Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HOC KI 2 LI 67

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.52 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd đt thuận thành


<b>Đề thi học kỳ II</b>
<b>Môn: Vật lí </b><b> Lớp 6</b>
<b>Thời gian làm bài 45 phút</b>
<b>I) Trắc nghiệm (4đ):</b>


<b>Cõu 1: Hóy chn cõu tr lời đúng trong các câu sau và ghi vào bài</b>
<b>làm.</b>


1. Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một hòn bi bằng
sắt?


A. Khối lợng của hòn bi tăng.
B. Khối lợng của hòn bi giảm.
C. Khối lợng riêng của hòn bi tăng.
D. Khối lợng riêng của hòn bi gi¶m.


2. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây,
cách nào là đúng?


A. R¾n, láng, khÝ.
B. Láng, khÝ, r¾n.
C. KhÝ, láng, r¾n.
D. KhÝ, r¾n, láng.


3. Tại sao khi đặt đờng ray xe lửa, ngời ta phải để một khe hở ở chỗ
tiếp giáp giữa 2 thanh ray?


A. Vì khơng thể hàn hai thanh ray đợc.
B. Vì để lắp các thanh ray đợc dễ dàng hơn.


C. Vì khi nhiệt độ tăng, thanh ray có thể dài ra.
D. Vì chiều dài của thanh ray khơng đủ.


4. Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào khơng liên quan đến sự
nóng chảy?


A. Bỏ một cục nớc đá vào một cốc nớc.
B. Đốt một ngọn nến.


C. Đốt một ngọn đèn dầu.
D. Đúc một pho tợng đồng.


<b>Câu 2: Hãy chọn từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống</b>
<b>trong các câu sau:</b>


a) Chất rắn, chất lỏng và chất khí đều... khi nóng lên và...
khi lạnh đi.


b) Dụng cụ dùng để đo (nhiệt độ) là...
c) Sự chuyển t... gi l s núng chy.


<b>II) Tự luận (6đ):</b>


<b>Câu 3: HÃy tính xem 35</b>0<sub>C; 40</sub>0<sub>C ứng với bao nhiêu </sub>0<sub>F?</sub>
<b>Câu 4: Tại sao các tấm tôn lợp lại có dạng lỵn sãng?</b>


<b>Câu 5: Hình vẽ dới đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian</b>


của nớc đá đựng trong một cốc đợc đun nóng liên tục.



0
4
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Có hiện tợng gì xảy ra trong cốc trong các khoảng thời gian.
+ Từ phút 0 đến phút thứ 2.


+ Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6.
+ Từ phút thứ 6 đến phút thứ 8.


b) Trong khoảng thời gian từ phút thứ 2 đến phút thứ 6 nớc tồn tại ở
thể nào?


<b>hớng dẫn chấm đề thi lí 6</b>
<b>I) Trắc nghiệm (4đ):</b>


<b>Câu 1 (2đ): Mỗi câu chọn đúng cho 0,5đ.</b>


1.D 2.C 3.C 4.C


<b>Câu 2 (2đ): Mỗi chỗ điền đúng cho 0,5đ.</b>


a) Në ra; co lại
b) Nhiệt kế


c) Thể rắn sang thể lỏng.


<b>II) Tự luận (6):</b>
<b>Câu 3 (2đ): </b>



Tớnh ỳng 350<sub>C = 95</sub>0<sub>F cho 1đ.</sub>


Tính đúng 400<sub>C = 104</sub>0<sub>F cho 1đ.</sub>
<b>Câu 4 (1,5đ): </b>


Để khi trời nóng các tấm tôn có thể giÃn nở vì nhiệt mà không bị ngăn
cản.


