Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

tuçn 1 gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 2010 tuçn 1 thø hai ngµy 24 th¸ng 8 n¨m 2009 m«n taäp ñoïc 2 tieát bµi coù coâng maøi saét coù ngaøy neân kim i mục tiêu 1 reøn kó naêng ñoïc thaønh tieáng ñoïc tr

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.99 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>


<i> Thứ Hai, ngày 24 tháng 8 năm 2009</i>
M


ôn : TẬP ĐỌC (2 tiết)


B


µi: Có công mài sắt có ngày nên kim.


<b>I. M ụ c t iêu: </b>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn tồn bài – đọc đúng các từ mới nắn nót, mải miết, ơn tồn,
thành tài, các từ có vần khó: Quyển, nghệch ngoạc, các từ sai do địa
phương.


- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
<b>2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: </b>


- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK


- Hieồu nghúa ủen nghúa boựng cuỷa cãu túc ngửừ: Coự cõng maứi saộc coự ngaứy
nẽn kim(-đối với học sinh khá giỏi).


- Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì,
nhẫn nại mi thnh cụng.


- Trả lời các câu hỏi ở sách gi¸o khoa



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III. Các hoat động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1-.Bài cũ Giới thiệu cấu trúc và
chươngtrình mơn tiếng Việt 2


- Có 8 chủ điểm.


- 1Tuần các em học 4 tiết
tập đọc – 1 tiết kể chuyện


<i><b>2.Bài mới- Giới thiệu tên truyện yêu cầu</b></i>
HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
HĐ 1: Luyện đọc.


- Đọc mẫu toàn bài và HD cách đọc.
a- Yêu cầu HS đọc từng câu.


- Phát hiện các từ HS đọc sai và ghi bảng.
- HD HS đọc các câu văn dài trong đoạn.
c- Chia lớp thành nhóm 4 người nhắc HS


- 1 – 2 HS đọc ở mục lục sách.


- Mở SGK quan sát chủ điểm 1.
- Quan sát tranh trả lời.


- Nghe – theo dõi.
- Lần lượt đọc từngcâu.
- Phát âm lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đọc đủ nghe trong nhóm, theo dõi giúp
đỡ.


D - Tổ chức trò chơi thi đọc tiếp sức giữa
các nhóm.


- Giới thiệu cách chơi, luật chơi.
HĐ 2: Tìm hiểu bài


- Gọi HS đọc từng đoạnvà trả lời các câu
hỏi SGK.


+ Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
- Cậu bé thấy bà cụ làm gì?


- Bà cụ làm thế để làm gì?


- Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được
thành kim nhỏ không?


- Bà cụ giảng giải như thế nào?


- Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ


không?


- Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?


- Chia lớp thành 4 nhóm và thảo luận câu
hỏi sau:


+ Câu chuyện khuyên em điều gì?


+ Câu “Có cơng mài sắt, có ngày nên
kim” khuyên em điều gì?


HĐ 3: Luyện đọc lại - Yêu cầu các em
đọc theo vai.


- Em thích nhân vật nào? Vì sao?
- Nhắc HS về nhà tập đọc lại


Gọi một số hs đọc bài ,trả lời câu hỏi
Nhận xét ghi điểm


<i><b>3.Củng cố –dặn dò.Hệ thống nội dung bài</b></i>
Về nhà đọc lại bài để tiết sau kể chuyện


- Tự đọc lại chú giải SGK.
- Lần lượt đọc trong nhóm
Theo dõi.


- Thi đua đọc.
- Nhận xét.



- Đọc đồng thanh toàn bài.
- Đọc bài


- Khi cầm sách đọc vài dòng là chán bỏ
đi chơi …


- Mài thỏi sắt vào tảng đá.
Làm kim khâu.


- Không tin, ngạc nhiên và hỏi lại …
Mài thỏi sắt vào tảng đá...


Cậu bé có tin.


- Cậu bé hiểu ra quay về nhà học bài.
- Thảo luận.


- Báo cáo kết quả.


- - Chia lớp theo bàn.
- Nhận vai.


- Nhận xét chọn nhóm.
- Thể hiện vai tốt.
- Tự cho ý kiến.
Tự cho ý kiến.


M



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài: Ôn tập các số đến 100
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về các số từ 0 –100, thứ tự của các số.
- Số có một chữ số, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của một số
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Kẻ sẵn bảng 100 ô vuông.
- HS vở bài tập toán tập 1.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i><b>. Bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của </b></i>
hs phục vụ cho môn học.


- Nhận xét về sự chuẩn bị của HS.
<i><b>. Bài mới;</b></i>


HĐ 1


- Bài 1:Nêu các số có 1 chữ số.


- Tìm số bé nhất? Lớn nhất có 1 chữ số?
- Chuẩn bị 2 bảng phụ –chia lớp thành 2
dãy nối tiếp nhau lên ghi các số có 2 chữ
số.


- Tìm số bé nhất, lớn nhất có hai chữ số?
HĐ 2: - Số bé nhất có 3 chữ số.



- HD HS làm miệng tìm số liền trước, số
liền sau của số 34


- Chấm một số bài của HS.
- Hãy nêu các số tròn chục.


