc quy tắc phép trừ trong Z.
- Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.
- Bớc đầu hình thành, dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện
t-ợng (toán học) liên tiếp và phép tơng tự.
<b>B ChuÈn bÞ </b>
Bảng phụ ghi bài tập , quy tắc và công thức phéo trừ, bài tập 50 trang 82 SGK
C Tiến trình dạy học
<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ (8 ph)</b>
<b>-</b> HS 1: Phát biểu quy tắc cộng hai số Hai HS lên bảng kiểm tra
-nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai
số nguyên khác dấu. Chữa bài tập 65
trang 61 SBT
<b>-</b> HS 2: Chữa bài tập 71 trang 62, SBT.
Ph¸t bieeur c¸c tÝnh chÊt cña phép
cộng các số nguyên
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu rõ quy lt cđa tõng
d·y sè.
HS 1: - Ph¸t biĨu quy tắc cộng hai số
nguyên
- Chữa bài tập 65:
(-57) + 47 =(-10)
469 + (-219) = 250
195 + (-200)+ 205 = 400+ (-200)= 200
HS 2: - Chữa bài tập 71:
a) 6 ; 1 ; -4 ; -9; -14
6 + 1 + (-4) + (-9) + (-14) = -20
b) -13 ; -6; 1; 8; 15
(-13) + (-6) + 1 + 8+ 15 = 5
<i><b>Hoạt động 2: </b><b>Hiệu của hai số nguyên (15 ph)</b></i>
<b> - Cho phÐp trõ hai sè tù nhiªn thực</b>
hiện khi nào?
Còn tập hợp Z các số nguyên , phép
trừ thực hiện khi nào ?
Bài hôm nay sẽ giải quyết.
<b>-</b> HÃy xét các tính chất sau vµ rót ra
3 - 1 vµ 3 + (-1)
3 - 2 vµ 3 + (-2)
3 – 3 vµ 3 + (-3)
<b>-</b> Tơng tự, hÃy làm tiếp:
3 4 = ? ; 3 – 5 = ?
<b>-</b> T¬ng tù h·y xÐt vÝ dơ sau:
2 – 2 vµ 2 + (-2)
2 – 1 vµ 2 + (-1)
2 – 0 vµ 2 + 0
2 – (-1) vµ 2 +1
2 – (-2) vµ 2 + 2
<b>-</b> Qua các ví dụ em hãy thử đề xuất:
muốn trừ đi một số nguyên , ta có
thể làm thế nào?
<b>-</b> Quy t¾c: SGK
a – b = a + (-b)
<b>-</b> VÝ dô: 3 – 8 = 3 + (-8) = -5
(-3) – (-8) = (-3) + 8 =5
<b>-</b> Nhấn mạnh: Khi trừ một số nguyên
phải giữ nguyên phải giữ nguyên số
bị trừ, chuyển phép trừ thành phép
cộngvới số đối của phép trừ.
<b>-</b> Giíi thiƯu nhËn xÐt SGK:
Khi nhiệt độ giảm 30<sub>C nghĩa là nhiệt</sub>
độ tăng (- 30<sub>C), iu ú phự hp vi</sub>
quy tắc phép trừ trên ®©y.
3 – 1 = 3 + (-1) = 2
3 – 2 = 3 + (-2) = 1
3 – 3 = 3 + (-3) = 0
<b>-</b> T¬ng tù
3 – 4 = 3 + (-4) = -1
3 – 5 = 3 + (-5) = -2
<b>-</b> XÐt tiÕp vÝ dơ phÇn b:
2 – 2 = 2 + (-2) = 0
2 – 1 = 2 + (-1) = 0
2 – 0 = 2 + 0 = 2
2 – (-1) = 2 +1= 3
2 – (-2) = 2 + 2 = 4
- Muốn trừ đi một số nguyên ta có thể
cộng với số đối của nó.
- Lµm bµi tËp 47 trang 82 SGK.
2 – 7 = 2 + (-7) = -5
1 – (-2) = 1 + 2 = 3
(-3) – 4 =(-3) + (-4) = (-7)
-3 – (-4) = -3 + 4 = 1
<i><b>Hoạt động 3:</b><b> Ví dụ (10 ph)</b></i>
<b>-</b> Nªu vÝ dơ trang 82 SGK.
<b>-</b> Ví dụ: Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là
30<sub>C, hôm nay nhiệt độ giảm 4</sub>0<sub>C.</sub>
Hôm nay nhiệt độ ở Sa Pa là bao
nhiêu độ C?
<b>-</b> Để tìm nhiệt độ hơm nay ở Sa Pa ta
phải làm nh thế nào?
<b>-</b> đọc ví dụ SGK
<b>Sè học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
<b>-</b> HÃy thực hiện phép tính
<b>-</b> Trả lời bài toán.
<b>-</b> Cho HS lµm bµi tËp 48 trang 82
SGK.
<b>-</b> Em thÊy phép trừ trong Z và phép trừ
trong N khác nhau thÕ nµo?
Giải thích thêm: Chính vì phép trừ
trong N có khi không thực hiện đợc
nên ta phải mở rộng tập N thành tập Z
để phép trừ các số nguyên luôn thực
hiện đợc.
= 30<sub>C + (- 4</sub>0<sub>C) = (-1</sub>0<sub>C</sub>
0 – 7 = 0 + (-7) = (-7)
7 – 0 = 7 + 0 =7
a – 0 = a + 0 = a
0 –a = 0+ (-a) = -a
<b>-</b> Phép trừ số Z bao giờ cũng thực hiện
đợc,cịn phép trong N có khi khơng
thực hiện đợc (ví dụ 3 – 5 không
thực hiện dợc trong N).
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Củng cố luyn tp (10 ph)</b>
Phát biểu quy tắc trừ sô nguyên? Nêu
công thức.
<b>-</b> Cho HS làm bài tập 77 trang 63 SBT:
Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi
tính kết quả (nÕu cã thÓ)
a) (-28) – (-32)
b) 50 – (-21)
c) (-45) – 30
f) (-25) – (- a)
<b>-</b> Cho HS lµm bµi tËp 50 trang 82
SGK.
Hớng dẫn toàn lớp cách làm dòng 1
rồi cho hoạt động nhóm.
Dßng 1: kÕt quả là -3 vậy số bị trừ
phải nhỏ hơn số trừ nên có
3 ì 2 9 = -3
Cột 1: kết qủa là 25.
Vậy có: 3 ì 9 2 = 25
<b>-</b> Nêu quy tắc trừ, công thøc;
a – b – a + (-b)
<b>-</b> Lµm bµi tËp 77 SBT
a) (-28) – (-32) = (28) + 32 = 4
b) 50 – (-21) = 50 + 21 = 71
c) (-45) – 30 = (-45) + (-30) = - 75
d) x – 80 = x + (-80)
e) 7 – a = 7 + (-a)
f) (-25) – (- a) = - 25 + a
<b>-</b> HS nghe GV híng dẫn cách làm
dòng một råi chia nhau làm cho
nhóm.