<b>Câu 5 (2,5đ):</b>


a) + Từ phút 0 đến phút thứ 2: Nớc đá nóng lên (0,5đ).
+ Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6: Nớc đá nóng chảy (0,5đ).
+ Từ phút thứ 6 đến phút thứ 8: Nớc nóng lên (0,5đ).


b) Trong khoảng thời gian từ phút thứ 2 đến phút thứ 6 nớc tồn tại ở thể rắn
và lỏng (1đ).


0 2 4 6 8


-4
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phòng gd đt thuận thành


<b>Đề thi học kỳ II</b>
<b>Môn: VËt lÝ </b>–<b> Líp 7</b>
<b>Thêi gian lµm bµi 45 phót</b>
<b>I) Trắc nghiệm (4đ):</b>


<b>Cõu 1: Hóy chn cõu tr li ỳng trong các câu sau và ghi vào bài làm</b>



1. Trong những cách sau đây, cách nào làm lợc nhựa nhiễm điện?
A. Nhúng lợc nhựa vào nớc ấm rồi lấy ra thấm khô nhẹ nhàng.
B. áp sát lợc nhựa một lúc lâu vào cực dơng của pin.


C. Tì sát và vuôt mạnh lợc nhựa trên áo len.
D. Phơi lợc ngoài trời n¾ng trong 3 phót.


2. Có 5 đoạn dây là dây nhựa, dây đồng, dây len, dây nhôm và dây sợi.
Câu khẳng định nào sau đây là đúng ở điều kiện bình thờng?


A. Tất cả 5 đoạn dây này đều là vật dẫn điện.
B. Tất cả 5 đoạn dây này đều là vật cách điện.
C. Dây đồng, dây len và dây nhôm vào vật dẫn điện.
D. Dây nhựa, dây len và dây sợi là vật cách điện.
3. Ampekế là dụng cụ dùng để đo:


A. Hiệu điện thế.
B. Nhiệt độ.


C. Cờng độ dòng điện.
D. Khối lợng


4. Đo hiệu điện thế bằng đơn vị nào dới đây:
A. Vơn (V).


B. Ampe (A)
C. Niut¬n (N).


D. Ampe trên giây (A/s)



<b>Cõu 2: Hóy chn t hoc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong cỏc cõu </b>


d-ới đây.


a) Dũng in trong kim loi l dịng các ... dịch chuyển có hớng.
b) Hoạt động của chng điện dựa trên... của dịng điện.


c) ChiỊu dòng điện là chiÒu tõ... qua dây dẫn và các thiết bị điện
tới... của ngn ®iƯn.


<b>II) Tù ln (6®):</b>


<b>Câu 3: Kể tên 5 dụng cụ hay thiết bị điện sử dụng nguồn điện là pin</b>
<b>Câu 4: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) 3570mA = ... A
c) 1,5 kV = ... V
d) 25,64mV = ... V


<b>Câu 5: Đặt thanh nhựa sẫm màu lên trục quay sau khi đã đợc cọ xát bằng mảnh</b>


vải khô. Đa mảnh vải này lại gần đầu thanh nhựa đợc cọ xát thì chúng hút nhau. Biết rằng
mảnh vải cũng bị nhiễm điện. Hỏi mảnh vải mang điện tích dơng hay điện tích âm? Tại
sao?


<b>Hớng dẫn chấm lí 7</b>
<b>I) Trắc nghiệm (4đ):</b>


<b>Cõu 1(2): Mi câu chọn đúng cho 0,5đ.</b>



1. C
2. D
3. C
4. A


<b>Câu 2 (2đ): Mỗi chỗ điền đúng cho 0,5đ.</b>


a) £lectr«n tù do
b) tác dụng từ.


c) cực dơng, cực âm.


<b>II) Tự luận (6đ):</b>


<b>Cõu 3: Kể đúng 5 dụng cụ hay thiết bị điện cho 1,5đ.</b>
<b>Câu 4 (2đ): Đổi đúng mỗi giá trị cho 0,5.</b>


<b>Câu 5 (2,5đ): </b>


Mảnh vải mang điện tích dơng (1đ).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×