HĐ3 - Nhắc HS về xem lại bài tập


- Đưa vở – SGK – bảng, phấn, dẻ lau,
bút , thước,…


- 3 – 4 HS


- Số bé nhât lµ: 0


- Số lớn nhất: 9


- Lần lượt ghi các số theo thứ tự.


- 8 – 10 HS đọc nối tiếp các số từ 10 –
100 . 10- 99


- 10,99,
-100
- 33 ,35 .


- 10, 20 ,30, … 90


- 4- 5HS đếm nối tiếp 0 – 100


Tự làm bài tập 3 vào vở


<i>Thứ Ba, ngày 25 tháng 08 năm 2009</i>
M


«n : THỂ DỤC


Bài:1 Giới thiệu chương trình – trị chơi: Diệt các con vật có hại
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Một số quy định trong giời học thể dục. Yêu cầu HS biết những điểm cơ
bản và vận dụng quá trình học tập để tạo thành nề nếp.


- Biên chế tổ – chọn cán sự lớp.


- Học dậm chân tại chỗ đứng lại – u cầu thực hiện tương đối đúng.


- Ơn trị chơi: Diệt các con vật có hại – Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ
động.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Địa điểm: sân trường.


- Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>


<i><b>A. Phần mở đầu:</b></i>



- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- Đứng tại chỗ hát.


<i><b>B. Phần cơ bản.</b></i>


1) Giới thiệu chương trình thể dục lớp 2: có 4
chương: - Đội hình đội ngũ


- Bài thể dục phát triển chung.


- Bài tập RLTT và kĩ năng vận động Ltập
- Trò chơi vận động.


2) Một số quy định khi học thể dục.
- Nghiêm túc tuân theo lệnh của cán sự.
- Ăn mặc giày dép gọn gàng.


- Không đùa nghịch khi tập luyện.
3) Biên chế tập luyện


- Chia 4 tổ: Chọn HS nói to, rõ ràng làm cán
sự.


Giậm chân tại chỗ. Tập theo tổ
4)Trò chơi:Diệt các con vật có hại.


- Giúp HS nhắc lại tên các con vật có lợi và có
hại.



- Nhắc cách chơi – nhận xét chơi
<i><b>C. Phần kết thúc : </b></i>


- Đứng vỗ tay và hát


- Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.


5 – 8’


3 – 5’


5 – 6’


5 – 6’






























M«n; TỐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về:


- Đọc, viết, so sánh 2 số có 2 chữ số.


- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị.
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. Bài cũ: - Yêu cầu.</b></i>


- Tìm các số viết bằng 2 số giống nhau có
2 chữ số?


- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2 .Bài mới:</b></i>



- Giới thiệu bài.


Bài 1: HD HS tự làm vào vở.


Số 85 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Ta có thể viết thế nào?


Bài 2: Cho chơi trị chơi tiếp sức, nêu luật
chơi và cách chơi.


Bài 3: Y/c HS.
Bài 4:


<i><b>3. Củng cố – dặn dị: </b></i>


Bài ơn tập hơm nay ta ơn những nội dung
gì?


- Muốn so sánh 2 số có 2chữ số…?
- Về làm bài tập vào vở bài tập toán.


- 1HS đọc cho cả lớp viết bảng con.
- 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, …


1- HS làm bảng lớp.
- Chữa bài tập và tự chấm.
8chục và 5 đơn vị


85 = 80 +5


- Làm bảngcon.


36 = 30 +6 71= 70 +1
94 = 90 + 4


- Chia lớp 2 dãy
- Thi đua chơi.


- Gvcùng HS nhận xét – đánh giá.
- Làm bảng con.


34 < 38 72 > 70 80 +6 = 86
- Tự làm vào vở.


+ 28, 33, 45, 54.
+ 54, 45, 33, 28.
- 1HS nhắc.
- HS khá nêu.



M


«n : KỂ CHUYỆN


Bài: Có cơng mài sắt có ngày nên kim
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng


kể phù hợp với nội dung.


- Học sinh khá ,giỏi kể toàn bộ câu chuyện


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Có khả năng theo dõi bạn kể.


- Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i><b>A. Bài cũ: 2’</b></i>


- Giới thiệu sự khác nhau giữa kể chuyện
lớp 2 mới và CT kể chuyện lớp 2 cũ.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


- Giới thiệu bài.


-HĐ 1: Câu chuyện có mấy tranh ứng
với mấy đoạn?


- Tranh 1 nói lên nội dung gì?


- Nội dung của tranh 2, 3, 4 nói lên điều
gì?


- Chia lớp thành từng nhóm theo bàn.


HD HS kể nối tiếp từng đọan.
- Câu chuyện có mấy vai?


<i><b>3.Củng cố –dặn dị : 3-5’</b></i>


- Nhận xét cách kể của HS động viên
khuyến khích.


- Kể lại tồn bộ nội dung câu chuyện.
- Nhắc Hs về tập kể lại cho gia đình nghe.


- Quan sát tranh SGK.
- Tranh 4 Ứng với 4 đoạn.