3 <sub>ì</sub> 2 - 9 = 3
× +
-9 + 3 <sub>×</sub> 2 = 15
- <sub>×</sub> +
2 - 9 + 3 = -4
=
25 =29 =10
Cho HS kiÓm tra bµi lµm cđa hai
nhãm.
<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
<b>-</b> Häc thuéc quy tắc cộng, trừ các số nguyên.
<b>-</b> Bài tấp số 49, 51, 52, 53 trang 82 SGK vµ 73, 74, 76 trang 63 SBT
<b> </b>
<b> Ngµy 7 / 12 / 2008</b>
A <b>Mục tiêu</b>
- HS hiểu và vận dụng quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu
ngoặc).
- HS bit khỏi nim tổng đại số, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số.
B <b>Chuẩn bị </b>
<i>- GV: Đèn chiếu, phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi “quy tắc dấu ngoặc”, các phép</i>
biến đổi trong đại số, bài tập.
<i>- HS: Giấy trong, bút viết giấy trong.</i>
C <b>Tiến trình dạy học</b>
<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bi c (7 ph)</b>
GV nêu câu hỏi kiểm tra
<b>-</b> HS 1: Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu.
Cộng hai số nguyên khác dấu.
Chữa bài tập số 86 (c, d) trang 64 SBT:
Cho x = - 98 ; a = 61 ; m = - 25.
TÝnh
a) a – m + 7 – 8 + m
b) m – 24 – x + 24 + x.
HS 2: Ph¸t biểu quy tắc trừ số nguyên
Chữa bài tập số 84 trang 64 SBT. Tìm
số nguyên x biết:
a) 3 + x = 7
b) x + 5 = 0
c) x + 9 = 2
Hai HS lên bảng kiểm tra:
HS 1: Phát biểu quy tắc. Chữa bài tập số 86
SBT
d) a m + 7 – 8 + m
= 61 – (- 25) + 7 – 8 + (-25)
= 61 + 25 + 7 +(– 8) + (- 25)
= 61 + 7 + (-8)
= 60
e) = -25
HS 2: Phát biểu quy tắc
Chữa bµi tËp sè 84 SBT.
a) 3 + x = 7
x = 7 – 3
x = 7 + (-3)
x = 4
b) x = -5
c) x = -7
<i><b> Hoạt động 2: </b><b>Quy tắc dấu ngoặc (20 ph)</b></i>
<b> t vn :</b>
HÃy tính giá trị biểu thức
5 + (42 15 + 17) (42 +17)
Nêu cách làm ?
<b>-</b> Ta nhận thấy trong ngoặc thứ 1 và
ngoặc thứ 2 đều có 42 + 17, vậy có
cách nào để bỏ các ngoặc này đi thì
việc tính tốn s thun li hn.
<i></i> Xây dựng quy tắc dấu ngoặc.
- Cho HS làm ?1
a) Tỡm số đối của 2 ; (-5) và của tổng
[<i>2+(− 5)]</i>
b) So sánh tổng các số đối của 2 và (-5)
với số đối của tổng [2+(− 5)] .
- Tơng tự hãy so sánh số đối của tổng
(-3 + 5 + 4) với tổng các số đối của các
số hạng.
<b>-</b> HS:
a) Số đối của 2 là (-2)
Số đối của (-5) là 5
Số đối của tổng [2+(− 5)]
là - [<i>2+(− 5)]</i> = -(-3) = 3
b) Tổng các số đối của 2 và -5 là:
(-2) + 5 = 3.
Số đối của tổng [<i>2+(− 5)]</i> cũng là 3.
Vậy : “ số đối của một tổng bằng tổng
các số đối của các số hạng ”.
-(-3 +5 + 4 ) = -6
3 + (-5) + (-4) = -6
VËy : -(-3 +5 + 4 )
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
- Qua ví dụ hãy rút ra nhận xét: Khi bỏ
dấu ngoặc có dấu trừ “-” đằng trớc ta
- yêu cầu HS làm <b>?2</b> Tính vµ so
a) 7 +(5 - 13) vµ 7 +5 + (-13)
Rút ra nhận xét: Khi bỏ dấu ngoặc có
dấu trừ “+” đằng trớc thì dấu các số
hạng trong ngoặc nh thế nào ?
b) 12 – (4 - 6) vµ 12 – 4 + 6
Từ đó cho biết: Khi bỏ dấu ngoặc có
dấu trừ “-” đằng trớc thì dấu các số
hạng trong ngoc nh th no ?
<b>-</b> Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc bỏ
dấu ngoặc SGK
<b>-</b> Đa quy tắc dấu ngoặc lên bảng phụ và
khắc sâu lại.
<b>-</b> Ví dụ (SGK) tÝnh nhanh:
a) 324 + [112−(112+324)]
b) (-257) - [(<i>− 257+156) 56</i>]
Nêu hai cách bỏ ngoặc:
<b>-</b> B ngoc n trc
<b>-</b> Bỏ ngoặc [ ] trớc.
<b>-</b> Yêu cầu HS làm lại bài tập đa ra lúc
5 + (42) -15+ 17 ) – (42 + 17)
- Cho HS lµm ?3
Theo nhãm
TÝnh nhanh:
a) (768 - 39) – 768
b) (-1579) –(12 - 1579)
= 7 + (-8) = -1
7 +5 + (-13) = -1
<i>⇒</i> 7 +(5 - 13) = 7 +5 + (-13)
Nhận xét: dấu các số hạng giữ nguyªn.
b) 12 – (4 - 6)
= 12 - [<i>4 +(− 6)]</i>
= 12 – (-2) = 14
12 – 4 + 6 = 14
<i>⇒</i> 12 – (4 - 6) = 12 – 4 + 6
Nhận xét: ... phải đổi dấu tất cả các số hạng
trong ngoặc.
HS lµm:
a) 324 + [112−(112+324)]
= 0
b) (-257) - [(<i>− 257+156)− 56</i>]
= -257 + 257 – 156 + 56
= -100.
(bỏ ngoặc () trớc)
Cách 2 nh SGK
<b>-</b> HS làm:
5 + (42) -15+ 17 ) – (42 + 17)
= 5 + 42 – 15 + 17 – 42 – 17
= 5 – 15 = -10
HS lµm bµi tËp theo nhãm.
a) (768 - 39) – 768
= 768 – 39 – 768 = - 39
b) = -1579 – 12 + 1579
= -12
Hoạt động 3: Luyện tập (15p)
Bài 59 : SGK
Để tính nhanh các tổng ta làm thế nào
áp dụng các tính chất của phép cộng
các số nguyên tính nhanh các tổng đó
Bài 60 : SGK
áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi thực
hiện phép tính
Bài 59 SGK
a) ( 2736 – 75 ) – 2736
= 2736 – 75 - 2736
= ( 2736 - 2736 - 75
= - 75
b) – 57
Bµi 60 : SGK
a) ( 27 + 65 ) + ( 346 – 27 – 65 )
= 27 + 65 + 346 - 27 – 65
= 346
= - 69
<b>Hot ng 3:Hng dn v nh (2p)</b>
- Nắm vững nội dung bài học
- Làm các bài tập SBT
- Xem trớc mục 2
******************************************************************
<b>Ngày 8 / 12 / 2008</b>
<i><b>Tiết 51</b></i> <b><sub>Đ8. Quy tắc dấu ngoặc</sub></b>
A <b>Mục tiêu</b>
- HS hiểu và vận dụng quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu
ngoặc).
- HS bit khỏi nim tng đại số, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số.
B <b>Chuẩn bị </b>
<i>- GV: bảng phụ ghi “quy tắc dấu ngoặc”, các phép biến đổi trong đại số, bài tập.</i>
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra (1op)
<b>-</b> <b>HS1: Tính nhanh:</b>
<b>a) 245 + </b>
<b>HS2:Lµm bµi 57 c,d SGK</b>
c) (-4) + ( -440) + (-6) + 440
d) (-5) + (-10) +16 + (-1)
HS1:
a) -79
b) -120
HS2:
c) -10
d) 0
<i><b>Hoạt động 2:</b><b> Tng i s (15 ph)</b></i>
<b> GV giới thiệu phần này nh SGK</b>
<b>-</b> Tổng đại số là một dãy các số phép
tính cộng , trừ các số nguyên.
<b>-</b> Khi viết tổng đại số : bỏ dấu của phép
cộng và dấu ngoặc
VÝ dô: 5 + (-3) – (-6) – (+7)
= 5 + (-3) + (+6)+ (-7)
= 5 – 3 + 6 – 7.
= 11 -10
= 1.
<b>-</b> GV giới thiệu các phép biến đổi trong
tổng đại số:
+ Thay đổi vị trí các số hạng
+ Cho các số hạng vào trong nhoặc có
<b>-</b> GV nªu chó ý trang 85 SGK
Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập
sau: Tính các tổng sau một cách hợp lý
a) .5375 + 37 - 5375 -17
b) 41 + 42 + 43 + 44 – 21 – 22 23
-24
<b>-</b> VÝ dô trang 85 SGK.
a) 20
b) 80
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Luyện tâp </b>–<b> củng cố</b> (22 ph)
<b>-</b> GV yêu cầu HS phát biểu ác quy tắc
dÊu ngoặc
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
<b>-</b> Cách viết gọn tổnh đại số
<b>-</b> Cho HS lµm bµi tËp 59 trang 85 SGK.
<b>-</b> Cho HS lµm bài tập : Đúng, Sai về
dấu ngoặc
Bài tập 1: Bỏ dÊu ngc råi tÝnh
a) ( 35 – 17) + ( 17 + 20 – 35 )
b) ( 55 + 45 + 15) – ( 15 – 55 + 45)
c) -8537+ ( 1975 + 8537)
d) (57 – 725) – (605 53)
Gọi 2 HS lên bảng trình bày
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
- x + b – c biÕt:
a) x = -3; b = -4; c = 2
b) x = 0 ; b = 7; c = -8
Cho HS hoạt động nhóm hồn thành
bài vào bảng nhóm
Gọi đại diện một nhóm lờn trỡnh by
<b>-</b> HS làm bài tập SGK.
<b>-</b> Đúng, Sai và giải thích
a) 15 - (25 + 12) = 15 -25 + 12
b) 43 – 8 – 25 = 43 –(8 -25)
Bµi 1:
a) 20
b) 110
c) 1975
d) 80
Bµi 2:
<i><b>Hoạt động 5</b></i><b>: Hớng dẫn về nhà: (1 ph)</b>
<b>-</b> Học thuộc các quy tắc
<i><b>-</b></i> Bi tp 89 n 92 trang 65 SBT.
Xem trớc Đ9
******************************************************************
<b>Ngµy 9 / 12 / 2008</b>
Tiết 52:
<b>Đ9 quy tắc chuyển vế</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức.
- HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số số hạng của
một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu số hạng đó.
<b>B. Chn bÞ </b>
- GV chuẩn bị chiếc cân bàn, hai quả cân 1 kg và 2 nhóm đồ vật có khối lợng bằng
nhau.
- B¶ng phụ ghi tính chất, câu hỏi và bài tập.
<b>C Hot động dạy học </b>
<i><b>Hoạt động 1: : Kiểm tra bài cũ(10p)</b></i>
HS1: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng
trớc có dấu '' + '' bỏ dấu ngặc đằng trơcvs
có du '' - ''
Chữa bài 92 SBT
HS2: cha bài 89 c, d SBT
Giáo viên lu ý học sinh cách viết gọn
trong tổng đại số
Bµi 92 SBT
a) 158
b) -135
Bµi 89 (SBT)
c, ( 3) + ( 350) + (7) + 350 = 3 7
-350 + 3000 = -10
d, = 0
<b>Hoạt ng 2: Tớnh cht ca ng thc (10p)</b>
Giáo viên giới thiÖu cho häc sinh thùc hÖn
Học sinh quan sát trao đổi và rút ra nhận
xét
Giáo viên giới thiệu khái niệm về đẳng
thức
Tơng tự nh cân đia, nếu ban đầu ta có hai
số bằng nhau; a = b ta đợc 1 đẳng thức.
Mỗi đẳng thức có 2 vế
GV: Từ phần thực hành trên cân đĩa em có
thể rút ra đợc nhận xét gì về tính chất của
đẳng thức
Học sinh nhận xét: nếu thêm một số vào
cùng hai vế của đẳng thức, ta vẫn đợc một
đẳng thức
Nếu bớt cùng một số 1 số ở hai v cựng
mt ng thc
Nếu vế trái bằng vế phải thì vÕ pahØ cịng
b»ng vÕ tr¸i
GV: Ta ¸p dơng c¸c tÝnh chất trên vào
giải bài tập
cho thêm 2 vật có khối lợng bằng nhau
vào 2 đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng
Ngợc lại: nếu đồng thời bớt 2 vật cùng
khối lợng bằng nhau ở hai đĩa cân thì cân
vẫn thăng bằng
Tính chất của đẳng thức
a = b a + c = b + c
a + c = b + c a = b
a = b b = a
<b>Hoạt động 3: Ví d ỏp dng ( 8p)</b>
Giáo viên đa ra ví dụ SGK hớng dẫn
Học sinh cách giải
Học sinh làm ?2
Tìm sè nguyªn x biÕt
x - 2 = - 3
x - 2 + 2 = - 3 + 2
x = -3 + 2
x = -1
?2: x +4 = -2
x + 4 - 4 = - 2 - 4
x + 0 = -2 -4
x = -6
<b>Hoạt động 4: Quy tắc chuyển vế (8p)</b>
Giáo viên: Chỉ vào các phép biến đổi trên
x- 2 = -3 x + 4 = -2
x = - 3 + 2 x = - 2 - 4
Và hỏi. Em có nhận xét gì khi chuyển 1
số hạng từ vế này sang v kia ca ng
thc ?