- Cậu bé làm việc gì cũng mau chán.
- 3 – 4 HS nêu.


4 HS khá kể lại 4 đoạn.
-Kể trong nhóm.
2- 3 Lượt HS kể l ại 4 đoạn
- 4HS kể nối tiếp từng đoạn.
- 3 vai (nhân vật).


- Tập kể theo vai –2 –3 lần.
- Kể theo nhóm có nhìn sách và
khơng nhìn sỏch.


- Nghe làm theo lời khuyên câu chuyên


.



M


«n; CHÍNH TẢ (Nghe – viết)


Bài: Có cơng mài sắt có ngày nên kim
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Rèn kĩ năng viết chính tả.</b>


- Viết lại chính xác đoạn trích trong bài “Có cơng mài sắt có ngày nên
kim”Qua bài tập chép hiểu cách trình bày một đoạn văn: Chữ đầu câu viết
hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vo 1ụ.


-Làm các bài tập SGK


- Củng cố quy tắc viết c/k


<b>2. Học thuộc bảng chữ cái: Điền đúng các chữ vào bảng chữ cái.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Chép sẵn bài chép, BT điền chữ cái.
- Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,...
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i><b>1. Bài cũ: 1-2’</b></i>


- Nêu yêu cầu giờ chính tả, các đồ dùng,


dụngu cụ học tập cần thiết.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


- Giới thiệu mục tiêu yêu cầu của bài dạy.
- Đưa bảng phụ có bài chép.


+ Đoạn này chép từ bài nào?


+ Đoạn này là lời nói của ai với ai?
- HD nhận xét.


+ Đoạn chép có mấy câu?
+ Cuối mỗi câu ghi dấu gì?


+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
+ Chữ đầu tiên của đoạn được viết như
thế nào?


- Chọn đọc một số tiếng khó:ngày, mài,
sắt.


Theo dõi uốn nắn, nhắc nhở HS tư thế
ngồi viết.


- Đọc lại bài chính tả- HD cách sốt lỗi.
- Chấm 8 – 10 bài nhận xét.


HĐ 2:



Bài 1: Yêu cầu.
- Bài tập yêucầu gì?


- Đưa đồ dùng họctập để GV kiểm tra.


- 1HS đọc nội dung.
- Trả lời.


- Của bà cụ với cậu bé.
- 2 Câu.


- Dấu chấm.


- Chữ: Mỗi, Giống.


Viết hoa và lùi vào 1 ơ.
- Viết bảng con.


Chép bài chính tả vào vở.
- Sốt lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

K Thường đứng trước chữ nào?
- C Thường đứng trước chữnào?


Bài 2: Đưa bảng phụ - yêu cầu học sinh
lên điền


<i><b>3. Củng cố – dặn dò: 3 – 5’</b></i>


- Nhận xét, tinh thần, thái độ học tập của


các em.


- Nhắc HS về nhà viết lại các chữ còn viết
sai, luyện chữ.


- e,ê, i


- o, ô, ơ, a, ă, â, u ,ơ


- Tự làm bài tập vào vở bài tập TV2
Tự điền vào bảng chữ cái


- Đọc thuộc bảng chữ cái.


Tiết: THỦ CÔNG
Bài: Gấp tên lửa ( tiết 1 )
<b>I Mục tiêu:</b>


- Nắm được quy trình gấp tên lửa, gấp được tên lửa.


- Biết vệ sinh, an toàn trong khi gấp, hứng thú và u thích gấp hình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Quy trình gấp tên lửa, vật mẫu, giấu màu.
- Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<i><b>2. Bài mới- Giới thiệu bài.</b></i>
Đưa mẫu tên lửa.


HĐ 1: + Em có nhận xét gì về hình dáng
của tên lửa?


+ Tên lửa có mấy phần?
+ Tên lửa làm bằng gì?


- Mở mẫu gấp tên lửa ra và gấplại.
- Có mấy bước gấp tên lửa?


- Treo tranh quy trình gấp tên lửa và giới
thiệu các bước gấp.


HĐ 2: + Gấp tạo mũi và thân của tên lửa
theo từng bước – sau mỗi bước –GV đưa
lên cho HS so sánh với quy trình gấp.
- Gấp lại 1 – 2 lần


- Sau mỗi lần gấp các em miết thẳng và
phẳng.


-HD tạo tên lửa và cách sử dụng tên lửa.
- HD lại các thao tác gấp.


HĐ 3: - Chia lớp thành các nhóm theo
bàn và tập gấp.


3. Củng cố dặn dß


Tên lửa dùng để làm gì?
Nhắc nhở HS.


- Về nhà tập gấp và chuẩn bị giấy cho tiết
sau


- Đưa: Giấy màu, bút, …


- Quan sát mẫu – nhận xét.
- Đầu nhọn – đuôi xoè ra
- 2 Phần: đầu và thân
- Tự HS phát biểu.
- Quan sát, theo dõi.
- 2 Bước.


- Quan sát.


- Quan sát theo dõi.


- Làm theo.


2-HS lên thực hành gấp.
- Gấp theo bàn.