Học sinh thảo luận quy tắc chuển vế Giáo
viên cho học sinh làm ví dụ SGK
Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
Giỏo viờn: Ta ó học phép cộng phép trừ
các số nguyên. Ta hãy xét xem 2 phép
toán này quan hệ với nhau nh thế nào ?
Học sinh….
GV: Gäi x lµ hiƯu cđa a vµ b
x = a - b áp dụng quy tắc chuyển vế ta
đ-ợc x + b = a
Giáo viên: Phép trừ là phép toán ngợc của
phép cộng
Vy thc hin phộp tr ta làm thế nào?
Quy t¾c SGK
VÝ dơ:
a, x - 2 = -6
b, x - ( - 4) = 1
x+ 4 = 1
x = 1 - 4
x = -3
?3
x + 8 = -5 + 4
x = -8 - 5 + 4
x = - 13 + 4
x = -9
Bµi 61:
a, 7 - x = 8 - ( - 7)
7 - x = 8 +7
x = 8
b) x = -3
<i><b>Hoạt động 5: Củng cố luyện tập (9p)</b></i>
áo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các tính
chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế
Học sinh làm bài tập 62; 63 SGK
Bµi 62: (SGK)
<b>Sè học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
b) <i>a </i>2 0 <sub> a = -2</sub>
Bµi 63 SGK
3 + (-2) + x = 5
x = 4
<i><b>Hoạt động6: Hớng dẫn v nh (1p)</b></i>
- Ôn lại các kiến thức bài học
- Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT
- Chn bÞ tiÕt sau lun tËp
******************************************************************
<b> Ngµy 10 / 12 / 2008</b>
<b>TiÕt 53: </b>
<b> LuyÖn tËp</b>
<b>A Mơc tiªu</b>
- Cũng cố cho HS quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế, tính chất đẳng thức và giới
thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thc
- Rèn luyện kỷ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế; tính nhanh ; tính
hợp lý các kết quả
- Vận dụng kiến thức toán vào các bài toán thực tế
<b>B. Chuẩn bị</b>
Bảng phụ ghi các bài tập
<b>C. Hot ng dy hc</b>
<b>Hot ng 1: Kim tra bi c (8p)</b>
HS1: Phát biểu quy tắc chun vÕ
Lµm bài tập 63 SGK
HS2: Phát biểu quy tắc bỏ dÊu ngc
Lµm bµi tËp 62 SBT
Hoạt động 2: Luyện tập ( 33p)
Bi 70 SGK
Để thực hiện phép tính một cách hợp lý ta
sử dụng tính chất kết hợp
Bài 71 SGK
tính nhanh các kết quả ta sử dụng quy
Tắc dấu ngoặc và tính chất kết hợp
Bài 66 SGK:
4 – ( 27 – 3) = x – ( 13 4)
<b>Dạng 1: Tìm các tổng một cách hợp lý</b>
Bài 70 (SGK)
a) (3784 – 3785) + (23 – 15)
= (-1) + 8 = 7
b) (21 – 11) + (22 – 12) + (23 – 13)+
(24 – 14) = 40
Bài 71 SGK
a) 1999
b) - 900
<b>Dạng 2: Tìm x </b>
Bài 66 SGK:
Để tìm x ta thu gọn trong ngoặc trớc hoặc
thực hiện quy tắc chuyển vế
Tơng tự làm bài 104 SBT
9 25 = (7 – x) – ( 25 + 7)
Đối với bất đẳng thức ta cũng có các tính
chất sau
NÕu a > b th× a + c > b + c
Nếu a + c > b + c thì a > b Trên cơ sở các
tính chất này ta cũng có quy tc chuyn
v trong bt ng thc
Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc
áp dụng quy tắc làm bài 102 SBT
Ch x; y <sub>Z chøng tá r»ng</sub>
a) NÕu x – y > 0 th× x > y
b) NÕu x > y th× x – y > 0
Cho HS đọc bi toỏn
Bài toán cho biết gì ; yêu cầu g×?
Để tìm số bàn thắng thua của đội bóng ta
làm thế nào?
4 – 24 + 9 = x
x = -11
C¸ch 2: 4- 27 + 3= x -13 + 4
x = -11
Bµi 104 SBT
x = -9
<b>Dạng 3: Quy tắc chuyển vế trong</b>
<b> bất đẳng thức</b>
Bµi 101 SBT
Quy tắc
Bài 102 SBT
a ) Nếu x – y > 0 th× x > 0 + y hay x > y
b) NÕu x > y th× x +(– y ) > y + (-y)
Hay x – y > 0
<b>Dạng 4: Bài toán thực tế</b>
Bài 68 SGK
Hiu số bàn thắng – thua của đội bóng
trong mùa giả năm ngoái là:
27 – 48 = - 21
Hiệu số bàn thắng – thua của đội bóng
trong mùa giả năm nay là:
39 – 24 = 15
<b> Hoạt động 3: Cũng cố ( 3p)</b>
- Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc; cho vào ngoặc; chuyển vế trong đẳng thức ; bất đẳng thức
và so sánh
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà ( 1p)</b>
- Ôn tập các kiến thức đã học về số tự nhiên số ngun
- ChuÈn bÞ tiÕt sau kiÓm tra häc kú I
<b> Ngµy 14/ 12/ 2008</b>
<b>Sè häc 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm häc : 2009 - 2010</b>
(Thêi gian 90 phót)
<b>A. Mơc tiªu:</b>
KiĨm tra việc nắm kiến thức của HS về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập N, N* <sub>, Z,</sub>
việc thùc hiƯn phÐp tÝnh trong tËp N, tËp Z, c¸c kiến thức về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN,
các kiến thức về tÝnh chia hÕt cđa 1 sè, 1 tỉng.
Kiểm tra một số kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
của các số, kỹ năng phân tích đề và trình bày bài giải.
<b> B. Néi dung kiĨm tra</b>
Bài 1: Tìm a, b biết 35ab chia hết cho 5 và 9.
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết
240 - 3x = 3618 : 18
Bµi 3: Cho a = 48; b = 64.
a) Ph©n tÝch a, b ra thừa số nguyên tố
c) Tìm BCNN (a, b)
Bài 4: Tính 80 - [130 - (12 - 4)2<sub>] + 3 . -2</sub>
Bµi 5 :
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dÊu.
¸p dơng tÝnh : a) (-120) + (+35)
b) (-25) + (-42)
<i><b> Bµi 6 </b></i>
Biết số học sinh của một trờng trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi
xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của
trờng đó.
<i><b>Bµi 7 </b></i>
a) Vẽ đoạn thẳng MN = 6cm. Trên đoạn thẳng MN lÊy ®iĨm I sao cho MI = 4cm.
TÝnh IN.
b) Trên tia đối của tia MN lấy điểm H sao cho MH = 2 IN. Tớnh HI.
<b>C. Đáp án và cách cho điểm</b>
Bài 1: 1 đ
b = 0; 5
b = 0 a = 1; b = 5 a = 5
Bài 2: 1 đ
240 - 3x = 201 ; x = 13.
Bµi 3: 2 ®
a) (0,5 ®) 48 = 24<sub> . 3 ; 64 = 2</sub>6
b) (0,75 đ) ƯCLN (48; 64) = 24<sub> = 16</sub>
c) (0,75 ®) BCNN (48; 64) = 26<sub> . 3 = 192.</sub>
Bài 4: (1 đ)
Câu 6: Gọi sè HS cđa trêng lµ a víi 700 < a < 800 và a <sub>N ( 0,25đ)</sub>
Theo bài ra ta cã
( a – 10) <sub>30</sub>
( a – 10) <sub>36 </sub> <sub> (a – 10 ) </sub><sub>BC(30;36;40) (0,5®)</sub>
( a – 10) <sub> 40</sub>
BCNN(30;36;40) = 360 ( 0,5®)
<sub> ( a – 10 ) = 720 (0,25đ)</sub>
Vậy số HS của trờng là 730 ( 1,5đ)
Câu 7:
V đúng hình 0,5đ
N
H M I
IN = 2 cm ( 0,5®)
HI = 8cm ( 0,5®)
<b> Ngµy : 16/12/2008</b>
<i><b>TiÕt56</b></i> <i><b> Ôn tập học kỳ I (tiết 1)</b></i>
<b>A Mục tiêu</b>
- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp,mối quan hệ giữa các tập N , N*, Z, số các chữ
số.Thứ tự trong N, trong Z, số liền tríc, sè liỊn sau. BiĨu diƠn mét sè trªn trơc số.
- Rèn kỹ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số.
- Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho HS.
<b>B Chuẩn bị </b>
<i>GV: Cho HS các câu hỏi ôn tập .</i>
1) Để viết một tập hợp ngời ta có những cách nào? Cho ví dụ.
2) Thế nào là tập N, N*, Z, biểu diễn các tập đó. Nêu mối quan hệ giữa các
tập đó.
3) Nêu thứ tự trong N, trong Z. Xác định số liền trớc số liền sau của số
4) Vẽ một trục số. Biểu diễn các số nguyên trên trục số.
<i>- GV: bảng phụ, phấn màu, thớc có chia độ.</i>
<i>- HS: Chuẩn bị câu hỏi ôn tập vào vở. thớc kẻ có chi độ.bảng nhóm</i>
<b>C Tiến trình dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> 1) tập hp(5 ph)</b>
a) Cách viết tập hợp Ký hiệu
<b>-</b> GV: Để viết một tập hợp ngời ta có
những cách nào? <b>-</b> HS : Để viết một tập hợp thờng có hai
c¸ch.
+ Liệt kê các phần tử của tập hợp.
+ Chỉ ra tính chất đặc trng cho các
phân tử của tập hp ú.
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
<b>-</b> Cho vÝ dơ
<b>-</b> GV ghi hai c¸ch viÕt tập hợp A lên
<b>-</b> GV: Chỳ ý mi phn t của tập hợp
đợc liệt kê một lần, thứ tự tuỳ ý
b) Số phần tử của tập hợp:
<b>-</b> GV : Mét tËp hỵp cã thÓ cã bao
nhiêu phần tử. Cho ví dụ
GV ghi c¸c ký hiƯu vỊ tËp hỵp lên
bảng
<b>-</b> Lấy ví dụ về tập hợp rỗng.
<b>3) Tập hợp con:</b>
<b>-</b> GV: Khi nào tập hợp A đợc gọi là tp
con ca tp hp B. Cho vớ d.
(đa khái niệm tập hợp con lên màn
hình)
<b>-</b> GV: Thế nµo lµ hai tËp hỵp b»ng
nhau?
<b>4) Giao cđa hai tập hợp</b>
<b>-</b> GV: giao của hai tập hợp là gì? Cho
vÝ dơ?
nhá hon 4.
A ={0 ; 1; 2; 3} hc
A ={<i>x∈ N ∨ x <4</i>}
HS : Mét tËp hỵp cã thĨ cã mét phÇn
tư cã, nhiỊu phÇn tư, vô số phần tử
hoặc không có phần tư nµo.
VÝ dơ A = { 3 }
B ={-2; -1; 0; 1; 2; 3}
<i>N ={</i>0; 1; 2; 3; . ..}
<i>C= . Ví dụ tập hợp các số tù </i>
Nhiªn x sao cho x+ 5 =3
<b>-</b> HS: Nếu mọi phần tử của tập hợp A
đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi
là tập hợp con của tập hợp B
VÝdô : H = {0 ; 1}
K = {<i>0 ; ± 1; ±2</i>}
Th× H K
HS : NÕu A B vµ B A th× A=B
<b>-</b> HS: giao cđa hai tập hợp là một tập
hp gm cỏc phn t chung của hai
tập hợp đó.
<i><b>Hoạt động 2:</b><b> 2) Tập N, tập Z (10 ph)</b></i>
<i>a) Kh¸i niƯm vỊ tËp N, tËp Z</i>
- GV: Thế nào là tập N? Tập N*, tập
Z? Biu din cỏc tp hp ú.
(đa kết luận lên màn h×nh)
<b>-</b> Mối quan hệ giữa các tập hợp đó nh
thế no?
GV v s lờn bng
<b>-</b> Tại sao lại cần më réng tËp N thµnh
tËp Z.
<i>b) Thø tù trong N, trong Z.</i>
<b>-</b> GV: Mỗi số tự nhiên đều là số
nguyên. Hãy nêu thứ tự trong Z.
HS: Tập N là hợp các các số tự nhiên
N = { 0; 1; 2; 3 .. . .. .}
+ N* là tập hợp các số tự nhiên kh¸c 0
N* = { 1; 2; 3. . .. ..}
+ Z là tập hợp các số nguyên gồm các
số tự nhiên và các số nguyên âm.
Z = {.. . -2; -1; 0; 1; 2; .. . .. .}
- HS: N* lµ mét tËp con cđa N, N lµ
mét tËp con cđa Z.
N* <i>⊂ N ⊂Z</i>
<b>-</b> Mở rộng tập N thành tập Z để phép
trừ luôn thực hiện đợc, đồng thời
dùng số nguyên để biểu thị các đại
l-ợng có hai hớng ngợc nhau.
Z
(đa kết luận lên màn hình)
<b>-</b> Cho ví dụ?