- Cùng HS đánh giá tên lửa của các
nhóm gấp được.


- Phóng lên bầu trời.


<b> Thứ Tư ,ngày 26 tháng 8 năm 2009</b>


M


«n : TOÁN


Bài: Số hạng – tổng.
<b> I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Bước đầu biết gọi thành phần và kết quả của phép cộng.


- Củng cố về phép cộng khơng nhớ các số có 2 chữ số –giải bài tốn có lời
văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

532
275


 302


858


920
29





<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>


- Chấm vở bài tập của HS.


- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2. Bài mới.</b></i>


HĐ 1:


- Nêu phép tính 35 + 24


- Nêu: Trong phépcộng 35 và 24 gọi là
số hạng. 68 gọi là tổng


- Ghi phép tính: 63 +15
HĐ 2:


Bài 1: HD


- Muốn tính tổng hai số ta làm phép
tính gì?


Bài 2


- Bài 3: HD


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết cả hai buổi bán đựơc… xe
đạp ta làm thế nào?



Lưu ý cách trình bày toán giải
Gọi 1học sinh lên bảng làm


<i><b>3. củng cố –dặn dò:</b></i>


Yêu cầu hs đổi vở kiểm tra bài
Thu vở chấm nhận xét .


-Nhận xét tiết học
.


- Đặt tính – làm bảng con –nhắc lại.


- Đặt tính và nêu tên gọi


- Tự cho ví dụ về phép cộng và nêu tên
gọi của chúng.


- Phép cộng.


- Tự làm bài vào vở.


Đọc kết quả – HS tự chấm bài.


- Đặt tính vào bảng con – nêu tên gọi các
thành phần.






Buổi sáng: 12 xe đạp
- Chiều: 20 xe đạp


2 buổi bán đựơc: … xe đạp?
- Nêu


Làm phép tính cộng.
- Làm vở.


Cả hai buổi bán được số xe đạp


12 + 20 = 32 (xe đạp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

M


ôn;Tập đọc
Bài; Tự thuật


<b>I. Mục tiêu - yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: </b>


- Đọc đúng các từ khó: Quê quán, quận, trường.


- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ, yêu cầu và trả lời
ở mỗi dòng.


- Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, mạch lạc.
<b>2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: </b>



- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.


- Đọc các từ chỉ đơn vị hành chính (xã, phường, quận, huyện, …)
- Nắm được những thơng tin chính về về bạn HS trong mỗi bài.
- Bước đầu có khái niệm về mt bn t thut (lớ lch)


- Trả lời các câu hái SGK.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ viết bảng tự thuật.


- Phiếu bản tự thuật có ghi sẵn thơng tin.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động giỏo viờn</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Gọi HS đọc bài: Có cơng mài sắt có
ngày nên kim. Và trả lời câu hỏi 1 –2
SGK.


- Câu chuyện khuyên các em điều gì?
- Nhận xét đánh giá – cho điểm HS.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


Luyện đọc
12- 15’


- Giới thiệu bài.



- Đọc mẫu, giọng đọc rõ ràng mạch.
- Yêu cầu hs đọc từng câu và kết hợp
giải nghĩa từ SGK.


- HD kĩ cách đọc.
- Chia đoạn.


Đ1: Từ đầu – quê quán
Đ 2: còn lại.


- Chia nhóm theo bàn.
2.Tìm hiểu bài:


- u cầu thảo luận theo cặp: Bạn biết
gì về bạn Thanh Hà ?


- Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn Thanh
Hà như vậy?


- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi theo yêu
cầu.


- Làm việc chăm chỉ, cần phải kiên trì,
nhẫn nại.


- Mở sách Quan sát tranh.
- Theo dõi – nghe.


- Nối tiếp nhau đọc.
- Phát âm các từ khó.


- Nghe.


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Đọc trong nhóm.


- Thi đua đọc.


- Các cặp tự hỏi nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu HS:


- Gợi ý giúp đỡ HS khi học sinh tự nói
về bản thân.


- Em hãy cho biết em đang ở xã nào?
Huyện nào? Tỉnh nào?


- Tổ chức cho HS đọc cá nhân.


- Ai cũng cần viết bản tự thuật (lí lịch)
để người khác hiểu thêm về mình nên
khi viết các em cần viết chính xác.


- Luyện đọc lại 7’
3.Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS.


- Đọc yêu cầu câu hỏi 3
3 – 4 HS trình bày.



- Trong mỗi bàn HS tự nói về bản thân
mình cho các bạn nghe


Nhờ bản tự thuật.


- Nối tiếp nhau nói về thơn xóm nơi
em ở.


- Vài HS cho ý kiến.
- Thi đọc.


- Đọc chú giải.


- Tự viết bản tự thuật về bản thân
mình.


M


«n : LUYỆN TỪ VÀ CÂU


Bài: Từ và câu.
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu.


- Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập. Bước đầu dùng từ đặt
câu đơn giản.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết bài tập 2.
- Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


- Giới thiệu về cấu trúc chương trình lớp
2 cũ và mới.