<b>-</b> Khi biĨu diƠn trªn trôc sè n»m
ngang, , nếu a < b thì vị trí điểm a so
với b nh thế nào?
<b>-</b> Biểu diễn các số sau trên trục số: 3;
0; -3; -2; 1
Gọi HS lên bảng biểu diễn.
<b>-</b> Tìm số liền trớc và số liền sau của số
0, số (-2)
<b>-</b> Nêu các quy tắc so sánh hao số
nguyên ?
(GV đa các quy tắc so sánh số nguyên
lên màn hình).
GV:
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng
dần: 5; -15; 8; 3; -1; 0.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ
tự giảm dÇn.
-97; 10; 0; 4; -9; 100
<b>-</b> HS: Trong hai số nguyên khác nhau
có một số lớn hơn số kia. Số nguyên
a nhỏ hơn số nguyên b đợc ký hiệu là
a < b hoặc b > a.
- 5 < 2; 0 < 7
<b>-</b> HS: Khi biĨu diƠn trªn trơc sè n»m
ngang, nÕu a< b thì điểm a nằm bên
trái điểm b.
<b>-</b> HS lên bảng biĨu diƠn.
-3 -2 0 1 3
<b>-</b> Sè 0 cã sè liỊn tríc lµ (-1), cã sè liỊn
sau lµ (+1).
<b>-</b> Sè (-2) cã sè liỊn tríc lµ (-3), cã sè
liỊn sau lµ (-1).
HS: Mọi số ngun âm đều nhỏ hơn số
0.
HS: Mọi số nguyên dơng đều lớn hơn
số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kỳ
số nguyên dơng nào.
HS: lµm bµi tËp
a) -15; -1; 0; 3; 5; 8
b) 100; 10; 4; 0; -9; -97
<i><b>Hoạt động 3: 1) Ôn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên.(10 ph)</b></i>
a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
a.
- GV: Giá trị tuyệt đối của một số
ngun a là gì?
GV vÏ trơc sè minh ho¹:
0 a
GV: nêu qui tắc tìm giá trị tuyệt đối
của số 0, số nguyên dơng, số nguyên
âm?
Cho vÝ dô
¿
<i>a nÕu a ≥ 0</i>
-a nÕu a <0
¿| a |={
¿
b) PhÐp céng trong Z
1) Cộng hai số nguyên cùng dấu.
GV: nêu quy tắc céng hai sè nguyªn
cïnh dÊu.
VÝ dơ : (-15) + (-20) =
(+19) + (+31) =
|<i>25</i>|+|+15|=
2) Cộng hai số nguyên khác dấu.
- GV: H·y tÝnh
(-30) + (+10) =
<b>-</b> HS: Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là khoảng cách từ điểm a
đến điểm 0 trên trục số.
<b>-</b> HS: giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
giá trị tuyệt đối của một số nguyên
d-ơng là chính nó, giá trị tuyệt đối của
một số ngun âm là số đối của nó.
HS tự lấy ví dụ minh ho.
<b>-</b> HS : Phát biểu quy tắc thực hiện phÐp
tÝnh.
(-15) + (-20) = (-35)
(+19) + (+31) =(+35)
|<i>−25</i>|+|+15|=¿ 25 + 15 = 40
HS: thùc hiÖn phÐp tÝnh
(-30) + (+10) = (-20)
(-15) +(+40) = (+25)
<b>Sè häc 6 </b>–<b>Ph¹m Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
(-15) +(+40) =
(-12) + |−50|=¿
TÝnh: (-24) + (+24)
<b>-</b> Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên
khác dấu
(GV đa các quy t¾c céng hai số
nguyên lên màn hình).
c) Phép trừ trong Z:
<b>-</b> GV: Muèn trõ sè nguyªn a cho số
nguyên b ta làm thế nào? Nêu công
thức
Ví dụ:
15 –(-20) = 15 + 20 = 35
-28 –(+12) = -28 + (-12) = -40
d) Qui tắc dấu ngiặc:
<b>-</b> GV: Phỏt biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
đằng trớc có dấu “+”,bỏ dấu ngoặc
đằng trớc có dấu “- ”; qui tắc cho
vào trong ngoặc.
VÝ dô: (-90) –(a - 90) + (7 - a)
= - 90 – a + 90 +7 – a
= 7- 2a
(-24) + (+24) = 0
<b>-</b> HS phát biểu qui tắc cộng hai số
nguyên khác dấu (đối nhau và không
đối nhau)
<b>-</b> HS: Muốn trừ số nguyên a cho số
nguyên b, ta cộng a với đối số của b
a – b = a +(-b)
Thùc hiƯn c¸c phÐp tính
HS: Phát biểu qui tắc dấu ngoặc
Làm ví dụ.
<i><b>Hot ng 4:</b><b> 2) Ơn tập tính chất phép cộng trong Z (5 ph)</b></i>
GV: Phép cộng trong Z có những tính
chất gì? Nêu dạng tổng quát.
a) Tính chất giao hoán:
a + b = b + a
b) TÝnh chÊt kÕt hỵp:
(a + b) + c = a + (b + c)
c) Céng víi sè 0
a + 0 = 0 + a = a
d) Cộng với số đối
a + (-a) = 0
So s¸nh víi phÐp céng trong N th×
phÐp céng trong Z có thêm tính chất gì
?
Các tính chÊt cña phÐp céng cã øng
dông thùc tÕ g×?
<b>-</b> HS: Phép cộng trong Z có những tính
chất: giao hoỏn, kt hp, cng vi s
i.
Nêu công thức tổng quát
<b>-</b> HS: So với phép cộng trong N thì
phép cộng trong Z có thêm tính chất
cộng với số đối.
<b>-</b> áp dụng các tính chất phép cộng để
tính nhanh giá trị của biểu thức, để
cộng nhiều số.
<i><b>Hoạt động 5:</b><b> 3) Luyện tập (10 ph)</b></i>
<i>Bµi 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:</i>
a) (52<sub>+ 12) – 9 . 3</sub>
b) 80 –(4. 52<sub> – 3.2</sub>3<sub>)</sub>
c) [(<i>− 18)+(−7)</i>]<i>−15</i>
d) (-219) – (-229) + 12 . 5
<b>-</b> GV: Cho biÕt thø tù thùc hiÖn c¸c
<b>-</b> GV cho HS hoạt động nhóm làm bài
2 và 3.
<i>Bµi 2: LiƯt kê và tính tổng tất cả các</i>
<b>-</b> HS: nªu thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp
tÝnh trêng hỵp cã ngoặc, không
ngoặc
a) 10
b) 4
c) -40
d) 70
số nguyên x thoả mÃn: - 4 < x < 5
<i>Bài 3: Tìm số nguyên a biết:</i>
1) | a | = 3
2) | a | = 0
3) | a | = -1
4) | a | = | -2 |
Bµi 2:
x = -3; -2; ... 3; 4
TÝnh tæng
(-3) + (-2) + ... + 3 + 4
Bµi 3:
1) a = <i>3</i>
2) a = 0
3) không có số nào
4) a = <i> 2</i>
Cho 1 nhóm trình bày bài làm, kiểm
tra thêm vài nhóm.
<i><b>Hot ng 6: </b></i><b>Hng dn v nhà (5 ph)</b>
<b>-</b> Ôn tập lại các kiến thức đã ôn.
<b>-</b> Ôn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc lấy giá trị tuyệt đối 1 số
nguyên, qui tắc dấu ngoặc.
<b>-</b> Bµi tËp vỊ nhµ bµi sè 11, 13, 15 trang 5(SBT) vµ bµi 23, 27, 32, trang 57, 58
(SBT).
<b>-</b> Bµi tËp sè 104 tr15, 57 tr 60, 86 tr64, bµi 29 tr58, 162, 163 tr75 (SBT).
<b>-</b> Lµm câu hỏi ôn tập vào vở:
1. Phỏt biu quy tc tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng 2
số nguyên, trừ số nguyên , qui tắc du ngoc.
2. Dạng tổg quát các tính chất phép cộng trong Z
3. Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, C¸c tÝnh chÊt
chia hết của một tổng.
4. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Ví dụ
5. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Ví dụ
6. Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số?
Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiÒu sè?
<b> Ngày: 19/12/2008</b>
<i><b>Tiết 57</b></i> <i><b>ôn tập học kú I (tiÕt 2)</b></i>
<b>A.Mơc tiªu</b>
- Ơn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng,các dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 5, cho3, cho 9, số nguyên tố và hợp số,ớc chung và bi chung CLN
v BCNN.
- Rèn luyện kĩ năng tìm các sè hc tỉng chia hÕt cho 2, cho 5, cho3, cho 9. Rèn luyện
kĩ năng tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiỊu sè.
- HS vËn dơng c¸c kiÕn thøc trên vào các bài toán thực tế.
<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<i>- GV: Bảng phụ ghi Dấu hiệu chia hết, Cách tính ƯCLN và BCNNvà bài tập.</i>
<b>C.Tiến trình dạy học</b>
<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c (8 ph)</b>
GV nêu câu hỏi, kiểm tra.
<b>Số học 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
tuyt i một số nguyên . Chữa bài
29 trang 58 SBT.
TÝnh giá trị các biểu thức.
a) |6|| 2|
b) |<i>5</i>|.|<i> 4</i>|
c) |20| :|− 5|
d) |247| +|<i>− 47</i>|
+ HS 2: Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai
số
nguyên khác dấu.
Chữa bài 57 trang 60 (SBT): TÝnh
a) 248 + (-12) + 2064 + (-236)
b) (-298) + (-300) + (-302)
tuyệt đối của 1 số nguyên.
Chữa bài 29 SBT
a) |−6|−|− 2| = 6 – 2 = 4
b) |<i>−5</i>|.|<i>− 4</i>| = 5 . 4 = 20
c) |20| :|<i>− 5|</i> = 20 : 5 = 4
d) |247| +|<i>− 47</i>| = 247 + 47 =
294
HS 2: Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên.
Chữa bài 57 SBT
a) 248 + (-12) + 2064 + (-236)
= [248+(-12)+(-236)]+1064
= 2064
b) (-298) + (-300) + (-302)
= [(<i>− 298)+(−302)</i>]+(<i>− 300)</i>
= (-600) + (-300).
= (-900).
<i><b>Hoạt động 2 </b></i><b>Ơn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, </b>
<i><b> số nguyên tố và hợp số(10 ph)</b></i>
<i>Bài 1: Cho các sè: 160; 534; 2551;</i>
48309; 3825
Hỏi trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào chia hết cho 3
c) Số nào chia hết cho 9
d) Số nào chia hết cho 5
e) Sè nµo võa chia hÕt cho 2, Sè nµo
võa chia hÕt cho 5
f) Sè nµo võa chia hÕt cho 2, Sè nµo
võa chia hÕt cho 3
g) Sè nµo võa chia hÕt cho 2, Sè nµo
võa chia hÕt cho 5 võa chia hÕt cho
9
<i>Bài 2: Điền chữ số vào dấu * để</i>
a) 1*5* chia hết cho cả 5 và 9
b) * 46* chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
<i>Bài 3: Chứng tỏ rằng:</i>
a) Tỉng cđa ba sè tù nhiên liên tiếp là
một số chia hết cho 3.
b) Số cã d¹ng abcabc bao giê cịng
chia hÕt cho 11
abcabc =abc000 +abc
=abc .1000+abc
=abc .(1000+1)
= 1001. abc
<i>Bài 4: Các số sau là số nguyên tố hay</i>
hợp số? Giải thích.
a) a = 717
b) b = 6. 5 + 9. 31
c) c = 3. 8. 5 – 9. 13
Cho HS hoạt động nhóm trong thời
gian 4 phút rồi goi một nhóm lên bảng
trình bày cõu a, b, c, d.
Cho HS nhắc lại các dấu hiÖu chia hÕt
cho 2; 3; 5; 9.
<b>-</b> Gäi tiÕp nhãm thứ hai lên bảng trình
bày câu e, f, g.
HS trong líp nhËn xÐt vµ bỉ sung.
HS lµm råi gäi 2 em lên bảng trình bày:
a) 1755 ; 1350
b) 8460
<b>-</b> HS làm câu a
Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp lµ:
n + n + 1 + n + 2
= 3n + 3 = 3(n + 1) ⋮ 3
b) (Tuỳ trình đọ lớp sau khi GV gợi ý,
HS làm tiếp).
abcabc =...
=1001 . abc
Mµ 1001 ⋮ 11
Do đó 1001. abc ⋮ 11
Vậy số abcabc ⋮ 11
GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa số
nguyên tố, hợp s
a) a = 717 là hợp số vì 717 ⋮ 3
b) b = 3 (10 + 93) lµ hợp số vì
3(10 + 93) 3
c) c = 3(40 - 39) = 3 là số nguyên tố
<i><b>Hot động 3:</b><b> Ôn tập về ớc chung, bội chung, ƯCLN, BCNN (10 ph)</b></i>
<i>Bµi 5: Cho 2 sè: 90 vµ 252</i>
<b>-</b> Hãy cho biết BCNN (90; 252) gấp
bao nhiêu lần ƯCLN của hai số đó.
<b>-</b> Hãy tìm tất cả các ớc chung của 90
vµ 252.
<b>-</b> H·y cho biÕt ba béi chung cđa 90 vµ
252
GV hái: Muèn biÕt BCNN gấp bao
nhiêu lần ƯCLN (90, 252)trớc tiên ta
phải làm gì?
<b>-</b> GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc
ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
<b>-</b> GV gọi hai HS lên bảng phân tích 90
và 252 ra thõa sè nguyªn tè.
<b>-</b> Xác định ƯCLN, BCNN của 90 và
252.