<i><b>B. Bài mới.</b></i>


- Giới thiệu mục tiêu bài học
HĐ 1: - HD làm bài tập:
Bài 1: Yêu cầu.


HD HS – Hình 1 vẽ gì?
+ Vậy ta có từ trường.


- T/C cho HS điểm số từ 2 – 8


Khi GV hô 2 các em mang số 2 quan sát
vào hình vẽ và nêu tên hình.


HĐ 1:
Bài tập 2:


- Mở SGK.



- Đọc quan sát SGK.


- Vẽ trường học.
- Thi đua chơi


2- Học sinh; 3 – chạy; 4 – cô giáo;
5-hoa hồng; 6- nhà; 7 – xe đạp; 8 – múa.
- 2 – 3 HS nhắc lại từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bài tập yêu cầu gì?


- Chia lớp thành 3 nhóm có HS cùng nhau
–ghi các từ theo chủ đề?


Bài 3: Yêu cầu HS quan sát tranh.
- Tranh 1 vẽ cảnh gì?


Chia lớp thành các nhóm theo bàn: Quan
sát tranh và nói 1 câu về nội dung tranh.
- Tên gọi các vật- việc gọi là từ.


- Dùng từ để đặt câu.


3. Củng cố – dặn dß:3’- Nhận xét tiết
học.


- Nhắc Hs về tìm thêm từ làm lại các bài
tập ở lớp.



- Tìm từ theo chủ đề.
- Chia nhóm.


Thi đua ghi.


- Nhận xét đánh giá, nhóm thắng,thua
bổ sung thêm các từ.


- 3HS đọc lại từ mới
- Quan sát.


Cảnh các bạn đi thăm vườn hoa.
2 – 3 HS đọc mẫu.


- Chia nhóm thảo luận.
- Từng HS trong nhóm nêu.


- Mỗi nhóm đặt 1 câu theo 2tranh.
- Cùng HS nhận xét bổ xung.




<b>Môn: ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài: Học tập sinh hoạt đúng giờ</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích củaviệc học tập sinh hoạt đúng giờ.
-Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu cho bản thân và thực hiệnđúng thời gian
biểu.



Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>


- Vở bài tập đạo đức 2


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
A. Kiểm tra Yêu cầu HS trình bày đồ


dùng học tập chung.
-Kiểm tra từng em.
-Nhận xét đánh giá.
B.Bài mới


HĐ 1: Bày tỏ ý kiến -Chia lớp thành
các nhóm theo bàn –tự đọc các tình
huống và cho ý kiến việc làm nào
đúng việclàm nào sai? Tại sao đúng?
(sai)?


-Đưa sách vở, bút thước.
+Vở bài tập đạo đức 2.


-Mở vở bài tập đạo đức.
-Thảo luận trong nhóm.


-Nêu ý kiến riêngtrong nhóm.



-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
+Tình huống 1: Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-KL:Làm việc, học tập, sinh hoạt đúng
giờ.


HĐ 2: Xử lí tình huống


-Chia lớp thành 4 nhóm – các nhóm
đọc tình huống thảo luận tìm cách giải
quyết rồi đóng vai diễn lại tình huống
sau khi cócách xử lí.


KL: Mỗi tình huống có nhiều cách xử
lí các em cần chọn cách ứng xử cho
phù hợp.


-Sinh hoạt học tập đúng giờ mang lại
lợi ích cho bản thân.


HĐ 3: Giờ nào việc nấy.


-Tổ chức cho HS hoạt động cá nhân
mỗi hs tự nêu việc làm về từng buổi
trong ngày như:


+Buổi sáng, trưa, chiều, buổi tối em
làm những việc gì?


KL:Tronh sinh hoạt học tập cần sắp


xếp thời gian hợp lí.


-Về nhà các em cần học tập, sinhhoạt
đúng gio


3. Củng cố – dặn dò: Hệä thống nội
dung bài học về nhà học thuộc bài học


-Các nhóm nhận xét.
-1 – 2 HS nhắc lại.


-Đọc và quan sát bài tập 2.


-Chia nhóm, cử nhóm trưởng, thư kí.
-Thảo luận trong nhóm.


-Đại diện các nhóm diễn lại tình
huống và cách xử lí.


-Nhận xét bổ sung.
-Nghe.


-Từng cá nhân nói trong tổ cho các
bạn nghe.


8 – 10 HS trước lớp.
-Làm bài tập 3 vào vở.
-Chữa bài.


-Tự làm lại các bài tập 1 – 2 – 3.


-Cùng cha mẹ xây dựng thời gian biểu
ở nhà.


<i>Thứ Năm, ngày 27 tháng 08 năm 2009</i>


Ti


ế t : THỂ DỤC


Bài 2: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng - điểm số, chào, báo cáo khi GV
<b>nhận lớp.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Học cách chào báo cáo khi giáo viên nhận lớp và kết thúc giờ học. Yêu
cầu thực hiện ở mức tương đối..


<b>ii.Địa điểm và phương tiện:</b>
-Vệ sinh an toàn sân trường.


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>


<i><b>A Phần mở đầu:</b></i>


- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- Đứng tại chỗ hát.


<i><b>B.Phần cơ bản:</b></i>



1) Ơn tập hợp dàng dọc, dóng hàng điểm
số – giậm chân tại chỗ đứng lại.


2) Chào báo cáo khi giáo viên nhận lớp và
kết thúc giờ học.


- Cách chào báo cáo.


+ Cho HS điểm số từ 1 đến hết hoặt điểm
số theo tổ rồi báo cáo lớp tưởng – lớp
trưởng báo cáo cho gv khi giáo viên đã
vào lớp. Sau khi báo cáo xong hơ “chúc
GV” cả lớp hơ “khoẻ” cịn GV chúc các
em khoẻ.


- Kết thúc giờ học GV hô “Giải tán” HS
hô: “khoẻ”


3. Trị chơi: Diệt các con vật có hại.


- Giúp HS nhắc lại tên các con vật có lợi
và có hại.


- Nhắc cách chơi – nhận xét chơi
<i><b>C. Phần kết thúc:</b></i>


- Đứng vỗ tay và hát.
- Hệ thống bài



– nhắc về ôn bài.


– Hô giải tán : HS hô “Khoẻ”


2’
2- 3’


2 – 3 lần
10 – 15’


8’


5’
2 – 3’


1’
1’


















TOÁN
Bài:<b>Luyện tập</b>
I. <b>MỤC TIÊU:</b>


- Biết cộng nhẩm số trịn chục có hai chữ số .
-Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng .


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi
100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

II. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.</b>


Hoạt động Giáo viên Học sinh


A. Kieåm tra
2-3’


B Bài mới
HĐ1: Củng cố
về phép cộng,
tên gọi ccs
thành phần của
phép cộng
20’


HĐ 2.Giải bài
tốn có lời văn.
10’


C. Củng cố, dặn


dò. 1-2’


-Yêu cầu HS làm bảng con


-Giới thiệu bài


Bài 1: u cầu HS làm bảng con
Bài 2: Hướng dẫn HS cách tính
miệng.


Bài 3: Nêu miệng phép tính


Bài 4:HD HS


-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Chấm bài và nhận xét.
-Nhận xét bài học.


-Nhắc HS về nhà làm bài tập5/6.


72 + 11; 40 + 37; 6 + 32


-Nêu tên các thành phần của phép tính.
-Nhận xét.




50+10+20=80


50=30=80


-Đăït tính và ghi vào bảng con.


-Nêu tên các thành phần của phép cộng
.


-2 HS đọc đề bài


-Có: 25 HS trai và 32 HS gái
-Có: … hoïc sinh.


-4-6 HS nêu miệng lời giải.
-Giải vào vở.


Tiết: TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa A
<b>I- Mục đích - yêu cầu:</b>


- Biết viết chữ hoa A (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).


- Biết viết câu ứng dụng “Anh em thuận hoà” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng
mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Mẫu chữ <i>A</i>, bảng phụ.
- Vở tập viết, bút.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i><b>1Bài cũ: </b></i>


34
42
76


+ 53<sub>26</sub>


79


+ 29<sub>40</sub>


69


+ 62<sub>5</sub>


67


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Lớp 2 các em đã phải thực hành viết
chữ hoa. Mơn tập viết địi hỏi các em


phải có đức tính kiên trì, cẩn thận.
- Để học tốt mơn tậpviết cácm em cần có
đồ dùng gì?


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
HĐ 1:



- Đưa mẫu chữ A.


- Chữ A cao? Có mấy nét?
- Phân tích và viết mẫu.
- HD phân tích cách viết.
HĐ 2:


- Giới thiệu câu ứng dụng ghi bảng:
“Anh em thuận hồ” Mn khun các


em điều gì?
-Giúp HS.


HĐ 3: - Quan sát mẫu câu và nhận xét
+ Nêu độ cao các con chữ?


+ Cách đặt các dấu thanh như thế nào?
+ Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


- Nhắc HS cách nối các con chữ – viết
mẫu và HD.


- Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm
bút, uốn nắn chung.


- Chấm 8 – 10 bài.


<i><b>C. Củng cố – dặn dò: 2’- Nhận xét tiết </b></i>
học.



- Dặn HS về nhà viết bài.


- Phấn bảng, dẻ lau, bút, vở tập viết.
- Kiểm tra đồ dùng lẫn nhau.


- Đọc chữ A và quan sát.
- Cao 5 li gồm 3 nét.
- Nghe và quan sát.
- Viết theo vào bảng con.
- Viết bảng.


- 3- 4 HS đọc lại.


- Anh em trong gia đình phải biết yêu
thương nhau…


- Tự liên hệ.
- 5 – 6 HS nêu.
- Nêu.


- Cách 1 con chữ o


- Viết bảng con.


Chữ : Anh 2 – 3 lần
- Viết vở theo yêu cầu.


<i><b>Môn</b></i>: <b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI.</b>
<i><b>Bài</b></i>: <b>CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b>


I.<b>MỤC TIÊU:</b>


Giuùp HS
:


-Biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể.