<b>-</b> Vậy BCNN (90, 252) gấp bao nhiêu
lần ƯCLN của 2 số đó?
<b>-</b> T×m tÊt cả các ớc chung của 90 và
252, ta phải làm thế nào?
Chỉ ra ba bội chung của 90 và 252.
<b>-</b> HS: Ta phải tìm BCNN và ƯCLN của
90 và 252.
9
0
4
5
1
5
5
2
3
3
5
252
126
63
21
2
2
3
3
90 = 2.32<sub>. 5 252 = 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>. 7</sub>
¦CLN (90, 252) = 2. 32<sub> = 18</sub>
BCNN (90, 252) = 22<sub>.3</sub>2<sub>. 5 .7 = 1260</sub>
BCNN (90, 252) gấp 70 lần
ƯCLN (90, 252)
<b>-</b> Ta phải tìm tất cả các ớc chung của
ƯCLN.
Các ớc của 18 là: 1, 2, 3, 6, 9, 18
Vậy ƯC(90; 252) = {1, 2, 3, 6, 9, 18}
Ba béi chung cña 90 và 252 là: 1260,
2520, 3780 (hoặc số khác).
<i><b>Hot ng 4: </b></i><b>Luyện tập (15 ph)</b>
<i>Dạng 1: Toán đố về ớc chung, bội</i>
chung.
<i>Bµi 213 trang 27 SGK.</i>
Gọi 1 HS đọc đề bài, GV tóm tắt đè
lên bảng.
Cã: 133 quyÓn vë, 80 bót, 170 tËp
giÊy .
Chia các phần thởng đều nhau .
Thừa : 13 quyển vở, 8 bút, 2 tập giấy
GV hái: Muèn tìm số phần thởng trớc
tiên ta cần tìm gì ?
S vở đã chia là: 133 – 13 = 120
Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72
Số tập giấy đã chia là: 170 – 2 = 168
GV: Để chia các phần thởng đều nhau
thì số phần thởng phải nh thế nào?
<b>-</b> HS đọc đề tóan và tóm tắt đề
<b>-</b> HS: Muốn tìm số phần thởng trớc
tiên ta cần tìm số quyển vở, số bút ,
số tập giấy ó chia ?
<b>-</b> HS: Số phần thởng phải là íc chung
cđa 120, 72 vµ 168
<b>Sè häc 6 </b><b>Phạm Xuân Thắng </b><b> Trờng THCS Diễn Hoàng </b><b> Năm học : 2009 - 2010</b>
<b>-</b> GV: Trong số vë, bót, tËp giÊy thõa,
thõa nhiỊu nhÊt lµ 13 qun vë, vËy
sè phÇn thëng cần thêm điều kiện
gì ?
Gọi 3 em lên bảng phân tích 3 số:
120, 72 và 168 ra thừa sô nguyên
Xỏc nh CLN (120 ; 72; 168) = 24
Từ đó tìm ra số phần thởng .
<i>Bµi 26 trang 28 (SBT)</i>
GV gọi HS đọc đề bài và tóm tắt đề
GV gợi ý : Nếu ta gọi số HS khối 6 là
a (HS) thì a phải có những điều kiện
gì ?
Sau đó u cầu HS tự giải.
<i>Dạng 2: Toán về chuyển động</i>
Bài 218 tr28 SBT.
GV cho HS hoạt động nhóm để giải
bài này.
GV vẽ sơ đồ lên bảng.
A 110km B
V1 V2
V1 - V2 = 5 km/h
Hai ngêi khëi hµnh 7 giê, gỈp nhau 9
giê
TÝnh V1, V2?
GV: Bài tốn này thuộc dạng chuyển
động nên có các đại lợng v, t, s. Cần lu
ý đơn vị phải phù hợp với đại lợng.
<i>Dạng 3: Tốn về tập hợp.</i>
Bµi 224 trang 29 SBT.
GV đa đề bài lên màn hình
<b>-</b> GV hớng dẫn HS câu a) dùng sơ đồ
vịng trịn để minh hoạ.
Ba HS lªn ph©n tÝch ra TSNT
120 = 2 3<sub>. 3 .5</sub>
72 = 23<sub>. 3</sub>2
168 = 23<sub>. 3. 7</sub>
<i>⇒</i> ¦CLN (120 ; 72; 168) = 24
24 lµ íc chung > 13
Vậy số phần thởng là 24 phần thởng.
HS tóm tắt đề:
Số HS khối 6: 200 <i>→ 400</i> HS
Xếp hàng 12, 15, 18 đều thừa 5 HS.
Tính số HS khối 6?
<b>-</b> HS: 200 <i>a ≤ 400</i> vµ a-5 phải là bội
chung của 12; 15; 18.
<i>195 a 5 ≤395</i>
Sau đó mời một HS lên bảng giải:
12 = 22<sub>.3</sub>
15 = 3. 5
18 = 2. 32
BCNN(12; 15; 18) = 22<sub>.3</sub>2<sub>. 5 = 180</sub>
<i>⇒</i> a - 5 = 360
a = 365
VËy sè HS khè 6 lµ 365 HS.
Các nhóm HS trao đổi làm bài. Sau 4
phút gọi mt nhúm lờn trỡnh by.
<i>Bài giải:</i>
Thời gian 2 ngời đi:
9 -7 = 2 (giê)
Tỉng vËn tèc cđa 2 ngêi.
110 : 2 = 55 (km/ h)
(55 + 5) : 2 = 30 (km/h)
VËn tèc cña ngêi thø hai
55 – 30 = 25 (km/h)
<b>-</b> HS nhËn xÐt , kiĨm tra bµi của vài
nhóm nữa.
HS c bi n cõu a
a) M (13)
T (25)
V (24)
b)Trong c¸c tËp hỵp T, V, K, A tập
nào là tập con của tập khác?
c) M là tập hợp các HS 6A thchí cả
hah môn Văn và Toán.
TìmT V, T M, T K
d) TÝnh sè HS c¶ líp 6A
c) T V =M
T M = M
T K = <i>φ</i>
d) Sè HS líp 6 A lµ:
25 + 24 -13 + 9 = 45 (HS)
<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hớng dn v nh (2 ph)</b>
<b>-</b> Ôn lại các kiến thức cđa tiÕt «n tËp võa qua..
<b>-</b> Bài tập về nhà: 209 đến 213 tr27 (SBT) và bài : Tìm x biết:
a) 3 (x + 8) = 18
b) (x + 13) : 5 = 2
c) 2 | x |+(<i>−5)=7</i>
<b>-</b> Tiết sau ơn về tốn tìm x, tốn đố.
<b>-</b> Ơn tập các kiến thức và các dạng bài tập đã ôn trong 4 tiết vừa qua.
<i><b>-</b></i> Tù xem l¹i lý thuyÕt tõ đầu năm và làm thêm các bài tập trong SBT.