-Hiểu được nhờ có hoạt động của cơ và xương mà cơ thể cử động được.
-Năng vận động sẽ giúp cho cơ và xương phát triển tốt.


II.<b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>
- Các hình trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Khởi động 2’


-Cho cả lớp: Hát múa theo bài : Con
công hay múa-HD động tác múa phù
hoạ.


-2.Bài mới.


HĐ1:Giới thiệu ghi bài


-HD HS làm mẫu theo động tác SGK
-Bộ pgận nào của cơ thể phải cử động
để thực hiện động tác quay cổ?


-Động tác nghiêng người?
-Động tác cúi gập mình?



-Để thực hiện được các động tác trên
thì các bộ phận trên cơ thể phải cử
động.


HĐ 2-Yêu cầu HS tự sờ nắn bàn tay,
cổ tay.


-Dưới lớp da có gì?
-Bắp thịt gọi là cơ
-Yêu cầu


-Nhờ đâu mà các bộ phận đó của cơ
thể cử động được?


-Đưa tranh vẽ cơ quan vận động,
giảng thêm.


KL:Nhờ sự phối hợp của cơ và xương
mà chúng ta cử động dược.


-HDCChơi:2 bạn ngồi đối diện nhau,
2 cánh tay đan vào nhau khi chơi ai
kéo tay được về phía mình thì người
đó thắng.


-Chia nhóm 3 HS, 1 HS làm trọng tài,
2 HS chơi.


-Nhận xét, đánh gía.



+Qua chơi-Tại sao bạn lại thắng?
+Muốn khoẻ phải làm gì?


+Em làm gì để khoẻ?


-Làm theo.


-Nhắc lại tên bài học.


-Mở SGK quan sát các hình vẽ và tập làm
theo


-Cả lớp làm theo lời hơ của lớp trưởng.
-Đầu, cổ


-Mình, cổ, tay


-Đầu ,cổ, tay, bung hơng


-Thực hiện
-Bắp thịt, xương


-Thực hành uốn dẻo bàn tay, cổ tay


-Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ và
xương.


-Quan saùt, nghe.



-Quan sát.
-2 HS chơi thử.
-Các nhóm chơi


-Vì bạn có cơ và xương khoẻ
-Vận động nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Nhắc lại nội dung bài và đánh giá
tinh thần học tập


-Nhắc HS về nhà năng tập thể dục.
3.Củng cố, dặn dò. 2’


Hệ thống nội dung bài


<i>Thứ Sáu, ngày 29 tháng 08 năm 2008</i>


M«n: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)


Bài: Ngày hơm qua đâu rồi?
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng chính tả:</b>


- Nghe viết được khổ thơ cuối của bài thơ “Ngày hôm qua đâu rồi?”
- Biết cách trình bày 1 bài thơ 5 chữ, các chữ đầu dòng thơ viết hoa.
-Làm các bài tập SGK


- 2.Tip tc hc thuc lũng bảng chữ cái:



- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ cái
- Học thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Kẻ sẵn bảng chữ cái
- Vở bài tập tiếng việt.
<b>III. Các hoạt động day hoc</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i><b>1. Bµi cị: 3’</b></i>


- Đọc: nên kim,nên người,lên núi.
- Nhận xét, đánh giá.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


- Giới thiệu mục tiêu bài học.
HĐ1:- Đọc khổ thơ.


- Khổ thơ là lời nói của ai với ai?
- Bố nói với con điều gì?


- Khổ thơ có mấy dòng thơ?


Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế
nào?


- Mỗi dịng thơ có mấy chữ?



- Mỗi dòng thơ nên viết lùi vào 3 ô kể
từ lề vào


- Yêu cầu HS tìm trong bài các chữ có


- Viết bảng con


- 2-3 HS đọc 9 chữ cái đầu


- Thi đua ghi thứ tự bảng chữ cái.


- 2-3 HS đọc
- Của bố với con


- Con học hành chăm chỉ thì thời gian
khơng đi mất.


- 4 dịng.
- Viết hoa.
- 5 chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

vần ai – ay, chữ l- n.


- Đọc lại khổ thơ, đọc từng dòng thơ
- Đọc lại toàn bài.


- Chấm 8-10 bài nhận xét về bài
viết-chữ viết .



HĐ2:


Bài 2:Treo bảng phụ
Bài 3: Treo bảng phụ


- Nhận xét, đánh giá tiết học


- Nhắc HS về nhà học thuộc 19 chữ cái
đầu.


- Viết vào vở
- Soát lỗi.


- 1-2 HS đọc bài


- Làm bài vào bảng con
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc 9 chữ cái đầu
- Điền miệng


- Nhiều HS đọc 10 chữ cái tiếp theo và
thi đua đọc.


- Vài HS đọc thuộc


- 2-3 HS đọc 19 chữ cái đầu.


M«n: TỐN


Bài: Đề xi mét


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo đề xi mét.
- Nắm được quan hệ giữa dm và cm (1dm = 10 cm)


- Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị dm
- Bứơc đầu tập đo và ước lượng các đọ dài theo đơn vị dm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Băng giấy 10 cm.


- Thước 30 cm,20 cm, 50 cm.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên </b> <b>Hoạt động học sinh</b>
-1. Bài cũ Yêu cầu HS chữa bài 5.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


HĐ1: Giới thiệu về dm 8-10’


- 1 HS làm bài 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét và gọi 1 HS lên đo
A B


- Đoạn AB dài mấy cm?


- 10 cm còn gọi là 1 dm
Đề xi mét viết tắt là dm
- 1 dm = ? cm


- 10 cm = ?dm
- Yêu cầu


- Vậy các thước đó có độ dài mấy dm?
HĐ2: Thực hành 18- 20’


Bài 1:Vẽ


- 3 đoạn thẳng lên bảng


Bài 2


Bài 3:


HD trên bảng:
1dm + 1 dm = 2 dm
8 dm – 2 dm = 6 dm
- Yêu cầu


- Bài tập u cầu làm gì?
3. Củng cố, dặn dị:


- Nhắc HS về nhà làm lại bài tập trong vở
bài tập toán.


- đoạn AB dài 10 cm


- 10 cm


- Nhắc nhiều lần
- 1 dm = 10 cm
- 10 cm = 1dm
- Nhắc lại nhiều lần


- Lấy thươc 20 cm, 3o cm,50 cm.
- 2 dm, 3dm,5dm


- Quan sat trả lời miệng


- Độ dài đoạn thẳng Ab lớn hơn 1 dm
- Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1 dm
- Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng
CD


- Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng
AB


- Làm vào bảng con
8 dm + 2 dm = 10 dm
10 dm – 9 dm = 1 dm


- Nhắc lại yêu cầu đề bài+ QS SGk
- Không đo, ước lượng độ dài của các
đoạn thảng


+ Đoạn AB khoảng 9cm
+ Đoạn MN khoảng 12 cm



- Đo lại 2 đoạn thẳng để kiểm tra sự ước
lượng của HS.


- Nhắc lại: 1 dm = 10 cm
10 cm = 1dm.


Tiết: TẬP LÀM VĂN
Bài: Tự giới thiệu – Câu và bài
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Bước đầu biết kể chuyện một mẩu chuyện theo tranh
- Bước đầu biết(dùng) viết 3, 4 câu kể lại nội dung tranh.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ ghi bài tập1.
- Vở bài tập tiếng việt


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>
-2. Bài mới:


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
HĐ1:- Giới thiệu mục tiêu baì.



Bài1. Treo bảng phụ


Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp
Bài 2: Thực hành tự nói về mình.
- Ghi 1 ví dụ lên bảng


- Nhận xét, đánh giá.
- Yêu cầu.


- Bài tập yêu cầu gì?


- Trong 4 tranh em thấy có tranh nào đã
được học?


Bài 3: Kể chuyện theo tranh. 10
- Tranh 3 vẽ cảnh gì?


- Tranh 4 vẽ cảnh gì?


- Nhắc HS đặt tên cho 2 bạn.


- Chia lớp theo bàn tập kể lại nội dung
theo câu chuyện.


- Theo dõi, giúp đỡ HS.


- Là bạn gái em có hái hoa khơng?
- Nếu là em , em sẽ nói gì với bạn gái?
- Nhắc nhở HS vào công viên chơi không
nên hái hoa, bẻ cành.



- Đưa ra 4 mẫu câu và yêu cầu.
- Nhắc HS về viết 4 câu thành 1 câu
chuyện theo tranh.


- 2-3 HS đọc câu hỏi


- Nhiều HS tự trả lời theo từng câu hỏi
- Cùng GV nhận xét, bổ sung.


- Nói về bản thân mình cho bạn nghe
- Đại diện vài cặp lên nói về bản thân
bạn cho cả lớp nghe


- Mở SGK: Đọc yêu cầu bài


- Dựa vào 4 tranh để kể lại một câu
chuyện


- Tranh 1, 2 đã học ở bài luyện từ và
câu


- 3 –4 HS nói lại nội dung tranh 1,2.
- Bạn Lan định hái 1 bông hoa.
- Bạn trai nhắc nhở bạn gái


- QS tranh lần lượt kể trong nhóm


- Đại diện các nhóm kể lại
- Nhận xét, bổ sung



- Nêu


Em không hái hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hệ thống nội dung yêu cầu bài
- Nhận xét tiết học


- 1 HS đọc lại cho các bạn đoán nội
dung câu thuộc tranh nào.




SINH HOẠT LỚP
1.Nhận xét hoat động trong tuần :


-Bước đầu ổn định nề nếp học tập ,duy trì sĩ số .
- Vệ sinh trong và ngoài lớp tương đối sach sẽ .
-Sách vở ,đồ dùng học tập đầy đủ.


-Một số học sinh học còn yếu , cần cố gắng nhiều : Long ,Trường ,Đạt ,
Huyền .


2. Kế hoạch tuần tới :


- Tiếp tục duy trì sĩ số ,ổn định nề nếp tổ chức .
- Thực hiện nghiêm túc nề nếp học tập ở lớp , ở nhà .
- Phân công nhiệm vụ cho các tổ .


</div>


<!--links-->

×